Lý thuyết hành vi của doanh nghiệp Chương 4 môn Kinh tế học vĩ mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Là quá trình tạo ra hàng hóa, dịch vụ từcác đầu vào hoặc nguồn lựcnhư lao động, vốn, máy móc, thiết bị, đất đai,nguyên nhiên vật liệu.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
61 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết hành vi của doanh nghiệp Chương 4 môn Kinh tế học vĩ mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Là quá trình tạo ra hàng hóa, dịch vụ từcác đầu vào hoặc nguồn lựcnhư lao động, vốn, máy móc, thiết bị, đất đai,nguyên nhiên vật liệu.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

6 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
thuyết
hành
vi
ca
doanh
nghip
Chương 4
lOMoARcPSD| 48302938
2
Lý thuyết về sản xuất
Lý thuyết về chi phí sản xuất
Lý thuyết về lợi nhuận
lOMoARcPSD| 48302938
3
I. LÝ THUYT V SN XUT
Sản xuất
Là quá trình tạo ra hàng hóa, dịch vụ từ
các đầu vào hoặc nguồn lực như lao
động, vốn, máy móc, thiết bị, đất đai,
nguyên nhiên vật liệu.
SẢN
XUẤT
Yếu tố
đầu vào
Hàng hóa,
dịch vụ
lOMoARcPSD| 48302938
4
Các yếu t đầu vào (Inputs)
Là khoản tài nguyên tiêu tốn tính theo
giá thị trường và được biểu hiện bằng chi
phí sản xuất như: tiền thuê nhà, thuê đất,
mua nguyên nhiên vật liệu, vật tư, chi phí
thuê lao động, dịch vụ…
lOMoARcPSD| 48302938
5
Các yếu t đầu ra (Outputs)
Là kết quả thu được của hoạt động sản
xuất kinh doanh
Sản phẩm nông nghiệp: lương thực, rau quả, thịt,
trứng, sữa, cây con giống
Sản phẩm doanh nghiệp vận tải: số lượt hành khách,
lượng hàng hóa vận chuyển được
Doanh nghiệp nào cũng muốn đầu ra tối
ưu
lOMoARcPSD| 48302938
6
một
hình
toán
học
cho
biết
lượng
đầu
ra
tối
đa
thu
được
thể
của
các
từ
các
tập
hợp
khác
nhau
yếu
tố
đầu
vào
tương
với
một
ứng
trình
độ
nghệ
nhất
định
công
Hàm sn xut
(
)
Production Function
lOMoARcPSD| 48302938
7
Hàm
tổng
quát:
Q
=
f
(
X
1
,
X
2
,...X
n
)
đa,
X1,
X2,...Xn
(
Q
lượng
sản
phẩm
đầu
ra
tối
các
yếu
tố
đầu
vào
sử
dụng
trong
quá
trình
sản
xuất)
VD
:
hàm
Cobb-Douglas
Q = f (K, L) hay Q = AK
L
(
Q là sản lượng đầu ra; K là vốn; L là lao động; A,
là những hằng số)
Hàm sn xut
(
Production Function
)
lOMoARcPSD| 48302938
8
Ngắn
hạn
khoảng
thời
gian
trong
đó
thể
ít
nhất
một
yếu
tố
đầu
vào
không
được
thay
đổi
Dài
hạn
khoảng
thời
gian
đủ
để
tất
cả
các
yếu
tố
đầu
vào
đều
thể
thay
đổi
Ngn hn và dài hn trong sn xut
lOMoARcPSD| 48302938
9
Hàm sn xut vi mt đu vào biến
đổi
Trong điều kiện sản xuất ngắn hạn,
Q = f ( K, L)
(K là vốn cố định, L là lao động)
Doanh nghiệp có thể tăng đầu ra khi lượng đầu
vào lao động ngày càng tăng?
=> Sự thay đổi lượng đầu ra phụ thuộc vào năng
suất cận biên (MP) năng suất bình quân ( AP
)
lOMoARcPSD| 48302938
10
lượng
sản
phẩm
đầu
ra
tính
bình
đơn
vị
đầu
vào
quân
trên
một
AP
L
=
Q/L; AP
K
=
Q/K
2.500
+
L
25
+
VD
:
Hàm
sản
xuất
Q
=
0
,1L
2
=>
AP
L
=
2.500
/L
+
25
+
0
,1L
Năng suất bình quân
AP)
-
Average Product
(
lOMoARcPSD| 48302938
11
Năng suất cn biên
(Marginal Product - MP)
Là phần năng suất tăng thêm (hay giảm đi)
khi sử dụng thêm (hoặc bớt đi) 1 đơn vị yếu
tố đầu vào biến đổi (K hoặc L).
MP
L
= Q/ L; MP
K
= Q/ K
Giá trị sản phẩm cận biên
VMP
L
= MP
L
* P
Y
(P
Y
là giá sản phẩm đầu ra)
lOMoARcPSD| 48302938
12
Năng suất cn biên
(Marginal Product - MP)
Phương pháp tính
Nếu biết hàm sản xuất Q = f (L, K) => MP
L
= f’(L)
VD: Q = 2.500 + 25L - 0,1L
2
=> MP
L
= (Q)’
L
= 25 -
0,2L
Nếu không biết hàm sản xuất
Qi - Qi - 1
MP
xi
= ------------
Li - Li - 1
lOMoARcPSD| 48302938
13
(MP
Li
năng suất cận biên của đầu vào L thứ i; L
i
L
i-1
lượng đầu vào L thứ i i 1; Q
i
Q
i-1
sản lượng đầu ra
tương ứng với L
i
và L
i-1
)
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Question
Một doanh
nghiệp sử dụng
2
yếu tố đầu
vào là K và L.
Vốn là yếu tố
cố định. Sản
lượng đầu ra
tương ứng ở
bảng dưới.
Tính AP
L
MP
L
L
AP
Q
L
MP
L
0
--
-
0
1
20
20
20
2
50
25
30
3
87
29
37
29
29
4
116
140
5
28
24
16
26
156
6
12
24
168
7
0
21
8
168
-6
18
162
9
-12
15
150
10
13
lOMoARcPSD| 48302938
15
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Đồ th Q, AP, MP
lOMoARcPSD| 48302938
16
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Ti thiu hóa chi phí vi mt đu
vào biến đổi
Chọn đầu vào L tối ưu (L*) để tối thiểu hoá
chi phí thoả mãn điều kiện
VMP
L
= MC
L
= P
L
hoặc MP
L
= P
L
/ P
Y
(L* là lượng đầu vào tối ưu; VMP
L
là giá trị sản phẩm biên của đầu
vào L; P
L
là giá lao động, P
Y
là giá sản phẩm đầu ra)
Doanh thu sản phẩm biên từ việc sử dụng yếu tố
sản xuất = giá mua yếu tố sản xuất đó trên thị
trường => P
Y
* MP
L
= w
lOMoARcPSD| 48302938
17
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Question
Hàm sản xuất biểu diễn quan hệ giữa
năng suất lúa và lượng phân đạm là: Q =
2.500 + 25X 0,1X
2
(Q là năng suất lúa (kg/ha), X là lượng phân đạm
(kg/ha).
Xác định lượng phân đạm tối ưu để tối thiểu
hóa chi phí. Biết P
X
= 6000đ/kg; giá lúa P
Y
=
3000đ/kg.
lOMoARcPSD| 48302938
18
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Sn xut trong dài hn
Hàm sản xuất dài hạn:
Q = f(K, L)
Sản xuất trong dài hạn mang tính linh
hoạt cao hơn so với sản xuất trong ngắn
hạn (do tất cả yếu tố đầu vào đều thay
đổi được)
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Sn xut với hai đầu vào
biến đi
6
24
51
54
47
35
42
44
5
23
48
32
39
51
20
4
47
44
40
35
28
3
17
24
30
35
39
42
2
13
19
24
32
28
35
23
21
12
5
1
18
24
K
L
1
6
5
4
3
2
18
lOMoARcPSD| 48302938
20
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Đường đồng lượng ( Isoquants )
Là đường biểu thị tất cả những sự kết
hợp các đầu vào khác nhau để sản xuất
một lượng đầu ra nhất định.
Doanh nghiệp có thể thay thế vốn K
bằng lao động L (hoặc ngược lại) để có
cùng một mức sản lượng mong muốn =>
Tỷ suất thay thế kỹ thuật biên (MRTS)
| 1/61

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 Chương 4 Lý thuyết hành vi của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 48302938 Nội dung chương 4
 Lý thuyết về sản xuất
 Lý thuyết về chi phí sản xuất
 Lý thuyết về lợi nhuận 2 lOMoAR cPSD| 48302938
I. LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT  Sản xuất
 Là quá trình tạo ra hàng hóa, dịch vụ từ
các đầu vào hoặc nguồn lực như lao
động, vốn, máy móc, thiết bị, đất đai, nguyên nhiên vật liệu. Yếu tố SẢN Hàng hóa, XUẤT đầu vào dịch vụ 3 lOMoAR cPSD| 48302938
Các yếu tố đầu vào (Inputs)
Là khoản tài nguyên tiêu tốn tính theo
giá thị trường và được biểu hiện bằng chi
phí sản xuất như: tiền thuê nhà, thuê đất,
mua nguyên nhiên vật liệu, vật tư, chi phí
thuê lao động, dịch vụ… 4 lOMoAR cPSD| 48302938
Các yếu tố đầu ra (Outputs)
 Là kết quả thu được của hoạt động sản xuất kinh doanh
 Sản phẩm nông nghiệp: lương thực, rau quả, thịt,
trứng, sữa, cây con giống…
 Sản phẩm doanh nghiệp vận tải: số lượt hành khách,
lượng hàng hóa vận chuyển được
 Doanh nghiệp nào cũng muốn đầu ra tối ưu 5 lOMoAR cPSD| 48302938
Hàm sản xuất ( Production Function )
Là một mô hình toán học cho biết
lượng đầu ra tối đa có thể thu được
từ các tập hợp khác nhau của các
yếu tố đầu vào tương ứng với một
trình độ công nghệ nhất định 6 lOMoAR cPSD| 48302938
Hàm sản xuất ( Production Function )  tổng Hàm quát: Q = f (X , X ,...X ) 1 2 n ( lượng sản phẩm đầu tối Q là ra đa, X1, X2,...Xn là các yếu tố đầu sử dụng sản xuất) vào trong quá trình VD : hàm Cobb-Douglas Q = f (K, L) hay Q = AK L
( Q là sản lượng đầu ra; K là vốn; L là lao động; A, và là những hằng số) 7 lOMoAR cPSD| 48302938
Ngắn hạn và dài hạn trong sản xuất  Ngắn hạn khoảng thời đó là gian mà trong ít nhất một yếu tố đầu có vào không thể thay đổi được  hạn khoảng thời đủ để tất cả Dài là gian các yếu tố đầu đều thể đổi vào có thay 8 lOMoAR cPSD| 48302938
Hàm sản xuất với một đầu vào biến đổi
Trong điều kiện sản xuất ngắn hạn, Q = f ( K, L)
(K là vốn cố định, L là lao động)
 Doanh nghiệp có thể tăng đầu ra khi lượng đầu
vào lao động ngày càng tăng?
=> Sự thay đổi lượng đầu ra phụ thuộc vào năng
suất cận biên (MP) và năng suất bình quân ( AP ) 9 lOMoAR cPSD| 48302938 Năng suất bình quân (Average Product - AP)  lượng sản phẩm đầu Là ra tính bình quân trên một đơn vị đầu vào AP = = L Q/L; AP Q/K K VD sản xuất 2 : Hàm Q = 2.500 + 25L + 0 ,1L => AP = L 2.500 /L + 25 + 0 ,1L 10 lOMoAR cPSD| 48302938 Năng suất cận biên (Marginal Product - MP)
 Là phần năng suất tăng thêm (hay giảm đi)
khi sử dụng thêm (hoặc bớt đi) 1 đơn vị yếu
tố đầu vào biến đổi (K hoặc L). MPL = Q/ L; MPK = Q/ K
Giá trị sản phẩm cận biên VMPL = MPL * PY
(PY là giá sản phẩm đầu ra) 11 lOMoAR cPSD| 48302938 Năng suất cận biên (Marginal Product - MP) Phương pháp tính
 Nếu biết hàm sản xuất Q = f (L, K) => MPL = f’(L)
VD: Q = 2.500 + 25L - 0,1L2 => MPL = (Q)’L = 25 - 0,2L Qi - Qi - 1
 Nếu không biết hàm sản xuất MPxi = ------------ Li - Li - 1 12 lOMoAR cPSD| 48302938
(MPLi là năng suất cận biên của đầu vào L thứ i; Li và Li-1 là
lượng đầu vào L thứ i và i –1; Qi và Qi-1 là sản lượng đầu ra
tương ứng với Li và Li-1) 13 lOMoAR cPSD| 48302938 Question Một doanh L Q AP MP L L nghiệp sử dụng 0 0 -- - 2 yếu tố đầu 1 20 20 20 vào là K và L. 2 50 25 30 Vốn là yếu tố 3 87 29 37 cố định. Sản 4 116 29 29 lượng đầu ra 5 140 28 24 tương ứng ở 6 156 26 16 7 168 24 12 bảng dưới. 8 168 21 0 Tính AP và L 9 162 18 -6 MP L 10 150 15 -12 13 Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Đồ thị Q, AP, MP 15 Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Tối thiểu hóa chi phí với một đầu vào biến đổi
 Chọn đầu vào L tối ưu (L*) để tối thiểu hoá
chi phí thoả mãn điều kiện
VMPL = MCL = PL hoặc MPL = PL/ PY
(L* là lượng đầu vào tối ưu; VMPL là giá trị sản phẩm biên của đầu
vào L; PL là giá lao động, PY là giá sản phẩm đầu ra)
Doanh thu sản phẩm biên từ việc sử dụng yếu tố
sản xuất = giá mua yếu tố sản xuất đó trên thị trường => PY * MPL = w 16
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Question
Hàm sản xuất biểu diễn quan hệ giữa
năng suất lúa và lượng phân đạm là: Q = 2.500 + 25X – 0,1X2
(Q là năng suất lúa (kg/ha), X là lượng phân đạm (kg/ha).
Xác định lượng phân đạm tối ưu để tối thiểu
hóa chi phí. Biết PX = 6000đ/kg; giá lúa PY = 3000đ/kg. 17 Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Sản xuất trong dài hạn
 Hàm sản xuất dài hạn: Q = f(K, L)
 Sản xuất trong dài hạn mang tính linh
hoạt cao hơn so với sản xuất trong ngắn
hạn (do tất cả yếu tố đầu vào đều thay đổi được) 18
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi 6 24 35 42 47 51 54 5 23 32 39 44 48 51 4 20 28 35 40 44 47 3 17 24 30 35 39 42 2 13 19 24 28 32 35 1 5 12 18 21 23 24 K 1 2 3 4 5 L 6 18
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Đường đồng lượng ( Isoquants )
 Là đường biểu thị tất cả những sự kết
hợp các đầu vào khác nhau để sản xuất
một lượng đầu ra nhất định.
 Doanh nghiệp có thể thay thế vốn K
bằng lao động L (hoặc ngược lại) để có
cùng một mức sản lượng mong muốn =>
Tỷ suất thay thế kỹ thuật biên (MRTS) 20
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)