lOMoARcPSD| 22014077
Lý thuyết câu b động
Câu b động thường dùng để nhn mnh ch th người hoc vật đang chịu tác động t
1 hành động.
Cu trúc:
S+ be + V3 + (by +n)
Ví d:
Câu ch động: He bought a new car yesterday. (Anh ấy đã mua một chiếc xe mi hôm qua.
Thì
Cấu trúc
dụ
Present simple
(Hiện tại đơn)
S + am/is/are + V3
The floor is cleaned everyday.
Sàn nhà được lau dọn mỗi
ngày.
Past simple
(Quá khứ đơn)
S + were/was + V3
My bike was fixed yesterday.
Xe đạp của tôi đã được sửa
ngày hôm qua rồi.
Future Simple
(Tương lai đơn)
S + will be + V3
These goods will be sold in 2
months.
→ Những hàng hóa này sẽ được
bán trong 2 thá
Present continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
S + am/is/are + being + V3
The house is being painted
now.
Ngôi nhà đang được sơn vào
lúc này.
lOMoARcPSD| 22014077
Câu b động: A new car was bought by him yesterday. (Mt chiếc xe mới đã được anh y
mua vào hôm qua.)
Cu trúc câu b động ca 12 thì trong tiếng Anh:
n
Cách chuyển đổi câu ch động sang câu b động
c 1: Xác định các thành phn: S, V, O và thì của động t trong câu
Past continuous
(Quá khứ tiếp diễn)
S + were/was + being + V3
The trees were being cut at 6
PM yesterday.
Những cái cây này đã bị chặt
vào 6 giờ chiều h
Future continuous
S + will be + being + V3
The animals will be being fed by
zookeepers at 7
lOMoARcPSD| 22014077
c 2: Chuyn O (câu ch động) → S (câu bị động) c 3:
Chuyn S (câu ch động) → by O (câu bị động).
Thì
Cấu trúc
dụ
(Tương lai tiếp diễn)
Các con vật sẽ được nhân viên
sở thú cho ăn v
Present perfect
(Hiện tại hoàn thành)
S + has/have + been + V3
This road has not been used for
2 years.
Con đường này đã không
được sử dụng 2 năm
Past perfect
(Quá khứ hoàn thành)
S + had + been + V3
The exercises had been done
by them.
Bài tập đã được chúng tôi
hoàn thành xong.
Future perfect
(Tương lai hoàn thành)
S + will have + been + V3
This essay will have been
finished by 6 o’clock.
Bài luận này sẽ được hoàn
thành trước 6 giờ.
Present perfect continuous
(Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
S + have/has + been + being + V3
The robbers have been being
looked for by the p
Những tên cướp đã bị cảnh sát
truy lùng ráo ri
Past perfect continuous
(Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
S + had + been +being + V3
The door had been knocking
since we came in.
Cánh cửa bị liên tục kể từ
khi chúng tôi vào
Future perfect continuous
(Tương lai hoàn thành tiếp diễn)
S + will have + been +being + V3
The piano will have been being
played when she
Piano sẽ được đánh khi cô ấy
đến vào lúc 6 giờ
Lưu ý
Ví d
S (câu ch động) là: People, everyone, someone, anyone.
Someone turned on the
lOMoARcPSD| 22014077
c 4:
V chính
(câu ch
động) →
be + V3
(câu b
động).
Lưu ý
→ Có thể c b trong câu b động.
S (câu ch động) ch người/vt trc 琀椀 ếp gây ra hành động.
→ By O
S (câu ch động) ch người/vt gián 琀椀 ếp gây ra hành động.
→ With O

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
Lý thuyết câu bị động
Câu bị động thường dùng để nhấn mạnh chủ thể – người hoặc vật đang chịu tác động từ 1 hành động. Cấu trúc: S+ be + V3 + (by +n) Ví dụ:
Câu chủ động: He bought a new car yesterday. (Anh ấy đã mua một chiếc xe mới hôm qua. Thì Cấu trúc Ví dụ S + am/is/are + V3
The floor is cleaned everyday. Present simple
Sàn nhà được lau dọn mỗi (Hiện tại đơn) ngày. S + were/was + V3
My bike was fixed yesterday. Past simple
→ Xe đạp của tôi đã được sửa (Quá khứ đơn) ngày hôm qua rồi. S + will be + V3
These goods will be sold in 2 Future Simple months. (Tương lai đơn)
→ Những hàng hóa này sẽ được bán trong 2 thá
S + am/is/are + being + V3
The house is being painted Present continuous now. (Hiện tại tiếp diễn)
Ngôi nhà đang được sơn vào lúc này. lOMoAR cPSD| 22014077
S + were/was + being + V3
The trees were being cut at 6 Past continuous PM yesterday. (Quá khứ tiếp diễn)
Những cái cây này đã bị chặt vào 6 giờ chiều h
The animals will be being fed by Future continuous
S + will be + being + V3 zookeepers at 7 •
Câu bị động: A new car was bought by him yesterday. (Một chiếc xe mới đã được anh ấy mua vào hôm qua.)
Cấu trúc câu bị động của 12 thì trong tiếng Anh: n
Cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động
Bước 1: Xác định các thành phần: S, V, O và thì của động từ trong câu lOMoAR cPSD| 22014077 Thì Cấu trúc Ví dụ (Tương lai tiếp diễn)
Các con vật sẽ được nhân viên sở thú cho ăn v
S + has/have + been + V3
This road has not been used for Present perfect 2 years. (Hiện tại hoàn thành)
Con đường này đã không
được sử dụng 2 năm
S + had + been + V3
The exercises had been done Past perfect by them. (Quá khứ hoàn thành)
Bài tập đã được chúng tôi hoàn thành xong.
S + will have + been + V3
This essay will have been Future perfect
finished by 6 o’clock. (Tương lai hoàn thành)
Bài luận này sẽ được hoàn thành trước 6 giờ.
S + have/has + been + being + V3 The robbers have been being Present perfect continuous looked for by the p
(Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
Những tên cướp đã bị cảnh sát truy lùng ráo ri
S + had + been +being + V3
The door had been knocking Past perfect continuous since we came in.
(Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Cánh cửa bị gõ liên tục kể từ khi chúng tôi vào
S + will have + been +being + V3 The piano will have been being Future perfect continuous played when she
(Tương lai hoàn thành tiếp diễn)
Piano sẽ được đánh khi cô ấy đến vào lúc 6 giờ
Bước 2: Chuyển O (câu chủ động) → S (câu bị động) Bước 3:
Chuyển S (câu chủ động) → by O (câu bị động). Lưu ý Ví dụ
S (câu chủ động) là: People, everyone, someone, anyone. Someone turned on the lOMoAR cPSD| 22014077 Bước 4: Lưu ý Ví dụ V chính (câu chủ động) →
→ Có thể lược bỏ trong câu bị động. be + V3
→ The air condi 琀(câu bị 椀 oner w động).
Ai đó đã bật máy lạn
S (câu chủ động) chỉ người/vật trực 琀椀 ếp gây ra hành động. The cake is being cut by → By OChiếc bánh được cắt
S (câu chủ động) chỉ người/vật gián 琀椀 ếp gây ra hành động. The cake is being cut wi → With O → Chiếc bánh được cắt