Lý thuyết môn Kế toán công

Lý thuyết môn Kế toán công

Kế toán công
thuyết
Tình huống
HCSN ( nguồn NSNN)
SXKD
1. Khoản thu/ chi
- Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mt
Nợ TK 111
TK 3371
TK 008
- NSNN cấp Lệnh chi tiềno tài khoản tiền
gửi dự toán của đơn vị
Nợ TK 112
TK 3371
Nợ TK 012
Nợ TK 013
- Các khoản chi từ quỹ tiền mặt hoặc tài
khoản tiền gửi của ngân sách đơn vị đã
tạm ứng
Nợ TK 141/ 331/ 611
Có TK 111/ 112
TK 012
- Các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt
thuộc nguồn NSNN đơn vị đã tạm ng
Nợ TK 611
TK 111
Nợ TK 3371
TK 511
- Rút dự toán chi hoạt động thanh toán các
khoản nợ phải trả
Nợ TK 331/ 332/ 334
Có TK 511
- Xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng, kho
bạc
Nợ TK 112
TK 111
- Khi thu được kinh phoạt động kc
Nợ TK 111/ 112
Có TK 3371
- Khi thu được phí, l p
Nợ TK 111/ 112
TK 3373/ 1383
- Vi phạm hợp đồng kinh tế
Thu phạt khách hàng:
Nợ TK 111/ 112
TK 711
Bị phạt:
Nợ TK 511
TK 111/ 112
2. Nguyên vật liệu/ Công cụ dụng cụ
- Rút dự toán chi hoạt động mua NVL
Nợ TK 152/ 153
Có TK 36612
TK 008
- Mua NVL/ CCDC nhập kho
(Rút tiền mua NVL)
Nợ TK 152/ 153 (gmua + thuế+ chi phí)
Có TK 111/ 112/ 331/ 141
Nợ TK 3371/ 3373
TK 36612/ 36632
Có TK 012
TK 018
TK 014
CHỈ GHI “CÓ TK 013” KHI LÀM THỦ
TỤC THANH TOÁN TẠM ỨNG
Nợ TK 152/ 153: nhập kho
Nợ TK 154/ 642: dùng ngay
Nợ TK 133
TK 111/ 112/ 331/ 141
- Phân bổ CCDC
Nợ TK 242 (giá xuất CCDC)
Có TK 153
Nợ TK 611 (giá phân bổ)
Có TK 242
Cuối kỳ:
Nợ TK 36612 (ghi theo tổng 611)
Có TK 511
Nợ TK 242 (giá xuất CCDC)
Có TK 153
Nợ TK 642 (giá phân bổ)
Có TK 242
- Xuất kho NVL/ CCDC
Nợ TK 611/ 614
TK 152/ 153
Cuối kỳ:
Nợ TK 36612 ( ghi theo tổng 611)
Có TK 511
Nợ TK 36632 ( ghi theo tổng 614)
Có TK 514
3. Hàng hóa/ Thành phẩm
- Nhập kho thành phẩm do DN sản xuất
hoặc thuê gia công ngoài
Nợ TK 155
TK 154
- Bán hàng hóa
(Xuất kho bán trực tiếp cho khách hàng)
Nợ TK 632
TK 156/ 155/ 154
Nợ TK 111/ 112/ 131
TK 531
TK 3331
- Chiết khấu thanh tn
Đơn vị ởng:
Nợ TK 111/ 112/ 331
Có TK 515
Khách hàng hưởng:
Nợ TK 615
TK 111/ 112/ 131
- CKTM, giảm giá, hàng bị trả lại
Nợ TK 531
Nợ TK 3331
TK 111/ 112/ 131
- Thuế TNDN
Nợ TK 821
TK 3334
KẾT CHUYỂN DT GT TRƯỚC
SAU ĐÓ LẤY (DT GV) * THU
SUẤT = THUẾ TNDN
- Kết chuyển
Kết chuyển Giá vốn:
Nợ TK 911
TK 632/ 642/ 615/ 811
Kết chuyển Doanh thu:
Nợ TK 531/ 515/ 711
TK 911
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ TK 911
TK 821
4. Tài sản cố định
- Mua TSCĐ
Nợ TK 211: dùng ngay (giá mua + thuế +
chi phí)
Nợ TK 2411: lắp đặt, chạy thử
Có TK 111/ 112
TK 012
TK 018
TK 014
(Lắp đặt xong, bàn giao đưa vào sử dụng
Nợ TK 211
TK 2411)
Nợ TK 3371/ 3373
TK 36611/ 36631
Nợ TK 211: dùng ngay
Nợ TK 2411: lắp đặt, chạy thử
Nợ TK 133
TK 111/ 112/ 331
(Lắp đặt xong, bàn giao đưa vào sử dụng
Nợ TK 211
TK 2411)
- Chi phí khấu hao/ hao mòn
Nợ TK 611/ 614
Có TK 214
Cuối kỳ:
Nợ TK 36611/ 36632
Có TK 511/ 514
Nợ TK 154/ 642
Có TK 214
- Thanh lý/ nhượng bán
Nợ TK 214
Nợ TK 36611/ 36631
Nợ 214
Nợ TK 811
Có TK 211 (nguyên giá)
Lỗ: Nợ TK 811/ Có TK 111
Lãi: Nợ TK 111/ TK 711
TK 211 (nguyên giá)
Lỗ: Nợ TK 811
Nợ TK 133
TK 111
Lãi: Nợ TK 111
TK 711
TK 3331
- Chuyển TSCĐ thành CCDC
Nợ TK 214
Nợ TK 242
TK 211
Nợ TK 611/ 614 (giá phân bổ)
Có TK 242
Nợ TK 36611/ 36631
Có TK 511/ 514
Nợ TK 214
Nợ TK 154/ 642: Nếu GTCL nh
Nợ TK 242: Nếu GTCL lớn phải pb dần
Có TK 211
- TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm
Nợ TK 214
Nợ TK 1388
TK 211
(Xử lý: Nợ TK 111…/ TK 1388)
Nợ TK 36611/ 36631
TK 511/ 514
Nợ TK 214
Nợ TK 1388
TK 211
(Xử lý: Nợ TK 111/ TK 1388)
- Khi nhận khối xây dựng hoàn thành do bên
nhận thầu bàn giao
Nợ TK 2412
TK 331
- Rút dự toán đầu XDCB thanh toán cho
nhà thầu
Nợ TK 331
TK 3664
TK 009 (Dự toán đầu xây dựng)
- Đầu XDCB
(TSCD đầu bằng nguồn…)
Nợ TK 3371/ 3373
Có TK 3664
TK 012
TK 018
TK 014
- Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào
sử dụng
Nợ TK 211
TK 2412
Nợ TK 3664
TK 36611/ 36631
5. Lương người lao động
- Phản ánh ơng
Nợ TK 611/ 614/ 154/ 642
Có TK 334
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
Nợ TK 611/ 614/ 154/ 642 (23,5%)
Nợ TK 334 (10,5%)
TK 332 (34,5%)
TK 3321 (25,5%)
TK 3322 (4,5%)
TK 3323 (2%)
TK 3324 (2%)
- Ứng trước hoặc trả lương cho người lao
động
Nợ TK 334
TK 111
- Rút dự toán chuyển vào TK tiền gửi tại
Ngân hàng để trả lương cho người lao động
Nợ TK 112
TK 008
- Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho người lao
động
Nợ TK 141
TK 111
Bài tập
Bài 1: Tài liệu tại 1 đơn vị HCSN trong m tài chính N (đơn vị tính: 1.000đ). Định khoảnc nghiệp vụ phát sinh
trong năm N.
1. Tính số lương phải trả cho CCVC thuộc hoạt động thường xuyên 1.430.000.
Nợ TK 611 1.430.000
TK 334 1.430.000
2. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt 19.000.
Nợ TK 111 19.000
TK 3371 19.000
TK 008 19.000
3. NSNN cấp kinh phí hoạt động bằng Lệnh chi tiền tạm ứng (TK 013) vào tài khoản tiền gửi dự toán
của đơn vị 1.123.000.
Nợ TK 112 1.123.000
TK 3371 1.123.000
Nợ TK 013 1.123.000
4. Rút dự toán chuyển vào tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng để trả lương cho người lao động trong đơn
vị 1.430.000.
Nợ TK 112 1.430.000
TK 511 1.430.000
TK 008 1.430.000
5. Mua NVL nhập kho bằng tiền mặt thuộc nguồn NSNN đơn vị đã tạm ứng. Giá mua 11.000 (Đã
bao gồm thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển 800 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%)
Nợ TK 611 11.800 (11.000 + 800*1,1)
TK 111 11.800
Nợ TK 3371 11.880
TK 511 11.880
6. Rút tiền gửi được NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng mua đưa vào sử dụng cho hoạt động
thường xuyên 1 TSCĐ hữu hình. G mua 223.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển
16.500 (đã gồm thuế GTGT 10%).
Nợ TK 211 261.800 (223.000*1,1 + 16.500)
TK 36611 261.800
TK 013 261.800
7. Xuất kho NVL sử dụng cho hoạt động thường xuyên 8.600.
Nợ TK 611 8.600
TK 152 8.600
8. Chi phí hao mòn TSCĐ sử dụng cho hoạt động thường xuyên 167.000.
Nợ TK 611 167.000
TK 214 167.000
9. Thanh toán tiền lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 334 1.430.000
TK 112 1.430.000
10. Xác định kết quả của hoạt động HCSN trong kỳ.
- Cuối năm
Nợ TK 36612
8.600 (chỉ lấy phần xuất NVL)
TK 511
8.600
Nợ TK 36611
167.000 (chi phí hao n)
TK 511
167.000
- Kết chuyển
Nợ TK 511
1.617.400 (1.430.000 + 11.800 + 8.600 + 167.000)
TK 9111
1.617.400
Nợ TK 9111
1.617.400 (1.430.000 + 11.800 + 8.600 + 167.000)
TK 611
1.617.400
Bài 2: Tài liệu về tình hình hoạt động SXKD tại 1 đơn vị HCSn chức hoạt động SXKD (đơn vị tính: 1.000đ).
Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong năm N.
1. Chi phí tiền lương phải trả cho nhân viên quản hoạt động SXKD 780.000.
Nợ TK 642 780.000
TK 334 780.000
2. Xuất kho vật sử dụng cho bộ phận quản hoạt động SXKD 24.000. Trong đó: NVL 15.000,
số còn lại CCDC.
Nợ TK 642 15.000
TK 152 15.000
Nợ TK 642 9.000 (24.000-15.000)
TK 153 9.000
3. Xuất kho hàng hóa n cho khách hàng theo giá đã gồm thuế GTGT 10% 3.300.000, giá vốn hàng
xuất kho 1.350.000. Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ 2% CKTT được ởng (theo
phương pháp khấu trừ)
1.350.000
1.350.000
3.300.00
3.000.000
300.000
66.000 (3.300.000*2%)
66.000
4. Thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng bằng tiền mặt 5.000.
Nợ TK 111 5.000
TK 711 5.000
5. Các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận quản hoạt động SXKD 23.000 (chưa
bao gồm thuế GTGT 10%).
Nợ TK 642 23.000
Nợ TK 133 2.300
TK 331 25.300
6. Nhận tiền lãi của sổ tiết kiệm số 6597 bằng tiền gửi ngân hàng 9.000.
Nợ TK 112 9.000
TK 515 9.000
7. Chi phí khấu hao TSCĐ sử dụng cho bộ phận quản hoạt động SXKD 56.000.
Nợ TK 642 56.000
TK 214 56.000
8. Thuế TNDN phi nộp NSNN 20%. [Thuế TNDN = Thuế suất * (Lợi nhuận nh thuế - Cổ tức +
CP phạt do vi phạm hành chính)]
Nợ TK 821 158.000 [(3.014.000 2.233.000 + 9.000)*20%]
TK 3334 158.000
9. Xác định kết quả của hoạt động kinh doanh trong k.
- Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 531
3.000.000
Nợ TK 515
9.000
Nợ TK 711
5.000
TK 911
3.014.000
- Kết chuyển giá vốn
Nợ TK 911 2.233.000
TK 632 1.350.000
TK 642 883.000 (780.000 + 24.000 + 23.000 + 56.000)
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ TK 911 158.000
TK 821 158.000
Bài 3: Tại 1 đơn vị HCSN các nghiệp vụ phát sinh như sau (Đơn vị tính: 1.000đ). Định khoản các nghiệp vụ
phát sinh.
1. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động quỹ tiền mặt 15.000.
Nợ TK 111 15.000
TK 3371 15.000
TK 008 15.000
2. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên 2.000.
Nợ TK 141 2.000
TK 111 2.000
3. Nhập kho vật liệu CCDC dùng cho hoạt động thường xuyên trả bằng tiền mặt thuộc nguồn
NSNN đơn vị đã tạm ứng.
- NVL giá mua 5.000, giá GTGT 500. Chi phí vận chuyển 220, trong đó thuế GTGT 20.
- CCDC g mua 3.000, thuế GTGT 300. Chi phí vận chuyển 110, trong đó thuế GTGT 10.
Nợ TK 611 9.130 (5.000+500+220+3.000+300+110)
TK 111 9.130
Nợ TK 3371 9.130
TK 511 9.130
4. Thu được kinh phí hoạt đng khác nhập quỹ tiền mặt 10.000. Toàn bộ số kinh phí này được để lại
đơn vị.
Nợ TK 111 10.000
TK 3371 10.000
Nợ TK 018 10.000
5. Chi tiền mặt 8.000 để gửi vào Kho bạc đã nhận được giấy báo của Kho bạc.
Nợ TK 112 8.000
TK 111(113) 8.000
6. Dùng tiền gửi kho bạc thuộc nguồn NSNN cấp thanh toán tiền dịch vụ dùng cho hoạt động thường
xuyên 2.200, trong đó thuế GTGT 200.
Nợ TK 611 2.200
TK 112 2.200
7. Trả tiền dịch vụ cho bộ phận quản hoạt động SXKD bng tiền gửi ngân hàng 1.100, trong
thuế GTGT 100.
Nợ TK 642 1.000
Nợ TK 133 100
TK 1.100
8. Chuyển tiền gửi ngân hàng để thanh toán nợ cho người cung cấp 6.000 đã nhận được giấy o
Nợ của ngân hàng.
Nợ TK 331 6.000
TK 112 6.000
9. Nhập kho vật liệu dùng cho hoạt động SXKD trả bàng tiền gửi ngân ng g mua đã gồm thuế
GTGT 10% 4.400.
Nợ TK 152 4.000
Nợ TK 133 400
TK 112 4.400
10. Thu tiền khoản nợ phải thu của khách hàng bằng tiền mật 6.000.
Nợ TK 111 6.000
TK 131 6.000
11. Chi tiền mặt mua hàng hóa nhập kho, giá mua đã bao gồm thuế GTGT 10% 3.300.
Nợ TK 156 3.000
Nợ TK 133 300
TK 111 3.300
12. Chi tiền mặt 400 mua văn phòng phẩm dùng ngay cho bộ phận quản hoạt động SXKD.
Nở TK 642 400
TK 111 400
Bài 4: Tại đơn vị HCSN A trong năm N tình hình nhập xuất nguyên vật liệu công cụ như sau (Đơn vị tính:
1.000đ). Định khoản các nghiệp vụ phát sinh.
1. Rút tiền gửi được NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi mua NVL nhập kho dùng cho hoạt động
thường xuyên theo g chưa thuế GTGT 10% 250.000.
Nợ TK 152 275.000
TK 112 275.000
Nợ TK 3371 275.000
TK 36612 275.000
TK 012 275.000
2. Rút dự toán chi hoạt động mua CCDC nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên theo giá chưa
thuế GTGT 10% 315.000.
Nợ TK 153 346.500
TK 36612 346.500
TK 008 346.500
3. Mua NVL dùng cho hoạt động SXKD theo tổng giá thanh toán đã gồm thuế GTGT 10% 660.000
chưa trả tiền cho người bán. Trong đó: nhập kho 440.000, số còn lại đưa trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Nợ TK 152 400.000
Nợ TK 154 200.000
Nợ TK 133 60.000
TK 331 660.000
4. Xuất kho NVL trị giá 200.000 trong đó dùng cho hoạt động thường xuyên 120.000, số còn lại sử
dụng cho bộ phận quản hoặt động SXKD.
Nợ TK 611 120.000
TK 152 120.000
Nợ TK 642 80.000
TK 152 80.000
5. Mua CCDC nộp kho dùng cho hoạt động SXKD theo giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% 324.000
thanh toán bằng chuyển khoản.
Nợ TK 153
324.000
Nợ TK 133
32.4400
TK 112
356.400
6. Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động thường xuyên 9.900.
Nợ TK 611 9.900
TK 153 9.900
7. Xuất kho CCDC dùng cho bộ phận quản hoạt động SXKD trị giá 27.000. Biết rằng, CCDC y
thuộc lọai phân bổ 3 lần.
Nợ TK 242 27.000
TK 153 27.000
Nợ TK 642 9.000 (27.000/3)
TK 242 9.000
Bài 5: Tài liệu tại 1 đơn vị HCSN trong năm tài chính N (dơn vị tính: 1.000đ)
1. Mua đưa vào sử dụng 1 TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động SXKD theo giá đã gồm thuế GTGT
10% 264.000. Đơn vị thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ đi 1% CKTT được hưởng. Chi phí vận
chuyển thanh toán bng tạm ứng 8.800 (đã gồm thuế GTGT 10%).
Nợ TK 211
240.000
Nợ TK 133
24.000
TK 331
264.000
Nợ TK 112
2.640
TK 515
2.640
2. Mua và đưa vào sử dụng 1 TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động thường xuyên theo giá chưa bao gồm thuế
GTGT 10% 123.000. Đơn vị rút tiền gửi kho bạc từ nguồn thu hoạt động khác được để lại thanh toán cho người
n.
| 1/17

Preview text:

Kế toán công Lý thuyết Tình huống
HCSN ( nguồn NSNN) SXKD
1. Khoản thu/ chi
- Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt Nợ TK 111 Có TK 3371 Có TK 008
- NSNN cấp Lệnh chi tiền vào tài khoản tiền Nợ TK 112
gửi dự toán của đơn vị Có TK 3371 Nợ TK 012 Nợ TK 013
- Các khoản chi từ quỹ tiền mặt hoặc tài Nợ TK 141/ 331/ 611
khoản tiền gửi của ngân sách mà đơn vị đã Có TK 111/ 112 tạm ứng Có TK 012
- Các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt Nợ TK 611
thuộc nguồn NSNN mà đơn vị đã tạm ứng Có TK 111 Nợ TK 3371 Có TK 511
- Rút dự toán chi hoạt động thanh toán các Nợ TK 331/ 332/ 334 khoản nợ phải trả Có TK 511
- Xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng, kho Nợ TK 112 bạc Có TK 111
- Khi thu được kinh phí hoạt động khác Nợ TK 111/ 112 Có TK 3371
- Khi thu được phí, lệ phí Nợ TK 111/ 112 Có TK 3373/ 1383
- Vi phạm hợp đồng kinh tế Thu phạt khách hàng: Nợ TK 111/ 112 Có TK 711 Bị phạt: Nợ TK 511 Có TK 111/ 112
2. Nguyên vật liệu/ Công cụ dụng cụ
- Rút dự toán chi hoạt động mua NVL Nợ TK 152/ 153 Có TK 36612 Có TK 008 - Mua NVL/ CCDC nhập kho
Nợ TK 152/ 153 (giá mua + thuế+ chi phí) Nợ TK 152/ 153: nhập kho (Rút tiền mua NVL) Có TK 111/ 112/ 331/ 141 Nợ TK 154/ 642: dùng ngay Nợ TK 3371/ 3373 Nợ TK 133 Có TK 36612/ 36632 Có TK 111/ 112/ 331/ 141 Có TK 012 Có TK 018 Có TK 014
CHỈ GHI “CÓ TK 013” KHI LÀM THỦ
TỤC THANH TOÁN TẠM ỨNG - Phân bổ CCDC
Nợ TK 242 (giá xuất CCDC)
Nợ TK 242 (giá xuất CCDC) Có TK 153 Có TK 153 Nợ TK 611 (giá phân bổ) Nợ TK 642 (giá phân bổ) Có TK 242 Có TK 242 Cuối kỳ:
Nợ TK 36612 (ghi theo tổng 611) Có TK 511 - Xuất kho NVL/ CCDC Nợ TK 611/ 614 Có TK 152/ 153 Cuối kỳ:
Nợ TK 36612 ( ghi theo tổng 611) Có TK 511
Nợ TK 36632 ( ghi theo tổng 614) Có TK 514
3. Hàng hóa/ Thành phẩm
- Nhập kho thành phẩm do DN sản xuất Nợ TK 155 hoặc thuê gia công ngoài Có TK 154 - Bán hàng hóa Nợ TK 632
(Xuất kho bán trực tiếp cho khách hàng) Có TK 156/ 155/ 154 Nợ TK 111/ 112/ 131 Có TK 531 Có TK 3331 - Chiết khấu thanh toán Đơn vị hưởng: Nợ TK 111/ 112/ 331 Có TK 515 Khách hàng hưởng: Nợ TK 615 Có TK 111/ 112/ 131
- CKTM, giảm giá, hàng bị trả lại Nợ TK 531 Nợ TK 3331 Có TK 111/ 112/ 131 - Thuế TNDN Nợ TK 821 Có TK 3334
KẾT CHUYỂN DT GT TRƯỚC
SAU ĐÓ LẤY (DT GV) * THUẾ
SUẤT = THUẾ TNDN - Kết chuyển Kết chuyển Giá vốn: Nợ TK 911 Có TK 632/ 642/ 615/ 811 Kết chuyển Doanh thu: Nợ TK 531/ 515/ 711 Có TK 911
Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ TK 911 Có TK 821
4. Tài sản cố định - Mua TSCĐ
Nợ TK 211: dùng ngay (giá mua + thuế + Nợ TK 211: dùng ngay chi phí)
Nợ TK 2411: lắp đặt, chạy thử
Nợ TK 2411: lắp đặt, chạy thử Nợ TK 133 Có TK 111/ 112 Có TK 111/ 112/ 331 Có TK 012
(Lắp đặt xong, bàn giao đưa vào sử dụng Có TK 018 Nợ TK 211 Có TK 014 Có TK 2411)
(Lắp đặt xong, bàn giao đưa vào sử dụng Nợ TK 211 Có TK 2411) Nợ TK 3371/ 3373 Có TK 36611/ 36631
- Chi phí khấu hao/ hao mòn Nợ TK 611/ 614 Nợ TK 154/ 642 Có TK 214 Có TK 214 Cuối kỳ: Nợ TK 36611/ 36632 Có TK 511/ 514 - Thanh lý/ nhượng bán Nợ TK 214 Nợ 214 Nợ TK 36611/ 36631 Nợ TK 811 Có TK 211 (nguyên giá) Có TK 211 (nguyên giá) Lỗ: Nợ TK 811/ Có TK 111 Lỗ: Nợ TK 811 Lãi: Nợ TK 111/ Có TK 711 Nợ TK 133 Có TK 111 Lãi: Nợ TK 111 Có TK 711 Có TK 3331 - Chuyển TSCĐ thành CCDC Nợ TK 214 Nợ TK 214 Nợ TK 242
Nợ TK 154/ 642: Nếu GTCL nhỏ Có TK 211
Nợ TK 242: Nếu GTCL lớn phải pb dần
Nợ TK 611/ 614 (giá phân bổ) Có TK 211 Có TK 242 Nợ TK 36611/ 36631 Có TK 511/ 514
- TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê Nợ TK 214 Nợ TK 214 Nợ TK 1388 Nợ TK 1388 Có TK 211 Có TK 211
(Xử lý: Nợ TK 111…/ Có TK 1388)
(Xử lý: Nợ TK 111/ Có TK 1388) Nợ TK 36611/ 36631 Có TK 511/ 514
- Khi nhận khối xây dựng hoàn thành do bên Nợ TK 2412 nhận thầu bàn giao Có TK 331
- Rút dự toán đầu tư XDCB thanh toán cho Nợ TK 331 nhà thầu Có TK 3664
Có TK 009 (Dự toán đầu tư xây dựng) - Đầu tư XDCB Nợ TK 3371/ 3373
(TSCD đầu tư bằng nguồn…) Có TK 3664 Có TK 012 Có TK 018 Có TK 014
- Công trình hoàn thành và bàn giao đưa vào Nợ TK 211 sử dụng Có TK 2412 Nợ TK 3664 Có TK 36611/ 36631
5. Lương người lao động - Phản ánh lương Nợ TK 611/ 614/ 154/ 642 Có TK 334
- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
Nợ TK 611/ 614/ 154/ 642 (23,5%) Nợ TK 334 (10,5%) Có TK 332 (34,5%) TK 3321 (25,5%) TK 3322 (4,5%) TK 3323 (2%) TK 3324 (2%)
- Ứng trước hoặc trả lương cho người lao Nợ TK 334 động Có TK 111
- Rút dự toán chuyển vào TK tiền gửi tại Nợ TK 112
Ngân hàng để trả lương cho người lao động Có TK 008
- Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho người lao Nợ TK 141 động Có TK 111 Bài tập
Bài 1: Tài liệu tại 1 đơn vị HCSN trong năm tài chính N (đơn vị tính: 1.000đ). Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong năm N.
1. Tính số lương phải trả cho CCVC thuộc hoạt động thường xuyên 1.430.000. Nợ TK 611 1.430.000 Có TK 334 1.430.000
2. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động nhập quỹ tiền mặt 19.000. Nợ TK 111 19.000 Có TK 3371 19.000 Có TK 008 19.000
3. NSNN cấp kinh phí hoạt động bằng Lệnh chi tiền tạm ứng (TK 013) vào tài khoản tiền gửi dự toán
của đơn vị 1.123.000. Nợ TK 112 1.123.000 Có TK 3371 1.123.000 Nợ TK 013 1.123.000
4. Rút dự toán chuyển vào tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng để trả lương cho người lao động trong đơn
vị 1.430.000. Nợ TK 112 1.430.000 Có TK 511 1.430.000 Có TK 008 1.430.000
5. Mua NVL nhập kho bằng tiền mặt thuộc nguồn NSNN đơn vị đã tạm ứng. Giá mua 11.000 (Đã
bao gồm thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển 800 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) Nợ TK 611 11.800 (11.000 + 800*1,1) Có TK 111 11.800 Nợ TK 3371 11.880 Có TK 511 11.880
6. Rút tiền gửi được NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng mua đưa vào sử dụng cho hoạt động
thường xuyên 1 TSCĐ hữu hình. Giá mua 223.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển
16.500
(đã gồm thuế GTGT 10%). Nợ TK 211
261.800 (223.000*1,1 + 16.500) Có TK 36611 261.800 Có TK 013 261.800
7. Xuất kho NVL sử dụng cho hoạt động thường xuyên 8.600. Nợ TK 611 8.600 Có TK 152 8.600
8. Chi phí hao mòn TSCĐ sử dụng cho hoạt động thường xuyên 167.000. Nợ TK 611 167.000 Có TK 214 167.000
9. Thanh toán tiền lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng. Nợ TK 334 1.430.000 Có TK 112 1.430.000
10. Xác định kết quả của hoạt động HCSN trong kỳ. - Cuối năm Nợ TK 36612
8.600 (chỉ lấy phần xuất NVL) Có TK 511 8.600 Nợ TK 36611 167.000 (chi phí hao mòn) Có TK 511 167.000 - Kết chuyển Nợ TK 511
1.617.400 (1.430.000 + 11.800 + 8.600 + 167.000) Có TK 9111 1.617.400 Nợ TK 9111
1.617.400 (1.430.000 + 11.800 + 8.600 + 167.000) Có TK 611 1.617.400
Bài 2: Tài liệu về tình hình hoạt động SXKD tại 1 đơn vị HCSn có tô chức hoạt động SXKD (đơn vị tính: 1.000đ).
Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong năm N.
1. Chi phí tiền lương phải trả cho nhân viên quản hoạt động SXKD 780.000. Nợ TK 642 780.000 Có TK 334 780.000
2. Xuất kho vật sử dụng cho bộ phận quản hoạt động SXKD 24.000. Trong đó: NVL 15.000,
số còn lại CCDC. Nợ TK 642 15.000 Có TK 152 15.000 Nợ TK 642 9.000 (24.000-15.000) Có TK 153 9.000
3. Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng theo giá đã gồm thuế GTGT 10% 3.300.000, giá vốn hàng
xuất kho 1.350.000. Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ 2% CKTT được hưởng (theo
phương pháp khấu trừ) Nợ TK 632 1.350.000 Có TK 155 1.350.000 Nợ TK 131 3.300.00 Có TK 531 3.000.000 Có TK 3331 300.000 Nợ TK 615 66.000 (3.300.000*2%) Có TK 112 66.000
4. Thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng bằng tiền mặt 5.000. Nợ TK 111 5.000 Có TK 711 5.000
5. Các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận quản hoạt động SXKD 23.000 (chưa
bao gồm thuế GTGT 10%). Nợ TK 642 23.000 Nợ TK 133 2.300 Có TK 331 25.300
6. Nhận tiền lãi của sổ tiết kiệm số 6597 bằng tiền gửi ngân hàng 9.000. Nợ TK 112 9.000 Có TK 515 9.000
7. Chi phí khấu hao TSCĐ sử dụng cho bộ phận quản hoạt động SXKD 56.000. Nợ TK 642 56.000 Có TK 214 56.000
8. Thuế TNDN phải nộp NSNN 20%. [Thuế TNDN = Thuế suất * (Lợi nhuận tính thuế - Cổ tức +
CP phạt do vi phạm hành chính)] Nợ TK 821
158.000 [(3.014.000 – 2.233.000 + 9.000)*20%] Có TK 3334 158.000
9. Xác định kết quả của hoạt động kinh doanh trong kỳ. - Kết chuyển doanh thu Nợ TK 531 3.000.000 Nợ TK 515 9.000 Nợ TK 711 5.000 Có TK 911 3.014.000 - Kết chuyển giá vốn Nợ TK 911 2.233.000 Có TK 632 1.350.000 Có TK 642
883.000 (780.000 + 24.000 + 23.000 + 56.000)
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ TK 911 158.000 Có TK 821 158.000
Bài 3: Tại 1 đơn vị HCSN có các nghiệp vụ phát sinh như sau (Đơn vị tính: 1.000đ). Định khoản các nghiệp vụ phát sinh.
1. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động quỹ tiền mặt 15.000. Nợ TK 111 15.000 Có TK 3371 15.000 Có TK 008 15.000
2. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên 2.000. Nợ TK 141 2.000 Có TK 111 2.000
3. Nhập kho vật liệu CCDC dùng cho hoạt động thường xuyên trả bằng tiền mặt thuộc nguồn
NSNN đơn vị đã tạm ứng.
- NVL giá mua 5.000, giá GTGT 500. Chi phí vận chuyển 220, trong đó thuế GTGT 20.
- CCDC giá mua 3.000, thuế GTGT 300. Chi phí vận chuyển 110, trong đó thuế GTGT 10. Nợ TK 611
9.130 (5.000+500+220+3.000+300+110) Có TK 111 9.130 Nợ TK 3371 9.130 Có TK 511 9.130
4. Thu được kinh phí hoạt động khác nhập quỹ tiền mặt 10.000. Toàn bộ số kinh phí này được để lại đơn vị. Nợ TK 111 10.000 Có TK 3371 10.000 Nợ TK 018 10.000
5. Chi tiền mặt 8.000 để gửi vào Kho bạc đã nhận được giấy báo của Kho bạc. Nợ TK 112 8.000 Có TK 111(113) 8.000
6. Dùng tiền gửi kho bạc thuộc nguồn NSNN cấp thanh toán tiền dịch vụ dùng cho hoạt động thường
xuyên 2.200, trong đó thuế GTGT 200. Nợ TK 611 2.200 Có TK 112 2.200
7. Trả tiền dịch vụ cho bộ phận quản hoạt động SXKD bằng tiền gửi ngân hàng 1.100, trong
thuế GTGT 100. Nợ TK 642 1.000 Nợ TK 133 100 Có TK 1.100
8. Chuyển tiền gửi ngân hàng để thanh toán nợ cho người cung cấp 6.000 đã nhận được giấy báo
Nợ của ngân hàng. Nợ TK 331 6.000 Có TK 112 6.000
9. Nhập kho vật liệu dùng cho hoạt động SXKD trả bàng tiền gửi ngân hàng giá mua đã gồm thuế
GTGT 10% 4.400. Nợ TK 152 4.000 Nợ TK 133 400 Có TK 112 4.400
10. Thu tiền khoản nợ phải thu của khách hàng bằng tiền mật 6.000. Nợ TK 111 6.000 Có TK 131 6.000
11. Chi tiền mặt mua hàng hóa nhập kho, giá mua đã bao gồm thuế GTGT 10% 3.300. Nợ TK 156 3.000 Nợ TK 133 300 Có TK 111 3.300
12. Chi tiền mặt 400 mua văn phòng phẩm dùng ngay cho bộ phận quản hoạt động SXKD. Nở TK 642 400 Có TK 111 400
Bài 4: Tại đơn vị HCSN A trong năm N có tình hình nhập xuất nguyên vật liệu và công cụ như sau (Đơn vị tính:
1.000đ). Định khoản các nghiệp vụ phát sinh.
1. Rút tiền gửi được NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi mua NVL nhập kho dùng cho hoạt động
thường xuyên theo giá chưa thuế GTGT 10% 250.000. Nợ TK 152 275.000 Có TK 112 275.000 Nợ TK 3371 275.000 Có TK 36612 275.000 Có TK 012 275.000
2. Rút dự toán chi hoạt động mua CCDC nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên theo giá chưa
thuế GTGT 10% 315.000. Nợ TK 153 346.500 Có TK 36612 346.500 Có TK 008 346.500
3. Mua NVL dùng cho hoạt động SXKD theo tổng giá thanh toán đã gồm thuế GTGT 10% 660.000
chưa trả tiền cho người bán. Trong đó: nhập kho 440.000, số còn lại đưa trực tiếp sản xuất sản phẩm. Nợ TK 152 400.000 Nợ TK 154 200.000 Nợ TK 133 60.000 Có TK 331 660.000
4. Xuất kho NVL trị giá 200.000 trong đó dùng cho hoạt động thường xuyên 120.000, số còn lại sử
dụng cho bộ phận quản hoặt động SXKD. Nợ TK 611 120.000 Có TK 152 120.000 Nợ TK 642 80.000 Có TK 152 80.000
5. Mua CCDC nộp kho dùng cho hoạt động SXKD theo giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% 324.000
thanh toán bằng chuyển khoản. Nợ TK 153 324.000 Nợ TK 133 32.4400 Có TK 112 356.400
6. Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động thường xuyên 9.900. Nợ TK 611 9.900 Có TK 153 9.900
7. Xuất kho CCDC dùng cho bộ phận quản hoạt động SXKD trị giá 27.000. Biết rằng, CCDC này
thuộc lọai phân bổ 3 lần. Nợ TK 242 27.000 Có TK 153 27.000 Nợ TK 642 9.000 (27.000/3) Có TK 242 9.000
Bài 5: Tài liệu tại 1 đơn vị HCSN trong năm tài chính N (dơn vị tính: 1.000đ)
1. Mua đưa vào sử dụng 1 TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động SXKD theo giá đã gồm thuế GTGT
10% 264.000. Đơn vị thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ đi 1% CKTT được hưởng. Chi phí vận
chuyển thanh toán bằng tạm ứng 8.800 (đã gồm thuế GTGT 10%). Nợ TK 211 240.000 Nợ TK 133 24.000 Có TK 331 264.000 Nợ TK 112 2.640 Có TK 515 2.640
2. Mua và đưa vào sử dụng 1 TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động thường xuyên theo giá chưa bao gồm thuế
GTGT 10% là 123.000. Đơn vị rút tiền gửi kho bạc từ nguồn thu hoạt động khác được để lại thanh toán cho người bán.