Luyện thi HSG Toán 6 chủ đề: Hình thang cân (có lời giải chi tiết)

Luyện thi HSG Toán 6 chủ đề: Hình thang cân có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 23 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
HH6.CHUYÊN ĐỀ 1-MT S HÌNH PHNG TRONG THC TIN
CH ĐỀ 6: HÌNH THANG CÂN
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. HÌNH THANG CÂN
- Hình thang cân có:
+ Hai cnh bên bng nhau.
+ Hai đường chéo bng nhau.
+ Hai đáy song song vi nhau.
+ Hai góc k mt đáy bằng nhau.
2. CHU VI VÀ DIN TÍCH HÌNH THANG
Chu vi nh thang bng tổng độ dài các cnh của hình thang đó.
C AB BC CD DA= + + +
Din tích hình thang bng tổng độ dài hai cnh đáy nhân với chiu cao ri chia đôi.
( )
.
2
AB CD AH
S
+
=
*) Chú ý 1: Cho hình thang
ABCD
như hình vẽ bên dưới
Trang 2
+)
ADC BDC
SS=
+)
DAB CAB
SS=
*) Chú ý 2: T s diện tích thưng dùng:
+ Hai tam giácchung đường cao thì t s din tích bng t s hai cạnh đáy
ABC
ADC
S
AB
S CD
=
+ Hai tam giácchung cnh đáy thì tỉ s din ch bng t s 2 đường cao
ABC
DAC
S
BH
S DK
=
PHN II. CÁC DNGI
Dng 1: Nhn biết hình thang cân
C
D
A
B
C
D
H
K
Trang 3
I. Phương pháp giải:
Hình thang cân
ABCD
Hai cạnh đáy
AB,CD
song song vi nhau
Hai cnh bên bng nhau:
AD BC=
Hai đường chéo:
AC BD=
Hai góc k vi cạnh đáy
AB
bng nhau tc là góc
DAB
góc
CBA
bng nhau,
hai góc k vi cạnh đáy
CD
bng nhau tc là góc
ADC
góc
BCD
bng nhau.
II.Bài toán
Bài 1: Trong các hình sau, hình nào là hình thang cân? Vì sao
Li gii:
Hình 3 là hình thang cân vìhai đường chéo bằng nhau, hai góc kề một đáy bằng nhau.
Bài 2: Cho nh vẽ sau, biết các đoạn thẳng
, , EFMN PQ
song song vi nhau,
MP NQ=
,
PE QF=
. Có
bao nhiêu hình thang cân? K tên các hình thang cân đó.
Trang 4
Li gii:
T giác
MNQP
là hình thang cân tứ giác
MNQP
+ Hai cạnh đáy
,MN PQ
song song vi nhau
+ Hai đường chéo
MQ NP=
Tứ giác
PQFE
là hình thang cân tứ giác
PQFE
+ Hai cạnh đáy
PQ, EF
song song vi nhau
+ Hai đường chéo
PF QE=
Tứ giác
MNFE
là hình thang cân tứ giác
MNFE
+ Hai cạnh đáy
,MN EF
song song vi nhau
+ Hai đường chéo
MF NE=
Bài 3: Cho nh v, hình bên có bao nhiêu hình thang cân
Li gii:
Các hình thang cân là:
MNCB
,
AMPC
,
ANPB
Tứ giác
MNCB
là hình thang cân tứ giác
MNCB
+ Hai cạnh đáy
,MN BC
song song vi nhau
+ Hai đường chéo
MC NB=
Trang 5
Tứ giác
MACP
là hình thang cân tứ giác
MACP
+ Hai cạnh đáy
,MP AC
song song vi nhau
+ Hai đường chéo
MC AP=
Tứ giác
ANPB
là hình thang cân tứ giác
ANPB
+ Hai cạnh đáy
,NP AB
song song vi nhau
+ Hai đường chéo
AP BN=
Bài 4: ới đây là một s nh nh thc tế, em hãy cho biết nh nào là hình thang cân.
HÌNH 1 HÌNH 2 NH 3 HÌNH 4
Li gii:
Hình 4 mt bàn là hình thang cân
Bài 5:
Cho nh thang cân
ABCD
hai cnh
,AB CD
song song vi nhau, biết góc
ADC
bằng
60
o
, Tính sđo
góc
BCD
.
Li gii:
Hình thang cân
ABCD
hai góc k vi cạnh đáy
CD
bng nhau tc góc
ADC
c
BCD
bng
nhau.
.
Mà góc
ADC
bằng
60
o
nên số đo góc
BCD
bằng
60
o
.
Bài 6: Nêu tên cạnh đáy, cạnh bên, các góc bng nhau ca hình thang cân
ABCD
Trang 6
Li gii:
- Cạnh đáy
; CD.AB
- Cnh bên
;.AD BC
- Các góc bng nhau góc ADC bng góc BCD, góc BAD bng góc ABC
Bài 7: Cho hình lục giác đều
ABCDEF
như hình vẽ. Hãy quan sát cho biết bao nhiêu hình thang
cân trong hình v, đc tên các hình thang cân đó.
Li gii:
Trong hình lục giác đều
ABCDEF
6 nh thang cân.
Các hình thang cân là:
, , , , ,ABCF ABCD BCDE CDEF AFDE ABEF
.
Dng 2: Chu vi và din tích hình thang.
I.Phương pháp giải
Trang 7
Chu vi nh thang bng tổng độ dài các cnh của hình thang đó.
C AB BC CD DA= + + +
Din tích hình thang bng tổng độ dài hai cnh đáy nhân với chiu cao rồi chia đôi.
( )
.
2
AB CD AH
S
+
=
II.Bài toán
Bài 1: Trung bình cộng hai đáy ca mt hình thang bng
34 m
. Nếu tăng đáy bé thêm
12 m
thì din tích
hình thang tăng thêm
2
114 m
. y tìm diện tích hình thang ban đầu.
Li gii:
Chiu cao
CH
ca tam giác
BEC
(hay chiu cao ca hình thang
AECD
) là:
114.2:12 19 ( )m=
.
Tổng độ dài hai đáy của hình thang là:
34.2 68 ( )m=
.
Diện tích ban đầu ca hình thang
ABCD
là:
2
68.19:2 646 ( )m=
.
Bài 2: Cho hình thang
ABCD
đáy nhỏ
AB
27 cm
, đáy lớn
CD
48 cm
. Nếu kéo dài đáy nhỏ
thêm
5 cm
thì được din tích của hình thang tăng thêm
2
40 cm
. Tính diện tích hình thang đã cho.
Li gii
H
Trang 8
Chiu cao
CH
ca tam giác
BEC
(hay chiu cao ca hình thang
AECD
) là:
40.2:5 16 ( )m=
.
Diện tích ban đầu ca hình thang
ABCD
là:
2
(27 48).16
600 ( )
2
Sm
+
==
.
Bài 3: Cho mt nh thang vuông đáy lớn dài
18 m
, chiu cao
6 m
. Nếu kéo dài đáy về mt phía
để tr thành hình ch nht thì diện tích tăng thêm
2
12 m
. Tìm din tích ca nh thang.
Li gii:
Độ dài cnh
BE
là:
12.2:6 4 ( )m=
.
Độ dài đáy bé
AB
ca hình thang là:
18 4 14 ( )m−=
.
Diện tích ban đầu ca hình thang
ABCD
là:
2
144.22:2 1584 ( )m=
.
Bài 4: Trung bình cộng hai đáy của mt hình thang bng
72 m
. Nếu tăng đáy lớn thêm
20 m
thì din tích
hình thang tăng thêm
2
220 m
. y tìm diện tích hình thang ban đầu.
Li gii:
H
Trang 9
Chiu cao
BH
ca tam giác
BEC
(hay chiu cao ca hình thang
ABED
) là:
220.2:20 22 ( )m=
.
Tổng độ dài hai đáy của hình thang là:
72.2 144 ( )m=
.
Diện tích ban đầu ca hình thang
ABCD
là:
2
(18 14).6
96 ( )
2
Sm
+
==
.
Bài 5: Cho hình thang
ABCD
đáy nhỏ
2
.
3
AB CD=
Hai đường chéo
AC
BD
ct nhau ti
O
. Din
ch hình tam giác
BOC
2
15 cm
. Tính din tích hình thang
ABCD
.
Li gii:
Hai tam giác
ABC
và
ADC
có đường cao bng nhau nên t s din ch s bng t s hai cạnh đáy
2
3
ABC
ADC
S
AB
S CD
= =
Hai tam giác
ABC
ADC
chung cạnh đáy
AC
2
3
ABC
ADC
S
BH
S DK
= =
Hai tam giác
BOC
DOC
chung cạnh đáy
OC
2
3 3 3
.15 22,5 ( )
2 15 2 2
DOC DOC
DOC
BOC
SS
DK
S cm
S BH
= = = = =
2
15 22,5 37,5 ( )
BDC
S cm = + =
H
O
A
B
C
D
I
H
K
Trang 10
Mà
2
2 2 2
.37,5 25 ( )
3 37,5 3 3
BAD BAD
BAD
BCD
SS
AB
S cm
S CD
= = = = =
Vy
2
25 37,5 62,5 ( )
ABCD
S cm= + =
.
Bài 6: Cho hình thang
ABCD
có hai đáy
AB
và
DC
,
MA MC=
(
M AC
);
//MN BD
(
N CD
). Chng
minh rng đoạn thng
BN
chia hình thang thành 2 phndin tích bng nhau.
Li gii:
minh
1
2
ABND ABCD
SS=
Cn chng
Do
BDNM
là hình thang
MBD NBD
SS→=
MBD ABD NDB ABD
S S S S+ = +
ABMD ABND
SS→=
(1)
Do
MA MC=
1
2
1
2
ABM BMC ABC
DAM DCM ADC
S S S
S S S
==
==
( )
11
.
22
ABM DAM ABC ADC ABCD
S S S S S + = + =
1
.
2
ABMD ABCD
SS→=
(2)
.T
(1)
và
(2)
suy ra:
1
.
2
ABMD ABND ABCD
S S S==
Vậy đoạn thng BN chia hình thang thành 2 phn có din tích bng nhau.
Bài 7: Cho hình thang có hai đáy
AB
và
DC
, hai đường chéo
AC
BD
ct nhau ti
O
. Gi
K
DC
, ni
OK
kéo dài cắt đáy
trung điểm của đáy lớn
AIKD
S
BIKC
S
.
nh
AB
ti I. So sánh
Li gii
Trang 11
ADC BCD
SS=
(Vì chung đáy
CD
, chiu cao h t
A
xung
CD
bng chiu cao h t
B
xung
CD
(bng
chiu cao hình thang).
Mà
ADC AOD DOC
BCD BOC DOC
S S S
S S S
=+
=+
AOD BOC
SS=
.
( )
chung ®êng cao h¹ O;
DOK COK
S S DK CK==
.
BCKO BOC COK
S S S=+
ADKO AOD DOK
S S S=+
BCKO ADKO
SS=
( )
chiÒu cao b»ng nhau;
ADK BCK
S S DK CK==
AKO ADKO ADK
S S S=−
BKO BCKO BCK
S S S=−
AKO BKO
SS=
Hai tam giác
AKO
BKO
li có chung cnh
KO
và chiu cao h t
A
xung
KO
bng chiu cao h t
B
xung
KO
.
Hai tam giác
AKI
BKI
li chung cnh
KI
và chiu cao h t
A
bng chiu cao h t
B
xung
KO
(
KI
)
AKI BKI
SS=
.
AIKD ADK AKI
S S S=+
BIKC BCK BKI
S S S=+
AIKD BIKC
SS=
.
Bài 8: Cho hình thang
ABCD
có hai đáy
BC
và
AD
,
M
trung điểm ca
BC
,
E
trung điểm ca
AD
. Hai đoạn thng
AM
BE
ct nhau ti
K
, hai đoạn thng
MD
CE
ct nhau ti
N
(như hình
v). Biết din ch hình tam giác
ABK
bng
2
5 cm
, din ch nh tam giác
CND
bng
2
3 cm
. Tính din
ch hình t giác
EKMN
.
Trang 12
Li gii
Ta có:
( )
cï ng chung ®¸y , chiÒu cao b»ng nhau
ABM BME
S S BM=
2
5 ( )
ABM ABK BMK
ABK KME
BME KME BMK
S S S
S S cm
S S S
=+
= =
=+
Ta có:
( )
cï ng chung ®¸y , chiÒu cao b»ng nhau
MCE MCD
S S MC=
2
: 3 ( )
MCE ENM MNC
ENM CND
MCD CND MNC
S S S
S S cm
S S S
=+
= =
=+
2
3 5 8 ( )
EK MN ENM KME
S S S cm = + = + =
.
Bài 9: Cho hình thang
ABCD
có hai đáy
BC
và
DA
. Điểm
M
là điểm chính gia các cạnh BC, điểm
E
là điểm chính gia cnh
AD
. Hai đoạn thng
AM
BE
ct nhau ti
K
, hai đoạn thng
MD
CE
ct
nhau ti
N
. Hãy so sánh din tích các hình thang
,AMCE
BMDE
ABCD
.
Li gii:
Ta có:
ABM MCD
SS=
( Vì đáy
BM MC=
chiu cao bng nhau).
ABE CDE
SS=
( Vì đáy
AE ED=
chiu cao bng nhau).
Trang 13
=
=
=
AMCE ABCD ABM CED
AMCE BMDE
BMDE ABCD MCD ABE
S S S S
SS
S S S S
Ta có:
1
()
2
BME ABM MCD MCD ABM
S S S S S= = = +
1
2
MDE MAE MAD
S S S==
BMDE BME MDE
S S S=+
11
()
22
BMDE MCD ABM MAD ABCD
S S S S S = + + =
Vy
1
2
AMCE BMDE ABCD
S S S==
.
Bài 10: Cho hình thang
ABCD
có hai đáy
BC
và
DA
. Gi trung điểm ca các cnh
, , ,AB BC CD DA
ln
t là
, , ,M N P Q
. Hãy so sánh din tích t giác
MNPQ
vi hình thang
ABCD
.
Li gii:
Cch 1:
Cắt ghép hình thang đã cho thành một nh tam giác có din tích bng diện tích hình thang đó.
Vì sau khi ct ghép thì hình thang
ABCD
biến thành tam giác
NEF
nên:
- Din tích hình thang
ABCD
bng din tích hình tam giác
NEF
. Bi
M
trung điểm ca
NE
nên
din tích tam giác
MNQ
bng din tích tam giác
MEQ
hay
1 2 6
S S S+=
.
- Tương tự:
+=
3 4 5
S S S
.
- Suy ra:
+ + + = +
1 2 3 4 5 6
S S S S S S
.
Vy din tích t giác
MNPQ
bng mt na din tích hình tam
na din tích hình thang
ABCD
.
giác
NEF
do đó bằng mt
Cách 2:
Trang 14
M
là trung điểm ca
AB
nên din tích tam giác
AMD
bng mt na din tích tam giác
ABD
.
Q
là trung điểm ca
AD
nên din tích tam giác
AMQ
bng mt na din tích tam giác
AMD
.
Vy din tích
1
S
bng
1
4
din tích hình tam giác
ABD
.
Gii thích tương tự, ta thy
3
S
bng
1
4
din tích hình tam giác
BCD
.
Suy ra
13
SS+
bng
1
4
din tích hình thang
ABCD
.
Giải thích tương tự ta thy
24
SS+
(xem hình v cách 1) bng
1
4
din tích hình thang
ABCD
.
Vy
1 2 3 4
S S S S+ + +
bng
1
2
din tích hình thang
ABCD
. Suy ra din tích hình
MNPQ
bng
1
2
din tích
hình thang
ABCD
.
Bài 11: Cho hình thang
ABCD
có đáy
CD
gp 3 lần đáy
AB
. Hai đường chéo
AC
BD
ct nhau
O
.
a) So sánh các đoạn thng
OA
OC
;
OB
OD
.
b) Tính din tích 2 tam giác:
AOD
DCO
biết din tích hình thang
ABCD
bng
2
32 cm
.
Li gii:
4
2
B
C
D
A
N
M
P
Q
Trang 15
a)
1
(V× ® êng cao h¹ xuèng b»ng ® êng cao h¹ xuèng )
3
ABC
ACD
S
AB
C AB A DC
S CD
==
.
1
(V× chung ®¸y A )
3
ABC
ACD
S
BH
C
S DK
= =
Mà
1
(V× chung ®¸y AO)
3
ABO
ADO
S
BH
S DK
==
1
(V× chung ® êng cao h¹ xuèng )
3
ABO
ADO
S
OB
A BD
S OD
= =
1
3
OB OD=
.
Chứng minh tương tự, ta cũng có
1
3
OA OC=
.
b) Ta có:
= 3
BCD BAD
SS
(đường cao bng nhau,
= 3CD AD
)
( )
+ = =
2
32 cm
BCD BAD ABCD
S S S
, t đó tìm được
( ) ( )
==
22
24 cm , 8 cm
BCD BAD
SS
Li có
= 3
AOD AOB
SS
(có cùng chiu cao h t
A
xung
BD
,
= 3OD OB
)
Mà
( )
+ = =
2
8 cm
AOB AOD ABD
S S S
, t đó tính được
( )
=
2
6 cm
AOD
S
( )
=
2
18 cm
DOC
S
Dng 3: Các bài toán thc tế.
I.Phương pháp giải
O
A
B
C
D
H
K
Trang 16
Chu vi nh thang bng tổng độ dài các cnh của hình thang đó.
C AB BC CD DA= + + +
Din tích hình thang bng tổng độ dài hai cnh đáy nhân với chiu cao rồi chia đôi.
( )
.
2
AB CD AH
S
+
=
II.Bài toán
Bài 1: Mt chiếc bàn khung thép được thiết kế như hình dưới đây. Mặt bàn hình thang cân hai đáy
lần lượt
1200 mm
,
600 mm
cnh bên
600 mm
. Chiu cao bàn
730 mm
. Hi làm mt chiếc khung
bàn nói trên cn bao nhiêu mét thép (coi mối hàn không đáng k).
Li gii:
S mét thép cn dùng làm khung mt bàn là:
1
P 1200 600 2.600 3000 ( )mm= + + =
.
S mét thép cn dùng làm chân bàn là:
2
P 4.730 2920 ( )mm==
.
Vy tng s mét thép cn dùng làm khunng bàn là:
= + = + = =
12
P P P 3000 2920 5920 ( ) 5,92 ( )mm m
.
Bài 2: Mt tha rung dạng như hình dưới đây. Nếu trên mi mét vuông thu hoạch được
0,8 kg
thóc
thì tha ruộng đó thu hoch được bao nhiêu ki--gam thóc.
Trang 17
Li gii:
Din tích phn hình thang là:
( )
+
==
2
1
30 50 .10
400 ( )
2
Sm
Din tích phn hình ch nht là:
==
2
2
15.50 750 ( )Sm
Tng din tích ca tha rung là:
= + = + =
2
12
400 750 1150 ( )S S S m
S ki--gam thóc thu được trên tha ruộng đó là:
=1150.0,8 920 ( )kg
Bài 3: Mt mnh ruộng hình thang có kích thước như hình v. Biết năng sut là
2
0,8 /kg m
.
a) Tính din tích mnh rung.
b) Hi mnh rung cho sản ng bao nhiêu ki--gam thóc.
Li gii:
a) Din tích ca tha rung là:
( )
2
15 25 .10
200 ( )
2
Sm
+
==
.
b) S ki--gam thóc thu được là: 200.0,8 = 160 (kg).
Bài 4: Bn thiết kế một hiên nhà được biu th hình sau. Nếu chi phí làm mi 9dm
2
hiên 150 000
đồng thì chi phí ca c hiên nhà s là bao nhiêu.
Trang 18
Li gii:
Din tích ca mái hiên là:
( )
( )
2
54 72 .45
2835
2
S dm
+
==
.
Chi phí để làm hiên nhà là:
2835.150000
47 250 000 (®ång)
9
=
.
Bài 5: Mt mảnh vườn hình dạng như hình bên dưới. Đ tính din ch mảnh vườn, người ta chia
thành hình thang cân
ABCD
nh bình hành
ADEF
ch thước như sau:
30BC m=
;
42AD m=
;
22BM m=
;
28EN m=
. Hãy tính din tích mnh vườn này.
Li gii:
Din tích hình thang cân
ABCD
là:
( )
( )
2
1
30 42 .22
792
2
Sm
+
==
.
Din tích hình bình hành
ADEF
là:
( )
2
2
42.28 1176 Sm==
.
Vy tng din tích mảnh vườn là:
( )
2
12
792 1176 1968 S S S m= + = + =
.
Bài 6: Thân đê kè b sông thường có dng một hình thang cân để to nên s cân đi, bn vng khi chu áp
lc rt ln của c. Mt ct mt b đê dạng hình thang cân b rộng thân đê phía mặt trên là 10m,
chân đê có độ rộng 25m, đê cao 5m. Mặt ct ca b đê được biu diễn như nh vẽ bên. Em hãy tìm din
ch ca phn mt cắt đó?
Trang 19
Li gii:
Din tích ca phn mt ct b đê là:
( )
( )
2
10 25 .5
87,5
2
Sm
+
==
.
Bài 7: Mt chi tiết máy dạng kích thước như hình bên, em hãy nh chu vi diện tích ca chi tiết
máy đó.
Li gii:
Chu vi ca chi tiết máy đó là:
( )
+ + 8.2 15 15 4 +3.2+2=50 (cm)
Din tích hình ch nht
AFGH
là:
( )
==
2
8.15 120 cm
GFGH
S
Độ dài đường cao ca hình thang
BCDE
là:
( )
−=8 4 4 cm
Din tích hình thang
BCDE
là:
( )
( )
+
==
2
4 2 .4
12 cm
2
BCDE
S
Din tích ca chi tiết máy đó là:
( )
= = =
2
chi tiÕt m¸y
120 12 108 cm
AFGH BCDE
S S S
Vy: chi tiết máy có chu vi bng
42 cm
, din tích bng
2
108 cm
.
Bài 8: Bác hai có mt tha rung có dạng như hình bên. Bác hai trng lúa trên toàn b tha ruộng đó. Nếu
trên mi mét vuông bác Hai thu hoạch được
0,8 kg
thóc thì s tiền bác Hai thu được bao nhiêu? Biết
mi t thóc có giá
700000 ®ång
.
3 cm
3 cm
4 cm
8 cm
Trang 20
Li gii:
Độ dài đoạn
GD
là:
==45 (m)GD EF
Độ dài đoạn
GC
là:
−=45 3 42 (m)
Din tích phn tha rung nh thang
ABCG
là:
( )
( )
+
==
2
20 42 .25
775 m
2
ABCG
S
Din tích phn tha rung nh nh hành
GDEF
là:
( )
==
2
45.26 1170 m
GDEF
S
Din tích tha rung là:
( )
= + = + =
2
thöa ruéng
775 1170 1945 m
ABCG GDEF
S S S
S ki--gam thóc bác Hai thu hoạch đưc trên tha rung là:
=1945.0,8 1556 (kg)
Đổi
=1556 kg 15,56 t¹
.
S tiền bác Hai thu được là:
15,56.700000 10 892 000 ång)=
.
Bài 9: Mt tha ruộng hình thang đáy lớn
120m
, đáy bé bng
3
2
đáy lớn bng
3
4
chiều cao. Người
ta trng ngô trên tha ruộng đó, tính ra trung bình
2
100m
thu được
50kg
ngô. Hi c tha ruộng thu được
bao nhiêu t ngô?
Lời giải:
3 m
Trang 21
Đáy bé của hình thang dài là:
( )
=
2
120. 80
3
m
Chiều cao của hình thang dài là:
( )
=
3
.80 60
4
m
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
( )
( )
+
=
2
120 80 .60
6000
2
m
Vì trung bình
2
100m
thu được
50kg
ngô, nên
2
6000m
thu được s ki--gam ngô là:
( )
=6000:100. 50 3000 kg
Đổi
=3000 30kg
t.
Vy c tha ruộng thu được
30
t ngô.
Bài 10: Tha rung hình thang trung bình cộng hai đáy
46m
. Nếu m rng đáy lớn thêm
12m
gi nguyên đáy thì được tha rung mi din ch lớn hơn din ch tha ruộng ban đầu
2
114m
.
Tính din tích tha rung?
Li gii:
Tổng hai đáy của hình thang là:
( )
=46.2 92 m
Gi chiều cao thửa ruộng là:
( )
xm
Diện tích thửa ruộng ban đầu là:
( )
=
2
92. :2 46.x x m
Tổng đáy lớnđáy sau khi mở rộng đáy lớn thêm 12m là:
( )
+=92 12 104 m
Trang 22
Diện tích thửa ruộng sau khi mrộng đáy lớn là:
( )
=
2
104. :2 52.x x m
Thửa ruộng mới có diện tích mới lớn hơn
2
114m
nên ta có:
( )
−=
2
52. 46. 114x x m
( )
=
2
9. 114xm
( )
=
2
19xm
Vậy diện tích thửa ruộng ban đầu là:
( )
=
2
46.19 874 m
Bài 11: Một chiếc móc treo quần áo dạng hình thang cân (hình bên) được làm t đoạn dây nhôm dài
60 cm
. Phần nh thang n đáy nhỏ dài
15cm
, đáy lớn
25cm
, cạnh bên
7cm
. Hỏi phần còn lại làm
móc treo có độ dài bao nhiêu (bỏ qua mối nối)?
Li gii:
Vì chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân nên hai cạnh bên bằng nhau và bằng
7cm
Chu vi của hình thang cân là:
( )
+ + + =15 25 7 7 54 cm
Phần còn lại làm móc treo có độ dài là:
( )
−=60 54 6 cm
Bài 12:
Một mảnh vườn hình thang cân đáy nhỏ
12 m
, đáy lớn
18 m
diện ch
2
225 m
.
Người ta muốn lấy một phần miếng đất để trồng hoa dạng hình chữ nhật chiều rộng bằng đáy nhỏ,
chiều dài đúng bằng chiều cao của mảnh ờn nh thang cân.
a) Hãy tính diện tích phần đất trồng hoa.
b) Dự kiến mỗi mét vuông hoa có giá
500000
đồng. Hãy tính số tiền dự kiến thu được khi thu hoạch
phần đất trồng hoa trên.
Trang 23
Li gii:
a. Tổng hai đáy của hình thang là:
( )
+=12 18 30 m
Chiều cao của mảnh vườn hình thang cân là:
( )
=225.2:30 15 m
một phần miếng đất để trồng hoa dạng hình chữ nhật chiều rộng bằng đáy nhỏ, chiều dài đúng
bằng chiều cao của mảnh vườn hình thang n nên diện tích phần đất trồng hoa là:
( )
=
2
12.15 180 m
b. Vì mỗi mét vuông hoa giá 500 000đ nên số tiền dự kiến thu được khi thu hoạch phần đất trồng hoa
là:
=180.500000 90000000
ng)
HT
| 1/23

Preview text:

HH6.CHUYÊN ĐỀ 1-MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
CHỦ ĐỀ 6: HÌNH THANG CÂN
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. HÌNH THANG CÂN - Hình thang cân có:
+ Hai cạnh bên bằng nhau.
+ Hai đường chéo bằng nhau.
+ Hai đáy song song với nhau.
+ Hai góc kề một đáy bằng nhau.
2. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH THANG
Chu vi hình thang bằng tổng độ dài các cạnh của hình thang đó.
C = AB + BC + CD + DA
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai cạnh đáy nhân với chiều cao rồi chia đôi.
( AB + CD). AH S = 2
*) Chú ý 1: Cho hình thang ABCD như hình vẽ bên dưới Trang 1 A B C D +) S = S ADC BDC +) S = S DAB CAB
*) Chú ý 2: Tỉ số diện tích thường dùng:
+ Hai tam giác có chung đường cao thì tỉ số diện tích bằng tỉ số hai cạnh đáy S AB ABC = S CD ADC
+ Hai tam giác có chung cạnh đáy thì tỉ số diện tích bằng tỉ số 2 đường cao S BH ABC = S DK DAC A B K H C D
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Nhận biết hình thang cân Trang 2
I. Phương pháp giải: Hình thang cân ABCD có
• Hai cạnh đáy AB, CD song song với nhau
• Hai cạnh bên bằng nhau: AD = BC
• Hai đường chéo: AC = BD
• Hai góc kề với cạnh đáy AB bằng nhau tức là góc DAB và góc CBA bằng nhau,
hai góc kề với cạnh đáy CD bằng nhau tức là góc ADC và góc BCD bằng nhau. II.Bài toán
Bài 1: Trong các hình sau, hình nào là hình thang cân? Vì sao Lời giải:
Hình 3 là hình thang cân vì có hai đường chéo bằng nhau, hai góc kề một đáy bằng nhau.
Bài 2: Cho hình vẽ sau, biết các đoạn thẳng MN, P ,
Q EF song song với nhau, MP = NQ , PE = QF . Có
bao nhiêu hình thang cân? Kể tên các hình thang cân đó. Trang 3
Lời giải:
Tứ giác MNQP là hình thang cân vì tứ giác MNQP
+ Hai cạnh đáy MN, PQ song song với nhau
+ Hai đường chéo MQ = NP
Tứ giác PQFE là hình thang cân vì tứ giác PQFE
+ Hai cạnh đáy PQ , EF song song với nhau
+ Hai đường chéo PF = QE
Tứ giác MNFE là hình thang cân vì tứ giác MNFE
+ Hai cạnh đáy MN, EF song song với nhau
+ Hai đường chéo MF = NE
Bài 3: Cho hình vẽ, hình bên có bao nhiêu hình thang cân Lời giải:
Các hình thang cân là: MNCB , AMPC , ANPB
Tứ giác MNCB là hình thang cân vì tứ giác MNCB
+ Hai cạnh đáy MN, BC song song với nhau
+ Hai đường chéo MC = NB Trang 4
Tứ giác MACP là hình thang cân vì tứ giác MACP có + Hai cạnh đáy M ,
P AC song song với nhau
+ Hai đường chéo MC = AP
Tứ giác ANPB là hình thang cân vì tứ giác ANPB
+ Hai cạnh đáy NP , AB song song với nhau
+ Hai đường chéo AP = BN
Bài 4: Dưới đây là một số hình ảnh thực tế, em hãy cho biết hình nào là hình thang cân.
HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3 HÌNH 4 Lời giải:
Hình 4 có mặt bàn là hình thang cân Bài 5:
Cho hình thang cân ABCD có hai cạnh A ,
B CD song song với nhau, biết góc ADC bằng 60o , Tính số đo góc BCD . Lời giải:
Hình thang cân ABCD có hai góc kề với cạnh đáy CD bằng nhau tức là góc ADC và góc BCD bằng nhau. .
Mà góc ADC bằng 60o nên số đo góc BCD bằng 60o .
Bài 6: Nêu tên cạnh đáy, cạnh bên, các góc bằng nhau của hình thang cân ABCD Trang 5 Lời giải: - Cạnh đáy ; AB CD. - Cạnh bên A ; D B . C
- Các góc bằng nhau góc ADC bằng góc BCD, góc BAD bằng góc ABC
Bài 7: Cho hình lục giác đều ABCDEF như hình vẽ. Hãy quan sát và cho biết có bao nhiêu hình thang
cân trong hình vẽ, đọc tên các hình thang cân đó. Lời giải:
Trong hình lục giác đều ABCDEF có 6 hình thang cân.
Các hình thang cân là: ABCF, ABC , D BCD , E CDEF, AFD , E ABEF .
Dạng 2: Chu vi và diện tích hình thang.
I.Phương pháp giải Trang 6
Chu vi hình thang bằng tổng độ dài các cạnh của hình thang đó.
C = AB + BC + CD + DA
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai cạnh đáy nhân với chiều cao rồi chia đôi.
( AB + CD). AH S = 2 II.Bài toán
Bài 1: Trung bình cộng hai đáy của một hình thang bằng 34 m . Nếu tăng đáy bé thêm 12 m thì diện tích hình thang tăng thêm 2
114 m . Hãy tìm diện tích hình thang ban đầu. Lời giải: H
Chiều cao CH của tam giác BEC (hay chiều cao của hình thang AECD ) là: 114.2:12 = 19 ( ) m .
Tổng độ dài hai đáy của hình thang là: 34.2 = 68 ( ) m .
Diện tích ban đầu của hình thang ABCD là: 2 68.19 : 2 = 646 (m ) .
Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB là 27 cm, đáy lớn CD là 48 cm. Nếu kéo dài đáy nhỏ
thêm 5 cm thì được diện tích của hình thang tăng thêm 2
40 cm . Tính diện tích hình thang đã cho. Lời giải Trang 7 H
Chiều cao CH của tam giác BEC (hay chiều cao của hình thang AECD ) là: 40.2: 5 = 16 ( ) m . (27+ 48).16
Diện tích ban đầu của hình thang ABCD là: 2 S= = 600 (m ). 2
Bài 3: Cho một hình thang vuông có đáy lớn dài 18 m, chiều cao 6 m. Nếu kéo dài đáy bé về một phía
để trở thành hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm 2
12 m . Tìm diện tích của hình thang. Lời giải:
Độ dài cạnh BE là: 12.2: 6 = 4 ( ) m .
Độ dài đáy bé ABcủa hình thang là: 18− 4 =14 ( ) m .
Diện tích ban đầu của hình thang ABCD là: 2
144.22 : 2 = 1584 (m ) .
Bài 4: Trung bình cộng hai đáy của một hình thang bằng 72 m . Nếu tăng đáy lớn thêm 20 m thì diện tích hình thang tăng thêm 2
220 m . Hãy tìm diện tích hình thang ban đầu. Lời giải: Trang 8 H
Chiều cao BH của tam giác BEC (hay chiều cao của hình thang ABED ) là: 220.2: 20 = 22 ( ) m .
Tổng độ dài hai đáy của hình thang là: 72.2 = 144 ( ) m . (18+14).6
Diện tích ban đầu của hình thang ABCD là: 2 S= = 96 (m ) . 2 2
Bài 5: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = C .
D Hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O. Diện 3
tích hình tam giác BOC là 2
15 cm . Tính diện tích hình thang ABCD . Lời giải: A B K O H C D I
Hai tam giác ABC ADC có đường cao bằng nhau nên tỉ số diện tích sẽ bằng tỉ số hai cạnh đáy S AB 2 ABC  = = S CD 3 ADC S 2 BH
Hai tam giác ABC ADC có chung cạnh đáy AC ABC  = = S 3 DK ADC
Hai tam giác BOC DOC có chung cạnh đáy OC S DK 3 S 3 3 DOC DOC 2  = =  =  S = .15 = 22,5 (cm ) S BH 2 15 2 DOC 2 BOC 2  S = 15+ 22,5 = 37,5 (cm ) BDC Trang 9 S AB 2 S 2 2 Mà BAD BAD 2 = =  =  S = .37,5 = 25 (cm ) S CD 3 37,5 3 BAD 3 BCD Vậy 2 S
= 25+ 37,5 = 62,5 (cm ) . ABCD
Bài 6: Cho hình thang ABCD có hai đáy AB DC , MA = MC ( M AC ); MN //BD ( N CD ). Chứng
minh rằng đoạn thẳng BN chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Lời giải: 1 Cần chứng minh S = S ABND 2 ABCD
Do BDNM là hình thang → S = S MBD NBD S + S = S + S MBD ABD NDB ABDS = S (1) ABMD ABND  1 S = S = SABM BMC  2 ABC
Do MA = MC →  1 S = S = S DAM DCM  2 ADC 1 → S + S = S + S = S ABM DAM ( ABC ADC) 1. 2 2 ABCD 1 → S = .S (2) ABMD 2 ABCD 1
.Từ (1) và (2) suy ra: S = S = .S ABMD ABND 2 ABCD
Vậy đoạn thẳng BN chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau.
Bài 7: Cho hình thang có hai đáy AB DC , hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O. Gọi K
trung điểm của đáy lớn
DC , nối OK kéo dài cắt đáy
nhỏ AB tại I. So sánh SS . AIKD BIKC
Lời giải Trang 10 S
= S (Vì chung đáy CD , chiều cao hạ từ A xuống CD bằng chiều cao hạ từ B xuống CD (bằng ADC BCD chiều cao hình thang). S = S + SADC AOD DOCS = S . S = S + S AOD BOC BCD BOC DOC S
= S (V× chung ®­ êng cao h¹ tõ O; DK = CK . DOK COK ) S = S + S BCKO BOC COK S = S + S ADKO AOD DOKS = S BCKO ADKO S
= S (chiÒu cao b»ng nhau; DK = CK ADK BCK ) S = SS AKO ADKO ADK S = SS BKO BCKO BCKS = S AKO BKO
Hai tam giác AKOBKO lại có chung cạnh KO và chiều cao hạ từ A xuống KO bằng chiều cao hạ từ B xuống KO.
Hai tam giác AKI BKI lại có chung cạnh KI và chiều cao hạ từ A bằng chiều cao hạ từ B xuống
KO ( KI )  S = S . AKI BKI S = S + S AIKD ADK AKI S = S + S BIKC BCK BKIS = S . AIKD BIKC
Bài 8: Cho hình thang ABCD có hai đáy BCAD , M là trung điểm của BC , E là trung điểm của
AD . Hai đoạn thẳng AM BE cắt nhau tại K , hai đoạn thẳng MD CE cắt nhau tại N (như hình
vẽ). Biết diện tích hình tam giác ABK bằng 2
5 cm , diện tích hình tam giác CND bằng 2 3 cm . Tính diện
tích hình tứ giác EKMN . Trang 11
Lời giải Ta có: S
= S (V× cï ng chung ®¸y B ,
M chiÒu cao b»ng nhau ABM BME ) S = S + SABM ABK BMK 2   S = S = 5 (cm ) ABK KME S = S + S BME KME BMK  Ta có: S = S
(V× cï ng chung ®¸y M ,
C chiÒu cao b»ng nhau MCE MCD ) S = S + SMCE ENM MNC 2 :  → S = S = 3 (cm ) ENM CND S = S + S MCD CND MNC  2  S = S + S = 3+ 5 = 8 (cm ). EKMN ENM KME
Bài 9: Cho hình thang ABCD có hai đáy BCDA . Điểm M là điểm chính giữa các cạnh BC, điểm E
là điểm chính giữa cạnh AD . Hai đoạn thẳng AM BE cắt nhau tại K , hai đoạn thẳng MD CE cắt
nhau tại N . Hãy so sánh diện tích các hình thang AMC ,
E BMDE ABCD . Lời giải: Ta có: S = S
( Vì đáy BM = MC và chiều cao bằng nhau). ABM MCD S
= S ( Vì đáy AE = ED và chiều cao bằng nhau). ABE CDE Trang 12 S = SSS AMCE ABCD ABM CED   S = S S = SSS AMCE BMDE BMDE ABCD MCD ABE Ta có: 1 S = S = S = (S + S ) BME ABM MCD 2 MCD ABM 1 S = S = S MDE MAE 2 MAD M µ S = S + S BMDE BME MDE 1 1  S = (S + S + S ) = S BMDE 2 MCD ABM MAD 2 ABCD 1 Vậy S = S = S . AMCE BMDE 2 ABCD
Bài 10: Cho hình thang ABCD có hai đáy BCDA . Gọi trung điểm của các cạnh A , B B , C C , D DA lần lượt là , M , N ,
P Q. Hãy so sánh diện tích tứ giác MNPQ với hình thang ABCD . Lời giải: Cách 1:
Cắt ghép hình thang đã cho thành một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình thang đó.
Vì sau khi cắt ghép thì hình thang ABCD biến thành tam giác NEF nên:
- Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác NEF . Bởi vì M là trung điểm của NE nên
diện tích tam giác MNQ bằng diện tích tam giác MEQ hay S + S = S . 1 2 6
- Tương tự: S + S = S 3 4 5 .
- Suy ra: S + S + S + S = S + S 1 2 3 4 5 6 .
Vậy diện tích tứ giác MNPQ
bằng một nửa diện tích hình tam
giác NEF và do đó bằng một
nửa diện tích hình thang ABCD . Cách 2: Trang 13
M là trung điểm của AB nên diện tích tam giác AMD bằng một nửa diện tích tam giác ABD .
Q là trung điểm của AD nên diện tích tam giác AMQ bằng một nửa diện tích tam giác AMD . 1
Vậy diện tích S bằng
diện tích hình tam giác ABD . 1 4 1
Giải thích tương tự, ta thấy S bằng
diện tích hình tam giác BCD . 3 4 1
Suy ra S + S bằng
diện tích hình thang ABCD . 1 3 4 B N C 2 P M 4 A D Q 1
Giải thích tương tự ta thấy S + S (xem hình vẽ ở cách 1) bằng
diện tích hình thang ABCD . 2 4 4 1 1
Vậy S + S + S + S bằng
diện tích hình thang ABCD . Suy ra diện tích hình MNPQ bằng diện tích 1 2 3 4 2 2 hình thang ABCD .
Bài 11: Cho hình thang ABCD có đáy CD gấp 3 lần đáy AB . Hai đường chéo AC BD cắt nhau ở O.
a) So sánh các đoạn thẳng OA OC ; OB OD .
b) Tính diện tích 2 tam giác: AOD DCO biết diện tích hình thang ABCD bằng 2 32 cm . Lời giải: Trang 14 A B K OH D C S AB 1 a) ABC = = (V× ®­ êng cao h¹ tõ C xuèng A
B b»ng ®­ êng cao h¹ tõ A xuèng D ) C . S CD 3 ACD S BH 1 ABC  = = (V× chung ®¸y A ) C S DK 3 ACD S BH 1 Mà ABO = = (V× chung ®¸y AO) S DK 3 ADO S OB 1 ABO  =
= (V× chung ®­ êng cao h¹ tõ A xuèng BD) S OD 3 ADO 1  OB = OD . 3 1
Chứng minh tương tự, ta cũng có OA = OC . 3 b) Ta có: S
= 3S (đường cao bằng nhau, CD = 3AD) BCD BADS + S = S = ( 2 32 cm
, từ đó tìm được S = ( 2) S = ( 2 24 cm , 8 cm BCD BAD ) BCD BAD ABCD ) Lại có S
= 3S (có cùng chiều cao hạ từ Axuống BD , OD = 3OB ) AOD AOBS + S = S = ( 2 8 cm
, từ đó tính được S = ( 2 6 cm  S = ( 2 18 cm DOC ) AOD ) AOB AOD ABD )
Dạng 3: Các bài toán thực tế.
I.Phương pháp giải Trang 15
Chu vi hình thang bằng tổng độ dài các cạnh của hình thang đó.
C = AB + BC + CD + DA
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai cạnh đáy nhân với chiều cao rồi chia đôi.
( AB + CD). AH S = 2 II.Bài toán
Bài 1: Một chiếc bàn khung thép được thiết kế như hình dưới đây. Mặt bàn là hình thang cân có hai đáy
lần lượt là 1200 mm, 600 mm và cạnh bên 600 mm. Chiều cao bàn là 730 mm. Hỏi làm một chiếc khung
bàn nói trên cần bao nhiêu mét thép (coi mối hàn không đáng kể). Lời giải:
Số mét thép cần dùng làm khung mặt bàn là: P = 1200 + 600 + 2.600 = 3000 (m ) m . 1
Số mét thép cần dùng làm chân bàn là: P = 4.730 = 2920 (m ) m . 2
Vậy tổng số mét thép cần dùng làm khunng bàn là:
P = P + P = 3000+ 2920 = 5920 (m ) m = 5,92 ( ) m . 1 2
Bài 2: Một thửa ruộng có dạng như hình dưới đây. Nếu trên mỗi mét vuông thu hoạch được 0,8 kg thóc
thì thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc. Trang 16 Lời giải:
Diện tích phần hình thang là: (30+50).10 S = = 2 400 (m ) 1 2
Diện tích phần hình chữ nhật là: S = 15.50 = 2 750 (m ) 2
Tổng diện tích của thửa ruộng là:
S= S + S = 400+ 750 = 2 1150 (m ) 1 2
Số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 1150.0,8 = 920 ( ) kg
Bài 3: Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ. Biết năng suất là 2 0,8 kg / m .
a) Tính diện tích mảnh ruộng.
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu ki-lô-gam thóc. Lời giải: (15+2 ) 5 .10
a) Diện tích của thửa ruộng là: 2 S= = 200 (m ) . 2
b) Số ki-lô-gam thóc thu được là: 200.0,8 = 160 (kg).
Bài 4: Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị ở hình sau. Nếu chi phí làm mỗi 9dm2 hiên là 150 000
đồng thì chi phí của cả hiên nhà sẽ là bao nhiêu. Trang 17 Lời giải: (54+7 ) 2 .45
Diện tích của mái hiên là: S= = 2835 ( 2 dm ) . 2 Chi phí để 2835.150000 làm hiên nhà là: = 47 250 000 (®ång). 9
Bài 5: Một mảnh vườn có hình dạng như hình bên dưới. Để tính diện tích mảnh vườn, người ta chia nó
thành hình thang cân ABCD và hình bình hành ADEF có kích thước như sau: BC = 30m; AD = 42m;
BM = 22m; EN = 28m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này. Lời giải: (30+ 4 ) 2 .22
Diện tích hình thang cân ABCD là: S = = 792 ( 2 m . 1 ) 2
Diện tích hình bình hành ADEF là: S = 42.28 = 1176 ( 2 m . 2 )
Vậy tổng diện tích mảnh vườn là: S= S + S = 792 + 1176 = 1968 ( 2 m . 1 2 )
Bài 6: Thân đê kè bờ sông thường có dạng một hình thang cân để tạo nên sự cân đối, bền vững khi chịu áp
lực rất lớn của nước. Mặt cắt một bờ đê có dạng hình thang cân mà bề rộng thân đê phía mặt trên là 10m,
chân đê có độ rộng 25m, đê cao 5m. Mặt cắt của bờ đê được biểu diễn như hình vẽ bên. Em hãy tìm diện
tích của phần mặt cắt đó? Trang 18 Lời giải: (10+2 ) 5 .5
Diện tích của phần mặt cắt bờ đê là: S= = 87,5 ( 2 m ) . 2
Bài 7: Một chi tiết máy có dạng và kích thước như hình bên, em hãy tính chu vi và diện tích của chi tiết máy đó. 3 cm 3 cm 8 cm 4 cm Lời giải:
Chu vi của chi tiết máy đó là: 8.2+15+ (15− ) 4 +3.2+2=50 (cm)
Diện tích hình chữ nhật AFGH là: S = = ( 2 8.15 120 cm GFGH )
Độ dài đường cao của hình thang BCDE là: 8− 4 = 4 (c ) m (4+ ) 2 .4
Diện tích hình thang BCDE là: S = = 12 BCDE ( 2 cm ) 2
Diện tích của chi tiết máy đó là: S = SS = 120−12 = 108 AFGH BCDE ( 2 cm chi tiÕt m¸ y )
Vậy: chi tiết máy có chu vi bằng 42 cm, diện tích bằng 2 108 cm .
Bài 8: Bác hai có một thửa ruộng có dạng như hình bên. Bác hai trồng lúa trên toàn bộ thửa ruộng đó. Nếu
trên mỗi mét vuông bác Hai thu hoạch được 0,8 kg thóc thì số tiền bác Hai thu được là bao nhiêu? Biết
mỗi tạ thóc có giá 700000 ®ång. Trang 19 3 m Lời giải:
Độ dài đoạn GD là: GD = EF = 45 (m)
Độ dài đoạn GC là: 45−3= 42 (m) (20+ 4 ) 2 .25
Diện tích phần thửa ruộng hình thang ABCG là: S = = 775 ABCG ( 2 m ) 2
Diện tích phần thửa ruộng hình bình hành GDEF là: S = = ( 2 45.26 1170 m GDEF )
Diện tích thửa ruộng là: S = S + S = 775+1170 = 1945 ABCG GDEF ( 2 m thöa ruéng )
Số ki-lô-gam thóc bác Hai thu hoạch được trên thửa ruộng là: 1945.0,8 =1556 (kg) Đổi 1556 kg =15,56 t¹ .
Số tiền bác Hai thu được là: 15,56.700000 = 10 892 000 (®ång) . 2 4
Bài 9: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng
đáy lớn và bằng chiều cao. Người 3 3
ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 2
100m thu được 50kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ ngô? Lời giải: Trang 20
Đáy bé của hình thang dài là: 2 120. = 80 ( ) m 3
Chiều cao của hình thang dài là: 3 .80= 60 ( ) m 4
Diện tích thửa ruộng hình thang là: (120+80).60 = 6000( 2 m ) 2 Vì trung bình 2
100m thu được 50kg ngô, nên 2
6000m thu được số ki-lô-gam ngô là:
6000 :100. 50 = 3000(kg)
Đổi 3000 kg = 30 tạ.
Vậy cả thửa ruộng thu được 30 tạ ngô.
Bài 10: Thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 46m. Nếu mở rộng đáy lớn thêm 12m
giữ nguyên đáy bé thì được thửa ruộng mới có diện tích lớn hơn diện tích thửa ruộng ban đầu là 2 114m .
Tính diện tích thửa ruộng? Lời giải:
Tổng hai đáy của hình thang là: 46. 2 = 92( ) m
Gọi chiều cao thửa ruộng là: x ( ) m
Diện tích thửa ruộng ban đầu là: x = x( 2 92 . : 2 46. m )
Tổng đáy lớn và đáy bé sau khi mở rộng đáy lớn thêm 12m là: 92 +12 = 104( ) m Trang 21
Diện tích thửa ruộng sau khi mở rộng đáy lớn là: x = x( 2 104 . : 2 52. m )
Thửa ruộng mới có diện tích mới lớn hơn 2 114m nên ta có: x x = ( 2 52 . 46 . 114 m ) x = ( 2 9 . 114 m ) x = ( 2 19 m )
Vậy diện tích thửa ruộng ban đầu là: = ( 2 46 .19 874 m )
Bài 11: Một chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân (hình bên) được làm từ đoạn dây nhôm dài
60 cm. Phần hình thang cân có đáy nhỏ dài 15cm, đáy lớn 25cm, cạnh bên 7cm. Hỏi phần còn lại làm
móc treo có độ dài bao nhiêu (bỏ qua mối nối)? Lời giải:
Vì chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân nên hai cạnh bên bằng nhau và bằng 7cm
Chu vi của hình thang cân là: 15+ 25 + 7 + 7 = 54( ) cm
Phần còn lại làm móc treo có độ dài là: 60 − 54 = 6( ) cm Bài 12:
Một mảnh vườn hình thang cân có đáy nhỏ là 12 m, đáy lớn là 18 mvà có diện tích là 2 225 m .
Người ta muốn lấy một phần miếng đất để trồng hoa có dạng hình chữ nhật có chiều rộng bằng đáy nhỏ,
chiều dài đúng bằng chiều cao của mảnh vườn hình thang cân.
a) Hãy tính diện tích phần đất trồng hoa.
b) Dự kiến mỗi mét vuông hoa có giá 500000 đồng. Hãy tính số tiền dự kiến thu được khi thu hoạch
phần đất trồng hoa trên. Trang 22
Lời giải:
a. Tổng hai đáy của hình thang là: 12+ 18 = 30( ) m
Chiều cao của mảnh vườn hình thang cân là: 225 . 2 : 30 = 15( ) m
Vì một phần miếng đất để trồng hoa có dạng hình chữ nhật có chiều rộng bằng đáy nhỏ, chiều dài đúng
bằng chiều cao của mảnh vườn hình thang cân nên diện tích phần đất trồng hoa là: = ( 2 12 .15 180 m )
b. Vì mỗi mét vuông hoa có giá 500 000đ nên số tiền dự kiến thu được khi thu hoạch phần đất trồng hoa là:
180. 500000 = 90000000 (đồng)  HẾT Trang 23