Lý thuyết Phương trình vi phân - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lý thuyết Phương trình vi phân - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
62 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết Phương trình vi phân - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lý thuyết Phương trình vi phân - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
1) Một số khái niệm bản về phương trình vi phân.
2) Phương trình vi phân tách biến được;
3) Phương trình vi phân đẳng cấp.
4) Phương trình vi phân tuyến tính cấp một.
5/19/2020 1daothaohus@gmail.com
1. Một số khái niệm bản
Cho hàm số y = f(x). Giải phương trình:
f(x) = 0
Tìm giá trị x thỏa mãn phương trình trên.
x biến số;
y = f(x) hàm số theo biến x.
Vấn đề đặt ra: tồn tại một dạng phương trình nào đó
giải ra nghiệm y = f(x)?
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 2
1. Một số khái niệm bản
Định nghĩa: Phương trình vi phân một phương trình
đối tượng phải tìm hàm số, hàm số phải tìm
mặt trong phương trình đó dưới dấu đạo m hoặc vi
phân.
dụ:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 3
2 2
2
2
2
2
) '
) 0
)
a y y x
b xdy y dx
d y
c a y
dx
1. Một số khái niệm bản
Phân loại phương trình vi phân
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 4
Hàm phải tìm hàm
số 1 biến số: - Phương
trình vi phân thường
Hàm phải tìm hàm
số nhiều biến số: -
Phương trình vi phân
đạo hàm riêng
2 2
2 2
)
) 0
u u
a x y u
x y
u u
b
x y
2 2
2
2
2
2
) '
) 0
)
a y y x
b xdy y dx
d y
c a y
dx
1. Một số khái niệm bản
Cấp của phương trình vi phân: là cấp cao nhất đạocủa
hàm hoặc vi phân của hàm phải tìm mặt trong phương
trình.
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 5
2
2
2
2
1) 0
2)
xdy y dx
d y
a y
dx
2 2
2 2
3)
4) 0
u u
x y u
x y
u u
x y
PTVP thường cấp 1
PTVP thường cấp 2
PTVP đạo hàm riêng cấp 1
PTVP đạo hàm riêng cấp 2
1. Một số khái niệm bản
Dạng tổng quát của phương trình vi phân thường cấp n:
Trong đó, F: hàm n + 2 biến số.
Nếu giải ra được
y
(n)
:
dụ:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 6
, , ',..., 0 1
n
F x y y y
2 2
2 2
' 0
1 1
y x
y
y x
, , ',...,
n n
y x y y y
2
2
2 1
' . ,
1 2
x y
y x y
x y
1. Một số khái niệm bản
Nghiệm của phương trình vi phân thường: là một hàm số
y = φ(x) xác định trên (a, b) nào đó thỏa mãn:
Đồ thị của nghiệm y = φ(x) được gọi đường cong tích
phân.
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 7
, , ' ,..., 0
n
F x x x x
1. Một số khái niệm bản
dụ: Phương trình y’x y = 0 nghiệm:
thỏa mãn phương trình đã cho.
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 8
, C Ry Cx
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
Dạng tổng quát
(2)
Nếu rút được theo :y’
(3)
Hoặc:
(4)
dụ:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 9
, , ' 0
F x y y
' ,y f x y
, , 0
M x y dx N x y dy
0xdy ydx
' 0
'
xy y
y
y
x
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
Nghiệm tích phân của ptvp cấp 1
Nghiệm của một phương trình vi phân thường cấp 1 là
một hàm số y = φ(x) xác định trên 1 khoảng (a,b) nào đó
thỏa mãn:
(theo 2)
Hay:
(theo 3)
Nghiệm thể viết dưới dạng hàm ẩn:
(5)
Phương trình (5) – được gọi tích phân của PTVP
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 10
, , ' 0
F x x x
' ,
x f x x
, 0
x y
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
Nghiệm tích phân của ptvp cấp 1
dụ: Phương trình
một nghiệm là:
Vì:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 11
0xdy ydx
1
y
x
2
1 1 1 1
0
xd dx x dx dx
x x x x
,
c
y c const
x
Nhận thấy
Cũng nghiệm
Nghiệm của phương trình vi phân cấp 1 là . số
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
Nghiệm của phương trình vi phân cấp 1 là . số
Tập hợp nghiệm của PTVP cấp một phụ thuộc vào một
hằng số c tùy ý.
Trong thực tế, thường quan tâm đến nghiệm của PTVP
cấp 1 thỏa mãn những điều kiện nào đó.
dụ: y(x
0
) = y
0
(6)
Với x
0
, y
0
các số cho trước.
Điều kiện cho ở (6) gọi điều kiện ban đầu
Bài toán tìm nghiệm PTVP cấp 1 thỏa mãn điều kiện ban
đầu (6) được gọi bài toán Cauchy.
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 12
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
Ý nghĩa hình học của bài toán Cauchy:
Tìm đường cong tích phân của phương trình (3) đi qua
điểm (x
0
, y )
0
cho trước.
dụ. Tìm nhiệm của phương trình
Với điều kiện:
y(1) = 1.
Nghiệm:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 13
0xdy ydx
1
y
x
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
Nghiệm tổng quát, nghiệm riêng
Nghiệm tổng quát
Hoặc viết dưới dạng hàm ẩn:
Khi gán cho C ở nghiệm tổng quát 1 giá trị bằng số nhất
định, thu được 1 nghiệm riêng của phương trình.
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 14
, , const
y x C C
, , 0
x y C
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
Nghiệm tổng quát, nghiệm riêng
dụ. y’ = xPhương trình
2
nghiệm tổng quát:
Với C = 0: là một nghiệm riêng của pt.
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 15
3
1
,
3
y x C C const
3
1
3
y x
2.1 Phương trình biến số phân ly
Dạng:
Lấy tích phân hai vế:
Hay:
Trong đó, F(x) là một nguyên hàm của f(x)
G(y) là một nguyên hàm của g(y)
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 16
f x dx g y dy
f x dx g y dy
F x G y C
2.1 Phương trình biến số phân ly
dụ: Giải phương trình
Ta có:
Lấy tích phân 2 vế
Thu được:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 17
0xdx ydy
2 2 2 2
2 2 2 2
x y x y
C C
0xdx ydy xdx ydy
xdx ydy
2.1 Phương trình biến số phân ly
dụ . Giải phương trình
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 18
2 2
2 2
0
1 1
x y
dx dy
x y
Tích phân tổng quát:
2 2
2 2 2 2
1 1
2 2
1 1 1 1
d x d y
x y
dx dy C C
x y x y
2 2
2 2
ln 1 ln 1
1 1 ', '
C
x y C
x y C C e
2.1 Phương trình biến số phân ly
Chú ý: Phương trình dạng
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 19
1 1 2 2
0
M x N y dx M x N y dy
Nếu:
1 2
0 :
N y M x
(7)
1 2
2 1
7 0
M x N y
dx dy
M x N y
Nếu
=0 =tại , thì = 1 nghiệm của PTVP.
Nếu
=0 tại =, thì 1 nghiệm của PTVP. =
Các nghiệm đặc biệt này không chứa trong nghiệm tổng
quát của PTVP trên.
2.1 Phương trình biến số phân ly
dụ. Giải phương trình
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 20
2 2
1 1 0
x y dx y x dy
Giả sử:
2 2
2 2
1 1 0 0
1 1
xdx ydy
x y
x y
2 2
2 2 2 2
1 1
1 1
2 2
1 1 1 1
d x d y
xdx ydy
C C
x y x y
2 2
1 1 ', ' 0
x y C C
1 2
1 2
1, 1, 1 1;
1, 1, 1 1.
y y x
x x y
Nghiệm dị
2.1 Phương trình biến số phân ly
Dạng:
Đặt:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 21
'
y f ax by c
dz dy
a b
dx dx
z ax by c
dy
f z
dx
dz dz
a bf z dx
dx a bf z
- Phương trình biến số phân ly
2.1 Phương trình biến số phân ly
dụ. Giải phương trình
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 22
2 2 ,
dz dy dy
z x y z
dx dx dx
2
dy
x y
dx
ln 2 2 ' 2
x C x
z x C z e z C e
2
2
dz dz
z dx
dx z
2 ' 2 ' 2 1
x x
x y C e y C e x
(10)
Đặt
Pt (10) trở thành:
Nghiệm
2.1 Phương trình biến số phân ly
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 23
Đường cong tích phân
trong một số trường hợp
2.1 Phương trình biến số phân ly
dụ: Giải phương trình
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 24
1
1
dy
dx x y
2
2
x y x C
z x y
Đặt
Nghiệm
2.2. Phương trình vi phân thuần nhất
Dạng:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 25
, , , ,
dy
f x y f x y f kx ky
dx
Đặt:
y xz
y
z
dy dz
x
z x
dx dx
, , 1,
dz y
z x z z f x y f
dx x
Suy ra:
dz dx
z z x
Phương trình tách biến
2.2. Phương trình vi phân thuần nhất
Tích phân:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 27
2
1
2
1 2
1
2 1 2
d z z
dx
C
x z z
Ví dụ. Giải phương trình
0
x y dx x y dy
2
2 2
2ln ln 1 2
1 2
x z z C
x z z C
2
2 2 2
2
1 2 2
y y
x C x xy y C
x x
Nghiệm:
2.2. Phương trình thuần nhất
Dạng:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 28
1 1 1
2 2 2
dy a x b y c
f
dx a x b y c
1 1
1 1
2 2
2 2
2 2 1
1 1 1
2 2 2 2 2 2
2 2
0
a b
a b
k
a b
a b
k a x b y c
a x b y c
f f
a x b y c a x b y c
g a x b y c
Nếu
2.2. Phương trình thuần nhất
Giải hệ:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 29
Dạng:
1 1 1
2 2 2
dy a x b y c
f
dx a x b y c
1 1
2 2
0
a b
a b
Nếu:
1 1 1
0 0
2 2 2
0
,
0
a x b y c
x y
a x b y c
Đặt:
0
0
x x u
dx du
y y v dy dv
Đưa về phương
trình thuần nhất:
v = zu
2.2. Phương trình thuần nhất
dụ. Giải phương trình
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 30
1 0 1
3 0 2
x y x
x y y
1
2
x u
dy dv u v
y v
dx du u v
1
3
dy x y
dx x y
2
1
1
1 2
1
dv dz z
v zu z u
du du z
dz z z
u
du z
Giải hệ:
Đặt
2.2. Phương trình thuần nhất
Phương trình biến số phân ly
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 31
Ví dụ. Giải phương trình
1
3
dy x y
dx x y
2
1
1 2
z dz
du
u z z
2 2
1
2 2
1
2 2
1
1 2
2
1 2 1 2 2
u z z C
u uv v C
x x y y C
2 2
2 2 6
x xy y x y C
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu
Nghiệm
2.2. Phương trình thuần nhất
dụ: Giải phương trình:
2 4 + 6  + + 3  =0.
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 32
Ptvp viết lại dưới dạng:


=
2 4 + 6
+ 3
Hệ phương trình:
2 4 + 6=0
+ 3=0
nghiệm . =1, =2
Đặt:
= + 1
= + 2
2.2. Phương trình thuần nhất
Khi đó:


=
2 4
+
Đây pt đẳng cấp theo . Đặt v = zu, khi đó:


= +


=
2 4
1 +
Hay:


=
−
+ 3 2
1 +
1 + 
−
+ 3 2
=

5/19/2020 daothaohus@gmail.com 33
2.2. Phương trình thuần nhất
Tích phân hai vế
1 + 
−
+ 3 2
=

+
3
2
2
1
 +

=
Hay:

| 2|
( 1)
+ ln =
( 2)
( 1)
=, =
Trở lại biến x, y ban đầu:
( 2)
=( 1)
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 34
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
Dạng tổng quát của phương trình tuyến tính cấp 1:
+ . = 
trong đó: , () các hàm liên tục cho trước.
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 35
Nếu ()0 thì (1) PTVP tuyến tính cấp 1 không
thuần nhất.
Nếu =0,  thì (1) PTVP tuyến tính cấp 1 thuần
nhất (tương ứng).
Nếu , =, thì (1) PTVP tuyến tính cấp
1 hệ số hằng số (otonom).
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
Cách giải phương trình:
+ . = (
Nhân hai vế phương trình (1) với:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 36
( )p x dx
e
( ) ( )
( )
p x dx p x dx
y e q x e
( ) ( ) ( )
( ) ( )
p x dx p x dx p x dx
y e p x y e q x e
( ) ( )
( )
p x dx p x dx
y e C q x e dx
( ) ( )
( )
p x dx p x dx
y e C q x e dx
Nghiệm tổng quát
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
Chú ý: Một số PTVP cấp 1 nếu xem =() nghiệm
phải tìm thì không phải pt tuyến tính.
Nhưng nếu xem =() thì ta sẽ pt tuyến tính:
+ . = .
Khi đó nghiệm tổng quát dạng:
=

+
.

 ,
=.
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 37
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
dụ. Giải phương trình
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 38
0
dy y
dx x
ln
1 1 1
1
ln
p x dx
x
p x dx dx x
x
y C e y C e y C x
y Cx
1 1
' 0y y p x
x x
Hay
Có:
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 39
Ví dụ. Giải phương trình
2
x
dy
y e
dx
' 2 1
x
y y e p x p x dx x
2
2
2 2
p x dx p x dx
x x x x x
x x x x
y e C q x e dx
y e C e e dx e C e d x
y e C e y e Ce
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
dụ1. Giải phương trình
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 40
1 0
y y
e dx xe dy
Nếu xem y là hàm phải tìm theo biến số x thì pt:
+
1
=0
Đây không phải phương trình tuyến tính cấp 1.
Nếu xem x là hàm phải tìm theo biến y thì phương trình:
+ =
1
Đây một phương trình tuyến tính cấp 1 đối với hàm
x(y)
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
Giải phương trình:
+ =
1
Nghiệm của phương trình:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 41
dụ1. Giải phương trình
1 0
y y
e dx xe dy
1
dy dy
y
y y y
x e C e dy
e
x e C y x Ce ye
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
dụ2: Tìm nghiệm của phương trình vi phân sau đi qua
điểm (0, 4):
+ 3 =
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 42
Ta =3 nên
 =

.
Nghiệm tổng quát dạng:
=

/
+


/
=

/
1
3

/
+ =
1
3
+

/
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
Thay: vào đẳng thức trên ta có . =0, =4 =11/3
Do đó nghiệm riêng cần tìm là:
=
1
3
+
11
3

/
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 43
dụ2: Tìm nghiệm của phương trình vi phân sau đi qua
điểm (0, 4):
+ 3 =
2.4 Phương trình Bernoulli
Dạng tổng quát của phương trình:
+ . = .
(2)
trong đó:
, () các hàm liên tục cho trước, .
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 44
Nếu =0 hoặc =1 thì (2) PTVP tuyến tính cấp 1.
Nếu : 0, 1
Ta thấy =0 1 nghiệm của (2).
()0: chia cả 2 vế của (2) cho
ta có:
.

+ .

=()
2.4 Phương trình Bernoulli
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 45
Đặt :
=

= 1 .

. ′
Khi đó ta PTVP tuyến tính cấp 1 đối với biến :
+ 1 . . = 1 .
2.4 Phương trình Bernoulli
dụ. Giải phương trình:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 46
2 5 2 2/3
9 3( ) , (0) 1
y x y x x y y
Phương trình Bernoulli với α = 2/3
=
/
=
=
1
3
/
′
Chia 2 vế phương trình cho ta được phương trình:
/
/
9
=3
+
Hay:
3′ 9
=3
+
′ 3
=
+
2.4 Phương trình Bernoulli
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 47
Ví dụ. Giải phương trình:
2 5 2 2/3
9 3( ) , (0) 1
y x y x x y y
2 2 3
3 3
p x x x dx x
2
3
3
5 2
x dx
x
z e C x x e dx
3 3
3 3 3 3
3
3
3
1
1
3
1 1 2
1
3 3 3 3
x x
x x x x
z e C x d e
x
z e C x e e Ce
2.4 Phương trình Bernoulli
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 48
Điều kiện đầu: y(0) = 1, suy ra C = 5/3.
Nghiệm bài toán Cauchy:
3
3
1/3
5 2
3 3 3
x
x
y e
3
3
1/3
2
3 3
x
x
y Ce
2.4 Phương trình Bernoulli
dụ. Giải phương trình: .
4 =
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 49
Đây pt Bernoulli với =1/2 =0 1 nghiệm
riêng của pt đã cho.
Giả sử 0, chia cả 2 vế cho
/
ta được:
/
4
=.
Đặt:
=
/
=
/
′.
Pt đã cho trở thành ptvp tuyến tính cấp 1 đối với biến :
2.4 Phương trình Bernoulli
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 50
2
=
2
.
Giải phương trình này ta tìm được nghiệm:
=
1
2
ln + .
Do đó pt đã cho nghiệm tổng quát:
=
1
2
ln +
nghiệm . =0
2.4 Phương trình Bernoulli
dụ. Giải phương trình: .
+  =
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 51
Đây pt Bernoulli với =3 =0 1 nghiệm riêng
của pt đã cho. Giả sử 0, chia cả 2 vế cho
ta được:

+

= .
Đặt: =

=−2

′. Khi đó pt đã cho trở thành
ptvp tuyến tính cấp 1 đối với biến :
2 =−2 .
Do đó nghiệm tổng quát dạng:
=
+ + 1
.
Đổi lại biến ta tích phân tổng quát:
+
+ 1 =1, =.
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
Dạng tổng quát của phương trình:
,  + ,  =0 (3)
trong đó , , (, ) các hàm liên tục cùng với
các đạo hàm riêng cấp 1,


=


5/19/2020 daothaohus@gmail.com 52
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 53
Định lý.
PTVP hoàn chỉnh luôn (, ) sao cho:
 = ,  + , .
Hay:


= , ,


=(, )
Khi đó tích phân tổng quát của PTVP hoàn chỉnh dạng:
, =.
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
Nghiệm thể xác định theo công thức:
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 54
0 0
0 0
0
0
, , ,
, , ,
x y
x y
x y
x y
F x y P x y dx Q x y dy
F x y P x y dx Q x y dy
0 0
,x y
D
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
dụ. Giải phương trình:
+ +
 +
 =0
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 55
Ta có: , =
+ +
, =
nên:


=


=2
Do đó đây ptvp hoàn chỉnh, nên tồn tại hàm (, ) sao
cho:


= , ,


= , .
Từ phương trình:


= , =
+
.
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
Suy ra:
, =
1
4
+
1
2
+


=
+
mà:


= , =
+
do đó:
=
=
.
Vậy ta có:
, =
1
4
+
1
2
+
1
4
.
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 56
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
Do đó tích phân tổng quát của phương trình đã cho là:
1
4
+
1
2
+
1
4
=
.
Hay
+
=, 0.
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 57
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
dụ. Giải phương trình:
3
1 +   2
 =0
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 58
Ta có:
, =3
1 +  và , =−(2
).
Nên


=


=
3
.
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
Do đó đây ptvp hoàn chỉnh với hàm , dạng:
, =
3 
+
−(2
)

=
+ 1 + .
Vậy tích phân tổng quát của pt là:
+ 1 +
 =
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 59
Bài tập
Bài 1. Giải các phương trình sau
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 60
2
2 2
2
2 2
2 2
1. 1 0
2. 1
3. 2 ' 2
4. ' 2
5. 1 ' 2 0, 0 1
6. 1 1 0, 1 1
7. '
2
xydx x dy
y dx xydy
x yy y
y xy xy
x y xy y
x y dx y x dy y
x y
y
x y
Bài tập
Bài 1. Giải các phương trình sau
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 61
3 2 2
2 2
3 3
2
8. 2 ' 2
9. 2 0
10. 2 0
11. 2 2 1 1 0
12. 1 1 3 3
13. ' 2 2
14. '
x y y x y
x y dx xdy
x x y dx x y dy
x y dx x y dy
x y dy x y dx
y xy x y
y y xy
Bài tập
Bài 1. Giải các phương trình sau
5/19/2020 daothaohus@gmail.com 62
2
2
2 2
3 2 2 2
15.
16. 2 0
17. 2 0
18. 2 2 0
19. 2 2 3 0
20. 2 1 2 1 0
dy y
xy
dx x
dy
xy y x
dx
x y dx x y dy
x y x dx xydy
x xy dx x y y dy
x y dx y x dy
| 1/62

Preview text:

PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
1) Một số khái niệm cơ bản về phương trình vi phân.
2) Phương trình vi phân tách biến được;
3) Phương trình vi phân đẳng cấp.
4) Phương trình vi phân tuyến tính cấp một. 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 1
1. Một số khái niệm cơ bản
Cho hàm số y = f(x). Giải phương trình: f(x) = 0
• Tìm giá trị x thỏa mãn phương trình trên. • x – biến số;
• y = f(x) là hàm số theo biến x.
Vấn đề đặt ra: Có tồn tại một dạng phương trình nào đó mà giải ra nghiệm y = f(x)? 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 2
1. Một số khái niệm cơ bản
Định nghĩa: Phương trình vi phân là một phương trình
mà đối tượng phải tìm là hàm số, và hàm số phải tìm có
mặt trong phương trình đó dưới dấu đạo hàm hoặc vi phân. • Ví dụ: 2 2 a) y '  y  x 2 b) xdy  y dx  0 2 d y 2 c)  a y 2 dx 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 3
1. Một số khái niệm cơ bản
Phân loại phương trình vi phân Hàm phải tìm là hàm Hàm phải tìm là hàm số 1 biến số: - Phương số nhiều biến số: - trình vi phân thường Phương trình vi phân đạo hàm riêng 2 2 a) y'  y  x u  u  a) x  y  u 2 x  y  b) xdy  y dx  0 2 2 2  u  u d y 2 b)   0 ) c  a y 2 2 2 x  y  dx 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 4
1. Một số khái niệm cơ bản
Cấp của phương trình vi phân: là cấp cao nhất của đạo
hàm hoặc vi phân của hàm phải tìm có mặt trong phương trình. 2 1) xdy  y dx  0 PTVP thường cấp 1 2 d y 2 2)  a y 2 dx PTVP thường cấp 2 u  u  3) x  y  u x  y 
PTVP đạo hàm riêng cấp 1 2 2  u  u 4)   0
PTVP đạo hàm riêng cấp 2 2 2 x  y  5/19/2020 daothaohus@gmail.com 5
1. Một số khái niệm cơ bản
Dạng tổng quát của phương trình vi phân thường cấp n: n F x, y, y',..., y   0   1
Trong đó, F: hàm n + 2 biến số.
Nếu giải ra được y(n): n n  y    1 x, y, y ',..., y  Ví dụ: 2 y 2x 2 2x 1 y y '  0 y '   .   x, y 2   2 2 1 y 1 x 1 x 2 y 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 6
1. Một số khái niệm cơ bản
Nghiệm của phương trình vi phân thường: là một hàm số
y = φ(x) xác định trên (a, b) nào đó thỏa mãn:
F  ,x x,' x n ,...,  x  0
• Đồ thị của nghiệm y = φ(x) được gọi là đường cong tích phân. 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 7
1. Một số khái niệm cơ bản
• Ví dụ: Phương trình y’x – y = 0 có nghiệm: y  Cx, C  R
vì thỏa mãn phương trình đã cho. 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 8
2. Phương trình vi phân thường cấp 1 Dạng tổng quát F x, y, y'  0 (2) Nếu rút được theo y’: (3) y '  f x, y Hoặc: (4)
M  x, ydx  N x, ydy  0 • Ví dụ: xy ' y  0 xdy  ydx  0 y y '   x 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 9
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
Nghiệm và tích phân của ptvp cấp 1
• Nghiệm của một phương trình vi phân thường cấp 1 là
một hàm số y = φ(x) xác định trên 1 khoảng (a,b) nào đó thỏa mãn:
F x,  x, ' x  0 (theo 2) Hay:  ' x  f  , x   x   (theo 3)
 Nghiệm có thể viết dưới dạng hàm ẩn:  , x y  0 (5)  
 Phương trình (5) – được gọi là tích phân của PTVP 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 10
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
Nghiệm và tích phân của ptvp cấp 1 • Ví dụ: Phương trình xdy  ydx  0 có một nghiệm là: 1 y  x Vì:  1  1  1  1 xd  dx  x  dx  dx  0    2 x x x      x c
Nhận thấy y  , c  const Cũng là nghiệm x
 Nghiệm của phương trình vi phân cấp 1 là vô số. 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 11
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
• Nghiệm của phương trình vi phân cấp 1 là vô số.
• Tập hợp nghiệm của PTVP cấp một phụ thuộc vào một hằng số c tùy ý.
• Trong thực tế, thường quan tâm đến nghiệm của PTVP
cấp 1 thỏa mãn những điều kiện nào đó. • Ví dụ: y(x0) = y0 (6)
Với x0, y0 là các số cho trước.
• Điều kiện cho ở (6) gọi là điều kiện ban đầu
 Bài toán tìm nghiệm PTVP cấp 1 thỏa mãn điều kiện ban
đầu (6) được gọi là bài toán Cauchy. 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 12
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
• Ý nghĩa hình học của bài toán Cauchy:
Tìm đường cong tích phân của phương trình (3) đi qua điểm (x0, y ) 0 cho trước.
• Ví dụ. Tìm nhiệm của phương trình xdy  ydx  0 Với điều kiện: y(1) = 1. 1  Nghiệm: y  x 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 13
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
Nghiệm tổng quát, nghiệm riêng • Nghiệm tổng quát
y   x,C , C  const
Hoặc viết dưới dạng hàm ẩn:  , x y,C  0
• Khi gán cho C ở nghiệm tổng quát 1 giá trị bằng số nhất
định, thu được 1 nghiệm riêng của phương trình. 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 14
2. Phương trình vi phân thường cấp 1
 Nghiệm tổng quát, nghiệm riêng
• Ví dụ. Phương trình y’ = x2 có nghiệm tổng quát: 1 3 y  x  C, C  const 3 1 Với C = 0: y 
x 3 là một nghiệm riêng của pt. 3 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 15
2.1 Phương trình biến số phân ly  Dạng: f xdx  g  ydy
• Lấy tích phân hai vế: f  xdx  g   ydy Hay: F  x  G y  C
Trong đó, F(x) là một nguyên hàm của f(x)
G(y) là một nguyên hàm của g(y) 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 16
2.1 Phương trình biến số phân ly
• Ví dụ: Giải phương trình xdx  ydy  0
• Ta có: xdx  ydy  0  xdx   ydy Lấy tích phân 2 vế xdx   ydy   2 2 2 2 Thu được: x y x y    C    C 2 2 2 2 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 17
2.1 Phương trình biến số phân ly
• Ví dụ . Giải phương trình 2x 2y dx  dy  0 2 2 1  x 1  y Tích phân tổng quát: 2x 2y d  2 1 x  d  2 1 y  dx  dy  C    C  2  2  2  2 1 x 1 y 1 x 1 y  ln 2 1 x   ln 2 1 y   C   2 1 x  2 1 y   C', C ' C  e  5/19/2020 daothaohus@gmail.com 18
2.1 Phương trình biến số phân ly
 Chú ý: Phương trình có dạng
M x N y dx  M x N y dy  0 (7) 1   1  2   2  M x N y 1 2   Nếu: N y M x  0 : 7    dx  dy  0 1   2  M x N y 2   1   Nếu = 0 tại = , thì = là 1 nghiệm của PTVP. Nếu = 0 tại = , thì = là 1 nghiệm của PTVP.
 Các nghiệm đặc biệt này không chứa trong nghiệm tổng quát của PTVP trên. 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 19
2.1 Phương trình biến số phân ly
• Ví dụ. Giải phương trình 2 2
x 1  y dx  y 1  x dy  0 xdx ydy Giả sử: 2 2 1 x 1 y  0    0 2 2 1 x 1 y xdx ydy 1 d  2 1 x  1 d  2 1 y    C     C     2 2 2 2 1 x 1 y 2 1 x 2 1 y 2 2
 1 x  1 y  C ', C '  0 Nghiệm kì dị y 1, y  1  , 1  x 1; 1 2 x  1, x  1  , 1  y  1. 1 2 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 20
2.1 Phương trình biến số phân ly  Dạng:
y '  f ax  by  c dz dy  a  b  Đặt: dx dx
z  ax  by  c  dy   f z dx dz      dz a bf z      dx dx a bf z
- Phương trình biến số phân ly 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 21
2.1 Phương trình biến số phân ly dy
• Ví dụ. Giải phương trình  2x  y (10) dx dz dy dy Đặt z  2x  y   2  ,  z dx dx dx dz dz Pt (10) trở thành:  2  z   dx dx 2  z Nghiệm ln 2 xC       2   ' x z x C z e z C e  2
2   ' x  2   ' x x y C e y C e  2x   1 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 22
2.1 Phương trình biến số phân ly Đường cong tích phân
trong một số trường hợp 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 23
2.1 Phương trình biến số phân ly dy 1
• Ví dụ: Giải phương trình   1 dx x  y Đặt z  x  y
Nghiệm  x  y2  2x  C 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 24
2.2. Phương trình vi phân thuần nhất dy • Dạng:
 f  x, y, f  x, y  f kx,ky dx y  xz y  Đặt: z    dy dz x  z  x dx dx dz   Suy ra:     y z x
z ,   z  f  x, y  f 1, dx  x    dz dx   Phương trình tách biến   z   z x 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 25
2.2. Phương trình vi phân thuần nhất
• Ví dụ. Giải phương trình
x  ydx x  ydy  0 dx 1 d  2 1 2z  z  Tích phân:   C   2 1 x 2 1 2z  z  2ln x  ln  2 1 2z  z   C 2  x  2 1 2z  z   C 2  y y  2 2 2 Nghiệm: x 1 2 
 C  x  2xy  y  C  2 x x    5/19/2020 daothaohus@gmail.com 27
2.2. Phương trình thuần nhất dy  a x  b y  c  • Dạng: 1 1 1  f dx  a x b y c     2 2 2  a b 1 1 a b 1 1 Nếu  0    k a b a b 2 2 2 2  a x  b y  c  k a x  b y  c  1 1 1 2 2  1  f  f  a x b y  c   a x b y  c   2 2 2   2 2 2   g a x  b y  c 2 2  5/19/2020 daothaohus@gmail.com 28
2.2. Phương trình thuần nhất dy  a x  b y  c  • Dạng: 1 1 1  f dx  a x b y c     2 2 2  a b 1 1 a x  b y  c  0 Nếu:  0 Giải hệ: 1 1 1   x , y 0 0  a b 2 2 a x  b y  c  0  2 2 2  x  x  u dx  du Đưa về phương Đặt: 0    trình thuần nhất: y  y  v dy    dv 0 v = zu 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 29
2.2. Phương trình thuần nhất dy x  y  1
• Ví dụ. Giải phương trình  dx x  y  3 x  y 1  0 x  1 Giải hệ:    x  y  3  0 y    2 x  1 u dy dv u  v Đặt     y  2  v dx du u  v  dv dz 1 z v  zu   z  u  du du 1 z 2 dz 1 2z  z  u  du 1  z 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 30
2.2. Phương trình thuần nhất dy x  y  1
• Ví dụ. Giải phương trình  dx x  y  3 du 1 zdz   2
Phương trình biến số phân ly u 1 2z  z 2 Nghiệm u  2 1 2z  z   C1 2 2  u  2uv  v  C1  x  2 1  2x  
1  y  2  y  22  C1
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu 2 2
x  2xy  y  2x  6 y  C 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 31
2.2. Phương trình thuần nhất
• Ví dụ: Giải phương trình: 2 − 4 + 6 + + − 3 =0.
Ptvp viết lại dưới dạng: 2 − 4 + 6 =− + − 3 Hệ phương trình: 2 − 4 + 6 = 0 + − 3=0 có nghiệm = 1, = 2. = + 1 Đặt: = + 2 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 32
2.2. Phương trình thuần nhất • Khi đó: 2 − 4 = − +
Đây là pt đẳng cấp theo và . Đặt v = zu, khi đó: 2 − 4 = + = − 1 + Hay: − + 3 − 2 = 1 + 1 + ⇔ = − + 3 − 2 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 33
2.2. Phương trình thuần nhất Tích phân hai vế 1 + = + − + 3 − 2 3 2 ⇔ − + = − 2 − 1 Hay: | − 2| ( − 2) + ln = → = , = ( − 1) ( − 1)
Trở lại biến x, y ban đầu: ( − 2 ) = ( − − 1) 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 34
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
• Dạng tổng quát của phương trình tuyến tính cấp 1: + . = trong đó:
, ( ) là các hàm liên tục cho trước.  Nếu
( )≠0 thì (1) là PTVP tuyến tính cấp 1 không thuần nhất.  Nếu =0,
thì (1) là PTVP tuyến tính cấp 1 thuần nhất (tương ứng).  Nếu , =
, thì (1) là PTVP tuyến tính cấp
1 hệ số hằng số (otonom). 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 35
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
 Cách giải phương trình: + . = ( p( x)dx
Nhân hai vế phương trình (1) với: e p (x )dx p (x )dx p (x )  ( )  ( ) dx y e p x y e q x e        p( x) dx p( x)      ( ) dx y e q x e       p( x) dx p( x)  ( ) dx y e C q x e      dx   p( x) dx p( x)   ( ) dx y e C q x e    dx   Nghiệm tổng quát    5/19/2020 daothaohus@gmail.com 36
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
Chú ý: Một số PTVP cấp 1 nếu xem = ( ) là nghiệm
phải tìm thì không phải là pt tuyến tính. Nhưng nếu xem
= ( ) thì ta sẽ có pt tuyến tính: + . = .
Khi đó nghiệm tổng quát có dạng: = ∫ + . ∫ , = . 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 37
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
• Ví dụ. Giải phương trình dy y   0 dx x 1 Có: y  y   p x 1 ' 0   x x p  x 1 dx   dx  ln x  x  pxdx  ln x y  C e  y  C e  y  C x 1 1 1 Hay y  Cx 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 38
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
• Ví dụ. Giải phương trình dy  y  2 xe dx '  2 x y y
e  p x 1  p xdx  x   p x dx y e  C q  x pxdx e   dx     x x x x 2 y  e C   2 x e e dx  e C   e d   2x     x y  e  2x C  e  x x  y  e  Ce 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 39
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
• Ví dụ1. Giải phương trình y   y e dx xe   1 dy  0
• Nếu xem y là hàm phải tìm theo biến số x thì pt: − 1 + = 0
 Đây không phải là phương trình tuyến tính cấp 1.
• Nếu xem x là hàm phải tìm theo biến y thì phương trình: 1 + =
 Đây là một phương trình tuyến tính cấp 1 đối với hàm x(y) 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 40
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
• Ví dụ1. Giải phương trình y   y e dx xe   1 dy  0 Giải phương trình: 1 + =
Nghiệm của phương trình:  dy   1 dy x e C e   dy   y  e     y  x  e C  y  y  y  x  Ce  ye 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 41
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
• Ví dụ2: Tìm nghiệm của phương trình vi phân sau đi qua điểm (0, 4): + 3 = Ta có =3 nên∫ = .
Nghiệm tổng quát có dạng: = / + / 1 1 = / / + = + / 3 3 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 42
2.3. Phương trình tuyến tính cấp 1
• Ví dụ2: Tìm nghiệm của phương trình vi phân sau đi qua điểm (0, 4): + 3 = Thay: = 0,
= 4 vào đẳng thức trên ta có = 11/3.
Do đó nghiệm riêng cần tìm là: 1 11 = + / 3 3 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 43 2.4 Phương trình Bernoulli
• Dạng tổng quát của phương trình: + . = . (2) trong đó:
, ( ) là các hàm liên tục cho trước, ∈ .  Nếu = 0 hoặc
= 1 thì (2) là PTVP tuyến tính cấp 1.  Nếu ≠0, ≠1: Ta thấy = 0 là 1 nghiệm của (2).
( ) ≠ 0: chia cả 2 vế của (2) cho ta có: . + . = ( ) 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 44 2.4 Phương trình Bernoulli Đặt : = → = 1 − . . ′
Khi đó ta có PTVP tuyến tính cấp 1 đối với biến : + 1 − . . = 1 − . 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 45 2.4 Phương trình Bernoulli
• Ví dụ. Giải phương trình: 2 5 2 2/3
y  9x y  3(x  x ) y , y(0) 1
Phương trình Bernoulli với α = 2/3 1 = / = ⇒ = / ′ 3
Chia 2 vế phương trình cho / ta được phương trình: / − 9 = 3 + Hay: 3 ′ − 9 = 3 + ′ − 3 = + 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 46 2.4 Phương trình Bernoulli
• Ví dụ. Giải phương trình: 2 5 2 2/3
y  9x y  3(x  x ) y , y(0) 1 p x 2 2 3
 3x  3 x dx  x    2 3 x dx     5 2   3  x z e C x x e dx   3 x  1 z e C  3x 1d  3 x e      3    3 3     x x 1 z  e C   x 1 x x 2 3 x   3 3 3 1 e  e  Ce    3 3    3 3 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 47 2.4 Phương trình Bernoulli 3 3 1/3 x x 2  y  Ce   3 3
Điều kiện đầu: y(0) = 1, suy ra C = 5/3. Nghiệm bài toán Cauchy: 3 3 1/3 5 x x 2 y  e   3 3 3 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 48 2.4 Phương trình Bernoulli
• Ví dụ. Giải phương trình: − 4 = . Đây là pt Bernoulli với = 1/2 và = 0 là 1 nghiệm riêng của pt đã cho. Giả sử ≠ 0, chia cả 2 vế cho / ta được: 4 / − = . Đặt: = / → = / ′.
Pt đã cho trở thành ptvp tuyến tính cấp 1 đối với biến : 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 49 2.4 Phương trình Bernoulli 2 − = . 2
Giải phương trình này ta tìm được nghiệm: 1 = ln + . 2
Do đó pt đã cho có nghiệm tổng quát: 1 = ln + 2 và nghiệm = 0. 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 50 2.4 Phương trình Bernoulli
• Ví dụ. Giải phương trình: + = . Đây là pt Bernoulli với = 3 và =0 là 1 nghiệm riêng của pt đã cho. Giả sử ≠ 0, chia cả 2 vế cho ta được: + = . Đặt: = → = −2
′. Khi đó pt đã cho trở thành
ptvp tuyến tính cấp 1 đối với biến : − 2 = −2 .
Do đó nghiệm tổng quát có dạng: = + + 1.
Đổi lại biến ta có tích phân tổng quát: + + 1 = 1, = . 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 51
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
 Dạng tổng quát của phương trình: , + , = 0 (3) trong đó ,
, ( , ) là các hàm liên tục cùng với
các đạo hàm riêng cấp 1, và = 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 52
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)  Định lý. PTVP hoàn chỉnh luôn ∃ ( , ) sao cho: = , + , . Hay: = , , = ( , )
Khi đó tích phân tổng quát của PTVP hoàn chỉnh có dạng: , = . 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 53
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
• Nghiệm có thể xác định theo công thức: F  x y x, y  P  x, ydx  Q  x , y dy 0  0 x 0 y x , y D 0 0  F  x y x, y  P  x, y dx  Q x, y dy 0     0 x 0 y 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 54
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
• Ví dụ. Giải phương trình: + + + = 0 Ta có: , = + và , = + nên: = = 2
Do đó đây là ptvp hoàn chỉnh, nên tồn tại hàm ( , ) sao cho: = , , = , . Từ phương trình: = , = + . 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 55
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh) Suy ra: 1 1 , = + + → = + 4 2 mà: = , = + do đó: = → = . Vậy ta có: 1 1 1 , = + + . 4 2 4 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 56
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
Do đó tích phân tổng quát của phương trình đã cho là: 1 1 1 + + = . 4 2 4 Hay + = , ≥ 0. 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 57
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
• Ví dụ. Giải phương trình: 3 1 + − 2 − = 0 Ta có: , =3 1 + và , = −(2 −). Nên 3 = = . 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 58
2.5. Phương trình VP toàn phần (hoàn chỉnh)
Do đó đây là ptvp hoàn chỉnh với hàm , có dạng: , = 3 + −(2 − ) = − + 1 + .
Vậy tích phân tổng quát của pt là: − + 1 + = 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 59 Bài tập
• Bài 1. Giải các phương trình sau 1. xydx   x  1 dy  0 2 2. y 1dx  xydy 2 2 3. 2 x yy' y  2 2 4. y' xy  2xy 5.  2 x 1 2 y' 2xy  0, y0 1 6. x 2 1 y dx  y 2 1 x dy  0, y  1  1 x  y 7. y'  x 2y 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 60 Bài tập
• Bài 1. Giải các phương trình sau 3 8. 2x y '  y  2 2 2x  y 
9. x  2 ydx  xdy  0
10. x x  2ydx   2 2 x  y dy  0
11. 2x  2y 1dx  x  y   1 dy  0
12. 1 x  y dy  1 3x  3y dx 3 3 13. y ' 2xy  2x y 2 14. y ' y  xy 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 61 Bài tập
• Bài 1. Giải các phương trình sau dy y 2 15.   xy dx x dy 2 16. 2xy  y  x  0 dx
17.  x  ydx   x  2ydy  0 18.  2 2
x  y  2xdx  2xydy  0 19.  3 2 x  2xy  2dx   2 2 3x y  y dy  0 20.2x  y   1 dx  2y  x   1 dy  0 5/19/2020 daothaohus@gmail.com 62