Lý thuyết và bài tập tổng hợp - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Lý thuyết và bài tập tổng hợp - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

B. Quá Kh Đ nơ
1. STRUCTURE (CÔNG THC)
V TH NGi động t ƯỜ
Khng định: S + Ved + O
I/you/we/they/she/he/it + Ved.
Ph nh đị : S + didn't + V + O
I / you / we / they/ she / he / it + didn’t V.
Nghi vn: Did + S + V + O?
Did I / you/ we/ they/ she/ he/ it/ N + V?
Vi động t TOBE (WAS/ WERE)
Khng định: S + be + N/adj
I/ She/ he/ it/ N + was + N/adj
You/ we/ they/ Ns + were + N(s)/adj
Ph định: S + BE not + N/adj
I/ she/he/it/N + wasn’t + N/adj
You/we/they/Ns + weren’t + N(s)/adj
Nghi vn: Be + S + N/adj?
Were + you/they/Ns + N(s)/adj?
Was + I/she/he/it/N + N/adj?
2. USAGE (CÁCH DÙNG):
- Thì QKĐ để k chuy n- nhng vic đã hoàn toàn kết thúc quá kh; thói quen
quá kh
VD: I went to the cinema last night.
3. DU HIU NHN BI T
Yesterday: hôm qua
Last week/ month/ year/...: tun / tháng trước, năm ngoái
A week/ month/ year ago: mt tun/ tháng/ năm trước đây
Bài T p
C. Quá kh tiếp di n
1. STRUCTURE (CÔNG THC)
Khng định: S + be(was/were) + Ving
I + was + V-ing
She/ he/ it/ N + was + V-ing
You/ we/ they/ Ns +were + V-ing
Ph nh đị : S + BE not + Ving
I + wasn’t + V-ing
She/ he/ it/ N + wasn’t + V-ing
You/ we/ they/ Ns +weren’t + V-ing
Nghi vn: Be + S + Ving?
Were + you/ they/ Ns +V-ing?
Was + she/ he/ it/ N + V-ing?
2. USAGE (CÁCH DÙNG):
- Hành động đang xy ra ti m địt th đ i i m xác nh trong quá kh .
VD: We were learning English at 9 a.m last Sunday.
- Hành động đang xy ra ( quá kh) thì mt hành động khác xen vào. (Hành
độ đ ng ang x y ra dùng thì QKTD, hành động xen vào dùng thì QKĐ)
VD: When I saw her yesterday, she was having breakfast.
- Hai hành động xy ra song song cùng mt lúc quá kh .
VD: Last night, I was watching T.V while my sister was reading a book.
3. DU HIU NHN BI T
QKTD While QKTD
QKTD when QKD
At + gi + mc quá kh
At this time + mc quá kh
At this moment + mc quá kh
Bài T p
D. Thì quá kh hoàn thành
1. STRUCTURE (CÔNG THC)
Kh nhng đị : S + had + PII
I/you/we/they/he/she/it/N/Ns + had + Ved/PII
Ph định: S + hadn’t + PII
I/you/we/they/he/she/it/N/Ns + hadn’t + Ved/ PII
Nghi vn: Had + S + PII?
Had I/you/we/they/he/she/it/N/Ns + Ved/ PII?
2. USAGE (CÁCH DÙNG):
- Din t mt hành động xy ra trước m th hot thi gian c c trước mt hành
độ ếng khác trong quá kh. (N u trong câu hai hành động quá kh, hđ nào xy ra
trước ta dùng QKHT, hđ nào sau ta dùng QKĐ).
VD:
They had live here before 1985.
After the children had finished their homework, they went to bed.
3. DU HIU NHN BI T
Before QKĐ, QKHT
After QKHT, QKĐ
By (the time) + mc quá kh, QKHT
No sooner QKHT than QKĐ
Hardly/ Scarcely QKHT when QKĐ
Bài T p
Test 04
| 1/9

Preview text:

B. Quá Khứ Đơn
1. STRUCTURE (CÔNG THỨC)

● Với động từ THƯỜNG
Khẳng định: S + Ved + O I/you/we/they/she/he/it + Ved. Phủ định: S + didn't + V + O
I / you / we / they/ she / he / it + didn’t V. Nghi vấn: Did + S + V + O?
Did I / you/ we/ they/ she/ he/ it/ N + V?
● Với động từ TOBE (WAS/ WERE) Khẳng định: S + be + N/adj
● I/ She/ he/ it/ N + was + N/adj
● You/ we/ they/ Ns + were + N(s)/adj Phủ định: S + BE not + N/adj
● I/ she/he/it/N + wasn’t + N/adj
● You/we/they/Ns + weren’t + N(s)/adj Nghi vấn: Be + S + N/adj?
● Were + you/they/Ns + N(s)/adj?
● Was + I/she/he/it/N + N/adj? 2. USAGE (CÁCH DÙNG):
- Thì QKĐ để kể chuyện-những việc đã hoàn toàn kết thúc ở quá khứ; thói quen ở quá khứ
VD: I went to the cinema last night.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Yesterday: hôm qua
Last week/ month/ year/...: tuần / tháng trước, năm ngoái
A week/ month/ year ago: một tuần/ tháng/ năm trước đây Bài T p C. Quá khứ tiếp diễn 1. STRUCTURE (CÔNG THỨC)
Khẳng định: S + be(was/were) + Ving ● I + was + V-ing
● She/ he/ it/ N + was + V-ing
● You/ we/ they/ Ns +were + V-ing Phủ định: S + BE not + Ving ● I + wasn’t + V-ing
● She/ he/ it/ N + wasn’t + V-ing
● You/ we/ they/ Ns +weren’t + V-ing Nghi vấn: Be + S + Ving?
● Were + you/ they/ Ns +V-ing?
● Was + she/ he/ it/ N + V-ing? 2. USAGE (CÁCH DÙNG):
- Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
VD: We were learning English at 9 a.m last Sunday.
- Hành động đang xảy ra (ở quá khứ) thì có một hành động khác xen vào. (Hành
động đang xảy ra dùng thì QKTD, hành động xen vào dùng thì QKĐ)
VD: When I saw her yesterday, she was having breakfast.
- Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ.
VD: Last night, I was watching T.V while my sister was reading a book.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT QKTD While QKTD QKTD when QKD At + giờ + mốc quá khứ
At this time + mốc quá khứ
At this moment + mốc quá khứ Bài T p
D. Thì quá khứ hoàn thành 1. STRUCTURE (CÔNG THỨC)
Khẳng định: S + had + PII
I/you/we/they/he/she/it/N/Ns + had + Ved/PII Phủ định: S + hadn’t + PII
I/you/we/they/he/she/it/N/Ns + hadn’t + Ved/ PII Nghi vấn: Had + S + PII?
Had I/you/we/they/he/she/it/N/Ns + Ved/ PII? 2. USAGE (CÁCH DÙNG):
- Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời gian cụ thể hoặc trước một hành
động khác trong quá khứ. (Nếu trong câu có hai hành động quá khứ, hđ nào xảy ra
trước ta dùng QKHT, hđ nào sau ta dùng QKĐ). VD:
They had live here before 1985.
After the children had finished their homework, they went to bed.
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Before QKĐ, QKHT After QKHT, QKĐ
By (the time) + mốc quá khứ, QKHT No sooner QKHT than QKĐ
Hardly/ Scarcely QKHT when QKĐ Bài T p Test 04