BÀI 6:
XÚC TÁC
1. MỘT S KHÁI NIM CƠ BN
2. PHÂN LOI C TÁC
3. C TÁC ĐNG THỂ
4. C TÁC D THỂ
5. C TÁC MEN
1
sulfonic tm t hp chất hữu cơ antraquinon.
ng sau:
2
Hin tượng xúc tác là gì?
gi là xúc tác.
3
Xúc tác đồng thể: thường là các ion, phức kim
loi Xúc tác đng thể có hiu quả đến tng
phân t xúc tác nhờ vào khả năng phân bố
đng đu t rong môi trưng phản ng. Trong
nhiu trưng hợp xúc tác có đ chon lc cao.
Xúc tác dị thể: thường dùng hệ xúc tác là
chất rn; chất phản ng là: lng
k lng k k.
Xúc tác vi dị thể: bao gm xúc tác micelle, xúc tác chuyn pha và xúc tác men
4
các hin tưng t xúc tác phn ứng kèm nhau.
nguyên t/phân t trong xúc tác kim loi
5
6.2.1 HIN TƯNG C CH
Hin tượng mt cht làm chm phn ng được gi là s làm chm hay hin tưng c
chế. Cht gây ra hin tượng này gi là cht ức chế
6
6.2.2 T XÚC TÁC
Khi sn phẩm phản ng gây ra s tăng tc ca cnh phản ng đó hin t
(autocatalysis)
Đưng cong tc độ - thời gian của phản ng t
7
6.2.3 HIN TƯNG PHN NG KÈM NHAU
Trong mt hệ, khi phản ng này làm tăng tc đ phản ng kc hin tưn
kèm nhau hay cm ứng hóa hc hay cm ứng xúc tác (điu y s kng x
hệ bit lp)
8
6.2.5 HIN TƯNG ĐU ĐC VÀ CHT ĐC
Xúc tác bị gim hoạt nh khi có s xut hin của mt chất o đó (chất y t
cht trong hn hợp phn ứng) xúc tác bị đầu độc chất gây ra hin tưng y l
đc.
dụ:
9
ĐNG HC CA PHN NG VI XÚC TÁC ACID - BAZ
Xét phản ứng tổng quát:
Khi xúc tác thể hin nh acid:
Khi xúc tác thể hin nh baz:
Phản ng kng xúc tác:
Tc đ chung ca quá trình: v
c
=
𝐇
+
𝐎𝐇
+
𝐨
= k
xt
.[S]
10
ĐNG HC CA PHN NG VI XÚC TÁC ACID - BAZ
Trường hợp xúc tác l à acid mạnh:
k
2
>> k
1
và k
3
có thể bỏ qua k
1
và k
3
Khi đó:
suy ra:
11
ĐNG HC CA PHN NG VI XÚC TÁC ACID - BAZ
Trường hợp xúc tác là baz mạnh:
k
3
>> k
1
và k
2
có thể bỏ qua k
2
và k
1
Khi đó:
=
Suy ra:
12
ĐNG HC CA PHN NG VI XÚC TÁC ACID - BAZ
Tng quát:
1. c tác c acid baz
2. c tác acid
3. c tác baz
4. c tác acid + baz nhưng có ng kng cn xúc tác
13
6.4.1 KHÁI NIM
Ưu đim của phản ng xúc tác d thể:
Công nghệ xúc tác dị thể có thể ến hành liên tc ng suất thiết bị ca
Có thể t đng a đưc công nghệ
Tách xúc tác ra khỏi sn phẩm dễ ng
Năng lưng hot a của phn ng xúc tác dị thể tng nhỏ
Trong công nghip, xúc tác acid baz dn dn đưc thay thế bng
xúc tác rn (xúc tác d th)
14
15
6.4.2 PHÂN CHIA GIAI ĐON TRONG XÚC TÁC D TH
16
6.4.3 PHÂN CHIA THEO LP
Balandin đã chia phản ng xy ra trên bề mt xúc tác tnh 5 lp:
Lp I: lp khuếch tán
Lp II: lp quá đ
Lp III: lp phân t phn ứng hot đng
Lớp IV: lớp trung tâm hot đng ca xúc tác
Lp V: lp cht mang xúc tác
Xúc tác ch có mt phn rt mng trên b mt. Vì
vậy, đi vi kim loi quý ngưi ta tng cho mang
lên trên cht mang tăng b mt xúc tác
17
6.4.4 PHƯƠNG TRÌNH ĐNG HC
Xét phản ng đơn phân t S P: xut hin 2 tc đ phản ng ến nh s
Tc đ khuếch tán
Tc đ đng học
Tc đ động học:
T PTĐH chung nhất: v
ĐH
= k
1
.C
S
n
Vi:
- k
1
: hằng s tc đ đng học
- C
S
: nồng đ cht phản ng S trên b
- n: bậc của phản ng
Tc đ khuếch tán:
T đnh luật Fick: dq/dt = -D.σ.dC
Vi:
- dq: lưng chất khuếch tán qua bề mt, σ (với
s cnh lch nồng đ dC trong thời gian )dt
- D: hệ s khuếch tán
18
6.4.4 PHƯƠNG TRÌNH ĐNG HC
d: mt cht A môi trường khuếch tán có nng đ C đưc khuếch tán
x
tác với khong cách dl (trên b mt xúc tác có nng đ là C )
s
Ta có:
Theo Fick:
Nếu nh cho mt đơn vị thể ch V:
dC = dq/V (s thay đi trong mt đơn vị th ch)
Suy ra tc đ khuếch tán:
𝑑𝐶 =
𝑑𝑥
𝑑𝑙
=
𝐶
𝐶
𝑑𝑙
𝑑𝑞 = 𝐷. 𝜎.
𝐶
𝐶
𝑑𝑙
. 𝑑𝑡
𝑑𝑞
𝑉
= 𝐷. 𝜎.
𝐶
𝐶
𝑉. 𝑑𝑙
. 𝑑𝑡
19
6.4.4 PHƯƠNG TRÌNH ĐNG HC
Mặt kc: V
KT
= β(C
S
- C
X
) _ với β là hằng s tc đ khuếch tán
trong vùng quá đ ta có:
V
KT
V
ĐH
k
1
.C
S
= β(C
S
- C
X
)
Và V = V
KT
= V
ĐH

Preview text:

BÀI 6: XÚC TÁC
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2. PHÂN LOẠI XÚC TÁC
3. XÚC TÁC ĐỒNG THỂ 4. XÚC TÁC DỊ THỂ 5. XÚC TÁC MEN 1
 Vào khoảng đầu thế kỷ 18, nhà bác học Nga M. A. Ilinski đã nghiên cứu
sulfonic thơm từ hợp chất hữu cơ antraquinon.
 Trong thế chiến thứ I và II, các nhà bác học Nga đã sử dụng Pt làm chất ứng sau: 2
Hiện tượng xúc tác là gì?
Hiện tượng làm tăng nhanh tốc độ phản ứng dưới tác động của một chất và chấ gọi là xúc tác. 3
Xúc tác đồng thể: thường là các ion, phức kim Xúc tác dị thể: thường dùng hệ xúc tác là
loại… Xúc tác đồng thể có hiệu quả đến từng
chất rắn; chất phản ứng là: lỏng –
phân tử xúc tác nhờ vào khả năng phân bốkhí – lỏng và khí – khí.
đồng đều trong môi trường phản ứng. Trong
nhiều trường hợp xúc tác có độ chon lọc cao.
Xúc tác vi dị thể: bao gồm xúc tác micelle, xúc tác chuyển pha và xúc tác men 4
 Hiện tượng xúc tác thường đi kèm với các hiện tượng: ức chế, đầu độc … và c
các hiện tượng tự xúc tác phản ứng kèm nhau.
 Chất xúc tác có thể là: một phân tử trong xúc tác men, xúc tác đồng thể
nguyên tử/phân tử trong xúc tác kim loại 5
6.2.1 HIỆN TƯỢNG ỨC CHẾ
Hiện tượng một chất làm chậm phản ứng được gọi là sự làm chậm hay hiện tượng ức
chế. Chất gây ra hiện tượng này gọi là chất ức chế 6 6.2.2 TỰ XÚC TÁC
 Khi sản phẩm phản ứng gây ra sự tăng tốc của chính phản ứng đó hiện t (autocatalysis)
Đường cong tốc độ - thời gian của phản ứng t 7
6.2.3 HIỆN TƯỢNG PHẢN ỨNG KÈM NHAU
 Trong một hệ, khi phản ứng này làm tăng tốc độ phản ứng khác hiện tượn
kèm nhau hay cảm ứng hóa học hay cảm ứng xúc tác (điều này sẽ không xả hệ biệt lập) 8
6.2.5 HIỆN TƯỢNG ĐẦU ĐỘC VÀ CHẤT ĐỘC
Xúc tác bị giảm hoạt tính khi có sự xuất hiện của một chất nào đó (chất này thư
chất trong hỗn hợp phản ứng)
xúc tác bị đầu độc và chất gây ra hiện tượng này l độc.  Ví dụ: 9
ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG VỚI XÚC TÁC ACID - BAZ
Xét phản ứng tổng quát:
 Khi xúc tác thể hiện tính acid:    
 Khi xúc tác thể hiện tính baz:   
 Phản ứng không xúc tác:  
 Tốc độ chung của quá trình: vc = = k
𝐇 + 𝐎𝐇 + 𝐨 xt.[S] 10
ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG VỚI XÚC TÁC ACID - BAZ
Trường hợp xúc tác là acid mạnh:  k >> k và k có thể bỏ qua k và k 2 1 3 1 3  Khi đó:     suy ra:     11
ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG VỚI XÚC TÁC ACID - BAZ
Trường hợp xúc tác là baz mạnh:  k >> k và k có thể bỏ qua k và k 3 1 2 2 1   Khi đó:     =  Suy ra:      12
ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG VỚI XÚC TÁC ACID - BAZTổng quát: 1. Xúc tác cả acid và baz 2. Xúc tác acid 3. Xúc tác baz
4. Xúc tác acid + baz nhưng có vùng không cần xúc tác 13 6.4.1 KHÁI NIỆM
 Ưu điểm của phản ứng xúc tác dị thể:
 Công nghệ xúc tác dị thể có thể tiến hành liên tục năng suất thiết bị ca
 Có thể tự động hóa được công nghệ
 Tách xúc tác ra khỏi sản phẩm dễ dàng
 Năng lượng hoạt hóa của phản ứng xúc tác dị thể thường nhỏ
Trong công nghiệp, xúc tác acid – baz dần dần được thay thế bằng
xúc tác rắn (xúc tác dị thể) 14 15
6.4.2 PHÂN CHIA GIAI ĐOẠN TRONG XÚC TÁC DỊ THỂ 16
6.4.3 PHÂN CHIA THEO LỚP
 Balandin đã chia phản ứng xảy ra trên bề mặt xúc tác thành 5 lớp:
Lớp I: lớp khuếch tán
Lớp II: lớp quá độ
Lớp III: lớp phân tử phản ứng hoạt động
Lớp IV: lớp trung tâm hoạt động của xúc tác
Lớp V: lớp chất mang xúc tác
Xúc tác chỉ có một phần rất mỏng trên bề mặt. Vì
vậy, đối với kim loại quý người ta thường cho mang
lên trên chất mang
tăng bề mặt xúc tác 17
6.4.4 PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG HỌC
 Xét phản ứng đơn phân tử S
P: xuất hiện 2 tốc độ phản ứng tiến hành s  Tốc độ khuếch tán  Tốc độ động học
Tốc độ khuếch tán:
Tốc độ động học:
 Từ định luật Fick: dq/dt = -D.σ.dC
 Từ PTĐH chung nhất: v = k .C n ĐH 1 S Với: Với: -
k : hằng số tốc độ động học 1
- dq: lượng chất khuếch tán qua bề mặt, σ (với -
C : nồng độ chất phản ứng S trên b S
sự chênh lệch nồng độ dC trong thời gian dt) - n: bậc của phản ứng
- D: hệ số khuếch tán 18
6.4.4 PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG HỌC
Ví dụ: một chất A ở môi trường khuếch tán có nồng độ C được khuếch tán x
tác với khoảng cách dl (trên bề mặt xúc tác có nồng độ là C ) s 𝑑𝑥 Ta có: 𝐶 𝑑𝐶 = − = −  − 𝐶 𝑑𝑙 𝑑𝑙 𝐶  Theo Fick:
𝑑𝑞 = −𝐷. 𝜎.  − 𝐶. 𝑑𝑡 𝑑𝑙
 Nếu tính cho một đơn vị thể tíc 𝑑 h 𝑞 V: 𝐶
= −𝐷. 𝜎.  − 𝐶. 𝑑𝑡 𝑉 𝑉. 𝑑𝑙
Mà dC = dq/V (sự thay đổi trong một đơn vị thể tích)
 Suy ra tốc độ khuếch tán: 19
6.4.4 PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG HỌC  Mặt khác: V
= β(C - C ) _ với β là hằng số tốc độ khuếch tán KT S X
 Ở trong vùng quá độ ta có: V ≈ V k .C = β(C - C ) KT ĐH 1 S S X  Và V = V = V KT ĐH