Lý thuyết ôn tập môn Luật Kinh doanh bất động sản chương I và II

Lý thuyết ôn tập môn Luật Kinh doanh bất động sản của Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36443508
1
ÔN T¾P MÔN LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN
BÀI 1 + 2: TàNG QUAN VÀ BÂT ĐÞNG SÀN VÀ
QUY ĐàNH CHUNG VÀ KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN
1. Táng quan vÁ bÃt ßng sÁn Khái niệm: ĐiÁu 107 BLDS
2015 Đặc iểm:
Bất ộng sn có tính c nh:
+ BĐS không hoặc khó di chuyển ược;
+ àn ịnh v diện tích ất ai
Bất ộng sn mang tính bn vng, và có giá tr v kinh tế lớn nhưng tính thanh khoản thp.
Bất ộng sn có tính khan hiếm.
Bất ng sn mang tính nhy cm chu s chi phi ca nhiu yếu t: +
Tp quán, tâm lý, th hiếu;
+ Pháp lut u t to lp, giá c, giao dch bất ộng sn,… Bất
ng sn có tính cá biệt nhưng li chi phi ln nhau.
2. Táng quan vÁ thá tr°ßng bÃt ßng sÁn
Khái nim: Th trường bất ộng sn là táng hòa các quan h xã hi và các yếu t giúp cho
hoạt ộng giao dch bất ng sn ược hình thành, tßn ti và phát triển (như quan hệ gia các ch
th trong vic to lp bất ộng sn, giao dịch ối vi bất ộng sn; h tr giao dch bt ng sn; các
quan h tài chính,… Đặc iểm:
Th nht, th trường bất ộng sn có tính cách bit giữa ịa iểm và hàng hóa giao dch;
Th hai, th trường bất ng sn mang tính khu vực ịa phư¢ng; Th
ba, th trường bất ộng sn là th trường không hoàn ho;
Th tư, thị trường bất ộng sn là th trường khó xâm nhp;
Th năm, thị trường bất ộng sn là th trường giao dch các quyn và li ích chứa ựng trong
BĐS thông qua các loại giy t pháp lý chng minh quyn s hu, s dng bất ộng sn;
Th sáu, th trường bất ng sn S chu ảnh hưởng bi s chi phi ca pháp lut, s can thip
và qun lý cht ch của Nhà nước;
Th by, th trường bất ng sn cn có s h tr ca nhiu loi hình dch v chuyên nghip;
Th tám, th trưng bất ng sn có mi liên h cht ch vi nhiu th trường liên quan (như
thị trường tài chính, th trường bo him và th trường xây dng).
Phân lo¿i:
lOMoARcPSD|36443508
2
Căn cứ vào lo¿i bÃt ßng sÁn tham gia thá tr°ßng:
+ Th trường quyn s dụng t: gßm th trường cấp th trường th cp. +
Th trường nhà, Công trình xây dng.
Căn cứ vào công dāng hay māc ích sÿ dāng ca bÃt ßng sÁn:
+ Th trường bất ộng sn phc v cho sinh hot;
+ Th trường bất ộng sn phc v sn xut, kinh doanh;
+ Th trường bất ng sn phc v cho gii trí
Căn cứ vào các giao dách trên thá tr°ßng:
+ Th trường mua bán, chuyển nhượng bất ộng sn;
+ Th trường cho thuê, cho thuê mua bất ộng sn;
+ Th trường thế chp, bo hiểm ối vi bất ộng sn
Căn cứ vào tính hÿp pháp hoc mức ß kim soát của Nhà n°ác ối vái các giao dách trên
thá tr°ßng bÃt ßng sÁn: + Th trường chính quy; + Th trường không chính quy.
Các y¿u t ca thá tr°ßng bÃt ßng sÁn:
Ch th:
+ Ch th quản lý: Điều 77, 78 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
+ Ch th kinh doanh bất ộng sn: Các doanh nghip, Hp tác xã kinh doanh hàng hóa bt
ng sn; Ch th cung cp dch v h tr cho th trường bt ộng sn.
+ Người tiêu dùng s dng hàng hóa bất ộng sn/dch v bất ộng sn : Là những người
nhu cu v bất ộng sn (mua, thuê bất ng sản)… Khách th:
+ Hàng hóa bấtng sn: phải áp ứng các iều kin do pháp luật quy ịnh ể ược phép ưa vào
kinh doanh.
+ Các sn phm dch v h tr th trường bất ng sn: phải ược cung cp bi nhng ch
thchuyên môn, nghip v phù hp và có chng ch hành ngh do c¢ quan có thẩm quyn cấp
theo quy ịnh pháp lut.
Cung, cu và giá cÁ ca thá tr°ßng bÃt ßng sÁn:
+ Cung bÃt ßng sÁn: là các bất ộng sn có sn, hoc s ược hình thành trong tư¢ng lai áp
ứng iều kiện ược ưa vào giao dịch theo quy nh pháp lut ch s hu, s dng sn sàng
mong muốn ưa các bất ng sn này vào giao dch.
+ Các yếu t ảnh hưởng ến Cung bất ộng sn: S phát trin ca kết cu h tng; Cung qu
t cho phát trin bất ng sn; Ngußn nguyên vt liu phc v cho việc ầu tư, xây dựng bất ng
sn.
lOMoARcPSD|36443508
3
+ Cu bÃt ßng sÁn: khối lượng bất ng sn người tiêu dùng thc s nhu cu
mun s hu, s dụng người có nhu cu phải có iều kiện ể ược s hu, s dng bt ng sn
theo pháp luật, ßng thi phi có kh năng thanh toán và chấp nhn giao dịch ối vi bất ộng sn.
+ Điều kin xut hin cu:
(1) Có s xut hin nhu cu tiêu dùng v mt loi bất ộng sn nào ó mà nhu cầu ó không
th t tha mãn bng các ngußn sn có ca mỗi người dân.
(2) Phi có các ngußn lực tài chính ể m bo kh năng thanh toán cho các nhu cầu
(3) Phi có th trường bất ộng sn cung cu gp nhau và nhu cu thc s tr thành cu
xut hin trên th trường
+ Các yếu t ảnh hưởng ến cu bất ộng sn: s gia tăng dân số; s thay ái thu nhp của dân
cư; sự thay ái chính sách (tài chính, tín dng), pháp lut của Nhà nước (th tục, iều kin s hu,
s dng bất ộng sn); giá bất ộng sn; và tâm lý, th hiếu tiêu dùng…v.v.
Giá cÁ bÃt ßng sÁn:
+ Khái nim: Giá c bất ng sn là s biu hin bng tin ca giá tr hàng a bất ng sn
ược tha nhn trên th trường.
+ Các yếu t ảnh hưởng ến giá c bất ng sn S: Chính sách của Nhà nước; cung, cu bất
ng sn; Yếu t tâm lý xã hi; Chi phí to lập; Môi trường xung quanh;..
3. Khái nim kinh doanh bÃt ßng sÁn
Kinh doanh bất ộng sn là việc ầu tư vốn thc hin hoạt ng xây dng, mua, nhn chuyển
nhượng ể bán, chuyển nhưng; cho thuê, cho thuê li, cho thuê mua bất ộng sn; thc hin dch
v môi gii bất ộng sn S; dch v sàn giao dch bất ng sn; dch v vấn bt ng sn hoc qun
lý bất ộng sn nhm mục ích sinh lợi. (khoản 1 Điều 3 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014)
4. Kinh doanh bÃt ßng sÁn gßm:
Kinh doanh hàng hóa bất ng sn.
Kinh doanh dch v bất ộng sn.
lOMoARcPSD|36443508
4
BÀI 3: PHÁP LU¾T VÀ KINH DOANH HÀNG HÓA BÂT ĐÞNG SÀN
1. NHĀNG QUY ĐàNH CHUNG VÀ KINH DOANH HÀNG HÓA BÂT ĐÞNG SÀN
a. ĐiÁu kin kinh doanh hàng hóa bÃt ßng sÁn (KhoÁn 1 ĐiÁu 10 Lu¿t Kinh doanh
bÃt ßng sÁn 2014, ĐiÁu 3 Nghá ánh s 76/2015/NĐ-CP)
VÁ hình thc kinh doanh: phi thành lp doanh nghip hoc hp tác xã.
VÁ năng lực tài chính:
Vốn pháp nh (Khon 1 Điu 10 Lut Kinh doanh bất ng sn 2014, Điu 3 Ngh nh s
76/2015/NĐ-CP) ti thiu 20 t ßng.
V vn ch s hu trên táng vốn ầu tư (Khon 2 Điu 14 Ngh nh 43/2014/NĐ-CP):
+ Quy mô s dụng ất dưới 20 ha: ti thiu 20% táng mức ầu tư.
+ Quy mô s dụng ất t 20 ha tr lên: ti thiu 15% táng mức ầu tư.
L°u ý: các trường hp không cn thành lp doanh nghip, vốn pháp nh (Khon 2 Điu 10
Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014): Đối vi các tá chc, h gia ình, cá nhân bán, chuyển nhưng,
cho thuê, cho thuê mua bất ng sn quy nhỏ, không thưng xuyên thì không cn thành l¿p
DN, vốn pháp ánh nhưng phải kê khai np thuế theo quynh ca pháp lut.
Các tá chc, h gia ình, cá nhân này bao gßm: Điều 5 Ngh nh s 76/2015/NĐ-CP.
Tá chc, h gia ình, cá nhân bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất ộng sn mà
không phải do ầu tƣ d án bất ộng sn kinh doanh.
H gia ình, cá nhân bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất ộng sn do ầu dự
án bất ộng sn kinh doanh nhưng dự án có táng mức ầu tư dưi 20 t ßng.
Tá chc chuyển nhượng quyn s dụng t, bán nhà, công trình xây dng do phá sn, gii
th, chia tách.
Tá chc tín dụng, chi nhánh Ngân hàng Nhà nước, công ty qun lý tài sn ca các Tá chc
tín dng , tá chc, nhân chuyển nhượng bất ng sn, chuyển nhượng d án bất ng sn, ang
bảo lãnh, thế chp thu hßi nÿ.
Tá chc, h gia ình, nhân chuyển nhượng quyn s dụng t, bán nhà, công trình xây
dng x tài sn theo quyết nh ca Tòa án, ca quan nhà nước thm quyn khi x
tranh chp, khiếu ni, t cáo.
Tá chc, h gia ình, cá nhân ầu y dựng nhà bán, cho thuê, cho thuê mua mà không
phi thành lp doanh nghiệp theo quy ịnh ca pháp lut v nhà .
lOMoARcPSD|36443508
5
Các quan, chức khi ược quan nhà nước thm quyn cho phép chuyn nhượng
quyn s dụng t, n nhà, công trình xây dng thuc s hữu Nhà ớc theo quy nh ca pháp
lut v qun lý tài sn công.
Tá chc, h gia ình, nhân bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất ng sn
thuc s hu ca mình.
b. Hình thc và ph¿m vi kinh doanh hàng hóa bÃt ßng sÁn ca tng ch th
Hình thc kinh doanh: Điều 11 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
T to lp nhà, công trình xây dng thông qua vic xin d án ầu xây dng nhà, công
trình xây dng.
Thc hin mua, thuê nhà ng trình xây dng sẵn kinh doanh.
Ch th và ph¿m vi kinh doanh Ch th:
+ Tá chc, cá nhân trong nước
+ Người Vit Nam ịnh cư ở nước ngoài
+ Doanh nghip có vốn ầu tư nước ngoài
Ph¿m vi
Ngußn gc bt
ng sn
Hình thc kinh doanh
Tá chc, cá
nhân trong
nước
Người VN
ĐC¡NN
DN
CVĐTNN
a. Mua nhà, công
trình xây dng
bán, cho thuê, cho thuê mua
b. Thuê nhà, công
trình xây dng
Cho thuê li
c. Đất ược Nhà c
giao
Đầu y dựng nhà bán,
cho thuê, cho thuê mua
Chuyển nhượng quyn s dụng
t i hình thc phân lô, bán
nn
Đầu y dựng h tng k
thut nghĩa trang, nghĩa ịa
chuyển nhượng quyn s dụng
t gn vi h tng k thut
lOMoARcPSD|36443508
6
d. Đất ược Nhà
nước cho thuê
+ Đầu y dựng nhà cho
thuê
+ Đầu y dựng nhà, công
trình y dng không phi
nhà bán, cho thuê, cho
thuê mua
) ất ược Nhà nước
công nhn
Đầu xây dựng nhà, ng
trình xây dựng ể bán, cho
thuê, cho thuê mua;
e) t nhn chuyn
nhượng ca tá
chc, h gia ình,
nhân.
Đầu xây dựng nhà, công
trình xây dng n, cho thuê,
cho thuê mua
g) t thuê ca tá
chc, h gia ình,
nhân.
Đầu xây dựng nhà, công
trình xây dng cho thuê theo
úng mục ích sử dng t
h) Nhn chuyn
nhượng toàn b
hoc mt phn d
án bất ộng sn.
Xây dng nhà, công trình xây
dựng bán, cho thuê, cho
thuê mua
i) Nhn chuyn
nhượng, thuê
quyn s dụng t
ca tá chc, h gia
ình, cá nhân
Đầu y dựng h tng k
thuật chuyển nhượng, cho
thuê ất ã có hạ tng k thut
Đất nhn chuyn
nhượng (Trong Khu
công nghip, cm
công nghip, Khu
chế xut, khu công
ngh cao, khu kinh
tế)
Đầu xây dựng nhà, công
trình y dng kinh doanh
theo úng mục ích sử dng t
lOMoARcPSD|36443508
7
Đất thuê (Trong
Khu công nghip,
cm công nghip,
Khu chế xut, khu
công ngh cao, khu
kinh tế)
Đầu xây dựng nhà, công
trình y dng kinh doanh
theo úng mục ích s dng t
2. Hÿp ßng trong kinh doanh hàng hóa BĐS
a. Các lo¿i hÿp ßng BĐS: Khon 1 Điu 17 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
b. Hình thc hÿp ßng:
Công chng chng thc:
Do các bên tha thun, tr: Hợp ßng mua bán, thuê mua nhà, công trình xây dng, Hp
ßng chuyển nhượng quyn s dụng t, c bên h gia ình, nhân (khoản 2 Điều 17 Lut
Kinh doanh bất ộng sn 2014).
Bt buc, tr: (1) Hợp ßng cho thuê, cho thuê li; (2) Hợp ßng chuyển nhượng mà mt/các
bên là doanh nghip kinh doanh bất ộng sn. (Điều 167 Luật Đất ai 2013).
Bt buc: (1) mua bán nhà (2) chuyển nhưng Hợp ßng mua bán nhà thư¢ng mi.
Theo yêu cu: (1) mua bán, cho thuê mua nhà thuc s hữu Nhà nước, Nhà xã hi, Nhà
tái ịnh cư; (2) cho thuê, cho mượn, cho nh, y quyn qun nhà ở. (Điều 122 Lut N
2014).
Tóm tt
Lo¿i BĐS
Giao
dách
Bt
bußc
Theo
yêu cu
Quyn s dụng ất
Chuyn
nhượng
Nhà thuc s hu Nhà
nước, nhà hi, nhà
phc v tái ịnh cư
Mua bán,
cho thuê
mua
Nhà riêng l do h gia
ình, nhân t to lp,
lOMoARcPSD|36443508
8
nhà trongcác d án
nhà thư¢ng mại;
chuyển nhượng hp
ßng mua bán nhà
thư¢ng mại.
Mua bán,
cho thuê
mua
Công trình xây dng
Mua bán,
cho thuê
mua
Bất ộng sn
Cho thuê,
cho thuê
li
c. Thßi iểm có hiu lc ca hÿp ßng (KhoÁn 3 ĐiÁu 17 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng
sÁn 2014)
Thời iểm công chng, chng thc (nếu hợp ßng có công chng, chng thc).
Thời iểm do các bên tha thun và ghi trong hợp ßng (nếu hợp ßng không có công chng,
chng thc).
Thời iểm các bên ký kết hợp ßng (nếu không có công chng, chng thc và không có tha
thun.
d. Ch th và ối t°ÿng ca hÿp ßng
Bên tham gia giao dịch (Điu 14 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014) gßm:
Cá nhân trong n°ác
+ Có năng lực hành vi dân s y ủ.
+ Không gii hn v s lượng, thi hn, không gian, loại b s, loại giao dch. +
Mục ích: ể hoặc ể kinh doanh.
Tá chức trong n°ác:
+ Không gii hn v s lượng, thi hn, không gian, loại BĐS, loại giao dch
+ Mục ích: (1) cho người lao ng ở; (2) làm s kinh doanh; (3) kinh doanh bt ng
sn.
Ng°ßi Việt Nam ánh c° á n°ác ngoài:
+ Để ầu t° kinh doanh iu 14 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014) => Danh nghip:
Làm văn phòng làm việc, c¢ sở sn xut, kinh doanh, dch v: mua, thuê, thuê
mua nhà, công trình xây dng => theo úng công năng sử dng.
Kinh doanh bất ộng sn: mua, nhn chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất ộng sn
kinh doanh
lOMoARcPSD|36443508
9
+ Để á: ược phép nhp cnh vào Vit Nam
Mua, thuê mua nhà thư¢ng mại ca doanh nghip kinh doanh bất ộng sn.
Mua, nhn tng cho, nhận ái, nhn tha kế nhà ca h gia ình, cá nhân.
Nhn chuyển nhượng quyn s dụng ất trong d án nhà thư¢ng mại ược
phép bán nền ể t tá chc xây dng nhà .
Tá chức, nhân n°ác ngoài iÁu 159-161 Lu¿t Nhà á 2014, ĐiÁu 75 Nghá ánh s
99/2015/NĐ-CP): h¿n ch¿
+ Lo¿i bÃt ßng sÁn: ch ược s hu nhà ((bao gßm căn hộ chung nhà riêng l)
trong d án ầu tư xây dựng nhà thư¢ng mại, tr khu vc bảo ảm quc phòng, an ninh theo quy
nh ca pháp lut Vit Nam. (Điu 75 Ngh nh s 99/2015/NĐ-CP)
+ Đối t°ÿng °ÿc phép sá hāu (ĐiÁu 159 Lu¿t Nhà á 2014)
Tá chức, cá nhân nước ngoài ầu tư y dng nhà theo d án ti Vit Nam.
Tá chức nước ngoài: Doanh nghip có vốn ầu tư nước ngoài, chi nhánh, Văn
phòng i din ca Doanh nghiệp nước ngoài, qu ầu nhà nước, Chi nhánh ngân hàng nước
ngoài.
Cá nhân nước ngoài ược phép nhp cnh vào Vit Nam.
+ Hình thc sá hāu (KhoÁn 2 ĐiÁu 159 Lu¿t Nhà á 2014)
Ch ược mua, thuê mua nhà ca ch ầu tư dự án xây dng nhà
mua nhà ca tá chức, cá nhân nưc ngoài (khi h bán nhà )
nhn tha kế, nhn tng cho nhà ca h gia ình, cá nhân hoc nhn tng cho
nhà ca tá chc ti các d án ầu tư xây dựng nhà ược phép s hu
+ S l°ÿng °ÿc phép sá hāu (ĐiÁu 161 Lu¿t Nhà á 2014)
Căn hộ chung cư: không quá 30% số lượng căn hộ trong mt tòa nhà.
Nhà riêng l (nhà bit th, nhà lin k): s hữu f 250 căn nhà, trên một khu
vc có s dân tư¢ng ư¢ng một ¢n vị hành chính cấp phường.
Trường hp trong mt khu vc có s dân tư¢ng ư¢ng một ¢n vị nh chính cp
phường mà nhiều nhà chung cƣ hoặc ối vi nhà riêng l trên mt tuyến ph thì theo quy nh
ca Chính ph.
+ QuyÁn sá hāu nhà á của cá nhân n°ác ngoài
Được phép nhp cnh vào Vit Nam
Thi hn s hữu: f 50 năm, kể t ngày ược cp giy chng nhn, có th ược
gia hn.
Trường hp kết hôn vi công dân Vit Nam hoc kết hôn với người Vit Nam
ịnh c ngoài thì ược s hu nhà án nh, lâu dài các quyn ca ch s hu nhà
như công dân Việt Nam.
lOMoARcPSD|36443508
10
+ QuyÁn sá hāu nhà á ca tá chức n°ác ngoài
Thi hạn ược s hu nhà : theo tha thun trong giao dịch, nhưng tối a không
vượt quá thi hn ghi trong Giy chng nhn ầu tư, bao gßm c thời gian ưc gia hn thêm; thi
hn này tính t ngày tá chức ược cp Giy chng nhn và ược ghi rõ trong Giy chng nhn.
Ch ược s dng nhà b trí cho những người ang làm việc ti tá chức ó,
không ược dùng nhà cho thuê, làm văn phòng hoặc s dng vào mục ích khác.
3. CÁC HO¾T ĐÞNG KINH DOANH HÀNG HÓA BÂT ĐÞNG SÀN
3.1.Kinh doanh nhà, công trình xây dng
2.1.1. ĐiÁu kiện ối vái nhà, công trình xây dựng °ÿc phép kinh doanh
a. Đối vái nhà, công trình xây dng có sẵn iÁu 9 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014):
nhà, công trình xây dng ã hoàn thành việc xây dựng ưa vào sử dng (Khon 3 Điều 3 Lut
Kinh doanh bất ộng sn 2014)
Có ăng ký quyn s hu trong Giy chng nhn v quyn s dụngt, hoc ch cn có Giy
chng nhn v quyn s dụng ất nếu trong d án ầu tư kinh doanh bt ộng sn.
Không có tranh chp…
Không b kê biên ể bảo ảm thi hành án
b. Đối vái nhà, công trình xây dng hình thành trong ¢ng lai iu 55 Lut Kinh doanh bất
ng sn 2014): Là nhà, công trình xây dng ang trong quá trình xây dựng và chưa ược nghiệm thu
ưa vào sử dng (Khoản 4 Điu 3 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014)
Có giy t v quyn s dụng ất, hß s¢ dự án, thiết kế bn v, giy phép xây dng,… Nếu
nhà chung cư, tòa nhà hỗn hp phi có biên bn nghim thu hoàn thành xong phn móng…
Trường hp bán, cho thuê mua nhà : phải có văn bản của c¢ quan quản lý nhà cp tnh
v nhà iều kin bán, cho thuê mua.
2.1.2. Phát trin nhà á th°¢ng m¿i
Nhà thư¢ng mại là nhà ược ầu tư xây dựng bán, cho thuê, cho thuê mua theo chế
th trường (Khon 4 Điu 3 Lut Nhà 2014).
Phát trin nhà thư¢ng mại là hoạt ộng u tư xây dng mi nhà bán, cho thuê, cho thuê
mua theo c¢ chế th trường.
lOMoARcPSD|36443508
11
ĐiÁu kiện °ÿc ăng ký làm chủ ầu dự án phát trin nhà á thƣ¢ng m¿i (ĐiÁu
21 Lu¿t Nhà á 2014).
Là doanh nghip, Hp tác xã có chức năng kinh doanh bất ộng sn ti Vit Nam;
Có vn ký quỹ: 1% ến 3% vốn ầu tư của d án (Khon 2 Điu 42 Luật Đầu tư 2014)
Th tāc chÃp thu¿n/quy¿t ánh ch tr°¢ng ầu t°.
Quyết ịnh ch trư¢ng ầu tư: Dự án quy ịnh tại Điểm a Khon 1, Khon 2 Điu 31Điểm
a khon 1, khon 2 Điu 32 ca Luật Đầu tư 2014 hß s¢, trình tự, th tc và thm quyn quyết
nh ch trư¢ng ầu ược thc hiện theo quy nh ca Luật Đầu (Khon 2 Điu 170, 171 Lut
Nhà 2014, Khon 3 Điu 9 Ngh nh s 99/2015/NĐ-CP).
+ D án quy ánh t¿i Điểm a KhoÁn 1, KhoÁn 2 ĐiÁu 31 Lu¿t Đầu 2014.
D án không phân bit ngußn vn thuộc trường hợp di dân TĐC g 10.000
người min núi, g 20.000 người vùng khác.
D án có quy mô vốn ầu tư từ 5.000 t ßng tr lên Th tướng Chính ph quyết
nh ch trư¢ng ầu tư.
C¢ quan chủ trì thm ịnh phi ly ý kiến thm ịnh ca B Xây dng v các ni
dung có liên quan ến nhà .
Th tướng CP quyết ịnh ch trư¢ng ầu tư
+ D án quy ánh t¿i Điểm a KhoÁn 1, KhoÁn 2 ĐiÁu 32 Lu¿t Đầu
(1) D án ược NN giao t, cho thuê ất không thông qua ấu giá, u thu hoc
nhn CN; d án yêu cu chuyn mục ích SDĐ. UBND cp tnh quyết nh ch trư¢ng
ĐT. C¢ quan chủ trì thẩm ịnh phi ly ý kiến thẩm ịnh ca S Xây dng v các ni dung
liên quan ến nhà .
(2) D án (1) thc hin ti KCN, KCX, KCNC, KKT phù hp với QH ã ược phê
duyt không phi trình UBND cp tnh quyết ịnh ch trư¢ng ầu tư.
Chp thun ch trư¢ng ầu tư: d án không thuc din quyết ịnh ch trư¢ng ầu tư theo Lut
ầu thì phải thc hin chp thun ch trư¢ng ầu theo quy nh ca CP (Khon 2 Điu 170 ,
Khon 4, 5, 6 Điu 9, Điu 10, Điều 11, Điều 12 NĐ 99/2015/NĐ-CP).
La chn ch ầu t° (ĐiÁu 22, KhoÁn 3 ĐiÁu 170 Lu¿t Nhà á 2014, ĐiÁu 18 NĐ
99/2015/NĐ-CP)
QuyÁn ca ch ĐT (ĐiÁu 25 Lu¿t Nhà á 2014)
lOMoARcPSD|36443508
12
Trách nhim ca ch ĐT (ĐiÁu 26 Lu¿t Nhà á 2014)
Ký qu thc hin d án theo quy ịnh ca pháp lut v ầu tư; óng tiền bo lãnh giao dch
nhà ...
Xây dng nhà các công trình h tng k thut, h tng xã hi trong d án..., tuân th
thiết kế, tiêu chun din tích nhà và tiến ộ ca d án ã ược phê duyt
Dành diện tích ất ã ầu tư xây dựng HTKT trong d án ể xây dng nhà xã hi.
Công khai trên trang thông tin iện t và ti tr s Ban qun lý d án ca mình các thông
tin: tên d án, ịa iểm ầu tư xây dng, quy mô, quy hoch chi tiết ca d án, tiến ộ thc hin d
án, mục tiêu ầu tư, s lượng nhà , táng din tích sàn, hình thc kinh doanh nhà ,...
Làm th tc xin cp Giy chng nhn (trong thi hn 50 ngày t ngày bàn giao nhà/thanh
toán ủ), tr khi người mua, thuê mua t nguyn làm th tc cp Giy chng nhn.
Vn cho phát trin ná (Đ69 LNO 2014, Đ19 NĐ 99/2015)
Vn thuc s hu
Vốn huy ộng: Ký hp ßng hợp tác ầu tư, hợp ßng góp vn, hợp ßng hp tác kinh doanh.
Tin mua, tin thuê mua, tin thuê, nhà tr trước: HĐ mua bán, cho thuê mua, cho thuê
nhà hình thành trong tư¢ng lai.
Vn vay: Ký hợp ßng vay vn ti các tá chc tín dng hoc phát hành trái phiếu.
L°u ý: Ký hợp ßng hợp tác ầu tư, hợp ßng góp vn, hợp ßng hp tác kinh doanh:
Chß °ÿc phân chia lÿi nhu¿n (bng tiÁn hoc cá phi¿u) ĐiÁu 19 NĐ 99/2015
Phân chia sn phm nhà
Để phân chia quyn s dụng ất trong d án cho bên ược huyng vn
Để ưu tiên ăng ký, ặt cọc, hưởng quyn mua nhà
Tr trường hp góp vn thành lp pháp nhân mới ược Nnước giao làm ch ầu d
án xây dng nhà
Các yêu cầu khi huy ßng vn (KhoÁn 4 ĐiÁu 19 Nghá ánh s 99/2015/NĐ-CP):
+ Phi s dng ngußn vốn ã huy ộng vào úng mục ích xây dựng nhà ti d án ó;
+ Nghiêm cm ch ầu tư huy ộng vượt quá s tin mua, thuê mua nhà ược ng trước ca
khách hàng;
lOMoARcPSD|36443508
13
S dng sai mục ích, Chiếm dng vốn, Huy ộng vượt quá s tin mua, thuê mua nhà
ứng trước ca khách hàng: Phi bßi thường (nếu gây thit hi) b x pht vi phm hành chính
theo quy ịnh ca pháp lut v x pht vi phm hành chính hoc b truy cu trách nhim hình s.
2.1.3. Giao dách trong kinh doanh nhà, công trình xây dng
2.1.3.1. Mua bán nhà, công trình y dng trong kinh doanh bÃt ßng sÁn
Nguyên tắc: ĐiÁu 19 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Vic mua bán nhà, công trình xây dng phi gn vi quyn s dụng ất.
Việc mua bán nhà chung cư, tòa nhà hỗn hp nhiu mục ích sử dng...
n mua nhà, công trình xây dng, các căn hộ, phn diện tích trong nhà chung cư, tòa nhà
hn hp nhiu mục ích sử dụng ược Nhà nước cp Giy chng nhn...
Vic mua bán nhà, công trình xây dng phi kèm theo hß về nhà, công trình xây dng:
bn v thiết kế MB căn hộ, MB tng, MB tòa nhà, danh mc vt liu...
Thời iểm chuyn quyn s hu nhà, công trình xây dng là thời iểm bên bán bàn giao nhà,
công trình xây dng cho bên mua hoặc bên mua ã thanh toán ủ tin cho bên bán, tr tr°ßng hÿp
các bên có tha thu¿n khác.
BÁo hành nhà, công trình xây dng ã bán
Điều 20 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
Điều 85 Lut Nhà 2014 +
Thßi h¿n bÁo hành:
Chung cư: tối thiu 60 tháng Nhà riêng l: ti thiu 24tháng + Nßi dung
bÁo hành:
Sa cha, khc phục các hư hỏng liên quan ến k thut khi XD, h thống iện
nước và các ni dung khác theo tha thuận trong HĐ mua bán
bo hành sa cha, thay thế theo thi hạn quy ịnh ca nhà sn xut
Công trình xây dng không phÁi là nhà á: Điều 35 Ngh ịnh 46/2015/NĐ-CP v
qun lý và bo trì công trình xây dng.
Đối vi công trình, hng mc công trình cấp ặc bit và cấp I: Không ít h¢n 24 tháng;
Đối vi các công trình, hng mc công trình cp còn lại: Không ít h¢n 12 tháng;
lOMoARcPSD|36443508
14
Vic phân cp công trình xây dng ược quy nh chi tiết trong Thông tư 03/2016/TTBXD
quy ịnh v phân cp công trình xây dựng và hướng dn áp dng trong qun lý hoạt ộng ầu tư xây
dựng
QuyÁn của bên bán: ĐiÁu 21 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Yêu cu bên mua nhn nhà, công trình xây dng theo thi hạn ã thỏa thun trong hp ßng.
Trường hp không có tha thun thì ch ược thu tin của bên mua không vượt quá 95% giá
tr hợp ßng khi người mua chưa ược cp Giy chng nhn
Yêu cu bên mua phi hp thc hin các th tc mua bán trong thi hạn ã thỏa thun...
Nghĩa vā của bên bán: ĐiÁu 20 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014 QuyÁn của bên
mua: ĐiÁu 23 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Nghĩa vā của bên mua: ĐiÁu 24 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
2.1.3.2 Cho thuê nhà, công trình xây dng trong kinh doanh bÃt ßng sÁn
Nguyên tắc: Điều 25 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
Quyền Nghĩa vụ: Điều 26 29 Lut Kinh doanh bất ng sn 2014
Chm dứt: Điều 30 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
2.1.3.3 Cho thuê mua nhà, công trình xây dng trong kinh doanh bÃt ßng sÁn
Khái nim: tha thun giữa các bên, theo ó bên thuê mua thanh toán trưc cho bên cho
thuê mua mt khon tiền ược s dng nhà, công trình xây dng ó; số tin n lại ược tính
thành tiền thuê; sau khi ã thanh toán s tin thuê mua thì bên thuê mua tr thành ch s hữu
i vi nhà, công trình xây dng ó (Khon 7 Điu 3 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014).
Nguyên tc: Điều 31 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
Nhà, công trình xây dng phi bảo ảm chất lượng, an toàn, v sinh môi trường và các dch
v cn thiết khác vn hành, s dụng bình thường theo ng năng, thiết kế các tha thun
trong hợp ßng.
Phi gn vi quyn s dụng ất
Các bên th tha thun rút ngn thi hạn thuê mua trước khi hết hn thuê mua trong
hợp ßng ã ký.
QuyÁn nghĩa của các bên: ĐiÁu 32 Đu 35 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng
sÁn 2014
lOMoARcPSD|36443508
15
Thời iểm chuyn giao quyn s hu: t thời iểm ã thanh toán tin cho bên cho thuê mua.
(Khon 6 Điu 34 Lut Kinh doanh bất ng sn 2014) khác giao dch mua n. Quyền ược
chuyển nhượng hợp ßng thuê mua nhà, công trình xây dng
Chuyển nh°ÿng hÿp ßng thuê mua: ĐiÁu 36 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Bên thuê mua quyn chuyển nhượng hp ßng khi hß ngh cp giy chng nhn chưa
ược nộp…
Vic chuyn nhượng phải ược lập thành văn bản, có xác nhn ca bên cho thuê mua
Bên cho thuê mua không ược thu bt k khoản chi phí nào liên quan ến vic chuyn nhượng
hợp ßng.
Bên nhn chuyển nhượng cuối cùng ưc cp Giy chng nhn.
Chuyển nh°ÿng HĐ thuê mua: ĐiÁu 36 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Lưu ý: Việc chuyển nhưng hợp ßng không áp dụng ối vi hợp ßng thuê mua nhà
hi.
Trình t chuyển nhượng HĐ thuê mua (Đ9,11 NĐ 76/2015)
(1) Son VB CN theo Mu (4 bn)
(2) Công chng, chng thc
(3) Np thuế, phí và l phí
L°u ý trong mua bán, thuê mua nhà, công trình xây dng hình thành trong t°¢ng lai:
VÃn Á bÁo lãnh: ch ầu tư trưc khi bán, cho thuê mua nhà hình thành trong tư¢ng lai
phải ược Ngân hàng thư¢ng mại năng lực thc hin bảo lãnh nghĩa vụ tài chính ca ch ầu
i với khách hàng trong trường hp ch ầu không bàn giao nhà theo úng tiến ã cam kết
vi khách hàng (khon 1 Điều 56 Lut Kinh doanh bất ng sn 2014, Điều 12 Thông tu
07/2015/TT-NHNN).
Bên bo lãnh có trách nhim hoàn l¿i s tin ng trưc và các khon tin khác cho khách
hàng theo hợp ßng mua bán, thuê mua nhà và hợp ßng bảo lãnh ã ký kết khi xy ra 2 iÁu kin
sau:
+ Ch ầu tư không thực hin bàn giao nhà theo tiến cam kết.
+ Bên mua, bên thuê mua có yêu cu,
VÁ thanh toán (ĐiÁu 57 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014):
lOMoARcPSD|36443508
16
+ Việc thanh toán trong mua bán, thuê mua bất ộng sản hình thành trong tư¢ng lai
ược thực hiện nhiều lần, lần ầu không quá 30% giá trá hÿp ßng, những lần ti¿p theo phải phù
hợp với tiến y dựng bất ộng sản nhưng táng số không quá 70% giá trá hÿp ßng khi chưa
bàn giao nhà, công trình xây dựng cho khách hàng; trường hợp bên bán, bên cho thuê mua
doanh nghiệp có vốn ầu t° n°ác ngoài thì táng số không quá 50% giá trá hÿp ßng.
+ Trường hợp bên mua, bên thuê mua chưa ược cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng ất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với ất thì bên bán, bên cho thuê mua không
ược thu quá 95% giá trị hợp ßng; giá trị còn lại của hợp ßng ược thanh toán khiquan nhà nước
có thẩm quyền ã cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng ất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với ất cho bên mua, bên thuê mua.
Chuyển nh°ÿng hÿp ßng mua bán, cho thuê mua nhà á HTTTL (ĐiÁu 59 Lu¿t Kinh
doanh bÃt ßng sÁn 2014)
3.2. KINH DOANH NHÀ à XÃ HÞI
Khái nim: Nhà hi nhà s h tr của Nhà nước cho các ối tượng ược hưởng
chính sách h tr v nhà (Khon 7 Điu 3 Lut Nhà 2014) Ch ầu t° thực hin d án nhà
á hßi: Điều 53 Lut Nhà 2014 Nhà nước ầu tư xây dựng nhà xã hội cho thuê, cho thuê
mua.
Doanh nghip, hp tác xã b vốn ầu y dựng nhà xã hội cho thuê, cho thuê mua,
bán.
H gia ình, cá nhân bỏ vốn ầu tư y dựng nhà hi trên din tích t hp pháp của
mình ể cho thuê, cho thuê mua, bán.
Yêu cầu ối vái d án xây dng nhà á XH (ĐiÁu 54 Lu¿t Nhà 2014)
Lưu ý: Dự án ầu xây dựng nhà XH phải ược CQNN thm quyn qun lý, kim soát
v chất lượng, tiêu chun din tích, giá thuê, giá thuê mua, giá n và vic xét duyệt ối tượng ược
thuê, thuê mua, mua n.
Lo¿i, tiêu chun, din tích nhà á xã hßi: ĐiÁu 7 Nghá ánh 100/2015/NĐ-CP
Đối với căn hộ chung cư: tiêu chuẩn din tích mỗi căn hộ ti thiu là 25 m2 sàn, tối a là 70
m2 sàn.
Đối vi nhà lin k thp tng thì tiêu chun diện tích ất xây dng ca mỗi căn nhà không
vượt quá 70 m2
lOMoARcPSD|36443508
17
Các quy ánh ặc thù: ĐiÁu 62 Lu¿t Nhà á
Thi hn ca hợp ßng thuê nhà xã hi: g 05 năm;
Thi hn thanh toán tin thuê mua g 05 năm, kể t ngày ký hợp ßng.
Bên thuê, thuê mua không ược bán, cho thuê lại, cho mượn nhà trong thi gian thuê,
thuê mua.
Trường hp bán li
+ Trong cùng mt thi gian, mỗi ối tượng thuc diện ược mua nhà xã hi (khon 1 Điều
50 Lut Nhà 2014) ch dược mua mt nhà xã hi.
+ Trong thi hạn 5 năm, kể t thời iểm thanh toán hết tin mua nhà , n mua ch ược
bán nhà (mà không phi np Thuế Thu nhp cá nhân) cho:
Đ¢n vị qun lý nhà xã hi, hoc
Đối tưng thuc diện ưc mua nhà xã hi
Qui ịnh này không áp dụng ối vi h gia ình, cá nhân thuộc diện tái ịnh cư ược mua nhà
xã hi.
+ Sau thi hạn trên, Bên mua ưc bán lại theo c¢ chế th trưng không hn chế i tượng
mua, iều kiện: ược cp GCN, np tin s dng ất, np thuế thu nhp.
+ Mọi trường hp bán nhà hi không úng quy ịnh ca Lut Nhà thì hợp ßng mua
bán nhà không có giá tr pháp lý và bên mua phi bàn giao li nhà cho ¢n vị qun lý nhà
hi; trường hp không bàn giao li nhà thì UBND Đấp tnh n¢i nhà tá chc cưỡng chế
thu hßi li nhà ó.
Xác ánh giá thuê, giá thuê mua, giá bán nhà á xã hßi không phÁi do Nhà n°ác ầu
t° xây dựng: ĐiÁu 61 Lu¿t Nhà á
Do ch ầu tư tự xác ịnh UBND cp tỉnh n¢i có nhà xã hi tá chc thẩm ịnh giá thuê, giá
thuê mua, giá bán trước khi công b.
Đối vi nhà xã hi do h gia ình, cá nhân ầu tư: do chủ ầu tư tự xác ịnh giá nhưng không
ược cao h¢n khung giá do UBND cấp tnh ban hành.
3.3.Kinh doanh quyÁn sÿ dāng Ãt
Quyn s dụng ất thuc loi ược phép giao dch.
Thỏa mãn iều kin ti khoản 1 Điều 188 Luật Đất ai 2013.
2.3.2. Các hình thc giao dách:
lOMoARcPSD|36443508
18
CSPL: Điều 37- 47 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
Chuyển nhượng quyn s dụng ất
Cho thuê, cho thuê li quyn s dng ất
2.3.3. Nguyên tc giao dách
CSPL: Điều 37 Lut Kinh doanh bất ng sn 2014
Vic chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại QSDĐ phải áp ứng các iều kiện quy nh ti
khoản 2 Điều 9 ca Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014.
Vic chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại QSDĐ phải tuân th các quy nh ca pháp luật
ất ai về mục ích SDĐ, thời hn s dụng ất và ăng ký ất ai.
2.3.4 Các tr°ßng hÿp kinh doanh QSDĐ
(1) Kinh doanh QSDĐ trong dự án nhà
Chuyển nhượng d án nhà và QSDĐ gắn lin vi d án (Điều 194 LĐĐ 2013).
Chuyển nhượng QSDĐ dưới hình thức phân lô (Điều 11 Lut Lut Kinh doanh bất ộng sn
2014, Điều 41 Ngh nh s 43/2014/NĐ-CP).
(2) Kinh doanh QSDĐ trong khu công nghiệp, KCNC, KKT
Ch th kinh doanh: bao gßm tá chức KT trong nước, DNCVĐTNN, người Vit Nam ịnh
nước ngoài (Điều 11 Lut Kinh doanh bất ng sn 2014, Điều 149, 150, 151 Lut Đất ai
2013).
Khách hàng: là các ch th nhu cu s dụng ất ể sn xut kinh doanh.
Hình thc kinh doanh: chuyển nhưng hoặc cho thuê QSDĐ gn lin vi kết cu h tng.
(3) Kinh doanh h tầng nghĩa trang, nghĩa ịa
Ch th kinh doanh: ch tá chc kinh tế trong nước (Điều 11 Lut Kinh doanh bt ng
sn 2014, khoản 4 Điều 55 Luật Đất ai)
Khách hàng: là các h gia ình, cá nhân
2.3.5 Chuyển nh°ÿng d án
ĐiÁu kin chuyển nh°ÿng
QSDĐ phải có GCN, không có tranh chp, không b biên
lOMoARcPSD|36443508
19
D án ã ược phê duyệt, ã có quy hoạch chi tiết 1/500 hoc quy hoch táng mt bng ược
phê duyt
Hoàn thành xong gii phóng mt bằng. Trường hp chuyển nhượng toàn b d án xây
dng KCHT thì phi xây dng xong các công trình h tng k thuật tư¢ng ứng theo tiến ộ.
Không có quyết ịnh thu hßi d án, thu hßi ất; trường hp có vi phm trong quá trình trin
khai d án thì ch ầu tư phải chp hành xong quyết ịnh x pht
ĐiÁu kin nh¿n chuyển nh°ÿng
Là doanh nghip kinh doanh bất ộng sn
Có ủ năng lực tài chính
Cam kết tiếp tc thc hin d án, cam kết tiến ộ
BÀI 4: KINH DOANH DàCH VĀ BÂT ĐÞNG SÀN
lOMoARcPSD|36443508
20
1. Môi giái BĐS
a. Khái nim: Môi gii bt ng sn vic làm trung gian cho các bên trong mua bán,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê li, cho thuê mua bất ng sn (Khon 2 Điu 3 Lut Kinh
doanh bất ộng sn 2014)
b. ĐiÁu kiện: (ĐiÁu 62 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014 2014 )
Phi thành lp Doanh nghip, ít nhất 2 người chng ch hành ngh Môi gii bt ng
sn.
Cá nhân ộc lp, có chng ch hành ngh môi gii bất ộng sn, ăng ký nộp thuế c.
ĐiÁu kiện cá nhân °ÿc cÃp chng chß hành nghÁ môi giái BĐS Có năng lực
hành vi dân s y ủ; Có trình ộ tt nghip THPT tr lên
Đã qua sát hạch v kiến thc môi giới BĐS
Thi sát hch và cp chng ch hành ngh môi giới BĐS (Chư¢ng 2 TT 11/2015/TT-
BXD, ược s bởi TT 28/2016/TTBXD)
d. Nguyên tc KD dách vā môi giái BĐS: Tá chc, cá nhân kinh doanh dch v môi gii
bất ng sản không ược ßng thi va nhà môi gii va mt bên thc hin hợp ßng trong
mt giao dch kinh doanh bất ộng sn.
e. Tlao: khon tiền người môi giới ưc nhn t khách hàng không ph thuc
vào
kết qu giao dch gia hai bên.
f. Hoa hßng: khon tiền mà người môi giới BĐS ược hưởng khi khách hàng ược hp
ßng giao dịch BĐS.
g. QuyÁn nghĩa ca ch th Môi giái (ĐiÁu 66-67 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng
sÁn 2014)
Lưu ý: quyền <thuê doanh nghiệp kinh doanh dch v môi giới BĐS, nhân kinh doanh
dch v môi giới BĐS c lp khác thc hin công vic môi giới BĐS trong phạm vi hợp ßng dch
v môi giới BĐS ã ký với khách hàng, nhưng phải chu trách nhiệm trưc khách hàng v kết qu
môi giới=
2. Kinh doanh dách vā Sàn giao dách BĐS
a. Khái nim: Sàn giao dch bất ng sn n¢i diễn ra các giao dch v mua bán, chuyn
nhượng, cho thuê, cho thuê li, cho thuê mua bất ng sn (Khon 6 Điu 3 Lut Kinh doanh
bất ộng sn 2014).
b. ĐiÁu kin: Đ 69 Lut Kinh doanh bất ng sn 2014, Đ 24 TT 11/2015/TT-BXD Phi
thành lp doanh nghip
lOMoARcPSD|36443508
21
Ít nhất có 2 người có chng ch hành ngh môi giới BĐS
Ngưi quản lý, iều hành phi Chng ch hành ngh môi giới BĐS c.
C¢ cÃu tá chc:
Sàn giao dch bất ộng sn phi quy chế hoạt ộng, tên, ịa chỉ, c¢ sở vt chất, iều kin k
thuật áp ứng yêu cu hoạt ộng.
Sàn giao dịch BĐS doanh nghiệp c lp hoặc ¢n vị trc thuc doanh nghip. d.
Nßi dung ho¿t ßng: ĐiÁu 70 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Thc hin vic giao dch mua bán, chuyển nhưng, cho thuê, cho thuê li, cho thuê mua
bất ộng sn.
Tá chc vic bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua BĐS
Gii thiu, niêm yết, cung cp công khai thông tin v BĐS; kiểm tra giy t v BĐS; m
trung gian cho các bên trao ái, àm phán và kết HĐ.
e. QuyÁn và nghĩa vā ca ch th kinh doanh Sàn giao dách BĐS: ĐiÁu 71, 72
f. QuyÁn và nghĩa vā ca ch th tham gia: ĐiÁu 73
g. L°u ý: Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014 ã b quy ánh bt buc phi kinh doanh
bất ộng sn qua sàn giao dch.
3. DàCH VĀ VÂN BÂT ĐÞNG SÀN
a. Khái nim: vấn bất ng sn hoạt ng tr giúp v các vn liên quan ến kinh
doanh bất ộng sn theo yêu cu ca các bên (Khon 8 Điu 3 Lut Kinh doanh bất ộng sn
2014)
b. Nßi dung kinh doanh: Điều 74 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
4. KINH DOANH DàCH VĀ QUÀN LÝ BÂT ĐÞNG SÀN
Quản BĐS việc thc hin mt, mt s hoc tt c các hoạt ng v qun lý, khai thác
ịnh oạt S theo y quyn ca ch s hu nhà, công trình y dng hoặc người QSDĐ
(Khon 5 Điu 3 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014) Phi thành lp doanh nghip.
Ni dung, thi gian, phm vi quản BĐS, quyền nghĩa vụ ca c bên và giá dch v
quản lý BĐS do các bên thỏa thun trong hợp ßng.
L°u ý: ĐiÁu 105-106 Lu¿t Nhà á
+ Dch v quản lý nhà chung cư, tòa nhà hn hp có mục ích
+ Đ¢n vị qun lý vận hành nhà chung cư thể ch ầu hoặc ¢n vị khác iều kin
v chức năng, năng lực.
lOMoARcPSD|36443508
22
+ Nhà chung thang y: Do ¢n vị chức năng, năng lực qun vn nh nhà
chung cư thực hin.
+ Nhà chung cư không có thang máy: Hội ngh nhà chung họp quyết ịnh t qun vn
hành hoặc thuê ¢n vị có chức năng, năng lực qun lý vận hành nhà chung cư thực hin.
NH¾N ĐàNH THAM KHÀO
1. Giá cÁ BĐS cháu s Ánh h°áng bái y¿u t tâm lý xã hßi.
Nhận nh úng. Giá c BĐS sự biu hin bng tin ca giá tr hàng hóa BĐS ược tha
nhn trên th trường. Có nhiu yếu t ảnh hưởng ến giá c bất ng sản, trong ó yếu t tâm
xã hi. Chng hn v vấn phong thy, một người i mua nhà nếu hướng ca ngôi nhà mà h cho
hp phong thy thì h th tr giá cao. Nhưng không hợp phong thy, thì th h s tr
mc giá khác thấp h¢n
2. Nhà n°ác cũng là t ch th cung cÃp hàng hóa cho thá tr°ßng BĐS.
Nhận ịnh sai. Ch th trong th trường bất ộng sn gßm ch th qun lý, ch th kinh
doanh bất ộng sản, ngưi tiêu dùng s dụng hàng hóa BĐS hoặc dch v BĐS. Trong ó ch th
cung cp hàng hóa cho th trường bất ộng sn là ch th kinh doanh bất ộng sn. Còn nhà c
là ch th qun lý, không phi là mt ch th cung cp hàng hóa cho th trường bất ộng sn.
CSPL: Điều 77, 78 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
3. Cung bÃt ßng sÁn trong thá tr°ßng bÃt ßng sÁn là toàn bß khối l°ÿng bÃt ßng sÁn ang
n t¿i trên thc t¿.
Nhận ịnh sai. Cung bất ng sn là các BĐS có sẵn, hoc s ược hình thành trong tư¢ng lai
áp ứng iều kiện ược ưa vào giao dịch theo quy ịnh pháp lut và ch s hu, s dng sn sàng
mong muốn ưa các BĐS này vào giao dịch.
4. Cu bÃt ßng sÁn trong thá tr°ßng bÃt ßng sÁn chính nhu cu sÿ dāng bÃt ßng sÁn
ca xã hßi.
Nhận nh sai. Cu bất ng sn là khối lượng bất ng sn mà người tiêu ng thc s có nhu
cu mun s hu, s dụng và người có nhu cu phải có ủ iều kiện ược s hu, s dng bất ng
sn theo pháp luật, ßng thi phi kh ng thanh toán chấp nhn giao dch i vi bt ng
sn.
5. Giá cÁ giao dách bÃt ßng sÁn Áu do các bên tham gia giao dách tha thu¿n.
lOMoARcPSD|36443508
23
Nhận ịnh sai. V nguyên tc, giá c giao dch bất ộng sn s do các bên tham gia giao dch
tha thuận. Tuy nhiên, trong trường hợp Nhà nước có quy nh v giá các bên phi thc hiện theo
quy ịnh của Nhà nước.
CSPL: Điều 15 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
6. Doanh nghip kinh doanh bÃt ßng sÁn thc hin d án ầu xây dựng nhà á kinh
doanh s °ÿc Nhà n°ác giao Ãt có thu tiÁn sÿ dāng Ãt.
Nhận ịnh sai. Doanh nghip kinh doanh bất ộng sn thc hin d án ầu tư xây dựng nhà
kinh doanh còn có th ược Nhà nước cho thuê ất.
CSPL: iểm d khoản 1 Điều 11 Lut Kinh doanh bt ng sn 2014, iểm khoản 1 Điều 56
Luật Đât ai 2013.
7. Hÿp ßng trong kinh doanh bÃt ßng sÁn hiu lc k t thßi iểm các bên k¿t hÿp ßng.
Nhận ịnh sai.
CSPL: khoản 3 Điều 17 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014 Gii
thích:
+ Trường hp Hợp ßng trong kinh doanh bất ộng sn s có hiu lc k t thời iểm các bên
ký kết hợp ßng khi mà các bên không có tha thun
+ Trường hp các bên tha thun ghi trong hợp ßng thời iểm hiu lc ca hp ßng
thì thời iểm do các bên tha thun là thời iểm hợp ßng có hiu lc.
+ Trường hp hp ßng công chng, chng thc thì thi iểm có hiu lc ca hp ßng
thời iểm công chng, chng thc.
8. Vic xác l¿p quyÁn sÿ dāng Ãt cho các doanh nghip kinh doanh bÃt ßng sÁn là giống
nhau theo quy ánh pháp lu¿t.
Nhận nh sai. Tùy thuc vào doanh nghip kinh doanh bất ng sn. Tá chc kin tế trong
nước, daonh nghip vốn ầu c ngoài s dụng tngußn gc khác nhau thì vic c lp
quyn s dụng ất khác nhau.
CSPL: Điều 11 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
9. Các doanh nghip kinh doanh nhà á có nghĩa làm th tāc ể Nhà n°ác cÃp giÃy chng
nh¿n quyÁn sá hāu nhà á cho khách hàng ca mình.
Nhận nh sai. V nguyên tc thì các doanh nghip kinh doanh nhà phi làm th tục N
nước cp giy chng nhn quyn s hu nhà cho khách ng ca mình. Tuy nhiên trong trường
lOMoARcPSD|36443508
24
hợp khách hàng có văn bản ề ngh t m th tc cp giy chng nhn quyn s hu nhà thì khi
này các doanh nghip không phi thc hin làm th tc trên.
CSPL: khoản 4 Điều 13 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
10. Các ch th kinh doanh hàng hóa bÃt ßng sÁn Áu phÁi thành l¿p doanh nghip
hoc hÿp tác xã.
Nhận ịnh sai. Đối vi các tá chc, h gia ình, nhân bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê mua bất ộng sn quy mô nhỏ, không thưng xuyên thì không cn thành lp DN hoc hợp tác
xã (nhưng phải kê khai np thuế theo quy ịnh ca pháp luật). Trường hợp này ược quy nh c th
tại Điều 5 Ngh nh s 76/2015/NĐ-CP.
CSPL: khoản 2 Điều 10 Lut Kinh doanh bất ng sn 2014, Điều 5 Ngh nh s 76/2015/NĐ-
CP.
11. Thßi iểm chuyn quyÁn sá hāu trong kinh doanh nhà, công trình xây dng là thßi
iểm doanh nghiệp kinh doanh BĐS bàn giao nhà, công trình xây dng cho khách hàng.
Nhận ịnh sai. Thời iểm chuyn quyn s hu trong kinh doanh nhà, ng trình xây dng
thời iểm doanh nghiệp kinh doanh BĐS bàn giao nhà, công trình xây dựng cho khách hàng ã
thanh toán ủ tin cho doanh nghiệp kinh doanh BĐS hoặc là thời iểm do các bên tha thun.
CSPL: khoản 5 Điều 19 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
12. Đối vái các d án phát trin nhà á, ch ầu không °ÿc chuyển nh°ÿng quyÁn sÿ
dāng Ãt cho các hß gia ình, cá nhân d°ái hình thc bán nÁn mà ch°a xây dựng nhà á.
Nhận ịnh sai. Trường hp ch u tư dự án phi hoàn thành việc ầu tư xây dựng kết cu h
tng gßm các công trình dch v,ng trình h tng k thut, h tng hi theo quy hoch chi
tiết xây dng 1/500 ã ược phê duyệt; m bo kết ni vi h thng h tng chung ca khu vc thì
th chuyển nhượng quyn s dụng t cho các h gia ình, nhân i hình thc bán nền
chưa xây dựng nhà .
CSPL: Điểm c khoản 1 Điều 11 Lut Kinh doanh bất ng sn 2014, Khoản 1 Điều 41 Ngh
nh s 43/2014/NĐ-CP.
13. Chß bÃt ßng sÁn giÃy chng nh¿n i vái quyÁn sá hāu mái °ÿc phép °a vào
kinh doanh.
lOMoARcPSD|36443508
25
Nhận ịnh sai. Trường hợp ối vi nhà, công trình xây dng có sn trong d án ầu tư kinh
doanh bất ộng sn thì ch cn có giy chng nhn quyn s dụng ất (theo quynh ca pháp luật
ất ai). Như vậy, trường hợp này BĐS không cần có giy chng nhn quyn s hu vn có th
ược ưa vào kinh doanh (nếu BĐS ó không có tranh chấp v QSĐ, quyền s hu nhà gn lin
với ất, công trình xây dng gn lin với ất và BĐS ó không bị kê biên bm m thi hành án.
CSPL: iểm a khoản 1 Điu 9 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
14. Doanh nghip kinh doanh bÃt ßng sÁn quyÁn thu toàn bß tiÁn mua nhà á t
bên mua sau khi ã bàn giao nhà á cho bên mua.
Nhận nh sai. Trường hp bên mua chưa ược cp Giy chng nhn quyn s dụng t, quyn
s hu nhà tài sn khác gn lin với ất (GCN) thì Doanh nghiệp kinh doanh BĐS không ược
thu quá 95% giá tr hp ßng; giá tr còn li ca hợp ßng ược thanh toán khi c¢ quan nhà nước
thm quyền ã cấp GCN cho bên mua. Nghĩa Doanh nghip kinh doanh BĐS không có quyền
thu toàn b tin mua nhà t bên mua sau khi ã bàn giao nhà ở cho bên mua nếu bên mua chưa
ược Cp GCN.
CSPL: Đoạn 2 khoản 2 Điều 57 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
15. Nghĩa ca doanh nghip kinh doanh bÃt ßng sÁn i vái bên mua chÃm dt sau
khi doanh nghiệp ã bàn giao ná giÃy chng nh¿n i vái quyÁn sá hāu nhà á cho bên
mua.
Nhận ịnh sai.
CSPL: Điều 20 Lut Kinh doanh bất ng sn 2014, Điều 85 Lut Nhà 2014.
Gii thích:
+ Sau khi doanh nghiệp kinh doanh BĐS ã bàn giao nhà ở giy chng nhận ối vi quyn
s hu nhà cho bên mua thì nghĩa vụ ca doanh nghip vẫn chưa chấm dt.
+ Theo ó, doanh nghiệp kinh doanh BĐS trách nhim bảo hành nhà ã bán cho bên mua.
Trong thi gian bo hành doanh nghiệp kinh doanh BĐS phải nghĩa vụ sa cha, khc phục
các hư hỏng các ni dung khác theo tha thun trong hợp ßng mua bán.
16. Bên bÁo lãnh phÁi hoàn l¿i cho khách hàng s tiÁn ứng tr°ác theo hÿp ßng mua
bán và hÿp ßng bÁo lãnh n¿u ch ầu t° không bàn giao nhà á úng ti¿n ß.
Nhận ịnh sai. Trường hp ch ầu tư không bàn giao nhà úng tiến như ã cam kết trong
hợp ßng mua bán và hợp ßng bảo lãnh, nhưng khách hàng không có yêu cầu bên bao lãnh hoàn
li cho khách hàng s tin ứng trước thì bên bo lãnh không phi hoàn tr li cho khách hàng.
lOMoARcPSD|36443508
26
CSPL: khoản 3 Điều 56 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
17. Khi ch°a bàn giao bÃt ßng sÁn cho khách hàng, doanh nghip kinh doanh bÃt
ßng sÁn chß °ÿc thu tiÁn ứng tr°ác ca khách hàng mua bÃt ßng sÁn hình thành trong ¢ng
lai vái táng s tiÁn ti a không quá 70% giá trá hÿp ßng.
Nhận ịnh sai.
CSPL: Khoản 1Điều 57 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014 Gii
thích:
+ Trưng hp n bán, bên cho thuê mua doanh nghip có vốn ầu tư nước ngoài thì ch
ược thu tin ứng trưc ca khách hàng mua bt ng sản hình thành trong tư¢ng lai vi táng s
tin tối a không quá 50% giá trị hợp ßng.
+ Trường hợp bên mua, bên thuê mua chưa ược cp Giy chng nhn quyn s dng t,
quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin với ất thì bên bán, bên cho thuê mua không ược thu
quá 95% giá tr hợp ßng.
18. Ng°ßi n°ác ngoài chß °ÿc sá hāu căn hß chung c° trong dự án ầu t° xây dựng nhà
á t¿i Vit Nam.
Nhận nh sai. Người ớc ngoài còn ược s hu nhà riêng l (nhà bit th, nhà lin k):
s hữu f 250 căn nhà, trên mt khu vc có s dân tư¢ng ư¢ng một ¢n vị hành chính cấp phường.
CSPL: iểm a khoản 2 Điều 161 Lut Nhà 2014.
19. Thßi h¿n sá hāu nhà á của nhân ác ngoài không quá 50 năm kể t ngày
°ÿc cÃp giÃy chng nh¿n, tr tr°ßng hÿp °ÿc gia h¿n.
Nhận ịnh sai. Trường hợp cá nhân nước ngoài kết n vi công n Vit Nam hoc kết hôn
với người Việt Nam ịnh cư ở nước ngoài thì ưc s hu nhà án ịnh, lâu dài.
CSPL: oạn 2 iểm c khoản 2 Điều 161 Lut Nhà 2014.
20. i xe trong nchung diện tích thußc sá hāu chung ca các ch sá hāu
trong nhà chung c°.
Nhận ịnh sai. Đối vi ch xe ônh cho các ch s hữu nhà chung thì người mua,
thuê mua căn hộ quyết nh mua hoặc thuê; trưng hp không mua hoc không thuê thì ch xe
ô này thuc quyn qun lý ca ch u tư và chủ ầu tư không ược tính vào giá bán, giá thuê mua
chi phí ầu tư xây dựng ch xe này.
lOMoARcPSD|36443508
27
CSPL: iểm b khoản 1 Điu 101 Lut Nhà 2014.
21. Nhà chung c° phÁi có ban quÁn trá.
Nhận ịnh sai. Đối với nhà chung cư có mt ch s hu hoặc nhà chung cư có nhiều ch s
hữu nhưng dưới 20 căn hộ thì ch s hu thì không nht thiết phi ban qun tr. Trường
hợp này, người s dụng nhà chung thong nhất quyết ịnh thành lp hoc không thành lp ban
qun tr.
CSPL: khon 1 Điều 103 Lut Nhà 2014
22. Chuyển nh°ÿng quyÁn sÿ dāng Ãt trong d án ầu t° xây dựng kinh doanh nhà á
chính là chuyển nh°ÿng mßt phn hoc toàn bß d án ầu t° xây dựng kinh doanh nhà á ó.
Nhận ịnh sai.
Gii thích:
+ Chuyển nhượng QSDĐ trong dự án ầu xây dựng kinh doanh nhà ược xem là chuyển
nhượng d án nhà và QSDĐ gắn lin vi d án.
+ Chuyển nhượng mt phn hoc toàn b d án kinh doanh bất ng sn là việc nhà u
dự án kinh doanh bất ng sn chuyn giao mt phn hoc toàn b d án kinh doanh ca mình
cho ch ầu tư khác, khi ó, quyền, nghĩa vụ li ích hp pháp của nhà ầu ban u gn vi mt
phn hoc toàn b d án s ược chuyển sang cho nhà ầu tư mới.
23. Hoa hßng môi giái thù lao môi giái nhāng khoÁn tiÁn bên môi giái °ÿc
h°áng khi cung cÃp dách vā môi giái cho khách hàng.
Nhận ịnh sai.
CSPL: Điều 64, 65 Lut Kinh doanh bất ng sn 2014
Gii thích:
+ Thù lao khon tiền người môi giới ược nhn t khách hàng không ph thuc vào
kết qu giao dch gia hai bên. Nghĩa khoản tin này bên môi gii s ược nhn khi cung cp
dch v môi gii cho khách hàng.
+ Hoa hßng môi giới BĐS khoản tiền người môi giới BĐS ược hưởng khi khách hàng
ược hợp ßng giao dịch BĐS. Nghĩa là khoản tin này bên môi gii s ược nhn khi cung cp dch
v môi giới cho khách hàng ßng thi khách hàng phi ký hợp ßng giao dịch BĐS.
lOMoARcPSD|36443508
28
ĐÀ THI THAM KHÀO
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN ĐÁP ÁN THAM KO
Câu 1. Nh¿n ánh
1. BÃt ßng sÁn ch°a giÃy chng nh¿n quyÁn sá hāu thì không °ÿc phép °a vào kinh
doanh.
Nhận ịnh sai.
CSPL: Điều 5, Điu 55 Lut Kinh doanh bt ộng sn 2014
Gii thích: Bất ng sản chưa có giấy chng nhn quyn s hu thì vn th ược phép ưa
vào kinh doanh. d, 4 loi bất ng sản ược ưa vào kinh doanh theo quy ịnh ti Điều 5 Lut
Kinh doanh bất ng sn 2014 trong ó có nhà, ng trình xây dng hình thành trong tư¢ng lai,
Điều 55 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014 khi ề cập ến iều kin ca BDS hình thành trong ¢ng
lai ược ưa vào kinh doanh thì không ề cập ến vic phi có Giy chng nhn quyn s hu nhà .
2. Lu¿t kinh doanh bÃt ßng sÁn cũng iÁu chßnh các giao dách vÁ nhà á. Nhận ịnh úng.
Gii thích: Lut Kinh doanh bất ộng sn ng iều chnh các giao dch v nhà . Giao dch v
nhà gßm c hình thc mua bán, cho thuê, thuê mua, tng cho... nhà . Lut Kinh doanh bất
ng sản khi iều chnh các giao dch v nhà tức là ề cập ến c nguyên tắc ể thc hin giao dch,
quyn nghĩa vụ ca các bên nói chung trong thc hin giao dịch. Điển hình trong chư¢ng II
của Lut Kinh doanh bất ng sn v kinh doanh Bất ng sn sn iều chỉnh các quy nh v
mua bán nhà, công trình xây dng, cho thuê nhà, công trình xây dng, cho thuê mua nhà, công
trình xây dng...
3. Doanh nghip kinh doanh nhà á nghĩa làm th tāc Nhà n°ác cÃp giÃy chng nh¿n
quyÁn sá hāu nhà cho khách hàng ca mình.
Nhận ịnh sai.
CSPL: khoản 4 Điều 13 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014
Gii thích: V nguyên tc thì các doanh nghip kinh doanh nhà phi làm th tục Nhà
nước cp giy chng nhn quyn s hu nhà cho khách ng ca mình. Tuy nhiên trong trường
hợp khách hàng có văn bản ề ngh t m th tc cp giy chng nhn quyn s hu nhà thì khi
này các doanh nghip không phi thc hin làm th tc trên.
lOMoARcPSD|36443508
29
4. Doanh nghip kinh doanh bÃt ßng sÁn khi bán nhà, công trình xây dng phÁi thc hin
thông qua sàn giao dách bÃt ßng sÁn.
Nhận ịnh sai.
CSPL: Điều 70, 73 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014.
Giải thích: Theo quy nh ca Lut Kinh doanh bất ng sn 2014 thì việc quy nh giao dch
bất ộng sn phi qua sàn giao dch bất ộng sn hiện nay là không còn bắt buc, do vy các doanh
nghiệp ược toàn quyền quyết ịnh việc giao dch qua sàn hay không qua sàn. Tuy nhiên, trước ây
theo Lut Kinh doanh bất ng sn 2006 quy nh ti khoản 2 Điều 22 thì khi bán nhà, công trình
xây dng phi thông qua sàn giao dch bất ng sản=. Quy nh mi ca Lut Kinh doanh bất ng
sn 2014 mt mặt ã xoá bỏ s tßn ti v mt hình thc ca hàng trăm sàn giao dịch bất ng sản
trong nhiều m qua, tạo thuận lợi h¢n cho người mua nhà, tránh tình trng nhiu ch ầu dự
án bất ộng sn li dụng danh nghĩa các sàn giao dịch bt ng sản ể lừa ảo, huy ộng vn trái pháp
lut, bán các bất ộng sn không ủ iều kin.
Câu 2. Bài t¿p
Công ty Cá phn VietReal (là tá chc kinh tế có chức năng kinh doanh bất ng sn) mun
thc hin d án xây dng khu nhà bán trên din tích 25 ha. 1. ĐiÁu kiện ng ty °ÿc chÃp
nh¿n thc hin d án trên.
Điều kiện ể Công ty VietReal ược chp thun thc hin d án nói trên:
Phi thành lp doanh nghiệp theo quy ịnh tại iểm a khoản 1 Điều 10 Lut Kinh doanh bất
ng sản 2014, iểm a khoản 1 Điều 21 Lut Nhà 2014. Tuy nhiên, Công ty y ã một doanh
nghiệp nên iều kiện này ã thỏa mãn.
Phải năng lực tài chính: Theo Khoản 1 Điều 10 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014, Điều
3 Ngh ịnh 76/2015/NĐ-CP thì Công phi vốn pháp ịnh ti thiu 20 t ßng. V vn ch s hu
trên táng vốn ầu tư, theo Khoản 2 Điều 14 Ngh ịnh 43/2014/NĐ-CP (quynh chi tiết mt s Điều
ca Luật Đất ai) thì Công ty này phải có vn ch s hu ti thiu là 15% táng vốn ầu tư do có quy
mô sử dụng ất trên 20 ha.
Công ty n phi thc hin qu theo pháp lut v ầu (khoản 2 Điều 21 Lut Nhà
2014). Theo ó mc k qu quỹ: 1% ến 3% vốn ầu của d án (Khoản 2 Điều 42 LĐT 2014)
tùy theo mc vn ầu tư.
2. Công ty có th huy ßng vốn ể thc hin d án theo nhāng hình thc nào?
lOMoARcPSD|36443508
30
Th nht, Công ty có th hợp ßng vay vn t các tá chc tín dng, tá chc ti chính án
hoạt ng ti Vit Nam hoc phát hành trái phiếu theo quy nh ti khoản 4 Điều 69 Lut N
2014, iểm c khoản 2 Điều 19 Ngh nh 99/2015 Công ty phải áp ng các iều kin tha thun
trong hợp ßng vay vn hoặc theo quy ịnh v phát hành trái phiếu.
Th hai, Công ty th huy ng vn thông qua hình thc góp vn, hợp tác ầu tư, hợp tác
kinh doanh, liên doanh, liên kết ca các tá chc, h gia ình, nhân theo quy nh ti khoản 2 Điều
69 Lut Nhà 2014, phi thỏa mãn các iều kiện quy nh ti khoản 3 Điều 19 Ngh ịnh
99/2015/NĐ-CP. Đó là các iều kiện: Đã có dự án ầu tư xây dựng nhà ược phê duyệt theo
quy nh ca pháp lut; D án ầu xây dựng nhà ã thực hin xong gii phóng mt bng theo
tiến thc hin d án ược phê duyệt;Đã biên bản bàn giao mc gii ca d án; Văn bản ca
S Xây dng v vic nhà iều kiện huy ộng vn.
Th ba, Công ty có th huyng vn t tin mua nhà tr trước theo hợp ßng mua n nhà
hình thành trong tư¢ng lai, ßng thi phi thỏa mãn iều kiện huy ng vốn quy nh ti Điều 55, 56
Lut Kinh doanh bất ng sản, iểm b khoản 2 Điều 19 99/2015/NĐ-CP. Ngoài ra, còn phi tha
mãn thêm 3 iều kiện: có văn bản ca S Xây dng v vic nhà iều kiện huy ộng vốn; ược Ngân
hàng thư¢ng mãi bảo lãnh nghĩa vụ tài chính; tuân th quy nh v nghãi v thành toán theo quy
ịnh Điều 57 Lut Kinh doanh bất ộng sn 2014.
lOMoARcPSD|36443508
31
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN LàP TH¯¡NG M¾I 41
1. Theo lut kinh doanh bất ng sn 2014, mua bán bất ng sản không thường xuyên cũng
hành vi kinh doanh bất ng sn.
2. Các ch ầu dự án xây dng nhà trong d án ca mình phải ược ngân hàng thư¢ng mi
cam kết bảo lãnh nghĩa vụ tài chính ca ch ầu tư ối vi khách hàng khi ch ầu tư không bàn giao
nhà theo úng thời hạn ã cam kết trong hợp ßng.
3. Để tr thành ch ầu dự án xây dng nhà kinh doanh, doanh nghip kinh doanh bất
ng sn ch cần áp ứng iều kin v vốn pháp ịnh.
4. Người Việt Nam ịnh nước ngoài th nhn chuyển nhượng quyn s dụng t dưới
hình thc phân lô chia nền t xây dng nhà t ch ầu doanh nghiệp vốn u nước
ngoài.
5. Người nước ngoài th khách hàng ca c ch ầu dự án nhà thư¢ng mại ti Vit
Nam.
6. Vic bán nhà ang trong quá trình y dựng mt hình thức huy ng ca các ch ầu tư xây
dựng nhà thư¢ng mại.
7. Chng ch môi gii bt ộng sn ch có giá tr s dng trong phạm vi ịa bàn tnh, thành ph
trc thuộc trung ư¢ng n¢i người môi gii thi sát hch.
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN
Câu 1. Nh¿n ánh
1. Thi hn bo hành nhà thư¢ng mại trong kinh doanh bất ộng sn tối a là 5 năm.
2. nhân n bất ng sản không thường xuyên vn phi np thuế thu nhp t chuyn nhượng
bất ộng sn.
3. nhân nước ngoài s hu nhà ti Việt Nam ược thc hin quyền i vi nhà hn chế
h¢n cá nhân trong nưc.
4. Tá chc kinh doanh bấtng sn phi có vn pháp ịnh theo quy ịnh ca pháp lut.
Câu 2. Bài t¿p
Công ty cá phần VinaLand ược nhà c giao 15.000 m
2
t ti Qun 2, TPHCM thc hin d
án xây khu nhà chung cư bán. Sau khi d án hoàn thành phần móng, công ty ã ký hợp ßng bán
nhà hình thành trong tư¢ng lai vi khách hàng.
lOMoARcPSD|36443508
32
1. Việc làm này có úng pháp luật không? Ti sao?
2. Công ty có ược chuyển nhượng d án này cho mt tá chc kinh tế khác không? Ti sao?
33
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN
¿n ánh
1. Quyn s dụng ất là mt loi hàng hóa trong giao dch kinh doanh bất ộng sn.
2. Doanh nghip kinh doanh bất ng sn khi bán nhà thư¢ng mại phi thc hin công chng
hợp ßng mua bán theo quy ịnh ca pháp lut.
3. Ch th kinh doanh sàn giao dch bất ng sn không cn phi vn pháp nh theo quy
nh ca pháp lut.
4. Người ược cp chng ch hành ngh môi gii bất ộng sn phi có bng tt nghiệp ại hc.
5. Nhà xã hội cũng ược phép ưa vào kinh doanh.
Câu 2. So sánh quyn s hu nhà của người Việt Nam ịnh nước ngoài vi quyn s hu
nhà của cá nhân nước ngoài (v iều kin s hu; xác lp quyn s hu, quyền và nghĩa v i vi
nhà )
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN LàP TM40A
Câu 1. Các hành vi sau ây có phù hÿp vái pháp lu¿t không? T¿i sao? (6 iểm)
1. Ch ầu dự án nhà hi cam kết cho phép người mua nhà hi trong d án ược
phép bán lại nhà cho các ối tượng khác có nhu cầu khi ã thanh toán ủ tin mua nhà.
2. Bên bán nhà yêu cu bên mua phải thanh toán 100% giá tr hợp ßng khi bên mua nhn
bàn giao nhà.
3. Sau khi ã hoàn thanh việc ầu xây dựng kết cu h tng thc hiện ầy nghĩa vụ tài
chính ối với nhà nước, ch ầu tư kinh doanh dự án nhà thc hin vic chuyển nhượng quyn s
dụng ất trong d án cho khách hàng t y nhà ể . Câu 2. Nh¿n ánh (4 iểm)
1. Phm vi kinh doanh bất ộng sn ca doanh nghip có vốn ầu nước ngoài hẹp h¢n so vi
tá chc kinh tế trong nước.
2. Các doanh nghip kinh doanh nhà phi vn thuc s hu ca mình ti thiu bng 20%
táng mức ầu tư dự án khu nhà mà h mun thc hin.
3. Cá nhân nước ngoài ược s hu nhà ti Vit Nam trong thi hn tối a không quá 50 m,
kể t ngày ược cp giy chng nhn.
4. Chư¢ng trình ào tạo chng ch hành ngh môi gii bất ộng sản do ¢n vị tá chc ging dy
quyết ịnh.
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN LàP QTL40
¿n ánh (7,5 iểm)
34
1. Mi ch th kinh bất ng sản ều ược nhn chuyển nhượng quyn s dụng ất u y
dựng bất ộng sản ưa vào kinh doanh.
2. Thi hn s hu nhà ti Vit Nam của cá nhân nước ngoài tối a chỉ là 50 năm.
3. Tá chc, cá nhân không bt buc phi thành lp doanh nghip khi mun kinh doanh dch
v bất ộng sn.
4. Ch nhà thư¢ng mại trong d án phát trin nhà thư¢ng mại nhà ược phép ưa
vào kinh doanh.
5. Vic qun vận hành nhà chung phải do Hi ngh nhà chung (là c¢ quan quyn
cao nhất trong nhà chung cư) thực hin.
Câu 2. Nhāng hành vi d°ái ây có phù hÿp pháp không? T¿i sao? (2,5 iểm)
1. Công ty A (100% vốn ầu tư nưc ngoài) tiến hành mua lại toàn bộ căn hộ từ tầng 3 ến
tầng 5 trong một dự án khu căn hộ do Công ty B (một doanh nghiệp trong nước) ã ầu tư xây
dựng xong ể cho thuê căn hộ. (1,25 iểm)
2. Công ty C (100% vốn ầu tư nước ngoài, không có chức năng kinh doanh bất ộng sản) và
ông John (quốc tịch Mỹ) là những chủ thể ược sở hữu nhà ở ể ở tại Việt Nam. Sau khi tạo lập
nhà ở hợp pháp và sử dụng ược hai năm, do không có nhu cầu sử dụng, Công ty C và ông John
ều ký hợp ßng cho chủ thể khác thuê nhà ở của mình. (1,25 iểm)
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN
Câu 1: 7,5 iểm Các nh¿n ánh sau ây úng hay sai? GiÁi thích t¿i sao?
1. Yêu cầu về năng lực tài chính của doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa bất ộng sản chỉ ược
thể hiện thông qua quy ịnh về vốn pháp ịnh.
2. nhân nước ngoài ược sở hữu nhà ở tại Việt Nam thông qua mua nhà ở trong các dự án
kinh doanh nhà ở của Doanh nghiệp kinh doanh bất ộng sản.
3. Hợp ßng trong kinh doanh hàng hóa bất ng sản của các chủ thể không phải doanh
nghiệp có chức năng kinh doanh bất ộng sản luôn phải ược công chứng, chứng thực theo quy ịnh
pháp luật.
4. Việc quản lý, vận hành nhà chung cư sẽ do ¢n vị xây dựng nhà chung cư thực hiện.
5. Chư¢ng trình ào tạo chứng chỉ hành nghề môi giới bất ng sản sdo ¢n vị tá chức giảng
dạy quyết ịnh.
Câu 2: (2,5 iểm) So sánh phạm vi kinh doanh hàng hóa bất ộng sản của Doanh nghiệp trong nước
và Doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài.
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN LàP TM39
¿n ánh
35
1. Doanh nghip có vốn ầu nước ngoài cũng ưc nhn quyn chuyển nhượng d án ầu
BĐS.
2. Giá c bất ng sn trong giao dịch kinh doanh BĐS do các bên tham gia giao dịch tha
thun.
3. Cung BĐS trong thị trường S th bao gßm c những BĐS hình thành trong tư¢ng
lai.
4. Mọi trư¢ng hợp kinh doanh hàng hóa bất ộng sản ều phi có vốn pháp ịnh ít nht là 20 t
ßng.
Câu 2. Bài t¿p
Cty cá phn X, tá chc kinh tế trong nước có chức năng kinh doanh BĐS, ch ầu dự án chung
cư cao tầng ể bán tại phường Hip Bình Chánh, qun Th Đức, Tp.HCM.
1. Ai th khách hàng ca công ty X? Các khách hàng này th mua bao nhiêu nhà
trong d án này? Nêu rõ c¢ sở pháp lý.
2. Sau khi hoàn thành phn móng ca d án, công ty X ã hợp ßng bán nhà hình thành
trong tư¢ng lai. Việc làm này có phù hp với quy ịnh ca pháp lut không? Ti sao?
3. Công ty X th thế chp d án nhà ti tá chc tín dụng vay vn thc hin d án không?
Ti sao?
4. Có mt doanh nghip có vốn ầu tư nước ngoài khác mun mua mt s căn hộ trong d án
trên của công ty X bán cho thuê. Mong mun này phù hp với quy nh ca pháp lut
không? Vì sao?
36
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN
Câu 1. (6 iểm) Nh¿n ánh
1. Mi bất ộng sn có sn hoc s hình thành trong tư¢ng lai u là ngußn cung ca th trường
bất ộng sn.
2. nhân nước ngoài không ược s hu nhà ti Vit Nam vi thi hn án ịnh, lâu dài.
3. Hoạt ộng mua bán bất ộng sn ch chu s iều chnh ca Lut kinh doanh bất ộng sn.
4. N¢i ể xe trong nhà chung cư là diện tích thuc s hu chung ca các ch s hu trong nhà
chung cư.
Câu 2 (4 iểm) Bài t¿p
Công ty A là mt doanh nghip có 100% vốn ầu tư nưc ngoài và là mt ch ầu tư một d
án nhà thư¢ng mại ti Qun 9, TP.Hß Chí Minh. Sau khi ủ iều kin bán nhà hình thành trong
tư¢ng lai của d án, Công ty A ã tiến hành ký hợp ßng mua bán nhà vi khách hàng. Hãy cho
biết các tha thuận sau ây có phù hợp với quy ịnh ca pháp lut hay không? Ti sao?
1. V tiến thanh toán giá tr hợp ßng: Vic thanh toán giá tr hợp ßng dưc chia thành 05
t, mỗi ợt 20% giá tr hợp ßng; ợt thanh toán cuối cùng ược thc hin ngay sau khi bàn giao
nhà.
2. V vic chuyển nhượng hợp ßng mua bán: Bên mua có quyn chuyển nhưng hợp ßng
mua bán ã ký với Công ty A cho bên th ba ược s hu nhà ti Vit Nam với iều kin (i) hß
xin cấp giy chng nhn quyn s hu nhà ca Bên mua chưa ược nộp cho c¢ quan có thm
quyn, và (ii) Bên mua phi np cho Công ty A mt khon phí bù ắp cho vic Công ty A gii
quyết th tc chuyển ái tên Bên mua trong hp ßng mua bán cho bên th ba, vi mc phí
1% giá chuyển nhượng hợp ßng gia Bên mua và bên th ba.
Chúc các b¿n hc và thi tt!
-BB- L°u
ý:
- Tài liu c¿p nh¿t ¿n h¿t năm 2018;
- Tài liệu l°u hành nßi bß;
- Đáp án mang tính chÃt tham khÁo; - SL: 04.
| 1/36

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508
ÔN T¾P MÔN LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN
BÀI 1 + 2: TàNG QUAN VÀ BÂT ĐÞNG SÀN VÀ
QUY ĐàNH CHUNG VÀ KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN
1. Táng quan vÁ bÃt ßng sÁn Khái niệm: ĐiÁu 107 BLDS
2015
Đặc iểm:
Bất ộng sản có tính cố ịnh:
+ BĐS không hoặc khó di chuyển ược;
+ àn ịnh về diện tích ất ai
Bất ộng sản mang tính bền vững, và có giá trị về kinh tế lớn nhưng tính thanh khoản thấp.
Bất ộng sản có tính khan hiếm.
Bất ộng sản mang tính nhạy cảm và chịu sự chi phối của nhiều yếu tố: +
Tập quán, tâm lý, thị hiếu;
+ Pháp luật ầu tự tạo lập, giá cả, giao dịch bất ộng sản,… Bất
ộng sản có tính cá biệt nhưng lại chi phối lẫn nhau.
2. Táng quan vÁ thá tr°ßng bÃt ßng sÁn
Khái niệm: Thị trường bất ộng sản là táng hòa các quan hệ xã hội và các yếu tố giúp cho
hoạt ộng giao dịch bất ộng sản ược hình thành, tßn tại và phát triển (như quan hệ giữa các chủ
thể trong việc tạo lập bất ộng sản, giao dịch ối với bất ộng sản; hỗ trợ giao dịch bất ộng sản; các
quan hệ tài chính,…  Đặc iểm:
Thứ nhất, thị trường bất ộng sản có tính cách biệt giữa ịa iểm và hàng hóa giao dịch;
Thứ hai, thị trường bất ộng sản mang tính khu vực và ịa phư¢ng; Thứ
ba, thị trường bất ộng sản là thị trường không hoàn hảo;
Thứ tư, thị trường bất ộng sản là thị trường khó xâm nhập;
Thứ năm, thị trường bất ộng sản là thị trường giao dịch các quyền và lợi ích chứa ựng trong
BĐS thông qua các loại giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu, sử dụng bất ộng sản;
Thứ sáu, thị trường bất ộng sản S chịu ảnh hưởng bởi sự chi phối của pháp luật, sự can thiệp
và quản lý chặt chẽ của Nhà nước;
Thứ bảy, thị trường bất ộng sản cần có sự hỗ trợ của nhiều loại hình dịch vụ chuyên nghiệp;
Thứ tám, thị trường bất ộng sản có mối liên hệ chặt chẽ với nhiều thị trường liên quan (như
thị trường tài chính, thị trường bảo hiểm và thị trường xây dựng).  Phân lo¿i: 1 lOMoARcPSD| 36443508
Căn cứ vào lo¿i bÃt ßng sÁn tham gia thá tr°ßng:
+ Thị trường quyền sử dụng ất: gßm thị trường s¢ cấp cà thị trường thứ cấp. +
Thị trường nhà, Công trình xây dựng.
Căn cứ vào công dāng hay māc ích sÿ dāng của bÃt ßng sÁn:
+ Thị trường bất ộng sản phục vụ cho sinh hoạt;
+ Thị trường bất ộng sản phục vụ sản xuất, kinh doanh;
+ Thị trường bất ộng sản phục vụ cho giải trí
Căn cứ vào các giao dách trên thá tr°ßng:
+ Thị trường mua bán, chuyển nhượng bất ộng sản;
+ Thị trường cho thuê, cho thuê mua bất ộng sản;
+ Thị trường thế chấp, bảo hiểm ối với bất ộng sản …
Căn cứ vào tính hÿp pháp hoặc mức ß kiểm soát của Nhà n°ác ối vái các giao dách trên
thá tr°ßng bÃt ßng sÁn: + Thị trường chính quy; + Thị trường không chính quy.
Các y¿u tố của thá tr°ßng bÃt ßng sÁn: Chủ thể:
+ Chủ thể quản lý: Điều 77, 78 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
+ Chủ thể kinh doanh bất ộng sản: Các doanh nghiệp, Hợp tác xã kinh doanh hàng hóa bất
ộng sản; Chủ thể cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho thị trường bất ộng sản.
+ Người tiêu dùng sử dụng hàng hóa bất ộng sản/dịch vụ bất ộng sản : Là những người có
nhu cầu về bất ộng sản (mua, thuê bất ộng sản)… Khách thể:
+ Hàng hóa bất ộng sản: phải áp ứng các iều kiện do pháp luật quy ịnh ể ược phép ưa vào kinh doanh.
+ Các sản phẩm dịch vụ hỗ trợ thị trường bất ộng sản: phải ược cung cấp bởi những chủ
thể có chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp và có chứng chỉ hành nghề do c¢ quan có thẩm quyền cấp theo quy ịnh pháp luật.
Cung, cầu và giá cÁ của thá tr°ßng bÃt ßng sÁn:
+ Cung bÃt ßng sÁn: là các bất ộng sản có sẵn, hoặc sẽ ược hình thành trong tư¢ng lai áp
ứng iều kiện ược ưa vào giao dịch theo quy ịnh pháp luật và chủ sở hữu, sử dụng sẵn sàng và
mong muốn ưa các bất ộng sản này vào giao dịch.
+ Các yếu tố ảnh hưởng ến Cung bất ộng sản: Sự phát triển của kết cấu hạ tầng; Cung quỹ
ất cho phát triển bất ộng sản; Ngußn nguyên vật liệu phục vụ cho việc ầu tư, xây dựng bất ộng sản. 2 lOMoARcPSD| 36443508
+ Cầu bÃt ßng sÁn: là khối lượng bất ộng sản mà người tiêu dùng thực sự có nhu cầu
muốn sở hữu, sử dụng và người có nhu cầu phải có ủ iều kiện ể ược sở hữu, sử dụng bất ộng sản
theo pháp luật, ßng thời phải có khả năng thanh toán và chấp nhận giao dịch ối với bất ộng sản.
+ Điều kiện xuất hiện cầu:
(1) Có sự xuất hiện nhu cầu tiêu dùng về một loại bất ộng sản nào ó mà nhu cầu ó không
thể tự thỏa mãn bằng các ngußn sẵn có của mỗi người dân.
(2) Phải có các ngußn lực tài chính ể ảm bảo khả năng thanh toán cho các nhu cầu
(3) Phải có thị trường bất ộng sản ể cung cầu gặp nhau và nhu cầu thực sự trở thành cầu
xuất hiện trên thị trường
+ Các yếu tố ảnh hưởng ến cầu bất ộng sản: sự gia tăng dân số; sự thay ái thu nhập của dân
cư; sự thay ái chính sách (tài chính, tín dụng), pháp luật của Nhà nước (thủ tục, iều kiện sở hữu,
sử dụng bất ộng sản); giá bất ộng sản; và tâm lý, thị hiếu tiêu dùng…v.v.
Giá cÁ bÃt ßng sÁn:
+ Khái niệm: Giá cả bất ộng sản là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa bất ộng sản
ược thừa nhận trên thị trường.
+ Các yếu tố ảnh hưởng ến giá cả bất ộng sản S: Chính sách của Nhà nước; cung, cầu bất
ộng sản; Yếu tố tâm lý xã hội; Chi phí tạo lập; Môi trường xung quanh;..
3. Khái niệm kinh doanh bÃt ßng sÁn
Kinh doanh bất ộng sản là việc ầu tư vốn ể thực hiện hoạt ộng xây dựng, mua, nhận chuyển
nhượng ể bán, chuyển nhượng; cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất ộng sản; thực hiện dịch
vụ môi giới bất ộng sản S; dịch vụ sàn giao dịch bất ộng sản; dịch vụ tư vấn bất ộng sản hoặc quản
lý bất ộng sản nhằm mục ích sinh lợi. (khoản 1 Điều 3 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014)
4. Kinh doanh bÃt ßng sÁn gßm:
Kinh doanh hàng hóa bất ộng sản.
Kinh doanh dịch vụ bất ộng sản. 3 lOMoARcPSD| 36443508
BÀI 3: PHÁP LU¾T VÀ KINH DOANH HÀNG HÓA BÂT ĐÞNG SÀN
1. NHĀNG QUY ĐàNH CHUNG VÀ KINH DOANH HÀNG HÓA BÂT ĐÞNG SÀN
a. ĐiÁu kiện kinh doanh hàng hóa bÃt ßng sÁn (KhoÁn 1 ĐiÁu 10 Lu¿t Kinh doanh
bÃt ßng sÁn 2014, ĐiÁu 3 Nghá ánh số 76/2015/NĐ-CP)
VÁ hình thức kinh doanh: phải thành lập doanh nghiệp hoặc hợp tác xã. 
VÁ năng lực tài chính:
Vốn pháp ịnh (Khoản 1 Điều 10 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014, Điều 3 Nghị ịnh số
76/2015/NĐ-CP) tối thiểu 20 tỷ ßng.
Về vốn chủ sở hữu trên táng vốn ầu tư (Khoản 2 Điều 14 Nghị ịnh 43/2014/NĐ-CP):
+ Quy mô sử dụng ất dưới 20 ha: tối thiểu 20% táng mức ầu tư.
+ Quy mô sử dụng ất từ 20 ha trở lên: tối thiểu 15% táng mức ầu tư.
L°u ý: các trường hợp không cần thành lập doanh nghiệp, vốn pháp ịnh (Khoản 2 Điều 10
Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014): Đối với các tá chức, hộ gia ình, cá nhân bán, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê mua bất ộng sản quy mô nhỏ, không thường xuyên thì không cần thành l¿p
DN, vốn pháp ánh
nhưng phải kê khai nộp thuế theo quy ịnh của pháp luật.
Các tá chức, hộ gia ình, cá nhân này bao gßm: Điều 5 Nghị ịnh số 76/2015/NĐ-CP.
Tá chức, hộ gia ình, cá nhân bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất ộng sản mà
không phải do ầu tƣ dự án bất ộng sản ể kinh doanh.
Hộ gia ình, cá nhân bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất ộng sản do ầu tư dự
án bất ộng sản ể kinh doanh nhưng dự án có táng mức ầu tư dưới 20 tỷ ßng.
Tá chức chuyển nhượng quyền sử dụng ất, bán nhà, công trình xây dựng do phá sản, giải thể, chia tách.
Tá chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng Nhà nước, công ty quản lý tài sản của các Tá chức
tín dụng , tá chức, cá nhân chuyển nhượng bất ộng sản, chuyển nhượng dự án bất ộng sản, ang
bảo lãnh, thế chấp ể thu hßi nÿ.
Tá chức, hộ gia ình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng ất, bán nhà, công trình xây
dựng ể xử lý tài sản theo quyết ịnh của Tòa án, của c¢ quan nhà nước có thẩm quyền khi xử lý
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo.
Tá chức, hộ gia ình, cá nhân ầu tư xây dựng nhà ở ể bán, cho thuê, cho thuê mua mà không
phải thành lập doanh nghiệp theo quy ịnh của pháp luật về nhà ở. 4 lOMoARcPSD| 36443508
Các c¢ quan, tá chức khi ược c¢ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển nhượng
quyền sử dụng ất, bán nhà, công trình xây dựng thuộc sở hữu Nhà nước theo quy ịnh của pháp
luật về quản lý tài sản công.
Tá chức, hộ gia ình, cá nhân bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất ộng sản
thuộc sở hữu của mình.
b. Hình thức và ph¿m vi kinh doanh hàng hóa bÃt ßng sÁn của từng chủ thể
Hình thức kinh doanh: Điều 11 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
Tự tạo lập nhà, công trình xây dựng thông qua việc xin dự án ầu tư ể xây dựng nhà, công trình xây dựng.
Thực hiện mua, thuê nhà ở công trình xây dựng có sẵn ể kinh doanh.
Chủ thể và ph¿m vi kinh doanh Chủ thể:
+ Tá chức, cá nhân trong nước
+ Người Việt Nam ịnh cư ở nước ngoài
+ Doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài Ph¿m vi Tá chức, cá Người VN DN Ngußn gốc bất nhân trong ĐC¡NN CVĐTNN Hình thức kinh doanh ộng sản nước
a. Mua nhà, công bán, cho thuê, cho thuê mua  trình xây dựng
b. Thuê nhà, công Cho thuê lại    trình xây dựng
Đầu tư xây dựng nhà ở bán,   cho thuê, cho thuê mua
Chuyển nhượng quyền sử dụng
ất dưới hình thức phân lô, bán 
c. Đất ược Nhà nước nền giao
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật nghĩa trang, nghĩa ịa ể
chuyển nhượng quyền sử dụng 
ất gắn với hạ tầng kỹ thuật 5 lOMoARcPSD| 36443508
+ Đầu tư xây dựng nhà ở ể cho thuê d. Đất
ược Nhà + Đầu tư xây dựng nhà, công    nước cho thuê
trình xây dựng không phải là
nhà ở ể bán, cho thuê, cho thuê mua
) ất ược Nhà nước Đầu tư xây dựng nhà, công  công nhận
trình xây dựng ể bán, cho thuê, cho thuê mua;
e) ất nhận chuyển Đầu tư xây dự nhượ ng nhà, công ng của
tá trình xây dựng ể bán, cho thuê, 
chức, hộ gia ình, cá cho thuê mua nhân.
Đầu tư xây dựng nhà, công
g) ất thuê của tá trình xây dựng ể cho thuê theo chức, hộ gia ình, cá  úng mục ích sử  dụng ất nhân. h) Nhận chuyển nhượ
Xây dựng nhà, công trình xây
ng toàn bộ dựng ể bán, cho thuê, cho   
hoặc một phần dự thuê mua án bất ộng sản. i) Nhận chuyển nhượng,
thuê Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
quyền sử dụng ất thuật ể chuyển nhượng, cho 
của tá chức, hộ gia thuê ất ã có hạ tầng kỹ thuật ình, cá nhân Đất nhận chuyển nhượng (Trong Khu
công nghiệp, cụm Đầu tư xây dựng nhà, công
công nghiệp, Khu trình xây dựng ể kinh doanh  
chế xuất, khu công theo úng mục ích sử dụng ất nghệ cao, khu kinh tế) 6 lOMoARcPSD| 36443508 Đất thuê (Trong
Khu công nghiệp, Đầu tư xây dựng nhà, công
cụm công nghiệp, trình xây dựng ể kinh doanh   
Khu chế xuất, khu theo úng mục ích sử dụng ất công nghệ cao, khu kinh tế)
2. Hÿp ßng trong kinh doanh hàng hóa BĐS
a. Các lo¿i hÿp ßng BĐS: Khoản 1 Điều 17 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
b. Hình thức hÿp ßng:
Công chứng chứng thực:
Do các bên thỏa thuận, trừ: Hợp ßng mua bán, thuê mua nhà, công trình xây dựng, Hợp
ßng chuyển nhượng quyền sử dụng ất, mà các bên là hộ gia ình, cá nhân (khoản 2 Điều 17 Luật
Kinh doanh bất ộng sản 2014).
Bắt buộc, trừ: (1) Hợp ßng cho thuê, cho thuê lại; (2) Hợp ßng chuyển nhượng mà một/các
bên là doanh nghiệp kinh doanh bất ộng sản. (Điều 167 Luật Đất ai 2013).
Bắt buộc: (1) mua bán nhà ở và (2) chuyển nhượng Hợp ßng mua bán nhà ở thư¢ng mại.
Theo yêu cầu: (1) mua bán, cho thuê mua nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước, Nhà ở xã hội, Nhà
ở tái ịnh cư; (2) cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở. (Điều 122 Luật Nhà ở 2014). Tóm tắt Lo¿i BĐS Giao Chủ thể Bắt Theo dách bußc yêu cầu
Có sự tham gia của doanh nghiệp  kinh doanh bất ộng sản Chuyển
Không có sự tham gia của doanh Quyền sử dụng ất nhượng
nghiệp kinh doanh bất ộng sản 
(chủ thể là hộ gia ình, cá nhân, doanh nghiệp)
Nhà thuộc sở hữu Nhà Mua bán,
nước, nhà ở xã hội, nhà cho thuê Mọi chủ thể 
ở phục vụ tái ịnh cư mua
Nhà ở riêng lẻ do hộ gia
Có sự tham gia của doanh nghiệp 
ình, cá nhân tự tạo lập, kinh doanh bất ộng sản 7 lOMoARcPSD| 36443508
nhà ở trongcác dự án Mua bán, Hộ gia ình, cá nhân, Người Việt
nhà ở thư¢ng mại; cho thuê Nam ịnh cư ở nước ngoài, cá nhân chuyển nhượng hợp mua
nước ngoài có quyền sở hữu nhà  ßng mua bán nhà ở
ở tại Việt Nam, doanh nghiệp thư¢ng mại.
không kinh doanh bất ộng sản
Mua bán, Hộ gia ình, cá nhân  Công trình xây dựng cho thuê Doanh nghiệp  mua Cho thuê, Bất ộng sản cho thuê Mọi chủ thể  lại
c. Thßi iểm có hiệu lực của hÿp ßng (KhoÁn 3 ĐiÁu 17 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014)
Thời iểm công chứng, chứng thực (nếu hợp ßng có công chứng, chứng thực).
Thời iểm do các bên thỏa thuận và ghi trong hợp ßng (nếu hợp ßng không có công chứng, chứng thực).
Thời iểm các bên ký kết hợp ßng (nếu không có công chứng, chứng thực và không có thỏa thuận.
d. Chủ thể và ối t°ÿng của hÿp ßng
 Bên tham gia giao dịch (Điều 14 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014) gßm:
Cá nhân trong n°ác
+ Có năng lực hành vi dân sự ầy ủ.
+ Không giới hạn về số lượng, thời hạn, không gian, loại b s, loại giao dịch. +
Mục ích: ể ở hoặc ể kinh doanh.
Tá chức trong n°ác:
+ Không giới hạn về số lượng, thời hạn, không gian, loại BĐS, loại giao dịch
+ Mục ích: (1) cho người lao ộng ở; (2) làm c¢ sở kinh doanh; (3) kinh doanh bất ộng sản.
Ng°ßi Việt Nam ánh c° á n°ác ngoài:
+ Để ầu t° kinh doanh (Điều 14 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014) => Danh nghiệp:
 Làm văn phòng làm việc, c¢ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: mua, thuê, thuê
mua nhà, công trình xây dựng => theo úng công năng sử dụng.
 Kinh doanh bất ộng sản: mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất ộng sản ể kinh doanh 8 lOMoARcPSD| 36443508
+ Để á: ược phép nhập cảnh vào Việt Nam
 Mua, thuê mua nhà ở thư¢ng mại của doanh nghiệp kinh doanh bất ộng sản.
 Mua, nhận tặng cho, nhận ái, nhận thừa kế nhà ở của hộ gia ình, cá nhân.
 Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng ất ở trong dự án nhà ở thư¢ng mại ược
phép bán nền ể tự tá chức xây dựng nhà ở.
Tá chức, cá nhân n°ác ngoài (ĐiÁu 159-161 Lu¿t Nhà á 2014, ĐiÁu 75 Nghá ánh số
99/2015/NĐ-CP): h¿n ch¿
+ Lo¿i bÃt ßng sÁn: chỉ ược sở hữu nhà ở ((bao gßm căn hộ chung cư và nhà ở riêng lẻ)
trong dự án ầu tư xây dựng nhà ở thư¢ng mại, trừ khu vực bảo ảm quốc phòng, an ninh theo quy
ịnh của pháp luật Việt Nam. (Điều 75 Nghị ịnh số 99/2015/NĐ-CP)
+ Đối t°ÿng °ÿc phép sá hāu (ĐiÁu 159 Lu¿t Nhà á 2014)
 Tá chức, cá nhân nước ngoài ầu tư xây dựng nhà ở theo dự án tại Việt Nam.
 Tá chức nước ngoài: Doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài, chi nhánh, Văn
phòng ại diện của Doanh nghiệp nước ngoài, quỹ ầu tư nhà nước, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
 Cá nhân nước ngoài ược phép nhập cảnh vào Việt Nam.
+ Hình thức sá hāu (KhoÁn 2 ĐiÁu 159 Lu¿t Nhà á 2014)
 Chỉ ược mua, thuê mua nhà ở của chủ ầu tư dự án xây dựng nhà ở
 mua nhà ở của tá chức, cá nhân nước ngoài (khi họ bán nhà ở)
 nhận thừa kế, nhận tặng cho nhà ở của hộ gia ình, cá nhân hoặc nhận tặng cho
nhà ở của tá chức tại các dự án ầu tư xây dựng nhà ở ược phép sở hữu
+ Số l°ÿng °ÿc phép sá hāu (ĐiÁu 161 Lu¿t Nhà á 2014)
 Căn hộ chung cư: không quá 30% số lượng căn hộ trong một tòa nhà.
 Nhà ở riêng lẻ (nhà biệt thự, nhà ở liền kề): sở hữu f 250 căn nhà, trên một khu
vực có số dân tư¢ng ư¢ng một ¢n vị hành chính cấp phường.
 Trường hợp trong một khu vực có số dân tư¢ng ư¢ng một ¢n vị hành chính cấp
phường mà có nhiều nhà chung cƣ hoặc ối với nhà ở riêng lẻ trên một tuyến phố thì theo quy ịnh của Chính phủ.
+ QuyÁn sá hāu nhà á của cá nhân n°ác ngoài
 Được phép nhập cảnh vào Việt Nam
 Thời hạn sở hữu: f 50 năm, kể từ ngày ược cấp giấy chứng nhận, có thể ược gia hạn.
 Trường hợp kết hôn với công dân Việt Nam hoặc kết hôn với người Việt Nam
ịnh cư ở nước ngoài thì ược sở hữu nhà ở án ịnh, lâu dài và có các quyền của chủ sở hữu nhà ở
như công dân Việt Nam. 9 lOMoARcPSD| 36443508
+ QuyÁn sá hāu nhà á của tá chức n°ác ngoài
 Thời hạn ược sở hữu nhà ở: theo thỏa thuận trong giao dịch, nhưng tối a không
vượt quá thời hạn ghi trong Giấy chứng nhận ầu tư, bao gßm cả thời gian ược gia hạn thêm; thời
hạn này tính từ ngày tá chức ược cấp Giấy chứng nhận và ược ghi rõ trong Giấy chứng nhận.
 Chỉ ược sử dụng nhà ở ể bố trí cho những người ang làm việc tại tá chức ó,
không ược dùng nhà ở ể cho thuê, làm văn phòng hoặc sử dụng vào mục ích khác.
3. CÁC HO¾T ĐÞNG KINH DOANH HÀNG HÓA BÂT ĐÞNG SÀN
3.1.Kinh doanh nhà, công trình xây dựng
2.1.1. ĐiÁu kiện ối vái nhà, công trình xây dựng °ÿc phép kinh doanh
a. Đối vái nhà, công trình xây dựng có sẵn (ĐiÁu 9 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014):
nhà, công trình xây dựng ã hoàn thành việc xây dựng và ưa vào sử dụng (Khoản 3 Điều 3 Luật
Kinh doanh bất ộng sản 2014)
Có ăng ký quyền sở hữu trong Giấy chứng nhận về quyền sử dụng ất, hoặc chỉ cần có Giấy
chứng nhận về quyền sử dụng ất nếu trong dự án ầu tư kinh doanh bất ộng sản. Không có tranh chấp…
Không bị kê biên ể bảo ảm thi hành án
b. Đối vái nhà, công trình xây dựng hình thành trong t°¢ng lai (Điều 55 Luật Kinh doanh bất
ộng sản 2014): Là nhà, công trình xây dựng ang trong quá trình xây dựng và chưa ược nghiệm thu
ưa vào sử dụng (Khoản 4 Điều 3 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014)
Có giấy tờ về quyền sử dụng ất, hß s¢ dự án, thiết kế bản vẽ, giấy phép xây dựng,… Nếu là
nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp phải có biên bản nghiệm thu hoàn thành xong phần móng…
Trường hợp bán, cho thuê mua nhà ở: phải có văn bản của c¢ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh
về nhà ở ủ iều kiện bán, cho thuê mua.
2.1.2. Phát triển nhà á th°¢ng m¿i
Nhà ở thư¢ng mại là nhà ở ược ầu tư xây dựng ể bán, cho thuê, cho thuê mua theo c¢ chế
thị trường (Khoản 4 Điều 3 Luật Nhà ở 2014).
Phát triển nhà thư¢ng mại là hoạt ộng ầu tư xây dựng mới nhà ở ể bán, cho thuê, cho thuê
mua theo c¢ chế thị trường. 10 lOMoARcPSD| 36443508
ĐiÁu kiện ể °ÿc ăng ký làm chủ ầu t° dự án phát triển nhà á thƣ¢ng m¿i (ĐiÁu
21 Lu¿t Nhà á 2014).
Là doanh nghiệp, Hợp tác xã có chức năng kinh doanh bất ộng sản tại Việt Nam;
Có vốn ký quỹ: 1% ến 3% vốn ầu tư của dự án (Khoản 2 Điều 42 Luật Đầu tư 2014) 
Thủ tāc chÃp thu¿n/quy¿t ánh chủ tr°¢ng ầu t°.
Quyết ịnh chủ trư¢ng ầu tư: Dự án quy ịnh tại Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều 31 và Điểm
a khoản 1, khoản 2 Điều 32 của Luật Đầu tư 2014 hß s¢, trình tự, thủ tục và thẩm quyền quyết
ịnh chủ trư¢ng ầu tư ược thực hiện theo quy ịnh của Luật Đầu tư (Khoản 2 Điều 170, 171 Luật
Nhà ở 2014, Khoản 3 Điều 9 Nghị ịnh số 99/2015/NĐ-CP).
+ Dự án quy ánh t¿i Điểm a KhoÁn 1, KhoÁn 2 ĐiÁu 31 Lu¿t Đầu t° 2014.
 Dự án không phân biệt ngußn vốn thuộc trường hợp di dân TĐC g 10.000
người ở miền núi, g 20.000 người ở vùng khác.
 Dự án có quy mô vốn ầu tư từ 5.000 tỷ ßng trở lên Thủ tướng Chính phủ quyết
ịnh chủ trư¢ng ầu tư.
C¢ quan chủ trì thẩm ịnh phải lấy ý kiến thẩm ịnh của Bộ Xây dựng về các nội
dung có liên quan ến nhà ở.
Thủ tướng CP quyết ịnh chủ trư¢ng ầu tư
+ Dự án quy ánh t¿i Điểm a KhoÁn 1, KhoÁn 2 ĐiÁu 32 Lu¿t Đầu t°
 (1) Dự án ược NN giao ất, cho thuê ất không thông qua ấu giá, ấu thầu hoặc
nhận CN; dự án có yêu cầu chuyển mục ích SDĐ. UBND cấp tỉnh quyết ịnh chủ trư¢ng
ĐT. C¢ quan chủ trì thẩm ịnh phải lấy ý kiến thẩm ịnh của Sở Xây dựng về các nội dung có liên quan ến nhà ở.
 (2) Dự án (1) thực hiện tại KCN, KCX, KCNC, KKT phù hợp với QH ã ược phê
duyệt không phải trình UBND cấp tỉnh quyết ịnh chủ trư¢ng ầu tư.
Chấp thuận chủ trư¢ng ầu tư: dự án không thuộc diện quyết ịnh chủ trư¢ng ầu tư theo Luật
ầu tư thì phải thực hiện chấp thuận chủ trư¢ng ầu tư theo quy ịnh của CP (Khoản 2 Điều 170 ,
Khoản 4, 5, 6 Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12 NĐ 99/2015/NĐ-CP). 
Lựa chọn chủ ầu t° (ĐiÁu 22, KhoÁn 3 ĐiÁu 170 Lu¿t Nhà á 2014, ĐiÁu 18 NĐ 99/2015/NĐ-CP)
QuyÁn của chủ ĐT (ĐiÁu 25 Lu¿t Nhà á 2014) 11 lOMoARcPSD| 36443508
Trách nhiệm của chủ ĐT (ĐiÁu 26 Lu¿t Nhà á 2014)
Ký quỹ ể thực hiện dự án theo quy ịnh của pháp luật về ầu tư; óng tiền bảo lãnh giao dịch nhà ở...
Xây dựng nhà ở và các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong dự án..., tuân thủ
thiết kế, tiêu chuẩn diện tích nhà ở và tiến ộ của dự án ã ược phê duyệt
Dành diện tích ất ở ã ầu tư xây dựng HTKT trong dự án ể xây dựng nhà ở xã hội.
Công khai trên trang thông tin iện tử và tại trụ sở Ban quản lý dự án của mình các thông
tin: tên dự án, ịa iểm ầu tư xây dựng, quy mô, quy hoạch chi tiết của dự án, tiến ộ thực hiện dự
án, mục tiêu ầu tư, số lượng nhà ở, táng diện tích sàn, hình thức kinh doanh nhà ở,...
Làm thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận (trong thời hạn 50 ngày từ ngày bàn giao nhà/thanh
toán ủ), trừ khi người mua, thuê mua tự nguyện làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận. 
Vốn cho phát triển nhà á (Đ69 LNO 2014, Đ19 NĐ 99/2015) Vốn thuộc sở hữu
Vốn huy ộng: Ký hợp ßng hợp tác ầu tư, hợp ßng góp vốn, hợp ßng hợp tác kinh doanh.
Tiền mua, tiền thuê mua, tiền thuê, nhà ở trả trước: HĐ mua bán, cho thuê mua, cho thuê
nhà hình thành trong tư¢ng lai.
Vốn vay: Ký hợp ßng vay vốn tại các tá chức tín dụng hoặc phát hành trái phiếu.
L°u ý: Ký hợp ßng hợp tác ầu tư, hợp ßng góp vốn, hợp ßng hợp tác kinh doanh:
Chß °ÿc phân chia lÿi nhu¿n (bằng tiÁn hoặc cá phi¿u) ĐiÁu 19 NĐ 99/2015
Phân chia sản phẩm nhà ở
Để phân chia quyền sử dụng ất trong dự án cho bên ược huy ộng vốn
Để ưu tiên ăng ký, ặt cọc, hưởng quyền mua nhà ở
Trừ trường hợp góp vốn thành lập pháp nhân mới ể ược Nhà nước giao làm chủ ầu tư dự án xây dựng nhà ở
Các yêu cầu khi huy ßng vốn (KhoÁn 4 ĐiÁu 19 Nghá ánh số 99/2015/NĐ-CP):
+ Phải sử dụng ngußn vốn ã huy ộng vào úng mục ích xây dựng nhà ở tại dự án ó;
+ Nghiêm cấm chủ ầu tư huy ộng vượt quá số tiền mua, thuê mua nhà ở ược ứng trước của khách hàng; 12 lOMoARcPSD| 36443508
Sử dụng sai mục ích, Chiếm dụng vốn, Huy ộng vượt quá số tiền mua, thuê mua nhà ở
ứng trước của khách hàng: Phải bßi thường (nếu gây thiệt hại) và bị xử phạt vi phạm hành chính
theo quy ịnh của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
2.1.3. Giao dách trong kinh doanh nhà, công trình xây dựng
2.1.3.1. Mua bán nhà, công trình xây dựng trong kinh doanh bÃt ßng sÁn
Nguyên tắc: ĐiÁu 19 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Việc mua bán nhà, công trình xây dựng phải gắn với quyền sử dụng ất.
Việc mua bán nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục ích sử dụng...
Bên mua nhà, công trình xây dựng, các căn hộ, phần diện tích trong nhà chung cư, tòa nhà
hỗn hợp nhiều mục ích sử dụng ược Nhà nước cấp Giấy chứng nhận...
Việc mua bán nhà, công trình xây dựng phải kèm theo hß s¢ về nhà, công trình xây dựng:
bản vẽ thiết kế MB căn hộ, MB tầng, MB tòa nhà, danh mục vật liệu...
Thời iểm chuyển quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng là thời iểm bên bán bàn giao nhà,
công trình xây dựng cho bên mua hoặc bên mua ã thanh toán ủ tiền cho bên bán, trừ tr°ßng hÿp
các bên có thỏa thu¿n khác.

BÁo hành nhà, công trình xây dựng ã bán
Điều 20 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
Điều 85 Luật Nhà ở 2014 +
Thßi h¿n bÁo hành:
Chung cư: tối thiểu 60 tháng  Nhà riêng lẻ: tối thiểu 24tháng + Nßi dung bÁo hành:
Sửa chữa, khắc phục các hư hỏng liên quan ến kỹ thuật khi XD, hệ thống iện
nước và các nội dung khác theo thỏa thuận trong HĐ mua bán
bảo hành sửa chữa, thay thế theo thời hạn quy ịnh của nhà sản xuất
Công trình xây dựng không phÁi là nhà á: Điều 35 Nghị ịnh 46/2015/NĐ-CP về
quản lý và bảo trì công trình xây dựng.
Đối với công trình, hạng mục công trình cấp ặc biệt và cấp I: Không ít h¢n 24 tháng;
Đối với các công trình, hạng mục công trình cấp còn lại: Không ít h¢n 12 tháng; 13 lOMoARcPSD| 36443508
Việc phân cấp công trình xây dựng ược quy ịnh chi tiết trong Thông tư 03/2016/TTBXD
quy ịnh về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt ộng ầu tư xây dựng
QuyÁn của bên bán: ĐiÁu 21 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Yêu cầu bên mua nhận nhà, công trình xây dựng theo thời hạn ã thỏa thuận trong hợp ßng.
Trường hợp không có thỏa thuận thì chỉ ược thu tiền của bên mua không vượt quá 95% giá
trị hợp ßng khi người mua chưa ược cấp Giấy chứng nhận
Yêu cầu bên mua phối hợp thực hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn ã thỏa thuận...
Nghĩa vā của bên bán: ĐiÁu 20 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014 QuyÁn của bên
mua: ĐiÁu 23 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Nghĩa vā của bên mua: ĐiÁu 24 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
2.1.3.2 Cho thuê nhà, công trình xây dựng trong kinh doanh bÃt ßng sÁn
Nguyên tắc: Điều 25 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
Quyền và Nghĩa vụ: Điều 26 – 29 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
Chấm dứt: Điều 30 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
2.1.3.3 Cho thuê mua nhà, công trình xây dựng trong kinh doanh bÃt ßng sÁn
Khái niệm: là thỏa thuận giữa các bên, theo ó bên thuê mua thanh toán trước cho bên cho
thuê mua một khoản tiền và ược sử dụng nhà, công trình xây dựng ó; số tiền còn lại ược tính
thành tiền thuê; sau khi ã thanh toán ủ số tiền thuê mua thì bên thuê mua trở thành chủ sở hữu
ối với nhà, công trình xây dựng ó (Khoản 7 Điều 3 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014).
Nguyên tắc: Điều 31 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
Nhà, công trình xây dựng phải bảo ảm chất lượng, an toàn, vệ sinh môi trường và các dịch
vụ cần thiết khác ể vận hành, sử dụng bình thường theo công năng, thiết kế và các thỏa thuận trong hợp ßng.
Phải gắn với quyền sử dụng ất
Các bên có thể thỏa thuận rút ngắn thời hạn thuê mua trước khi hết hạn thuê mua trong hợp ßng ã ký. 
QuyÁn và nghĩa vā của các bên: ĐiÁu 32 – ĐiÁu 35 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014 14 lOMoARcPSD| 36443508
Thời iểm chuyển giao quyền sở hữu: từ thời iểm ã thanh toán ủ tiền cho bên cho thuê mua.
(Khoản 6 Điều 34 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014) khác giao dịch mua bán. Quyền ược
chuyển nhượng hợp ßng thuê mua nhà, công trình xây dựng 
Chuyển nh°ÿng hÿp ßng thuê mua: ĐiÁu 36 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Bên thuê mua có quyền chuyển nhượng hợp ßng khi hß s¢ ề nghị cấp giấy chứng nhận chưa ược nộp…
Việc chuyển nhượng phải ược lập thành văn bản, có xác nhận của bên cho thuê mua
Bên cho thuê mua không ược thu bất kỳ khoản chi phí nào liên quan ến việc chuyển nhượng hợp ßng.
Bên nhận chuyển nhượng cuối cùng ược cấp Giấy chứng nhận. 
Chuyển nh°ÿng HĐ thuê mua: ĐiÁu 36 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Lưu ý: Việc chuyển nhượng hợp ßng không áp dụng ối với hợp ßng thuê mua nhà ở xã hội.
Trình tự chuyển nhượng HĐ thuê mua (Đ9,11 NĐ 76/2015)
(1) Soạn VB CN theo Mẫu (4 bản)
(2) Công chứng, chứng thực
(3) Nộp thuế, phí và lệ phí
L°u ý trong mua bán, thuê mua nhà, công trình xây dựng hình thành trong t°¢ng lai:
VÃn Á bÁo lãnh: chủ ầu tư trước khi bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tư¢ng lai
phải ược Ngân hàng thư¢ng mại có ủ năng lực thực hiện bảo lãnh nghĩa vụ tài chính của chủ ầu
tư ối với khách hàng trong trường hợp chủ ầu tư không bàn giao nhà ở theo úng tiến ộ ã cam kết
với khách hàng (khoản 1 Điều 56 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014, Điều 12 Thông tu 07/2015/TT-NHNN).
Bên bảo lãnh có trách nhiệm hoàn l¿i số tiền ứng trước và các khoản tiền khác cho khách
hàng theo hợp ßng mua bán, thuê mua nhà ở và hợp ßng bảo lãnh ã ký kết khi xảy ra 2 iÁu kiện sau:
+ Chủ ầu tư không thực hiện bàn giao nhà ở theo tiến ộ cam kết.
+ Bên mua, bên thuê mua có yêu cầu,
VÁ thanh toán (ĐiÁu 57 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014): 15 lOMoARcPSD| 36443508
+ Việc thanh toán trong mua bán, thuê mua bất ộng sản hình thành trong tư¢ng lai
ược thực hiện nhiều lần, lần ầu không quá 30% giá trá hÿp ßng, những lần ti¿p theo phải phù
hợp với tiến ộ xây dựng bất ộng sản nhưng táng số không quá 70% giá trá hÿp ßng khi chưa
bàn giao nhà, công trình xây dựng cho khách hàng; trường hợp bên bán, bên cho thuê mua là
doanh nghiệp có vốn ầu t° n°ác ngoài thì táng số không quá 50% giá trá hÿp ßng.
+ Trường hợp bên mua, bên thuê mua chưa ược cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng ất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với ất thì bên bán, bên cho thuê mua không
ược thu quá 95% giá trị hợp ßng; giá trị còn lại của hợp ßng ược thanh toán khi c¢ quan nhà nước
có thẩm quyền ã cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng ất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với ất cho bên mua, bên thuê mua.
Chuyển nh°ÿng hÿp ßng mua bán, cho thuê mua nhà á HTTTL (ĐiÁu 59 Lu¿t Kinh
doanh bÃt ßng sÁn 2014) 3.2.
KINH DOANH NHÀ à XÃ HÞI
Khái niệm: Nhà ở xã hội là nhà ở có sự hỗ trợ của Nhà nước cho các ối tượng ược hưởng
chính sách hỗ trợ về nhà ở (Khoản 7 Điều 3 Luật Nhà ở 2014)  Chủ ầu t° thực hiện dự án nhà
á xã hßi: Điều 53 Luật Nhà ở 2014 Nhà nước ầu tư xây dựng nhà ở xã hội ể cho thuê, cho thuê mua.
Doanh nghiệp, hợp tác xã bỏ vốn ầu tư xây dựng nhà ở xã hội ể cho thuê, cho thuê mua, ể bán.
Hộ gia ình, cá nhân bỏ vốn ầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên diện tích ất ở hợp pháp của
mình ể cho thuê, cho thuê mua, bán.
Yêu cầu ối vái dự án xây dựng nhà á XH (ĐiÁu 54 Lu¿t Nhà 2014)
Lưu ý: Dự án ầu tư xây dựng nhà ở XH phải ược CQNN có thẩm quyền quản lý, kiểm soát
về chất lượng, tiêu chuẩn diện tích, giá thuê, giá thuê mua, giá bán và việc xét duyệt ối tượng ược
thuê, thuê mua, mua nhà ở. 
Lo¿i, tiêu chuẩn, diện tích nhà á xã hßi: ĐiÁu 7 Nghá ánh 100/2015/NĐ-CP
Đối với căn hộ chung cư: tiêu chuẩn diện tích mỗi căn hộ tối thiểu là 25 m2 sàn, tối a là 70 m2 sàn.
Đối với nhà ở liền kề thấp tầng thì tiêu chuẩn diện tích ất xây dựng của mỗi căn nhà không vượt quá 70 m2 16 lOMoARcPSD| 36443508
Các quy ánh ặc thù: ĐiÁu 62 Lu¿t Nhà á
Thời hạn của hợp ßng thuê nhà ở xã hội: g 05 năm;
Thời hạn thanh toán tiền thuê mua g 05 năm, kể từ ngày ký hợp ßng.
Bên thuê, thuê mua không ược bán, cho thuê lại, cho mượn nhà ở trong thời gian thuê, thuê mua. Trường hợp bán lại
+ Trong cùng một thời gian, mỗi ối tượng thuộc diện ược mua nhà ở xã hội (khoản 1 Điều
50 Luật Nhà ở 2014) chỉ dược mua một nhà ở xã hội.
+ Trong thời hạn 5 năm, kể từ thời iểm thanh toán hết tiền mua nhà ở, Bên mua chỉ ược
bán nhà (mà không phải nộp Thuế Thu nhập cá nhân) cho:
• Đ¢n vị quản lý nhà ở xã hội, hoặc
• Đối tượng thuộc diện ược mua nhà ở xã hội
Qui ịnh này không áp dụng ối với hộ gia ình, cá nhân thuộc diện tái ịnh cư ược mua nhà ở xã hội.
+ Sau thời hạn trên, Bên mua ược bán lại theo c¢ chế thị trường không hạn chế ối tượng
mua, iều kiện: ược cấp GCN, nộp tiền sử dụng ất, nộp thuế thu nhập.
+ Mọi trường hợp bán nhà ở xã hội không úng quy ịnh của Luật Nhà ở thì hợp ßng mua
bán nhà ở không có giá trị pháp lý và bên mua phải bàn giao lại nhà ở cho ¢n vị quản lý nhà ở xã
hội; trường hợp không bàn giao lại nhà ở thì UBND Đấp tỉnh n¢i có nhà ở tá chức cưỡng chế ể thu hßi lại nhà ở ó. 
Xác ánh giá thuê, giá thuê mua, giá bán nhà á xã hßi không phÁi do Nhà n°ác ầu
t° xây dựng: ĐiÁu 61 Lu¿t Nhà á
Do chủ ầu tư tự xác ịnh UBND cấp tỉnh n¢i có nhà ở xã hội tá chức thẩm ịnh giá thuê, giá
thuê mua, giá bán trước khi công bố.
Đối với nhà ở xã hội do hộ gia ình, cá nhân ầu tư: do chủ ầu tư tự xác ịnh giá nhưng không
ược cao h¢n khung giá do UBND cấp tỉnh ban hành.
3.3.Kinh doanh quyÁn sÿ dāng Ãt
Quyền sử dụng ất thuộc loại ược phép giao dịch.
Thỏa mãn iều kiện tại khoản 1 Điều 188 Luật Đất ai 2013.
2.3.2. Các hình thức giao dách: 17 lOMoARcPSD| 36443508
CSPL: Điều 37- 47 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
Chuyển nhượng quyền sử dụng ất
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng ất
2.3.3. Nguyên tắc giao dách
CSPL: Điều 37 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
Việc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại QSDĐ phải áp ứng các iều kiện quy ịnh tại
khoản 2 Điều 9 của Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014.
Việc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại QSDĐ phải tuân thủ các quy ịnh của pháp luật
ất ai về mục ích SDĐ, thời hạn sử dụng ất và ăng ký ất ai.
2.3.4 Các tr°ßng hÿp kinh doanh QSDĐ
(1) Kinh doanh QSDĐ trong dự án nhà ở
Chuyển nhượng dự án nhà ở và QSDĐ gắn liền với dự án (Điều 194 LĐĐ 2013).
Chuyển nhượng QSDĐ dưới hình thức phân lô (Điều 11 Luật Luật Kinh doanh bất ộng sản
2014, Điều 41 Nghị ịnh số 43/2014/NĐ-CP).
(2) Kinh doanh QSDĐ trong khu công nghiệp, KCNC, KKT
Chủ thể kinh doanh: bao gßm tá chức KT trong nước, DNCVĐTNN, người Việt Nam ịnh
cư ở nước ngoài (Điều 11 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014, Điều 149, 150, 151 Luật Đất ai 2013).
Khách hàng: là các chủ thể có nhu cầu sử dụng ất ể sản xuất kinh doanh.
Hình thức kinh doanh: chuyển nhượng hoặc cho thuê QSDĐ gắn liền với kết cấu hạ tầng.
(3) Kinh doanh hạ tầng nghĩa trang, nghĩa ịa
Chủ thể kinh doanh: chỉ có tá chức kinh tế trong nước (Điều 11 Luật Kinh doanh bất ộng
sản 2014, khoản 4 Điều 55 Luật Đất ai)
Khách hàng: là các hộ gia ình, cá nhân
2.3.5 Chuyển nh°ÿng dự án
ĐiÁu kiện chuyển nh°ÿng
QSDĐ phải có GCN, không có tranh chấp, không bị kê biên 18 lOMoARcPSD| 36443508
Dự án ã ược phê duyệt, ã có quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch táng mặt bằng ược phê duyệt
Hoàn thành xong giải phóng mặt bằng. Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án xây
dựng KCHT thì phải xây dựng xong các công trình hạ tầng kỹ thuật tư¢ng ứng theo tiến ộ.
Không có quyết ịnh thu hßi dự án, thu hßi ất; trường hợp có vi phạm trong quá trình triển
khai dự án thì chủ ầu tư phải chấp hành xong quyết ịnh xử phạt
ĐiÁu kiện nh¿n chuyển nh°ÿng
Là doanh nghiệp kinh doanh bất ộng sản
Có ủ năng lực tài chính
Cam kết tiếp tục thực hiện dự án, cam kết tiến ộ
BÀI 4: KINH DOANH DàCH VĀ BÂT ĐÞNG SÀN 19 lOMoARcPSD| 36443508 1. Môi giái BĐS a.
Khái niệm: Môi giới bất ộng sản là việc làm trung gian cho các bên trong mua bán,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất ộng sản (Khoản 2 Điều 3 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014) b.
ĐiÁu kiện: (ĐiÁu 62 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014 2014 )
Phải thành lập Doanh nghiệp, có ít nhất 2 người có chứng chỉ hành nghề Môi giới bất ộng sản.
Cá nhân ộc lập, có chứng chỉ hành nghề môi giới bất ộng sản, ăng ký nộp thuế c.
ĐiÁu kiện cá nhân °ÿc cÃp chứng chß hành nghÁ môi giái BĐS Có năng lực
hành vi dân sự ầy ủ; Có trình ộ tốt nghiệp THPT trở lên
Đã qua sát hạch về kiến thức môi giới BĐS
Thi sát hạch và cấp chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS (Chư¢ng 2 TT 11/2015/TT-
BXD, ược s bởi TT 28/2016/TTBXD) d.
Nguyên tắc KD dách vā môi giái BĐS: Tá chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới
bất ộng sản không ược ßng thời vừa là nhà môi giới vừa là một bên thực hiện hợp ßng trong
một giao dịch kinh doanh bất ộng sản. e.
Thù lao: là khoản tiền mà người môi giới ược nhận từ khách hàng không phụ thuộc vào
kết quả giao dịch giữa hai bên. f.
Hoa hßng: khoản tiền mà người môi giới BĐS ược hưởng khi khách hàng ký ược hợp
ßng giao dịch BĐS. g.
QuyÁn và nghĩa vā của chủ thể Môi giái (ĐiÁu 66-67 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014)
Lưu ý: quyền dịch vụ môi giới BĐS ộc lập khác thực hiện công việc môi giới BĐS trong phạm vi hợp ßng dịch
vụ môi giới BĐS ã ký với khách hàng, nhưng phải chịu trách nhiệm trước khách hàng về kết quả môi giới=
2. Kinh doanh dách vā Sàn giao dách BĐS
a. Khái niệm: Sàn giao dịch bất ộng sản là n¢i diễn ra các giao dịch về mua bán, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất ộng sản (Khoản 6 Điều 3 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014).
b. ĐiÁu kiện: Đ 69 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014, Đ 24 TT 11/2015/TT-BXD Phải thành lập doanh nghiệp 20 lOMoARcPSD| 36443508
Ít nhất có 2 người có chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS
Người quản lý, iều hành phải có Chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS c. C¢ cÃu tá chức:
Sàn giao dịch bất ộng sản phải có quy chế hoạt ộng, tên, ịa chỉ, c¢ sở vật chất, iều kiện kỹ
thuật áp ứng yêu cầu hoạt ộng.
Sàn giao dịch BĐS là doanh nghiệp ộc lập hoặc là ¢n vị trực thuộc doanh nghiệp. d.
Nßi dung ho¿t ßng: ĐiÁu 70 Lu¿t Kinh doanh bÃt ßng sÁn 2014
Thực hiện việc giao dịch mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất ộng sản.
Tá chức việc bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua BĐS
Giới thiệu, niêm yết, cung cấp công khai thông tin về BĐS; kiểm tra giấy tờ về BĐS; làm
trung gian cho các bên trao ái, àm phán và ký kết HĐ.
e. QuyÁn và nghĩa vā của chủ thể kinh doanh Sàn giao dách BĐS: ĐiÁu 71, 72
f. QuyÁn và nghĩa vā của chủ thể tham gia: ĐiÁu 73
g. L°u ý: Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014 ã bỏ quy ánh bắt buộc phải kinh doanh
bất ộng sản qua sàn giao dịch.
3. DàCH VĀ T¯ VÂN BÂT ĐÞNG SÀN a.
Khái niệm: Tư vấn bất ộng sản là hoạt ộng trợ giúp về các vấn ề liên quan ến kinh
doanh bất ộng sản theo yêu cầu của các bên (Khoản 8 Điều 3 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014) b.
Nßi dung kinh doanh: Điều 74 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
4. KINH DOANH DàCH VĀ QUÀN LÝ BÂT ĐÞNG SÀN
Quản lý BĐS là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt ộng về quản lý, khai thác
và ịnh oạt BĐS theo ủy quyền của chủ sở hữu nhà, công trình xây dựng hoặc người có QSDĐ
(Khoản 5 Điều 3 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014) Phải thành lập doanh nghiệp.
Nội dung, thời gian, phạm vi quản lý BĐS, quyền và nghĩa vụ của các bên và giá dịch vụ
quản lý BĐS do các bên thỏa thuận trong hợp ßng.
L°u ý: ĐiÁu 105-106 Lu¿t Nhà á
+ Dịch vụ quản lý nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có mục ích ể ở
+ Đ¢n vị quản lý vận hành nhà chung cư có thể là chủ ầu tư hoặc ¢n vị khác có ủ iều kiện
về chức năng, năng lực. 21 lOMoARcPSD| 36443508
+ Nhà chung cư có thang máy: Do ¢n vị có chức năng, năng lực quản lý vận hành nhà chung cư thực hiện.
+ Nhà chung cư không có thang máy: Hội nghị nhà chung cư họp quyết ịnh tự quản lý vận
hành hoặc thuê ¢n vị có chức năng, năng lực quản lý vận hành nhà chung cư thực hiện.
NH¾N ĐàNH THAM KHÀO
1. Giá cÁ BĐS cháu sự Ánh h°áng bái y¿u tố tâm lý xã hßi.
Nhận ịnh úng. Giá cả BĐS là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa BĐS ược thừa
nhận trên thị trường. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng ến giá cả bất ộng sản, trong ó có yếu tố tâm lý
xã hội. Chẳng hạn về vấn ề phong thủy, một người i mua nhà nếu hướng của ngôi nhà mà họ cho
là hợp phong thủy thì họ có thể trả giá cao. Nhưng không hợp phong thủy, thì có thể họ sẽ trả
mức giá khác thấp h¢n…
2. Nhà n°ác cũng là mßt chủ thể cung cÃp hàng hóa cho thá tr°ßng BĐS.
Nhận ịnh sai. Chủ thể trong thị trường bất ộng sản gßm chủ thể quản lý, chủ thể kinh
doanh bất ộng sản, người tiêu dùng sử dụng hàng hóa BĐS hoặc dịch vụ BĐS. Trong ó chủ thể
cung cấp hàng hóa cho thị trường bất ộng sản là chủ thể kinh doanh bất ộng sản. Còn nhà nước
là chủ thể quản lý, không phải là một chủ thể cung cấp hàng hóa cho thị trường bất ộng sản.
CSPL: Điều 77, 78 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
3. Cung bÃt ßng sÁn trong thá tr°ßng bÃt ßng sÁn là toàn bß khối l°ÿng bÃt ßng sÁn ang
tßn t¿i trên thực t¿.
Nhận ịnh sai. Cung bất ộng sản là các BĐS có sẵn, hoặc sẽ ược hình thành trong tư¢ng lai
áp ứng iều kiện ược ưa vào giao dịch theo quy ịnh pháp luật và chủ sở hữu, sử dụng sẵn sàng và
mong muốn ưa các BĐS này vào giao dịch.
4. Cầu bÃt ßng sÁn trong thá tr°ßng bÃt ßng sÁn chính là nhu cầu sÿ dāng bÃt ßng sÁn của xã hßi.
Nhận ịnh sai. Cầu bất ộng sản là khối lượng bất ộng sản mà người tiêu dùng thực sự có nhu
cầu muốn sở hữu, sử dụng và người có nhu cầu phải có ủ iều kiện ể ược sở hữu, sử dụng bất ộng
sản theo pháp luật, ßng thời phải có khả năng thanh toán và chấp nhận giao dịch ối với bất ộng sản.
5. Giá cÁ giao dách bÃt ßng sÁn Áu do các bên tham gia giao dách thỏa thu¿n. 22 lOMoARcPSD| 36443508
Nhận ịnh sai. Về nguyên tắc, giá cả giao dịch bất ộng sản sẽ do các bên tham gia giao dịch
thỏa thuận. Tuy nhiên, trong trường hợp Nhà nước có quy ịnh về giá các bên phải thực hiện theo
quy ịnh của Nhà nước.
CSPL: Điều 15 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
6. Doanh nghiệp kinh doanh bÃt ßng sÁn thực hiện dự án ầu t° xây dựng nhà á ể kinh
doanh sẽ °ÿc Nhà n°ác giao Ãt có thu tiÁn sÿ dāng Ãt.
Nhận ịnh sai. Doanh nghiệp kinh doanh bất ộng sản thực hiện dự án ầu tư xây dựng nhà ở
ể kinh doanh còn có thể ược Nhà nước cho thuê ất.
CSPL: iểm d khoản 1 Điều 11 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014, iểm khoản 1 Điều 56 Luật Đât ai 2013.
7. Hÿp ßng trong kinh doanh bÃt ßng sÁn có hiệu lực kể từ thßi iểm các bên ký k¿t hÿp ßng. Nhận ịnh sai.
CSPL: khoản 3 Điều 17 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014 Giải thích:
+ Trường hợp Hợp ßng trong kinh doanh bất ộng sản sẽ có hiệu lực kể từ thời iểm các bên
ký kết hợp ßng khi mà các bên không có thỏa thuận
+ Trường hợp các bên thỏa thuận và ghi trong hợp ßng thời iểm có hiệu lực của hợp ßng
thì thời iểm do các bên thỏa thuận là thời iểm hợp ßng có hiệu lực.
+ Trường hợp hợp ßng có công chứng, chứng thực thì thời iểm có hiệu lực của hợp ßng là
thời iểm công chứng, chứng thực.
8. Việc xác l¿p quyÁn sÿ dāng Ãt cho các doanh nghiệp kinh doanh bÃt ßng sÁn là giống
nhau theo quy ánh pháp lu¿t.
Nhận ịnh sai. Tùy thuộc vào doanh nghiệp kinh doanh bất ộng sản. Tá chức kin tế trong
nước, daonh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài sử dụng ất có ngußn gốc khác nhau thì việc xác lập
quyền sử dụng ất khác nhau.
CSPL: Điều 11 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
9. Các doanh nghiệp kinh doanh nhà á có nghĩa vā làm thủ tāc ể Nhà n°ác cÃp giÃy chứng
nh¿n quyÁn sá hāu nhà á cho khách hàng của mình.
Nhận ịnh sai. Về nguyên tắc thì các doanh nghiệp kinh doanh nhà ở phải làm thủ tục ể Nhà
nước cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho khách hàng của mình. Tuy nhiên trong trường 23 lOMoARcPSD| 36443508
hợp khách hàng có văn bản ề nghị tự làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thì khi
này các doanh nghiệp không phải thực hiện làm thủ tục trên.
CSPL: khoản 4 Điều 13 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014 10.
Các chủ thể kinh doanh hàng hóa bÃt ßng sÁn Áu phÁi thành l¿p doanh nghiệp hoặc hÿp tác xã.
Nhận ịnh sai. Đối với các tá chức, hộ gia ình, cá nhân bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê mua bất ộng sản quy mô nhỏ, không thường xuyên thì không cần thành lập DN hoặc hợp tác
xã (nhưng phải kê khai nộp thuế theo quy ịnh của pháp luật). Trường hợp này ược quy ịnh cụ thể
tại Điều 5 Nghị ịnh số 76/2015/NĐ-CP.
CSPL: khoản 2 Điều 10 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014, Điều 5 Nghị ịnh số 76/2015/NĐ- CP. 11.
Thßi iểm chuyển quyÁn sá hāu trong kinh doanh nhà, công trình xây dựng là thßi
iểm doanh nghiệp kinh doanh BĐS bàn giao nhà, công trình xây dựng cho khách hàng.
Nhận ịnh sai. Thời iểm chuyển quyền sở hữu trong kinh doanh nhà, công trình xây dựng là
thời iểm doanh nghiệp kinh doanh BĐS bàn giao nhà, công trình xây dựng cho khách hàng ã
thanh toán ủ tiền cho doanh nghiệp kinh doanh BĐS hoặc là thời iểm do các bên thỏa thuận.
CSPL: khoản 5 Điều 19 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014 12.
Đối vái các dự án phát triển nhà á, chủ ầu t° không °ÿc chuyển nh°ÿng quyÁn sÿ
dāng Ãt cho các hß gia ình, cá nhân d°ái hình thức bán nÁn mà ch°a xây dựng nhà á.
Nhận ịnh sai. Trường hợp chủ ầu tư dự án phải hoàn thành việc ầu tư xây dựng kết cấu hạ
tầng gßm các công trình dịch vụ, công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo quy hoạch chi
tiết xây dựng 1/500 ã ược phê duyệt; ảm bảo kết nối với hệ thống hạ tầng chung của khu vực thì
có thể chuyển nhượng quyền sử dụng ất cho các hộ gia ình, cá nhân dưới hình thức bán nền mà chưa xây dựng nhà ở.
CSPL: Điểm c khoản 1 Điều 11 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014, Khoản 1 Điều 41 Nghị ịnh số 43/2014/NĐ-CP. 13.
Chß bÃt ßng sÁn có giÃy chứng nh¿n ối vái quyÁn sá hāu mái °ÿc phép °a vào kinh doanh. 24 lOMoARcPSD| 36443508
Nhận ịnh sai. Trường hợp ối với nhà, công trình xây dựng có sẵn trong dự án ầu tư kinh
doanh bất ộng sản thì chỉ cần có giấy chứng nhận quyền sử dụng ất (theo quy ịnh của pháp luật
ất ai). Như vậy, trường hợp này BĐS không cần có giấy chứng nhận quyền sở hữu vẫn có thể
ược ưa vào kinh doanh (nếu BĐS ó không có tranh chấp về QSĐ, quyền sở hữu nhà ở gắn liền
với ất, công trình xây dựng gắn liền với ất và BĐS ó không bị kê biên ể bảm ảm thi hành án.
CSPL: iểm a khoản 1 Điều 9 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014 14.
Doanh nghiệp kinh doanh bÃt ßng sÁn có quyÁn thu toàn bß tiÁn mua nhà á từ
bên mua sau khi ã bàn giao nhà á cho bên mua.
Nhận ịnh sai. Trường hợp bên mua chưa ược cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng ất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với ất (GCN) thì Doanh nghiệp kinh doanh BĐS không ược
thu quá 95% giá trị hợp ßng; giá trị còn lại của hợp ßng ược thanh toán khi c¢ quan nhà nước có
thẩm quyền ã cấp GCN cho bên mua. Nghĩa là Doanh nghiệp kinh doanh BĐS không có quyền
thu toàn bộ tiền mua nhà ở từ bên mua sau khi ã bàn giao nhà ở cho bên mua nếu bên mua chưa ược Cấp GCN.
CSPL: Đoạn 2 khoản 2 Điều 57 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014 15.
Nghĩa vā của doanh nghiệp kinh doanh bÃt ßng sÁn ối vái bên mua chÃm dứt sau
khi doanh nghiệp ã bàn giao nhà á và giÃy chứng nh¿n ối vái quyÁn sá hāu nhà á cho bên mua. Nhận ịnh sai.
CSPL: Điều 20 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014, Điều 85 Luật Nhà ở 2014. Giải thích:
+ Sau khi doanh nghiệp kinh doanh BĐS ã bàn giao nhà ở và giấy chứng nhận ối với quyền
sở hữu nhà ở cho bên mua thì nghĩa vụ của doanh nghiệp vẫn chưa chấm dứt.
+ Theo ó, doanh nghiệp kinh doanh BĐS có trách nhiệm bảo hành nhà ã bán cho bên mua.
Trong thời gian bảo hành doanh nghiệp kinh doanh BĐS phải có nghĩa vụ sửa chữa, khắc phục
các hư hỏng các nội dung khác theo thỏa thuận trong hợp ßng mua bán. 16.
Bên bÁo lãnh phÁi hoàn l¿i cho khách hàng số tiÁn ứng tr°ác theo hÿp ßng mua
bán và hÿp ßng bÁo lãnh n¿u chủ ầu t° không bàn giao nhà á úng ti¿n ß.
Nhận ịnh sai. Trường hợp chủ ầu tư không bàn giao nhà ở úng tiến ộ như ã cam kết trong
hợp ßng mua bán và hợp ßng bảo lãnh, nhưng khách hàng không có yêu cầu bên bao lãnh hoàn
lại cho khách hàng số tiền ứng trước thì bên bảo lãnh không phải hoàn trả lại cho khách hàng. 25 lOMoARcPSD| 36443508
CSPL: khoản 3 Điều 56 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014 17.
Khi ch°a bàn giao bÃt ßng sÁn cho khách hàng, doanh nghiệp kinh doanh bÃt
ßng sÁn chß °ÿc thu tiÁn ứng tr°ác của khách hàng mua bÃt ßng sÁn hình thành trong t°¢ng
lai vái táng số tiÁn tối a không quá 70% giá trá hÿp ßng.
Nhận ịnh sai.
CSPL: Khoản 1Điều 57 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014 Giải thích:
+ Trường hợp bên bán, bên cho thuê mua là doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài thì chỉ
ược thu tiền ứng trước của khách hàng mua bất ộng sản hình thành trong tư¢ng lai với táng số
tiền tối a không quá 50% giá trị hợp ßng.
+ Trường hợp bên mua, bên thuê mua chưa ược cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng ất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với ất thì bên bán, bên cho thuê mua không ược thu
quá 95% giá trị hợp ßng. 18.
Ng°ßi n°ác ngoài chß °ÿc sá hāu căn hß chung c° trong dự án ầu t° xây dựng nhà á t¿i Việt Nam.
Nhận ịnh sai. Người nước ngoài còn ược sở hữu nhà ở riêng lẻ (nhà biệt thự, nhà ở liền kề):
sở hữu f 250 căn nhà, trên một khu vực có số dân tư¢ng ư¢ng một ¢n vị hành chính cấp phường.
CSPL: iểm a khoản 2 Điều 161 Luật Nhà ở 2014. 19.
Thßi h¿n sá hāu nhà á của cá nhân n°ác ngoài là không quá 50 năm kể từ ngày
°ÿc cÃp giÃy chứng nh¿n, trừ tr°ßng hÿp °ÿc gia h¿n.
Nhận ịnh sai. Trường hợp cá nhân nước ngoài kết hôn với công dân Việt Nam hoặc kết hôn
với người Việt Nam ịnh cư ở nước ngoài thì ược sở hữu nhà án ịnh, lâu dài.
CSPL: oạn 2 iểm c khoản 2 Điều 161 Luật Nhà ở 2014. 20.
N¢i ể xe trong nhà chung c° là diện tích thußc sá hāu chung của các chủ sá hāu trong nhà chung c°.
Nhận ịnh sai. Đối với chỗ ể xe ô tô dành cho các chủ sở hữu nhà chung cư thì người mua,
thuê mua căn hộ quyết ịnh mua hoặc thuê; trường hợp không mua hoặc không thuê thì chỗ ể xe
ô tô này thuộc quyền quản lý của chủ ầu tư và chủ ầu tư không ược tính vào giá bán, giá thuê mua
chi phí ầu tư xây dựng chỗ ể xe này. 26 lOMoARcPSD| 36443508
CSPL: iểm b khoản 1 Điều 101 Luật Nhà ở 2014. 21.
Nhà chung c° phÁi có ban quÁn trá.
Nhận ịnh sai. Đối với nhà chung cư có một chủ sở hữu hoặc nhà chung cư có nhiều chủ sở
hữu nhưng có dưới 20 căn hộ thì chủ sở hữu thì không nhất thiết phải có ban quản trị. Trường
hợp này, người sử dụng nhà chung cư thong nhất quyết ịnh thành lập hoặc không thành lập ban quản trị.
CSPL: khoản 1 Điều 103 Luật Nhà ở 2014 22.
Chuyển nh°ÿng quyÁn sÿ dāng Ãt trong dự án ầu t° xây dựng kinh doanh nhà á
chính là chuyển nh°ÿng mßt phần hoặc toàn bß dự án ầu t° xây dựng kinh doanh nhà á ó. Nhận ịnh sai. Giải thích:
+ Chuyển nhượng QSDĐ trong dự án ầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở ược xem là chuyển
nhượng dự án nhà ở và QSDĐ gắn liền với dự án.
+ Chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án kinh doanh bất ộng sản là việc nhà ầu tư
dự án kinh doanh bất ộng sản chuyển giao một phần hoặc toàn bộ dự án kinh doanh của mình
cho chủ ầu tư khác, khi ó, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của nhà ầu tư ban ầu gắn với một
phần hoặc toàn bộ dự án sẽ ược chuyển sang cho nhà ầu tư mới. 23.
Hoa hßng môi giái và thù lao môi giái là nhāng khoÁn tiÁn mà bên môi giái °ÿc
h°áng khi cung cÃp dách vā môi giái cho khách hàng. Nhận ịnh sai.
CSPL: Điều 64, 65 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014 Giải thích:
+ Thù lao là khoản tiền mà người môi giới ược nhận từ khách hàng không phụ thuộc vào
kết quả giao dịch giữa hai bên. Nghĩa là khoản tiền này bên môi giới sẽ ược nhận khi cung cấp
dịch vụ môi giới cho khách hàng.
+ Hoa hßng môi giới BĐS là khoản tiền mà người môi giới BĐS ược hưởng khi khách hàng ký
ược hợp ßng giao dịch BĐS. Nghĩa là khoản tiền này bên môi giới sẽ ược nhận khi cung cấp dịch
vụ môi giới cho khách hàng ßng thời khách hàng phải ký hợp ßng giao dịch BĐS. 27 lOMoARcPSD| 36443508
ĐÀ THI THAM KHÀO
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN – ĐÁP ÁN THAM KHÀO Câu 1. Nh¿n ánh
1. BÃt ßng sÁn ch°a có giÃy chứng nh¿n quyÁn sá hāu thì không °ÿc phép °a vào kinh doanh. Nhận ịnh sai.
CSPL: Điều 5, Điều 55 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
Giải thích: Bất ộng sản chưa có giấy chứng nhận quyền sở hữu thì vẫn có thể ược phép ưa
vào kinh doanh. Ví dụ, có 4 loại bất ộng sản ược ưa vào kinh doanh theo quy ịnh tại Điều 5 Luật
Kinh doanh bất ộng sản 2014 trong ó có nhà, công trình xây dựng hình thành trong tư¢ng lai, và
Điều 55 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014 khi ề cập ến iều kiện của BDS hình thành trong tư¢ng
lai ược ưa vào kinh doanh thì không ề cập ến việc phải có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.
2. Lu¿t kinh doanh bÃt ßng sÁn cũng iÁu chßnh các giao dách vÁ nhà á. Nhận ịnh úng.
Giải thích: Luật Kinh doanh bất ộng sản cũng iều chỉnh các giao dịch về nhà ở. Giao dịch về
nhà ở gßm các hình thức mua bán, cho thuê, thuê mua, tặng cho... nhà ở. Luật Kinh doanh bất
ộng sản khi iều chỉnh các giao dịch về nhà ở tức là ề cập ến các nguyên tắc ể thực hiện giao dịch,
quyền và nghĩa vụ của các bên nói chung trong thực hiện giao dịch. Điển hình trong chư¢ng II
của Luật Kinh doanh bất ộng sản về kinh doanh Bất ộng sản có sẵn có iều chỉnh các quy ịnh về
mua bán nhà, công trình xây dựng, cho thuê nhà, công trình xây dựng, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng...
3. Doanh nghiệp kinh doanh nhà á có nghĩa vā làm thủ tāc ể Nhà n°ác cÃp giÃy chứng nh¿n
quyÁn sá hāu nhà cho khách hàng của mình. Nhận ịnh sai.
CSPL: khoản 4 Điều 13 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014
Giải thích: Về nguyên tắc thì các doanh nghiệp kinh doanh nhà ở phải làm thủ tục ể Nhà
nước cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho khách hàng của mình. Tuy nhiên trong trường
hợp khách hàng có văn bản ề nghị tự làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thì khi
này các doanh nghiệp không phải thực hiện làm thủ tục trên. 28 lOMoARcPSD| 36443508
4. Doanh nghiệp kinh doanh bÃt ßng sÁn khi bán nhà, công trình xây dựng phÁi thực hiện
thông qua sàn giao dách bÃt ßng sÁn. Nhận ịnh sai.
CSPL: Điều 70, 73 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014.
Giải thích: Theo quy ịnh của Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014 thì việc quy ịnh giao dịch
bất ộng sản phải qua sàn giao dịch bất ộng sản hiện nay là không còn bắt buộc, do vậy các doanh
nghiệp ược toàn quyền quyết ịnh việc giao dịch qua sàn hay không qua sàn. Tuy nhiên, trước ây
theo Luật Kinh doanh bất ộng sản 2006 quy ịnh tại khoản 2 Điều 22 thì khi bán nhà, công trình
xây dựng phải thông qua sàn giao dịch bất ộng sản=. Quy ịnh mới của Luật Kinh doanh bất ộng
sản 2014 một mặt ã xoá bỏ sự tßn tại về mặt hình thức của hàng trăm sàn giao dịch bất ộng sản
trong nhiều năm qua, tạo thuận lợi h¢n cho người mua nhà, tránh tình trạng nhiều chủ ầu tư dự
án bất ộng sản lợi dụng danh nghĩa các sàn giao dịch bất ộng sản ể lừa ảo, huy ộng vốn trái pháp
luật, bán các bất ộng sản không ủ iều kiện. Câu 2. Bài t¿p
Công ty Cá phần VietReal (là tá chức kinh tế có chức năng kinh doanh bất ộng sản) muốn
thực hiện dự án xây dựng khu nhà ở ể bán trên diện tích 25 ha. 1. ĐiÁu kiện ể Công ty °ÿc chÃp
nh¿n thực hiện dự án trên.
Điều kiện ể Công ty VietReal ược chấp thuận thực hiện dự án nói trên:
Phải thành lập doanh nghiệp theo quy ịnh tại iểm a khoản 1 Điều 10 Luật Kinh doanh bất
ộng sản 2014, iểm a khoản 1 Điều 21 Luật Nhà ở 2014. Tuy nhiên, Công ty này ã là một doanh
nghiệp nên iều kiện này ã thỏa mãn.
Phải có năng lực tài chính: Theo Khoản 1 Điều 10 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014, Điều
3 Nghị ịnh 76/2015/NĐ-CP thì Công phải có vốn pháp ịnh tối thiểu 20 tỷ ßng. Về vốn chủ sở hữu
trên táng vốn ầu tư, theo Khoản 2 Điều 14 Nghị ịnh 43/2014/NĐ-CP (quy ịnh chi tiết một số Điều
của Luật Đất ai) thì Công ty này phải có vốn chủ sở hữu tối thiểu là 15% táng vốn ầu tư do có quy
mô sử dụng ất trên 20 ha.
Công ty còn phải thực hiện ký quỹ theo pháp luật về ầu tư (khoản 2 Điều 21 Luật Nhà ở
2014). Theo ó mức kỹ quỹ ký quỹ: 1% ến 3% vốn ầu tư của dự án (Khoản 2 Điều 42 LĐT 2014)
tùy theo mức vốn ầu tư.
2. Công ty có thể huy ßng vốn ể thực hiện dự án theo nhāng hình thức nào? 29 lOMoARcPSD| 36443508
Thứ nhất, Công ty có thể ký hợp ßng vay vốn từ các tá chức tín dụng, tá chức tại chính án
hoạt ộng tại Việt Nam hoặc phát hành trái phiếu theo quy ịnh tại khoản 4 Điều 69 Luật Nhà ở
2014, iểm c khoản 2 Điều 19 Nghị ịnh 99/2015 và Công ty phải áp ứng các iều kiện thỏa thuận
trong hợp ßng vay vốn hoặc theo quy ịnh về phát hành trái phiếu.
Thứ hai, Công ty có thể huy ộng vốn thông qua hình thức góp vốn, hợp tác ầu tư, hợp tác
kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tá chức, hộ gia ình, cá nhân theo quy ịnh tại khoản 2 Điều
69 Luật Nhà ở 2014, và phải thỏa mãn các iều kiện quy ịnh tại khoản 3 Điều 19 Nghị ịnh
99/2015/NĐ-CP. Đó là các iều kiện: Đã có hß s¢ dự án ầu tư xây dựng nhà ở ược phê duyệt theo
quy ịnh của pháp luật; Dự án ầu tư xây dựng nhà ở ã thực hiện xong giải phóng mặt bằng theo
tiến ộ thực hiện dự án ược phê duyệt;Đã có biên bản bàn giao mốc giới của dự án; Văn bản của
Sở Xây dựng về việc nhà ử ủ iều kiện huy ộng vốn.
Thứ ba, Công ty có thể huy ộng vốn từ tiền mua nhà ở trả trước theo hợp ßng mua bán nhà
ở hình thành trong tư¢ng lai, ßng thời phải thỏa mãn iều kiện huy ộng vốn quy ịnh tại Điều 55, 56
Luật Kinh doanh bất ộng sản, iểm b khoản 2 Điều 19 NĐ 99/2015/NĐ-CP. Ngoài ra, còn phải thỏa
mãn thêm 3 iều kiện: có văn bản của Sở Xây dựng về việc nhà ở ủ iều kiện huy ộng vốn; ược Ngân
hàng thư¢ng mãi bảo lãnh nghĩa vụ tài chính; tuân thủ quy ịnh về nghãi vụ thành toán theo quy
ịnh Điều 57 Luật Kinh doanh bất ộng sản 2014. 30 lOMoARcPSD| 36443508
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN – LàP TH¯¡NG M¾I 41
1. Theo luật kinh doanh bất ộng sản 2014, mua bán bất ộng sản không thường xuyên cũng là
hành vi kinh doanh bất ộng sản.
2. Các chủ ầu tư dự án xây dựng nhà ở trong dự án của mình phải ược ngân hàng thư¢ng mại
cam kết bảo lãnh nghĩa vụ tài chính của chủ ầu tư ối với khách hàng khi chủ ầu tư không bàn giao
nhà ở theo úng thời hạn ã cam kết trong hợp ßng.
3. Để trở thành chủ ầu tư dự án xây dựng nhà ở ể kinh doanh, doanh nghiệp kinh doanh bất
ộng sản chỉ cần áp ứng iều kiện về vốn pháp ịnh.
4. Người Việt Nam ịnh cư ở nước ngoài có thể nhận chuyển nhượng quyền sử dụng ất dưới
hình thức phân lô chia nền ể tự xây dựng nhà ở từ chủ ầu tư là doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài.
5. Người nước ngoài có thể là khách hàng của các chủ ầu tư dự án nhà ở thư¢ng mại tại Việt Nam.
6. Việc bán nhà ở ang trong quá trình xây dựng là một hình thức huy ộng của các chủ ầu tư xây
dựng nhà ở thư¢ng mại.
7. Chứng chỉ môi giới bất ộng sản chỉ có giá trị sử dụng trong phạm vi ịa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ư¢ng n¢i người môi giới thi sát hạch.
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN Câu 1. Nh¿n ánh
1. Thời hạn bảo hành nhà ở thư¢ng mại trong kinh doanh bất ộng sản tối a là 5 năm.
2. Cá nhân bán bất ộng sản không thường xuyên vẫn phải nộp thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất ộng sản.
3. Cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam ược thực hiện quyền ối với nhà ở hạn chế h¢n cá nhân trong nước.
4. Tá chức kinh doanh bất ộng sản phải có vốn pháp ịnh theo quy ịnh của pháp luật. Câu 2. Bài t¿p
Công ty cá phần VinaLand ược nhà nước giao 15.000 m2 ất tại Quận 2, TPHCM ể thực hiện dự
án xây khu nhà chung cư ể bán. Sau khi dự án hoàn thành phần móng, công ty ã ký hợp ßng bán
nhà hình thành trong tư¢ng lai với khách hàng. 31 lOMoARcPSD| 36443508
1. Việc làm này có úng pháp luật không? Tại sao?
2. Công ty có ược chuyển nhượng dự án này cho một tá chức kinh tế khác không? Tại sao? 32
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN ¿n ánh
1. Quyền sử dụng ất là một loại hàng hóa trong giao dịch kinh doanh bất ộng sản.
2. Doanh nghiệp kinh doanh bất ộng sản khi bán nhà ở thư¢ng mại phải thực hiện công chứng
hợp ßng mua bán theo quy ịnh của pháp luật.
3. Chủ thể kinh doanh sàn giao dịch bất ộng sản không cần phải có vốn pháp ịnh theo quy ịnh của pháp luật.
4. Người ược cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất ộng sản phải có bằng tốt nghiệp ại học.
5. Nhà ở xã hội cũng ược phép ưa vào kinh doanh.
Câu 2. So sánh quyền sở hữu nhà ở của người Việt Nam ịnh cư ở nước ngoài với quyền sở hữu
nhà ở của cá nhân nước ngoài (về iều kiện sở hữu; xác lập quyền sở hữu, quyền và nghĩa vụ ối với nhà ở)
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN – LàP TM40A
Câu 1. Các hành vi sau ây có phù hÿp vái pháp lu¿t không? T¿i sao? (6 iểm)
1. Chủ ầu tư dự án nhà ở xã hội cam kết cho phép người mua nhà ở xã hội trong dự án ược
phép bán lại nhà cho các ối tượng khác có nhu cầu khi ã thanh toán ủ tiền mua nhà.
2. Bên bán nhà yêu cầu bên mua phải thanh toán ủ 100% giá trị hợp ßng khi bên mua nhận bàn giao nhà.
3. Sau khi ã hoàn thanh việc ầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và thực hiện ầy ủ nghĩa vụ tài
chính ối với nhà nước, chủ ầu tư kinh doanh dự án nhà ở thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử
dụng ất trong dự án cho khách hàng tự xây nhà ể ở. Câu 2. Nh¿n ánh (4 iểm)
1. Phạm vi kinh doanh bất ộng sản của doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài hẹp h¢n so với
tá chức kinh tế trong nước.
2. Các doanh nghiệp kinh doanh nhà ở phải có vốn thuộc sở hữu của mình tối thiểu bằng 20%
táng mức ầu tư dự án khu nhà ở mà họ muốn thực hiện.
3. Cá nhân nước ngoài ược sở hữu nhà ở tại Việt Nam trong thời hạn tối a không quá 50 năm,
kể từ ngày ược cấp giấy chứng nhận.
4. Chư¢ng trình ào tạo chứng chỉ hành nghề môi giới bất ộng sản do ¢n vị tá chức giảng dạy quyết ịnh.
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN LàP QTL40 ¿n ánh (7,5 iểm) 33
1. Mọi chủ thể kinh bất ộng sản ều ược nhận chuyển nhượng quyền sử dụng ất ể ầu tư xây
dựng bất ộng sản ưa vào kinh doanh.
2. Thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của cá nhân nước ngoài tối a chỉ là 50 năm.
3. Tá chức, cá nhân không bắt buộc phải thành lập doanh nghiệp khi muốn kinh doanh dịch vụ bất ộng sản.
4. Chỉ có nhà ở thư¢ng mại trong dự án phát triển nhà ở thư¢ng mại là nhà ở ược phép ưa vào kinh doanh.
5. Việc quản lý vận hành nhà chung cư phải do Hội nghị nhà chung cư (là c¢ quan có quyền
cao nhất trong nhà chung cư) thực hiện.
Câu 2. Nhāng hành vi d°ái ây có phù hÿp pháp không? T¿i sao? (2,5 iểm)
1. Công ty A (100% vốn ầu tư nước ngoài) tiến hành mua lại toàn bộ căn hộ từ tầng 3 ến
tầng 5 trong một dự án khu căn hộ do Công ty B (một doanh nghiệp trong nước) ã ầu tư xây
dựng xong ể cho thuê căn hộ. (1,25 iểm)
2. Công ty C (100% vốn ầu tư nước ngoài, không có chức năng kinh doanh bất ộng sản) và
ông John (quốc tịch Mỹ) là những chủ thể ược sở hữu nhà ở ể ở tại Việt Nam. Sau khi tạo lập
nhà ở hợp pháp và sử dụng ược hai năm, do không có nhu cầu sử dụng, Công ty C và ông John
ều ký hợp ßng cho chủ thể khác thuê nhà ở của mình. (1,25 iểm)
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN
Câu 1: 7,5 iểm – Các nh¿n ánh sau ây úng hay sai? GiÁi thích t¿i sao?
1. Yêu cầu về năng lực tài chính của doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa bất ộng sản chỉ ược
thể hiện thông qua quy ịnh về vốn pháp ịnh.
2. Cá nhân nước ngoài ược sở hữu nhà ở tại Việt Nam thông qua mua nhà ở trong các dự án
kinh doanh nhà ở của Doanh nghiệp kinh doanh bất ộng sản.
3. Hợp ßng trong kinh doanh hàng hóa bất ộng sản của các chủ thể không phải là doanh
nghiệp có chức năng kinh doanh bất ộng sản luôn phải ược công chứng, chứng thực theo quy ịnh pháp luật.
4. Việc quản lý, vận hành nhà chung cư sẽ do ¢n vị xây dựng nhà chung cư thực hiện.
5. Chư¢ng trình ào tạo chứng chỉ hành nghề môi giới bất ộng sản sẽ do ¢n vị tá chức giảng dạy quyết ịnh.
Câu 2: (2,5 iểm) So sánh phạm vi kinh doanh hàng hóa bất ộng sản của Doanh nghiệp trong nước
và Doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài.
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN – LàP TM39 ¿n ánh 34
1. Doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài cũng ược nhận quyền chuyển nhượng dự án ầu tư BĐS.
2. Giá cả bất ộng sản trong giao dịch kinh doanh BĐS do các bên tham gia giao dịch thỏa thuận.
3. Cung BĐS trong thị trường BĐS có thể bao gßm cả những BĐS hình thành trong tư¢ng lai.
4. Mọi trư¢ng hợp kinh doanh hàng hóa bất ộng sản ều phải có vốn pháp ịnh ít nhất là 20 tỷ ßng. Câu 2. Bài t¿p
Cty cá phần X, tá chức kinh tế trong nước có chức năng kinh doanh BĐS, là chủ ầu tư dự án chung
cư cao tầng ể bán tại phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Tp.HCM.
1. Ai có thể là khách hàng của công ty X? Các khách hàng này có thể mua bao nhiêu nhà
trong dự án này? Nêu rõ c¢ sở pháp lý.
2. Sau khi hoàn thành phần móng của dự án, công ty X ã ký hợp ßng bán nhà hình thành
trong tư¢ng lai. Việc làm này có phù hợp với quy ịnh của pháp luật không? Tại sao?
3. Công ty X có thể thế chấp dự án nhà ở tại tá chức tín dụng ể vay vốn thực hiện dự án không? Tại sao?
4. Có một doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài khác muốn mua một số căn hộ trong dự án
trên của công ty X ể bán và cho thuê. Mong muốn này có phù hợp với quy ịnh của pháp luật không? Vì sao? 35
ĐÀ THI MÔN PHÁP LU¾T KINH DOANH BÂT ĐÞNG SÀN
Câu 1. (6 iểm) Nh¿n ánh
1. Mọi bất ộng sản có sẵn hoặc sẽ hình thành trong tư¢ng lai ều là ngußn cung của thị trường bất ộng sản.
2. Cá nhân nước ngoài không ược sở hữu nhà ở tại Việt Nam với thời hạn án ịnh, lâu dài.
3. Hoạt ộng mua bán bất ộng sản chỉ chịu sử iều chỉnh của Luật kinh doanh bất ộng sản.
4. N¢i ể xe trong nhà chung cư là diện tích thuộc sở hữu chung của các chủ sở hữu trong nhà chung cư.
Câu 2 (4 iểm) Bài t¿p
Công ty A là một doanh nghiệp có 100% vốn ầu tư nước ngoài và là một chủ ầu tư một dự
án nhà ở thư¢ng mại tại Quận 9, TP.Hß Chí Minh. Sau khi ủ iều kiện bán nhà ở hình thành trong
tư¢ng lai của dự án, Công ty A ã tiến hành ký hợp ßng mua bán nhà ở với khách hàng. Hãy cho
biết các thỏa thuận sau ây có phù hợp với quy ịnh của pháp luật hay không? Tại sao?
1. Về tiến ộ thanh toán giá trị hợp ßng: Việc thanh toán giá trị hợp ßng dược chia thành 05
ợt, mỗi ợt 20% giá trị hợp ßng; ợt thanh toán cuối cùng ược thực hiện ngay sau khi bàn giao nhà.
2. Về việc chuyển nhượng hợp ßng mua bán: Bên mua có quyền chuyển nhượng hợp ßng
mua bán ã ký với Công ty A cho bên thứ ba ược sở hữu nhà ở tại Việt Nam với iều kiện (i) hß s¢
xin cấp giấy chứng nhận quyền sử hữu nhà ở của Bên mua chưa ược nộp cho c¢ quan có thẩm
quyền, và (ii) Bên mua phải nộp cho Công ty A một khoản phí bù ắp cho việc Công ty A giải
quyết thủ tục chuyển ái tên Bên mua trong hợp ßng mua bán cho bên thứ ba, với mức phí là
1% giá chuyển nhượng hợp ßng giữa Bên mua và bên thứ ba.
Chúc các b¿n học và thi tốt! -BB- L°u ý:
- Tài liệu c¿p nh¿t ¿n h¿t năm 2018;
- Tài liệu l°u hành nßi bß;
- Đáp án mang tính chÃt tham khÁo; - SL: 04. 36