Lý thuyết và trắc nghiệm bài Chuyển động tròn đều Vật lí 10 có lời giải và đáp án

Lý thuyết và trắc nghiệm bài Chuyển động tròn đều Vật lí 10 có lời giải và đáp án rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

BÀI 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I. TRNG TÂM KIN THC
1. Chuyển động tròn đều
Chuyển động tròn: là chuyển động có qu đạo là một đường tròn
Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn: bằng thương s giữa độ dài cung tròn
s
vật đi được
và thi gian
t
đi hết cung tròn đó
tb
s
t
=
Chuyển động tròn đều: chuyển động qu đạo tròn tốc độ trung bình trên mi cung tròn
như nhau.
2. Vecto vn tc trong chuyển động tròn đều
Tốc độ dài:
s
t
=
=hng s
s
là độ dài cung tròn (coi như thẳng) mà vật đi được trong khong thi gian rt nh
t
Vecto vn tc:
s
v
t
=
3. Tốc độ góc chu kì Tn s
Tốc độ góc:
=hng s (đơn vị: rad/s)
Chu kì: là thời gian để vt quay hết 1 vòng.
2
T
=
(đơn vị:s)
Tn s: là s vòng mà vật đi được trong 1 giây
1
2
f
T
==
(đơn vị: vòng/s hay Hz)
chú ý: mi quan h gia
:
r

=
Gia tốc hướng tâm
Gia tc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm qu đạo, gi là gia tốc hướng tâm
ht
a
có:
- Gc: trên vt chuyển động
- Phương: là phương bán kính.
- Chiều: hướng vào tâm đường tròn qu đạo
- Độ ln:
2
2
ht
v
ar
r
==
II. VÍ D MINH HO
Ví d 1: Đặc điểm nào không phi là ca chuyển động tròn đều:
A. Qu đạo là đường tròn
B. Vectơ vận tốc không đổi
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm qu đạo
Li gii
ớng vectơ vận tốc luôn thay đổi trong quá trình chuyển động tròn đều
Chú ý: Trong chuyển động tròn đều, độ ln của vec vận tc (vn tốc dài) không đổi nhưng hướng ca
nó thay đổi, luôn có phươg tiếp tuyến vi qu đạo ti mi v trí ca vt.
Đáp án B
Ví d 2: Biết các kim đồng h quay đều. T l tốc độ góc của kim giây đối vi kim gi đồng h
A. 1:720 B. 60:1 C. 1:60 D. 720:1
Li gii:
Chu k ca kim giây:
60
s
Ts=
Chu k ca kim gi:
12.3600
h
Ts=
1
2
2 / T
12.3600 720
2 / 60 1
sh
hs
T
TT

= = = =
Chú ý: góc quay 1 vòng bng
2 rad
Đáp án D
d 3: Một bánh xe bán kính 0,25m, quay đu 15 vòng/phút. Tốc độ dài một điểm trên vành bánh xe
A.
/
2
ms
B.
/
8
ms
C.
/
4
ms
D.
/ms
Li gii
0,25m; 15/ 60( vong/s )
15
2 rad / s 0,25 m / s
60 2 2 8
rf
vr
==
= = = = =
Chú ý: - Đơn vị ca tn s
f
là vòng/s hay Hz
- n (vòng/phút0=n/60 (vòng/giây)
Đáp án B
Ví d 4: Một đồng h có kim gi dài 3cm, kim phút dài 4cm. T s tốc độ dài của đầu kim gi và đầu kim
phút là
:
hp

bng
A. 1:12 B. 1:16 C. 12:1 D. 16:1
Li gii:
2/
3 3600 1
. . .
2 / 4 12.3600 16
p
h k h h h h
p p r p p p h
T
v r r T r
v r r T r T


= = = = =
Chú ý: Kim giây:
1
60ts=
- Kim phút:
1
60.T 60.60 3600
ph
Ts= = =
- Kim gi:
12.T 60.3600
h ph
T ==
Đáp án B
d 5: Chiu dài ca m kim giây đồng h 1cm. Độ biến thiên ca vn tc dài của đầu kim giây
trong thi gian 15s là
A. 0 B.
30 2
cm/s C.
30
cm/s D.
2
30
cm/s
Li gii:
Trong 15 s kim giây đồng h quay được 90
0
(hình vẽ) nên độ biến thiên vn tc là:
( )
2 1 4 2
| | 2 sin( / 2) 2( ) 90 / 2 2.1 cm/ s
30
2 60 2
v v r
T

= = = = =
Chú ý: Vn tốc là đại lượng vec tơ nên khi xét sự biến ca nó phi xét c đến phương chiều.
Đáp án D
d 6: Mt chiếc xe đua n vòng trên vòng tròn bán kính
r
. Nếu tốc độ dài ca xe tăng gấp đôi
bán kính ca vòng tròn giảm đi một na thì gia tốc hướng tâm ca xe
A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 8 lần D. gim 2 ln
Li gii
2
ht
v
a
r
=
.Nếu
2vv
=
/2rr
=
thì
22
(2 )
88
( / 2)
ht ht
vv
aa
rr

= = =


Đáp án C.
III. BÀI TP RÈN LUYN K NĂNG
Câu 1: Vectơ vận tc trong chuyển động tròn đều:
A. thay đổi c v ớng và độ ln.
B. không thay đổi c v hướng và độ ln.
C. ch thay đổi v hướng
D. ch thay đổi v độ ln.
Câu 2: Mt vt chuyển động tròn đều thì
A. C tốc độ dài và gia tốc đều không đổi.
B. Tốc độ dài của nó thay đổi, gia tốc không đôỉ
C. Tốc độ dài của nó không đổi, gia tốc thay đổi.
D. C tốc độ dài và gia tốc đều thay đổi.
Câu 3: Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:
A. luôn thay đổi theo thi gian
B. là đại lượng không đổi.
C. có đơn vị m/s
D. là đại lượng vectơ
Câu 4: Mt chất điểm chuyển động tròn đều. Biết rng trong mt giây chuyển động được 3,5 vòng.
Tốc độ góc ca chất điểm gn vi giá tr nào sau đây:
A. 18 rad/ B. 20 rad/s C. 22 rad/s D. 24 rad/s
Câu 5: Tốc độ góc ca một điểm trên Trái Đất đối vi trục Trái Đất gn bng
A.
2
86400
rad B.
2
3600
rad/s C.
2
24
rad/s D.
2
6400
rad/s
Câu 6: Biết các kim đồng h quay đều. T l tốc độ góc của kim phút đối với kim giây đồng h là:
A. 60: 1 B. 1: 60 C. 1:1 D. 1:6
Câu 7: Gi
1
2
tương ng là tốc độ góc của Trái Đất khi Trái Đất quay quanh trc ca nó tốc độ
góc ca kim gi đồng h thì
A.
1
4
th

=
B.
2
th

=
C.
th

=
D.
1
2
th

=
Câu 8 : Cánh quạt đang quay đều 600 vòng/phút, nếu sau mt thời gian nào đó quay đu lên 1200
vòng/phút thì tốc độ góc tăng lên
A.
10
rad/s B.
20
rad/s C.
40
D.
60
rad/s
Câu 9: Mt vt chuyển động tròn đều thì mi liên h gia tốc độ dài v, tn s f và bán kính qu đạo r là:
A.
2 fr

=
B.
( )
2
2 fr

=
C.
2 f
r
=
D.
2
2 f
r
=
Câu 10: Tốc độ góc ca mt bánh xe 70 rad/s. Nếu bán kính ca bánh xe 0,5m thì tốc độ dài ca
bánh xe là
A. 10m/s B. 20m/s C. 35m/s D. 70m/s
Câu 11: Bán kính Trái Đất bng 6400km. Tốc độ dài ca một điểm nằm trên đường xích đạo do s quay
quanh trục Trái Đất gn bng
A. 1600km/h B. 1675km/h C. 1500km/h D. 1875km/h
Câu 12: Mt bánh xe chu vi. Nếu ó quay vi tn s f thì tốc độ dài ca một điểm trên vành ngoài ca
bánh xe bng
A.
2 fC
B.
fC
C.
/2fC
D.
/ 60fC
Câu 13: Mt vt nh quay đều n vòng/phút quanh mt trc với đường kính ca vòng tròn qu đạo bng
cm. Tốc độ dài ca nó bng
A.
60
2
cm/s B.
2
cm/s C.
2
2
60

D.
22
2
60
n
cm/s
Câu 14: Hai xe ca A và B chuyển động đều trên các vòng tròn bánk inh
1
R
2
R
. Chúng hoàn thành mt
vòng tròn cùng mt khong thi gian. T l v tốc độ dài ca xe A và xe B là
A
:
B
bng
A. 1 B.
1
2
r
r
C.
2
1
r
r
D. Chưa đủ d kiện để xác định.
Câu 15: Một bánh xe sau khi lăn 200 vòng trên đường, xe đi được quãng đường 9,5km. Đường kính ca
bánh xe bng
A. 1,5m B. 1,5cm C. 7,5cm D. 7,5m
Câu 16: Mất 40s để mt vận động viên điền kinh chy vi tốc độ không đổi kết thúc mt vòng tròn bán
kinh 10m. Quãng đường người đó chạy được trong 2 phút 20 giây là
A. 70m B. 140m C. 110m D. 220m
Câu 17 : Đưng kính ca một bánh đà bằng 1,2m, quay đều quanh trc 900 vòng/phút. Gia tc mt
điểm trên vành bánh đà bằng
A.
22
540 /ms
B.
22
270 /ms
C.
22
360 /ms
D.
2
270 /ms
Câu 18 : xe máy đang chuyển động thẳng đều vi vn tc 72km/h. Bán kính bánh xe bng 25cm. Gia tc
hướng tâm ti một điểm trên vành bánh xe bng
A. 400
2
/ms
B. 800
2
/ms
C. 160
2
/ms
D. 1600
2
/ms
Câu 19 : Mt máy bay biu diễn lượn vòng trong mt phng song song vi mặt đất, bán kính vòng lượn
1 km và tốc độ máy bay bng 900km/h. Coi gia t trọng trường nơi máy bay không đổi bng 10
2
/ms
. T l độ ln gia tốc hướng tâm và gia tc trọng trường là
A. 9,2 B. 6,25 C. 5,0 D. 8,25
Câu 20 : Biết bán kính Trái Đất bng 6400km, khong cách giữa tâm Trái Đất tâm Mặt Trăng
3,84.10
8
m, chu quay ca mặt trăng quanh Trái Đất 27,32 ngày-đêm. Gia tốc hướng tâm ca Mt
Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất gn vi giá tr nào nhất sa đây
A. 2,7.10
-3
2
/ms
B. 5,4.10
-3
2
/ms
C. 4,5.10
-3
2
/ms
D. 7,3.10
-3
2
/ms
Câu 21 : Mt si dây không dãn, chiu dài
0,5lm=
, khối lượng không đáng k, một đầu gi c định
O cách mặt đất 10m, còn đu kia buc vào viên bi nặng. Cho viên bi quay tròn đều trong mt phng thng
đứng vi tốc độ góc
10 /rad s
=
. Khi dây nằm ngang và viên bi đang đi xung thì dây b đứt. Ly
2
10 /g m s=
. Vn tc ca viên bi khi chạm đất là
A. 10m/s B. 15m/s C. 20m/s D. 30m/s
Câu 22: Hai vt khối lượng bng nhau, chuyển động tròn đều trên các vòng tròn bán kính
1
R
2
R
vi
cùng chu k. T l v lực hướng tâm
12
/FF
bng
A.
2
2
1
R
R



B.
1
2
R
R
C.
2
1
2
R
R



D.
12
RR
ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.B
4.C.
5.A
6.A
7.D
8.B
9.A
10.C
11.B
12.B
13.C
14.B
15.A
16.D
17.A
18.D
19.B
20.A
21.B
22.B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án C
Tốc độ dài không đổi nhưng gia tốc của thay đổi v hướng (luôn hướng âm), ch độ ln ca gia tc
không đổi.
Chú ý: ng ca vecto gia tc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm qu đạo nên gi gia
tốc hướng tâm
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
2 2 3,5 7 22rad /sf
= = = =
Câu 5: Đáp án A
24 24.3600 86400
22
rad / s .
86400
T h s
T

= = =
= =
Câu 6: Đáp án A
Chu k ca kim giây:
60
s
Ts=
Chu k ca kim phút:
60.60 3600
ph
Ts==
2/
3600 60
2 / 60 1
pt
ss
ph pt s
T
T
TT


= = = =
Câu 7: Đáp án D
24h; 12h
th
TT==
h
2/
1
2 / 2
t t h
h t
TT
TT


= = =
Chú ý: Trái Đất quay quanh trc của được 1 vòng trong 1 ngày-đêm n chu kỳ quay quanh trc ca
Trái Đất
1
T
=24h
Câu 8: Đáp án B
( )
21
1200 600
2 2 2 20 rad / s
60
f f f

= = = =


Chú ý: Đổi vòng/phút ra vòng/giây
Câu 9: Đáp án A
2v r fr

==
Câu 10: Đáp án C
0,5,70 35m/svr
= = =
Câu 11: Đáp án B
24 , 6400km
22
6400 1675km / h
24
T h r
v r r
T

==
= = = =
Chú ý: Khi mt vt chuyển động tròn đều quanh 1 trc thì mọi điểm trên cùng tốc đ góc, nhưng
tốc độ dài là khác nhau, t l thun vi khong cách t điểm đó đến trc quay.
Câu 12: Đáp án B
2
2
(2 ) 2
2
C
C r r
C
v r r f f fC
= =
= = = =
Câu 13: Đáp án C
2
/ 60 vong/s 2
60
2 . 2
2 cm / s
60 60
n
fn
nn
v r fr


= =
= = = =
Câu 14: Đáp án B
1 1 2 2
1
2
22
;
A
A
B
B
v r r v r r
TT
vr
vr


= = = =
=
Câu 15: Đáp án A
Quãng đường:
2000 9500
9500
1,5m
2000
s r n D
D

= = =
= =
Chú ý: Khi vật hình tròn lăn không trượt thì sau khi lăn được 1 vòng quãng đường vật đi được chính
bng chu vi ca vt.
Câu 16: Đáp án D
Trong 2 phút 20 giây người đó chạy được
140
3,5
40
=
vòng
Vậy quãng đường người đó chạy được
3,5.2 3,5.2 10 220mr

= =
Câu 17: Đáp án A
2 2 2 2
900 vong/phut 15 vóng/s
1,2m 0,6m
(2 ) 0,6 540 m / s
f
d
a r f
==
==
= = =
Câu 18: Đáp án D
72km/ h 20m/sv ==
Vn tc xe máy chuyển động (không trượt) chính là tốc độ dài ti một điểm trên vành bánh xe.
22
2
20
1600m/ s
0,25
ht
v
a
R
= = =
Lưu ý: đổi các đại lượng ra cùng mt h đơn vị. Vn tc: m/s, bán kính:m
Câu 19: Đáp án B
22
2
900km / h 250m / s
250 62,5
62,5m / s 6,25
1000 8 10
ht
v
va
a
r
==
= = = = =
Câu 20: Đáp án A
2
2 3 2
2
2,7 10 m /s
ht
a R R
T

= = =


Câu 21: Đáp án B
Tốc độ dài của viên bi lúc dây đứt là
0
10.0,5 5m / svr
= = =
Chn trc Ox thẳng đứng hướng xung gc O ti v trí viên bi khi b đứt dây, gc thi gian lúc dây b
đứt. Phương trình chuyển động ca viên bi là
2
2
0
55
2
t
x v t g t t= + = +
Khi viên bi chạm đất thì:
22
0
10 5 5 10 2 0
1 5 10.1 15m / s
x t t t t
t s v v gt
= + = + =
= = + = + =
Chú ý: Sau khi xác định được tốc độ ca viên bi ti thời điểm đứt dây, bài toán tr thành bài toán ném
vt thẳng đứng hướng xung.
Câu 22: Đáp án B
Lực hướng tâm
2
2
4
ht
F ma m R
T

==


Khối lượng hai vật như nhau, chu kỳ như nhau nên
11
22
FR
FR
=
| 1/8

Preview text:

BÀI 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Chuyển động tròn đều
Chuyển động tròn: là chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn
Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn: bằng thương số giữa độ dài cung tròn s  mà vật đi được s và thời gian t
 đi hết cung tròn đó   = tb t
Chuyển động tròn đều: là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
2. Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều s Tốc độ dài:   = =hằng số ts
 là độ dài cung tròn (coi như thẳng) mà vật đi được trong khoảng thời gian rất nhỏ ts
Vecto vận tốc: v = t
3. Tốc độ góc – chu kì – Tần số s Tốc độ góc:   =
=hằng số (đơn vị: rad/s) t
Chu kì: là thời gian để vật quay hết 1 vòng. 2 T =  (đơn vị:s)
Tần số: là số vòng mà vật đi được trong 1 giây 1  f = = (đơn vị: vòng/s hay Hz) T 2
chú ý: mối quan hệ giữa  và  :  = r
Gia tốc hướng tâm
Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo, gọi là gia tốc hướng tâm a có: ht
- Gốc: trên vật chuyển động
- Phương: là phương bán kính.
- Chiều: hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo 2 v - Độ lớn: 2 a = =  r ht r
II. VÍ DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Đặc điểm nào không phải là của chuyển động tròn đều:
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Vectơ vận tốc không đổi
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo Lời giải
Hướng vectơ vận tốc luôn thay đổi trong quá trình chuyển động tròn đều
Chú ý: Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vec tơ vận tốc (vận tốc dài) không đổi nhưng hướng của
nó thay đổi, luôn có phươg tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi vị trí của vật. Đáp án B
Ví dụ 2: Biết các kim đồng hồ quay đều. Tỉ lệ tốc độ góc của kim giây đối với kim giờ đồng hồ là A. 1:720 B. 60:1 C. 1:60 D. 720:1 Lời giải:
Chu kỳ của kim giây: T = 60s s
Chu kỳ của kim giờ: T = 12.3600s h  2 / T T 12.3600 720 1 s h  = = = =  2 / T T 60 1 2 h s
Chú ý: góc quay 1 vòng bằng 2 rad Đáp án D
Ví dụ 3: Một bánh xe bán kính 0,25m, quay đều 15 vòng/phút. Tốc độ dài ở một điểm trên vành bánh xe là    A. m / s B. m / s C. m / s
D.m / s 2 8 4 Lời giải
r = 0, 25m; f = 15 / 60( vong/s ) 15      = 2
= rad / s  v = r = 0, 25 = m / s 60 2 2 8
Chú ý: - Đơn vị của tần số f là vòng/s hay Hz
- n (vòng/phút0=n/60 (vòng/giây) Đáp án B
Ví dụ 4: Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim giờ và đầu kim phút là  : bằng h p A. 1:12 B. 1:16 C. 12:1 D. 16:1 Lời giải: vr r 2 / T r Tp 3 3600 1 h k h h = = . h h = . = . = vr r 2 / T r T 4 12.3600 16 p p r p p p h
Chú ý: Kim giây: t = 60s 1
- Kim phút: T = 60.T = 60.60 = 3600s ph 1
- Kim giờ: T = 12.T = 60.3600 h ph Đáp án B
Ví dụ 5: Chiều dài của mộ kim giây đồng hồ là 1cm. Độ biến thiên của vận tốc dài của đầu kim giây trong thời gian 15s là    2 A. 0 B. cm/s C. cm/s D. cm/s 30 2 30 30 Lời giải:
Trong 15 s kim giây đồng hồ quay được 900 (hình vẽ) nên độ biến thiên vận tốc là:     v  = v  = r ( ) 2 1 4 2 | | 2 sin( / 2) 2( ) 90 / 2 = 2.1 = = cm / s T 2 60 2 30
Chú ý: Vận tốc là đại lượng vec tơ nên khi xét sự biến của nó phải xét cả đến phương chiều. Đáp án D
Ví dụ 6: Một chiếc xe đua lượn vòng trên vòng tròn bán kính r . Nếu tốc độ dài của xe tăng gấp đôi và
bán kính của vòng tròn giảm đi một nửa thì gia tốc hướng tâm của xe A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 8 lần D. giảm 2 lần Lời giải 2 v 2 2 (2v)  v a =
.Nếu v = 2v r = r / 2 thì a = = 8  = 8a ht r ht (r / 2) htr Đáp án C.
III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1: Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều:
A. thay đổi cả về hướng và độ lớn.
B. không thay đổi cả về hướng và độ lớn.
C. chỉ thay đổi về hướng
D. chỉ thay đổi về độ lớn.
Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều thì
A. Cả tốc độ dài và gia tốc đều không đổi.
B. Tốc độ dài của nó thay đổi, gia tốc không đôỉ
C. Tốc độ dài của nó không đổi, gia tốc thay đổi.
D. Cả tốc độ dài và gia tốc đều thay đổi.
Câu 3: Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:
A. luôn thay đổi theo thời gian
B. là đại lượng không đổi. C. có đơn vị m/s
D. là đại lượng vectơ
Câu 4: Một chất điểm chuyển động tròn đều. Biết rằng trong một giây có chuyển động được 3,5 vòng.
Tốc độ góc của chất điểm gần với giá trị nào sau đây: A. 18 rad/ B. 20 rad/s C. 22 rad/s D. 24 rad/s
Câu 5: Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất gần bằng 2 2 2 2 A. rad/s C. rad/s D. rad/s 86400 rad B. 3600 24 6400
Câu 6: Biết các kim đồng hồ quay đều. Tỉ lệ tốc độ góc của kim phút đối với kim giây đồng hồ là: A. 60: 1 B. 1: 60 C. 1:1 D. 1:6
Câu 7: Gọi  và  tương ứng là tốc độ góc của Trái Đất khi Trái Đất quay quanh trục của nó và tốc độ 1 2
góc của kim giờ đồng hồ thì 1 1 A.  =  B.  = 2 C. =  D. =  t 4 h t h t h t 2 h
Câu 8 : Cánh quạt đang quay đều 600 vòng/phút, nếu sau một thời gian nào đó có quay đều lên ở 1200
vòng/phút thì tốc độ góc tăng lên
A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 40
D. 60 rad/s
Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều thì mối liên hệ giữa tốc độ dài v, tần số f và bán kính quỹ đạo r là: 2 f 2 f
A. = 2 fr B. = (  )2 2 f r C. = D. = r 2 r
Câu 10: Tốc độ góc của một bánh xe là 70 rad/s. Nếu bán kính của bánh xe là 0,5m thì tốc độ dài của bánh xe là A. 10m/s B. 20m/s C. 35m/s D. 70m/s
Câu 11: Bán kính Trái Đất bằng 6400km. Tốc độ dài của một điểm nằm trên đường xích đạo do sự quay
quanh trục Trái Đất gần bằng A. 1600km/h B. 1675km/h C. 1500km/h D. 1875km/h
Câu 12: Một bánh xe có chu vi. Nếu ó quay với tần số f thì tốc độ dài của một điểm trên vành ngoài của bánh xe bằng A. 2 fC B. fC
C. fC / 2
D. fC / 60
Câu 13: Một vật nhỏ quay đều n vòng/phút quanh một trục với đường kính của vòng tròn quỹ đạo bằng
 cm. Tốc độ dài của nó bằng 60 2 2 2  2 2 2 n A. cm/s C. D. cm/s 2 cm/s B. 60 60
Câu 14: Hai xe ca A và B chuyển động đều trên các vòng tròn bánk inh R R . Chúng hoàn thành một 1 2
vòng tròn cùng một khoảng thời gian. Tỉ lệ về tốc độ dài của xe A và xe B là  : bằng A B r A. 1 B. 1 r2 r C. 2
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định. r1
Câu 15: Một bánh xe sau khi lăn 200 vòng trên đường, xe đi được quãng đường 9,5km. Đường kính của bánh xe bằng A. 1,5m B. 1,5cm C. 7,5cm D. 7,5m
Câu 16: Mất 40s để một vận động viên điền kinh chạy với tốc độ không đổi kết thúc một vòng tròn bán
kinh 10m. Quãng đường người đó chạy được trong 2 phút 20 giây là A. 70m B. 140m C. 110m D. 220m
Câu 17 : Đường kính của một bánh đà bằng 1,2m, nó quay đều quanh trục 900 vòng/phút. Gia tốc ở một
điểm trên vành bánh đà bằng A. 2 2
540 m / s B. 2 2
270 m / s C. 2 2 360 m / s D. 2 270m / s
Câu 18 : xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72km/h. Bán kính bánh xe bằng 25cm. Gia tốc
hướng tâm tại một điểm trên vành bánh xe bằng A. 400 2 m / s B. 800 2 m / s C. 160 2 m / s D. 1600 2 m / s
Câu 19 : Một máy bay biểu diễn lượn vòng trong mặt phẳng song song với mặt đất, bán kính vòng lượn
là 1 km và tốc độ máy bay bằng 900km/h. Coi gia tố trọng trường nơi máy bay không đổi và bằng 10 2
m / s . Tỉ lệ độ lớn gia tốc hướng tâm và gia tốc trọng trường là A. 9,2 B. 6,25 C. 5,0 D. 8,25
Câu 20 : Biết bán kính Trái Đất bằng 6400km, khoảng cách giữa tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng là
3,84.108m, chu kì quay của mặt trăng quanh Trái Đất là 27,32 ngày-đêm. Gia tốc hướng tâm của Mặt
Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất gần với giá trị nào nhất sa đây A. 2,7.10-3 2 m / s B. 5,4.10-3 2 m / s C. 4,5.10-3 2 m / s D. 7,3.10-3 2 m / s
Câu 21 : Một sợi dây không dãn, chiều dài l = 0,5m , khối lượng không đáng kể, một đầu giữ cố định ở
O cách mặt đất 10m, còn đầu kia buộc vào viên bi nặng. Cho viên bi quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng
đứng với tốc độ góc  =10rad / s . Khi dây nằm ngang và viên bi đang đi xuống thì dây bị đứt. Lấy 2
g = 10m / s . Vận tốc của viên bi khi chạm đất là A. 10m/s B. 15m/s C. 20m/s D. 30m/s
Câu 22: Hai vật khối lượng bằng nhau, chuyển động tròn đều trên các vòng tròn bán kính R R với 1 2
cùng chu kỳ. Tỉ lệ về lực hướng tâm F / F bằng 1 2 2  2 R RR A. 2   B. 1 C. 1   D. R R RR R 1 2 1  2  2  ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.B 4.C. 5.A 6.A 7.D 8.B 9.A 10.C 11.B 12.B 13.C 14.B 15.A 16.D 17.A 18.D 19.B 20.A 21.B 22.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án C
Tốc độ dài không đổi nhưng gia tốc của nó thay đổi về hướng (luôn hướng âm), chỉ có độ lớn của gia tốc là không đổi.
Chú ý: Hướng của vecto gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án C
 = 2 f = 2 3,5 = 7 = 22rad / s Câu 5: Đáp án A
T = 24h = 24.3600 = 86400s 2 2   = = rad / s . T 86400 Câu 6: Đáp án A
Chu kỳ của kim giây: T = 60s s
Chu kỳ của kim phút: T = 60.60 = 3600s ph  2 / T Tpt 3600 60 s s  = = = =  2 / T T 60 1 ph pt s Câu 7: Đáp án D
T = 24h;T = 12h t h  2 / T T 1 t t h  = = =  2 / T T 2 h h t
Chú ý: Trái Đất quay quanh trục của nó được 1 vòng trong 1 ngày-đêm nên chu kỳ quay quanh trục của Trái Đất T =24h 1 Câu 8: Đáp án B    −   = f =  ( 1200 600 2 2 f f = 2 = 20 rad / s 2 1 )    60 
Chú ý: Đổi vòng/phút ra vòng/giây Câu 9: Đáp án A
v = r = 2 fr Câu 10: Đáp án C
v = r = 0,5, 70 = 35m / s Câu 11: Đáp án B
T = 24h, r = 6400km 2 2 v = r = r = 6400 = 1675km / h T 24
Chú ý: Khi một vật chuyển động tròn đều quanh 1 trục thì mọi điểm trên nó có cùng tốc độ góc, nhưng
tốc độ dài là khác nhau, tỉ lệ thuận với khoảng cách từ điểm đó đến trục quay. Câu 12: Đáp án B C
C = 2 r r = 2 C
v = r = r(2 f ) = 2 f = fC 2 Câu 13: Đáp án C n
f = n / 60 vong/s   = 2 60 2 2 . n  2 n
v = r = 2 fr = = cm / s 60 60 Câu 14: Đáp án B 2 2 v = r =
r ; v = r = r A 1 1 B 2 2 T T v r A 1  = v r B 2 Câu 15: Đáp án A Quãng đường:
s = 2000 r = nD = 9500 9500  D = = 1,5m 2000
Chú ý: Khi vật hình tròn lăn không trượt thì sau khi lăn được 1 vòng quãng đường vật đi được chính bằng chu vi của vật. Câu 16: Đáp án D
Trong 2 phút 20 giây người đó chạy được 140 = 3,5 vòng 40
Vậy quãng đường người đó chạy được
3,5.2 r = 3,5.2 10 = 220m Câu 17: Đáp án A
f = 900 vong/phut = 15 vóng/s d = 1, 2m = 0, 6m 2 2 2 2
a =  r = (2 f ) 0, 6 = 540 m / s Câu 18: Đáp án D v = 72km / h = 20m / s
Vận tốc xe máy chuyển động (không trượt) chính là tốc độ dài tại một điểm trên vành bánh xe. 2 2 v 20 2 a = = =1600m / s ht R 0, 25
Lưu ý: đổi các đại lượng ra cùng một hệ đơn vị. Vận tốc: m/s, bán kính:m Câu 19: Đáp án B
v = 900km / h = 250m / s 2 2 v 250 a 62, 5 2 a = = = 62,5m / s  = = 6, 25 ht r 1000 8 10 Câu 20: Đáp án A 2  2  2 3 − 2 a =  R =
R = 2, 7 10 m / s ht    T Câu 21: Đáp án B
Tốc độ dài của viên bi lúc dây đứt là
v = r = 10.0, 5 = 5m / s 0
Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống gốc O tại vị trí viên bi khi bị đứt dây, gốc thời gian là lúc dây bị
đứt. Phương trình chuyển động của viên bi là 2 t 2
x = v t + g = 5t + 5t 0 2
Khi viên bi chạm đất thì: 2 2
x = 10  5t + 5t = 10  t + t − 2 = 0
t =1s v = v + gt = 5 +10.1 =15m / s 0
Chú ý: Sau khi xác định được tốc độ của viên bi tại thời điểm đứt dây, bài toán trở thành bài toán ném
vật thẳng đứng hướng xuống. Câu 22: Đáp án B 2  4 
Lực hướng tâm F = ma = m   R ht 2  T
Khối lượng hai vật như nhau, chu kỳ như nhau nên F R 1 1 = F R 2 2