Lý thuyết và trắc nghiệm bài Ném thẳng đứng Vật lí 10 có lời giải và đáp án

Lý thuyết và trắc nghiệm bài Ném thẳng đứng Vật lí 10 có lời giải và đáp án rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 22 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

BÀI 4 : NÉM THẲNG ĐỨNG (NÂNG CAO)
I. TRNG TÂM KIN THC
1. Ném thẳng đứng hướng lên
Chn trc Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gc to độ O
tại điểm ném và gc thi gian là lúc ném:
Vn tc:
0
gt

=−
To độ:
2
0
2
t
x t g
=−
2. Ném thẳng đứng hướng xung
Chn trc Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xung gc to độ
O tại điểm ném và gc thi gian là lúc ném.
Vn tc:
0
gt

=−
To độ:
2
0
2
t
x t g
=−
II. VÍ D MINH HO
d 1: T mặt đất mt vật được ném thẳng đứng lên trên vi
tốc độ
0
. B qua sc cn ca không khí
Tr li các câu hi sau:
a, Độ cao cực đại vật đạt được ?
A.
2
0
2g
B.
2
0
g
C.
2
0
2
g
D.
0
2
g
b, Thời gian để vt quay v điểm ném ?
A.
0
2g
B.
C.
0
2
g
D.
0
4g
c, Tốc độ ca vật ngay trước khi chạm đất ?
A.
0
B.
C.
0
2
D.
0
Li gii :
a, Chn trc Ox thẳng đứng ng lên, gc O tại điểm ném ; gc thi gian t=0 ti thời điểm ném thì
2
00
1
;
2
v v gt x v t gt= =
tại điểm cao nht ca vt thì
0
0
00
8
v
v v gt t= = =
2
2
0 0 0
0
1
22
v v v
x v g
g g g

= =


Vy
2
0
max
2
h
g
=
Chú ý: T mặt đất, ném mt vt thẳng đứng lên trên vi tốc độ ban đầu
2
thì:
- Độ cao cực đại mà vật đạt ti
2
0
max
2
h
g
=
- Thời gian để vật đạt độ cao cực đại bng thi gian vật rơi tự do t điểm cao cực đại đến điểm ném vt và
bng
0
t
g
=
- Tốc độ ca vật ngay trước khi chạm đất là
0
(bng vi tốc độ ném ban đầu t mặt đất)
Đáp án A
b,
2
0
1
2
x v t gt=−
Khi vt quay v điểm ném
2
0
0
2
1
00
2
v
x v t gt t
g
= = =
(t=0 ng vi thời điểm ban đầu ca vt).
Đáp án C
c, xét quá trình chuyển động ca vt t v trí cao nht tới đất.
Do ti v trí cao nht ca vt, tốc độ ca vt bng 0 nên :
22
0
0 2 2v gh v gh v = = =
Đáp án A
Ví d 2 : Một người đứng mép trên đỉnh ca mt toà nhà cao tng ném hai qu bóng A và B. Qu bóng
A được ném thẳng đứng lên trên, qu bóng B được ném thẳng đứng xuống dưới cùng tốc độ vi qu bóng
A. B qua sc cn ca không khí. Quan h v tốc độ ca hai qu bóng khi chúng chạm đất là
A.
AB

B.
AB

C.
AB

=
D.
A
có th lớn hơn hoặc nh hơn
B
tu theo khối lượng ca hai qu bóng.
Li gii:
Gi
'
0
là tốc độ ca qu bóng A khi rơi xuống ti v trí ném ban đầu
Gi
max
h
là khong cách t điểm ném ti v trí qu bóng A đạt độ cao cực đại,
h
là chiu cao ca tháp
- Khi qu bóng A chuyển động t điểm ném tới điểm đạt độ cao cực đại (tại đó vận tc ca vt =0)
22
m0 ax
02
A
v gh−=
(1)
- Khi qu bóng A rơi từ điểm đạt độ cao cực đại tới điểm ném ban đầu:
22
0
02
A max
v gh−=
(2)
(1) và (2)
'
0OA A
vv=
Bài toán cho
OA OB

=
000A A B
vvv
= =
Nếu gi t thời gian để qu bóng rơi từ v trí ngang đỉnh tháp tới đất thì tốc độ ca các qu bóng khi
chạm đất là:
222
000
222
A A A B B
v v gh v gh v gh v= + = + = + =
Chú ý: Khi ném vt thẳng đứng lên trên, ti mi v trí trên qu đạo chuyển động ca vt, tốc độ ca vt
khí vt chuyển động lên bng tốc độ ca vt khi chuyển động xung
Đáp án C
Ví d 3: Ti thời điểm
0t =
t mặt đất ném mt vật lên cao theo phương thẳng đng vi vn tốc ban đu
10m/s. Ly
2
10 /g m s=
. Khong thi gian gia hai thời điểm mà qu bóng có cùng tốc độ 5m/s là
A. 0,5s B. 1 s C. 2 s D. 2,5s
Li gii
Chn trc to độ Ox thẳng đứng hướng lên, gc to độ O ti mặt đất
Khi vật đi lên tại thời điểm
1
tt=
vật đạt tốc độ
0
0 1 1
vv
v v gt t
g
= =
Khi vật rơi xuống ti thời điểm
2
t
vt có tốc độ
0
0 2 2
vv
v v gt t
g
+
= =
21
2 2.5
1
10
v
t t t s
g
= = = =
Ví d 4: Ti thời điểm t=0 t mặt đất ném thẳng đứng mt vt lên trên vi tốc độ
0
. Một người quan sát
thy rng ti các thời điểm
1
t
2
t
vật đi qua cùng một v trí độ cao h so với đất. B qua sc cn ca
không khí. Độ cao h bng
A.
12
2
g
tt
B.
12
gt t
C.
12
gt t
D.
12
2gt t
Li gii
Chn trc Ox thng đứng, hướng lên, gc O tại điểm ném
Khi vt cách O mt khong h thì
22
00
1
2 2 0
2
h v t gt gt v t h= + =
Phương trình này có hai nghiệm
1
t
2
t
tho mãn
( )
0
1 2 0 1 2
2
8
2
v
t t v t t
g
+ = = +
1 2 1 2
2
2
hg
t t h t t
g
= =
Chú ý: ti
0t =
ném vật theo phương thẳng đứng vi tốc độ ban đầu
0
:
- Vt s đi qua vị trí độ cao h ti hai thời điểm
1
t
2
t
tho mãn
0
1 2 1 2
2
2
;
v
h
t t t t
gg
+ = =
- Hai thời điểm vt có cùng tốc độ
cách nhau khong:
21
2v
t t t
g
= =
Đáp án A
Ví d 5: Mt vật được ném thẳng đng lên trên, b qua sc cn của không khí. Đồ th vn tc thi gian
ca vt trong quá trình chuyển động có dng
A. Đồ th (1) B. Đồ th (2) C. Đồ th (3) D. Đồ th (4)
Li gii:
Đồ th (4) đã cho thấy lúc đầu vt chuyển động chm dn (vn tốc dương gia tc âm), ti thời điểm
nào đó vt đã đổi chiu chuyển động sau đó chuyển động nhanh dn (vn tc âm gia tc âm), phù
hp vi chuyển động ca vật được ném lên, trong h to độ thẳng đứng chiều dương hướng lên, gc thi
gian lúc bắt đầu kém
Đáp án D.
Ví d 6: T một đỉnh tháp cao ném thẳng đứng mt vt lên trên vi vn tc đầu
0
thời gian để vt chm
đất là
1
t
. Cũng như đnh tháp trên ném thẳng đứng vt xuống dưới cùng vn tốc đầu
0
, vt s chạm đất
trong thi gian
2
t
. B qua sc cn ca không khí. Nếu th vật rơi tự do t đỉnh tháp trên thì thời gian để
vt chạm đất s
A.
12
2
tt+
B.
12
2
tt
C.
1
2
t
t
D.
12
tt
Li gii
Chn trc to độ Ox thẳng đứng hướng xuông gc O tại đỉnh tháp.
Gi
h
là chiu cao ca tháp
Ném vt thẳng đứng hướng lên, khi vt chạm đất :
2
1
1 0 1
2
t
x v t g h= + =
(1)
Ném vt thẳng đứng hướng xung, khi vt chạm đất :
2
2
2 0 2
2
t
x v t g h= + =
(2)
(1) và (2)
( )
0 1 2 1 2
;
22
gg
v t t h t t = =
Th t do, khi vt chạm đất :
2
3 1 2
2
2
th
x g h t t t
g
= = = =
Chú ý : T độ cao h ném vt vi vn tc
0
khi hướng lên vt chạm đất trong thi gain
1
t
, khi hướng
xung vt chạm đất trong thi gian
2
t
, thì khi th t do thi gian vt chạm đât là
12
t t t=
Đáp án D
Ví d 7 : T một đỉnh tháp cao 400m so với đất, một người th rơi một vt xuống dưới. cùng thời điểm
đó, t mặt đất mt vật khác đưc ném thẳng đứng lên trên vi tốc độ 50m/s cùng đường chuyển đng vi
vt ném xung. Ly
2
10 /g m s=
, b qua sc cn ca không khí. Hai vt s gp nhau v trí cách mt
đất
A. 100m B. 320m C. 80m D. 240m
Li gii :
Chn trc to độ Ox thẳng đứng hướng xung, gc O tại đỉnh tháp, gc thi gian ti lúc ném vt
To độ ca vt ném xung sau thi gian t là :
2
1
2
t
xg=
Cũng trong thời gian này, to độ vt ném lên :
22
2 0 0
400 50
22
tt
x x v t g t g= + = +
Khi hai vt gp nhau
22
12
400 50 8
22
tt
x x g t g t s= = + =
2
320mx=
Đáp án B
III. BÀI TP RÈN LUYN K NĂNG
Câu 1 : T một điểm trên mặt đất, ba mặt A,B,C đồng thời được ném thẳng đứng lên trên vi vn tốc đầu
tương ứng là
,2

3
. B qua sc cn của không khí. Khi đó
A. Vt A s chạm đất trước
B. Vt B s chạm đất trước
C. Vt C s chạm đất trước
D. Ba vt s chạm đất đồng thi
Câu 2 : Mt vật được ném thẳng đứng lên trên vi vn tc 15m/s. Ly
2
10 /g m s=
. B qua sc cn ca
không khí. Chiu cao cực đại so với điểm ném mà vật đạt được là
A. 125m B. 16,2m C. 24,5m D. 7,62m
Câu 3 : Người th xây th nht ném mt viên gạch theo phương thẳng đứng lên trên cho ngưi th xây
th hai đang đng tầng trên đ bt viên gạch đó. Biết khong cách gia v trí ném và v trí bt viên gch
cách nhau 3,2m. Ly
2
10 /g m s=
. Đ người bt viên gch vi vn tc bng 0 thì vn tc ném viên gch
phi bng
A. 4m/s B. 5,65m/s C. 8m/s D. 16m/s
Câu 4: Ti thi đim t =0 ném thẳng đứng mt vt lên trên vi vn tốc đầu bng 20m/s tại nơi có gia tc
trọng trường
2
10 /g m s=
. B qua sc cn ca không khí. Vật đạt độ cao cực đại ti thời điểm
A. 4s B. 2s C. 0,5s D. 1s
Câu 5: T mặt đất ném thẳng đứng mt vt lên trên vi vn tc đầu bng 10m/s tại nơi gia tốc trng
trường
2
10 /g m s=
. Thời gian để vt chạm đất là
A. 4s B. 2s C. 0,5s D. 1s
Câu 6: Tại đỉnh tháp cao 200m, một hòn đá được ném thẳng đứng n trên vi tốc độ 20m/s. Ly
2
10 /g m s=
. Tốc độ của hòn đá khi chạm đất gn vi giá tr nào nhất sau đây
A. 60m/s B. 65m/s C. 70m/s D. 75m/s
Câu 7: Mt khinh khí cu chuyển động thẳng đều theo phương thẳng đứng hướng lên vi vn tc 4m/s.
Ti v trí khinh khí cu độ cao h thì mt vt b văng ra khi khinh khí cu và chạm đất sau thi gian 4s.
Ly
2
10 /g m s=
. Độ cao ca khinh khí cu là
A. 80m B. 96m C. 64m D. 78m
Câu 8: T đỉnh tháp mt qu bóng được ném thng đứng lên trên vi vn tc 10m/s, qu bóng rơi xuống
chân tháp sau thi gian 5s. B qua sc cn ca không khí, ly
2
10 /g m s=
. Chiu cao ca tháp là
A. 25m B. 50m C. 75m D. 100m
Câu 9 : Một hòn đá đưc ném thẳng đứng lên trên vi vn tc
0
, hòn đá đạt đ cao cực đại
max
h
. Mt
hòn đá khác cũng được ném thẳng đứng lên ti v trí trên nhưng với vn tc
0
2
, đạt độ cao
max
H
.
Mi quan h gia
max
h
max
H
A.
max max
2hH=
B.
max max
3hH=
C.
max max
4hH=
D.
max max
5hH=
Câu 10: T mặt đất ném mt vt vi vn tốc 10m/s lên trên theo phương thẳng đứng. Tốc độ trung bình
ca vật đến khi vt chạm đất là
A. 10m/s B. 20m/s
C. 5m/s D. Không xác định được
Câu 11: Mt vật được ném thẳng đứng xuống dưới. Biết quãng đường vật đi được trong giây th 5 gp
hai lần quãng đường vật đi được trong giây th 6. Ly
2
10 /g m s=
. Tốc độ ném vt là
A. 58,8m/s B. 49m/s C. 65m/s D. 19,6m/s
Câu 12: Một hòn đá bị rơi ra khỏi mt khinh khí cu độ cao 76m khi khinh khí cầu đang bay thẳng
đứng lên trên. Biết thời gian hòn đá chạm đất 6s, ly
2
10 /g m s=
. Vn tc ca khinh khí cu ti thi
điểm hòn đá văng ra là
A.
52
3
m/s B.
128
3
m/s C. 3m/s D. 9,8m/s
Câu 13: Mt vật được ném thẳng đứng lên trên. Một người quan sát thy vật đi qua độ cao 40m hai ln
cách nhau 2s. B qua sc cn ca không khí, ly
2
10 /g m s=
. Vn tốc đầu ném vt là
A. 15m/s B. 30m/s C. 45m/s D. 60m/s
Câu 14: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên trên vi vn tc
0
t đỉnh mt toà tháp chiu cao
h
so
với đất. Hòn đá rơi xuống đất vi tốc độ
0
3
. Chiu cao
h
ca toà tháp là
A.
2
0
g
B.
2
0
2
g
C.
2
0
4
g
D.
2
0
8
g
Câu 15: T đỉnh mt toà tháp, mt vật được ném thẳng đứng lên trên. Biết rng hai v trí ca vật đối
xứng nhau qua đỉnh tháp, cùng cách đỉnh tháp mt khong
h
thì tốc độ ca vt ti v trí phía dưới gp hai
ln vn tc ca vt ti v trí phía trên đỉnh tháp. B qua sc cn của không khí. Độ cao ln nht ca vt
đạt được so với đỉnh tháp là
A.
2h
B.
3h
C.
( )
5/3 h
D.
( )
4/ 3 h
Câu 16: T mặt đất ném mt hòn đá thẳng đứng lên trên. Tốc độ của hòn đá tại v trí bng nửa độ cao
cực đại mà hòn đá đạt được là 10m/s. Ly
2
10 /g m s=
. Độ cao cực đại của hòn đá là
A. 8m B. 10m C. 12m D. 16m
Câu 17: Ti thời điểm
0t =
mt vật được ném thẳng đứng lên trên vi vn tc 30m/s. Ly
2
10 /g m s=
.
T l gia tốc độ tc thi ti
6ts=
và tốc độ trung bình ca vt t thời điểm ném vật đến
6ts=
:
A.
1
2
B. 2 B. 4 D.
1
4
Câu 18 : Vt th nhất được th rơi t do t đỉnh tháp chiu cao
h
so vi mặt đất. Cùng thời điểm th vt,
t mặt đất th hai được ném thẳng đứng lên trên. Hai vt gp nhau ti một điểm cách đỉnh tháp mt
khong
/hn
. B qua sc cn ca không khí. T s tốc độ ca vt th nht và vt th hai là
A.
2n
B.
1
2n
C.
2
2
n
D.
2
2n
Câu 19 : Hòn đá A được th rơi tự do t độ cao h so vi sàn. Cùng thời điểm A rơi, từ sàn ném thng
đứng hòn đá B lên vi vn tc
0
. Hai hòn đá chuyển động trên cùng đường thẳng. Để A và B gp nhau
tại điểm chính gia hai v trí ban đầu ca chúng thì giá tr
0
bng
A.
2gh
B.
2 gh
C.
gh
D.
2gh
Câu 20 : Một người th rơi tự do mt vt nh t đỉnh ca một vách đá. Sau đó 2 s ngưi này ném thng
đứng mt vt th hai vi vn tốc 30m/s cùng hướng vi vt th nht. B qua sc cn ca không khí, ly
2
10 /g m s=
. Ti v trí hai vt gp nhau thì khong cách các vt tới đỉnh vách đá bằng
A. 60m B. 120m C. 44m D. 80m
Câu 21 : T điểm O vật A được ném thẳng đứng lên trên. 6s sau đó cũng từ O, vật B cũng được ném
thẳng đứng lên trên. Biết hai vt A và B chạm đất đồng thi và t l v độ cao cực đại đạt được ca hai vt
A B
:
AB
hh
=64 :25. B qua sc cn ca không khí, ly
2
10 /g m s=
. Vn tốc ném ban đu ca vt
B là
A. 70m/s B. 60m/s C. 50m/s D. 40m/s
Câu 22: Đồ th vn tc thi gian ca mt qu tên lửa được bn thẳng đứng lên trên như hình bên. Độ
cao cực đại qu tên lửa đạt được là
A. 1km B. 10km C. 20km D. 60km
Câu 23: T mặt đất mt vật được ném thẳng đứng lên trên, vật đạt độ cao cực đại 100m sau 5s. sau khi
tới điểm cao nht, vt s chạm đất sau khong thi gian
A. 1,2s B. 5 s C. 10 s D. 25 s
Câu 24: Một người đứng snh phía sau mt bức tường chiu cao 11,25m. snh nhà chiu cao
8,75m so với đất (hình v). Ly
2
10 /g m s=
Thi gian nh nhất để một người đứng dưới đất, phía trước bức tường có th ném mt vt cho anh ta là
A. 2 s B. 3,5 s C. 4,5 s D. 5 s
Câu 25: Mt vật được ném thẳng đứng lên trên t mt h sâu 7,05m rơi vào một h ngay cnh sâu
2,25m. Thi gian vt chuyển động bên ngoài h bng 4,4s. Ly
2
10 /g m s=
a, Độ cao cực đại so vi mặt đất mà vật đạt ti là
A. 48,4m B. 24,2m C. 96,8m D. 12,1m
b, Thời gian để vật đi ra khỏi h
A. 0,1 s B. 0,2 s C. 0,3 s D. 0,4 s
c, Thời gian để vt chuyển động trong h th hai là
A. 0,1 s B. 0,2 s C. 0,3 s D. 0,4 s
Câu 26: T đỉnh thap cao 200m, đng thi ném mt qu bóng thẳng đứng hướng xung và mt qu bóng
thẳng đứng hướng lên vi cùng tốc độ 10m/s. B qua sc cn ca không khí, ly
2
10 /g m s=
. Thi gian
mà hai qu bóng chạm đất cách nhau gn bng
A. 12 s B. 6 s C. 2 s D. 1 s
Câu 27: Đồ th vn tc theo thi gain ca mt vật được ném thẳng đứng lên trên là
A. Đưng Parabol B. Đưng elip C. Hyperbol D. Đưng thng.
Câu 28: Một người đứng dưới đất, ném mt qu bóng thẳng đứng lên trên cho người đứng trên đỉnh
tháp, qu bóng đạt độ cao cực đại ti v trí người đứng trên đỉnh tháp sau thi gian
0
t
. B qua sc cn
ca không khí, ly
2
10 /g m s=
. Người đứng trên đỉnh tháp cn phi ném qu bóng thẳng đứng hướng
xung vi tốc độ bằng bao nhiêu để qu bóng tới người đứng dưới đất trong thi gian
0
2
t
A.
0
gt
B.
0
2gt
C.
0
3
4
gt
D.
0
1
4
gt
Câu 29: Qu bóng A th rơi tự do t đỉnh mt toà nhà cao tng cùng thời điểm đó, từ mặt đất qu bóng B
được ném thẳng đứng lên trên. Ti thời điểm hai qu bóng va chạm vào nhau chúng đang chuyển động
ngược hướng nhau và tốc độ ca qu bóng A gp hai ln tốc độ ca qu bóng B. B qua sc cn ca
không khí. V trí hai qu bóng va chm vào nhau chiu cao (so với đất) bng my phn chiu cao ca
toà nhà?
A. 1/3 B. 2/3 C. ¼ D. 2/5
Câu 30: Ti thời đim
0t =
, mt vật được ném thẳng đứng lên trên vi vn tc
0
. Sau đó 1 s và 7s vt
cùng đi qua vị trí có độ cao h so với điểm ném. B qua sc cn ca không khí, ly
2
10 /g m s=
. Nhn xét
sai là
A.
30hm=
B. Chiu cao cực đại ca vật đạt được là
max
80hm=
C.
0
40 /ms
=
D. Quãng đường vật đi được trong giây th 5 là
5
s
hm=
ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.C
4.B
5.B
6.B
7.C
8.C
9.C
10.C
11.C
12.A
13.B
14.C
15.C
16.B
17.B
18.D
19.C
20.D
21.C
22.D
23.B
24.B
25.B/C/A
26.C
27.D
28.C
29.B
30.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
Thời gian để vt chạm đất:
0
2
8
t
=
Do
en 0 ocs
v v v
nên
C
t
BA
tt
Vy vt A s chm đất trước
Câu 2: Đáp án A
2
2
0
15
11,25m
2 2.10
max
v
h
g
= = =
Câu 3: Đáp án C
Vn tc viên gch bng 0 tại độ cao cực đại.
Áp dng công thc
2
0
max 0
2 2.10.3,2 8m / s
2
max
v
h v gh
g
= = = =
Câu 4: Đáp án B
Vật đạt độ cao cực đại ti thời điểm:
0
20
2s
10
v
t
g
= = =
Câu 5: Đáp án B
Thời gian để vt chạm đất là
0
2
2.10
2s
10
v
t
g
= = =
Câu 6: Đáp án B
Tốc độ của hòn đá khi chuyển động xung tới ngang đỉnh tháp bng tốc độ ném
Xét quá trình chuyển động của hòn đá từ v trí ngang đỉnh tháp tới đất ta có:
2 2 2 2
0
2 20 2.10.200 4400
4400 66,3m / s
tt
t
v v gh v
v
= + = + =
= =
Câu 7: Đáp án C
Chn trc to độ Ox thẳng đứng hướng xung, gc to độ O ti v trí vật văng ra khỏi khinh khí cu
22
0
4
4.4 10 64m
22
t
h v t g h = + = + =
Câu 8: Đáp án C
Nếu chn Ox thằng đứng hướng lên, gc O ti mặt đất thì vn tc ca qu bóng khi rơi đến chân tháp
0
10 10.5 40m / sv v gt= = =
Độ ln vn tc ca qu bóng khi rơi đến ngang đnh tháp bằng độ ln vn tc ném lên ca qu bóng. Do
đó nếu gi h là chiu cao ca tháp, xét chuyển động ca qu bóng t v trí ngang đỉnh tháp tới đất ta có:
22
0
22
22
0
2
( 40) ( 10) 1600 1000
75m
2 20 20
v v gh
vv
h
g
−=
= = = =
Câu 9: Đáp án C
( )
2
0
max
2
22
0
00
max
max max
2
2
42
2 2 8
4
v
h
g
v
vv
H
gg
hH
=
= = =
=
Chú ý: Tốc độ ném tăng lên n lần thì độ cao cực đại ca vật đạt được tăng
2
n
ln
Câu 10: Đáp án C
Thời gian để vt chạm đất là:
0
2
t
g
=
Quãng đường mà vật đã chuyển động đến khi chạm đất:
2
0
s
g
=
Tốc độ trung bình
0
5m / s
2
v
s
v
t
= = =
Chú ý: th nhận xét nhanh: Giai đoạn vật đi lên chậm dần đều t tốc độ
0
đến 0, giai đoạn đi
xung nhanh dần đều t tốc độ bằng 0 đến
0
nên tốc độ trung bình trong mi giai đoạn
0
2
c
quá trình cũng bằng
0
5/
2
ms
=
Câu 11: Đáp án C
Áp dng công thức tính quãng đường vt chuyển động biến đổi đều đi được trong giây th n ta có
( )
00
0 0 0
10 10
(2 1) (2.5 1) 2 (2.6 1)
2 2 2
45 2 55 65m /s
n
g
h v n v
v v v

= + = =


= =
Câu 12: Đáp án A
Chn trc to độ Ox thẳng đứng hướng xung gc to độ O ti v trí hòn đá văng ra
Gi
0
là vn tc ca khinh khí cu ti thời điểm hòn đá văng ra
2
0
2
t
x v t g = +
Khi hòn đá chạm đất thì
76x =
2
00
6 52
76 6 10 m / s
23
vv = + =
Câu 13: Đáp án B
Áp dng công thc:
12
2h
tt
g
=
ta có
1 2 1 2 1 2
2 240
8
10
h
t t t t t t
g
= = =
Bài toán cho
21
2tt−=
Vy
12
2 , 4t s t s==
Mt khác
( )
00
1 2 1 2 0 1 2
22
5 30m / s
10
vv
t t t t v t t
g
+ = + = = + =
Câu 14: Đáp án C
Tốc độ ban đầu của hòn đá (tại điểm A) chính bng tốc độ của hòn đá tại điểm B (hình v)
Xét quá trình chuyển động ca vt t điểm B đến khi chạm đất (điểm C) quá trình chuyển động nhanh
dần đều nên:
( )
2
2
2 2 2
0
00
4
2 3 2
8
Bc
v
v v gh v v gh h = = =
Câu 15: Đáp án C
Gi
0
vn tốc đầu ca vt,
1
vn tc ca vt ti v trí phía trên,
2
vn tc ca vt ti v trí phía
dưới, cùng cách đỉnh tháp mt khong
h
.
Xét chuyển động ca vt t điểm cao cực đại đến điểm B:
22
1
0 2 ( )v g H h =
(1)
Xét chuyển động ca vt t B đến C:
22
21
2 2 4v v g h gh = =
(2)
Thay (2) vào (1) ta có
5
3
h
H =
Câu 16 : Đáp án B
0
max
2
2
v
h
g
=
Khi vt độ cao
max
h
/2 thì tốc độ ca vt bng 10m/s
Xét chuyển động ca vt t v trí ném hòn đá đến v trí hòn đá đạt độ cao
max
h
/2 :
T phương trình
22
0
2v v gh=−
2
2 2 2 2
0
0 0 0
2
0
max
max
10 28 2 200
24
200
10m
2 2.10
hv
v v g v
g
v
h
g
= = =
= = =
Chú ý : Gi
là tốc độ ca vt độ cao
max
h
n
(vi
1n
) thì
2
max
1
2
n
g
hn
=
Câu 17 : Đáp án B
Vn tc ca vt ti
6ts=
0
30 10.6 30m / sv v gt= = =
Như vậy sau 6 s vật đã quay về điểm ném
0
30 | |
15m / s 2
22
t
tb
v
v
v
v
= = = =
Câu 18 : Đáp án D
Chn trc Ox thẳng đứng, gc O ti mặt đất, chiều dương hướng lên
Thi gian vật rơi được khong
/hn
:
2h
t
ng
=
(1)
Tại điểm hai vt gp nhau, vi vt ném lên ta có :
02
2
2
h gt
h v t
n
=
(2)
(1) và (2)
2
2
0
22
h nhg h n
v
tt
= = =
1202
,v gt v v gt= =
2
2
1
1
2
2
1 1 1
22
2
2
mm
v gt v
v
h n n
v gt gt gt
v
vn
= = = = =
=
Câu 19 : Đáp án C
Ti v trí hai hòn đá gặp nhau, chúng đều đi được quãng đường bng
/2h
trong cùng thi gian
t
.
Vi
2
:
22
ht
Ag==
(1)
Vi
2
0
:
22
ht
B t g
=−
(2)
T (1) và 2)
0
gh
=
Câu 20 : Đáp án D
Chn trc to độ Ox thẳng đứng hướng xung gc O ti v trí ném vt
Vi vt th nht :
2
1
2
t
sg=
Vi vt th 2 :
2
20
( 2)
( 2)
2
t
s v t g
= +
Hai vt gp nhau thì :
( )
22
1 2 0
0
0
22
12
( 2)
( 2)
22
2
2(30 10)
4s
2 30 20
4
8 10 80m
22
tt
s s g v t g
vg
t
vg
t
ss
= = +
= = =
−−
= = = =
Câu 21 : Đáp án C
Gi
t
là thời gian để A chạm đất, thì thời gian để B chạm đất là
6t
Do thi gian vật đi lên đến điểm cao nht bng thời gian rơi từ điểm đó xuống tới điểm ném (điểm O)
nên : Thi gian vật A, B rơi tự do t điểm cao nhất đến điểm ném tương ưng là
/2t
( )
6 / 2t
Ap dng công thức rơi tự do ta có
2
2
2
2
2
2
2
28
6
( 6)
2
28
64
: 16
( 6) 25
A
A B
n
t
t
h g g
t
t
h g g
t
h h t
t



==



==
= = =
Vy thời gian để vật B rơi tự do t điểm cao nhất đến điểm ném là:
( )
6 / 2 5ts−=
Suy ra, vn tc ca B khi quay lại điểm ném
10.5 50 /
B
gt m s
= = =
. Đây cũng chính là vận tc ném
ban đầu ca B
Câu 22: Đáp án D
Ti thời điểm
120ts=
, qu tên lửa đổi chiu chuyển động, do đó đ cao cực đại ca qu tên lửa đt sau
120s tính t lúc bn.
Độ cao cực đại ca tên la:
max
1
(1.120) 60km
2
hs= = =
Chú ý: Vật đạt độ cao cực đại, lúc đó
0
=
Câu 23: Đáp án B
Thi gian vật đạt độ cao cực đại bng thi gian vật rơi từ độ cao cực đại tới điểm ném vt
Câu 24: Đáp án B
Thi gian nh nht khi vật đạt độ cao cực đại va bng chiu cao ca bức tường
Hay
12
min
22
2(11,25 8,75) 2.11,25
10 10
2 1,5 3,5
hh
t
gg
s
+
= + = +
= + =
Câu 25:
a,
2 2 2
2
max
( / 2) 1
10 4,4 24,2m
2 2 8 8
t t t
h g g g

= = = = =
Đáp án B
b, khong cách t đáy hố th nhất đến điểm cao cực đại là
11max
24,2 7,05 31,25mh h d= + = + =
Suy ra thi gian t lúc ném vật đến điểm cao cực đại là
1
2
2.31,25
2,5s
10
h
t
g
= = =
Vy thời gian để vật đi ra khỏi h là:
1
2,5 2,2 0,3
2
t
t t s
= = =
Đáp án C
c, Khong cách t đáy hố th hai đến điểm cao cực đại là
2 max 2
24,2 2,25 26,45mh h d= + = + =
Vy thi gian vt t điểm cao cực đại ti khi chạm đáy hố th hai là
2
2
2.26,45
2,3s
10
h
t
g
= = =
Suy ra, thời gian để vt chuyn động trong h th hai là:
2
2,3 2,2 0,1s
2
t
tt
= = =
Đáp án A
Câu 26: Đáp án C
Thời gian để qu bóng ném lên đạt độ cao cực đại là:
0
1ts
g
==
Vy thời gian để qu bóng ném lên tr li v trí ngang đỉnh tháp là
22ts=
.
Lưu ý: Tốc độ ca qu bóng ném lên khi quay v ngang đỉnh tháp cũng bằng
0
Do đó quả bóng ném lên s chạm đất sau qu bóng ném xung bng 2s
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Đáp án C
Vi qu bóng ném lên:
2
0
max
2
t
h h g==
Vi qu bóng ném xung
2
00
0
1
2 2 2
tt
h v g

=+


2
2
00
0 0 0 0
1 1 3
2 2 2 2 4
tt
v g gt v gt

+ = =


Câu 29: Đáp án B
Gi
x
là t s gia chiu cao v trí va chm vi chiu cao ca toà nhà thì
Vi qu bóng A:
2
2(1 )
(1 )
28
t x h
x h g t
= =
Vi qu bóng B:
2
0 0 0
2(1 )
8 (1 )
2 2(1 )
t x h gh
xh v t g xh v x h v
gx

= = =



( )
2 2 2
0
2 4 2 (1 ) 4 2
ABBA
v v v v g x h v gxh= = =
12
(1 ) 4
13
x x x
x
= =
Câu 30: Đáp án A
Sau thi điểm ném 1 s vật đạt độ cao h và sau đó thêm 6 s na vt lại đi qua điểm có độ cao h, lúc này vt
đang chuyển động hướng xung. Suy ra tng thi gian chuyển động ca vt là 1+6+1=8 s
Thi gian vt chuyển động đạt đến độ cao
max
h
bng
22
max
4
4s 8 10 80m
22
t
h = = =
- Vn tc lúc ném vt:
0 max
2 210.80 40m /sv gh= = =
- Độ cao h:
22
0
1
40 10 35m
22
t
h v t g= = =
- Vật đạt độ cao cực đại sau 4 s, tại đó vận tc ca vt bằng 0 nên quãng đường vật đi được trong giây th
5 là :
2
5
11
0 10 5m
22
hg = + = =
| 1/22

Preview text:

BÀI 4 : NÉM THẲNG ĐỨNG (NÂNG CAO)
I. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Ném thẳng đứng hướng lên
Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc toạ độ O
tại điểm ném và gốc thời gian là lúc ném:
Vận tốc:  =  − gt 0 2 t
Toạ độ: x =  t g 0 2
2. Ném thẳng đứng hướng xuống
Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống gốc toạ độ
O tại điểm ném và gốc thời gian là lúc ném.
Vận tốc:  =  − gt 0 2 t
Toạ độ: x =  t g 0 2
II. VÍ DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1: Từ mặt đất một vật được ném thẳng đứng lên trên với
tốc độ  . Bỏ qua sức cản của không khí 0
Trả lời các câu hỏi sau:
a, Độ cao cực đại vật đạt được ? 2  2  2 2  A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2g g g 2 g
b, Thời gian để vật quay về điểm ném ?   2  A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2g 2g g 4g
c, Tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất ?  A. B. 2 C. 0 D. 0 0 0 2 Lời giải :
a, Chọn trục Ox thẳng đứng hướng lên, gốc O tại điểm ném ; gốc thời gian t=0 tại thời điểm ném thì 1 2
v = v gt; x = v t gt 0 0 2 v
tại điểm cao nhất của vật thì 0
v = 0  v gt = 0  t = 0 8 2 2 v 1  v v 0 0 0  x = vg = 0   g 2  g  2g 2  Vậy 0 h = max 2g
Chú ý: Từ mặt đất, ném một vật thẳng đứng lên trên với tốc độ ban đầu  thì: 2 2 
- Độ cao cực đại mà vật đạt tới 0 h = max 2g
- Thời gian để vật đạt độ cao cực đại bằng thời gian vật rơi tự do từ điểm cao cực đại đến điểm ném vật và  bằng 0 t = g
- Tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất là  (bằng với tốc độ ném ban đầu từ mặt đất) 0 Đáp án A 1 b, 2 x = v t gt 0 2 1 2v
Khi vật quay về điểm ném 2 0
x = 0  v t gt = 0  t = 0 2 g
(t=0 ứng với thời điểm ban đầu của vật). Đáp án C
c, xét quá trình chuyển động của vật từ vị trí cao nhất tới đất.
Do tại vị trí cao nhất của vật, tốc độ của vật bằng 0 nên : 2 2
v − 0 = 2gh v = 2gh = v 0 Đáp án A
Ví dụ 2 : Một người đứng ở mép trên đỉnh của một toà nhà cao tầng ném hai quả bóng A và B. Quả bóng
A được ném thẳng đứng lên trên, quả bóng B được ném thẳng đứng xuống dưới cùng tốc độ với quả bóng
A. Bỏ qua sức cản của không khí. Quan hệ về tốc độ của hai quả bóng khi chúng chạm đất là
A.    A B
B.    A B C.  =  A B
D.  có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn  tuỳ theo khối lượng của hai quả bóng. A B Lời giải: Gọi '
 là tốc độ của quả bóng A khi rơi xuống tới vị trí ném ban đầu 0 Gọi h
là khoảng cách từ điểm ném tới vị trí quả bóng A đạt độ cao cực đại, h là chiều cao của tháp max
- Khi quả bóng A chuyển động từ điểm ném tới điểm đạt độ cao cực đại (tại đó vận tốc của vật =0) 2 2 v − 0 = 2gh (1) 0 A max
- Khi quả bóng A rơi từ điểm đạt độ cao cực đại tới điểm ném ban đầu: 2 2 v − 0 = 2gh (2) 0 A max (1) và (2) '  v = v OA 0 A Bài toán cho  =  OA OB v v  = = v 0 A 0 A 0B
Nếu gọi t là thời gian để quả bóng rơi từ vị trí ngang đỉnh tháp tới đất thì tốc độ của các quả bóng khi chạm đất là: 2 2 2 v = v
+ 2gh = v + 2gh = v + 2gh = v A 0 A 0 A 0 B B
Chú ý: Khi ném vật thẳng đứng lên trên, tại mỗi vị trí trên quỹ đạo chuyển động của vật, tốc độ của vật
khí vật chuyển động lên bằng tốc độ của vật khi chuyển động xuống Đáp án C
Ví dụ 3: Tại thời điểm t = 0 từ mặt đất ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10m/s. Lấy 2
g = 10m / s . Khoảng thời gian giữa hai thời điểm mà quả bóng có cùng tốc độ 5m/s là A. 0,5s B. 1 s C. 2 s D. 2,5s Lời giải
Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng hướng lên, gốc toạ độ O tại mặt đất
Khi vật đi lên tại thời điểm t = t vật đạt tốc độ  1 v v 0
v = v gt t = 0 1 1 g
Khi vật rơi xuống tại thời điểm t vật có tốc độ  2 v + v 0
 −v = v gt t = 0 2 2 g 2v 2.5  t  = t t = = = 1s 2 1 g 10
Ví dụ 4: Tại thời điểm t=0 từ mặt đất ném thẳng đứng một vật lên trên với tốc độ  . Một người quan sát 0
thấy rằng tại các thời điểm t t vật đi qua cùng một vị trí có độ cao h so với đất. Bỏ qua sức cản của 1 2
không khí. Độ cao h bằng g A. t t B. gt t C. gt t
D. 2gt t 1 2 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải
Chọn trục Ox thẳng đứng, hướng lên, gốc O tại điểm ném
Khi vật cách O một khoảng h thì 1 2 2 h = v t
gt gt − 2v t + 2h = 0 0 0 2
Phương trình này có hai nghiệm t t thoả mãn 1 2 2v 8 0 t + t =  v = t + t 1 2 0 ( 1 2 ) g 2 2h g t t =  h = t t 1 2 1 2 g 2
Chú ý: tại t = 0 ném vật theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu  : 0
- Vật sẽ đi qua vị trí ở độ cao h tại hai thời điểm t t thoả mãn 1 2 2v 2h 0 t + t = ;t t = 1 2 1 2 g g 2v
- Hai thời điểm vật có cùng tốc độ  cách nhau khoảng: t  = t t = 2 1 g Đáp án A
Ví dụ 5: Một vật được ném thẳng đứng lên trên, bỏ qua sức cản của không khí. Đồ thị vận tốc – thời gian
của vật trong quá trình chuyển động có dạng A. Đồ thị (1) B. Đồ thị (2) C. Đồ thị (3) D. Đồ thị (4) Lời giải:
Đồ thị (4) đã cho thấy lúc đầu vật chuyển động chậm dần (vận tốc dương và gia tốc âm), tại thời điểm
nào đó vật đã đổi chiều chuyển động và sau đó chuyển động nhanh dần (vận tốc âm và gia tốc âm), phù
hợp với chuyển động của vật được ném lên, trong hệ toạ độ thẳng đứng chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc bắt đầu kém Đáp án D.
Ví dụ 6: Từ một đỉnh tháp cao ném thẳng đứng một vật lên trên với vận tốc đầu  thời gian để vật chạm 0
đất là t . Cũng như đỉnh tháp trên ném thẳng đứng vật xuống dưới cùng vận tốc đầu  , vật sẽ chạm đất 1 0
trong thời gian t . Bỏ qua sức cản của không khí. Nếu thả vật rơi tự do từ đỉnh tháp trên thì thời gian để 2 vật chạm đất sẽ là t + t t t t A. 1 2 B. 1 2 C. 1 D. t t 2 2 t 1 2 2 Lời giải
Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng hướng xuông gốc O tại đỉnh tháp.
Gọi h là chiều cao của tháp
Ném vật thẳng đứng hướng lên, khi vật chạm đất : 2 t1
x = −v t + g = h (1) 1 0 1 2
Ném vật thẳng đứng hướng xuống, khi vật chạm đất : 2 t2
x = v t + g = h (2) 2 0 2 2 g g (1) và (2)  v =
t t ; h = t t 0 ( 1 2) 1 2 2 2 2 t 2h
Thả tự do, khi vật chạm đất : x = g = h t = = t t 3 1 2 2 g
Chú ý : Từ độ cao h ném vật với vận tốc  khi hướng lên vật chạm đất trong thời gain t , khi hướng 0 1
xuống vật chạm đất trong thời gian t , thì khi thả tự do thời gian vật chạm đât là 2 t = t t 1 2 Đáp án D
Ví dụ 7 : Từ một đỉnh tháp cao 400m so với đất, một người thả rơi một vật xuống dưới. ở cùng thời điểm
đó, từ mặt đất một vật khác được ném thẳng đứng lên trên với tốc độ 50m/s cùng đường chuyển động với vật ném xuống. Lấy 2
g = 10m / s , bỏ qua sức cản của không khí. Hai vật sẽ gặp nhau ở vị trí cách mặt đất A. 100m B. 320m C. 80m D. 240m Lời giải :
Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại đỉnh tháp, gốc thời gian tại lúc ném vật 2 t
Toạ độ của vật ném xuống sau thời gian t là : x = g 1 2 2 2 Cũng trong thờ t t
i gian này, toạ độ vật ném lên : x = x v t + g
= 400 − 50t + g 2 0 0 2 2 2 2 t t
Khi hai vật gặp nhau x = x g
= 400 − 50t + gt = 8s 1 2 2 2  x = 320m 2 Đáp án B
III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1 : Từ một điểm trên mặt đất, ba mặt A,B,C đồng thời được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu
tương ứng là , 2 và 3 . Bỏ qua sức cản của không khí. Khi đó
A. Vật A sẽ chạm đất trước
B. Vật B sẽ chạm đất trước
C. Vật C sẽ chạm đất trước
D. Ba vật sẽ chạm đất đồng thời
Câu 2 : Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 15m/s. Lấy 2
g = 10m / s . Bỏ qua sức cản của
không khí. Chiều cao cực đại so với điểm ném mà vật đạt được là A. 125m B. 16,2m C. 24,5m D. 7,62m
Câu 3 : Người thợ xây thứ nhất ném một viên gạch theo phương thẳng đứng lên trên cho người thợ xây
thứ hai đang đứng ở tầng trên để bắt viên gạch đó. Biết khoảng cách giữa vị trí ném và vị trí bắt viên gạch cách nhau 3,2m. Lấy 2
g = 10m / s . Để người bắt viên gạch với vận tốc bằng 0 thì vận tốc ném viên gạch phải bằng A. 4m/s B. 5,65m/s C. 8m/s D. 16m/s
Câu 4: Tại thời điểm t =0 ném thẳng đứng một vật lên trên với vận tốc đầu bằng 20m/s tại nơi có gia tốc trọng trường 2
g = 10m / s . Bỏ qua sức cản của không khí. Vật đạt độ cao cực đại tại thời điểm A. 4s B. 2s C. 0,5s D. 1s
Câu 5: Từ mặt đất ném thẳng đứng một vật lên trên với vận tốc đầu bằng 10m/s tại nơi có gia tốc trọng trường 2
g = 10m / s . Thời gian để vật chạm đất là A. 4s B. 2s C. 0,5s D. 1s
Câu 6: Tại đỉnh tháp cao 200m, một hòn đá được ném thẳng đứng lên trên với tốc độ 20m/s. Lấy 2
g = 10m / s . Tốc độ của hòn đá khi chạm đất gần với giá trị nào nhất sau đây A. 60m/s B. 65m/s C. 70m/s D. 75m/s
Câu 7: Một khinh khí cầu chuyển động thẳng đều theo phương thẳng đứng hướng lên với vận tốc 4m/s.
Tại vị trí khinh khí cầu ở độ cao h thì một vật bị văng ra khỏi khinh khí cầu và chạm đất sau thời gian 4s. Lấy 2
g = 10m / s . Độ cao của khinh khí cầu là A. 80m B. 96m C. 64m D. 78m
Câu 8: Từ đỉnh tháp một quả bóng được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 10m/s, quả bóng rơi xuống
chân tháp sau thời gian 5s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy 2
g = 10m / s . Chiều cao của tháp là A. 25m B. 50m C. 75m D. 100m
Câu 9 : Một hòn đá được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc  , hòn đá đạt độ cao cực đại h . Một 0 max
hòn đá khác cũng được ném thẳng đứng lên tại vị trí trên nhưng với vận tốc 2 , nó đạt độ cao H . 0 max
Mối quan hệ giữa hH là max max A. 2h = H B. 3h = H max max max max C. 4h = H D. 5h = H max max max max
Câu 10: Từ mặt đất ném một vật với vận tốc 10m/s lên trên theo phương thẳng đứng. Tốc độ trung bình
của vật đến khi vật chạm đất là A. 10m/s B. 20m/s C. 5m/s
D. Không xác định được
Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới. Biết quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 gấp
hai lần quãng đường vật đi được trong giây thứ 6. Lấy 2
g = 10m / s . Tốc độ ném vật là A. 58,8m/s B. 49m/s C. 65m/s D. 19,6m/s
Câu 12: Một hòn đá bị rơi ra khỏi một khinh khí cầu ở độ cao 76m khi khinh khí cầu đang bay thẳng
đứng lên trên. Biết thời gian hòn đá chạm đất là 6s, lấy 2
g = 10m / s . Vận tốc của khinh khí cầu tại thời
điểm hòn đá văng ra là 52 128 A. m/s B. m/s C. 3m/s D. 9,8m/s 3 3
Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Một người quan sát thấy vật đi qua độ cao 40m hai lần
cách nhau 2s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy 2
g = 10m / s . Vận tốc đầu ném vật là A. 15m/s B. 30m/s C. 45m/s D. 60m/s
Câu 14: Một hòn đá được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc  từ đỉnh một toà tháp chiều cao h so 0
với đất. Hòn đá rơi xuống đất với tốc độ 3 . Chiều cao h của toà tháp là 0 2  2 2 2 4 2  A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 8 g g g g
Câu 15: Từ đỉnh một toà tháp, một vật được ném thẳng đứng lên trên. Biết rằng hai vị trí của vật đối
xứng nhau qua đỉnh tháp, cùng cách đỉnh tháp một khoảng h thì tốc độ của vật tại vị trí phía dưới gấp hai
lần vận tốc của vật tại vị trí phía trên đỉnh tháp. Bỏ qua sức cản của không khí. Độ cao lớn nhất của vật
đạt được so với đỉnh tháp là A. 2h B. 3h
C. (5 / 3) h
D. (4 / 3) h
Câu 16: Từ mặt đất ném một hòn đá thẳng đứng lên trên. Tốc độ của hòn đá tại vị trí bằng nửa độ cao
cực đại mà hòn đá đạt được là 10m/s. Lấy 2
g = 10m / s . Độ cao cực đại của hòn đá là A. 8m B. 10m C. 12m D. 16m
Câu 17: Tại thời điểm t = 0 một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 30m/s. Lấy 2
g = 10m / s .
Tỉ lệ giữa tốc độ tức thời tại t = 6s và tốc độ trung bình của vật từ thời điểm ném vật đến t = 6s là : 1 1 A. B. 2 B. 4 D. 2 4
Câu 18 : Vật thứ nhất được thả rơi tự do từ đỉnh tháp chiều cao h so với mặt đất. Cùng thời điểm thả vật,
từ mặt đất thứ hai được ném thẳng đứng lên trên. Hai vật gặp nhau tại một điểm cách đỉnh tháp một
khoảng h / n . Bỏ qua sức cản của không khí. Tỉ số tốc độ của vật thứ nhất và vật thứ hai là 1 n − 2 2 A. n − 2 B. C. D. n − 2 2 n − 2
Câu 19 : Hòn đá A được thả rơi tự do từ độ cao h so với sàn. Cùng thời điểm A rơi, từ sàn ném thẳng
đứng hòn đá B lên với vận tốc  . Hai hòn đá chuyển động trên cùng đường thẳng. Để A và B gặp nhau 0
tại điểm chính giữa hai vị trí ban đầu của chúng thì giá trị  bằng 0 A. 2gh B. 2 gh C. gh D. 2gh
Câu 20 : Một người thả rơi tự do một vật nhỏ từ đỉnh của một vách đá. Sau đó 2 s người này ném thẳng
đứng một vật thứ hai với vận tốc 30m/s cùng hướng với vật thứ nhất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy 2
g = 10m / s . Tại vị trí hai vật gặp nhau thì khoảng cách các vật tới đỉnh vách đá bằng A. 60m B. 120m C. 44m D. 80m
Câu 21 : Từ điểm O vật A được ném thẳng đứng lên trên. 6s sau đó cũng từ O, vật B cũng được ném
thẳng đứng lên trên. Biết hai vật A và B chạm đất đồng thời và tỉ lệ về độ cao cực đại đạt được của hai vật
A và B là h : h =64 :25. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy 2
g = 10m / s . Vận tốc ném ban đầu của vật A B B là A. 70m/s B. 60m/s C. 50m/s D. 40m/s
Câu 22: Đồ thị vận tốc – thời gian của một quả tên lửa được bắn thẳng đứng lên trên như ở hình bên. Độ
cao cực đại quả tên lửa đạt được là A. 1km B. 10km C. 20km D. 60km
Câu 23: Từ mặt đất một vật được ném thẳng đứng lên trên, vật đạt độ cao cực đại 100m sau 5s. sau khi
tới điểm cao nhất, vật sẽ chạm đất sau khoảng thời gian A. 1,2s B. 5 s C. 10 s D. 25 s
Câu 24: Một người đứng ở sảnh phía sau một bức tường có chiều cao 11,25m. sảnh nhà có chiều cao
8,75m so với đất (hình vẽ). Lấy 2
g = 10m / s
Thời gian nhỏ nhất để một người đứng ở dưới đất, phía trước bức tường có thể ném một vật cho anh ta là A. 2 s B. 3,5 s C. 4,5 s D. 5 s
Câu 25: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ một hố sâu 7,05m và nó rơi vào một hố ngay cạnh sâu
2,25m. Thời gian vật chuyển động bên ngoài hố bằng 4,4s. Lấy 2
g = 10m / s
a, Độ cao cực đại so với mặt đất mà vật đạt tới là A. 48,4m B. 24,2m C. 96,8m D. 12,1m
b, Thời gian để vật đi ra khỏi hố là A. 0,1 s B. 0,2 s C. 0,3 s D. 0,4 s
c, Thời gian để vật chuyển động trong hố thứ hai là A. 0,1 s B. 0,2 s C. 0,3 s D. 0,4 s
Câu 26: Từ đỉnh thap cao 200m, đồng thời ném một quả bóng thẳng đứng hướng xuống và một quả bóng
thẳng đứng hướng lên với cùng tốc độ 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy 2
g = 10m / s . Thời gian
mà hai quả bóng chạm đất cách nhau gần bằng A. 12 s B. 6 s C. 2 s D. 1 s
Câu 27: Đồ thị vận tốc theo thời gain của một vật được ném thẳng đứng lên trên là A. Đường Parabol
B. Đường elip C. Hyperbol D. Đường thẳng.
Câu 28: Một người đứng ở dưới đất, ném một quả bóng thẳng đứng lên trên cho người đứng trên đỉnh
tháp, quả bóng đạt độ cao cực đại tại vị trí người đứng trên đỉnh tháp sau thời gian t . Bỏ qua sức cản 0 của không khí, lấy 2
g = 10m / s . Người đứng trên đỉnh tháp cần phải ném quả bóng thẳng đứng hướng t
xuống với tốc độ bằng bao nhiêu để quả bóng tới người đứng ở dưới đất trong thời gian 0 2 3 1 A. gt B. 2gt C. gt D. gt 0 0 0 4 0 4
Câu 29: Quả bóng A thả rơi tự do từ đỉnh một toà nhà cao tầng cùng thời điểm đó, từ mặt đất quả bóng B
được ném thẳng đứng lên trên. Tại thời điểm hai quả bóng va chạm vào nhau chúng đang chuyển động
ngược hướng nhau và tốc độ của quả bóng A gấp hai lần tốc độ của quả bóng B. Bỏ qua sức cản của
không khí. Vị trí hai quả bóng va chạm vào nhau có chiều cao (so với đất) bằng mấy phần chiều cao của toà nhà? A. 1/3 B. 2/3 C. ¼ D. 2/5
Câu 30: Tại thời điểm t = 0 , một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc  . Sau đó 1 s và 7s vật 0
cùng đi qua vị trí có độ cao h so với điểm ném. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy 2
g = 10m / s . Nhận xét sai là
A. h = 30m
B. Chiều cao cực đại của vật đạt được là h = 80m max
C.  = 40m / s 0
D. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là h = 5m s ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.C 4.B 5.B 6.B 7.C 8.C 9.C 10.C 11.C 12.A 13.B 14.C 15.C 16.B 17.B 18.D 19.C 20.D 21.C 22.D 23.B 24.B 25.B/C/A 26.C 27.D 28.C 29.B 30.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A 2
Thời gian để vật chạm đất: 0 t = 8
Do v v v nên t t  t en 0s oc A B C
Vậy vật A sẽ chạm đất trước Câu 2: Đáp án A 2 2 v 15 0 h = = =11,25m max 2g 2.10 Câu 3: Đáp án C
Vận tốc viên gạch bằng 0 tại độ cao cực đại. Áp dụng công thức 2 v0 h =  v = 2gh = 2.10.3,2 = 8m / s max 0 2 max g Câu 4: Đáp án B v 20
Vật đạt độ cao cực đại tại thời điểm: 0 t = = = 2s g 10 Câu 5: Đáp án B 2v 2.10
Thời gian để vật chạm đất là 0 t = = = 2s g 10 Câu 6: Đáp án B
Tốc độ của hòn đá khi chuyển động xuống tới ngang đỉnh tháp bằng tốc độ ném
Xét quá trình chuyển động của hòn đá từ vị trí ngang đỉnh tháp tới đất ta có: 2 2 2 2
v = v + 2gh v = 20 + 2.10.200 = 4400 t 0 t
v = 4400 = 66,3m / s t Câu 7: Đáp án C
Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ O tại vị trí vật văng ra khỏi khinh khí cầu 2 2 t 4
h = −v t + gh = −4.4 +10 = 64m 0 2 2 Câu 8: Đáp án C
Nếu chọn Ox thằng đứng hướng lên, gốc O tại mặt đất thì vận tốc của quả bóng khi rơi đến chân tháp là
v = v gt = 10 −10.5 = 40 − m / s 0
Độ lớn vận tốc của quả bóng khi rơi đến ngang đỉnh tháp bằng độ lớn vận tốc ném lên của quả bóng. Do
đó nếu gọi h là chiều cao của tháp, xét chuyển động của quả bóng từ vị trí ngang đỉnh tháp tới đất ta có: 2 2
v v = 2gh 0 2 2 2 2 v v ( 40) − − ( 10) − 1600 −1000 0  h = = = = 75m 2g 20 20 Câu 9: Đáp án C 2 v0 h = max 2g (2v )2 2 2 4v 2v 0 0 0 H = = = max 2g 2g 8  4h = H max max
Chú ý: Tốc độ ném tăng lên n lần thì độ cao cực đại của vật đạt được tăng 2 n lần Câu 10: Đáp án C 2
Thời gian để vật chạm đất là: 0 t = g 2 
Quãng đường mà vật đã chuyển động đến khi chạm đất: 0 s = g s v Tốc độ trung bình 0 v = = = 5m / s  t 2
Chú ý: Có thể nhận xét nhanh: Giai đoạn vật đi lên là chậm dần đều từ tốc độ  đến 0, giai đoạn đi 0 
xuống là nhanh dần đều từ tốc độ bằng 0 đến  nên tốc độ trung bình trong mỗi giai đoạn là 0 và cả 0 2 
quá trình cũng bằng 0 = 5m / s 2 Câu 11: Đáp án C
Áp dụng công thức tính quãng đường vật chuyển động biến đổi đều đi được trong giây thứ n ta có g 10 10  h
 = v + (2n −1)  v = (2.5 −1) = 2 (2.6 −1) n 0 0   2 2  2 
v − 45 = 2 v − 55  v = 65m / s 0 ( 0 ) 0 Câu 12: Đáp án A
Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng hướng xuống gốc toạ độ O tại vị trí hòn đá văng ra 2 t
Gọi  là vận tốc của khinh khí cầu tại thời điểm hòn đá văng ra  x = −v t + g 0 0 2
Khi hòn đá chạm đất thì x = 76 2 6 52  76 = −v 6 +10  v = m / s 0 0 2 3 Câu 13: Đáp án B 2h
Áp dụng công thức: t t = ta có 1 2 g 2h 240 t t =  t t =  t t = 8 1 2 1 2 1 2 g 10
Bài toán cho t t = 2 2 1
Vậy t = 2s, t = 4s 1 2 Mặt khác 2v 2v 0 0 t + t =  t + t =
v = 5 t + t = 30m / s 1 2 1 2 0 ( 1 2 ) g 10 Câu 14: Đáp án C
Tốc độ ban đầu của hòn đá (tại điểm A) chính bằng tốc độ của hòn đá tại điểm B (hình vẽ)
Xét quá trình chuyển động của vật từ điểm B đến khi chạm đất (điểm C) là quá trình chuyển động nhanh dần đều nên: v
v v = 2gh v
v = gh h = c B (3 ) 2 2 4 2 2 2 0 2 0 0 8 Câu 15: Đáp án C
Gọi  là vận tốc đầu của vật,  là vận tốc của vật tại vị trí phía trên,  là vận tốc của vật tại vị trí phía 0 1 2
dưới, cùng cách đỉnh tháp một khoảng h .
Xét chuyển động của vật từ điểm cao cực đại đến điểm B: 2 2
v − 0 = 2g(H − ) h (1) 1
Xét chuyển động của vật từ B đến C: 2 2
v v = 2g  2h = 4gh (2) 2 1 5h
Thay (2) vào (1) ta có H = 3 Câu 16 : Đáp án B 2 v0 h = max 2g
Khi vật ở độ cao h
/2 thì tốc độ của vật bằng 10m/s max
Xét chuyển động của vật từ vị trí ném hòn đá đến vị trí hòn đá đạt độ cao h /2 : max Từ phương trình 2 2
v = v − 2gh 0 2 h v 2 2 max 2 0 2 10 = v − 28 = v − 2gv = 200 0 0 0 2 4g 2 v 200 0  h = = = 10m max 2g 2.10 h 2  n −1
Chú ý : Gọi  là tốc độ của vật ở độ cao max (với n  1 ) thì = 2g n h n max Câu 17 : Đáp án B
Vận tốc của vật tại t = 6s v = v gt = 30 −10.6 = 30 − m / s 0
Như vậy sau 6 s vật đã quay về điểm ném v 30 | v | 0  v = = = 15m / s  = 2 t 2 2 vtb Câu 18 : Đáp án D
Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại mặt đất, chiều dương hướng lên 2h
Thời gian vật rơi được khoảng h / n là : t = (1) ng
Tại điểm hai vật gặp nhau, với vật ném lên ta có : 2 h gt h − = v t − (2) 02 n 2 h nhg h n (1) và (2)  v = =  = 2 0 2 t 2 t 2
v = gt, v = v gt 1 2 02 v v gt v h n n − 2 2 m m  = = −1 = −1 = −1 = 2 v gt gt gt 2 2 1 v 2 1  = v n − 2 2 Câu 19 : Đáp án C
Tại vị trí hai hòn đá gặp nhau, chúng đều đi được quãng đường bằng h / 2 trong cùng thời gian t . 2 h t Với A := = g (1) 2 2 2 h t Với B : =  t g (2) 0 2 2 Từ (1) và 2)   = gh 0 Câu 20 : Đáp án D
Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng hướng xuống gốc O tại vị trí ném vật 2 t
Với vật thứ nhất : s = g 1 2 2 (t − 2)
Với vật thứ 2 : s = v (t − 2) + g 2 0 2 Hai vật gặp nhau thì : 2 2 t (t − 2)
s = s g
= v (t − 2) + g 1 2 0 2 2 2 (v g 2(30 −10) 0 )  t = = = 4s v − 2g 30 − 20 0 2 2 t 4
s = s = 8 = 10 = 80m 1 2 2 2 Câu 21 : Đáp án C
Gọi t là thời gian để A chạm đất, thì thời gian để B chạm đất là t − 6
Do thời gian vật đi lên đến điểm cao nhất bằng thời gian rơi từ điểm đó xuống tới điểm ném (điểm O)
nên : Thời gian vật A, B rơi tự do từ điểm cao nhất đến điểm ném tương ưng là t / 2 và (t − 6) / 2
Ap dụng công thức rơi tự do ta có 2  t    2  2  t h = g = g A 2 8 2  t − 6    2  2  (t − 6) h = g = g n 2 8 2 t 64  h : h = =  t = 16 A B 2 (t − 6) 25
Vậy thời gian để vật B rơi tự do từ điểm cao nhất đến điểm ném là: (t − 6) / 2 = 5s
Suy ra, vận tốc của B khi quay lại điểm ném là  = gt = 10.5 = 50m / s . Đây cũng chính là vận tốc ném B ban đầu của B Câu 22: Đáp án D
Tại thời điểm t = 120s , quả tên lửa đổi chiều chuyển động, do đó độ cao cực đại của quả tên lửa đạt sau 120s tính từ lúc bắn. Độ 1
cao cực đại của tên lửa: h = s = (1.120) = 60km max 2
Chú ý: Vật đạt độ cao cực đại, lúc đó  = 0 Câu 23: Đáp án B
Thời gian vật đạt độ cao cực đại bằng thời gian vật rơi từ độ cao cực đại tới điểm ném vật Câu 24: Đáp án B
Thời gian nhỏ nhất khi vật đạt độ cao cực đại vừa bằng chiều cao của bức tường Hay 2h 2h 2(11, 25 + 8, 75) 2.11, 25 1 2 t = + = + min g g 10 10 = 2 +1,5 = 3,5s Câu 25: 2 2 2 t ( t  / 2) t  1 a, 2 h = g = g = g = 10  4, 4 = 24, 2m max 2 2 8 8 Đáp án B
b, khoảng cách từ đáy hố thứ nhất đến điểm cao cực đại là h = h
+ d = 24, 2 + 7,05 = 31, 25m 1 max 1
Suy ra thời gian từ lúc ném vật đến điểm cao cực đại là 2h 2.31, 25 1 t = = = 2,5s g 10
Vậy thời gian để vật đi ra khỏi hố là: tt = t − = 2,5 − 2,2 = 0,3s 1 2 Đáp án C
c, Khoảng cách từ đáy hố thứ hai đến điểm cao cực đại là h = h
+ d = 24, 2 + 2, 25 = 26, 45m 2 max 2
Vậy thời gian vật từ điểm cao cực đại tới khi chạm đáy hố thứ hai là  2h 2.26, 45 2 t = = = 2,3s g 10
Suy ra, thời gian để vật chuyển động trong hố thứ hai là: t t t  = − = 2,3− 2,2 = 0,1s 2 2 Đáp án A Câu 26: Đáp án C
Thời gian để quả bóng ném lên đạt độ cao cực đại là: 0 t = = 1s g
Vậy thời gian để quả bóng ném lên trở lại vị trí ngang đỉnh tháp là 2t = 2s .
Lưu ý: Tốc độ của quả bóng ném lên khi quay về ngang đỉnh tháp cũng bằng  0
Do đó quả bóng ném lên sẽ chạm đất sau quả bóng ném xuống bằng 2s Câu 27: Đáp án D Câu 28: Đáp án C 2 t Với quả bóng ném lên: 0 h = h = g max 2 2 t 1  t
Với quả bóng ném xuống 0 0 h = v + g 0   2 2  2  2 t 1  t  1 3 0 0 2  v + g
= gt v = gt 0   0 0 0 2 2  2  2 4 Câu 29: Đáp án B
Gọi x là tỉ số giữa chiều cao ở vị trí va chạm với chiều cao của toà nhà thì 2 t 2(1− x)h
Với quả bóng A: (1− x)h = gt = 2 8 Với quả bóng B: 2 t
 2(1− x)h gh
xh = v t gxh = v
8 − (1− x)h v = 0 0 0   2 g 2(1− x)   Mà 2 2
v = 2v v = 4v  2g(1− x)h = 4 v gxh A B B ( 2 2 A 0 ) 1 2  (1− x) = − 4x x = 1− x 3 Câu 30: Đáp án A
Sau thời điểm ném 1 s vật đạt độ cao h và sau đó thêm 6 s nữa vật lại đi qua điểm có độ cao h, lúc này vật
đang chuyển động hướng xuống. Suy ra tổng thời gian chuyển động của vật là 1+6+1=8 s 2 2 t 4
Thời gian vật chuyển động đạt đến độ cao h bằng 4s  h = 8 = 10 = 80m max max 2 2
- Vận tốc lúc ném vật: v = 2gh = 210.80 = 40m / s 0 max 2 2 t 1
- Độ cao h: h = v t g = 40 −10 = 35m 0 2 2
- Vật đạt độ cao cực đại sau 4 s, tại đó vận tốc của vật bằng 0 nên quãng đường vật đi được trong giây thứ 2 1 1 5 là : h  = 0 + g = 10 = 5m 5 2 2