lOMoARcPSD| 58511332
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) (m1)x=2 khi m=2;
b) mx+1=2+x khi m=−1;
lOMoARcPSD| 58511332
c) (m
2
1)x=x+3 khi m=2.
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) (m+1)x=2 khi m=1;
b) (m1)x=2x−2 khi m=2;
c) (m
2
+3m)x4 m+6=0 khi m=−1.
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
2(x−3)
1
=
6 x+9
2; b,
5
=
2(3 x−1)
3 x+2
4 2 35 10
c) 3x+x
4
2
=0,5 x−2,5; d, 3 −2 x=
−6
5
x+3
+15
1
.
Bài 5. Giải các phương trình sau
a) 2+3 x=5 x−3 b)(3 x−5)−2(2 x+1)=x+2;
c) x+2x−3x−9=2x+3; d)(5 x+2)−4(3 x+1)=−2 x+8
e) + (3 x )= x+2; f)u+2−2u+3=3u−4.
Bài 6. Giải các phương trình sau
a)
3x2
+2
3 x
6
+1
=
5
3+2x;
b)
x+
3
2
3 x
5
−1
=−2;
c) 20−
25
10
=−2; x
x
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 1:
d) +1
2x−5
=
3 x47
4 x59. x
11 15 17
19
a) 4x
2
– 16 + (3x + 12)(4 2x)
b) x
3
+ x
2
y – 15x – 15y
c) 3(x+ 8) – x
2
8x
d) x
3
3x
2
+ 1 – 3x
e) 5x
2
5y
2
– 20x + 20y
f) 3x
2
– 6xy + 3y
2
12z
2
g) x
2
– xy + x – y
h) x
2
2x 15
i) 2x
2
+ 3x – 5
k) x
2
+ 4x – y
2
+ 4
l) 2x
2
18
m) x
3
– x
2
– x + 1
n) x
2
– 7xy + 10y
2
o) x
4
+ 6x
2
y + 9y
2
– 1
p) x
3
2x
2
+ x – xy
2
q) ax – bx – a
2
+ 2ab – b
2
Dạng 4: Đồ thị Hàm số
lOMoARcPSD| 58511332
Bài 1 : Cho hai hàm số bậc nhất : y = 2x -3 và y = x – 2 .
a/ Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên.
Bài 2 : Cho hai đường thẳng .
a/ Vẽ đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. b/ Tìm
tọa độ giao điểm A của .
c/ Xác định a, b của hàm số bậc nhất y = ax + b, (a0) biết rằng đồ thị hàm số của hàm số này
song song với và cắt đường thẳng tại B có hoành độ bằng -1. Bài
3 : Cho hàm số bậc nhất : y = x +3 có đồ thị là (d) a/ Vẽđồ thị (d) của hàm số đã cho . b/ Tìm tọa
độ giao điểm của (d) và đường thẳng y = -x + 1. c/ Xác định m để đồ thị hàm số y = (3 - 2m)x + 2
song song với (d).
Bài 4:
a/ Tìm các hệ số a và b của đường thẳng (D) : y = ax + b,
(a0) biết (D) song song với đường thẳng y = -0,75x
+ 3 và (D) đi qua M (-4;1).
b/ Xác định đường thẳng y = ax + b, (a0) có hệ số góc
bằng 3 và đi qua A (1;3). Sau đó vẽ đường thẳng tìm được
trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 4. Cho hàm số y=(2m-1)x+1 với m là tham số. a) Tìm m
để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2).
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm B(3;-2).
c) Vẽ đồ thị hàm số tìm được ứng với giá trị của m tìm được ở câu a) và b) trên cùng mặt phẳng
tọa độ .
Bài 5 .
a) Vẽ đồ thị của các hàm số trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi , lần lượt là giao điểm của đường thẳng . với trục tung và giao điểm của hai đường thẳng
là . Tìm tọa độ giao điểm , , .
lOMoARcPSD| 58511332
c) Tính diện tích tam giác .

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58511332
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) (m−1)x=2 khi m=2;
b) mx+1=2+x khi m=−1; lOMoAR cPSD| 58511332
c) (m2−1)x=x+3 khi m=2.
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) (m+1)x=2 khi m=1;
b) (m−1)x=2x−2 khi m=2;
c) (m2+3m)x−4 m+6=0 khi m=−1.
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) 2(x−3)−1=6 x+9−2;
b,−5=2(3 x−1)−3 x+2 4 2 35 10 c) − 2 −6 x+3 1
3x+x 4 =0,5 x−2,5; d, 3 −2 x= 5 +15 .
Bài 5. Giải các phương trình sau
a) 2+3 x=5 x−3 b)(3 x−5)−2(2 x+1)=x+2;
c) x+2x−3x−9=2x+3;
d)(5 x+2)−4(3 x+1)=−2 x+8
e) + (3 x− )= x+2; f)u+2−2u+3=3u−4.
Bài 6. Giải các phương trình sau
a) 3x2+2−3 x6+1=53+2x; b)x+32−3 x5−1=−2;
c) 20− −2510=−2; x
d) +1−2x−5=3 x−47−4 x−59. x x 11 15 17 19
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 1:
a) 4x2 – 16 + (3x + 12)(4 – 2x) b) x3 + x2y – 15x – 15y c) 3(x+ 8) – x2 – 8x d) x3 – 3x2 + 1 – 3x e) 5x2 – 5y2 – 20x + 20y f) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 g) x2 – xy + x – y h) x2 – 2x – 15 i) 2x2 + 3x – 5 k) x2 + 4x – y2 + 4 l) 2x2 – 18 m) x3 – x2 – x + 1 n) x2 – 7xy + 10y2 o) x4 + 6x2y + 9y2 – 1 p) x3 – 2x2 + x – xy2
q) ax – bx – a2 + 2ab – b2
Dạng 4: Đồ thị Hàm số lOMoAR cPSD| 58511332
Bài 1 : Cho hai hàm số bậc nhất : y = 2x -3 và y = x – 2 .
a/ Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên.
Bài 2 : Cho hai đường thẳng .
a/ Vẽ đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. b/ Tìm
tọa độ giao điểm A của .
c/ Xác định a, b của hàm số bậc nhất y = ax + b, (a0) biết rằng đồ thị hàm số của hàm số này song song với
và cắt đường thẳng tại B có hoành độ bằng -1. Bài
3 : Cho hàm số bậc nhất : y = x +3 có đồ thị là (d) a/ Vẽđồ thị (d) của hàm số đã cho . b/ Tìm tọa
độ giao điểm của (d) và đường thẳng y = -x + 1. c/ Xác định m để đồ thị hàm số y = (3 - 2m)x + 2 song song với (d). Bài 4:
a/ Tìm các hệ số a và b của đường thẳng (D) : y = ax + b,
(a0) biết (D) song song với đường thẳng y = -0,75x + 3 và (D) đi qua M (-4;1).
b/ Xác định đường thẳng y = ax + b, (a0) có hệ số góc
bằng 3 và đi qua A (1;3). Sau đó vẽ đường thẳng tìm được
trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 4. Cho hàm số y=(2m-1)x+1 với m là tham số. a) Tìm m
để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2).
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm B(3;-2).
c) Vẽ đồ thị hàm số tìm được ứng với giá trị của m tìm được ở câu a) và b) trên cùng mặt phẳng tọa độ . Bài 5 .
a) Vẽ đồ thị của các hàm số
và trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi , lần lượt là giao điểm của đường thẳng . với trục tung và giao điểm của hai đường thẳng là . Tìm tọa độ giao điểm , , . lOMoAR cPSD| 58511332
c) Tính diện tích tam giác .