Lý thuyết Ngôn ngữ gồm có ngữ pháp - Ngôn Ngữ Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Lý thuyết Ngôn ngữ gồm có ngữ pháp - Ngôn Ngữ Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Ngônngữgồmcóngữpháp,từvựngvàngữâm,ngữphápliênhệthựctếthôngquatừvựngvàđược
lĩnhhội(biểuđạt)thôngquangữâm,bởivậyngữâmcònđượcgọilàcáivỏvậtchấtcủangônngữ.và
nhưchúngtađãbiếtthìkhôngphảitấtcảâmthanhmàconngườiphátrađềulàngữâm,vậythìcáigì
mớilàđơnvịcủangữâm,cáigìcấunênngữâm?
Phầntrìnhbàyngàyhômnaycủanhóm7sẽgiảiđápthắcmắcđó.
Ngữâmnhìnchungcó2đơnvịlớn:đoạntínhvàsiêuđoạntính.(slide2)
I) Các đơn vị đoạn tính 1. Âm tố:
Âmtốlàđơnvịngữâmnhỏnhất,khôngthểphânchiađượcnữa,vídụnhưâmtiết“ba”,gồm2
âmtốđượcghitrênchữviếtlàbvàa.Âmtốgồmnguyênâmvàphụâm.
Đểghiâmtố,ngườitatheoquyướcchung,đặtkíhiệungữâmtrongdấungoặcvuông:[a],[t],...
Khiphátâmâmtố,cơquancấuâmgầnnhưkhôngchuyểndịch.
Nóicáchkhác,nếuvịthếcủacơquancấuâmthayđổithìtacómộtâmtốkhác(lưuý khithuyếttrình)
(Đọcthậtchậmbatiếnga,xa,xátkéodàiđểdễquansátđộngtáccủalưỡi.Khiđọca,lưỡigiữ
nguyênmộtvịthếtừđấutớicuối.Khiđọcxa,lưỡicóhaivịthế:thoạtđầulưỡinânglêngầnlợi,
sauđólưỡihạxuốngthấp.Khiđọcxát,lưỡicóbavịthế:haivịthếđầugiốngnhưđọcxa,vịthế
tiếptheolàlưỡinânglênchạmvàolợi)
Đểtránhtìnhtrạnghiểulầm,vàonăm1888,HộiNgữâmhọcquốctếvớisựthamgiacủanhiều
nhàngônngữhọcthuộccácnướckhácnhau(Anh,Pháp,Đức,Nga,,,)đãđặtramộthệthốngkí
hiệungữâmquốctế(InternationalPhoneticAlphabet),viếttắtlàIPAđượcrađời.(slide3)
a. Phụ âm:làâmcóluồnghơibịcảntrở.
Cóthểphânloạiphụâmcăncứvàođiểmxảyracảntrởvàcáchcảntrở,haynóicách
khác,vịtrícấuâmvàphươngthứccấuâm.(slide4) chi tiết như sau:
Vịtrícấuâm:Đểtạorasựcảntrở,thôngthườngcómộtbộphậncấuâmdịchchuyểnvàmộtbộ
phậnđứngyên,tagọibộphậntrướclàcơquancấuâmchủđộng,bộphậnsaulàcơquancấu âmthụđộng.
căncứvàovịtrícấuâm,cácphụâmđượcphânthành5loạichính:(slide5)
1. cácâmmôi:khivậtcảnlà2môi,tacóâmmôimôi,vídụ:âm[b],[m]củatiếngViệt,tiếng Anh.
2. cácâmđầulưỡi:đầulưỡiápchặtvàohàmrăngcửacủahàmtrên,âmphátrađượcgọi
làâmđầulưỡi-răng.vídụnhưâm[t],[th]củatiếngViệt
3. cácâmmặtlưỡi:mặtlưỡiđượcnânglênphíangạccứng,vídụ:âm[c],[n]trongcha, nhà.
4. Cácâmcuốilưỡihoặcgốclưỡi:phầncuốilưỡiđượcnângliêntiếpxúcvớingạcmềm
(đặctrưngcủaâm),vídụnhưâm[g],[k],tronggốc,kiến.
5. Cácâmthanhhầu:khôngkhíđirabịcảntrởtrongthanhhầusẽtạonêncácâmthanh
hầu,vídụâm[h]trongtừhốihả(slide6)
Phươngthứccấuâm:phụâmđượcchiathành:(âm)tắc,xát,rung,vang,ồn(slide7)
âmvangvàâmồn:
Vềmặtâmhọc,khisựrungđộngcótínhđềuđặn(cóchukỳ),gâynênmộtấn
tượngthínhgiácêmtaithìđólàmộttiếngthanh(mộtnốtnhạctrênphímđàn
dươngcầm),khisựrungđộngkhôngđềuđặn,tứckhôngcóchukì,thìkếtquả
làmộttiếngđộng(tiếngkẹtcửa).
Âmvanglàâmcótiếngthanhnhiềuhơntiếngđộng,luồnghơicóthểdễdàng
thoáttheođườngmũihoặcđườngmiện.
Ởâmồn,luồnghơibịcảntrởđángkểhoặcbịcảnbíthoàntoàn.(slide8)
Âmtắc:khikhôngkhíđirabịcảntrởhoàntoàn,phảiphávỡsựcảntrởấyđểrangoài
vàgâyratiếngnổ,tacóphụâmtắc,vídụ:âmmũi[m],[n],hayâmbậthơitrongtừ“thơ thẩn”
(lưuýchott)Cầnlưuýrằngâmtắcmũivàâmtắcmiệngđềuthuộcloạiâmtắc,nhưng
hầunhưbaogiờthuậtngữâmtắccũngchỉâmtắcmiệng,cònthuậtngữâmmũichỉâmtắcmũi.
Âmrung:giốngvớiâmtắcởchỗcósựcảnbíthoàntoànluồnghơi,rồingaysauđólại
thoátra,nhưngcáikháclàquátrìnhnàylặplạinhiềulầnvàdiễnrarấtnhanh.
có2loạiâmrungthườnggặplàrungđầulưỡinhưâmđầutừtiếngNgarat“vuimừng”
hayrunglưỡiconnhưtrongâmđầutiếngPháprat“conchuột”.
Trongphươngthứcrung,ngườitacònkểđếnâmđậpvàâmvỗ.(slide9)
+Âmxát:khicấuâmcácphụâmxát,khôngkhíđirabịcảntrởkhônghoàntoàn,phảilách
quamộtkhehởnhỏgiữa2cơquancấuâm,gâynêntiếngxátnhẹ.Nhưphụâm[v],[f]trongva,phải.
Trongâmxát,cóloạitiếngxìhơinghecaohơnnhưtrongxa,sagọilàâmxuýt,cácâmcòn
lạilàâmkhôngxuýt.(slide10)
(mangtínhbổsungtronglúctt,kođưavàoslide)+Âmbên:cóthểxemlàmộtloạiâmtiếpcận,
gọilàtiếpcậnbên,phânbiệtvớitiếpcậngiữa,như[j,w]chẳnghạn.
+Âmmũivàâmlỏng(thuậtngữchỉchungchoâmbênvàâmrung)cóluồnghơitươngđốiít
cảntrởnhưngvẫnđượcxếpvàoloạiphụâm.
+Âmlướt Note:
nhữngtiêuchuẩnphânloạitrênđãđượcsửdụngtổnghợpđểmiêutả1phụâmnàođó.
ngoàinhữngtiêuchuẩnnhưtrên,khimiêutảphụâm,tacòncầnchúýđếnxuhướngphátâm
củachúng,nghĩalàbộphậnphátâmkohoạtđộngnhưbìnhthườngmànghiêngvềmộtphía
nàođó,tạoramộtsắctháiâmthanhmới.vídụnhưvớicácâmgốclưỡinhư[g]hoặc[k],lúc
phátâmnhíchlênphíatrước1xíu,nósẽchạmđếnngạc(hiệntượngngạchóa)như:bìnhbịch
(kchuyểnthànhc,chứkođọclàbìnhbịk)(slide11) b. Nguyên âm:
lànhữnggiaođộngcủathanhquản.Làâmkhichúngtaphátâmnguyênâmđó,luồng
khíphátrasẽkhôngbịcảntrở.đólàđiểmkhácbiệtsovớiphụâm,mncósosánhđểdễ nhớhơn.
Vềcơbảnâmhọc,nguyênâmlàâmchỉbaogồmtiếngthanh,khôngcótiếngđộng,có
đườngcongbiểudiễntuầnhoàn.
->Nguyênâmlàâmchỉbaogồmtiếngthanh,khôngcótiếngđộng,cóđườngcongbiểudiễn
tuầnhoàn,đượctạorabằngluồngkhôngkhíphátratựdo,khôngbịcảntrở. .
phânloạinguyênâmthôngqua:(độnângcủalưỡi,chiềuhướngcủalưỡi,hìnhdángcủa môi)(slide12)
phânloạinguyênâmquađộnângcủalưỡi:dựavàomặtâmhọc,lưỡichúngta
nângcàngcaothìnguyênâmsẽnghecaotươngtự.Cũngcóthểphânbiệtqua
độmởcủamiệng:miệngmởhaykhép.
vídụ:cao-thấphaymở-khépcóthểcó4mứcvàphâncácnguyênâmrathành4 nhóm.
Nguyênâmthấp(nguyênâmmở):“a”trongtiếngviệt
Nguyênâmthấpvừa(nguyênâmmởvừa):“e”,“o”(tiếngViệt)
Nguyênâmcaovừa(khépvừa):“ê”,“ô”(tiếngViệt)
Nguyênâmcao(khép):“i”,“u”,“ư”(tiếngViệt)(slide13)
.phânloạinguyênâmquachiềuhướngcủalưỡi
:chúngtacólầnlượtcácchiều
hướngcủalưỡinhưđưa về phía trước, giữ ở giữa hay lùi về phía sau tươngứng
vớicáccácnguyênâmhàng trước, hàng giữa và hàng sau.
vídụ:Cóthểchianguyênâmthànhbadòng:trước– giữa – sau.
Nguyênâmtrước:như“i”,“ê”,“e”(tiếngViệt)vd:chi,bề,nhé,...
Nguyênâmgiữa:nguyênâmtrongtừ“bird”trongtiếngAnh,cónghĩalà“chim”
Nguyênâmsau:như“u”,“ư”,“ô”,“o”vd:cố,...(slide14)
tiêuchíthứ3đểphânloạinguyênâmđólàhìnhdángcủamôi.(môidẹthaymôi
tròn).từđócókháiniệmnguyênâmtrònmôivànguyênâmkhôngtrònmôi.
vídụ:(đemconquỷnàyvàonhen)Cácnguyênâmđượcchiathànhnguyênâm
tròn môi – không tròn môi (dẹt)
Nguyênâmtròn:“u”,“o”,“ô”(tiếngViệt)vd:chu,cho,tô,...
Nguyênâmdẹt:“i”,“ê”,“ư”,“ơ”(tiếngViệt)vd:ly,tê,...(slide15)
Khôngchỉdừnglạiởnhữngtiêuchíđómàchúngtacònphânloạinguyênâm
thôngquanhiềutiêuchíkhácnữa,(độdài,tínhchấtmũi,...).(dànhchott,ko slide)
nguyênâmđôi:sựkếthợphaysựtổhợpcủahainguyênâm-âmtiếttínhvàphiâmtiếttính-
trongphạmvimộtâmtiết,xétthuầntúyvềmặtngữâmhọc.Nguyênâmđôiđượccấuâmtrượt
từmộtyếutốhẹpđếnmộtyếutốrộng,hoặcngượclại,từmộtyếutốrộngđếnmộtyếutốhẹp. (slide16)
Tronghaiyếutốcủanguyênâmđôi,thôngthườngcómộtyếutốnổibậthơnyếutốkhác.
Yếutốthứhainàylàmộtâmlướt,cóthểđứngtrước(gọilàâmlướttrước,như[ju]trongTiếngAnhyou
“ngôithứhai”)hayđứngsau(âmlướtsau,như[ai]trongTiếngAnhI“ngôithứnhất”)yếutốnổibậtấy.
Trườnghợpđầulànguyênâmđôilên,còntrườnghợpthứhailànguyênâmđôixuống.(slide17)
(mangtínhbổsungtronglúctt,kođưavàoslide)Nếucăncứvàođộnânglưỡithìcóthểphân
biệtnguyênâmđôikhépvànguyênâmđôimở.Còndựavàochiềuhướngcủalưỡi,thìcócácloại
nguyênâmđôihướngtiền,hướnghậuvàhướngtrung.
note:Cókhibanguyênâmđiliêntiếpnhautrongphạmvivìmộtâmtiếtthìgọilànguyênâmba,
như[aʊə]trongTiếngAnhpower,...Thậmchícóngườinóiđếnsựtồntạicủanguyênâmbốn. (slide18) c. Cấu âm phụ
Nguyênâmvàphụâmcóthểbịbiếnđổiâmsắcdocóthêmmộtcáchcấuâmkhácnữaxảyra
đồngthời,đólàcấuâmphụ.
Sauđâylà5loạicấuâmphụquantrọng:(slide19)
Ngạc hóa:làhiệntượngnângphầntrướccủalưỡilêncaoởvàovịtrínhưcủa[i]trong
khiđangthựchiệncấuâmcơbản.Kíhiệu[j]đượcdùngchỉđểngạchóa,VD:[tj],[dj].
Môi hóa:làhiệntượngthêmđộngtáctrònmôivàocấuâmcơbản.KíhiệuIPAđểchỉ
môihóalà[w],VD:[tw],[dw].
Mạc hóa:làhiệntượngnângphầnsaucủalưỡilênphíamạc,ởvàovịtrínhưcủa[u].Kí
hiệuchỉmạchóalà[ɣ],VD:[tɣ],[dɣ].(slide20)
Yết hầu hóa:làhiệntượngthêmđộngtáccohẹpyếthầu.HệthốngIPAdùngdấuphụ
……(chưatìmrakíhiệuđó:<<,kệxácnóluôn)
Mũi hóalàhiệntượngxảyrakhiđangthựchiệnmộtcấuâmmàmạclạibuôngxuốngtự
do,khiếnluồnghơicóthểthônglênmũi.Dấuphụđểchỉsựmũihóalà[-],VD:[ā]. (slide21) 2) Âm vị:
a. Khái niệm đặc trưng khu biệt:
Đặctrưngngữâmcókhảnăngđưatớisựkhubiệtvềýnghĩađượcgọilàđặctrưngkhubiệtâmvịhọc,
gọigọnlàđặctrưngkhubiệt.
Cònđặctrưngkhôngđemlạisựkhácbiệtvềýnghĩalàkhôngcógiátrịâmvịhọc,gọilànétrườm.(slide
22)—>(mangtínhbổsungtronglúctt,kođưavàoslide)TrongTiếngViệt,bậthơi/khôngbậthơilàkhu
biệt,cònởTiếngAnhlàrườm.
Vd:TiếngViệtvàTiếngAnhđềucóâmđầulưỡi-lợi,vôthanhbậthơi,kíhiệulà[th],haykhôngbậthơi, kíhiệulà[t].
Tuy nhiên,ởTVngườitakhôngthểđọclẫnlộn[th]với[t]được,vì tính chất bật hơi/ không bật hơi
giúp người Việt phân biệt tha với ta, than với tan,..Trongkhiđóở TA,tuy[t]trongstick“dán”chẳng
hạn,baogiờcũngcótínhchấtkhôngbậthơi,còntrongtime‘thờigian”thìlạicótínhchấtbậthơi,nhưng
vìkhông thể bắt gặp ở TA một cặp từ chỉ khác nhau ở chỗ có bật hơi hay không,nêngiảsựcóđọc
lẫn lộn bật hơi với không bật hơi,thìxét về tác dụng ý nghĩa, cũng không sao cả, người Anh
không vì thế mà nhầm lẫn từ này thành từ kia được. b. Khái niệm âm vị:
Âmvịlàmộttổngthểcácđặctrưngkhubiệtđượcthựchiệnđồngthời.
Đểghiâmvị,ngườitatheoquyướcchungđặtkíhiệughiâmvàotronghaivạchnghiêng:/d/,/t/.
(slide23)đâylàđiểmkhácdễthấygiữaâmvịvàâmtố,âmtốthìởtrongngoặcvuông,cònâm
vịthìvạchnghiêng.
Âmvịkháchẳnâmtố,âmvịlàđơnvịtrừutượngthuộcbìnhdiệnngônngữ,đượckháiquáthóa
từnhữngâmtốcụthểtronglờinóihằngngày,đólàđơnvịcủaâmvịhọc.Cònâmtốlàđơnvị
cụthể,thuộcbìnhdiệnlờinói,tồntạithựctếtrongthếgiớikháchquan,đólàđơnvịcủaNgữâm học(nghĩahẹp).
Âmvịlàđơnvịđoạntínhnhỏnhấtcóchứcnăngkhubiệt.Chonêncónhữngtrườnghợpvềmặt
ngữâmlàhaiâmđoạn,màvềmặtâmvịchỉđượccoilàmộtâmvị.(slide24)(TGBkohiểu,hiểu rồi)
Vd:trongtiếngTâyBanNha,âmđoạnđượcthểhiệntrongchínhtảbằngch(much“nhiều”)có
giátrịngữâmgầnnhưtchtiếngPháp,kíhiệulà[ts],tứcgồmhaiâmtố.NhưngvìởtiếngPháp,
cácâmđoạn[t],[s]cóthểkếthợpvớinhiềuâmtốkhác,trongkhiởtiếngTâyBanNha,[s]luôn
luônxuấthiệnphíasau[t],nghĩalàkhôngthểtáchrờithànhhaiâmđoạn,màmỗiâmđoạnđều
cóchứcnăngkhubiệt,chonênnhómâm[ts]trongtiếngPháplàhaiâmvị,cònởtiếngTâyBan
Nhalạiđượcgiảiquyếtnhưmộtâmvịthôi.
c. Biến thể của âm vị:
Âmvịtronghiệnthực,haynóichínhxáchơn,sựhiệnthựchóaâmvịlàbiếnthểâmvị.
Căncứvàosựphânbố,cóthểchiarahailoại:biếnthểtựdovàbiếnthểphốihợp.(slide 25)
Biến thể tự do: làloạibiếnthểxuấthiệntrongcùngmộtbốicảnh.
WTF?????VD:trongTiếngViệt,âmdấuđượcchữQuốcNgữghilàtr(nhưtrongche,chở)đượcđasố
ngườiViệtphátâmbằngmộtâmtắcmặtlưỡi[c],nhưngvẫncóngườiphátâmbằngmộtâmtắcxát[t⟆],
tuyvậy,nghĩacủanhữngtừhữuquanvẫnkhôngkhácnhau,nhưvậy[c]hay[t⟆]làcácbiếnthểtựdo
củamộtâmvịduynhất.(slide26)
Biến thể phối hợp: làloạibiếnthểkhôngxuấthiệntrongcùngmộtbốicảnh.Mộtsự
phânbốloạitrừnhaunhưthế,gọilàphân bố bổ sung.
WTF???????VD:trongtiếngTriềuTiênchẳnghạn,haiâmlỏng[r]và[l]cóphânbốkhácnhau:âmtrước
chỉbắtgặpởvịtrígiữahainguyênâm,cònâmsauchỉxuấthiệnởnhữngvịtríkhôngphảinhưvậy(cf.
[param]“gió”;[irɪm]“tên”,[pal]“chân”,[mal]“ngựa”).Nhưthế,ngườitakhôngthểtìmthấyđượcmộtcặp
tốithiểunàotrongđó[r]đốilậpvới[l],dođóđâychỉlàhaibiếnthểcủamộtâmvịduynhất.(slide27)
d. Quy trình phân xuất âm vị:
1. Thuthậpcứliệuthuộcphầntrungtâmcủangônngữrồiliệtkêbốicảnhngữâmcủacácâm
đangxét,sauđóđếnviệccácâmnàycóxuấthiệntrongcùngmộtbốicảnhhaykhông,chialàm 2trườnghợp:
nếucó,đólàphânbốđanxendẫnđếnxétcáccứliệuliênquancócùngnghĩakhông,ở
đâychiathành2trườnghợp,
nếucó,cácâmnàylàbiếnthểtựdocùngmộtâmvị
Nếukhông,đólàcặptốithiểu,cácâmnàyởthểphânbốđốilậpdẫnđếnviệc
cácâmnàylàbiếnthểcủacácâmvịkhácnhau.
Nếukhông,đólàphânbốbổsung,cácâmnàylàbiếnthểphốihợpcủacùng1âmvị. (slide28)
(mựcđỏlànóilần1,mựcđenlàkếtthúcmựcđỏrồimớinói)
e. Hiện tượng trung hòa hóa:
Khihaiâmvịvốnđốilậpnhauởvịtrínàylạikhôngcònđốilậpnữaởvịtríkhác,tacóhiện
tượngtrunghòahóa.
Vd:haiâmvị/d/,/t/trongtiếngĐứcđốilậpnhauởnhữngvịtríkhôngphảicuốitừ,lạimấtđisựđốilập
đóởvịtrícuốitừ.Nhưvậy,tiếngĐứcRad“bánhxe”vàRat“lờikhuyên”đềuđượcđọclà[ra:t]
Hiệntượngtrunghòahóachỉxảyrađốivớihaiâmkhácbiệtnhaubởimộtđặctrưngkhubiệt duynhất.(slide29)
Vd:trongTiếngAnh,/p/và/b/làhaiâmvịđốilậpnhaunhưngởvịtrísau/s/chỉcó/p/(nhưspeak“nói”
[spi:k]chẳnghạn),màkhôngbaogiờbắtgặp/b/,dođóđặctrưnghữuthanh/vôthanhvốnkhubiệt[p]và
[b]bịvôhiệu,nóicáchkhác,bịtrunghòahóa.
.A/Âm tiết;Làđơnvịcấuâmnhỏnhất. a. Định nghĩa Địnhnghĩa chứcnăng
:Âmtiếtlàmộtkhúcđoạnâmthanhđượccấutạobởimộthạtnhân,đólànguyên
âmcùngvớinhữngâmkhácbaoquanhđólàphụâm.
+Nguyênâmngụýchỉmộtâmtựnócóthểlàmthànhâmtiết.
+Phụâmdùngđểchỉnhữngâmphảiđicùngvớiâmkhácchứkhôngtồntạiđộclậpđược.(slide30)
Trongmộtsốtrườnghợpcáchđịnhnghĩanàykhôngphùhợp:(đemnhữngvídụsaunàyvào
slidenhen)TrongtiếngTiệpvlk[vlk](chósói),Brno[br-no](tênriêng)haytrongtiếngAnhbottle
[bo-tl](chai),thì[l,r,t]cóthểđóngvaitròhạtnhâncủaâmtiếtvànhưvậychúngphảiđượccoilà nguyênâm.(slide31)
-Mộtsốngườinghĩrằngnhưvậylàkhôngđúng,thựcravẫncóthểquanniệmnhưvậyđượcnhưngquan
niệmnhưthếkhôngmangtínhphổquát.Vớiquanniệmnày“nguyênâm”và“phụâm“sẽđượchiểu
khácnhautrongtừngngônngữvà“âmtiết”cũngvậy→vìthếmỗingônngữcóquytắctậphợpâmkhác nhautạothành.
Đường cong biểu diễn hình Sin Đỉnhâmtiết
làđiểmmàđộcăngđạttớimứccaonhấtđểbắtđầugiảmdần.Trênđườngcong
biểudiễnhìnhsinAvàBlà2đỉnh.(chènhìnhsinvô)
Ranhgiớicủaâmtiết
làđiểmmàđộcựccăngđạttớithấpnhấtvàsauđóbắtđầutănglênđể
cấutạoâmtiếttiếptheo,Clranhgiớigiữahaiâmtiết.
Âmtiếttính(nonsyl-labic)
làâmtốnằmởđỉnhbaogiờcũngnghethấytrộihơncácâmtốkhác.
VD:trongtiếngViệttừ“cái”,“nào”cácbánnguyênâmởcuốilàphiâmtiết,đượcghilà[i,o] (slide32)
Điệuvịlàđỉnhâmtiếtmangphầnlớnnhữngnétđặctrưngcủathanhđiệu,củatrọngâm,ngữ
điệu.Note:âmtiếtchưahẳnđượccoilàđiệuvị,chínhxáchơnđỉnhâmtiếtmớilàđiệuvị.Âmtố
tạođỉnhthườnglànguyênâm.Nhưngtrongmộtsốngônngữcóthểlàphụâm.
Khởiâmlàcácphụâmởtrướcđỉnh,kíhiệuđượcghilà[<],VD:coco[koko](quảdừa)củatiếng
Pháp.Đólàcácphụâmnổ. Kếtâm
làcácphụâmởsauđỉnh,kíhiệulà[>],vdact[aekt].Cácphụâmcuốikhôngcógiai
đoạnmởrađượcgọilàphụâmthắt(unexploded)(slide33)
b) Phân loại :căncứvàocáchkếtthúcâmtiết.
Âmtiếtmởkhitậncùngbằngnguyênâm,vd:ma[ma]trongtiếngViệt.
Âmtiếtkhépkhitậncùnglàcácphụâm.Nếuđólàâmtắcvôthanh,VD:“họctập”trong tiếngViệt.
Giữahailoạinàytùytheotừngngônngữmàcóthểchiaranhữngloạitrunggiannhư
nửakhép,nửamởchẳnghạnnhưtrongtiếngViệt.
Trongngônngữâmtiếttậncùnglàcácbánnguyênâm[au,ai,ao,...]lànửamở.Cácphụ
âmvangnhư[m,n,ng,nh]lànửakhép.(slide34)
Note:Vềngônngữhọcđạicươngngườitachỉquantâmđếnâmtiếtmởhaykhép,vìâmtiết
mởlàloạihìnhâmtiếtduynhấtcótínhphổquát.Ngônngữnàocũngcóâmtiếtmở.(slide 35)
c) Cách cắt âm tiết
Mỗingônngữcómộttậpquánriêng.
VD:cyclo(xexíchlô)củatiếngPhápkhivàotiếngViệtvẫncoslà2âmtiếtnhưngviệc
cắtcácâmtiếttrongmỗingônngữkhácnhau.NgườiPhápnói[siklo],ngườiViệtnói [siklo].
→Trongviệchọcmộtngônngữngườihọccầnbiếtđiềunàysovớitậpquáncủatiếng
mẹđẻcủamình.(tt)
Sựphânbốnănglượngphátâmtrongâmtiếtchocácthànhphầncấutạoâmtiết:
1.Khiphátâmnguyênâmđầyđủrồitứclàđườngcongbiểudiễnđãlênđếnđỉnhđiểm
củanóvàđixuốngmộtchútrồimớichuyểnsangâmcuối.
2.Khinguyênâmchưađượcphátâmđầyđủthìâmcuốiđãbắtđầu,tứclànănglượng
đượcphânbốchoâmcuốilớnhơnthườnglệ(tt)[hoặccóthểnóilàcáchcắtâmtiết
trongtrườnghợpnàydiễnrahơisớm]→nguyênâmngắnhơnsovớibìnhthường. (slide36)
VD:cáchphátâmcủa2từtrongtiếngViệtnhưkhácvàkhách,bánvàbắn.
CÁC ĐƠN VỊ SIÊU ĐOẠN TÍNH
(nộidungtrongsách“DẫnLuậnNgônNgữ”củaVũĐứcNghiệu–NguyễnVănHiệp) I. Thanh điệu: 1. Địnhnghĩa:
- Thanhđiệulàcaođộvàsựbiếnđổicaođộcủagiọngnóikhiphátâmâmtiếthoặctừ,
đểphânbiệtnghĩacủatừ.
- TiếngViệt,tiếngHán,tiếngTháiLan,mộtsốngônngữởTâychâuPhi(nhưtiếng
Hausa),ởTrungMỹ,…đềulànhữngngôn ngữ có thanh điệu dùngđểchỉnhữngngôn
ngữmàcáctừcủachúngcósựphânbiệtvớinhauvềnghĩabằngthanhđiệu.Thanh
điệunhiềukhiđượcgọitắtlàthanh.
- Sốlượngthanhđiệutrongcácngônngữkhônghoàntoàngiốngnhau.Vídụ:tiếngThái
Lancó5thanh,phươngngữBắcKinhcủatiếngHáncó4thanh,phươngngữQuảng
Châu(QuảngĐông)có9thanh,tiếngHausacó2thanh,tiếngViệtcó6thanh.(slide37)
2. Phânloại:Có2loạithanhđiệu:
a. Loại1:cácthanhđiệuchỉkhácnhauvềcaođộcủagiọng–thanhđiệuâmvực(chỉ
phânbiệtnhauvềâmvực).
Vídụ,trongtiếngHausa,nguyênâmphátởâmvựcthấpđốilậpvớinguyênâm
đượcphátraởâmvựccao:Trongtừgórà (câytre),âmtiếtthứnhấtcóthanhđiệu
cao,âmtiếtthứhaicóthanhđiệuthấp.Điềunàylàmchogórà phânbiệtvớigòrá (quảbíto).
b. Loại2:cácthanhphânbiệtnhaubằngsựbiếnchuyểncaođộtừthấplêncaohoặc
từcaoxuốngthấp.(slide38)
(giảithíchlúctt)Chínhvìđiềunày,trongngônngữhọcngườitahìnhdungsựbiến
chuyểnnàynhưlànhữngbiếnchuyểnlên,xuốngcủanhữngđườngnétvàgọisự
khácbiệtnàylàsựkhácbiệtvềđườngnét.
Loạithanhđiệunàyđượcgọilàthanhđiệuhìnhtuyến(contourtone).(nóilúc
tt)ThanhđiệucủatiếngHán,Việt,TháiLan,…đềuthuộcloạithanhđiệuhìnhtuyến.
- (nóilúctt) Đểtiệnchoviệcgọitênvàmiêutảcácthanhđiệu,trongngữâmhọcngười
tahaydùngcácconsốđểgọitên,vídụthanh1,thanh2,…
- Đểmiêutảcácthanhđiệu,cáchthườnglàmnhấtlàbiểudiễnchúngtrênmộtlượcđồ
màcộtdọcbiểuthịcácbậccaođộcủaâmvực(thườngchia5bậc).Vídụ:Lượcđồbiểu
diễncácthanhđiệutiếngHán(trái)vàtiếngViệt(phải):(đemcáibiểuđồnàyvàoslide nhé) (slide39)
- (tt)Thựctế,đểnhậndiệnvàmiêutảcácthanhđiệu,nhiềukhingườitacầnphảiphối
hợpnhiềutiêuchívớinhau.Vídụ,cácthanhđiệucủatiếngViệt(6thanh)đốilập,phân
biệtvớinhauvềâmvực(cao:ngang,ngã,sắc;thấp:huyền,hỏi,nặng). II. Trọng âm 1. Địnhnghĩa:
Trọngâmlàsựphátâmnhấnmạnhvàomộtâmtiếthaymộttừkháctrong
cùngchuỗilờinóirađểlàmnổibậtnólên.(slide40)
(tt)Vìthếngườinghecảmthấyâmtiếthoặctừcótrọngâmđượcphátâmmạnh
hơn,caohơnvềcaođộvàdàihơnvềtrườngđộsovớicácâmtiết,từkhácđi
cùngvớichúngtrongchuỗilờinóira.
3. Đặcđiểm:Tronglờinóira,mộtâmtiếtcótrọngâmcóthểvừađượcphátâmdàihơn,
mạnhhơnvàcaohơncácâmtiếtkhôngcótrọngâmkhác.(tt)Mỗingônngữcósựưutiên
lựachọnkhácnhautrongcáctiêuchítrên.(slide41)
4. Chứcnăngcủatrọngâmvàphânloại:
Trọngâmlàsựnêubậtmộttrongnhữngâmtiếtcủatừbằngnhữngphươngtiệnngữđiệu
nhấtđịnh.sựnêubậtđóđượctiếnhànhbằngcáchnhấnmạnhâmtiết(bằngcườngđộ
phátâm)haycòngọilàtrọngâmlựcvàkéodàiâmtiếthaycòngọilàtrọngâmlượng,
tấtnhiênsẽcónhữngtrườnghợptrọngâmđượctiếnhànhbằngcảhaicáchtrên.
- Trọngâm đượcdùngnhưmộttiêuchíquantrọngđểkhubiệttừ,vídụ:‘import(độngtừ)
vàim’port(danhtừ).
- Đảmnhiệmchứcnăngphângiớitừ:Trongmộtsốngônngữ,trọngâmluônđượcđặt
vàomộtâmtiếtcốđịnhnàođócủatừ.(tt)Chẳnghạn,trongtiếngSwahili,tiếngBaLan,
nétđiểnhìnhlàtrọngâmnhấnvàoâmtiếtliềnkềâmtiếtcuối;trongtiếngSéc,trọngâm
đượcđặtvàoâmtiếtthứnhấtcủatừ.Chỉcómộtsốhiếmtrườnghợpngoạilệtrọngâm. (slide42)- Vídụ: TiếngSéc:‘ pisat(viết),‘ na vitejte(chào). TiếngPháp:montag’ (núi),mai’ ne sion (ngôinhà)
- Trọngâmkiểunàyđượcgọilàtrọngâmcốđịnh.Nhờvàocáctrọngâmcốđịnhđó,
chúngtasẽnhậndiệnvàphângiớiđượccáctừ.
- Ngượclạivớitrọngâmcốđịnh,nhữngngônngữnhưtiếngAnh,tiếngNga,…,trọng
âmkhôngcốđịnhnhưvậyvàđượcgọilàtrọngâmtựdo.(slide43)
- (đoạnnàylàmslidekiểumũitêndẫnđếntrọngâmtừ,rồitừđólướtquaslideđóđể
slidekếlàcúđoạnvàlogicnhé) (tt)Nhữngtrọngâmđãđềcậpđượcgọilàtrọngâmtừ
vìchúngthựchiệnnhữngchứcnăngtrongphạmvicủatừ.Ngoàitrọngâmtừ,trong
ngônngữhọccònphânbiệttrọngâmcúđoạnvàtrọngâmlogic.
- Cúđoạnởđâyđượchiểulàmộtđoạnlờinóihoànchỉnhvềnghĩa,gồmnhữngđơnvị
ngữnghĩanhỏhơn,(nhữngtừ)tổhợplạivớinhau.Trọngâmngữđoạnlàtrọngâmcủa
từđượccoilàquantrọngnhấtvềnghĩatrongngữđoạnđó,đượcnhấnmạnhvàlàm
tăngcườngchonổibậtlên.
(tt)Vídụ:Hômqua,//18tháng5//tạiHànội,//đãdiễnra/mộtsựkiệnvôcùngquan trọng.(slide44)
- Trọngâmlogiclàtrọngâmnhấnvàomộttừquantrọngvềmặtlogicvàngữnghĩatrong
câu,hoặcmangthôngtinquantrọngcầnphảiđượctậptrungchúývàođó((tt)đểbắt
đượcthôngtin,tránhhiểunhầm).Vídụtrongcáccâuhỏi–trảlờisauđây(chovàoslide,
đồngthờianhHảinhấnvànóivàicâuchongtahiểunhen),(tt)tuỳtheologicthôngtin
màtrọngâmlogicsẽđượcnhấnởnhữngtừkhácnhau:
- Thựcra,xétvềmặttổchứccấutrúcthôngtincủacâu(chỉnóithêmvàolúctt:lờinói
ra),trọngâmlogiclàtrọngâmcủacâu.(slide45) III. Ngữ điệu 1. Địnhnghĩa:
- Ngữđiệulàsựbiếnđổicaođộgiọngnóivàtiếttấucủalờinóira(phátngôn).Điểmquan
trọngcầnlưuýlàngữđiệuđượctạonêntheonhữngmẫunhấtđịnhchứkhôngphảilàtuỳ
tiện.Nómangthôngtinbổsungvàovàbaotrùmlênnộidungdocáctừtrongphátngônbiểu thị.
2. Chứcnăng:(slidechỉshowmấycáitênchứcnăngthôinhé,cònphầngiảithíchởsaudễhiểu
đểanhHảinóithôi)
a. Chứcnăngngữpháp:Mộtcâuđượcnóiravớimộtngữđiệunhấtđịnhcóthểlàcâutrầnthuật,
câunghivấn,câucảmthán,…Vídụ,vớicùngmộtcâungắn:Ready:
- Nếulàngữđiệuđilênthìđólàmộtcâuhỏi.
- Nếulàngữđiệuđixuốngthìđólàmộtcâukhẳngđịnh.
b. Chứcnăngngữdụng:biểuthịtháiđộcủangườinói.
c. Chứcnăngngữnghĩa:Ngữđiệukhácnhaucóthểcókhảnăngkhubiệt,vídụ:(đemvídụnày vàoslide)(slide46) (slide47) IV.
Sự biến đổi ngữ âm trong lời nói
Trongcácphầntrước,cácâmvàcácyếutố,sựkiệncủangữâmđãđượccôlậphoáđểxemxét,
phântích,coinhưchúngkhôngcóthayđổigìvàkhôngbaogiờthayđổi.Sựthậtthì,khiđivào
hoạtđộnglờinói,dophảikếthợpvớinhau,tạothànhnhữngchuỗiâmthanhcóthểnói ra được,
nênchúngcóảnhhưởng,tácđộngđếnnhau,cóthểlàmchonhaucónhữngbiếnđổi.(slide48)
Dướiđây,tasẽquansátnhữngbiếnđổidosựkếthợpgiữacácâmtrongngữlưuđemlại. 1. Thíchnghi
- Vídụ:âm[t]trongtừtutrònmôikháctrongtừtadochịuảnhhưởngcủanguyênâm
[u].Đâylàhiệntượngthíchnghi.
- Thíchnghilàhiệntượngmộttrong2âmkhikếthợpvớinhau,phảibiếnđổiđichothích
nghi(phùhợp)vớiâmkia.
- Âmtrướcbiếnđổilàthíchnghingược,âmsaubiếnđổilàthíchnghixuôi(slide49) 2. Đồnghoá
- (tt)Đồnghoáthựcchấtcũnglàmộtkiểucủahiệntượngthíchnghi:1trong2âmkhikết
hợpvớinhauphảibiếnđổichophùhợpvớiâmkia;điểmkhácbiệtlàgiữa2âmcùng
loại(nguyênâmvànguyênâm,phụâmvàphụâm)thayvìkhácloạinhưhiệntượng thíchnghi.
- Vídụ:(tiếngPháp)Subsister[sybziste]
- Đồnghoángượcvàđồnghoáxuôi:tươngtựthíchnghi.
- Hiệntượngđồnghoáítgặptrongcácngônngữ.(slide50) 3. Dịhoá
- Dịhoálàhiệntượngxảyrakhi2âmgiốngnhauđứngcạnhnhauthì1trong2biếnđổi
chokhácvớiâmkia.Tấtnhiên,chỉxảyravới2âmcùngloại. - Vídụ: (slide51)
4. Mộtsốbiếnđổikếthợpkhác:
- Bớtâm:sign[sain],design[dizain].
- Hoàđúcthànhmộtâmtiết:is notchuyểnthànhisn’t,bà ấy chuyểnthànhbả.(slide52)
5. Biếnđổivịtrí
- Lànhữngbiếnđổingữâmdovịtrígâynên.VídụtrongtiếngNga,mộtsốphụâmhữu
thanhkhiởcuốitừthườngđượcphátâmthànhâmvôthanhtươngứng[b]thành[p],[
d]thành[t],…(slide53) V.
Biểu diễn các quy tắc biến đổi ngữ âm
1. Cácđặctrưng(nét)âmvịhọccủaâmvịđượcđặttrongdấungoặcvuônglớn.
Dấu(+)đặttrướcnétđặctrưngâmvịhọccónghĩa:cónétđặctrưngâmvịhọcấy.
Dấu(-)đặttrướcnétđặctrưngâmvịhọccónghĩa:không có nétđặctrưngâmvịhọc ấy.(slide54)
Vídụ:
+hữuthanh=hữuthanh
-bậthơi=khôngbậthơi
+mũi=(cótínhchấtmũi)…
2. Dấugạchchéo(/)cónghĩa:trong bối cảnh ngữ âm(âmvịhọc).
3. Mũitên→cónghĩa:trở thànhhoặctrở nên.
4. Dấugạchngangdài──biểuthịvịtrícủaâmbịbiếnđổikhinóđứngtrước,sauhoặc
giữacácâmkhác.(slide55)
5. Dấunút(#)biểuthịbiêngiới(điểmkhởiđầuhoặckếtthúc)củatừ.(slide56)
(chỉđem2hìnhdưới,tứcvídụ,vàoslidethôi,cònlạianhHảisẽnói)Lấyvídụ,quytắc“Một
phụâmsẽbịmôihoá(trònmôi)khinóđứngtrướcmộtnguyênâmtrònmôi”cóthểđược biểudiễnnhưsau:
Ngượclại,nếugặpmộtquytắcđượcbiểudiễnnhưsau:
Tasẽ“đọc”là:Một nguyên âm sẽ bị mũi hóa khi nó đứng trước một phụ âm mũi.