lOMoARcPSD| 45469857
LÝ THUYẾT & CÔNG THỨC TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
1. Khái niệm cơ bản
Tiền tệ: Vật ngang giá chung dùng để đo giá trị, làm phương ện lưu thông, thanh toán
và ch lũy.
Tài chính: Hệ thống quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình hình thành, phân phối và
sử dụng các quỹ ền tệ.
Thị trường tài chính: Nơi diễn ra việc mua bán vốn (ngắn hạn và dài hạn).
2. Chức năng của ền tệ
1. Thước đo giá trị
2. Phương ện lưu thông
3. Phương ện cất trữ
4. Phương ện thanh toán
5. Tiền tệ thế giới
3. Lãi suất và công thức nh
Lãi đơn:
I=PinI = P \cdot i \cdot nI=Pin FV=P(1+in)FV = P \cdot (1 + i \cdot n)FV=P(1+in)
Lãi kép:
FV=P(1+i)nFV = P \cdot (1 + i)^nFV=P(1+i)n PV=FV(1+i)nPV = \frac{FV}{(1 + i)^n}PV=(1+i)nFV
Chiết khấu (discount):
PV=FV1+inPV = \frac{FV}{1 + i \cdot n}PV=1+inFV
4. Tỷ giá hối đoái
T giá danh nghĩa: giá 1 đồng ngoại tệ nh bằng nội tệ.
lOMoARcPSD| 45469857
Công thức quy đổi:
S=Nội tệNgoại tệS = \frac{\text{Nội tệ}}{\text{Ngoại tệ}}S=Ngoại tệNội tệ
5. Lạm phát
Tỷ lệ lạm phát:
π=CPIt−CPIt−1CPIt−1×100%\pi = \frac{CPI_t - CPI_{t-1}}{CPI_{t-1}} \mes 100\%π=CPIt−1CPIt
−CPIt−1×100%
Lãi suất thực tế (Fisher): ithực=idanhnghı~a−πi_{thực} = i_{danh nghĩa} -
\piithực=idanhnghı~a−π
6. Ngân hàng thương mại
Chức năng: trung gian n dụng, trung gian thanh toán, tạo ền.
Số nhân ền tệ:
m=1rrm = \frac{1}{rr}m=rr1 trong đó
rrrrrr = tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
7. Thị trường tài chính
Thị trường ền tệ: giao dịch vốn ngắn hạn (≤ 1 năm).
Thị trường vốn: giao dịch vốn dài hạn (> 1 năm).
Công cụ: cổ phiếu, trái phiếu, n phiếu, hối phiếu…
8. Trái phiếu
Giá trị hiện tại trái phiếu:
P=∑t=1nC(1+i)t+M(1+i)nP = \sum_{t=1}^{n} \frac{C}{(1+i)^t} + \frac{M}{(1+i)^n}P=t=1∑n(1+i)tC
+(1+i)nM
Trong đó:
lOMoARcPSD| 45469857
CCC: Coupon (lãi định kỳ)
MMM: Mệnh giá trái phiếu
iii: Lãi suất chiết khấu
nnn: Số kỳ hạn
9. Cổ phiếu
Mô hình chiết khấu cổ tức: P0=D1k−gP_0 = \frac{D_1}{k - g}P0=k−gD1
Trong đó:
D1D_1D1: Cổ tức kỳ vọng
skkk: T suất sinh lợi yêu cầu
ggg: Tốc độ tăng trưởng cổ tức
10. Hiệu quả đầu tư
Giá trị hiện tại ròng (NPV):
NPV=∑t=1nCFt(1+r)t−I0NPV = \sum_{t=1}^{n} \frac{CF_t}{(1+r)^t} - I_0NPV=t=1∑n(1+r)tCFt−I0
T suất hoàn vốn nội bộ (IRR): nghiệm của phương trình:
NPV=0NPV = 0NPV=0

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
LÝ THUYẾT & CÔNG THỨC TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ
1. Khái niệm cơ bản
Tiền tệ: Vật ngang giá chung dùng để đo giá trị, làm phương tiện lưu thông, thanh toán và tích lũy. •
Tài chính: Hệ thống quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình hình thành, phân phối và
sử dụng các quỹ tiền tệ. •
Thị trường tài chính: Nơi diễn ra việc mua bán vốn (ngắn hạn và dài hạn).
2. Chức năng của tiền tệ 1. Thước đo giá trị
2. Phương tiện lưu thông
3. Phương tiện cất trữ
4. Phương tiện thanh toán 5. Tiền tệ thế giới
3. Lãi suất và công thức tính Lãi đơn:
I=P⋅i⋅nI = P \cdot i \cdot nI=P⋅i⋅n FV=P⋅(1+i⋅n)FV = P \cdot (1 + i \cdot n)FV=P⋅(1+i⋅n) • Lãi kép:
FV=P⋅(1+i)nFV = P \cdot (1 + i)^nFV=P⋅(1+i)n PV=FV(1+i)nPV = \frac{FV}{(1 + i)^n}PV=(1+i)nFV •
Chiết khấu (discount):
PV=FV1+i⋅nPV = \frac{FV}{1 + i \cdot n}PV=1+i⋅nFV
4. Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá danh nghĩa: giá 1 đồng ngoại tệ tính bằng nội tệ. lOMoAR cPSD| 45469857 • Công thức quy đổi:
S=Nội tệNgoại tệS = \frac{\text{Nội tệ}}{\text{Ngoại tệ}}S=Ngoại tệNội tệ 5. Lạm phát
Tỷ lệ lạm phát:
π=CPIt−CPIt−1CPIt−1×100%\pi = \frac{CPI_t - CPI_{t-1}}{CPI_{t-1}} \times 100\%π=CPIt−1CPIt −CPIt−1×100%
Lãi suất thực tế (Fisher): ithực=idanhnghı~a−πi_{thực} = i_{danh nghĩa} - \piithực=idanhnghı~a−π
6. Ngân hàng thương mại
Chức năng: trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, tạo tiền. • Số nhân tiền tệ:
m=1rrm = \frac{1}{rr}m=rr1 trong đó
rrrrrr = tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
7. Thị trường tài chính
Thị trường tiền tệ: giao dịch vốn ngắn hạn (≤ 1 năm). •
Thị trường vốn: giao dịch vốn dài hạn (> 1 năm). •
Công cụ: cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu, hối phiếu… 8. Trái phiếu
Giá trị hiện tại trái phiếu:
P=∑t=1nC(1+i)t+M(1+i)nP = \sum_{t=1}^{n} \frac{C}{(1+i)^t} + \frac{M}{(1+i)^n}P=t=1∑n(1+i)tC +(1+i)nM Trong đó: lOMoAR cPSD| 45469857 •
CCC: Coupon (lãi định kỳ) •
MMM: Mệnh giá trái phiếu •
iii: Lãi suất chiết khấu • nnn: Số kỳ hạn 9. Cổ phiếu
Mô hình chiết khấu cổ tức: P0=D1k−gP_0 = \frac{D_1}{k - g}P0=k−gD1 Trong đó: •
D1D_1D1: Cổ tức kỳ vọng •
skkk: Tỷ suất sinh lợi yêu cầu •
ggg: Tốc độ tăng trưởng cổ tức
10. Hiệu quả đầu tư
Giá trị hiện tại ròng (NPV):
NPV=∑t=1nCFt(1+r)t−I0NPV = \sum_{t=1}^{n} \frac{CF_t}{(1+r)^t} - I_0NPV=t=1∑n(1+r)tCFt−I0 •
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR): nghiệm của phương trình: NPV=0NPV = 0NPV=0