Lý thuyết chương 2 | Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Lý thuyết chương 2 | Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác-Lenin (BK)
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MẪU BÀI THI CUỐI KÌ MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Biên soạn: Hậu Vũ (Hậu Văn Vở) 1. Giá trị th ặng dư là:
A. Một phần giá trị cũ, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
B. Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động, do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
C. Giá trị cũ được tạo nên từ giá trị tư liệu sản xuất, là kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà tư bản
D. Một phần của giá trị mới, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
2. Nội dung nào không phản ánh vai trò của Nhà nư c trong vi ớ u hoà các ệc điề
quan hệ lợi ích kinh tế ở Vi t Nam? ệ *
A. Phân phối lại thu nhập giữa các chủ thể kinh tế
B. Ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
C. Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền
D. Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế
3. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
B. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
C. Đều phản ánh mố'i quan hệ giữa các nhà tư bản
D. Đều có nguồn gốc trực tiếp giống nhau 4. Sự tách bi i v
ệt tương đố ề mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:
A. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng
B. Làm cho những người sản xuất độc lập với n
hau dựa trên sự tách biệt về sở hữu sức lao động
C. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ 1
D. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
5. Trong các nội dung sau, nội dung nào không đúng với đặc trưng kinh tế th ị trường?
A. Là kinh tế hàng hoá mở, hội nhập và gồm nhiều loại thị trường khác nhau
B. Là kinh tế hàng hoá gồm nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
C. Là kinh tế hàng hoá phát triển tới trình đ
ộ cao, vận hành theo cơ chế thị trường
D. Là kinh tế hàng hoá mà mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều chịu sự điều tiết của Nhà nước
6. Vai trò chủ y u c ế
ủa Nhà nước khi tham gia vào thị ng là gì? trườ
A. Thiết lập giá bán hàng hoá trên thị trường
B. Sản xuất hàng hoá đáp ứng nhu cầu của xã hội
C. Kết nối người mua và người bán trên thị trường
D. Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách 7. Trong n n Kinh t ề ế thị ng Xã h trường định hướ
ội chủ nghĩa, có những hình
thức phân phối thu nhập cơ bản nào?
A. Phân phối theo phúc lợi
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Phân phối theo lao động
D. Phân phối theo vốn góp 8. Đổi m n, toàn di ới căn bả ệ ề
n v giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thiện
thể chế về:
A. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
B. Phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội
C. Thúc đẩy hội nhập quốc tế
D. Phát triển các thành phần kinh tế
9. Đâu là điểm khác biệt giữa Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa (XHCN) và Kinh tế th ị n ch trường Tư bả ủ nghĩa (TBCN)?
A. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước quyết định mọi quan hệ sản xuất và
trao đổi trên thị trường 2
B. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, phân phối thu nhập thông qua phúc lợi xã hộ hội là chủ đạo TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
C. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, chỉ tồn tại thành phần kinh tế nhà nước
D. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh cầm quyền
10. Tập đoàn Samsung (Hàn Quốc) xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt
Nam) để sản xuất linh kiện và lắp ráp thiết bị di động. Đây là hình thức xuất
khẩu tư bản gì?
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản Nhà nước
C. Xuất khẩu tư bản cho vay
D. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
11. Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hoá là:
A. Tất cả các phương án đều sai
B. Chỉ tồn tại khi có sự trao đổi hàng hoá
C. Được thể hiện trong tiêu dùng
D. Là phạm trù vĩnh viễn
12. Sản xuất hàng hoá là:
A. Là kiểu tổ chức sản xuất -
tiêu dùng mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
B. Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
C. Là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đ i ổ , mua bán
D. Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi, mua bán
13. Khối lượng tiền cầ ết cho lưu thông có mố n thi
i quan hệ như thế nào với số
vòng quay trung bình của ti n? ề A. Tỷ lệ nghịch B. Tỷ lệ thuận C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn 3
14. Nhân tố nào ng t ảnh hưở ới quan h l
ệ ợi ích kinh tế?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Hội nhập kinh tế quốc tế
D. Chính sách phân phối thu nhập của Nhà nước
15. Điểm khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Concern v à
Conglomerate đó là:
A. Tất cả các phương án đều sai
B. Các ngành của Concern có liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate không nhất
thiết phải liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
C. Concern là tổ chức độc quyền thao túng nhiều ngành hàng còn Conglomerate là tổ chức độc
quyền thao túng một ngành hàng
D. Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường trong phạm vi một quốc gia
16. Cách mạng công nghi p là s ệ ự i v
thay đổ ề chất của: A. Tư liệu sản xuất
B. Đối tượng lao động C. Tư liệu lao động D. Công cụ lao động
17. Tiền nhất thiết phải có đủ ị
giá tr khi thực hiện chức năng:
A. Tất cả các chức năng của tiền
B. Chức năng phương tiện cất trữ
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Chức năng phương tiện lưu thông
18. ĐỀ BÀI TẬP ÁP DỤNG CHO 9 CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu
cơ tư bản 8/1, và có trình độ bóc lột 200%. Về sau, năng suất lao động xã hội
trong toàn bộ chuỗi sản xuất hàng tiêu dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị
hàng tiêu dùng giảm 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng.
Tuy nhiên, năng suất lao động, thời gian lao động 8h/ngày của công nhân, và quy
mô sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 4 5.280.000$. TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động ban
đầu là bao nhiêu? A. 600.000 USD B. 400.000 USD C. 480.000 USD D. 580.000 USD 19. Hỏi kh ng giá tr ối lượ ị th c là bao nhiêu?
ặng dư ban đầu nhà tư bản thu đượ A. 1.400.000 USD B. 1.320.000 USD C. 1.420.000 USD D. 1.200.000 USD
20. Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động v ề sau là bao nhiêu? A. 600.000 USD B. 580.000 USD C. 500.000 USD D. 480.000 USD
21. Hỏi tỷ suất lợi nhuận v sau là bao nhiêu? ề A. 22,2% B. 27,5% C. 30% D. 25%
22. Hỏi tổng chi phí c u s ủa tư liệ ản xu ất năm sau là bao nhiêu? A. 5.800.000 USD B. 3.800.000 USD C. 5.280.000 USD 5 D. 4.800.000 USD TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
23. Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suất giá trị thặng dư? A. Tăng từ 200% lên 350% B. Tăng từ 200% lên 300% C. Tăng từ 200% lên 375% D. Tăng từ 200% lên 275%
24. Hãy xác định sự thay đổi của khối lượng giá trị thặng dư?
A. Tăng từ 1.200.000 USD lên 1.320.000 USD
B. Tăng từ 1.320.000 USD lên 1.520.000 USD
C. Tăng từ 1.320.000 USD lên 4.800.000 USD
D. Tăng từ 1.200.000 USD lên 1.230.000 USD
25. Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suất lợi nhuận? A. Tăng từ 20% lên 27,5%
B. Tăng từ 22,2% lên 27,5% C. Tăng từ 20% lên 25% D. Tăng từ 22,2% lên 25%
26. Sự thay đổi tỷ suất giá trị thặng dư, khối lượng giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận là do:
A. Do nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trịthặng dư tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư bản
C. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trịthặng dư tương đối
D. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trịthặng dư tuyệt đối
27. Giá cả hàng hoá là:
A. Nội dung, cơ sở của sự trao đổi
B. Hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Chi phí tư liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm 6
D. Lượng hao phí lao động của người sản xuất TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
28. Quá trình Công nghi p hoá trong ệ
thời kỳ Cách mạng Công nghi p hi ệ ện đại
đòi hỏi Việt Nam cần "chuyể ịch cơ cấ n d
u ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hợ ệ
p lý và hi u quả", cụ thể là: *
A. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng của ngành dịch vụ trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá trị)
B. Tăng giá trị của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm giá trị của ngành nông nghiệp trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về sản lượng)
C. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng của ngành nông nghiệp trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá trị)
D. Tăng giá trị của ngành dịch vụ, giảm giá trị của ngành công nghiệp, nông nghiệp trong G D
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về sản lượng)
29. Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể điều hòa các quan hệ lợi ích kinh t , phân ph ế
ối lại thu nhập? A. Chính sách thuế
B. Chính sách giải quyết việc làm
C. Chính sách bảo vệ tài nguyên
D. Chính sách phát triển khoa học công nghệ 30. Trong n n Kinh t ề ế thị ng Xã h trường định hướ
ội chủ nghĩa, thành phần kinh
tế nào được cho là nắm vai trò chủ đạo? A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tư bản nhà nước D. Kinh tế nhà nước
31. Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập v s
ề ản xuất hàng hoá? A. Sydicate và Trust B. Trust và Cartel
C. Tất cả phương án đều sai D. Cartel và Syndicate 7 TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
32. Rà soát, bổ ng xúc ti
sung khung pháp lý tăng cườ
ến thương mại và đầu tư
quốc tế, nâng cao năng lực cạnh tranh quố ệ
c gia là nhi m vụ hoàn thiện thể
chế về:
A. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
B. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Tăng trưởng kinh tế gắn với phát triển bền vững
D. Thúc đẩy hội nhập quốc tế
33. Theo quy luật cung - cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hoá
trong sản xuất khi: A. Cung bằng Cầu B. Cầu giảm, Cung tăng C. Cung lớn hơn Cầu D. Cung nhỏ hơn Cầu
34. Mạng thông tin toàn cầu Internet là thành tựu của:
A. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
B. Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
C. Cách mạng Công nghiệp lần thứ t ư
D. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
35. Tăng năng suất lao động và Tăng cường độ lao động đều làm tăng:
A. Giá trị tổng sản phẩm của doanh nghiệp
B. Hao phí lao động để tạo ra mỗi sản phẩm
C. Thời gian lao động để tạo ra mỗi sản phẩm
D. Số lượng sản phẩm sản xuất ra
36. Lựa chọn nào dưới đây không phải là hàng hoá?
A. Su hào giải cứu được bày bán 8
B. Khẩu trang y tế bán ở hiệu thuốc TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
C. Rau quả được nông dân tặng cho khu cách ly
D. Vaccine Covid-19 được nhập khẩu
37. Hệ thống luật pháp quy tắc, bộ máy qu v
ản lý và cơ chế ận hành để điều chỉ ố
nh các m i quan hệ và hoạt động của các chủ thể kinh tế được gọi là: A. Thể chế văn hóa B. Thể chế kinh tế C. Thể chế chính trị D. Thể chế xã hội
38. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của Chủ nghĩa Xã hội, đặt lợi ích của nhân
dân lên hàng đầu, hướng tới xã hội "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn m
ản ánh đặc trưng gì củ inh" ph
a nền kinh tế thị trường định
hướng XHCN ở Vi t Nam? ệ
A. Mục tiêu của nền kinh tế
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ quản lý, phân phối
39. Lợi ích kinh tế nào được các chủ doanh nghiệp quan tâm chủ yếu: A. Địa vị xã hội B. Tiền lương C. Mối quan hệ làm ăn D. Lợi nhuận
40. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được là do:
A. Kéo dài thời gian lao động thặng dư, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
B. Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
C. Kéo dài thời gian lao đ n
ộ g trong ngày, trong khi thời gian lao động thặng dư không đổi
D. Kéo dài thời gian lao động tất yếu, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi 9 TRANG
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM