Lý thuyết về các từ loại trong tiếng anh học phần Tiếng anh cơ bản

Lý thuyết về các từ loại trong tiếng anh học phần Tiếng anh cơ bản của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36126 207
I, Từ loại trong tiếng Anh là gì?
Từ loại tiếng Anh parts of speech được chia thành 9 loại từ loại chính: Danh t
(N), Đại từ (P), Tính từ (Adj), Trạng Từ (Adv), Động Từ (V), Cụm động từ, Gii từ,
Liên từ, Thán từ.
Đây là bảng liệt kê và ví dụ về 9 từ loại trong tiếng Anh. Để biết thêm chi tiết,
bạn thể click vào từng phần để đọc
Từ loại trong
tiếng Anh
(part of
speech)
Động từ
(Verb)
Danh từ
(Noun)
Tính từ
(Adjective)
Từ hạn định
(Determiner)
Trạng từ
(Adverb)
Đại từ
(Pronoun)
Giới từ
(Preposition)
Liên từ
(Conjunction)
Chức năng
nhiệm vụ
Chỉ hành động
hoặc trạng thái
Chỉ ngưi hoặc
vật miêu tả
danh từ
Giới hạn hoặc xác
định một danh từ
tả động từ tính
từ hoặc trạng từ
Thay thế danh từ
Liên kết một danh
từ với từ khác
Nối các mệnh đề
quan hhoặc câu
Ví dụ về từ loại
(to) be, act, fly,
like, jump, fall,
can, walk
pencil, cat, song,
city, Japan, teacher,
Eric
good, big, red,
well, interesting
a/an, the, some,
many, those
easily, slowly, well,
happily, very,
really
I, you, we, he, she,
we
to, at, ago, on, for,
till
and, or, both… and…,
whether… dụ về câu
She always walk to
school. She was
flying home to visit
her family
This is my Cat. She lives
in my home. He works on
Japan.
My dogs are big. I like
big dogs.
I have three cats and
some dogs.
I can easily finish it
tonight. I’m very very
grateful
John is American. He is
handsome.
They went to school on
Sunday.
I’m going whether you
like it or not. Can she
lOMoARcPSD|36126 207
II, Từ loại trong tiếng Anh
1. Danh từ trong tiếng Anh
Danh từ trong tiếng Anh Nouns và được viết tắt (N) đây các từ loại chtên
người, tên đồ vật, sự việc hay đa điểm, nơi chốn nào đó.
Vị trí và vai trò của danh từ Ví dụ
Danh từ có vai trò chính là làm chủ ng trong câu bên
Mr Tuan, book, pencil, Ha
cạnh đó, nó cũng đóng vai trò làm tân ngữ và bổ ng
Noi, Paris…
cho chính chủ ngữ, tân ngữ, giới từ.
Danh tthường đứng ở đầu câu vai trò làm chủ Ho Chi Minh is the big ngữ,
đứng sau trạng ngữ chỉ thi gian (nếu có). city of Vietnam.
Danh tthường đứng sau tính từ sở hữu và tính từ
His father is a good teacher.
thường.
Danh từ có vai trò làm tân ngữ, đứng sau động từ. Long drinks whisky.
Danh tthường đứng sau các mạo từ, các đại từ chỉ My baby wants định
hay các từ chỉ địnhng. some candies.
My brother prepares
Đứng sau “enough”- “Enough + N + to do sth ”. enough tents to camp for the
holiday.
và từ
or…
read
and
listen?
Thán từ
Interjection
)
Câu cảm thán
ngắn, đôi khi được
chèn vào câu
wow!, ouch!, hi!,
yeah
Wow
!
You look so
beautiful!
lOMoARcPSD|36126 207
2. Động từ trong tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh là Verb, được viết tắt là (V) đây từ loại để diễn tả một
nh động, mt trng thái hay một cảm c ca chủ ngữ trong câu.
3. Tính từ trong tiếng Anh
Tính từ trong tiếng Anh Adjective, được viết tắt (Adj), là từ loại chỉ tính chất,
đặc tính của sự vật, sự việc, hiện tượng.
Tính từ có vai trò bổ trợ cho đại từ hoặc danh từ trong câu.
Ví d: beautiful, high, ugly, strong, weak,…
Vị trí ca tính từ trong câu Ví dụ
Tính từ thường nằm ở phía trước danh từ có vai trò
She is a wonder woman. .
biểu đạt tính chất.
Đứng sau linking verbs ( động từ liên kết ) : “to be/
He is as smart as his father.
look/ seem/ so…”.
Tính từ đứng trước “enough”: S + tobe + adj + She is smart enough to win enough
(for sb) + to do something. the competition.
Tính từ đứng sau “too”: Linking verbs + too He is too weak to play +
adj + (for sb) + to do something. basketball.
Ví d
:
fly, walk, swim, listen, play,…
Vị trí ca động từ ở trong câu
Ví dụ
Động từ thường
đứng sau chủ ngữ
.
I listen to music.
Động từ
đứng sau các trạng từ ch tần suất
( always,
usually, sometime, rarely, …)
He usually hangs out with
his friend.
lOMoARcPSD|36126 207
Đối với cu trúc : Linking verbs + so + adj + The weather is so cold that that
+ S + V my family chose to go skiing.
Tính từ thường được sử dụng trong các câu so sánh.
He is as handsome as his
father.
4. Trạng từ trong ếng Anh
Trạng từ trong tiếng Anh là Adverb, được viết tắt là (Adv) đây là từ loại biểu
hiện trạng thái hay tình trạng của người, sự vật, hiện tượng.
Trạng từ có vai trò bổ sung ý nghĩa cho các trạng từ khác hay các động từ, tính từ
hoặc cả câu.
Ví d: pretty, slowly, quickly, usually,…
Vị trí trng từ trong tiếng Anh trong câu Ví dụ
Trong câu chứa trạng từ chỉ tần suất (often,
Lizza rarely goes to the
sometimes, usually…) thì trạng từ thường đứng cinema alone. trước động từ
thường.
Trạng từ thường đng giữa trợ động từ động
I usually go to bed at 11 p.m.
từ.
Trạng từ chỉ mức độ liên kết đứng sau linking verbs ( động từ liên kết) như
“to be/ look/ seem/ Liza is very intelligent. so…” và đứng trước tính từ.
I speak slowly enough for my
Trạng từ đứng trước “enough” trong cấu trúc: V student to do understand the
(inf) + adv + enough (for sb) + to do sth. lesson.
Tính từ trong các câu cảm thán: How +
adj
+ S + V/
What + (a/an) + adj + N
What a
lovely
cat!
lOMoARcPSD|36126 207
Đứng sau “too” trong cấu trúc: S + động từ thường
Manh runs too fast.
+ too + adv.
Đứng sau “so” trong cấu trúc: V(inf) + so + adv +
that + S + V
Trang stands in the sun so long
that she has a headache.
My mother told me to
Trạng từ thường đứng tại vị trí cuối câu. run quickly to go to school on
time.
Trạng từ cũng thường đứng ở vị trí đầu câu một mình , hoặcđứng ở vị trí gia
câu, trạng từ Yesterday, the weather was so ngăn cách với các thành phần khác
trong u cold. bằng dấu phẩy.
5. Giới từ trong tiếng Anh.
Giới từ trong tiếng AnhPrepositions (Pre). Đây từ loại dùng để diễn tả mi
liên hệ về hoàn cnh, vị trí, hay thời gian của các sự việc, sự vật, hiện tượng được
nhắc đến trong câu.
Ví d một vài giới từ thông dng: in,on ,at, behind, for, with…
Bên cạnh đó Patado sẽ cung cấp thêm cho bạn đọc mt số loại giới từ mà chúng ta
thường gặp trong tiếng Anh:
Vị trí ca giới từ trong câu
Ví dụ
Giới tt
hường đứng sau động từ
Tobe
đứng trước danh từ.
My teacher lives at 22 Le Trong Tan
street.
Giới t
thường đứng ngay sau động từ
,
hoặc bị
chen ngang
bởi mt từ khác chen
giữa động từ và giới từ.
Turn on the light.
Giới t
thường đứng sau tính từ.
Mother is satisfied with her children
because they all passed the exam with
high score.
lOMoARcPSD|36126 207
1. Giới từ chỉ thời gian: in (đi với tháng, năm, mùa); at, on (đi với ngày);
before, during, after.
2. Giới từ chỉ nơi chốn: in, on, at, over.
3. Giới từ chỉ sự dịch chuyển: from, away from, into, across,out of, about,up,
through,onto, along .
4. Giới từ chỉ mục đích: for, so as to, to, in order to.
5. Giới từ chỉ nguyên nhân: through, owing to, thanks to, because of.
6. Từ hạn định
Từ hạn định (Determiner) là một trong 9 từ loi tiếng Anh, là một từ, cụm từ hoặc
phụ tố đi cùng danh từ/cụm danh từ ,dùng đdiễn đạt tham chiếu của danh từ hoặc
cụm danh từ đó trong ngữ cảnh.
Phân loại:
Predeteminers Central Post determiners
determiners
Slot 1 Slot 2
Từ chỉ tổng lượng Mạo từ (the, a, an) Từ chỉ định sthứ Từ chỉ số đếm
(all, both, half) tự (first, second, (one, two,…)
…)
Từ chỉ số nhân + Đại từ chỉ định Semi – Lượng từ (few, (this, that,
these, determiners many,…)
those) (same, other, next,
+ Tính tu sỡ hữu …)
(my, your, his, her,
its, our, their)
7. Đại t
Trong câu, đại từ sẽ thay thế cho danh từ, mục đích tránh lặp lại danh từ.
Phân loại:
lOMoARcPSD|36126 207
(Plural)
3
rd
person They Them Theirs Their Themselves
(Plural)
Đại từ nhân xưng (Personal pronouns): chỉ
He will be here tomorrow.
người, vật, nhóm người, vật cụ thể.
Đại từ phản thân (Reflexive pronouns): dùng I made it for myself on my khi
chủ ngvà tân ngữ của nó cùng đối ợng. birthday.
Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns): chỉ
This is the most wonderful định vật, sự vật, giới thiệu, nhận dạng ai đó. thing I
have ever received.
Gồm: this, that, these, those
Đại từ sở hữu (Possessive pronoun): dùng để chỉ
All of these candies are yours
vật gì thuộc về ai
Đại từ quan hệ (Relative pronouns): dung thay I love the girl who is always danh
từ đi trước, có chức năng nối mệnh đề chính by my side during the toughest
với mệnh đề phụ trong mệnh đề liên hệ. times.
Đại từ bất định (Indefinite pronouns)
Some và any : chỉ số lượng bất định ca
lOMoARcPSD|36126 207
These is some in the fridge.
người/vật khi không cần hoặc không thể rõ con số
She did not spend any of the
chính xác. money. None : diễn đạt không một ai, không một cái gì/điều trong một
nhóm người hoặc vật.
Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns): chỉ
This is the most
wonderful định vật, sự vật, giới thiệu, nhận dạng ai đó. thing I have ever
received. Gồm: this, that, these, those
The film itself wasn’t very
Đại từ nhấn mạnh (Intensive pronouns): nhấn good but I like the musics.
mạnh danh từ hoặc đại từ
8. Liên từ
Liên từ dùng để nối các từ, cụm từ, mệnh đề, câu…
Gồm:
Bobb has a yacht and a helicopter.
Liên tkết hợp
Liên từ phụ thuộc
Coordinating
conjunctions
Correlative
conjunctions
Common subordinating conjunctions
And
But
Or
Nor
Either…or
Neither…or
Not only…but
also
Both…and
Whether…or
After
Before
Although
Though
Even though
As much as
As long as
As soon as
Because
Since
So that
In order that
So
If
Lest
Even if
That
Unless
Until
When
Where
Whenther
while
Ví d:
lOMoARcPSD|36126 207
Both she and her boyfriend now live in China.
Although I do not agree with him, I think he’s honest.
They’ll find out the truth whether you tell them or not.
9. Thán từ
Thán từ một trong 9 từ loi bản trong tiếng Anh, một từ hoặc cách diễn
đạt tự xy ra như một lời nói và th hiện cảm giác hoặc phản ng tự phát, sử dụng
với mục đích dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói.
Một s thán từ thường gặp:
A: aha, ahem, ahh, ahoy, alas, arg, aw
B: bam, bingo, blah, boo, bravo, brrr
C: cheers, congratulations
D: dang, drat, darn, duh
E: eek, eh, encore, eureka
F: fiddlesticks
G: gadzooks, gee, gee whiz, golly, goodbye, goodness, good grief, gosh
H: ha-ha, hallelujah, hello, hey, hmm, holy buckets, holy cow, holy
smokes, hot dog, huh?, humph, hurray 0: oh, oh dear, oh my, oh well,
oops, ouch, ow
P: phew, phooey, pooh, pow
R: rats
S: shh, shoo
T: thanks, there, tut-tut
U: uh-huh, uh-oh, ugh
W: wahoo, well, whoa, whoops, wow
Y: yeah, yes, yikes, yippee, yo, yuck
Ví d:
Oops! The more they hate me, the happier I have to be.
Shh! I need to focus on listening to the presentation
lOMoARcPSD|36126 207
III, Dấu hiệu nhn biết
1. Noun endings (Dấu hiệu nhận biết danh từ)
Noun
Endings
Examples
1
. – ism
criticism, heroism, patriotism
2
. – nce
importance, significance, dependence, resistance
3
. – ness
bitterness, darkness, hardness
4
. – ion
pollution, suggestion, action
lOMoARcPSD|36126 207
5
. ment
accomplishment, commencement, enhancement, excitement
—(i)ty
6-
purity, authority, majority, superiority, humidity, cruelty, honesty,
plenty,safety
7
. – age
baggage, carriage, damage, language, luggage, marriage, passage
8
. ship
citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship
9
. th
bath, birth, death, growth, health, length, strength, truth, depth,
breadth,wealth
10
. – dom
freedom, kingdom, wisdom
11
. – hood
childhood, brotherhood, neighborhood, likelihood
12
. – ure
closure, legislature, nature, failure, pleasure
13
. cy
bankruptcy, democracy, accuracy, expectancy, efficiency
14
. —(t)ry
rivalry, ancestry, carpentry, machinery, scenery, bravery
15
. – logy
archaeology, geology, sociology, zoology
16
. – graphy
bibliography, biography
lOMoARcPSD|36126 207
2. Adjective endings (Dấu hiệu nhận biết tính từ)
17
. or
actor, creator, doctor, tailor, visitor, bachelor
18
. er
northerner, villager, airliner, sorcerer
19
. ee
employee, payee, absentee, refugee
20
. – ist
economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist
21
. – ician
magician, physician, musician, electrician, beautician
22
. – ant
assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant
Adj
endings
Examples
l. – ent
independent, sufficient, absent, ancient, apparent, ardent
2
. – ant
arrogant, expectant, important, significant, abundant, ignorant,
brilliant
3
. ful
beautiful, graceful, powerful, grateful, forgetful, doubtful
4
. – less
doubtless, fearless, powerless, countless, careless, helpless
5
. ic
civic, classic, historic, artistic, economic
lOMoARcPSD|36126 207
3. Verb endings (Dấu hiệu nhận biết động từ)
6
. – ive
authoritative, demonstrative, passive, comparative, possessive, native
7
. – ous
dangerous, glorious, murderous, viscous, ferocious, hilarious
8
. – able
charitable, separable, bearable, reliable, comfortable, suitable
9
. – ible
audible, edible, horrible, terrible
10
. al
central, general, oral, tropical, economical
ll. – ory
mandatory, compulsory, predatory, satisfactory
12
. – ary
arbitrary, budgetary, contrary, primary, temporary, necessary
13
. – y
angry, happy, icy, messy, milky, tidy, chilly, slippery, rainy
14
. ly
friendly, lovely, lively, daily, manly, beastly, cowardly, queenly,
rascally
15
. – ate
temperate, accurate, considerate, immediate, literate
16
. – ish
foolish, childish, bookish, feverish, reddish
Verb
endings
Examples
lOMoARcPSD|36126 207
4. Adverb endings (Dấu hiệu nhận biết trạng từ)
IV, Cách chuyển đổi từ loại
1. Cách tnh lập danh t
l. – en/en-
listen, happen, strengthen, lengthen, shorten, soften, widen,entrust,
enslave, enlarge, encourage, enable, enrich
2
. – ate
assassinate, associate, fascinate, separate, vaccinate, evacuate
3
. – ize
idolize, apologize, sympathize, authorize, fertilize
4
. – ify
satisfy, solidify, horrify
Adverb endings
Examples
l. – ly
firstly, fully, greatly, happily, hourly
2
. wise
otherwise, clockwise
3
. ward
backward, inward, onward, eastward
lOMoARcPSD|36126 207
Cách thành lập
Cách thành lập
Ví dụ
1
. Thêm hậu tố vào
sau
động từ
V + – tion/-ation
prevent => prevention
introduce => introduction
invent => invention
conserve => conservation
admire => admiration
V + -ment
Develop => development
achieve => achievement
employ => employment
disappoint => disappointment
improve => improvement
V + – er/-or
drive => driver
teach => teacher
edit => editor
instruct => instructor
dry => dryer
cook => cooker
V + – ar/- ant/-ee
(
chỉ người
)
beg => beggar
assist => assistant
examine => examinee
lie => liar
employ => employee
V + – ence/- ance
exist => existence
differ => difference
attend => attendance
appear => appearance
lOMoARcPSD|36126 207
V + – ing
teach => teaching
build => building
understand => understanding
V + – age
drain => drainage
use => usage
2
. Thêm hậu tố vào
sau danh từ
N + -ship
friend => friendship
owner => ownership
N + – ism
(
chủ nghĩa/học
thuyết)
capital => capitalism
hero => heroism
3
. Thêm hậu tố vào
sau tính từ
Adj + – ity
possible => possibility
real => reality
national => nationality
special => speciality
Adj + – ism
racial => racialism (chủ nghĩa phân
biệt chủng tộc)
common => communism (chnga
cộng sản)
social => socialism (chủ nghĩa xã
hội)
feudal => feudalism (chế độ phong
kiến)
surreal => surrealism (chủ nghĩa siêu
thực)
Adj + – ness
rich => richness
happy => happiness
sad => sadness
lOMoARcPSD|36126 207
Ví dụ: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để điền vào chỗ trng
Detroit is renowned for the _____ production_____ of cars. (produce)
Trong câu mạo từ xác định “the” nên cần điền một danh từ
Đáp án là: production
Dịch: Detroit rất nổi tiếng về việc sản xuất ô tô.
2. Cách tnh lập tính từ
willing => willingness
super –
man => superman
market => supermarket
star => superstar
structure => superstructure
store => superstore
under –
current => undercurrent
growth => undergrowth
education => undereducation
pass => underpass
weight => underweight
sur –
face => surface
name => surname
plus => surplus
sub
way => subway
marine => submarine
contact => subcontract …
lOMoARcPSD|36126 207
2.1 nh từ đơn
Noun
Adj
Noun + y
Rain
Rain
y
Wind
Wind
y
Sun
Sunn
y
Snow
Snow
y
Fog
Fogg
y
Noun + ly
Day
Dai
ly
Man
Man
ly
Friend
Friend
ly
Love
Love
ly
Noun + ful
Care
Caref
ul
Beauty
Beautif
ul
Harm
Harmf
ul
lOMoARcPSD|36126 207
Noun + less
Care
Carel
ess
Home
Homel
ess
Harm
Harml
ess
Noun + en
Gold
Gold
en
Wool
Wool
en
Wood
Wood
en
Noun + some
Trouble
Trouble
some
Quarrel
quarrel
some
Noun + ish
Book
Book
ish
Girl
Girl
ish
Child
Childi
sh
Noun + ous
Humour
Humour
ous
Danger
Danger
ous
lOMoARcPSD|36126 207
2.2 nh từ ghép
3. Cách tnh lập trạng từ
Công thức: Adj + ly = Adv
Examples
Adj + adj
a dark-blue coat
a red-hot iron bar
Noun + adjective
a snow-white face
the oil-rich country
Noun + participle
a horse-drawn cart
a heart-breaking story
Adjective + participle
ready-made shirt
a good-looking girl
Adverb + participle
a newly-built house
a well-dressed man
Noun + noun-ed
a tile-roofed house
Adjective + noun-ed
a dark-haired girl
A group of words
a twenty-year-old girl
a twelve-chapter novel
an eight-day trip
an air-to-air missile
lOMoARcPSD|36126 207
Ex: quick → quickly
slow → slowly beautiful
→ beautifully final →
finally immediate →
immediately
Lưu ý:
c tính từ tận cùng bằng able/ible thì bỏ e ở cuối và thêm y:
Ex: capable → capably
probable → probably possible
→ possibly
âm cuối y đổi thành i:
Ex: happy → happily
easy → easily lucky
→ luckily
Những trường hợp ngoại lệ:
Friendly (adj): là tính từ và không có hình thức trạng từ. Để có
trạng từ tương tự, ta có thể dùng cụm trạng từ in a friendly way. Ex: He is
friendly.
He greeted me in a friendly way.
Hard vừa là tính tvừa là trạng từ:
Ex: The exercise is pretty hard. (hard = difficult).
She works hard. (hard: adv) = She is a hard-working worker. (hard: adj)
Late: vừa là tính từ vừa là trạng từ:
lOMoARcPSD|36126 207
Ex: He was late. (adj)
He came late. (adv)
Một s từ khác vừa là adj, vừa là adv: early, well, fast, high Ex:
I’m very well today. (adj)
She learns very well. (adv)
This table is high. (adj)
The plane flies high.
early train (adj)/get up early (adv)
highly cũng trạng từ nng nghĩa khác với high (adv). Ex:
The plane flies high.
He is highly paid. = He is a highly-paid employee
Example 1. Find the adjective in the first sentence and fill the gap with the
adverb.
1. Joanne is happy. She smiles ………happily…….
2. The boy is loud. He shouts ………..loudly…….
4. Các thành lập động t
4.1 Cách thêm – ed sau động từ
Những cách thức thêm ed sau đây đưc dùng để thành lập thì quá khứ đơn
(simple past) và quá khphân từ (past participle):
Thông thường: thêm ed vào động từ nguyên mẫu. To talk –> she
talked about her family last night.
Động từ tn cùng bằng e –> chỉ thêm d. To live –> he lived in
Hanoi for 2 years.
lOMoARcPSD|36126 207
Động từ tn cùng bằng phâm + y –> đổi y thành ied.
To study –> they studied in the library last weekend.
Động từ một âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm và
động từ đưc nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết cuối –> gấp đôi phụ âm cuối
trước khi thêm ed. To stop –> stopped
To control –> controlled
Một số động từ 2 âm tiết, tận cùng bằng l, được nhấn mạnh
(stressed) ở âm tiết thnhấtng gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed. To
travel –> traveled
To kidnap –> kidnapped
To worship > worshipped
4.2 Cách phát âm v-ed
Có tới 3 cách để phát âm từ có -ed tn cùng:
/id/: sau các âm /t/ và /d/ To want –> wanted
To decide –> decided
/t/: sau các phụ âm câm (voiceless consonant sounds)
To ask –> asked
To finish –> finished
/d/: sau các nguyên âm (vowel sounds) và phụ âm t
(voiced consonant sounds) To answer –> answered
To open –> opened
lOMoARcPSD|36126 207
4.3 Cách thêm -ing sau động t
V-ing được hình thành để tạo nên hiện tại phân t (present participle), trong các thì
tiếp diễn (continuous tenses) và để tạo thành động danh từ (gerund). Có 6 trường
hợp thêm ing:
Thông thường: thêm -ing và cuối động từ nguyên mẫu. To walk
–> walking
To do –> doing
Động từ tn cùng bằng e –> bỏ e trước khi thêm -ing To live –>
living
To love –> loving
Động từ tn cùng bằng -ie> đổi thành -y trước khi thêm -ing.
To die –> dying
To lie –> lying
Động từ một âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm
và động từ được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết cuối –> gấp đôi phụ âm cuối
trước khi thêm -ing. To run –> running
To cut –> cutting
Một số động từ 2 âm tiết, tận cùng bằng l, được nhấn mạnh
(stressed) ở âm tiết thnhấtng gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing.
To travel –> traveling
Một số động từ có các thêm -ing đặc biệt để tránh nhầm lẫn: To
dye (nhuộm) > dyeing Khác với to die (chết) –> dying
To singe (cháy xém) –> singeing Khác với to sing (hát) –> singing
| 1/24

Preview text:

lOMoARc PSD|36126207
I, Từ loại trong tiếng Anh là gì?
Từ loại tiếng Anh là parts of speech được chia thành 9 loại từ loại chính: Danh từ
(N), Đại từ (P), Tính từ (Adj), Trạng Từ (Adv), Động Từ (V), Cụm động từ, Giới từ, Liên từ, Thán từ.
Đây là bảng liệt kê và ví dụ về 9 từ loại trong tiếng Anh. Để biết thêm chi tiết,
bạn có thể click vào từng phần để đọc
Từ loại trong (Conjunction) Nối các mệnh đề and, or, both… and…, tiếng
Anh Chức năng và quan hệ hoặc câu
whether… Ví dụ về câu (part of nhiệm vụ
Ví dụ về từ loại speech) She always walk to school. She was Động từ Chỉ hành động (to) be, act, fly,
flying home to visit (Verb) hoặc trạng thái like, jump, fall, her family can, walk
This is my Cat. She lives Danh từ Chỉ người hoặc pencil, cat, song,
in my home. He works on (Noun)
city, Japan, teacher, Japan. vật miêu tả Eric
My dogs are big. I like Tính từ danh từ good, big, red, big dogs. (Adjective) well, interesting I have three cats and Từ hạn định
Giới hạn hoặc xác a/an, the, some, some dogs.
(Determiner) định một danh từ many, those I can easily finish it Trạng từ
Mô tả động từ tính easily, slowly, well, tonight. I’m very very (Adverb) từ hoặc trạng từ happily, very, grateful really
John is American. He is Đại từ Thay thế danh từ
I, you, we, he, she, handsome. (Pronoun) we
They went to school on Giới từ Liên kết một danh to, at, ago, on, for, Sunday. (Preposition) từ với từ khác till
I’m going whether you Liên từ
like it or not. Can she lOMoARc PSD|36126207 và từ or… read and listen? Câu cảm thán Thán từ wow!, ouch!, hi!, Wow ngắn, đôi khi được ! You look so ( Interjection ) yeah beautiful! chèn vào câu
II, Từ loại trong tiếng Anh
1. Danh từ trong tiếng Anh
Danh từ trong tiếng Anh
là Nouns và được viết tắt là (N) đây là các từ loại chỉ tên
người, tên đồ vật, sự việc hay địa điểm, nơi chốn nào đó.
Vị trí và vai trò của danh từ Ví dụ
Danh từ có vai trò chính là làm chủ ngữ trong câu bên Mr Tuan, book, pencil, Ha
cạnh đó, nó cũng đóng vai trò làm tân ngữ và bổ ngữ Noi, Paris…
cho chính chủ ngữ, tân ngữ, giới từ.
Danh từ thường đứng ở đầu câu có vai trò làm chủ
Ho Chi Minh is the big ngữ,
đứng sau trạng ngữ chỉ thời gian (nếu có). city of Vietnam.
Danh từ thường đứng sau tính từ sở hữu và tính từ
His father is a good teacher. thường.
Danh từ có vai trò làm tân ngữ, đứng sau động từ. Long drinks whisky.
Danh từ thường đứng sau các mạo từ, các đại từ chỉ My baby wants định
hay các từ chỉ định lượng. some candies. My brother prepares
Đứng sau “enough”- “Enough + N + to do sth ”.
enough tents to camp for the holiday. lOMoARc PSD|36126207
2. Động từ trong tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh
là Verb, được viết tắt là (V) là đây từ loại để diễn tả một
hành động, một trạng thái hay một cảm xúc của chủ ngữ trong câu.
Ví dụ : fly, walk, swim, listen, play,…
Vị trí của động từ ở trong câu Ví dụ
Động từ thường đứng sau chủ ngữ . I listen to music.
Động từ đứng sau các trạng từ chỉ tần suất ( always, He usually hangs out with
usually, sometime, rarely, …) his friend.
3. Tính từ trong tiếng Anh
Tính từ trong tiếng AnhAdjective, được viết tắt là (Adj), là từ loại chỉ tính chất,
đặc tính của sự vật, sự việc, hiện tượng.
Tính từ có vai trò bổ trợ cho đại từ hoặc danh từ trong câu.
Ví dụ: beautiful, high, ugly, strong, weak,…
Vị trí của tính từ trong câu Ví dụ
Tính từ thường nằm ở phía trước danh từ có vai trò
She is a wonder woman. . biểu đạt tính chất.
Đứng sau linking verbs ( động từ liên kết ) : “to be/
He is as smart as his father. look/ seem/ so…”.
Tính từ đứng trước “enough”: S + tobe + adj + She is smart enough to win enough (for sb) + to do something. the competition.
• Tính từ đứng sau “too”: Linking verbs + too
He is too weak to play +
adj + (for sb) + to do something. basketball. lOMoARc PSD|36126207
Đối với cấu trúc : Linking verbs + so + adj + The weather is so cold that that
+ S + V my family chose to go skiing.
Tính từ thường được sử dụng trong các câu so sánh.
He is as handsome as his father.
Tính từ trong các câu cảm thán: How + adj + S + V/ What a What + (a/an) + adj + N lovely cat!
4. Trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ trong tiếng AnhAdverb, được viết tắt là (Adv) đây là từ loại biểu
hiện trạng thái hay tình trạng của người, sự vật, hiện tượng.
Trạng từ có vai trò bổ sung ý nghĩa cho các trạng từ khác hay các động từ, tính từ hoặc cả câu.
Ví dụ: pretty, slowly, quickly, usually,…
Vị trí trạng từ trong tiếng Anh trong câu Ví dụ
Trong câu chứa trạng từ chỉ tần suất (often,
Lizza rarely goes to the
sometimes, usually…) thì trạng từ thường đứng cinema alone. trước động từ thường.
Trạng từ thường đứng giữa trợ động từ động
I usually go to bed at 11 p.m. từ.
Trạng từ chỉ mức độ liên kết đứng sau linking verbs ( động từ liên kết) như “to be/ look/ seem/
Liza is very intelligent. so…” và đứng trước tính từ.
I speak slowly enough for my
Trạng từ đứng trước “enough” trong cấu trúc: V student to do understand the
(inf) + adv + enough (for sb) + to do sth. lesson. lOMoARc PSD|36126207
Đứng sau “too” trong cấu trúc: S + động từ thường Manh runs too fast. + too + adv.
Đứng sau “so” trong cấu trúc: V(inf) + so + adv + Trang stands in the sun so long that + S + V that she has a headache. My mother told me to
Trạng từ thường đứng tại vị trí cuối câu.
run quickly to go to school on time.
Trạng từ cũng thường đứng ở vị trí đầu câu một mình , hoặc nó đứng ở vị trí giữa câu, trạng từ
Yesterday, the weather was so ngăn cách với các thành phần khác
trong câu cold. bằng dấu phẩy.
5. Giới từ trong tiếng Anh.
Giới từ trong tiếng AnhPrepositions (Pre). Đây là từ loại dùng để diễn tả mối
liên hệ về hoàn cảnh, vị trí, hay thời gian của các sự việc, sự vật, hiện tượng được nhắc đến trong câu.
Ví dụ một vài giới từ thông dụng: in,on ,at, behind, for, with…
Vị trí của giới từ trong câu Ví dụ
Giới từ t hường đứng sau động từ
My teacher lives at 22 Le Trong Tan
Tobeđứng trước danh từ. street.
Giới từ thường đứng ngay sau động từ ,
hoặc bị chen ngang bởi một từ khác chen Turn on the light.
giữa động từ và giới từ.
Mother is satisfied with her children
Giới từ thường đứng sau tính từ.
because they all passed the exam with high score.
Bên cạnh đó Patado sẽ cung cấp thêm cho bạn đọc một số loại giới từ mà chúng ta
thường gặp trong tiếng Anh: lOMoARc PSD|36126207 1.
Giới từ chỉ thời gian: in (đi với tháng, năm, mùa); at, on (đi với ngày); before, during, after. 2.
Giới từ chỉ nơi chốn: in, on, at, over. 3.
Giới từ chỉ sự dịch chuyển: from, away from, into, across,out of, about,up, through,onto, along . 4.
Giới từ chỉ mục đích: for, so as to, to, in order to. 5.
Giới từ chỉ nguyên nhân: through, owing to, thanks to, because of. 6. Từ hạn định
Từ hạn định (Determiner) là một trong 9 từ loại tiếng Anh, là một từ, cụm từ hoặc
phụ tố đi cùng danh từ/cụm danh từ ,dùng để diễn đạt tham chiếu của danh từ hoặc
cụm danh từ đó trong ngữ cảnh. Phân loại: Predeteminers Central Post determiners determiners Slot 1 Slot 2
Từ chỉ tổng lượng Mạo từ (the, a, an) Từ chỉ định số thứ Từ chỉ số đếm (all, both, half) tự (first, second, (one, two,…) …) Từ chỉ số nhân
+ Đại từ chỉ định Semi –
Lượng từ (few, (this, that, these, determiners many,…) those) (same, other, next, + Tính từu sỡ hữu …) (my, your, his, her, its, our, their) 7. Đại từ
Trong câu, đại từ sẽ thay thế cho danh từ, mục đích tránh lặp lại danh từ. Phân loại: lOMoARc PSD|36126207 (Plural) 3rd person They Them Theirs Their Themselves (Plural)
Đại từ nhân xưng (Personal pronouns): chỉ
He will be here tomorrow.
người, vật, nhóm người, vật cụ thể.
Đại từ phản thân (Reflexive pronouns): dùng I made it for myself on my khi
chủ ngữ và tân ngữ của nó cùng đối tượng. birthday.
Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns): chỉ
This is the most wonderful định vật, sự vật, giới thiệu, nhận dạng ai đó. thing I have ever received.
Gồm: this, that, these, those
Đại từ sở hữu (Possessive pronoun): dùng để chỉ
All of these candies are yours vật gì thuộc về ai
Đại từ quan hệ (Relative pronouns): dung thay I love the girl who is always danh
từ đi trước, có chức năng nối mệnh đề chính
by my side during the toughest
với mệnh đề phụ trong mệnh đề liên hệ. times.
Đại từ bất định (Indefinite pronouns)
Some và any : chỉ số lượng bất định của lOMoARc PSD|36126207
These is some in the fridge.
người/vật khi không cần hoặc không thể rõ con số
She did not spend any of the
chính xác. money. None : diễn đạt không một ai, không một cái gì/điều gì trong một nhóm người hoặc vật.
Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns): chỉ This is the most
wonderful định vật, sự vật, giới thiệu, nhận dạng ai đó. thing I have ever
received. Gồm: this, that, these, those
The film itself wasn’t very
Đại từ nhấn mạnh (Intensive pronouns): nhấn good but I like the musics.
mạnh danh từ hoặc đại từ 8. Liên từ
Liên từ
dùng để nối các từ, cụm từ, mệnh đề, câu… Gồm: Liên từ kết hợp Liên từ phụ thuộc Coordinating Correlative
Common subordinating conjunctions conjunctions conjunctions And Either…or After In order that But Neither…or Before So Or Not only…but Although If Nor also Though Lest Both…and Even though Even if Whether…or As much as That As long as Unless As soon as Until Because When Since Where So that Whenther while Ví dụ:
• Bobb has a yacht and a helicopter. lOMoARc PSD|36126207
• Both she and her boyfriend now live in China.
Although I do not agree with him, I think he’s honest.
• They’ll find out the truth whether you tell them or not. 9. Thán từ
Thán từ
là một trong 9 từ loại cơ bản trong tiếng Anh, là một từ hoặc cách diễn
đạt tự nó xảy ra như một lời nói và thể hiện cảm giác hoặc phản ứng tự phát, sử dụng
với mục đích dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói.
Một số thán từ thường gặp:
A: aha, ahem, ahh, ahoy, alas, arg, aw
B: bam, bingo, blah, boo, bravo, brrr C: cheers, congratulations D: dang, drat, darn, duh E: eek, eh, encore, eureka F: fiddlesticks
G: gadzooks, gee, gee whiz, golly, goodbye, goodness, good grief, gosh
H: ha-ha, hallelujah, hello, hey, hmm, holy buckets, holy cow, holy
smokes, hot dog, huh?, humph, hurray 0: oh, oh dear, oh my, oh well, oops, ouch, ow P: phew, phooey, pooh, pow R: rats S: shh, shoo T: thanks, there, tut-tut U: uh-huh, uh-oh, ugh
W: wahoo, well, whoa, whoops, wow
Y: yeah, yes, yikes, yippee, yo, yuck Ví dụ:
Oops! The more they hate me, the happier I have to be.
Shh! I need to focus on listening to the presentation lOMoARc PSD|36126207
III, Dấu hiệu nhận biết
1. Noun endings (Dấu hiệu nhận biết danh từ) Noun Examples Endings 1 . – ism
criticism, heroism, patriotism 2 . – nce
importance, significance, dependence, resistance 3 . – ness
bitterness, darkness, hardness 4 . – ion pollution, suggestion, action lOMoARc PSD|36126207 5 . – ment
accomplishment, commencement, enhancement, excitement
purity, authority, majority, superiority, humidity, cruelty, honesty, 6 - —(i)ty plenty,safety 7 . – age
baggage, carriage, damage, language, luggage, marriage, passage 8 . – ship
citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship
bath, birth, death, growth, health, length, strength, truth, depth, 9 . – th breadth,wealth 10 . – dom freedom, kingdom, wisdom 11 . – hood
childhood, brotherhood, neighborhood, likelihood 12 . – ure
closure, legislature, nature, failure, pleasure 13 . – cy
bankruptcy, democracy, accuracy, expectancy, efficiency 14 . —(t)ry
rivalry, ancestry, carpentry, machinery, scenery, bravery 15 . – logy
archaeology, geology, sociology, zoology
16 . – graphy bibliography, biography lOMoARc PSD|36126207 17 . – or
actor, creator, doctor, tailor, visitor, bachelor 18 . – er
northerner, villager, airliner, sorcerer 19 . – ee
employee, payee, absentee, refugee 20 . – ist
economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist 21 . – ician
magician, physician, musician, electrician, beautician 22 . – ant
assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant
2. Adjective endings (Dấu hiệu nhận biết tính từ) Adj Examples endings l. – ent
independent, sufficient, absent, ancient, apparent, ardent
arrogant, expectant, important, significant, abundant, ignorant, 2 . – ant brilliant 3 . – ful
beautiful, graceful, powerful, grateful, forgetful, doubtful 4 . – less
doubtless, fearless, powerless, countless, careless, helpless 5 . – ic
civic, classic, historic, artistic, economic lOMoARc PSD|36126207 6 . – ive
authoritative, demonstrative, passive, comparative, possessive, native 7 . – ous
dangerous, glorious, murderous, viscous, ferocious, hilarious 8 . – able
charitable, separable, bearable, reliable, comfortable, suitable 9 . – ible
audible, edible, horrible, terrible 10 . – al
central, general, oral, tropical, economical ll. – ory
mandatory, compulsory, predatory, satisfactory 12 . – ary
arbitrary, budgetary, contrary, primary, temporary, necessary 13 . – y
angry, happy, icy, messy, milky, tidy, chilly, slippery, rainy
friendly, lovely, lively, daily, manly, beastly, cowardly, queenly, 14 . – ly rascally 15 . – ate
temperate, accurate, considerate, immediate, literate 16 . – ish
foolish, childish, bookish, feverish, reddish
3. Verb endings (Dấu hiệu nhận biết động từ) Verb Examples endings lOMoARc PSD|36126207
listen, happen, strengthen, lengthen, shorten, soften, widen,entrust, l. – en/en-
enslave, enlarge, encourage, enable, enrich 2 . – ate
assassinate, associate, fascinate, separate, vaccinate, evacuate 3 . – ize
idolize, apologize, sympathize, authorize, fertilize 4 . – ify satisfy, solidify, horrify
4. Adverb endings (Dấu hiệu nhận biết trạng từ) Adverb endings Examples l. – ly
firstly, fully, greatly, happily, hourly 2 . – wise otherwise, clockwise 3 . – ward
backward, inward, onward, eastward
IV, Cách chuyển đổi từ loại
1. Cách thành lập danh từ lOMoARc PSD|36126207 Cách thành lập Cách thành lập Ví dụ prevent => prevention 1 . Thêm hậu tố vào introduce => introduction sau V + – tion/-ation invent => invention động từ conserve => conservation admire => admiration Develop => development achieve => achievement V + -ment employ => employment
disappoint => disappointment improve => improvement drive => driver teach => teacher V + – er/-or edit => editor instruct => instructor dry => dryer cook => cooker beg => beggar V + – ar/- ant/-ee assist => assistant ( chỉ người ) examine => examinee lie => liar employ => employee V + – ence/- ance exist => existence differ => difference attend => attendance appear => appearance lOMoARc PSD|36126207 teach => teaching V + – ing build => building
understand => understanding drain => drainage V + – age use => usage 2 . Thêm hậu tố vào friend => friendship N + -ship sau danh từ owner => ownership N + – ism capital => capitalism ( chủ nghĩa/học hero => heroism thuyết) possible => possibility 3 . Thêm hậu tố vào real => reality Adj + – ity sau tính từ national => nationality special => speciality
racial => racialism (chủ nghĩa phân biệt chủng tộc)
common => communism (chủ nghĩa cộng sản)
social => socialism (chủ nghĩa xã Adj + – ism hội)
feudal => feudalism (chế độ phong kiến)
surreal => surrealism (chủ nghĩa siêu thực) Adj + – ness rich => richness happy => happiness sad => sadness lOMoARc PSD|36126207 willing => willingness man => superman market => supermarket super – star => superstar
structure => superstructure store => superstore current => undercurrent growth => undergrowth under –
education => undereducation pass => underpass weight => underweight face => surface sur – name => surname plus => surplus way => subway sub – marine => submarine contact => subcontract …
Ví dụ: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống
Detroit is renowned for the _____ production_____ of cars. (produce)
Trong câu có mạo từ xác định “the” nên cần điền một danh từ Đáp án là: production
Dịch: Detroit rất nổi tiếng về việc sản xuất ô tô.
2. Cách thành lập tính từ lOMoARc PSD|36126207 2.1 Tính từ đơn Noun Adj Noun + y Rain Rain y Wind Wind y Sun Sunn y Snow Snow y Fog Fogg y Noun + ly Day Dai ly Man Man ly Friend Friend ly Love Love ly Noun + ful Care Caref ul Beauty Beautif ul Harm Harmf ul lOMoARc PSD|36126207 Noun + less Care Carel ess Home Homel ess Harm Harml ess Noun + en Gold Gold en Wool Wool en Wood Wood en Noun + some Trouble Trouble some Quarrel quarrel some Noun + ish Book Book ish Girl Girl ish Child Childi sh Noun + ous Humour Humour ous Danger Danger ous lOMoARc PSD|36126207 2.2 Tính từ ghép Examples a dark-blue coat Adj + adj a red-hot iron bar a snow-white face Noun + adjective the oil-rich country a horse-drawn cart Noun + participle a heart-breaking story ready-made shirt Adjective + participle a good-looking girl a newly-built house Adverb + participle a well-dressed man Noun + noun-ed a tile-roofed house Adjective + noun-ed a dark-haired girl a twenty-year-old girl a twelve-chapter novel A group of words an eight-day trip an air-to-air missile
3. Cách thành lập trạng từ Công thức: Adj + ly = Adv lOMoARc PSD|36126207 Ex: quick → quickly slow → slowly beautiful → beautifully final → finally immediate → immediately Lưu ý: •
các tính từ tận cùng bằng able/ible thì bỏ e ở cuối và thêm y: Ex: capable → capably
probable → probably possible → possibly • âm cuối y đổi thành i: Ex: happy → happily easy → easily lucky → luckily
Những trường hợp ngoại lệ: •
Friendly (adj): là tính từ và không có hình thức trạng từ. Để có
trạng từ tương tự, ta có thể dùng cụm trạng từ in a friendly way. Ex: He is friendly.
He greeted me in a friendly way. •
Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ:
Ex: The exercise is pretty hard. (hard = difficult).
She works hard. (hard: adv) = She is a hard-working worker. (hard: adj) •
Late: vừa là tính từ vừa là trạng từ: lOMoARc PSD|36126207 Ex: He was late. (adj) He came late. (adv) •
Một số từ khác vừa là adj, vừa là adv: early, well, fast, high Ex:
– I’m very well today. (adj) She learns very well. (adv) – This table is high. (adj) The plane flies high.
– early train (adj)/get up early (adv)
highly cũng là trạng từ nhưng nghĩa khác với high (adv). Ex: The plane flies high.
He is highly paid. = He is a highly-paid employee
Example 1. Find the adjective in the first sentence and fill the gap with the adverb.
1. Joanne is happy. She smiles ………happily…….
2. The boy is loud. He shouts ………..loudly…….
4. Các thành lập động từ
4.1 Cách thêm – ed sau động từ
Những cách thức thêm – ed sau đây được dùng để thành lập thì quá khứ đơn
(simple past) và quá khứ phân từ (past participle):
• Thông thường: thêm ed vào động từ nguyên mẫu. To talk –> she
talked about her family last night.
• Động từ tận cùng bằng e –> chỉ thêm d. To live –> he lived in Hanoi for 2 years. lOMoARc PSD|36126207
• Động từ tận cùng bằng phụ âm + y –> đổi y thành ied.
To study –> they studied in the library last weekend.
• Động từ một âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm
động từ được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết cuối –> gấp đôi phụ âm cuối
trước khi thêm ed. To stop –> stopped To control –> controlled
• Một số động từ 2 âm tiết, tận cùng bằng l, được nhấn mạnh
(stressed) ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed. To travel –> traveled To kidnap –> kidnapped To worship –> worshipped 4.2 Cách phát âm v-ed
Có tới 3 cách để phát âm từ có -ed tận cùng:
• /id/: sau các âm /t/ và /d/ To want –> wanted To decide –> decided
• /t/: sau các phụ âm câm (voiceless consonant sounds) To ask –> asked To finish –> finished
• /d/: sau các nguyên âm (vowel sounds) và phụ âm tỏ
(voiced consonant sounds) To answer –> answered To open –> opened lOMoARc PSD|36126207
4.3 Cách thêm -ing sau động từ
V-ing
được hình thành để tạo nên hiện tại phân từ (present participle), trong các thì
tiếp diễn (continuous tenses) và để tạo thành động danh từ (gerund). Có 6 trường hợp thêm ing:
• Thông thường: thêm -ing và cuối động từ nguyên mẫu. To walk –> walking To do –> doing
• Động từ tận cùng bằng e –> bỏ e trước khi thêm -ing To live –> living To love –> loving
• Động từ tận cùng bằng -ie –> đổi thành -y trước khi thêm -ing. To die –> dying To lie –> lying
• Động từ một âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm
và động từ được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết cuối –> gấp đôi phụ âm cuối
trước khi thêm -ing. To run –> running To cut –> cutting
• Một số động từ 2 âm tiết, tận cùng bằng l, được nhấn mạnh
(stressed) ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing. To travel –> traveling
• Một số động từ có các thêm -ing đặc biệt để tránh nhầm lẫn: To
dye (nhuộm) –> dyeing Khác với to die (chết) –> dying
To singe (cháy xém) –> singeing Khác với to sing (hát) –> singing