Luyện thi HSG Toán 6 chủ đề: Dùng các dấu hiệu để chứng minh bài toán chia hết

Luyện thi HSG Toán 6 chủ đề: Dùng các dấu hiệu để chứng minh bài toán chia hết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 18 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 3: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
Ch đề 2: Dùng các du hiệu để chng minh bài toán chia hết
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Phép chia hết
Vi a, b s TN và b khác 0. Ta nói a chia hết b nếu tn ti s TN q sao cho
.a bq=
2. Tính cht chung
1) a b b c thì a c
2) a a vi mi a khác 0
3) 0 b vi mi b khác 0
4) Bt c s nào cũng chia hết cho 1
3. Tính cht chia hết ca tng, hiu
- Nếu a, b cùng chia hết cho m thì a + b chia hết cho m và a - b chia hết cho m.
- Tng ca 2 s chia hết cho m và 1 trong 2 s y chia hết cho m thì s còn lại cũng chia hết cho m.
- Nếu 1 trong 2 s a, b chia hết cho m s kia không chia hết cho m thì tng, hiu ca chúng không chia hết
cho m.
4. Tính cht chia hết ca 1 tích
- Nếu mt tha s ca tích chia hết cho m thì tích chia hết cho m.
- Nếu a chia hết cho m, b chia hết cho n thì a.b chia hết cho m.n.
- Nếu a chia hết cho b thì: a
n
b
n
*) Chú ý:
( ) 2
nn
a b a b n
()
nn
a b a b n +
chn
5. Du hiu chia hết
a) Du hiu chia hết cho 2: Mt s chia hết cho 2 khi và ch khi ch s tn cùng ca s đó là số chn.
b) Du hiu chia hết cho 3 (hoc 9)
- Mt s chia hết cho 3 (hoc 9) khi và ch khi tng các ch ca s s đó chia hết cho 3 (hoc 9).
- Cý: Mt s chia hết cho 3 (hoặc 9) bao nhiêu thì tổng các ch s ca chia cho 3 (hoặc 9) cũng
dư bấy nhiêu và ngược li.
c) Du hiu chia hết cho 5
- Mt s chia hết cho 5 khi và ch khi ch s ca s đó có tận cùng bng 0 hoc 5.
d) Du hiu chia hết cho 4 (hoc 25)
- Mt s chia hết cho 4 (hoc 25) khi và ch khi hai ch s tn cùng ca s đó chia hết cho 4 (hoc 25).
e) Du hiu chia hết cho 8 (hoc 125)
- Mt s chia hết cho 8 (hoc 125) khi và ch khi ba ch s tn cùng ca s đó chia hết cho 8 (hoc 125).
f) Du hiu chia hết cho 11
Trang 2
- Mt s chia hết cho 11 khi và chi khi hiu gia tng các ch s hàng l và tng các ch s hàng chn (t
trái sang phi) chia hết cho 11.
PHN II. CÁC DNG I TOÁN CHIA HT
Dng 1: Chng minh mt biu thc chia hết cho mt s
I. Phương pháp giải: Chứng minh biểu thức A chia hết cho số m.
- Viết biểu thức A thành một tổng (hiệu) các số trong đó mỗi số đều chia hết cho m từ đó suy ra A chia hết
cho m.
- Viết biểu thức A thành một ch các thừa s trong đó có thừa số chia hết cho m tđó suy ra A chia hết
cho m.
- Viết m thành một ch các thừa số nguyên tố cùng nhau chỉ ra biểu thức A chia hết cho các thừa số
của m từ đó suy ra A chia hết cho m.
- Viết biểu thức A m thành một tích các thừa số chỉ ra mỗi thừa số của A chia hết cho một thừa số
của m từ đó suy ra A chia hết cho m.
- Viết A thành một tổng hoặc hiệu các số tổng hoặc hiệu các số chia hết cho m từ đó suy ra A
chia hết cho m.
C th ta có th vn dụng các PHƯƠNG PHÁP sau:
+ PHƯƠNG PHÁP 1: Nếu s A là mt s c th ta vn dng du hiu chia hết 2 ; 3 ; 4 ; 8 ; 9 ; 11 ; ... để
chng minh.
+ PHƯƠNG PHÁP 2: Nếu s A tng hoc hiu các s, ta cn phân ch s A để đưa số A v hoc hiu
hoc tích ca các s du hiu chia hết ri áp dng nh cht chia hết ca tng (hiu) hoặc ch để chng
minh.
+ PHƯƠNG PHÁP 3: Đ chng minh A chia hết cho p, ta xét mi trưng hp v s dư khi chia A cho p.
+ PHƯƠNG PHÁP 4: Ngoài ra ta cũng có th dùng cách tìm ch s tn cùng ca A đ chng minh A chia hết cho mt s.
+ PHƯƠNG PHÁP 5: Nếu A m và A n, đồng thi m và n là hai s nguyên t cùng nhau thì A chia hết cho
ch m.n
II. Bài toán
Bài 1: Tìm tt c các cp s
( )
;xy
sao cho
a)
34 5 36xy
b)
423 7 45xy
c)
1 8 2 36 4,9xy
d)
Li gii:
a) Ta có
34 5 36 4,9xy
5 4 2;6 4;0;9 y y x
Vậy các căp số
( ) ( ) ( ) ( )
; 4;2 ; 0;6 ; 9;6xy =
Trang 3
b) Ta
423 7 45 5,9xy
0;5 2;6 yx
c) Ta có
1 8 2 36 4,9xy
2 4 1;3;5;7;9 6;4;2;0;9;7 y y x
có 6 cp s
( )
;xy
tha mãn bài toán
d) Ta
hay
2100 60+ xy
00; 60 = =xy xy
Bài 2: Tìm hai s t nhiên liên tiếp trong đó một s chia hết cho 9, biết rng tng ca hai s đó thỏa
mãn các điều kin sau
a) Là s ba ch s
b) Là s chia hết cho 5
c) Tng của chư x số hàng trăm và chữ s hàng đơn vị là s chia hết cho 9
d) Tng ca ch s ng trăm và ch s hàng ch s hàng chc là s chia hết cho 4
Li gii:
Tng ca hai s t nhiên chia hết cho 5 nên tn cùng là 5
Mà tng ca ch s hàng trăm và hàng đơn vị bng 9 nên ch s hàng trăm phải bng 4
Vy tng hai s t nhiên có dng:
45a
4 4 0;4;8aa+
Tng ca hai s đó là:
405 202 203;445 222 333;485 242 243= + = + = +
Bài 3: Tìm các chữ số a, b sao cho
a56b 45
Lời giải:
Ta thấy 45 = 5.9 mà (5 ; 9) = 1
để
a56b 45
a56b 5;9
Xét
a56b 5 0;5b
Nếu
0b =
ta có số
a56b 9
( )
5 6 0 9 + + +a
( )
11 9 7 + =aa
Nếu
5b =
ta có số
a56b 9
( )
5 6 5 9 + + +a
( )
16 9 2 + =aa
Vậy: a = 7 và b = 0 ta có số 7560
Trang 4
a = 2 b = 5 ta có số 2560
Bài 4: Biết tổng các chữ số của 1 số không đổi khi nhân s đó với 5. Chứng minh rằng số đó chia hết
cho 9.
Lời giải:
Gọi số đã cho là a
Ta có: a và 5a khi chia cho 9 cùng có 1 số
( )
59
49
9
aa
a
a
−
Vậy
9a
Bài 5: CMR số
81
111 … 111 81
sè 1
Lời giải:
Ta thấy:
111111111 9
( )
72 63 9
111 111 111111111 10 10 ..... 10 1
81
= + + + +
sè 1
Mà tổng
( )
72 63 9
10 10 ..... 10 1+ + + +
có tổng các chữ số bằng 9 9
( )
72 63 9
10 10 ..... 10 1 9 + + + +
Vậy:
111 111 81
81
sè 1
Bài 6: Tìm các chữ số x, y sao cho
a.
34x5y 4;9
b.
2x78 17
Lời giải:
a) Để
34x5y 4 5y 4 y 2,6
Nếu
2y =
ta có số
34x5y 9
( )
3 4 2 5 9 + + + + x
( )
14 9 4 + =xx
Nếu
6y =
ta có số
34x5y 9
( )
5 6 6 9 + + +x
( )
17 9 1 + =xx
Trang 5
Vậy: x = 1 và y = 6 ta có số 34156
x = 4 và y = 2 ta có số 34452
b)
2x78
= 17 (122 + 6x) + 2(2-x)17 x = 2
Bài 7: Cho số N =
dcba
CMR
a.
( )
4 2 4N a b+
b.
( )
16 2 4 8 16N a b c d + + +
với b chẵn
c.
( )
29 3 9 27 29N a b c d + + +
Lời giải:
a. Ta có:
( )
4 4 10 4 +N ba b a
( ) ( )
8 2 4 2 4 + + +b b a b
b.
16 1000 100 10 16 + + +N d c b a
( ) ( )
992 96 8 8 4 2 16 + + + + + +d c b d c b a
( )
2 4 8 16 + + +a b c d
với b chẵn
c.Ta có:
( )
( ) ( )
100 3 9 27 dbca 29
1000;29 1;dbca 29 3 9 27 29
+ + +
= + + +
d c b a
d c b a
Bài 8: Tìm tất cả các số có 2 chữ số sao cho mỗi số gấp 2 lần tích các chữ scủa số đó.
Lời giải:
Gọi
ab
là số có 2 chữ số
Theo bài ra ta có:
ab 10a b 2ab(1)
ab 2 b 0;2;4;6;8
= + =

Thay vào (1)
a 3;b 6==
Bài 9: Viết liên tiếp tất cả các số có 2 chữ số từ 19 đến 80 ta được số
A 192021...7980=
. Hỏi số A
chia hết cho 1980 không ? Vì sao?
Lời giải:
22
1980 2 .3 .5.11=
Vì 2 chữ số tận cùng của a là
80 4
5
A 4;5
Trang 6
Tổng các số hàng lẻ
( )
1 2 3 .. 7 .10 8 279+ + + + + =
Tổng các số hàng chẵn
( )
9 0 1 .. 9 .6 0 279+ + + + + =
279 279 558 9 A 9+ =
279 279 0 11 A 11 =
Bài 10: Tng của 46 số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 46 không? sao?
Lời giải:
46 số tự nhiên liên tiếp
23 cặp số mỗi cặp tổng là 1 số lẻ
tổng 23 cặp không chia hết cho 2.
Vậy tổng của 46 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 46.
Bài 11: Chứng tỏ rằng số
100
11 … 11
sè 1
100
22 22
sè 2
là tích của 2 số tự nhiên liên tiếp.
Lời giải:
100
11 11
sè 1
100
22 … 22
sè 2
=
100
11 11
sè 1
100 02
99
sè 0
99
100 02
sè 0
= 3.
99
33 34
sè 3
100
11 11
sè 1
100
22 22
sè 2
=
100
33 33
sè 3
99
33 34
sè 3
(Đpcm)
Dng 2: Chng minh mt biu thc chia hết cho mt biu thc.
I. Phương pháp giải:
- Biến đổi biểu thức bị chia thành tích của các biểu thức nhỏ trong đóbiểu thức chia hết cho biểu thức
chia.
II. Bài toán
Bài 1: Cho
, 2.nn
Chng minh rnga)
3
10 2 9
n
+
b)
10 26 18
n
+
c)
21
9 1 10
n+
+
Li gii:
a) Ta có:
3
10 2 9
n
+
tng các ch s = 9 nên chia hết cho 9
b) Ta
10 26 100...026
n
+=
(n-2 ch s 0) tng các ch s = 9 nên chia hết cho 9 s chn nên
chia hết cho 2. Vy chia hết cho 18
c) Ta có
21
91
n+
+
tn cùng là 0 suy ra chia hết cho 10.
21
9
n+
tn cùng là 9 do
21n +
l.
Bài 2: Cho
*
n
. Chng minh rng:
10 11
(2 1) 25A =+
Trang 7
b)
1001 1000
39 21 10B =+
Li gii:
Ta có
10 11 11
(2 1) 1025 25A = + =
Bài 4: Gi s S(a) là tng các ch s ca s t nhiên a. Chng minh rng
a)
( ) 9a S a
b) Nếu
( ) ( )
2S a S a=
thì a chia hết cho 9, điều ngược lại có đúng không?
Li gii:
a) Đặt
1 1 0 1 0 1 2 1 0
... .10 .... .10 ( ) ...
n
n n n n n n
a a a a a a a a S a a a a a a
= = + + + = + + + + +
1
11
9
(10 1) (10 1)
( ) .(10 1) .(10 1) ... 9
−−
= + + +
nn
nn
a S a a a a
( ) 9−a S a
b.
( ) (2 )=S a S a
99
2 (2 ) ( ) = a a S a a S a
9 a
Ví d:
18 ( ) 9= =a S a
( ) 9 9;2 36 = =a S a a
(2 ) 9=Sa
Bài 5: S t nhiên a 26 ch số, người ta đổi ch các ch s của A để đưc 1 s B ln gp 3 ln
s A. Chng minh rng
27B
Li gii:
3 3 ( ) 3 ( ) 3 3B A B S A S A A=
3
9 ( ) 9 ( ) 9 9
3
BA
B S B S A A
A
=
3
27
9
BA
B
A
=

đpcm.
Bài 6: Viết các s t nhiên liên tiếp t 10 đến 99 ta được s A. S A chia hết cho 99 không?
Li gii:
Ta có 90 s tho mãn bài toán:
10,11,.....;99
Tng các ch s hàng đơn vị là:
(0 1 2 ... 9).9 45.9 405+ + + + = =
Tng các ch s hàng chc là:
(1 2 ... 9).10 45.10 450+ + + = =
Tng các ch s ca A là:
405 450 855 9 9A

+ =
Bài 7: Chng minh vi mi n là STN l thì s
2
4 5 /8A n n= + +
Trang 8
Li gii:
Vì n lẻ, ta đặt
2 1 ( )= + n k k
2
(2 1) 4(2 1) 5 = + + + +A k k
4 ( 1) 8( 1) 2= + + + +k k k
- Ta
k
1k +
là hai s TN liên tiếp có mt s chn nên
4 ( 1) 8kk+
Li có
8( 1) 8;2 8kA
+
chia 8 2.
Dng 3: Cho mt biu thc chia hết cho m chng minh mt biu thc khác chia hết cho m.
I. Phương pháp giải
- Vận dụng tính chất:
;A C B C pA qB C+
t đó m giá trị p và q thích hp.
II. Bài toán
i 1: Chng minh
( )
495 1035 45ab+
vi mi a , b là s t nhiên.
Lời giải:
495 9
nên
1980. 9a
vi mi a.
1035 9
nên
1035. 9b
vi mi b.
Nên:
( )
495 1035 9ab+
Chứng minh ơng tự ta có:
( )
495 1035 5ab+
vi mi a, b.
( )
9;5 1=
( )
495 1035 45ab+
vi mi a , b là s t nhiên.
Bài 2: Chng minh rng: Nếu
11ab cd+
thì
11abcd
Lời giải
a, Ta có:
.10 10+ = + + +ab cd a b c d
( )10= + + +a c b d
( )( ) 11= + +a c b d
hay
( ) ( )
11a c b d+ +
Khi đó
11abcd
vì có
( ) ( )
11a c b d+ +
Bài 3: Chng minh rng:
a, CMR:
2. 67ab cd abcd=→
b, Cho
27abc
cmr
27bca
Lời giải:
a, Ta có:
100=+abcd ab cd
200=+cd cd
Trang 9
201 67= cd
b, Ta:
27 0 27abc abc
1000 0 27+a bc
999 0 27 + +a a bc
27.37 27+a bca
Nên
27bca
Bài 4: Chng minh rng:
a, Nếu
( ) 11ab cd eg++
thì
abcdeg 11
b, Nếu
deg 37abc +
thì
deg 37abc
c, Nếu
99abcd
thì
99+ab cd
Lời giải:
a, Ta:
abcdeg 10000.ab 100cd eg= + +
9999ab 99cd (ab cd eg) 11= + + + +
b, Ta có :
abcdeg 1000abc deg=+
999abc (abc deg) 37= + +
c, Ta:
abcd 100.ab cd=+
( )
99.ab ab cd 99 ab cd 9= + + +
Câu 5: Chng minh rng: vi
.n
( )
2
32
7 36 7A n n n

=


Li gii
Ta có:
( )
2
32
7 36A n n n

=


( ) ( )
22
7 6 7 6
= +
n n n n n
( )( )
33
7 6 7 6= +n n n n n
( )( )
33
6 6 6 6= +n n n n n n n
( )
( )
( )
( )
22
1 6 1 1 6 1
= +
n n n n n n
( )
( )
( )
( )
22
1 6 1 6= + + n n n n n n n
( )( )( )( )( )( )
1 2 3 1 2 3= + + +n n n n n n n
Do đó
A
là tích ca
7
s nguyên liên tiếp
7An
Trang 10
Câu 6: Chng minh rng:
2008 2010
2009 2011+
chia hết cho
2010
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2008 2010 2008 2010
2009 2011 2009 1 2011 1+ = + +
( )
( )
( )
2008 2007
2009 1 2009 1 2009 ...... 2010. ........+ = + =
chia hết cho 2010 (1)
( )
( )
( )
2010 2009
2011 1 2011 1 2011 ..... 2010. ..... = + =
chia hết cho 2010 (2)
T (1) và (2) ta có điều phi chng minh.
Câu 7
a) Chng minh rng nếu tng ca hai s nguyên chia hết cho
3
thì tng các lập phương của chúng chia hết
cho 9
b) Tìm các s nguyên n để
5
1n +
chia hết cho
3
1n +
Li gii
a) Gi 2 s phi tìm
a
b
, ta có
ab+
chia hết cho 3
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2
3 3 2 2
3a b a b a ab b a b a b ab

+ = + + = + +

ab+
chia hết cho 3 nên
( )
2
3a b ab+−
chia hết cho 3.
Do vy,
( ) ( )
2
3a b a b ab

+ +

chia hết cho 9
b) Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )( ) ( )
( )
5 3 5 2 2 3
2 3 2 3
2
1 1 1 1
1 1 1
1 1 1 1
n n n n n n
n n n n
n n n n n
+ + + + +
+ +
+ + +
( )
2
2
11
11
n n n
n n n n
+
+
Hay
22
1 +n n n n
( ) ( )
22
1 1 1 + +n n n n
2
11 +nn
Xét hai trưng hp:
22
0
1: 1 1 0
1
=
+ = =
=
n
TH n n n n
n
22
2: 1 1 2 0, + = + =TH n n n n
không có giá tr ca n tha mãn
Câu 8: Chng minh rng nếu tng ca hai s nguyên chia hết cho 3 thì tng các lập phương của chúng
chia hết cho 9
Li gii
Gi 2 s phi tìm
a
và b, ta có
ab+
chia hết cho 3.
Ta có:
( )
( )
3 3 2 2
+ = + +a b a b a ab b
Trang 11
( )
( )
22
23

= + + +

a b a ab b ab
( ) ( )
2
3

= + +

a b a b ab
ab+
chia hết cho
3
nên
( )
2
3a b ab+−
chia hết cho 3
Do vy
( ) ( )
2
3a b a b ab

+ +

chia hết cho 9
Câu 9: Chng minh
3
17nn+
chia hết cho
6
vi mi
n
Li gii
( )( )
33
17 18 1 1 18n n n n n n n n n+ = + = + +
( )( )
11n n n−+
là tích ba s nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3,
( )
2,3 1=
nên chia hết cho 6
18 6n
, suy ra điều phi chng minh
Câu 10: Chng minh rng:
2 3 11
1 3 3 3 ... 3 A = + + + + +
chia hết cho
40.
Li gii
2 3 11
1 3 3 3 ... 3A = + + + + +
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3= + + + + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 3 4 2 3 8 2 3
1 3 3 3 3 . 1 3 3 3 3 1 3 3 3= + + + + + + + + + + +
48
40 3 . 40 3 . 40= + +
( )
48
40. 1 3 3 40= + +
Vy
40A
Câu 11:
a) Chng minh rng tng lập phương của ba s nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b) Chng minh rng vi mi s t nhiên
n
thì
2 2 1
5 26.5 8 59
n n n
A
++
= + +
Li gii
a) Ta phi chng minh
( ) ( )
33
3
1 2 9A n n n= + + + +
vi
n
3 3 2 3 2
3 3 1 6 12 8= + + + + + + + +A n n n n n n n
32
3 9 15 9= + + +n n n
( )( )
( )
32
2
3 3 9 18 9
3 1 1 9 2 1
n n n n
n n n n n
= + + +
= + + + +
Nhn thy
( )( ) ( )( )
1 1 3 3 1 1 9n n n n n n + +
( )
2
9 2 1 9nn++
Vy
9A
b)
2 2 1 2
5 26.5 8 25.5 26.5 8.8
++
+ + = + +
n n n n n n
Trang 12
( )
5 59 8 8.64= +
nn
( )
59.5 8 64 5= +
n n n
59.5 59
n
( )
( )
8. 64 5 64 5 59
nn
=
Vy
2 2 1
5 26.5 8 59
n n n++
++
Câu 12: Chng minh rng
a)
5 11
82+
chia hết cho 17
b)
19 19
19 69+
chia hết cho 44
Li gii
a) Ta có:
( )
5
5 11 3 11 15 11
8 2 2 2 2 2+ = + = +
( )
11 4 11
2 . 2 1 2 .17= + =
chia hết cho 17
b) Ta có:
( )
( )
19 19 18 17 18
19 69 19 69 19 19 ,69 .... 69+ = + + +
( )
18 17 18
88. 19 19 ,69 .... 69= + +
chia hết cho 44
Câu 13: Chng minh rng
( )
5
30a a a−
Li gii
( )
54
1 = a a a a
( )( )
22
11= +a a a
( )( ) ( )
2
1 1 4 5

= + +

a a a a
( )( )( )( ) ( )( )
1 1 2 2 5 1 1a a a a a a a a= + + + +
Do ch ca s nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và trong 5 s nguyên liên tiếp luôn có ba s nguyên liên
tiếp mà tích ca chúng chia hết cho 6
( )
6,5 1=
Suy ra
( )( )( )( )
1 1 2 2 30a a a a a+ +
( )( )
5 1 1 30.a a a+−
Vy
5
30aa
Câu 14: Cho là hai s t nhiên. Biết rng chia cho 5 3 và chia cho 5 dư 2. Hỏi tích chia
cho 5 bao nhiêu ?
Li gii
chia cho 5 dư 3 nên tồn ti s t nhiên m sao cho
53am=+
(1)
chia cho 5 dư 2 nên tồn ti s t nhiên n sao cho
52bn=+
(2)
T (1) và (2) suy ra
( )
. (5 3).(5 2) 5 5 2 3 1 1ab m n mn m n= + + = + + + +
Suy ra
.ab
chia cho 5 dư 1.
,ab
a
b
.ab
a
b
Trang 13
Câu 15: Cho các s nguyên
1 2 3
, , ...
n
a a a a
. Đặt
3 3 3
12
...
n
S a a a= + + +
12
...
n
P a a a= + + +
. Chng minh
rng: S chia hết cho 6 khi và ch khi P chia hết cho 6.
Li gii
HD: Xét hiu:
SP
Chng minh:
( ) ( )
3
1 1 6a a a a a = +
vi mi s nguyên .
Sau đó sử dng tính chât chia hết ca mt tổng suy ra đpcm.
Câu 16: Chng minh rng:
30 21
21 39+
chia hết cho 45
Li gii
Chng minh rng:
30 21
21 39+
chia hết cho 45.
HD: Đt
30 21
21 39M =+
Nhn xét 45 = 5.9 mà 59 là hai s nguyên t cùng nhau (1)
Vậy để c/m
45M
ta cn c/m
5M
9M
Tht vy,
( )
( )
( )
30 21 30 30 21
21 39 21 1 39 1 5M = + = +
(2)
(Vì
( )
( )
30 30
21 1 21 1 5−−
( )
( )
( )
( )
21
39 1 39 1 5
)
Mt khác,
30
21 3 21 9
21
39 3 39 9
. Do đó,
9M
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra đpcm.
* C ý:
( )
( )
nn
a b a b−−
Câu 17: Chng minh rng:
32
6 19 24B n n n= +
chia hết cho 6
Li gii
Chng minh rng:
32
6 19 24B n n n= +
chia hết cho 6
Ta có:
3 2 3 2
6 19 24 6 18 24= + = + B n n n n n n n
( ) ( )
22
1 6 3 4= + n n n n
( ) ( )
( )
2
1 1 6 3 4= + + n n n n n
( ) ( )
1 1 6n n n−+
( )
2
6 3 4 6nn−−
nên
32
6 19 24B n n n= +
chia hết cho 6
(đpcm)
Câu 18: Chng minh: Vi mi n là s t nhiên chn thì biu thc:
20 16 3 1
n n n
A= +
chia hết cho 6
chia hết cho
323
chia hết cho 6
Li gii
Chng minh: Vi mi n là s t nhiên chn thì biu thc:
20 16 3 1
n n n
A= +
chia hết cho
323
a
Trang 14
Ta có:
323 17.19=
( )
17;19 1=
. Ta cn c/m:
17;19A
Ta có
( ) ( )
20 16 3 1 20 3 16 1
n n n n n n
A = + = +
( )
( ) ( )
20 3 20 3 17 1
nn
−−
( )
( ) ( )
16 1 16 1 17 2
n
−+
( là s chn ) hay T (1) và (2) suy ra
17A
.
Tương tự,
( ) ( )
20 16 3 1 20 1 16 3
n n n n n n
A = + = +
( )
( ) ( )
20 1 20 1 19 3
n
−−
( )
( ) ( )
16 3 16 3 19 4
nn
−+
( vì là s chn )
T (3) và (4) suy ra
19A
.
20 16 3 1
n n n
A= +
chia hết cho
323
(đpcm)
Câu 19: a)Chng minh rng tng lập phương của ba s nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b) Chng minh rng vi mi s t nhiên
n
thì
2 2 1
5 26.5 8 59
n n n
A
++
= + +
Li gii
a) Ta phi chng minh:
( ) ( )
33
3
1 2 9A n n n= + + + +
vi
n
3 3 2 3 2
3 3 1 6 12 8A n n n n n n n= + + + + + + + +
32
3 9 15 9n n n= + + +
32
3 3 9 18 9n n n n= + + +
( )( )
( )
2
3 1 1 9 2 1n n n n n= + + + +
Nhn thy
( )( ) ( )( )
1 1 3 3 1 1 9n n n n n n + +
( )
2
9 2 1 9nn++
Vy
9A
2 2 1 2
)5 26.5 8 25.5 26.5 8.8
n n n n n n
b
++
+ + = + +
( )
( )
5 59 8 8.64 59.5 8 64 5
n n n n n
= + = +
59.5 59
n
( )
( )
8. 64 5 64 5 59
nn
=
Vy
2 2 1
5 26.5 8 59
n n n++
++
Câu 20: Cho
1 2 2016
, ,........,a a a
là các s t nhiên có tng chia hết cho 3
Chng minh rng:
3 3 3
1 2 2016
.......A a a a= + + +
chia hết cho 3.
Li gii
D thy
( )( )
3
11a a a a a = +
là tích ca 3 s t nhiên liên tiếp nên chia hết cho 3
Xét hiu:
( )
( )
( )
3 3 3
1 2 2016 1 2 2016 1 2 2016
..... ...... .....A a a a a a a a a a + + + = + + + + + +
( ) ( ) ( )
3 3 3
1 1 2 2 2016 2016
......a a a a a a= + + +
Các hiu trên chia hết cho 3 , do vy A chia hết cho 3
n
n
Trang 15
Câu 21: Cho hai s nguyên, s th nhất chia cho 5 1, số th hai chia cho 5 dư 2. Hỏi tổng bình phương
ca chúng chia hết cho 5 không ?
Li gii
s th nhất chia cho 5 1 nên dng
51a +
, s th hai chia cho 5 dư 2 nên dạng
52b+
(
,)ab
Ta có tổng bình phương hai số đó là:
( ) ( )
( )
22
2 2 2 2
5 1 5 1 25 10 1 25 10 4 5 5 5 2 2 1 5a b a a b b a b a b+ + + = + + + + + = + + + +
Vy tổng bình phương ca hai s chia hết cho 5
Câu 22: Chng minh rng
2008 2010
2009 2011+
chia hết cho
2010
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2008 2010 2008 2010
2009 2011 2009 1 2011 1+ = + +
( )
( )
2008 2007
2009 1 2009 1 2009 ...... 2010+ = + +
(1)
( )
( )
2010 2009
2011 1 2011 1 2011 .... 2010 (2) = +
T (1) và (2) ta có dpcm.
Câu 23: Chng minh rng:
2 3 11
1 3 3 3 ..... 3A = + + + + +
chia hết cho 40
Li gii
2 3 11
1 3 3 3 ....... 3A= + + + + +
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3= + + + + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 3 4 2 3 8 2 3
1 3 3 3 3 . 1 3 3 3 3 . 1 3 3 3= + + + + + + + + + + +
( )
4 8 4 8
40 3 .40 3 .40 40. 1 3 3 40= + + = + +
Vy
Câu 24: Chng minh rng
10
11 1
chia hết cho
100
Li gii
( )
( )
10 9 8
11 1 11 1 11 11 ...... 11 1 = + + + +
( )
98
10. 11 11 ...... 11 1= + + + +
10 10
( )
98
11 11 ..... 11 1+ + + +
có ch s tn cùng bng 0
Nên
( )
98
11 11 .... 11 1+ + + +
chia hết cho 10
Vy
10
11 1
chia hết cho 100.
40A
Trang 16
Câu 25: Chng minh rng
2008 2010
2009 2011+
chia hết cho 2010
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2008 2010 2008 2010
2009 2011 2009 1 2011 1+ = + +
( )
( )
2008 2007
2009 1 2009 1 2009 ......+ = +
( )
2010. ..........=
chia hết cho 2010 (1)
( )
( )
2010 2009
2011 1 2011 1 2011 ..... = +
( )
2010. ............=
chia hết cho
2020(2)
T (1) và (2) ta có đpcm.
Câu 26: Chng minh rng:
a)
5 11
82+
chia hết cho 17
b)
19 19
19 69+
chia hết cho 44
Li gii
Ta có:
( ) ( )
5
5 11 3 11 15 11 11 4 11
8 2 2 2 2 2 2 . 2 1 2 .17+ = + = + = + =
ràng kết qu trên chia hết cho 17
Áp dng hằng đẳng thc:
( )
( )
1 2 3 2 2 1
.....
n n n n n n n
a b a b a a b a b ab b
+ = + + +
vi mi n l
Ta có:
( )
( )
19 19 18 17 18
19 69 19 69 19 19 .69 ...... 69+ = + + +
( )
18 17 18
88. 19 19 .69 ..... 69= + +
chia hết cho 44
Câu 27: a) Chng minh rng:
32
3 2 6n n n++
vi mi s nguyên
n
Li gii
Ta có:
( ) ( )
3 2 2 2
3 2 3 2 2 2+ + = + + = + + +n n n n n n n n n n
( )
( ) ( )( )
2
2 2 1 2

= + + + = + +

n n n n n n n
là s nguyên nên:
; 1; 2n n n++
là ba s nguyên liên tiếp. Do đó có ít nht mt s chia hết cho 2, 1 s
chia hết cho 3
( )( )
1 2 6n n n + +
hay
32
3 2 6n n n++
vi mi s nguyên n
b)Tìm s nguyên n sao cho:
( )
32
2 7 1 2 1n n n n+ + +
Li gii
Để
32
2 7 1 2 1n n n n+ + +
thì
5 2 1n
hay
21n
là Ư
( )
5
n
Trang 17
2 1 5 2
2 1 1 0
2 1 1 1
2 1 5 3
nn
nn
nn
nn
= =


= =



= =

= =

Vy
2;0;1;3n−
thì
32
2 7 1 2 1n n n n+ + +
Câu 28: Cho s t nhiên
3.n
Chng minh rng nếu
( )
2 10 , ,0 10
n
a b a b b= +
thì tích
ab
chia hết cho 6
Li gii
Ta có:
2 10 2 2 (1)
n
a b b ab= +
Ta chng minh
3 (2)ab
Tht vy , t đẳng thc
2 10 2
nn
ab= +
có ch s tn cùng
b
Đặt
( )
4 , ,0 3n k r k r r= +
ta có:
2 16 .2
n k r
=
Nếu
0r =
thì
( )
2 2 2 . 16 1 10 2
n r r k n
=
tn cùng là
2
r
Suy ra
( )
2 10 2 2 2 . 16 1 3 3 3
r n r r k
b a a ab= = =
T
( )
1
( )
2
suy ra
6ab
Câu 30: Cho n là s nguyên dương, chứng minh rng
16 15 1
n
n−−
chia hết cho 225.
Li gii
Vi n = 1 ta có:
16 15 1 0 225 =
Gi s bài toán đúng vi n = k tc là ta có:
16 15 1 225
k
k−−
Ta chng minh bài toán đúng vi
1nk=+
Tht vy:
( )
1
16 15 1 16.16 15 15 1
+
+ =
kk
kk
( )
16 15 1 15 15 1= + k
( )
16 15 1 15 15 1= +
kk
k
( )
16 15 1 15 225= +
k
k A k
Vy
16 15 1
n
n−−
chia hết cho 225 vi mi n là s nguyên dương.
Câu 31: Chng minh rng
2008 2009 2010
2 2 2++
chia hết cho 7
Li gii
( )
2008 2009 2010 2008 2008
2 2 2 2 . 1 2 4 7.2 7+ + = + + =
HT
Trang 18
| 1/18

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 3: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
Chủ đề 2: Dùng các dấu hiệu để chứng minh bài toán chia hết
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Phép chia hết
Với a, b là số TN và b khác 0. Ta nói a chia hết b nếu tồn tại số TN q sao cho a = . b q 2. Tính chất chung
1) a ⋮ b và b ⋮ c thì a ⋮ c
2) a ⋮ a với mọi a khác 0
3) 0 ⋮ b với mọi b khác 0
4) Bất cứ số nào cũng chia hết cho 1
3. Tính chất chia hết của tổng, hiệu
- Nếu a, b cùng chia hết cho m thì a + b chia hết cho m và a - b chia hết cho m.
- Tổng của 2 số chia hết cho m và 1 trong 2 số ấy chia hết cho m thì số còn lại cũng chia hết cho m.
- Nếu 1 trong 2 số a, b chia hết cho m số kia không chia hết cho m thì tổng, hiệu của chúng không chia hết cho m.
4. Tính chất chia hết của 1 tích
- Nếu một thừa số của tích chia hết cho m thì tích chia hết cho m.
- Nếu a chia hết cho m, b chia hết cho n thì a.b chia hết cho m.n.
- Nếu a chia hết cho b thì: an ⋮ bn *) Chú ý: n n
a b (a b) n   2 n n
a b (a + b) n  chẵn 5. Dấu hiệu chia hết
a) Dấu hiệu chia hết cho 2: Một số chia hết cho 2 khi và chỉ khi chữ số tận cùng của số đó là số chẵn.
b) Dấu hiệu chia hết cho 3 (hoặc 9)
- Một số chia hết cho 3 (hoặc 9) khi và chỉ khi tổng các chữ của số số đó chia hết cho 3 (hoặc 9).
- Chú ý: Một số chia hết cho 3 (hoặc 9) dư bao nhiêu thì tổng các chữ số của nó chia cho 3 (hoặc 9) cũng
dư bấy nhiêu và ngược lại.
c) Dấu hiệu chia hết cho 5
- Một số chia hết cho 5 khi và chỉ khi chữ số của số đó có tận cùng bằng 0 hoặc 5.
d) Dấu hiệu chia hết cho 4 (hoặc 25)
- Một số chia hết cho 4 (hoặc 25) khi và chỉ khi hai chữ số tận cùng của số đó chia hết cho 4 (hoặc 25).
e) Dấu hiệu chia hết cho 8 (hoặc 125)
- Một số chia hết cho 8 (hoặc 125) khi và chỉ khi ba chữ số tận cùng của số đó chia hết cho 8 (hoặc 125).
f) Dấu hiệu chia hết cho 11 Trang 1
- Một số chia hết cho 11 khi và chi khi hiệu giữa tổng các chữ số hàng lẻ và tổng các chữ số hàng chẵn (từ
trái sang phải) chia hết cho 11.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI TOÁN CHIA HẾT
Dạng 1: Chứng minh một biểu thức chia hết cho một số
I. Phương pháp giải: Chứng minh biểu thức A chia hết cho số m.
- Viết biểu thức A thành một tổng (hiệu) các số trong đó mỗi số đều chia hết cho m từ đó suy ra A chia hết cho m.
- Viết biểu thức A thành một tích các thừa số trong đó có thừa số chia hết cho m từ đó suy ra A chia hết cho m.
- Viết m thành một tích các thừa số nguyên tố cùng nhau và chỉ ra biểu thức A chia hết cho các thừa số
của m từ đó suy ra A chia hết cho m.
- Viết biểu thức A và m thành một tích các thừa số và chỉ ra mỗi thừa số của A chia hết cho một thừa số
của m từ đó suy ra A chia hết cho m.
- Viết A thành một tổng hoặc hiệu các số mà có tổng hoặc hiệu các số dư chia hết cho m từ đó suy ra A chia hết cho m.
Cụ thể ta có thể vận dụng các PHƯƠNG PHÁP sau:
+ PHƯƠNG PHÁP 1: Nếu số A là một số cụ thể ta vận dụng dấu hiệu chia hết 2 ; 3 ; 4 ; 8 ; 9 ; 11 ; ... để chứng minh.
+ PHƯƠNG PHÁP 2: Nếu số A có tổng hoặc hiệu các số, ta cần phân tích số A để đưa số A về hoặc hiệu
hoặc tích của các số có dấu hiệu chia hết rồi áp dụng tính chất chia hết của tổng (hiệu) hoặc tích để chứng minh.
+ PHƯƠNG PHÁP 3: Để chứng minh A chia hết cho p, ta xét mọi trường hợp về số dư khi chia A cho p.
+ PHƯƠNG PHÁP 4: Ngoài ra ta cũng có thể dùng cách tìm chữ số tận cùng của A để chứng minh A chia hết cho một số.
+ PHƯƠNG PHÁP 5: Nếu A ⋮ m và A ⋮ n, đồng thời m và n là hai số nguyên tố cùng nhau thì A chia hết cho tích m.n II. Bài toán
Bài 1: Tìm tất cả các cặp số ( ; x y) sao cho a) 34x5 y 36 b) 423x7 y 45 c) 1 8 x y2 36  4, 9 d) 21xy 60 Lời giải:
a) Ta có 34x5 y 36  4, 9
 5y 4  y 2;  6  x 4;0;  9 Vậy các căp số ( ;
x y) = (4;2);(0;6);(9;6) Trang 2
b) Ta có 423x7 y 45  5, 9  y 0;  5  x 2;  6 c) Ta có 1 8 x y2 36  4, 9
y2 4  y 1;3;5;7; 
9  x 6;4;2;0;9;  7  có 6 cặp số ( ;
x y) thỏa mãn bài toán
d) Ta có 21xy 60 hay 2100 + xy 60
xy = 00; xy = 60
Bài 2: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp trong đó có một số chia hết cho 9, biết rằng tổng của hai số đó thỏa mãn các điều kiện sau a) Là số có ba chữ số b) Là số chia hết cho 5
c) Tổng của chư x số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là số chia hết cho 9
d) Tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chữ số hàng chục là số chia hết cho 4 Lời giải:
Tổng của hai số tự nhiên chia hết cho 5 nên tận cùng là 5
Mà tổng của chữ số hàng trăm và hàng đơn vị bằng 9 nên chữ số hàng trăm phải bằng 4
Vậy tổng hai số tự nhiên có dạng: 4 5 a
a + 4 4  a 0;4;  8
Tổng của hai số đó là: 405 = 202 + 203;445 = 222 + 333;485 = 242 + 243
Bài 3: Tìm các chữ số a, b sao cho a56b 45 Lời giải:
Ta thấy 45 = 5.9 mà (5 ; 9) = 1 để a56b 45  a56b 5;9
Xét a56b 5  b 0;  5
Nếu b = 0 ta có số a56b 9  (a + 5+ 6 + 0) 9  (a +1 ) 1 9  a = 7
Nếu b = 5 ta có số a56b 9  (a + 5 + 6 + 5) 9
 (a +16) 9  a = 2
Vậy: a = 7 và b = 0 ta có số 7560 Trang 3
a = 2 và b = 5 ta có số 2560
Bài 4: Biết tổng các chữ số của 1 số là không đổi khi nhân số đó với 5. Chứng minh rằng số đó chia hết cho 9. Lời giải: Gọi số đã cho là a
Ta có: a và 5a khi chia cho 9 cùng có 1 số dư  (5a a) 9  4a 9  a 9 Vậy a 9
Bài 5: CMR số 111 … 111 81 81 sè 1 Lời giải: Ta thấy: 111111111 9  = ( 72 63 9 111 111 111111111 10 +10 + ..... +10 + ) Có 1 81 sè 1 Mà tổng ( 72 63 9 10 +10 + ..... +10 + )
1 có tổng các chữ số bằng 9  9  ( 72 63 9 10 +10 + ..... +10 + ) 1 9 Vậy: 111  111 81 81 sè 1
Bài 6: Tìm các chữ số x, y sao cho a. 34x5y 4; 9 b. 2x78 17 Lời giải:
a) Để 34x5y 4  5y 4  y 2,  6
Nếu y = 2 ta có số 34x5y 9
 (3+ 4 + 2 + 5 + x) 9
 (x +14) 9  x = 4
Nếu y = 6ta có số 34x5y 9  ( x + 5+ 6 + 6) 9
 (x +17) 9  x =1 Trang 4
Vậy: x = 1 và y = 6 ta có số 34156
x = 4 và y = 2 ta có số 34452
b) 2x78 = 17 (122 + 6x) + 2(2-x)17  x = 2
Bài 7: Cho số N = dcba CMR
a. N 4  (a + 2b) 4
b. N 16  (a + 2b + 4c + 8d ) 16 với b chẵn
c. N 29  (a + 3b + 9c + 27d ) 29 Lời giải: a. Ta có:
N 4  ba 4  (10b + a) 4
 8b + (2b + a) 4  (2b +) 4
b. N 16  1000d +100c +10b + a 16
 (992d + 96c +8b) + (8d + 4c + 2b + a) 16
 (a + 2b + 4c +8d ) 16 với b chẵn c.Ta có:
100 (d + 3c + 9b + 27a) − dbca 29 (
1000; 29) = 1; dbca 29  (d + 3c + 9b + 27a) 29
Bài 8: Tìm tất cả các số có 2 chữ số sao cho mỗi số gấp 2 lần tích các chữ số của số đó. Lời giải:
Gọi ab là số có 2 chữ số Theo bài ra ta có: ab = 10a + b = 2ab(1)
ab 2  b 0; 2; 4; 6;  8 Thay vào (1) a = 3; b = 6
Bài 9: Viết liên tiếp tất cả các số có 2 chữ số từ 19 đến 80 ta được số A = 192021...7980 . Hỏi số A có
chia hết cho 1980 không ? Vì sao? Lời giải: Có 2 2 1980 = 2 .3 .5.11
Vì 2 chữ số tận cùng của a là 80 4 và 5  A 4;5 Trang 5
Tổng các số hàng lẻ 1+ (2 + 3+..+ 7).10 + 8 = 279
Tổng các số hàng chẵn 9 + (0 +1+..+ 9).6 + 0 = 279 Có 279 + 279 = 558 9  A 9 279 − 279 = 0 11  A 11
Bài 10: Tổng của 46 số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 46 không? Vì sao? Lời giải:
Có 46 số tự nhiên liên tiếp
 có 23 cặp số mỗi cặp có tổng là 1 số lẻ
 tổng 23 cặp không chia hết cho 2.
Vậy tổng của 46 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 46. 11 … 11 
Bài 11: Chứng tỏ rằng số 22
22 là tích của 2 số tự nhiên liên tiếp. 100 sè 1 100 sè 2 Lời giải:  22 … 22   Có 11 11 = 11 11 100 02 100 sè 1 100 sè 2 100 sè 1 99 sè 0   Mà 100 02 = 3. 33 34 99 sè 0 99 sè 3      11
11 22 22 = 33 33 33 34 (Đpcm) 100 sè 1 100 sè 2 100 sè 3 99 sè 3
Dạng 2: Chứng minh một biểu thức chia hết cho một biểu thức.
I. Phương pháp giải:
- Biến đổi biểu thức bị chia thành tích của các biểu thức nhỏ trong đó có biểu thức chia hết cho biểu thức chia. II. Bài toán
Bài 1: Cho n , n  2. Chứng minh rằnga) n 3 10 + 2 9 b) 10n + 26 18 + c) 2n 1 9 +1 10 Lời giải: a) Ta có: n 3
10 + 2 9 có tổng các chữ số = 9 nên chia hết cho 9
b) Ta có 10n + 26 =100...026 (n-2 chữ số 0) có tổng các chữ số = 9 nên chia hết cho 9 và là số chẵn nên
chia hết cho 2. Vậy chia hết cho 18 + c) Ta có 2n 1 9
+1 có tận cùng là 0 suy ra chia hết cho 10. Vì 2 1
9 n+ tận cùng là 9 do 2n +1 lẻ. Bài 2: Cho * n  . Chứng minh rằng: 10 11 A = (2 +1) 25 Trang 6 b) 1001 1000 B = 39 + 21 10 Lời giải: Ta có 10 11 11 A = (2 +1) = 1025 25
Bài 4: Giả sử S(a) là tổng các chữ số của số tự nhiên a. Chứng minh rằng
a) a S(a) 9
b) Nếu S (a) = S (2a) thì a chia hết cho 9, điều ngược lại có đúng không? Lời giải:
a) Đặt a = a a ...a a = a .10n +....+ a .10 + a S(a) = a + a + a +...+ a + a n n 1 − 1 0 n 1 0 n n 1 − n−2 1 0 n n 1
a S(a) = a .(10 −1) + a .(10 − −1) +...+ 9a n n 1 − 1 (10 1 − ) (10 1 − ) 9
a S(a) 9 b. S( ) a = S(2 ) a
a = 2a S(2a) −a S(a) 9 9  a 9
Ví dụ: a =18  S( ) a = 9
a S(a) = 9 9; 2a = 36  S(2 ) a = 9
Bài 5: Số tự nhiên a có 26 chữ số, người ta đổi chỗ các chữ số của A để được 1 số B lớn gấp 3 lần
số A. Chứng minh rằng B 27 Lời giải:
B = 3A B 3  S( ) A 3  S( ) A 3  A 3 B = 3A Mà
  B 9  S(B) 9  S( ) A 9  A 9 A 3  B = 3A Và
  B 27  đpcm. A 9 
Bài 6: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 99 ta được số A. Số A có chia hết cho 99 không? Lời giải:
Ta có 90 số thảo mãn bài toán: 10,11,.....;99
Tổng các chữ số hàng đơn vị là: (0 +1+ 2 +...+ 9).9 = 45.9 = 405
Tổng các chữ số hàng chục là: (1+ 2 +...+ 9).10 = 45.10 = 450
Tổng các chữ số của A là: 405 + 450 = 855  9  A  9
Bài 7: Chứng minh với mọi n là STN lẻ thì số 2
A = n + 4n + 5 / 8 Trang 7 Lời giải:
Vì n lẻ, ta đặt n = 2k +1 (k  ) 2
A = (2k +1) + 4(2k +1) + 5
= 4k(k +1) +8(k +1) + 2
- Ta có k k +1 là hai số TN liên tiếp có một số chẵn nên 4k(k +1) 8
Lại có 8(k +1) 8; 2  8  A chia 8 dư 2.
Dạng 3: Cho một biểu thức chia hết cho m chứng minh một biểu thức khác chia hết cho m.
I. Phương pháp giải
- Vận dụng tính chất: A C ; B C pA + qB C từ đó tìm giá trị p và q thích hợp. II. Bài toán
Bài 1: Chứng minh (495a +1035b) 45 với mọi a , b là số tự nhiên. Lời giải:
Vì 495 9 nên 1980.a 9 với mọi a.
Vì 1035 9 nên 1035.b 9 với mọi b.
Nên: (495a +1035b) 9
Chứng minh tương tự ta có: (495a +1035b) 5 với mọi a, b.
Mà (9;5) =1  (495a +1035b) 45 với mọi a , b là số tự nhiên.
Bài 2: Chứng minh rằng: Nếu ab + cd 11 thì abcd 11 Lời giải
a, Ta có: ab + cd = .
a 10 + b +10c + d = (a + )
c 10 + b + d
= (a + c)(b + d ) 11
hay (a + c) − (b + d ) 11
Khi đó abcd 11 vì có (a + c) −(b + d ) 11
Bài 3: Chứng minh rằng:
a, CMR: ab = 2.cd abcd 67
b, Cho abc 27 cmr bca 27 Lời giải:
a, Ta có: abcd = 100ab + cd = 200cd + cd Trang 8 = 201cd 67
b, Ta có : abc 27  abc0 27
1000a + bc0 27
 999a + a + bc0 27
 27.37a + bca 27 Nên bca 27
Bài 4: Chứng minh rằng:
a, Nếu (ab + cd + eg) 11 thì abcdeg 11
b, Nếu abc + deg 37 thì abc deg 37
c, Nếu abcd 99 thì ab + cd 99 Lời giải:
a, Ta có : abc deg = 10000.ab + 100cd + eg
= 9999ab + 99cd + (ab + cd + eg) 11
b, Ta có : abc deg = 1000abc + deg = 999abc + (abc + deg) 37
c, Ta có : abcd = 100.ab + cd
= 99.ab + (ab +cd) 99ab +cd 9
Câu 5: Chứng minh rằng: với n   .  
A = n (n − )2 3 2 7 − 36n 7   Lời giải  
Ta có: A = n (n − )2 3 2 7 − 36n  
= n n( 2n − )−   n( 2 7 6 n − 7) + 6 = n( 3 n n − )( 3 7 6 n − 7n + 6) = n( 3
n n n − )( 3 6
6 n n − 6n + 6) = n ( 2  n − 
)− (n+ )n( 2 1 6 1 n − ) 1 − 6(n − ) 1  = n(n + )( 2
n n − )(n − )( 2 1 6 1 n + n − 6) = n(n + )
1 (n + 2)(n − ) 3 (n − )
1 (n − 2)(n + ) 3
Do đó A là tích của 7 số nguyên liên tiếp  A 7 n   Trang 9
Câu 6: Chứng minh rằng: 2008 2010 2009 + 2011 chia hết cho 2010 Lời giải Ta có: 2008 2010 + = ( 2008 + ) + ( 2010 2009 2011 2009 1 2011 − ) 1 Vì 2008 + = ( + )( 2007 2009 1 2009 1 2009 −.... ) .. = 2010.(...... ) .. chia hết cho 2010 (1) Vì 2010 − = ( − )( 2009 2011 1 2011 1 2011
+.....) = 2010.(.....) chia hết cho 2010 (2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh. Câu 7
a) Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương của chúng chia hết cho 9
b) Tìm các số nguyên n để 5 n +1chia hết cho 3 n +1 Lời giải
a) Gọi 2 số phải tìm là a b , ta có a + b chia hết cho 3
Ta có: a + b = (a + b)(a ab + b ) = (a + b) (a + b)2 3 3 2 2 − 3ab  
a + b chia hết cho 3 nên (a + b)2 − 3ab chia hết cho 3.
Do vậy, (a + b) (a + b)2 − 3ab   chia hết cho 9 b) Ta có: 5 n +1 ( 3 n + ) 1  ( 5 2 2
n + n n + ) 1 ( 3 n + ) 1 2  n ( 3 n + ) 1 − ( 2 n − ) 1 ( 3 n + ) 1  (n − ) 1 (n + ) 1 (n + ) 1 ( 2 n n + ) 1 2
n −1 n n +1  n(n − ) 2 1 n n +1 Hay 2 2
n n n n +1  ( 2
n n + ) − ( 2 1 1 n n + ) 1 2 1 n n +1 Xét hai trường hợp: n = 0 2 2
TH1: n n +1 = 1  n n = 0   n =1 2 2
TH 2 : n n +1 = 1
−  n n + 2 = 0, không có giá trị của n thỏa mãn
Câu 8: Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương của chúng chia hết cho 9 Lời giải
Gọi 2 số phải tìm là a và b, ta có a + b chia hết cho 3. Ta có: 3 3 a b (a b)( 2 2 + = +
a ab + b ) Trang 10 = (a + b) ( 2 2  a + 2ab + 
b ) − 3ab
= (a + b) (a + b)2 − 3   ab
a + b chia hết cho 3 nên (a + b)2 − 3ab chia hết cho 3
Do vậy (a + b) (a + b)2 − 3ab   chia hết cho 9 Câu 9: Chứng minh 3
n +17n chia hết cho 6 với mọi n Lời giải 3 3
n +17n = n n +18n = n(n − ) 1 (n + ) 1 +18n n(n − ) 1 (n + )
1 là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3, (2,3) = 1 nên chia hết cho 6
18n 6 , suy ra điều phải chứng minh
Câu 10: Chứng minh rằng: 2 3 11 A = 1+ 3+ 3 + 3 . + ..+3 chia hết cho 40. Lời giải 2 3 11
A = 1 + 3 + 3 + 3 + ...+ 3 = ( 2 3 + + + ) + ( 4 5 6 7 + + + )+ ( 8 9 10 11 1 3 3 3 3 3 3 3 3 + 3 + 3 + 3 ) = ( 2 3 + + + ) 4 + ( 2 3 + + + ) 8 + ( 2 3 1 3 3 3 3 . 1 3 3 3 3 1 + 3 + 3 + 3 ) 4 8
= 40 + 3 . 40 + 3 . 40 = ( 4 8 40. 1 + 3 + 3 ) 40 Vậy A 40 Câu 11:
a) Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n+2 n 2n 1 A 5 26.5 8 + = + + 59 Lời giải 3 3 a) Ta phải chứng minh 3
A = n + (n + )
1 + (n + 2) 9 với n  3 3 2 3 2
A = n + n + 3n + 3n +1+ n + 6n +12n +8 3 2
= 3n +9n +15n +9 3 2
= 3n − 3n + 9n +18n + 9 = 3n(n − ) 1 (n + ) 1 + 9( 2 n + 2n + ) 1
Nhận thấy n(n − ) 1 (n + )
1 3  3n(n − ) 1 (n + ) 1 9 và ( 2 9 n + 2n + ) 1 9 Vậy A 9 n+ n n+ b) 2 2 1 n n 2 5 + 26.5 +8 = 25.5 + 26.5 +8.8 n Trang 11
= 5n (59 −8) + 8.64n
= 59.5n + 8(64n − 5n )
Vì 59.5n 59 và 8.(64n 5n − ) (64 −5) = 59 Vậy n+2 n 2n 1 5 26.5 8 + + + 59
Câu 12: Chứng minh rằng a) 5 11 8 + 2 chia hết cho 17 b) 19 19 19 + 69 chia hết cho 44 Lời giải a) Ta có: + = ( )5 5 11 3 11 15 11 8 2 2 + 2 = 2 + 2 11 = ( 4 + ) 11 2 . 2 1 = 2 .17 chia hết cho 17 b) Ta có: 19 19 + = ( + )( 18 17 18 19 69
19 69 19 −19 , 69 + .... + 69 ) = ( 18 17 18
88. 19 −19 , 69 + .... + 69 ) chia hết cho 44
Câu 13: Chứng minh rằng 5
a a 30(a  ) Lời giải 5
a a = a ( 4 a − ) 1 = a ( 2 a − )( 2 1 a + ) 1
= a (a + )(a − ) (a − )2 1 1 4 + 5   = a(a + ) 1 (a − )
1 (a − 2)(a + 2) + 5a(a + ) 1 (a − ) 1
Do tích của số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và trong 5 số nguyên liên tiếp luôn có ba số nguyên liên
tiếp mà tích của chúng chia hết cho 6 và (6,5) = 1 Suy ra a (a + ) 1 (a − )
1 (a − 2)(a + 2) 30 và 5a(a + ) 1 (a − ) 1 30. Vậy 5 a a 30
Câu 14: Cho a,b là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho 5 dư 3 và b chia cho 5 dư 2. Hỏi tích . a b chia
cho 5 dư bao nhiêu ? Lời giải
a chia cho 5 dư 3 nên tồn tại số tự nhiên m sao cho a = 5m + 3 (1)
b chia cho 5 dư 2 nên tồn tại số tự nhiên n sao cho b = 5n + 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra .
a b = (5m + 3).(5n + 2) = 5(5mn + 2m + 3n + ) 1 +1 Suy ra . a b chia cho 5 dư 1. Trang 12
Câu 15: Cho các số nguyên a , a , a ...a . Đặt 3 3 3
S = a + a + ... + a P = a + a + ... + a . Chứng minh 1 2 3 n 1 2 n 1 2 n
rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6. Lời giải
HD: Xét hiệu: S P Chứng minh: 3
a a = (a − ) 1 a (a + )
1 6 với mọi số nguyên a .
Sau đó sử dụng tính chât chia hết của một tổng suy ra đpcm.
Câu 16: Chứng minh rằng: 30 21 21 + 39 chia hết cho 45 Lời giải Chứng minh rằng: 30 21 21 + 39 chia hết cho 45. HD: Đặt 30 21 M = 21 + 39
Nhận xét 45 = 5.9 mà 5 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau (1)
Vậy để c/m M 45 ta cần c/m M 5 và M 9 Thật vậy, 30 21 M = + = ( 30 30 − )+( 21 21 39 21 1 39 − (− ) 1 ) 5 (2) (Vì ( 30 30 21 −1 ) (21− ) 1 5 và ( 21 39 − (− ) 1 ) (39 − (− ) 1 ) 5 ) Mặt khác, 30 21 3  21 9 và 21 39 3  39 9 . Do đó, M 9 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra đpcm. * Chú ý: ( n n
a b ) (a b)
Câu 17: Chứng minh rằng: 3 2
B = n + 6n −19n − 24 chia hết cho 6 Lời giải Chứng minh rằng: 3 2
B = n + 6n −19n − 24 chia hết cho 6 Ta có: 3 2 3 2
B = n + 6n −19n − 24 = n n + 6n −18n − 24 = n ( 2 n − ) + ( 2 1
6 n − 3n − 4)
= (n − ) n(n + ) + ( 2 1 1
6 n − 3n − 4) Vì (n − ) 1 n(n + ) 1 6 và ( 2
6 n − 3n − 4) 6 nên 3 2
B = n + 6n −19n − 24 chia hết cho 6 (đpcm)
Câu 18: Chứng minh: Với mọi n là số tự nhiên chẵn thì biểu thức: 20n 16n 3n A = + − −1 chia hết cho 6
chia hết cho 323 chia hết cho 6 Lời giải
Chứng minh: Với mọi n là số tự nhiên chẵn thì biểu thức: n n n A = 20 +16 − 3 −1 chia hết cho 323 Trang 13
Ta có: 323 = 17.19 và (17;19) =1. Ta cần c/m: A 17;19 Ta có 20n 16n
3n 1 (20n 3n ) (16n A = + − − = − + − ) 1 Mà (20n 3n − ) (20 −3) 17( ) 1 Và (16n − ) 1 (16 + )
1 17 (2) ( vì n là số chẵn ) hay Từ (1) và (2) suy ra A 17 . Tương tự, 20n 16n 3n 1 (20n )1 (16n 3n A = + − − = − + − ) Mà (20n − ) 1 (20 − ) 1 19 (3) Và (16n 3n
− ) (16 +3) 19(4) ( vì n là số chẵn )
Từ (3) và (4) suy ra A 19 . 20n 16n 3n A = +
− −1 chia hết cho 323 (đpcm)
Câu 19: a)Chứng minh rằng tổng lập phương của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 9
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n+2 n 2n 1 A 5 26.5 8 + = + + 59 Lời giải 3 3 a) Ta phải chứng minh: 3
A = n + (n + )
1 + (n + 2) 9 với n  3 3 2 3 2
A = n + n + 3n + 3n +1+ n + 6n +12n + 8 3 2
= 3n +9n +15n +9 3 2
= 3n −3n +9n +18n +9
= n(n − )(n + ) + ( 2 3 1 1 9 n + 2n + ) 1
Nhận thấy n(n − ) 1 (n + )
1 3  3n(n − ) 1 (n + ) 1 9 và ( 2 9 n + 2n + ) 1 9 Vậy A 9 n 2 n 2n 1 n n 2 )5 26.5 8 25.5 26.5 8.8 n b + + + + = + + 5n (59 8) 8.64n 59.5n 8(64n 5n = − + = + − )
59.5n 59 và 8.(64n 5n − ) (64 −5) = 59 Vậy n+2 n 2n 1 5 26.5 8 + + + 59
Câu 20: Cho a , a ,........, a
là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3 1 2 2016 Chứng minh rằng: 3 3 3
A = a + a + ....... + a chia hết cho 3. 1 2 2016 Lời giải Dễ thấy 3
a a = a (a − ) 1 (a + )
1 là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 3 Xét hiệu:
A − (a + a + .....+ a ) = ( 3 3 3
a + a + ...... + a
a + a + .....+ a 1 2 2016 1 2 2016 ) ( 1 2 2016 ) = ( 3 a a ) + ( 3
a a ) + ......+ ( 3 aa 1 1 2 2 2016 2016 )
Các hiệu trên chia hết cho 3 , do vậy A chia hết cho 3 Trang 14
Câu 21: Cho hai số nguyên, số thứ nhất chia cho 5 dư 1, số thứ hai chia cho 5 dư 2. Hỏi tổng bình phương
của chúng có chia hết cho 5 không ? Lời giải
Vì số thứ nhất chia cho 5 dư 1 nên có dạng 5a +1, số thứ hai chia cho 5 dư 2 nên có dạng 5b + 2 ( , a b  )
Ta có tổng bình phương hai số đó là: ( a+ )2 +( b+ )2 2 2
= a + a + + b + b + = ( 2 2 5 1 5 1 25 10 1 25 10
4 5 5a + 5b + 2a + 2b + ) 1 5
Vậy tổng bình phương của hai số chia hết cho 5
Câu 22: Chứng minh rằng 2008 2010 2009 + 2011 chia hết cho 2010 Lời giải Ta có: 2008 2010 + = ( 2008 + ) + ( 2010 2009 2011 2009 1 2011 − ) 1 Vì 2008 + = ( + )( 2007 2009 1 2009 1 2009 +......) 2010 (1) 2010 − = ( − )( 2009 2011 1 2011 1 2011 +.. ) .. 2010 (2) Từ (1) và (2) ta có dpcm.
Câu 23: Chứng minh rằng: 2 3 11
A =1+ 3+ 3 + 3 +.....+ 3 chia hết cho 40 Lời giải 2 3 11
A =1+ 3+ 3 + 3 +.......+ 3 = ( 2 3 + + + ) + ( 4 5 6 7 + + + ) + ( 8 9 10 11 1 3 3 3 3 3 3 3 3 + 3 + 3 + 3 ) = ( 2 3 + + + ) 4 + ( 2 3 + + + ) 8 + ( 2 3 1 3 3 3 3 . 1 3 3 3 3 . 1+ 3 + 3 + 3 ) 4 8 = + + = ( 4 8 40 3 .40 3 .40 40. 1+ 3 + 3 ) 40 Vậy A 40
Câu 24: Chứng minh rằng 10
11 −1 chia hết cho 100 Lời giải 10 − = ( − )( 9 8 11 1 11 1 11 +11 + ...... +11+ ) 1 = ( 9 8 10. 11 +11 + ...... +11+ ) 1 Vì 10 10 Và ( 9 8 11 +11 + ..... +11+ )
1 có chữ số tận cùng bằng 0 Nên ( 9 8 11 +11 + .... +11+ ) 1 chia hết cho 10 Vậy 10 11 −1 chia hết cho 100. Trang 15
Câu 25: Chứng minh rằng 2008 2010 2009 + 2011 chia hết cho 2010 Lời giải Ta có: 2008 2010 + = ( 2008 + ) + ( 2010 2009 2011 2009 1 2011 − ) 1 Vì 2008 + = ( + )( 2007 2009 1 2009 1 2009 −......)
= 2010.(......... ). chia hết cho 2010 (1) Vì 2010 − = ( − )( 2009 2011 1 2011 1 2011 +.....)
= 2010.(........... ). chia hết cho 2020(2)
Từ (1) và (2) ta có đpcm.
Câu 26: Chứng minh rằng: a) 5 11 8 + 2 chia hết cho 17 b) 19 19 19 + 69 chia hết cho 44 Lời giải 5 Ta có: 5 11 + = ( 3) 11 15 11 11 + = + = ( 4 + ) 11 8 2 2 2 2 2 2 . 2 1 = 2 .17
Rõ ràng kết quả trên chia hết cho 17
Áp dụng hằng đẳng thức: n n a b
(a b)( n 1− n−2 n−3 2 n−2 n 1 a a b a b ..... ab b − + = + − + − − + )với mọi n lẻ Ta có: 19 19 + = ( + )( 18 17 18 19 69
19 69 19 −19 .69 + ...... + 69 ) = ( 18 17 18
88. 19 −19 .69 + ..... + 69 )chia hết cho 44
Câu 27: a) Chứng minh rằng: 3 2
n + 3n + 2n 6 với mọi số nguyên n Lời giải Ta có: 3 2
n + n + n = n ( 2
n + n + ) = n( 2 3 2 3 2
n + n + 2n + 2) = n ( 2  n + 
n) + (2n + 2) = n(n + ) 1 (n + 2) 
n là số nguyên nên: ;
n n +1; n + 2 là ba số nguyên liên tiếp. Do đó có ít nhất một số chia hết cho 2, 1 số chia hết cho 3  n(n+ ) 1 (n + 2) 6 hay 3 2
n + 3n + 2n 6 với mọi số nguyên n
b)Tìm số nguyên n sao cho: 3 2
2n + n + 7n +1 (2n − ) 1 Lời giải Để 3 2
2n + n + 7n +1 2n −1 thì 5 2n −1 hay 2n −1 là Ư (5) Trang 16 2n −1 = 5 − n = 2 −   2n −1 = 1 − n = 0      2n −1 = 1 n =1   2n −1 = 5 n = 3 Vậy n  2 − ;0;1;  3 thì 3 2
2n + n + 7n +1 2n −1
Câu 28: Cho số tự nhiên n  3.
Chứng minh rằng nếu 2n =10a + b( ,
a b  , 0  b 10) thì tích ab chia hết cho 6 Lời giải
Ta có: 2n = 10a + b b 2  ab 2 (1) Ta chứng minh ab 3 (2)
Thật vậy , từ đẳng thức 2n =10 +  2n a b
có chữ số tận cùng là b
Đặt n = 4k + r (k,r  ,0  r  ) 3 ta có: 2n 16k.2r =
Nếu r = 0 thì 2n 2r 2r.(16k )1 10 2n − = −  tận cùng là 2r
Suy ra = 2r  10 = 2n − 2r = 2r.(16k b a − )
1 3  a 3  ab 3 Từ ( )
1 và (2) suy ra ab 6
Câu 30: Cho n là số nguyên dương, chứng minh rằng 16n −15n −1chia hết cho 225. Lời giải
Với n = 1 ta có: 16 −15 −1 = 0 225
Giả sử bài toán đúng với n = k tức là ta có: 16k −15k −1 225
Ta chứng minh bài toán đúng với n = k +1 Thật vậy: k + 1 16 −15( + ) 1 =16.16k k −15k −15−1 = 16(15 + ) 1 −15k −15 −1
= 16k −15 −1+15(15k k − ) 1
= 16k −15k −1+15A(k ) 225
Vậy 16n −15n −1chia hết cho 225 với mọi n là số nguyên dương.
Câu 31: Chứng minh rằng 2008 2009 2010 2 + 2 + 2 chia hết cho 7 Lời giải 2008 2009 2010 2008 + + = ( + + ) 2008 2 2 2 2 . 1 2 4 = 7.2 7 HẾTTrang 17 Trang 18