Lý thuyết chương 2 | Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Lý thuyết chương 2 | Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Tài li c chia s n phí t website: u đượ mi i
TAILIEUHUST.COM
TRANG 1
MU BÀI THI CUI KÌ MÔN KINH T CHÍNH TR
Biên so n: H u V u V ) ũ (H ăn Vở
1. Giá tr thặng dư là:
A. Mt ph n giá tr s ng do công nhân t o ra và b cũ, dôi ra ngoài giá tr ức lao độ nhà tư bản
chiếm đoạt
B. Giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s ng, do công nhân t o ra và b n chi t ức lao độ nhà tư bả ếm đoạ
C. Giá tr c t o nên t giá tr u s n xu t, là k t qu t ng s n xu t kinh doanh cũ đượ tư liệ ế hoạt độ
của nhà tư bản
D. Mt ph n c a giá tr m i, dôi ra ngoài giá tr s ng do công nhân t o ra và b ức lao độ nhà tư
bn chi t ếm đoạ
2. Ni dung nào không ph n ánh vai trò c c trong vi u hoà các ủa Nhà nướ ệc điề
quan h l i ích kinh t t Nam? ế Vi *
A. Phân ph i l i thu nh a các ch kinh t p gi th ế
B. Ngăn chặ ạt đn các ho ng tìm kiếm li ích phi pháp
C. Đả m b o tuy i lệt đố i ích cho các T chức Độc quyn
D. Gi i quy t trong quan hết xung độ li ích kinh tế
3. Tích t n và t n gi ng nhau m nào? tư bả ập trung tư bả điể
A. Đều làm tăng quy mô tư bn xã hi
B. Đều làm tăng quy mô tư bản cá bit
C. Đề u ph n ánh m'i quan h giữa các nhà tư bn
D. Đều có ngu n g c tr c ti p gi ng nhau ế
4. S tách bi i vệt tương đố m t kinh t ế gia các nhà sn xu ất" nghĩa là:
A. Làm cho nh i s n xu c l i nhau d a trên s tách bi t v s h u tiêu ững ngườ ất độ p v ữu tư liệ
dùng
B. Làm cho nh i s n xu c l nhau d a trên s tách bi t v s h u s ững ngườ ất độ p vi ức lao động
C. Làm cho nh i s n xu c l i nhau d a trên s tách bi t v chuyên môn, nghiững ngườ ất độ p v p
v
D. Làm cho nh i s n xu c l i nhau d a trên s tách bi t v s h u sững ngườ ất độ p v ữu tư liệ n
xut
Tài li c chia s n phí t website: u đượ mi i
TAILIEUHUST.COM
TRANG 2
5. Trong các n i dung sau, n ội dung nào không đúng với đặc trưng kinh tế th
trường?
A. Là kinh t hàng hoá m , h i nh p và g m nhi u lo i th ng khác nhau ế trườ
B. Là kinh t hàng hoá g m nhi u thành ph n kinh t , nhi u hình th c s h u ế ế
C. Là kinh t hàng hoá phát tri n t cao, v ế ới trình độ ận hành theo cơ chế th trường
D. Là kinh t hàng hoá mà m i quan h s n xu u ch u s u ti t c a Nhà c ế ất và trao đổi đề điề ế nướ
6. Vai trò ch y u c c khi tham gia vào th ng là gì? ế ủa Nhà nướ trườ
A. Thiết lp giá bán hàng hoá trên th trường
B. Sn xu ng nhu cất hàng hoá đáp ứ u c a xã h i
C. Kết n i bán trên thối người mua và ngườ trường
D. Điề ế ếu ti t n n kinh t vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách
7. Trong n n Kinh t ng Xã h i ch ng hình ế th trường định hướ nghĩa, có nhữ
thc phân ph i thu nh n nào? ập cơ bả
A. Phân ph i theo phúc l i
B. T t c các phương án đều đúng
C. Phân ph ối theo lao động
D. Phân ph i theo v n góp
8. Đổ i m n, toàn diới căn bả n v giáo d o là nhiục và đào tạ m v hoàn thi n
th chế v :
A. Phát tri ng b các y u t ển đồ ế th trường
B. Phát tri n b n v ng g n v i ti n b xã h i ế
C. Thúc đẩy hi nhp quc tế
D. Phát tri n các thành ph n kinh t ế
9. Đâu là điể trường định hướ nghĩa m khác bit gia Kinh tế th ng Xã hi ch
(XHCN) và Kinh t n ch ế th trường Tư bả nghĩa (TBCN)?
A. Trong kinh t ng XHCN, c quy nh m i quan h s n xu t và ế th trường định hướ Nhà nướ ết đị
trao đổi trên th trường
B. Trong kinh t ng XHCN, phân ph i thu nh p thông qua phúc l i xã hế th trường định hướ h i
là ch o đạ
Tài li c chia s n phí t website: u đượ mi i
TAILIEUHUST.COM
TRANG 3
C. Trong kinh t ng XHCN, ch t n t i thành ph n kinh t nhà c ế th trường định hướ ế nướ
D. Trong n n kinh t ng C ng s n lãnh c m quy n ế th trường định hướng XHCN, Nhà nước do Đả
10. Tập đoàn Samsung (Hàn Quốc) xây dng nhà máy ti tnh Bc Ninh (Vit
Nam) để di động. Đây là hình thứ sn xut linh kin và lp ráp thiết b c xut
khẩu tư bản gì?
A. Xu ết kh n gián tiẩu tư bả p
B. Xut kh c ẩu tư bản Nhà nướ
C. Xut kh n cho vay ẩu tư bả
D. Xu ết kh n trẩu tư bả c ti p
11. Đặc trưng của thuc tính Giá tr hàng hoá là:
A. T t c các phương án đều sai
B. Ch tn ti khi có s trao đổi hàng hoá
C. Được th n trong tiêu dùng hi
D. Là ph n ạm trù vĩnh viễ
12. Sn xut hàng hoá là:
A. Là ki u t c s n xu - tiêu dùng mà s n ph c s n xu t nh m m ch t ẩm đượ ục đích trao đổi,
mua bán
B. Là ki u t ch c xã h i mà s n ph c s n xu m m i, mua bán ẩm đượ t nh ục đích trao đổ
C. Là ki u t c chính tr mà s n ph c s n xu t nh m m i, mua bán ch ẩm đượ ục đích trao đ
D. Là ki u t c kinh t mà s n ph c s n xu t nh m m i, mua bán ch ế ẩm đư ục đích để trao đổ
13. Khối lượ ết cho lưu thông có mố như thếng tin cn thi i quan h nào vi s
vòng quay trung bình c a ti n?
A. T l ngh ch
B. T l thun
C. Nh hơn
D. Lớn hơn
14. Nhân t nào ng t i quan h l i ích kinh t ? ảnh hưở ế
A. Trình độ ực lượ phát trin ca l ng sn xut
Tài li c chia s n phí t website: u đượ mi i
TAILIEUHUST.COM
TRANG 4
B. T t c các phương án đều đúng
C. Hi nh p kinh t c t ế qu ế
D. Chính sách phân ph i thu nh c p của Nhà nư
15. Điể m khác bi t gia hai hình thc t chức độc quy n Concern
Conglomerate đó là:
A. T t c các phương án đều sai
B. Các ngành c Concern có liên h v k thu t còn các ngành c Conglomerate không nha a t
thiết phi liên h v i nhau v mt k thut
C. Concern là t c quy n thao túng nhi u ngành hàng còn Conglomerate là t chức độ chức độc
quyn thao túng m t ngành hàng
D. Concern chi ph i th ng toàn c u còn Conglomerate chi ph i th ng trong ph m vi trườ trườ
mt qu c gia
16. Cách m ng công nghi p là s i v t c a: thay đổ ch
A. Tư liệu sn xut
B. Đối tượng lao động
C. liệu lao động
D. Công c lao động
17. Ti ế n nht thi t ph giá trải có đủ khi thc hi n ch ức năng:
A. T t c các ch a tiức năng củ n
B. Chức năng phương tiện ct tr
C. Ch ức năng phương tin thanh toán
D. Chức năng phương tiện lưu thông
18. ĐỀ BÀI T P ÁP D NG CHO 9 CÂU H ỎI DƯỚI ĐÂY
Nhà tư bản ngành cơ khí chế ạo máy đã ứ t ng ra chi phí sn xut vi cu to hu
cơ tư bả trình độ sau, năng suất lao độn 8/1, và có bóc lt 200%. V ng xã hi
trong toàn b chu i s n xu ất hàng tiêu dùng tăng lên, làm cho mặt bng giá tr
hàng tiêu dùng giảm 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng.
Tuy nhiên, năng suất lao động, thi gian lao động 8h/ngày ca công nhân, và quy
mô s i. K t qu , v sau t ng chi phí s n xu t là ản lượng là không thay đổ ế
5.280.000$.
Tài li c chia s n phí t website: u đượ mi i
TAILIEUHUST.COM
TRANG 5
Hi t n ph i tr i ng ban ổng chi phí nhân công mà Nhà tư bả cho ngườ lao độ
đầu là bao nhiêu?
A. 600.000 USD
B. 400.000 USD
C. 480.000 USD
D. 580.000 USD
19. Hi kh ng giá tr c là bao nhiêu? ối lượ thặng dư ban đầu nhà tư bản thu đượ
A. 1.400.000 USD
B. 1.320.000 USD
C. 1.420.000 USD
D. 1.200.000 USD
20.
Hi t n ph i tr ng v ổng chi phí nhân công mà Nhà tư bả cho người lao độ
sau là bao nhiêu?
A. 600.000 USD
B. 580.000 USD
C. 500.000 USD
D. 480.000 USD
21.
Hi t sut l i nhu n v sau là bao nhiêu?
A. 22,2%
B. 27,5%
C. 30%
D. 25%
22.
Hi tng chi phí c u s n xu ủa tư liệ ất năm sau là bao nhiêu?
A. 5.800.000 USD
B. 3.800.000 USD
C. 5.280.000 USD
D. 4.800.000 USD
Tài li c chia s n phí t website: u đượ mi i
TAILIEUHUST.COM
TRANG 6
23. Hãy xác đị thay đổ ặng dư?nh s i ca t su t giá tr th
A. Tăng từ 200% lên 350%
B. Tăng từ 200% lên 300%
C. Tăng từ 200% lên 375%
D. Tăng từ 200% lên 275%
24.
Hãy xác đị thay đổ ối lượ ặng dư?nh s i ca kh ng giá tr th
A. ng t 1.200.000 USD lên 1.320.000 USD
B. Tăng từ 1.320.000 USD lên 1.520.000 USD
C. Tăng từ 1.320.000 USD lên 4.800.000 USD
D. Tăng từ 1.200.000 USD lên 1.230.000 USD
25. Hãy xác đị thay đổnh s i ca t sut li nhun?
A. Tăng từ 20% lên 27,5%
B. Tăng từ 22,2% lên 27,5%
C. Tăng từ 20% lên 25%
D. Tăng từ 22,2% lên 25%
26.
S thay đổi t sut giá tr thặng dư, khối lượng giá tr thặng dư, tỷ sut li
nhun là do:
A. Do nhà tư bả ện tích lũy tư bả ữu cơ của tưn thc hi n nên làm tăng cu to h bn
B. Do nhà tư bả ụng phươngn áp d pháp sn xut giá trthặng dư tuyệt đố tích lũy i và thc hin
tư bản
C. Do nhà tư b ụng phươngn áp d pháp sn xut giá trthặng dư tương đi
D. Do nhà tư bả ụng phươngn áp d pháp sn xut giá trthặng dư tuyệt đối
27. Giá c hàng hoá là:
A. Nội dung, cơ sở trao đổ ca s i
B. Hình th c bi u hi n b ng ti n c a giá tr
C. Chi phí tư li ất đểu sn xu to ra sn phm
D. Lượng hao phí lao độ ủa ngường c i sn xut
Tài li c chia s n phí t website: u đượ mi i
TAILIEUHUST.COM
TRANG 7
28. Quá trình Công nghi p hoá trong i k Cách m ng Công nghi p hi th ện đại
đòi hỏ ịch cơ cấi Vit Nam cn "chuyn d u ngành kinh tế theo hướng hin
đạ i, h p lý và hi u qu", c th là: *
A. Tăng tỷ trng ca ngành công nghip và nông nghip, gim t trng ca ngành dch v trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá tr)
B. Tăng giá trị ca ngành công nghip và dch v, gim giá tr ca ngành nông nghip trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về ản lượ s ng)
C. Tăng tỷ trng ca ngành công nghip và dch v, gim t trng ca ngành nông nghip trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá tr)
D. Tăng giá trị ca ngành dch v, gim giá tr ca ngành công nghip, nông nghip trong GD
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về ản lượ s ng)
29. Chính sách nào sau đây của nhà nước có th điều hòa các quan h li ích
kinh t , phân ph i l i thu nh p? ế
A. Chính sách thu ế
B. Chính sách i quy t c làm gi ế vi
C. Chính sách b o v tài nguyên
D. Chính sách phát tri n khoa h c công ngh
30. Trong n n Kinh t ng Xã h i ch n kinh ế th trường định hướ nghĩa, thành phầ
tế nào được cho là nm vai trò ch đạo?
A. Kinh t t p th ế
B. Kinh t ế tư nhân
C. Kinh t c ế tư bản nhà nướ
D. Kinh t c ế nhà nướ
31. Hình th c t c quy c l p v s n xu t hàng hoá? chức độ ền nào độ
A. Sydicate và Trust
B. Trust và Cartel
C. T t c phương án đều sai
D. Cartel và Syndicate
Tài li c chia s n phí t website: u đượ mi i
TAILIEUHUST.COM
TRANG 8
32. Rà soát, b ng xúc ti sung khung pháp lý tăng cườ ến thương mại và đầu tư
qu c t c cế, nâng cao năng lự nh tranh qu c gia là nhi m v hoàn thi n th
chế v :
A. Phát tri ng b các y u t ển đồ ế th trường
B. Nâng cao vai trò lãnh đạ ủa Đảo c ng
C. Tăng trưng kinh tế gn vi phát trin bn vng
D. Thúc đẩy hi nhp quc tế
33. Theo quy lu t cung - c u, giá c hàng hoá th trường thường cao hơn giá trị
trong s n xu t khi:
A. Cung b ng C u
B. Cu gi ảm, Cung tăng
C. Cung l u ớn hơn Cầ
D. Cung nh u hơn Cầ
34. Mng thông tin toàn c u Internet là thành t u c a:
A. Cách m ng Công nghi n th t p l nh
B. Cách m ng Công nghi n th p l ba
C. Cách m ng Công nghi n th p l
D. Cách m ng Công nghi n th hai p l
35. Tăng năng s ất lao động và Tăng cường độ lao động đều u làm tăng:
A. Giá tr t ng s n ph m c a doanh nghi p
B. Hao phí lao động để to ra mi sn phm
C. Thời gian lao động để to ra mi sn phm
D. S lượng sn phm sn xu t ra
36. La ch i là hàng hoá? ọn nào dưới đây không phả
A. Su hào gi i c c bày bán ứu đượ
B. Kh ếu trang y t bán hiu thu c
Tài li c chia s n phí t website: u đượ mi i
TAILIEUHUST.COM
TRANG 9
C. Rau qu c nông dân t ng cho khu cách ly đượ
D. Vaccine Covid- c nh p kh u 19 đượ
37. H thng lu t pháp quy t c, b máy qu v ản lý và cơ chế ận hành để điều
ch nh các m i quan h và ho ng cạt độ a các ch th kinh t c g i là: ế đượ
A. Th chế văn hóa
B. Th chế kinh t ế
C. Th chế chính tr
D. Th chế xã h i
38. Xây d v t ch t k thu t c a t l i ích c a nhân ựng cơ sở Ch nghĩa Xã hội, đặ
dân lên hàng đầu, hướ ội "dân giàu, nưng ti xã h c mnh, dân ch, công
bằng, văn m ản ánh đặc trưng gì củ trường địinh" ph a nn kinh tế th nh
hướ ng XHCN t Nam? Vi
A. Mc tiêu c a n n kinh t ế
B. Quan h s h u v u s n xu t tư liệ
C. Kiến trúc thượng tng
D. Quan h n lý, phân ph i qu
39. Li ích kinh tế nào được các ch doanh nghip quan tâm ch yếu:
A. Đị a v xã hi
B. Tiền lương
C. Mi quan h làm ăn
D. Li nhun
40. Giá tr c là do: thặng dư tuyệt đối thu đượ
A. Kéo dài th ng th i ời gian lao độ ặng dư, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổ
B. Kéo dài th ng trong ngày, trong khi th ng t t y i ời gian lao độ i gian lao độ ếu không đổ
C. Kéo dài th ng trong ngày, trong khi th ng th i ời gian lao đ ời gian lao độ ặng dư không đổ
D. Kéo dài th ng t t y u, trong khi th ng trong ngày k i ời gian lao độ ế i gian lao độ hông đổ
| 1/9

Preview text:

MẪU BÀI THI CUỐI KÌ MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Biên soạn: Hậu Vũ (Hậu Văn Vở) 1. Giá tr th ặng dư là:
A. Một phần giá trị cũ, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
B. Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động, do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
C. Giá trị cũ được tạo nên từ giá trị tư liệu sản xuất, là kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà tư bản
D. Một phần của giá trị mới, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
2. Ni dung nào không phn ánh vai trò của Nhà nư c trong viu hoà các ệc điề
quan h li ích kinh tế Vi t Nam? ệ *
A. Phân phối lại thu nhập giữa các chủ thể kinh tế
B. Ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
C. Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền
D. Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế
3. Tích t tư bản và tập trung tư bản ging nhau điểm nào?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
B. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
C. Đều phản ánh mố'i quan hệ giữa các nhà tư bản
D. Đều có nguồn gốc trực tiếp giống nhau 4. S tách bi i v
ệt tương đố ề mt kinh tế gia các nhà sn xuất" nghĩa là:
A. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng
B. Làm cho những người sản xuất độc lập với n
hau dựa trên sự tách biệt về sở hữu sức lao động
C. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ 1
D. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
5. Trong các ni dung sau, nội dung nào không đúng với đặc trưng kinh tế th ị trường?
A. Là kinh tế hàng hoá mở, hội nhập và gồm nhiều loại thị trường khác nhau
B. Là kinh tế hàng hoá gồm nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
C. Là kinh tế hàng hoá phát triển tới trình đ
ộ cao, vận hành theo cơ chế thị trường
D. Là kinh tế hàng hoá mà mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều chịu sự điều tiết của Nhà nước
6. Vai trò ch y u c ế
ủa Nhà nước khi tham gia vào th ng là gì? trườ
A. Thiết lập giá bán hàng hoá trên thị trường
B. Sản xuất hàng hoá đáp ứng nhu cầu của xã hội
C. Kết nối người mua và người bán trên thị trường
D. Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách 7. Trong n n Kinh t ề ế th ng Xã h trường định hướ
i ch nghĩa, có những hình
thc phân phi thu nhập cơ bản nào?
A. Phân phối theo phúc lợi
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Phân phối theo lao động
D. Phân phối theo vốn góp 8. Đổi m n, toàn di ới căn bả ệ ề
n v giáo dục và đào tạo là nhim v hoàn thin
th chế v:
A. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
B. Phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội
C. Thúc đẩy hội nhập quốc tế
D. Phát triển các thành phần kinh tế
9. Đâu là điểm khác biệt giữa Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa (XHCN) và Kinh tế th ị n ch trường Tư bả ủ nghĩa (TBCN)?
A. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước quyết định mọi quan hệ sản xuất và
trao đổi trên thị trường 2
B. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, phân phối thu nhập thông qua phúc lợi xã hộ hội là chủ đạo TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
C. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, chỉ tồn tại thành phần kinh tế nhà nước
D. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh cầm quyền
10. Tập đoàn Samsung (Hàn Quốc) xây dng nhà máy ti tnh Bc Ninh (Vit
Nam) để sn xut linh kin và lp ráp thiết b di động. Đây là hình thức xut
kh
ẩu tư bản gì?
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản Nhà nước
C. Xuất khẩu tư bản cho vay
D. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
11. Đặc trưng của thuc tính Giá tr hàng hoá là:
A. Tất cả các phương án đều sai
B. Chỉ tồn tại khi có sự trao đổi hàng hoá
C. Được thể hiện trong tiêu dùng
D. Là phạm trù vĩnh viễn
12. Sn xut hàng hoá là:
A. Là kiểu tổ chức sản xuất -
tiêu dùng mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
B. Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
C. Là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đ i ổ , mua bán
D. Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi, mua bán
13. Khối lượng tin cầ ết cho lưu thông có mố n thi
i quan h như thế nào vi s
vòng quay trung bình ca ti n? ề A. Tỷ lệ nghịch B. Tỷ lệ thuận C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn 3
14. Nhân t nào ng t ảnh hưở ới quan h l
ệ ợi ích kinh tế?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Hội nhập kinh tế quốc tế
D. Chính sách phân phối thu nhập của Nhà nước
15. Điểm khác bit gia hai hình thc t chức độc quyn Concern v à
Conglomerate đó là:
A. Tất cả các phương án đều sai
B. Các ngành của Concern có liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate không nhất
thiết phải liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
C. Concern là tổ chức độc quyền thao túng nhiều ngành hàng còn Conglomerate là tổ chức độc
quyền thao túng một ngành hàng
D. Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường trong phạm vi một quốc gia
16. Cách mng công nghi p là s ệ ự i v
thay đổ ề cht ca: A. Tư liệu sản xuất
B. Đối tượng lao động C. Tư liệu lao động D. Công cụ lao động
17. Tin nht thiết phải có đủ ị
giá tr khi thc hin chức năng:
A. Tất cả các chức năng của tiền
B. Chức năng phương tiện cất trữ
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Chức năng phương tiện lưu thông
18. ĐỀ BÀI TP ÁP DNG CHO 9 CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu
cơ tư bản 8/1, và có trình độ bóc lột 200%. Về sau, năng suất lao động xã hội
trong toàn bộ chuỗi sản xuất hàng tiêu dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị
hàng tiêu dùng giảm 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng.
Tuy nhiên, năng suất lao động, thời gian lao động 8h/ngày của công nhân, và quy
mô sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 4 5.280.000$. TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
Hi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phi tr cho người lao động ban
đầu là bao nhiêu? A. 600.000 USD B. 400.000 USD C. 480.000 USD D. 580.000 USD 19. Hi kh ng giá tr ối lượ ị th c là bao nhiêu?
ặng dư ban đầu nhà tư bản thu đượ A. 1.400.000 USD B. 1.320.000 USD C. 1.420.000 USD D. 1.200.000 USD
20. Hi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phi tr cho người lao động v sau là bao nhiêu? A. 600.000 USD B. 580.000 USD C. 500.000 USD D. 480.000 USD
21. Hi t sut li nhun v sau là bao nhiêu? ề A. 22,2% B. 27,5% C. 30% D. 25%
22. Hi tng chi phí c u s ủa tư liệ ản xu ất năm sau là bao nhiêu? A. 5.800.000 USD B. 3.800.000 USD C. 5.280.000 USD 5 D. 4.800.000 USD TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
23. Hãy xác định s thay đổi ca t sut giá tr thặng dư? A. Tăng từ 200% lên 350% B. Tăng từ 200% lên 300% C. Tăng từ 200% lên 375% D. Tăng từ 200% lên 275%
24. Hãy xác định s thay đổi ca khối lượng giá tr thặng dư?
A. Tăng từ 1.200.000 USD lên 1.320.000 USD
B. Tăng từ 1.320.000 USD lên 1.520.000 USD
C. Tăng từ 1.320.000 USD lên 4.800.000 USD
D. Tăng từ 1.200.000 USD lên 1.230.000 USD
25. Hãy xác định s thay đổi ca t sut li nhun? A. Tăng từ 20% lên 27,5%
B. Tăng từ 22,2% lên 27,5% C. Tăng từ 20% lên 25% D. Tăng từ 22,2% lên 25%
26. S thay đổi t sut giá tr thặng dư, khối lượng giá tr thặng dư, tỷ sut li nhun là do:
A. Do nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trịthặng dư tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư bản
C. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trịthặng dư tương đối
D. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trịthặng dư tuyệt đối
27. Giá c hàng hoá là:
A. Nội dung, cơ sở của sự trao đổi
B. Hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Chi phí tư liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm 6
D. Lượng hao phí lao động của người sản xuất TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
28. Quá trình Công nghi p hoá trong
thi k Cách mng Công nghi p hi ệ ện đại
đòi hỏi Vit Nam cn "chuyể ịch cơ cấ n d
u ngành kinh tế theo hướng hin đại, hợ ệ
p lý và hi u qu", c th là: *
A. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng của ngành dịch vụ trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá trị)
B. Tăng giá trị của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm giá trị của ngành nông nghiệp trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về sản lượng)
C. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng của ngành nông nghiệp trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá trị)
D. Tăng giá trị của ngành dịch vụ, giảm giá trị của ngành công nghiệp, nông nghiệp trong G D
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về sản lượng)
29. Chính sách nào sau đây của nhà nước có th điều hòa các quan h li ích kinh t , phân ph ế
i li thu nhp? A. Chính sách thuế
B. Chính sách giải quyết việc làm
C. Chính sách bảo vệ tài nguyên
D. Chính sách phát triển khoa học công nghệ 30. Trong n n Kinh t ề ế th ng Xã h trường định hướ
i ch nghĩa, thành phần kinh
tế nào được cho là nm vai trò ch đạo? A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tư bản nhà nước D. Kinh tế nhà nước
31. Hình thc t chức độc quyền nào độc lp v s
ề ản xut hàng hoá? A. Sydicate và Trust B. Trust và Cartel
C. Tất cả phương án đều sai D. Cartel và Syndicate 7 TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
32. Rà soát, b ng xúc ti
sung khung pháp lý tăng cườ
ến thương mại và đầu tư
quc tế, nâng cao năng lực cnh tranh quố ệ
c gia là nhi m v hoàn thin th
chế v:
A. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
B. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Tăng trưởng kinh tế gắn với phát triển bền vững
D. Thúc đẩy hội nhập quốc tế
33. Theo quy lut cung - cu, giá c th trường thường cao hơn giá trị hàng hoá
trong sn xut khi: A. Cung bằng Cầu B. Cầu giảm, Cung tăng C. Cung lớn hơn Cầu D. Cung nhỏ hơn Cầu
34. Mng thông tin toàn cu Internet là thành tu ca:
A. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
B. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
C. Cách mạng Công nghiệp lần thứ t ư
D. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
35. Tăng năng suất lao động và Tăng cường độ lao động đều làm tăng:
A. Giá trị tổng sản phẩm của doanh nghiệp
B. Hao phí lao động để tạo ra mỗi sản phẩm
C. Thời gian lao động để tạo ra mỗi sản phẩm
D. Số lượng sản phẩm sản xuất ra
36. La chọn nào dưới đây không phải là hàng hoá?
A. Su hào giải cứu được bày bán 8
B. Khẩu trang y tế bán ở hiệu thuốc TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
C. Rau quả được nông dân tặng cho khu cách ly
D. Vaccine Covid-19 được nhập khẩu
37. H thng lut pháp quy tc, b máy qu v
ản lý và cơ chế ận hành để điều chỉ ố
nh các m i quan h và hoạt động ca các ch th kinh tế được gi là: A. Thể chế văn hóa B. Thể chế kinh tế C. Thể chế chính trị D. Thể chế xã hội
38. Xây dựng cơ sở vt cht k thut ca Ch nghĩa Xã hội, đặt li ích ca nhân
dân lên hàng đầu, hướng ti xã hội "dân giàu, nước mnh, dân ch, công bằng, văn m
ản ánh đặc trưng gì củ inh" ph
a nn kinh tế th trường định
hướng XHCN Vi t Nam?
A. Mục tiêu của nền kinh tế
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ quản lý, phân phối
39. Li ích kinh tế nào được các ch doanh nghip quan tâm ch yếu: A. Địa vị xã hội B. Tiền lương C. Mối quan hệ làm ăn D. Lợi nhuận
40. Giá tr thặng dư tuyệt đối thu được là do:
A. Kéo dài thời gian lao động thặng dư, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
B. Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
C. Kéo dài thời gian lao đ n
ộ g trong ngày, trong khi thời gian lao động thặng dư không đổi
D. Kéo dài thời gian lao động tất yếu, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi 9 TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM