Mã hóa xdcattt - Xây dựng chuẩn an toàn thông tin | Tài liệu môn An toàn thông tin

Tài liệu "Mã hóa xdcattt - Xây dựng chuẩn an toàn thông tin" được biên soạn dưới dạng PDF gồm những kiến thức và thông tin cần thiết cho môn học giúp sinh viên có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học từ đó làm tốt trong các bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, để đạt kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 31835026
hóa thông tin
1
lOMoARcPSD| 31835026
hóa thông tin
Gii thiu hình hóa
.
.
đối xng
hóa phi đối xng
Phương pháp thám
Gii thiu hình truyn khóa
ng dng hóa, hàm băm trong bo v
kim tra d liu
2
lOMoARcPSD| 31835026
hình h thng
H thng hóa (cryptosystem) mt b
năm (P, C, K, E, D) tha mãn các điu kin sau:
1
2
3
. Tp ngun P tp hu hn tt c các bn tin
ngun cn a th
. T p đích C tp hu hn tt c các bn tin th
sau khi a
. Tp khóa K tp hu hn các khóa th đưc
s dng
3
lOMoARcPSD| 31835026
hình h thng (t)
(P, C, K, E, D) :
4
. E, D tp lut hóa gii mã. Vi mi khóa k
tn ti mt lut hóa e E lut gii
k
tương ng d D. Lut hóa e : P C d : C
k
k
k
D tha mãn. d (e (x))=x, x P.
k k
4
lOMoARcPSD| 31835026
Phân loi hóa
đối xng mt quy ưc
.
T e th suy ra d ngược li
k
k
phi đi xng công khai
.
T e không th suy ra đưc d ngược li
k
k
5
lOMoARcPSD| 31835026
Mt s hóa kinh đin
hóa dch vòng
Phương pháp thay thế
Phương pháp Affine
Phương pháp Vigenere
Phương pháp Hill
Phương pháp hoán v
6
lOMoARcPSD| 31835026
hóa dch vòng
P=C=K=Z
n
Khóa k đnh nghĩa k K định nghĩa
e
k
(x)=(x+k) mod n
d
k
(y)=(y-k) mod n
x, y Z
n
E={e
k
, k K}
D={d
k
, k K}
7
lOMoARcPSD| 31835026
hóa dch vòng (t)
d: trong tiếng anh a->z vy n=26
Chn k=12 vy
NOTHINGIMPOSSIBLE
Th t:
13,14,19,7,8,13,6,8,12,15,14,18,18,8,1,11,4
Sau khi hóa là:
25,0,5,19,20,25,18,20,24,1,0,4,4,20,13,23,16
ZAFTUZSUYBAEEUNXQ
8
lOMoARcPSD| 31835026
hóa dch vòng (t)
Thc hin đơn gin
Không gian khóa (26), d tn công:
.
.
Vét cn
Thng t
9
lOMoARcPSD| 31835026
hóa thay thế
P=C=Z
n
K tp tt c hoán v ca n phn t
k: mt hoán v
e
k
(x)= (x)
d (y)= (y)
-
1
k
1
0
lOMoARcPSD| 31835026
hóa thay thế (t)
A
B
C
D
E
F
Y
U
D
H
K
E
M
I
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
Z
T
Q
V
X
C
O
R
NOTHINGIMPOSSIBLE
Thành
WZCILWMLNTZXXLUPK
Tra bng ngược li khi nhn
NOTHINGIMPOSSIBLE
G
H
I
W B
L
X
Y
Z
S
G
A
J
J
K
L
F
P
N
M
1
1
lOMoARcPSD| 31835026
hóa thay thế (t)
Thi gian thc hin ngn
Không gian khóa n! khá ln
Tn công theo phương pháp thng
1
2
lOMoARcPSD| 31835026
Phương pháp Affine
P=C=Z
n
K={(a,b) Z
n
xZ
n
: gcd(a,n)=1}
e
k
(x) =(ax + b) mod n
-
1
d (x) =(a (y-b)) mod n
k
x, y Z
n
E={e , k K}
k
D={d , k K}
k
1
3
lOMoARcPSD| 31835026
Phương pháp Affine (t)
Trường hp riêng ca thay thế
Tính toán đơn gin
S ng khóa không ln
1
4
lOMoARcPSD| 31835026
Phương pháp Vigenere
P=C=K=(Z
n
)
m
K={(k , k ,… ,k ) (Z ) }
r
1
2
r
n
e (x , x , ..x )=((x +k ) mod n, …,(x +k ) mod n)
k 1 2
r
1 1
r r
d (y , …, y )=((y -k ) mod n), …,(y -k ) mod n)
k 1
r
1 1
r r
1
5
lOMoARcPSD| 31835026
Phương pháp Vigenere (t)
Thut toán này m rng thut toán dch
vòng vi khóa b nhiu khóa dch vòng
Thc hin đơn gin
Không gian khóa ln n
m
1
6
lOMoARcPSD| 31835026
Phương pháp Hill
P=C=(Z
n
)
m
K tp hp ma trn mxm kh nghch
1
7
lOMoARcPSD| 31835026
Phương pháp Hill
Thc hin đơn gin (da phép nhân ma trn)
Không gian khóa ln n
mxm
1
8
lOMoARcPSD| 31835026
Phương pháp hoán v
P=C=(Z )
m
n
K mt hoán v
e (x , …, x ) = (x , …, x )
1
m
(1)
(m)
-
1
-1
d (y , …, y )=(y , …, y )
1
m
(1)
(m)
1
9
lOMoARcPSD| 31835026
Phương pháp hoán v (t)
Trường hp riêng ca ma Hill
Thc hin đơn gin
Không gian hóa m!
2
0
lOMoARcPSD| 31835026
Mt s hóa tiêu chun
DES Data Encryption Standard
AES Advanced Encryption Standard
2
1
lOMoARcPSD| 31835026
DES
x P dãy 64 bit
k K dãy 56 bit
Khóa thc tế s dng 48 bit
S dng tripple DES s dng 3 quá trình vi 3
khóa khác nhau
th b phá trong khong thi gian ngn
Tài liu tham kho
2
2
lOMoARcPSD| 31835026
AES
S dng nhng khóa độ dài 128, 192
hoc 256.
S dng cu trúc toán đơn gin, thi gian
thc hin thun tin
Đến hin ti đưc xem an toàn
2
3
lOMoARcPSD| 31835026
Hàm băm
Chuyn đổi mt thông đip độ dài bt k
thành mt độ dài c định
Hàm băm không hàm song ánh
Thường đưc s dng trong công tác xác thc
Các phương pháp
.
.
DES
SHA
2
4
lOMoARcPSD| 31835026
Hàm băm
S dng để kim tra tính toàn vn cho d liu
S dng để đại din cho phn ch
S dng lưu tr thông tin kim chng (mt
khu, …)
Tn công bng phương pháp đụng độ
2
5
lOMoARcPSD| 31835026
Hàm băm (t)
Các hàm băm đưc s dng
.
.
.
.
.
.
MD4
MD5
SHA-1
SHA-256
SHA-384
SHA-512
2
6
lOMoARcPSD| 31835026
hóa công khai
Da trên các hàm ca sp mt chiu
.
.
Phân tích tha s nguyên t (RSA)
Bài toán logarit ri rc (ECC)
S dng hai khóa khác nhau, độc lp (không
th phân tích đưc khóa t khóa còn li)
2
7
lOMoARcPSD| 31835026
RSA
Da trên phép tính s nguyên t ln
.
.
Khó khăn phân tích tha s nguyên t ca n
Da trên phép s nguyên t ln
Thi gian thc hin chm
Đảm bo an toàn vi 512 bit, 1024 bit, hin
nay khuyến cáo v 2048 bit
Tài liu tham kho
2
8
lOMoARcPSD| 31835026
ECC
hóa da trên các đưng cong eliptic
.
.
Tìm đưc đưng cong
Tìm đưc nghim trên đưng cong tha mãn s
bc ca nghim ln
Thi gian tính toán nhanh hơn RSA
Thi gian phá chm hơn RSA
Khó tìm đưc đưng cong, nghim tha mãn
điu kin đã cho
2
9
lOMoARcPSD| 31835026
So sánh
3
0
lOMoARcPSD| 31835026
Phương pháp thám
Kch bn thám
.
.
.
.
.
Ch bn
Biết bn
La chn bn
La chn bn
La chn khóa
3
1
lOMoARcPSD| 31835026
Phương pháp thám
Các phương pháp thám
.
.
.
.
.
.
Boomerang attack tn công khi
Brute force attack Tt c các loi
Davies' attack Tn công DES
Differential cryptanalysis khi, dòng, băm
Impossible differential cryptanalysis khi AES
Improbable differential cryptanalysis khi
CLEFIA
.
Integral cryptanalysis khi
3
2
lOMoARcPSD| 31835026
Phương pháp thám
Các phương pháp thám
.
.
.
.
.
.
Linear cryptanalysis khi DES
Meet-in-the-middle attack khi
Mod-n cryptanalysis khi, dòng
Related-key attack Tn công WEP
Sandwich attack Tn hóa mng di động
Slide attack Tn công vào các hóa đa vòng,
yếu trên mi vòng
.
XSL attack Tn công trên vòng
3
3
lOMoARcPSD| 31835026
hóa thông tin
Gii thiu hình hóa
.
.
đối xng
hóa phi đối xng
Phương pháp thám
Gii thiu hình truyn khóa
ng dng hóa, hàm băm trong bo v
kim tra d liu
3
4
lOMoARcPSD| 31835026
Bài tp
Tìm hiu thêm v hình RSA, ECC
Thut toán để thc hin a DES, AES
Thut toán để tính MD5, SHA…
3
5
| 1/35

Preview text:

lOMoAR cPSD| 31835026 Mã hóa thông tin 1 lOMoAR cPSD| 31835026 Mã hóa thông tin
• Giới thiệu mô hình mã hóa . Mã đối xứng . Mã hóa phi đối xứng • Giới thiệu hàm băm • Phương pháp thám mã
• Giới thiệu mô hình truyền khóa
• Ứng dụng mã hóa, hàm băm trong bảo vệ và kiểm tra dữ liệu 2 lOMoAR cPSD| 31835026 Mô hình hệ thống
• Hệ thống mã hóa (cryptosystem) là một bộ
năm (P, C, K, E, D) thỏa mãn các điều kiện sau:
1 . Tập nguồn P là tập hữu hạn tất cả các bản tin
nguồn cần mã hóa có thể có
2 . Tập đích C là tập hữu hạn tất cả các bản tin có thể có sau khi mã hóa
3 . Tập khóa K là tập hữu hạn các khóa có thể được sử dụng 3 lOMoAR cPSD| 31835026 Mô hình hệ thống (t) • (P, C, K, E, D) :
4 . E, D là tập luật mã hóa và giải mã. Với mỗi khóa k
tồn tại một luật mã hóa e E và luật giải mã k
tương ứng d D. Luật mã hóa e : P C và d : C k k k
D thỏa mãn. d (e (x))=x, x P. k k 4 lOMoAR cPSD| 31835026 Phân loại mã hóa
• Mã đối xứng – mật – quy ước
. Từ e có thể suy ra d và ngược lại k k
• Mã phi đối xứng – công khai
. Từ e không thể suy ra được d và ngược lại k k 5 lOMoAR cPSD| 31835026
Một số mã hóa kinh điển • Mã hóa dịch vòng • Phương pháp thay thế • Phương pháp Affine • Phương pháp Vigenere • Phương pháp Hill • Phương pháp hoán vị 6 lOMoAR cPSD| 31835026 Mã hóa dịch vòng • P=C=K=Zn
• Khóa k định nghĩa k K định nghĩa • ek(x)=(x+k) mod n • dk(y)=(y-k) mod n • x, y Zn • E={ek, k K} • D={dk, k K} 7 lOMoAR cPSD| 31835026 Mã hóa dịch vòng (t)
• Ví dụ: trong tiếng anh có a->z vậy n=26 • Chọn k=12 vậy • NOTHINGIMPOSSIBLE • Thứ tự là:
• 13,14,19,7,8,13,6,8,12,15,14,18,18,8,1,11,4 • Sau khi mã hóa là:
• 25,0,5,19,20,25,18,20,24,1,0,4,4,20,13,23,16 • ZAFTUZSUYBAEEUNXQ 8 lOMoAR cPSD| 31835026 Mã hóa dịch vòng (t)
• Thực hiện đơn giản
• Không gian khóa bé (26), dễ tấn công: . Vét cạn . Thống kê ký tự 9 lOMoAR cPSD| 31835026 Mã hóa thay thế • P=C=Zn
• K tập tất cả hoán vị của n phần tử • k: là một hoán vị • ek(x)= (x) • d (y)= - (y) 1 k 1 0 lOMoAR cPSD| 31835026 Mã hóa thay thế (t) A Y N W B U O Z • NOTHINGIMPOSSIBLE C D P T • Thành D H Q Q E K R V • WZCILWMLNTZXXLUPK S X F E T C
• Tra bảng ngược lại khi nhận G M U O H I • V R NOTHINGIMPOSSIBLE I L W B X S J J Y G K F Z A L P M N 1 1 lOMoAR cPSD| 31835026 Mã hóa thay thế (t)
• Thời gian thực hiện ngắn
• Không gian khóa là n! khá lớn
• Tấn công theo phương pháp thống kê 1 2 lOMoAR cPSD| 31835026 Phương pháp Affine • P=C=Zn
• K={(a,b) ZnxZn: gcd(a,n)=1} • ek(x) =(ax + b) mod n • - 1 d (x) =(a (y-b)) mod n k • x, y Z n • E={e , k K} k • D={d , k K} k 1 3 lOMoAR cPSD| 31835026 Phương pháp Affine (t)
• Trường hợp riêng của thay thế • Tính toán đơn giản
• Số lượng khóa không lớn 1 4 lOMoAR cPSD| 31835026 Phương pháp Vigenere • P=C=K=(Zn)m
• K={(k , k ,… ,k ) (Z ) }r 1 2 r n
• e (x , x , ..x )=((x +k ) mod n, …,(x +k ) mod n) k 1 2 r 1 1 r r
• d (y , …, y )=((y -k ) mod n), …,(y -k ) mod n) k 1 r 1 1 r r 1 5 lOMoAR cPSD| 31835026 Phương pháp Vigenere (t)
• Thuật toán này là mở rộng thuật toán dịch
vòng với khóa là bộ nhiều khóa dịch vòng
• Thực hiện đơn giản
• Không gian khóa lớn nm 1 6 lOMoAR cPSD| 31835026 Phương pháp Hill • P=C=(Zn)m
• K là tập hợp ma trận mxm khả nghịch 1 7 lOMoAR cPSD| 31835026 Phương pháp Hill
• Thực hiện đơn giản (dựa phép nhân ma trận)
• Không gian khóa lớn nmxm 1 8 lOMoAR cPSD| 31835026 Phương pháp hoán vị • P=C=(Z ) m n • K là một hoán vị • e (x , …, x ) = (x , …, x ) 1 m (1) (m) • - 1 -1 d (y , …, y )=(y , …, y ) 1 m (1) (m) 1 9 lOMoAR cPSD| 31835026 Phương pháp hoán vị (t)
• Trường hợp riêng của ma Hill
• Thực hiện đơn giản
• Không gian mã hóa là m! 2 0 lOMoAR cPSD| 31835026
Một số mã hóa tiêu chuẩn
• DES – Data Encryption Standard
• AES – Advanced Encryption Standard 2 1 lOMoAR cPSD| 31835026 DES • x P dãy 64 bit • k K dãy 56 bit
• Khóa thực tế sử dụng 48 bit
• Sử dụng tripple DES sử dụng 3 quá trình với 3 khóa khác nhau
• Có thể bị phá mã trong khoảng thời gian ngắn • Tài liệu tham khảo 2 2 lOMoAR cPSD| 31835026 AES
• Sử dụng những khóa có độ dài là 128, 192 hoặc 256.
• Sử dụng cấu trúc toán đơn giản, thời gian thực hiện thuận tiện
• Đến hiện tại được xem là an toàn 2 3 lOMoAR cPSD| 31835026 Hàm băm
• Chuyển đổi một thông điệp có độ dài bất kỳ
thành một độ dài cố định
• Hàm băm không là hàm song ánh
• Thường được sử dụng trong công tác xác thực • Các phương pháp . DES . SHA 2 4 lOMoAR cPSD| 31835026 Hàm băm
• Sử dụng để kiểm tra tính toàn vẹn cho dữ liệu
• Sử dụng để đại diện cho phần chữ ký
• Sử dụng lưu trữ thông tin kiểm chứng (mật khẩu, …)
• Tấn công bằng phương pháp đụng độ 2 5 lOMoAR cPSD| 31835026 Hàm băm (t)
• Các hàm băm được sử dụng . MD4 . MD5 . SHA-1 . SHA-256 . SHA-384 . SHA-512 2 6 lOMoAR cPSD| 31835026 Mã hóa công khai
• Dựa trên các hàm cửa sập một chiều
. Phân tích thừa số nguyên tố (RSA)
. Bài toán logarit rời rạc (ECC)
• Sử dụng hai khóa khác nhau, độc lập (không
thể phân tích được khóa từ khóa còn lại) 2 7 lOMoAR cPSD| 31835026 RSA
• Dựa trên phép tính số nguyên tố lớn
. Khó khăn phân tích thừa số nguyên tố của n
. Dựa trên phép mũ số nguyên tố lớn
• Thời gian thực hiện chậm
• Đảm bảo an toàn với 512 bit, 1024 bit, hiện
nay có khuyến cáo về 2048 bit • Tài liệu tham khảo 2 8 lOMoAR cPSD| 31835026 ECC
• Mã hóa dựa trên các đường cong eliptic
. Tìm được đường cong
. Tìm được nghiệm trên đường cong thỏa mãn số bậc của nghiệm lớn
• Thời gian tính toán nhanh hơn RSA
• Thời gian phá mã chậm hơn RSA
• Khó tìm được đường cong, nghiệm thỏa mãn điều kiện đã cho 2 9 lOMoAR cPSD| 31835026 So sánh 3 0 lOMoAR cPSD| 31835026 Phương pháp thám mã • Kịch bản thám mã . Chỉ có bản mã . Biết bản rõ . Lựa chọn bản rõ . Lựa chọn bản mã . Lựa chọn khóa 3 1 lOMoAR cPSD| 31835026 Phương pháp thám mã
• Các phương pháp thám mã
. Boomerang attack – tấn công mã khối
. Brute force attack – Tất cả các loại
. Davies' attack – Tấn công mã DES
. Differential cryptanalysis – mã khối, dòng, băm
. Impossible differential cryptanalysis – mã khối AES
. Improbable differential cryptanalysis – mã khối CLEFIA
. Integral cryptanalysis – Mã khối 3 2 lOMoAR cPSD| 31835026 Phương pháp thám mã
• Các phương pháp thám mã
. Linear cryptanalysis – Mã khối DES
. Meet-in-the-middle attack – Mã khối
. Mod-n cryptanalysis – Mã khối, mã dòng
. Related-key attack – Tấn công WEP
. Sandwich attack – Tấn mã hóa mạng di động
. Slide attack – Tấn công vào các mã hóa đa vòng, yếu trên mỗi vòng
. XSL attack – Tấn công trên mã vòng 3 3 lOMoAR cPSD| 31835026 Mã hóa thông tin
• Giới thiệu mô hình mã hóa . Mã đối xứng . Mã hóa phi đối xứng • Giới thiệu hàm băm • Phương pháp thám mã
• Giới thiệu mô hình truyền khóa
• Ứng dụng mã hóa, hàm băm trong bảo vệ và kiểm tra dữ liệu 3 4 lOMoAR cPSD| 31835026 Bài tập
• Tìm hiểu thêm về mô hình RSA, ECC
• Thuật toán để thực hiện mã hóa DES, AES
• Thuật toán để tính MD5, SHA… 3 5