Lý thuyết và trắc nghiệm bài chuyển động thẳng đều Vật lí 10 có lời giải và đáp án

Lý thuyết và trắc nghiệm bài chuyển động thẳng đều Vật lí 10 có lời giải và đáp án rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 17 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

BÀI 1. CHUYN ĐỘNG THNG ĐỀU
I. TRNG TÂM KIN THC
1. Chuyển động cơ
Chuyển động cơ: là sự thay đổi v trí ca vt so vi các vt khác theo thi gian.
Chất điểm: là vật có kích thước rt nh so vi phm vi chuyển động ca nó.
Qu đạo: là đường vch ra trong không gian bi các v trí khác nhau ca chất điểm chuyển động.
H qui chiếu; thut ng học ch vt mc h trc to độ gn vi vt mốc dùng để xác định v trí
ca vt chuyển động cùng vi gc thời gian và đồng h để đo thời gian.
2. Chuyển động thẳng đều
Định nghĩa: Chuyển động thẳng đều chuyển động qu đạo đường thẳng, trong đó vật đi được
những quãng đường bng nhau trong nhng khong thi gian bng nhau bt k,
Tốc độ - Tốc độ trung bình:
tb
s
t

==
Các phương trình
Phương trình chuyển động
Phương trình chuyển động dng tng quát:
( )
00
x x t t
= +
Nếu
0
0t =
(chn gc thi gian là lúc bắt đầu kho sát chuyển động) thì:
0
x x t
=+
Đồ th
Đồ th to độ - thi gian: là đường thng xiên gc, to vi trc thi gian góc
Đồ th vn tc thi gian: là đường thng song song vi trc thi gian.
Đồ th
xt
vt
vi
>0 và
>0 được th hin hình dưới đây:
Dng 1: Tốc độ trung bình
1. Kiến thc cn nm vng
Vn tc trung bình
Quan h gia tốc độ trung bình, tốc độ với quãng đường và thi gian:
tb
s
t

==
Tốc độ trung bình khi vt chuyển đng thẳng trên các đoạn đường vi các tốc độ khác nhau:
1 2 1 1 2 2
1 2 1 2
... ....
... ...
n n n
tb
nn
s s s t t t
s
t t t t t t t
+ + + + +
= = =
+ + + + + +
2. Ví d minh ho
d 1: Một đoàn tàu dài 200m đi qua một cây cu dài 400m. Thời gian để đoàn tàu chuyển động vi
vn tốc không đổi 36km/h đi qua hoàn toàn cây cầu là
A. 20s B. 40s C. 60s D. 80s
Li gii:
Để đoàn tàu đi qua hoàn toàn cây cầu thì tổng quãng đường tàu phải đi là:
600 600
200 400 600 60s
36 (5/18) 10
s
s m t
v
= + = = = = =
Chú ý: 1km/h=
5
18
m/s, 1m/s=3,6km/h
Đáp án C.
d 2: Mt ô chy liên tc, trong 2 gi đầu vi tốc độ 80 km/h, trong gi sau chy vi tốc độ
50km/h. Tốc độ trung bình ca xe trong c quá trình là
A. 70 km/h B. 60km/h C. 65km/h D. 75km/h
Li gii:
1 1 2 2
12
2.80 50
70km / h
3
ib
v t v t
v
tt
+
+
= = =
+
Đáp án A.
d 3: Mt ca chuyển động thng t A đến B, trong mt na thời gian đầu xe chuyển động vi tốc độ
1
, trong na thi gian còn li xe chuyển động vi tốc độ
2
. Tốc độ trung bình ca xe trong c quá
trình là
A.
12
2
tb
vv
v
+
=
B.
12
2 1 1
tb
v v v
=+
C.
12tb
=
D.
2
1
tb
=
Li gii:
12
12
22
2
tb
tt
vv
vv
v
t
+
+
==
Chú ý: Nếu thi gian chuyển động ca vật trên các đoạn đường bng nhau, và tốc độ trên các đoạn đường
này tương ứng bng
12
, ,...
n
thì tốc độ trung bình trên c quãng đường :
12
...
n
tb
n
+ + +
=
.
Đáp án A.
d 4: Mt xe ca chuyển động thng t A đến B, trong nữa quãng đường đầu xe chuyển đng vi tc
độ
1
, trong nữa quãng đường còn li xe chuyển động vi tốc độ
2
. Tốc độ trung bình ca xe trong c
quá trình là
A.
12

B.
2
2
1



C.
( )
12
2

+
D.
( )
12
12
2


+
Li gii:
12
12
1 2 1 2 1 2 1 2
12
2
/ 2 / 2 2
,
/ 2 / 2
1/ 1/
tb
vv
s s s s
t t v
ss
v v t t v v v v
vv

= = = = = =

+ + +

+
Mt vt chuyển động trên n đoạn đường bng nhau vi tốc độ tương ứng là
12
, ,...
n
thì
12
1 1 1 1 1
...
tb n
n

= + +


Đáp áp D.
d 5: Mt em học sinh đi bộ trên một đường thng t nhà tới trường học cách đó 2,5km với tốc độ
5km/h. Tới nơi do trường học đã đóng cửa nên học sinh này đã đi về nvi tốc độ 7,5km/h. Tốc độ
trung binh ca hc sinh này trong 40 phút tính t lúc bắt đầu đi là
A.5km/h B.
25
4
km/h C.
30
4
km/h D.
45
8
km/h
Li gii:
Thời gian đi từ nhà đến trường:
1
1
2,5
5
s
t
==
=0,5 gi = 30 phút
Quãng đường học sinh đã đi về trong 10 phút đi là:
2
10
.7,5 1,25
60
s km==
Do đó tốc độ trung bình trong 40 phút:
12
2,5 1,25 45
km / h
40
8
60
tb
ss
v
t
+
+
= = =
Đáp án D
Dạng 2: Phương trìn chuyển động, xác định quãng đường, vn tc và thi gian
1. Kiến thc cn nm vng
Khi chất điểm chuyển độn mt chiu dc theo Ox:
1.1. Phương trình chuyển động dng tng quát:
( )
00
x x v t t= +
Trong đó
-
0
t
là thời điểm bắt đầu kho sát.
-
0
x
là v trí bắt đầu kho sát.
Chú ý:
Nếu
0
x
=0: vt gc to độ O
Nếu
0
x
>0: vt phía dương của Ox
Nếu
0
x
<0: vt phía âm ca Ox
là vn tc chuyển động ca vt.
Nếu
>0, vt chuyển động theo chiều dương của Ox;
Nếu
<0, vt chuyển động theo chiu âm ca Ox.
1.2. Trường hp
0
0t =
(chn gc thi gian là lúc bắt đầu kho sát chuyển động) thì:
0
x x t
=+
1.3. Độ dời và quãng đường
Độ di vt t thời điểm
1
t
đến thời điểm
2
t
:
( )
2 1
21tt
x x x v t t = =
Quãng đường vt chuyển động t thời điểm
1
t
đến thời điểm
2
t
:
( )
21
21
||
tt
s x x v t t = =
1.4. Viết phương trình chuyển động
c 1: Chn mt h quy chiếu: (gc to độ O, chiều dương và gốc thi gian)
c 2: Xác định
0
x
(da vào gc to độ); độ ln, du ca
(da vào chiu chuyển động so vi chiu
dương của Ox);
0
t
(da vào gc thi gian).
c 3: Thay vào phương trình:
( )
00
x x v t t= +
để tìm ra phương trình chuyển động ca vt
1.5. Với bài toán xác định khong cách gia hai vt chuyển động cùng phương:
- Trên mt h quy chiếu, viết phương trình chuyển động ca tng vt.
- Khong cách gia hai vt là
21
d x x=−
Chú ý: Trường hp hai vt gp nhau
12
0d x x= =
Giải phương trình để tìm ra giá tr của đại lượng cần xác định.
2. Ví d minh ho
d 1: Phương trình chuyển động thng dc theo Ox ca chất đim dng:
10 40xt= +
(km), vi t
đo bằng giờ. Quãng đường đi được ca chất điểm sau 1 gi 30 phút chuyển động là
A. 70km B. 60km C. -40km D. 40km
Li gii:
Quãng đường vật đã đi là:
( )
1,5 0 2 1
| | 40(1,5 0) 60km
tt
s x x v t t
==
= = = =
Đáp án B.
Ví d 2: Lúc 7 gi mt ô tô khi hành vi tốc độ 60km/h t điểm A tới điểm B. Coi chuyển động ca ô tô
thẳng đều. Nếu chn trc to độ Ox trùng với đường chuyển động ca ô tô, chiều dương hướng t A
đến B, gc to độ O nm gia A và B và cách A 10km, gc thi gian là lúc 8 gi thì phương trình chuyển
động ca ô tô là
A.
( )
10 60 1xt= + +
(km) B.
( )
10 60 1xt= +
(km)
C.
( )
10 60 1xt= +
(km) D.
( )
10 60 1xt= + +
(km)
Li gii:
Phương trình chuyển động tng quát:
( )
00
x x v t t= +
Nhìn hình v bên ta thy:
0
x
=-10km
Vt chuyển động theo chiều dương của Ox nên vn tc ca vt là
=
60km/h
Xe khi hành lúc 7 gi, chn gc thi gian lúc 8 gi, suy ra
0
t =
-1h
Vy
( )
10 60 1xt= + +
(km)
Để xác định tính chính xác
0
x
ta nên v trc to độ. Xác định
0
t
th v trc thời gian như hình
bên. Sau đó thay các giá trị tìm được vào phương trình
( )
00
x x t t
= =
để tìm ra phương trình chuyển
động
Đáp án A.
Ví d 3: Lúc 7 gi, ô th nhất đi qua điểm A, ô tô th 2 đi qua điểm B cách A 10km. Xe đi qua A vi
vn tốc 50km/h, đi qua B với vn tc 40km/h. Biết hai xe chuyển động cùng chiều theo hướng t A đến
B. Coi chuyển động ca hai ô tô là chuyển động đều.
Tr li các câu hi sau:
a, hai xe gp nhau lúc my gi
A. 7h30 B. 8h C. 9h D. 8h30
b, Quãng đường xe A đã đi được đến khi gp xe B
A. 80km B. 40km C. 50km D. 90km
c, Hai xe cách nhau 20km lúc my gi?
A. 9h B. 9h30 C. 10h D. 11h
Li gii:
A, Chn trc Ox trùng vi chiu chuyển động gc O ti A,
Gc thi gian là lúc 7h. Sau khong thi gian t
- To độ ca xe th nht :
1
50 ( )x t km=
- To độ ca xe th hai :
2
10 40 ( )x t km=+
Lúc hai xe gp nhau thì :
12
50 10 40 1hx x t t t= = + =
Vy hai xe gp nhau lúc 8h
Đáp án B.
b, T kết qu (a), thay
1t =
vào ta có
50.1 50
A
x km==
Vậy xe A đã đi được 50km
Đáp án C
c, khong cách gia hai xe:
21
|10 10 |d x x t= =
Suy ra
10 10 20 1( loai)tt = =
hoc
10 10 20 3t t h = =
Vy hai xe cách nhau 20km lúc 10h
Đáp án C
d 4: Lúc 7 gi, xe ô th nhất đi qua A chuyển động thẳng đều v B vi tốc độ
1
=40km/h. Na
gi sau, xe ô th hai chuyển động thẳng đều t B đến A gp xe th nht lúc 8 gi 30 phút. Biết
AB=130km. Tốc độ ca xe th hai là:
A. 60km/h B. 70km/h C. 80km/h D. 120km/h
Li gii:
Chn trc Ox trùng với đường AB, gc O ti A, chiều dương hướng t A sang B. Gc thi gian lúc 7
gi . Sau thi gian
t
>0,5h;
- To độ ca xe th nht:
1
40xt=
- To độ ca xe th hai:
( )
22
130 0,5xt
=
Khi hai xe gp nhau lúc 8 gi 30 phút hay t=1,5h
22
40.1,5 130 (1,5 0,5) 70km / hvv = =
(D thy vi t <0,5h xe th nht không th gp xe th hai)
Chú ý: Phân bit thời đim vi thi gian (hay khong thi gian) chuyển động ca vt. Khi vt chuyn
động t thời điểm
1
t
đến thời điểm
2
t
thì thi gian chuyển động ca vt
21
tt
. thời điểm tu thuc
vào cách chn gốc nhưng thời gian (hay khong thời gian) không đổi
Đáp án B
Dạng 3: Đồ th ca chuyển động thẳng đều
1. Kiến thc cn nm vng
1.1. Đồ th to độ - thi gian
Dng tổng quát: là đường thng xiên góc xut phát t
( )
00
,tx
, đi lên nếu
0
, đi xuống nếu
0
Vt chuyển động theo chiều dương của Ox. Vât chuyển động theo chiu âm ca Ox
1.2. Đồ th vn tc thi gian
Dng tổng quát: là đường thng xut phát t
( )
0
,t
song song vi trc thi gian
Din tích S biu diễn quãng đường vật đi từ
0
t
đến
t
2. Ví d minh ho
Ví d 1: Đồ th to độ - thi gian ca hai xe ô A và B chuyển động thng cùng hướng như hình bên.
Nhận xét đúng là
A. Tốc độ ca A là lớn hơn tốc độ ca B.
B. Tốc độ ca xe B lớn hơn tốc độ ca A.
C. Hai xe chuyển động cùng tốc độ.
D. thời điểm ban đầu hai xe cùng v trí
Li gii:
Hai đường
( )
xt
song song vi nhau nên cùng h s góc
Do đó hai xe có cùng tốc độ
Chú ý: Trên đồ th
xt
các đường thng
( )
xt
song song vi nhau cho biết các vt chuyển đng cùng tc
độ
Đáp án C
d 2: Đồ th to độ - thi gian ca mt chất điểm chuyển động thng dọc theo Ox như nh vẽ.
Phương trình chuyển động ca chất điển là
A.
24xt= +
(m) B.
2xt=
(m)
C.
34xt=+
(m) D.
24xt=+
(m
Li gii:
Phương trình chuyển động dng tng quát:
( )
00
x x v t t= +
T đồ th suy ra
00
0, 4t x m==
Vn tc chuyển động ca chất điểm:
12 4
2m / s 2 4(m)
40
v x t
= = = +
Chú ý: to độ điểm bắt đầu trên đồ th cho ta biết
0
t
0
Đáp án D
d 3: Đồ th to độ - thi gian ca vt chuyển động thng t hình bên. T l v tốc độ ca vt
trong giây đầu và hai giây sau là
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D.2 : 1
Li gii:
Tốc độ ca vật trong giây đầu là:
1
30
1
=
=30m/s
Tốc độ ca vt trong hai giây sau là:
2
30
15m /s
31
v ==
Vy t l v tốc độ trong giây đầu và hai giây sau là 2 : 1
Đáp án D.
Ch đề 1: Động lc chất điểm
d 4: T đồ th to độ - thi gian ca ba xe A, B, C chuyển động thng th hin hình bên (gc thi
gian là lúc các xe bắt đầu chuyển động).
Tr li các câu hi sau:
a, xe nào chuyển động nhanh nht?
A. Xe A B. Xe B C. Xe C D. Không th khẳng định
được.
b, Đến thời điểm xe A gặp B, quãng đường xe C đã đi được là
A. 11km B. 8km C. 7km D. 6km
Li gii:
a, so sanh ba đường thng cho thấy đường: đường
( )
xt
ca xe B dc nht nên có h s góc ln nht. Do
đó xe B chuyển động nhanh nht
Đáp án B.
b, Xe A gp xe B ti
t
=12 phút,lúc này xe C đang ở to độ
B
x
=9km
Lúc đầu (ti t=0) thì
B
x
=2km
Do đó quãng đường xe B đã đi được là
9 2 7km
B
s = =
Chú ý: Trên đồ thì
xt
, to độ điểm ct nhau của hai đường
( )
xt
cho biết thời điểm và v trí hai xe gp
nhau
Đáp án C.
III. BÀI TP RÈN LUYN K NĂNG
Câu 1: Mt vật được coi là chất điểm nếu kích thước ca vt
A. rt nh so vi phm vi chuyển động ca nó.
B. rt nh so với con người.
C. rt nh so vi vt chn làm mc.
D. nh và khối lượng ca vật không đáng kể
Câu 2: Ch ra câu sai
A. Qu đạo ca chuyển động thẳng đều là đường thng
B. Tốc độ trung bình ca chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau
C. Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được t l thun vi tốc độ
D. Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được t l thun vi khong thi gian chuyển động.
Câu 3 : Mt xe ca chuyển động vi vn tc 5m/s trong giây th nht, 10m/s trong giây th hai 15m/s
trong giây th ba. Quãng đường vật đã đi được trong 3s là
A. 15m B. 30m C. 55m D. 70m
Câu 4 : Xe ô xut phát t A lúc 8h, chuyển động thng ti B lúc 9 gi 30 phút. Biết khong cách t A
ti B bng 90km. Tốc độ trung bình ca xe là
A. 60km/h B. 45km/h C. 50km D. 90km/h
Câu 5: Mt chiếc xe chuyển động vi tốc độ 50km/h trong 6km đầu tiên 90km/h trong 6km tiếp theo.
Tốc độ trung bình của xe trong quãng đường 12km này là
A. lớn hơn 70km/h B. bng 70km/h
C. nh hơn 70km/h D. bng 38km/h
Câu 6: Mt chiếc ô đi 2 km trong 2,5 phút. Nếu đi một nữa quãng đường vi tốc độ 40km/h thì
phn còn li của quãng đường nó đi với tốc độ
A. 48km/h B. 50km/h C. 56km/h D. 60km/h
Câu 7: Mt tu ho chuyển động vi tốc độ 60km/h trong 1 gi đầu và 40km/h trong na gi sau. Tốc độ
trung bình ca tu trong c quá trình là
A. 50km/h B. 160/3km/h C. 48km/h D. 70km/h
Câu 8: Mt chiếc xe chuyển động thng, trong mt na thời gian đầu xe chuyển động vi tốc độ 65km/h,
trong na thi gian còn li xe chuyển động vi tốc độ 35km/h. Tốc độ trung bình ca xe trong c quá
trình là
A. 45,5km/h B. 50km/h C. 40km/h D. 55,5km/h
Câu 9: Mt vt bắt đầu chuyển động t điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động v điểm B (hình v)
Quãng đường và độ di ca vật tương ứng bng
A. 2m, -2m B. 8m, -2m C. 2m, 2m D. 8m, -8m
Câu 10: Phương trình chuyển động ca mt chất điểm dc theo Ox dng , với t đo bằng giây. Nhn
xét đúng là
A. Chất điểm bắt đầu chuyển động t điểm O, vi vn tc 5m/s
B. Chất điểm bắt đầu chuyển động t điểm O vi vn tc 20m/s
C. Chất điểm bắt đầu chuyển động t một điểm cách O mt khong 5m, vi vn tc 20m/s
D. Chất điểm bắt đầu chuyển động t một điểm cách O mt khong 20m, vi vn tc 5m/s.
Câu 11: Phương trình chuyển động ca mt chất điểm dc theo Ox dng
5 12( )x t km=−
, với t đo
bng giờ. Độ di ca chất điểm t 2h đến 4h là
A. 8km B. 6km C. 10km D. 2km
Câu 12: Lúc 6h, mt ô tô khi hành t O, chuyn động thẳng đu vi tốc độ 50km/h. Nếu chn trc to
độ trùng với đường thng chuyển động, gc to độ O, chiều dương ngược chiu vi chuyển động, gc
thời gian là lúc 6h, thì phương trình chuyển động ca ô tô vi thời gian t đo bằng gi
A.
50xt=
(km) B.
( )
50 6xt=
(km)
C.
( )
50 6xt=−
(km) D.
50xt=−
(km)
Câu 13: Mt chất điểm chuyển động thẳng đều vi vn tc
4/ms
=
. Lúc
1ts=
chất điểm to độ
5xm=
, phương trình chuyển động ca chất điểm, vi thời gian đo bằng giây là
A.
41xt=+
(m) B.
41xt= +
(m)
C.
45xt=+
(m) D.
45xt= +
(m)
Câu 14: Cùng mt lúc tại hai đim A B cách nhau 30 km hai ô xut phát, chy cùng chiu nhau
trên đường thng AB, theo chiu t A đến B. Vn tc ca ô chy t A là 75km/h và ca ô chy t B
là 60km/h. Hai ô tô gp nhau tại địa điểm cách A
A. 102 km B. 132 km C. 150 km D. 180 km
Câu 15: Người đi xe đạp xut phát tại A, người đi bộ xut phát ti B cùng thời điểm với người ti A.Vn
tốc người đi tại A 12km/h, người đi tại B 6km/h. Biết hai người đi trên con đường AB nhưng theo
hướng ngược chiu nhau khong cách AB bng 12km. Coi chuyển động của người đi xe đi bộ
thẳng đều. V trí hai người gp nhau cách B mt khong
A. 2 km B. 4 km C. 6 km D. 8 km
Câu 16: T một địa điểm hai ô tô chuyển động trên một đường thng cùng chiu. Ô th nht chy vi
tốc độ 36 km/h, ô tô th hai chy vi tốc độ 54 km/h nhưng xuất phát sau ô tô th nht 1 gi. Hai ô tô gp
nhau sau khi đã đi quãng đường là
A. 54 km B. 72 km C. 108 km D. 144 km
Câu 17: Lúc 6 gi mt xe máy xut phát ti A vi vn tốc 40 km/h để đi đến B. Lúc 8 gi mt ô xut
phát ti B vi vn tc 80 km/h cùng chiu vi chiu chuyển động ca xe máy. Coi chuyển động ca hai xe
thẳng đều khong cách AB 20 km. Trong quá trình chuyển động của hai xe, khi ô đuổi kp xe
máy thì hai xe cách B mt khong
A. 120 km B. 140 km C. 160 km D. 180 km
Câu 18: Đồ th to độ - thời gian nào dưới đây cho biết vn chuyển động thẳng đều
A. Đồ th (1) B. Đồ th (2)
C. Đồ th (3) D. Đồ th (4)
Câu 19: Đồ th to độ - thi gian ca vt chuyển động thẳng như hình dưới. Vn tc ca vt là
A. 1m/s B. -1m/s C. 0,5m/s D. 2m/s
Câu 20: Đồ th to độ - thi gian ca mt vật như ở hình dưới
Tốc độ trung bình ca vt t
1
0t =
đến
2
5t =
s là
A. 5 m/s B. 6 m/s C. 10 m/s D. 25 m/s
Câu 21: Hình dưới là đồ th to độ - thi gian ca 2 vt chuyển động thng cùng hướng.
T l vn tc
:
AB

A. 3:1 B. 1:3 C.
3 :1
D.
1: 3
Câu 22: Đồ th to độ - thi gian ca mt xe máy chuyển động thẳng như hình dưới đây
Nhn xét sai là
A. Xe chuyển động theo chiu âm ca trc to độ.
B. Tốc độ chuyển động ca xe bng 60km/h
C. Sau 5 phút quãng đường xe đã đi được là 5 km
D. Vật đổi chiu chuyển động ti thời điểm
1
3t =
phút
Câu 23: Đồ th to đồ - thời gian như hình dưới đây
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vt chuyển động vi vn tốc thay đổi.
B. Vt chuyển động vi vn tốc không đổi.
C. Không mô t mt chuyển động trong thc tế.
D. Vật đang đứng yên.
Câu 24: Hai người đứng hai điểm A và B cách nhau 45 m. Khi người đứng A bắt đầu chy vi tốc độ
5m/s theo hướng vuông góc với AB thì người đứng B cũng ngay lập tc xut phát chy vi tốc độ
7,5m/s theo một đường thẳng để đuổi theo A. Sau khong thời gian t, người xut phát ti B gặp người
xut phát ti A. Giá tr ca t gn bng
A. 6 s B. 8 s C. 10 s D. 12 s
ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.B
4.B
5.C
6.D
7.B
8.B
9.B
10.D
11.C
12.D
13.A
14.C
15.B
16.C
17.A
18.A
19.B
20.C
21.B
22.D
23.C
24.B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án B
1 1 2 2 3 3
5.1 10.1 15.1 30mS v t v t v t= + + = + + =
Câu 4: Đáp án B
90
60km / h
1,5
ib
s
v
t
= = =
Câu 5: Đáp án C
Vì quãng đường đi được trong hai giai đoạn bng nhau nên áp dng công thc
12
1 1 1 1 1 1 1 1
64,2km / h
2 2 50 90
tb
tb tb
v
v v v v


= + = + =




Câu 6: Đáp án D
Ô tô đi 2 km trong 2,5 phút
2
48km / h
2,5 / 60
tb
v = =
Áp dng công thc
2
1 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
60km / h
2 48 2 40
tb
v
v v v v
= + = + =
Chú ý: Phải đổi đơn vị thi gian t phút ra gi, vì bài toán cho tốc độ theo đơn vị km/h
Câu 7: Đáp án B
Tổng quãng đường tầu đi được là:
1
60.1 40. 80
2
km+=
Tng thi gian tầu đi là: 1+ 0,5=1,5h
80 160
/
3/ 2 3
tb
km h
==
Câu 8: Đáp án B
Thi gian chuyển động trong hai giai đoạn bng nhau nên áp dng công thc
12
12
50km/ h
2
bt
n
tb
v v v
vv
vv
n
+ ++
+
= = =
Câu 9: Đáp án B
Quãng đường vật đi được:
2.3 2 8sm = + =
Độ ri:
2 0 2
OB B O
x x x m = = =
Chú ý: Độ di khác với quãng đường. Độ di
21
x x x =
, th dương âm hoặc bng 0, còn quãng
đường là đại lượng không âm
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án C
Độ ri
42
5(4 2) 10
tt
x x x km
==
= = =
Câu 13: Đáp án A
00
4x x vt x t= + = +
Lúc
1ts=
thì
00
5 5 4.1 1mx x x= = + =
4 1(m)xt = +
Câu 14: Đáp án C
Chn trc Ox trùng với đường AB, gc O ti A, chiều dương hướng t A sang B, gc thi gian lúc hai
xe xut phát
Phương trình chuyển động ca ô tô chy t A:
72
A
xt=
(km)
Phương trình chuyển động ca ô tô chy t B:
60 30
B
xt=+
(km)
Khi hai ô tô gp nhau thì
55
72 60 30 72 150km
22
A B A
x x t t t h x= = + = = =
Chú ý: Khi hai vt cùng chuyển động dc theo Ox chúng gp nhau khi:
AB
xx=
Câu 15: Đáp án B
Chn trc Ox trùng với đường AB, gc O ti B, chiều dương hướng t B sang A.
Phương trình chuyển động của người đi xe đạp:
12 12
A
xt= +
Phương trình chuyển động của người đi bộ:
6
B
xt=
Khi hai người gp nhau thì
AB
xx=
22
12 12 6 6 4km
33
B
t t t h x + = = = =
Câu 16: Đáp án C
Chn Ox gc O tại điểm xut phát, chiều dương ng theo chiu chuyển động ca hai ô tô, gc thi
gian là lúc ô tô th nht bắt đầu xut phát.
Phương trình chuyển động ca ô tô th nht là:
1
36xt=
(km)
Phương trình chuyển động ca ô tô th hai:
( )
2
54 1xt=−
(km) vi
1th
Hai ô tô gp nhau thì
12
36 54( 1) 3x x t t t h= = =
Lúc này quãng đường mỗi ô tô đi được là:
36.3 108s km==
Câu 17: Đáp án A
Chn trc Ox trùng với đường AB, gc O ti A, chiều dương hướng t A sang B, gc thi gain lúc 6
gi.
Phương trình chuyển động ca xe máy:
40
A
xt=
Phương trình chuyển động ca ô tô:
( )
20 80 2
B
xt= +
Khi hai xe gp nhau khi
AB
xx=
40 20 80( 2) 40 140 3,5h 40.3,5 140km
A
t t t t x = + = = = =
Vy lúc gp nhau hai xe cách B khong
20
A
x
km=120km
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án B
04
1/
40
ms
= =
Giá tr âm đã cho thấy vt chuyển động theo chiu âm ca Ox
Chú ý:
21
21
xx
tt
=
Câu 20: Đáp án C
Quãng đường vật đi từ 0 s đến 2 s là:
1 2 0
| 20 0| 20m
tt
s x x
==
= = =
Quãng đường vật đi từ 2 s đến 5 s là:
2 5 1 2
| 10 20| 30m
t
s x x
==
= = =
Tổng quãng đường vật đi 0 s đến 5 s là:
1 2 tb
50
50m 10(m / s)
5
s
s s s v
t
= + = = = =
Câu 21: Đáp án B
1 1/ 3 1
tan30 : tan60 3
3
33
A
AB
B
v
vv
v

= = = = = =
Câu 22: Đáp án D
Đồ th đã cho thấy vt chuyển động theo chiu âm ca trc Ox, ti
1
t
=3 phút vật đi qua O, không đi
chiu chuyển động.
Chú ý: Khi vt chuyển động dc theo mt trc to độ, vật đổi chiu chuyển động tương ng với đổi du
ca vn tc, t giá tr dương sang giá trị âm, hoặc ngược li.
Câu 23: Đáp án C
Vn tc ca vt ln
nên đây không phải là mt chuyển động trong thc tế
Chú ý:
tan

=
. Nếu
tan 0
vt chuyển động theo chiều dương Ox, nếu
tan 0
vt chuyển động
theo chiu âm ca Ox,
tan 0
=
vt không chuyển động
tan
=
không t mt chuyển động
thc tế.
Câu 24: Đáp án B
Gi s hai người gp nhau ti C
Khi đó
5 ; 7,5AC t BC t==
T hình v có:
2
2 2 2 2 2 2
22
45
(7,5 ) 45 (5 ) 8
7,5 5
BC AB AC t t t s= + = + = =
| 1/17

Preview text:

BÀI 1. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
I. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Chuyển động cơ
Chuyển động cơ: là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.
Chất điểm: là vật có kích thước rất nhỏ so với phạm vi chuyển động của nó.
Quỹ đạo: là đường vạch ra trong không gian bởi các vị trí khác nhau của chất điểm chuyển động.
Hệ qui chiếu; là thuật ngữ cơ học chỉ vật mốc và hệ trục toạ độ gắn với vật mốc dùng để xác định vị trí
của vật chuyển động cùng với gốc thời gian và đồng hồ để đo thời gian.
2. Chuyển động thẳng đều
Định nghĩa: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật đi được
những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ, s
Tốc độ - Tốc độ trung bình: =  = tb t Các phương trình
Phương trình chuyển động

Phương trình chuyển động dạng tổng quát: x = x + t t 0 ( 0)
Nếu t = 0 (chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển động) thì: x = x +t 0 0 Đồ thị
Đồ thị toạ độ - thời gian:
là đường thẳng xiên gốc, tạo với trục thời gian góc 
Đồ thị vận tốc – thời gian: là đường thẳng song song với trục thời gian.
Đồ thị x t v t với t = 0, x >0 và  >0 được thể hiện ở hình dưới đây: 0 0
Dạng 1: Tốc độ trung bình
1. Kiến thức cần nắm vững
Vận tốc trung bình s
Quan hệ giữa tốc độ trung bình, tốc độ với quãng đường và thời gian:  = = tb t
Tốc độ trung bình khi vật chuyển động thẳng trên các đoạn đường với các tốc độ khác nhau: s s s ...s
t t ....  t 1 2 n 1 1 2 2 n n  + + + + + = = = tb t
t + t + ... + t
t + t + ... + t 1 2 n 1 2 n 2. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1: Một đoàn tàu dài 200m đi qua một cây cầu dài 400m. Thời gian để đoàn tàu chuyển động với
vận tốc không đổi 36km/h đi qua hoàn toàn cây cầu là A. 20s B. 40s C. 60s D. 80s Lời giải:
Để đoàn tàu đi qua hoàn toàn cây cầu thì tổng quãng đường tàu phải đi là: s 600 600
s = 200 + 400 = 600m t = = = = 60s v 36  (5 / 18) 10 5 Chú ý: 1km/h= m/s, 1m/s=3,6km/h 18 Đáp án C.
Ví dụ 2: Một ô tô chạy liên tục, trong 2 giờ đầu với tốc độ 80 km/h, trong giờ sau chạy với tốc độ
50km/h. Tốc độ trung bình của xe trong cả quá trình là A. 70 km/h B. 60km/h C. 65km/h D. 75km/h Lời giải: v t + v t 2.80 + 50 1 1 2 2 v = = = 70km / h ib t + t 3 1 2 Đáp án A.
Ví dụ 3: Một ca chuyển động thẳng từ A đến B, trong một nửa thời gian đầu xe chuyển động với tốc độ
 , trong nữa thời gian còn lại xe chuyển động với tốc độ  . Tốc độ trung bình của xe trong cả quá 1 2 trình là v + v 2 1 1  A. 1 2 v = B. = + C. =   D. 2  = t b 2 v v v tb 1 2 tbtb 1 2 1 Lời giải: t   t v + v     1 2  2   2  v + v 1 2 v = = tb t 2
Chú ý: Nếu thời gian chuyển động của vật trên các đoạn đường bằng nhau, và tốc độ trên các đoạn đường
này tương ứng bằng  , ,... thì tốc độ trung bình trên cả quãng đường : 1 2 n   ...  1 2 n  + + + = . tb n Đáp án A.
Ví dụ 4: Một xe ca chuyển động thẳng từ A đến B, trong nữa quãng đường đầu xe chuyển động với tốc
độ  , trong nữa quãng đường còn lại xe chuyển động với tốc độ  . Tốc độ trung bình của xe trong cả 1 2 quá trình là 2   ( + 2  1 2 ) A.  B. 2   C. D. 1 2 1 2   2 ( + 1 2 ) 1  Lời giải: s / 2 s / 2 s s  2  2v v 1 2 t = , t =  v = = =   = 1 2 tb v v t + t s / 2 s / 2 1/ v +1/ v v + v 1 2 1 2 +  1 2  1 2 v v 1 2
Một vật chuyển động trên n đoạn đường bằng nhau với tốc độ tương ứng là  , ,... thì 1 2 n 1 1  1 1 1  =  + +...   n    tb  1 2 n Đáp áp D.
Ví dụ 5: Một em học sinh đi bộ trên một đường thẳng từ nhà tới trường học cách đó 2,5km với tốc độ
5km/h. Tới nơi do trường học đã đóng cửa nên học sinh này đã đi về nhà với tốc độ 7,5km/h. Tốc độ
trung binh của học sinh này trong 40 phút tính từ lúc bắt đầu đi là 25 30 45 A.5km/h B. km/h C. km/h D. km/h 4 4 8 Lời giải: s 2,5
Thời gian đi từ nhà đến trường: 1 t = = =0,5 giờ = 30 phút 1  5 Quãng đườ 10
ng học sinh đã đi về trong 10 phút đi là: s = .7,5 = 1, 25km 2 60 + + Do đó tốc độ s s 2, 5 1, 25 45 trung bình trong 40 phút: 1 2 v = = = km / h tb t 40 8 60 Đáp án D
Dạng 2: Phương trìn chuyển động, xác định quãng đường, vận tốc và thời gian
1. Kiến thức cần nắm vững
Khi chất điểm chuyển độn một chiều dọc theo Ox:
1.1. Phương trình chuyển động dạng tổng quát: x = x + v t t 0 ( 0) Trong đó
- t là thời điểm bắt đầu khảo sát. 0
- x là vị trí bắt đầu khảo sát. 0 Chú ý:
Nếu x =0: vật ở gốc toạ độ O 0
Nếu x >0: vật ở phía dương của Ox 0
Nếu x <0: vật ớ phía âm của Ox 0
là vận tốc chuyển động của vật.
Nếu >0, vật chuyển động theo chiều dương của Ox;
Nếu  <0, vật chuyển động theo chiều âm của Ox.
1.2. Trường hợp t = 0 (chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển động) thì: 0
x = x +t 0
1.3. Độ dời và quãng đường
Độ dời vật từ thời điểm t đến thời điểm t : x
 = x x = v t t t t ( ) 1 2 2 1 2 1
Quãng đường vật chuyển động từ thời điểm t đến thời điểm t : s  = x x |
= v | t t t t ( ) 1 2 2 1 2 1
1.4. Viết phương trình chuyển động
Bước 1:
Chọn một hệ quy chiếu: (gốc toạ độ O, chiều dương và gốc thời gian)
Bước 2: Xác định x (dựa vào gốc toạ độ); độ lớn, dấu của  (dựa vào chiều chuyển động so với chiều 0
dương của Ox); t (dựa vào gốc thời gian). 0
Bước 3: Thay vào phương trình: x = x + v t t để tìm ra phương trình chuyển động của vật 0 ( 0)
1.5. Với bài toán xác định khoảng cách giữa hai vật chuyển động cùng phương:
- Trên một hệ quy chiếu, viết phương trình chuyển động của từng vật.
- Khoảng cách giữa hai vật là d = x x 2 1
Chú ý: Trường hợp hai vật gặp nhau d = 0  x = x 1 2
Giải phương trình để tìm ra giá trị của đại lượng cần xác định. 2. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1: Phương trình chuyển động thẳng dọc theo Ox của chất điểm có dạng: x = 1
− 0 + 40t (km), với t
đo bằng giờ. Quãng đường đi được của chất điểm sau 1 giờ 30 phút chuyển động là A. 70km B. 60km C. -40km D. 40km Lời giải:
Quãng đường vật đã đi là: s  = xx |
= v | t t = 40(1,5 − 0) = 60km t 1 = ,5 t =0 ( 2 1) Đáp án B.
Ví dụ 2: Lúc 7 giờ một ô tô khởi hành với tốc độ 60km/h từ điểm A tới điểm B. Coi chuyển động của ô tô
là thẳng đều. Nếu chọn trục toạ độ Ox trùng với đường chuyển động của ô tô, chiều dương hướng từ A
đến B, gốc toạ độ O nằm giữa A và B và cách A 10km, gốc thời gian là lúc 8 giờ thì phương trình chuyển động của ô tô là A. x = 1 − 0 + 60(t + ) 1 (km) B. x = 1 − 0 + 60(t − ) 1 (km)
C. x = 10 + 60(t − )
1 (km) D. x = 10 + 60(t + ) 1 (km) Lời giải:
Phương trình chuyển động tổng quát: x = x + v t t 0 ( 0)
Nhìn hình vẽ bên ta thấy: x =-10km 0
Vật chuyển động theo chiều dương của Ox nên vận tốc của vật là  = 60km/h
Xe khởi hành lúc 7 giờ, chọn gốc thời gian lúc 8 giờ, suy ra t = -1h 0 Vậy x = 1 − 0 + 60(t + ) 1 (km)
Để xác định tính chính xác x và  ta nên vẽ trục toạ độ. Xác định t có thể vẽ trục thời gian như hình 0 0
bên. Sau đó thay các giá trị tìm được vào phương trình x = x = t t để tìm ra phương trình chuyển 0 ( 0) động Đáp án A.
Ví dụ 3: Lúc 7 giờ, ô tô thứ nhất đi qua điểm A, ô tô thứ 2 đi qua điểm B cách A 10km. Xe đi qua A với
vận tốc 50km/h, đi qua B với vận tốc 40km/h. Biết hai xe chuyển động cùng chiều theo hướng từ A đến
B. Coi chuyển động của hai ô tô là chuyển động đều.
Trả lời các câu hỏi sau:
a, hai xe gặp nhau lúc mấy giờ A. 7h30 B. 8h C. 9h D. 8h30
b, Quãng đường xe A đã đi được đến khi gặp xe B A. 80km B. 40km C. 50km D. 90km
c, Hai xe cách nhau 20km lúc mấy giờ? A. 9h B. 9h30 C. 10h D. 11h Lời giải:
A, Chọn trục Ox trùng với chiều chuyển động gốc O tại A,
Gốc thời gian là lúc 7h. Sau khoảng thời gian t
- Toạ độ của xe thứ nhất : x = 50t(km) 1
- Toạ độ của xe thứ hai : x = 10 + 40t(km) 2
Lúc hai xe gặp nhau thì : x = x  50t = 10 + 40t t = 1h 1 2
Vậy hai xe gặp nhau lúc 8h Đáp án B.
b, Từ kết quả ở (a), thay t = 1 vào ta có x = 50.1 = 50km A
Vậy xe A đã đi được 50km Đáp án C
c, khoảng cách giữa hai xe: d = x x | = 10 −10t | 2 1
Suy ra 10 −10t = 20  t = 1
− ( loai) hoặc 10 −10t = 2
− 0  t = 3h
Vậy hai xe cách nhau 20km lúc 10h Đáp án C
Ví dụ 4: Lúc 7 giờ, xe ô tô thứ nhất đi qua A chuyển động thẳng đều về B với tốc độ  =40km/h. Nửa 1
giờ sau, xe ô tô thứ hai chuyển động thẳng đều từ B đến A và gặp xe thứ nhất lúc 8 giờ 30 phút. Biết
AB=130km. Tốc độ của xe thứ hai là: A. 60km/h B. 70km/h C. 80km/h D. 120km/h Lời giải:
Chọn trục Ox trùng với đường AB, gốc O tại A, chiều dương hướng từ A sang B. Gốc thời gian là lúc 7
giờ . Sau thời gian t >0,5h;
- Toạ độ của xe thứ nhất: x = 40t 1
- Toạ độ của xe thứ hai: x = 130 − t − 0,5 2 2 ( )
Khi hai xe gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút hay t=1,5h
 40.1,5 = 130 − v (1,5 − 0,5)  v = 70km / h 2 2
(Dễ thấy với t <0,5h xe thứ nhất không thể gặp xe thứ hai)
Chú ý: Phân biệt thời điểm với thời gian (hay khoảng thời gian) chuyển động của vật. Khi vật chuyển
động từ thời điểm t đến thời điểm t thì thời gian chuyển động của vật là t t . thời điểm tuỳ thuộc 1 2 2 1
vào cách chọn gốc nhưng thời gian (hay khoảng thời gian) không đổi Đáp án B
Dạng 3: Đồ thị của chuyển động thẳng đều
1. Kiến thức cần nắm vững
1.1. Đồ thị toạ độ - thời gian

Dạng tổng quát: là đường thẳng xiên góc xuất phát từ (t , x , đi lên nếu   0 , đi xuống nếu   0 0 0 )
Vật chuyển động theo chiều dương của Ox. Vât chuyển động theo chiều âm của Ox
1.2. Đồ thị vận tốc – thời gian
Dạng tổng quát: là đường thẳng xuất phát từ (t , song song với trục thời gian 0 )
Diện tích S biểu diễn quãng đường vật đi từ t đến t 0 2. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1: Đồ thị toạ độ - thời gian của hai xe ô tô A và B chuyển động thẳng cùng hướng như ở hình bên. Nhận xét đúng là
A. Tốc độ của A là lớn hơn tốc độ của B.
B. Tốc độ của xe B lớn hơn tốc độ của A.
C. Hai xe chuyển động cùng tốc độ.
D. Ở thời điểm ban đầu hai xe ở cùng vị trí Lời giải:
Hai đường x (t) song song với nhau nên cùng hệ số góc
Do đó hai xe có cùng tốc độ
Chú ý: Trên đồ thị x t các đường thẳng x (t ) song song với nhau cho biết các vật chuyển động cùng tốc độ Đáp án C
Ví dụ 2: Đồ thị toạ độ - thời gian của một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo Ox như hình vẽ.
Phương trình chuyển động của chất điển là A. x = 2 − t + 4 (m)
B. x = 2t (m)
C. x = 3t + 4 (m)
D. x = 2t + 4 (m Lời giải:
Phương trình chuyển động dạng tổng quát: x = x + v t t 0 ( 0)
Từ đồ thị suy ra t = 0, x = 4m 0 0
Vận tốc chuyển động của chất điểm: 12 − 4 v =
= 2m / s  x = 2t + 4(m) 4 − 0
Chú ý: toạ độ điểm bắt đầu trên đồ thị cho ta biết t và  0 0 Đáp án D
Ví dụ 3: Đồ thị toạ độ - thời gian của vật chuyển động thẳng mô tả ở hình bên. Tỉ lệ về tốc độ của vật
trong giây đầu và hai giây sau là A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D.2 : 1 Lời giải: 30
Tốc độ của vật trong giây đầu là:  = =30m/s 1 1 30
Tốc độ của vật trong hai giây sau là: v = =15m / s 2 3 −1
Vậy tỉ lệ về tốc độ trong giây đầu và hai giây sau là 2 : 1 Đáp án D.
Chủ đề 1: Động lực chất điểm
Ví dụ 4: Từ đồ thị toạ độ - thời gian của ba xe A, B, C chuyển động thẳng thể hiện ở hình bên (gốc thời
gian là lúc các xe bắt đầu chuyển động).
Trả lời các câu hỏi sau:
a, xe nào chuyển động nhanh nhất? A. Xe A B. Xe B C. Xe C
D. Không thể khẳng định được.
b, Đến thời điểm xe A gặp B, quãng đường xe C đã đi được là A. 11km B. 8km C. 7km D. 6km Lời giải:
a, so sanh ba đường thẳng cho thấy đường: đường x (t) của xe B dốc nhất nên có hệ số góc lớn nhất. Do
đó xe B chuyển động nhanh nhất Đáp án B.
b, Xe A gặp xe B tại t =12 phút,lúc này xe C đang ở toạ độ x =9km B
Lúc đầu (tại t=0) thì x =2km B
Do đó quãng đường xe B đã đi được là s = 9 − 2 = 7km B
Chú ý: Trên đồ thì x t , toạ độ điểm cắt nhau của hai đường x (t ) cho biết thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau Đáp án C.
III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1: Một vật được coi là chất điểm nếu kích thước của vật
A. rất nhỏ so với phạm vi chuyển động của nó.
B. rất nhỏ so với con người.
C. rất nhỏ so với vật chọn làm mốc.
D. nhỏ và khối lượng của vật không đáng kể
Câu 2: Chỉ ra câu sai
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau
C. Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được tỉ lệ thuận với tốc độ
D. Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
Câu 3 : Một xe ca chuyển động với vận tốc 5m/s trong giây thứ nhất, 10m/s trong giây thứ hai và 15m/s
trong giây thứ ba. Quãng đường vật đã đi được trong 3s là A. 15m B. 30m C. 55m D. 70m
Câu 4 : Xe ô tô xuất phát từ A lúc 8h, chuyển động thẳng tới B lúc 9 giờ 30 phút. Biết khoảng cách từ A
tới B bằng 90km. Tốc độ trung bình của xe là A. 60km/h B. 45km/h C. 50km D. 90km/h
Câu 5: Một chiếc xe chuyển động với tốc độ 50km/h trong 6km đầu tiên và 90km/h trong 6km tiếp theo.
Tốc độ trung bình của xe trong quãng đường 12km này là A. lớn hơn 70km/h B. bằng 70km/h C. nhỏ hơn 70km/h D. bằng 38km/h
Câu 6: Một chiếc ô tô đi 2 km trong 2,5 phút. Nếu nó đi một nữa quãng đường với tốc độ 40km/h thì
phần còn lại của quãng đường nó đi với tốc độ A. 48km/h B. 50km/h C. 56km/h D. 60km/h
Câu 7: Một tầu hoả chuyển động với tốc độ 60km/h trong 1 giờ đầu và 40km/h trong nữa giờ sau. Tốc độ
trung bình của tầu trong cả quá trình là A. 50km/h B. 160/3km/h C. 48km/h D. 70km/h
Câu 8: Một chiếc xe chuyển động thẳng, trong một nữa thời gian đầu xe chuyển động với tốc độ 65km/h,
trong nữa thời gian còn lại xe chuyển động với tốc độ 35km/h. Tốc độ trung bình của xe trong cả quá trình là A. 45,5km/h B. 50km/h C. 40km/h D. 55,5km/h
Câu 9: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ)
Quãng đường và độ dời của vật tương ứng bằng A. 2m, -2m B. 8m, -2m C. 2m, 2m D. 8m, -8m
Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo Ox có dạng , với t đo bằng giây. Nhận xét đúng là
A. Chất điểm bắt đầu chuyển động từ điểm O, với vận tốc 5m/s
B. Chất điểm bắt đầu chuyển động từ điểm O với vận tốc 20m/s
C. Chất điểm bắt đầu chuyển động từ một điểm cách O một khoảng 5m, với vận tốc 20m/s
D. Chất điểm bắt đầu chuyển động từ một điểm cách O một khoảng 20m, với vận tốc 5m/s.
Câu 11: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo Ox có dạng x = 5t −12(k ) m , với t đo
bằng giờ. Độ dời của chất điểm từ 2h đến 4h là A. 8km B. 6km C. 10km D. 2km
Câu 12: Lúc 6h, một ô tô khởi hành từ O, chuyển động thẳng đều với tốc độ 50km/h. Nếu chọn trục toạ
độ trùng với đường thẳng chuyển động, gốc toạ độ ở O, chiều dương ngược chiều với chuyển động, gốc
thời gian là lúc 6h, thì phương trình chuyển động của ô tô với thời gian t đo bằng giờ là
A. x = 50t (km) B. x = 5
− 0(t − 6) (km)
C. x = 50(t − 6) (km) D. x = 50 − t (km)
Câu 13: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với vận tốc  = 4m / s . Lúc t = 1s chất điểm có toạ độ
x = 5m , phương trình chuyển động của chất điểm, với thời gian đo bằng giây là
A. x = 4t +1 (m) B. x = 4 − t +1 (m)
C. x = 4t + 5 (m) D. x = 4 − t + 5 (m)
Câu 14: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 30 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau
trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 75km/h và của ô tô chạy từ B
là 60km/h. Hai ô tô gặp nhau tại địa điểm cách A A. 102 km B. 132 km C. 150 km D. 180 km
Câu 15: Người đi xe đạp xuất phát tại A, người đi bộ xuất phát tại B cùng thời điểm với người tại A.Vận
tốc người đi tại A là 12km/h, người đi tại B là 6km/h. Biết hai người đi trên con đường AB nhưng theo
hướng ngược chiều nhau và khoảng cách AB bằng 12km. Coi chuyển động của người đi xe và đi bộ là
thẳng đều. Vị trí hai người gặp nhau cách B một khoảng A. 2 km B. 4 km C. 6 km D. 8 km
Câu 16: Từ một địa điểm hai ô tô chuyển động trên một đường thẳng cùng chiều. Ô tô thứ nhất chạy với
tốc độ 36 km/h, ô tô thứ hai chạy với tốc độ 54 km/h nhưng xuất phát sau ô tô thứ nhất 1 giờ. Hai ô tô gặp
nhau sau khi đã đi quãng đường là A. 54 km B. 72 km C. 108 km D. 144 km
Câu 17: Lúc 6 giờ một xe máy xuất phát tại A với vận tốc 40 km/h để đi đến B. Lúc 8 giờ một ô tô xuất
phát tại B với vận tốc 80 km/h cùng chiều với chiều chuyển động của xe máy. Coi chuyển động của hai xe
là thẳng đều và khoảng cách AB là 20 km. Trong quá trình chuyển động của hai xe, khi ô tô đuổi kịp xe
máy thì hai xe cách B một khoảng A. 120 km B. 140 km C. 160 km D. 180 km
Câu 18: Đồ thị toạ độ - thời gian nào dưới đây cho biết vận chuyển động thẳng đều A. Đồ thị (1) B. Đồ thị (2) C. Đồ thị (3) D. Đồ thị (4)
Câu 19: Đồ thị toạ độ - thời gian của vật chuyển động thẳng như hình dưới. Vận tốc của vật là A. 1m/s B. -1m/s C. 0,5m/s D. 2m/s
Câu 20: Đồ thị toạ độ - thời gian của một vật như ở hình dưới
Tốc độ trung bình của vật từ t = 0 đến t = 5 s là 1 2 A. 5 m/s B. 6 m/s C. 10 m/s D. 25 m/s
Câu 21: Hình dưới là đồ thị toạ độ - thời gian của 2 vật chuyển động thẳng cùng hướng.
Tỉ lệ vận tốc  : A B A. 3:1 B. 1:3 C. 3 :1 D. 1: 3
Câu 22: Đồ thị toạ độ - thời gian của một xe máy chuyển động thẳng như hình dưới đây Nhận xét sai là
A. Xe chuyển động theo chiều âm của trục toạ độ.
B. Tốc độ chuyển động của xe bằng 60km/h
C. Sau 5 phút quãng đường xe đã đi được là 5 km
D. Vật đổi chiều chuyển động tại thời điểm t = 3 phút 1
Câu 23: Đồ thị toạ đồ - thời gian như hình dưới đây
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động với vận tốc thay đổi.
B. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
C. Không mô tả một chuyển động trong thực tế.
D. Vật đang đứng yên.
Câu 24: Hai người đứng ở hai điểm A và B cách nhau 45 m. Khi người đứng ở A bắt đầu chạy với tốc độ
5m/s theo hướng vuông góc với AB thì người đứng ở B cũng ngay lập tức xuất phát và chạy với tốc độ
7,5m/s theo một đường thẳng để đuổi theo A. Sau khoảng thời gian t, người xuất phát tại B gặp người
xuất phát tại A. Giá trị của t gần bằng A. 6 s B. 8 s C. 10 s D. 12 s ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.B 5.C 6.D 7.B 8.B 9.B 10.D 11.C 12.D 13.A 14.C 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.C 21.B 22.D 23.C 24.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án B
S = v t + v t + v t = 5.1+10.1+15.1 = 30m 1 1 2 2 3 3 Câu 4: Đáp án B s 90  v = = = 60km / h ib t 1, 5 Câu 5: Đáp án C
Vì quãng đường đi được trong hai giai đoạn bằng nhau nên áp dụng công thức 1 1  1 1  1 1  1 1  =  +   = +  v = 64, 2km / h   v 2 v v v 2    50 90 tbtb 1 2 tb Câu 6: Đáp án D
Ô tô đi 2 km trong 2,5 phút 2  v = = 48km / h tb 2, 5 / 60 Áp dụng công thức 1 1  1 1  1 1  1 1  =  +   =  +   v = 60km / h 2 v 2 v v 48 2 40 v tb  1 2   2 
Chú ý: Phải đổi đơn vị thời gian từ phút ra giờ, vì bài toán cho tốc độ theo đơn vị km/h Câu 7: Đáp án B 1
Tổng quãng đường tầu đi được là: 60.1+ 40. = 80km 2
Tổng thời gian tầu đi là: 1+ 0,5=1,5h 80 160  = = km / h tb 3 / 2 3 Câu 8: Đáp án B
Thời gian chuyển động trong hai giai đoạn bằng nhau nên áp dụng công thức
v + v ++ v v + v 1 2 n 1 2 v =  v = = 50km / h b t tb n 2 Câu 9: Đáp án B
Quãng đường vật đi được: s  = 2.3+ 2 = 8m Độ rời: x
= x x = −2 − 0 = −2m OB B O
Chú ý: Độ dời khác với quãng đường. Độ dời x
 = x x , có thể dương âm hoặc bằng 0, còn quãng 2 1
đường là đại lượng không âm Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án C Độ rời x
 = x x = 5(4 − 2) = 10km t =4 t =2 Câu 13: Đáp án A
x = x + vt = x + 4t 0 0
Lúc t = 1s thì x = 5  5 = x + 4.1  x = 1m 0 0
x = 4t +1(m) Câu 14: Đáp án C
Chọn trục Ox trùng với đường AB, gốc O tại A, chiều dương hướng từ A sang B, gốc thời gian là lúc hai xe xuất phát
Phương trình chuyển động của ô tô chạy từ A: x = 72t (km) A
Phương trình chuyển động của ô tô chạy từ B: x = 60t + 30 (km) B
Khi hai ô tô gặp nhau thì 5 5
x = x  72t = 60t + 30  t = h x = 72  =150km A B 2 A 2
Chú ý: Khi hai vật cùng chuyển động dọc theo Ox chúng gặp nhau khi: x = x A B Câu 15: Đáp án B
Chọn trục Ox trùng với đường AB, gốc O tại B, chiều dương hướng từ B sang A.
Phương trình chuyển động của người đi xe đạp: x = −12t +12 A
Phương trình chuyển động của người đi bộ: x = 6t B
Khi hai người gặp nhau thì x = x A B 2 2  1
− 2t +12 = 6t t = h x = 6 = 4km 3 B 3 Câu 16: Đáp án C
Chọn Ox có gốc O tại điểm xuất phát, chiều dương hướng theo chiều chuyển động của hai ô tô, gốc thời
gian là lúc ô tô thứ nhất bắt đầu xuất phát.
Phương trình chuyển động của ô tô thứ nhất là: x = 36t (km) 1
Phương trình chuyển động của ô tô thứ hai:
x = 54 t −1 (km) với t  1h 2 ( )
Hai ô tô gặp nhau thì x = x  36t = 54(t −1)  t = 3h 1 2
Lúc này quãng đường mỗi ô tô đi được là: s = 36.3 =108km Câu 17: Đáp án A
Chọn trục Ox trùng với đường AB, gốc O tại A, chiều dương hướng từ A sang B, gốc thời gain là lúc 6 giờ.
Phương trình chuyển động của xe máy: x = 40t A
Phương trình chuyển động của ô tô: x = 20 + 80(t − 2 B )
Khi hai xe gặp nhau khi x = x A B
 40t = 20 + 80(t − 2)  40t = 140  t = 3,5h  x = 40.3,5 = 140km A
Vậy lúc gặp nhau hai xe cách B khoảng x − 20 km=120km A Câu 18: Đáp án A Câu 19: Đáp án B 0 4  − = = 1
m / s 4 − 0
Giá trị âm đã cho thấy vật chuyển động theo chiều âm của Ox x x Chú ý: 2 1  − = t t 2 1 Câu 20: Đáp án C
Quãng đường vật đi từ 0 s đến 2 s là: s = xx | = 20 − 0 |= 20m 1 t =2 t =0
Quãng đường vật đi từ 2 s đến 5 s là: s = xx | = 1 − 0 − 20 |= 30m 2 t =5 1=2
Tổng quãng đường vật đi 0 s đến 5 s là: s 50
s = s + s = 50m  v = = =10(m / s) 1 2 tb t 5 Câu 21: Đáp án B  1  v 1/ 3 1 v = tan 30 = : v = tan 60 = 3 A  = = A B 3 vB 3 3 Câu 22: Đáp án D
Đồ thị đã cho thấy vật chuyển động theo chiều âm của trục Ox, tại t =3 phút vật đi qua O, mà không đổi 1 chiều chuyển động.
Chú ý: Khi vật chuyển động dọc theo một trục toạ độ, vật đổi chiều chuyển động tương ứng với đổi dấu
của vận tốc, từ giá trị dương sang giá trị âm, hoặc ngược lại. Câu 23: Đáp án C
Vận tốc của vật lớn  nên đây không phải là một chuyển động trong thực tế
Chú ý:  = tan  . Nếu tan  0 vật chuyển động theo chiều dương Ox, nếu tan  0 vật chuyển động
theo chiều âm của Ox, tan = 0 vật không chuyển động và tan  =  không mô tả một chuyển động thực tế. Câu 24: Đáp án B
Giả sử hai người gặp nhau tại C
Khi đó AC = 5t; BC = 7,5t Từ hình vẽ có: 2 45 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC  (7,5t) = 45 + (5t)  t = = 8s 2 2 7,5 − 5