Ma tra GK1 môn nhập môn lý thuyết ma trận | Đại học Sư phạm Hà Nội

Ma tra GK1 môn nhập môn lý thuyết ma trận | Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
1. Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
của hàm số
3 3 2 4
1 8
1 12
25 3 7068
1.2. Cực trị của hàm số 44 4 2
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
2 2 2 4
1 12
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị
của hàm số
2 2 3 6
1.5. Đường tiệm cận 43 3 2
2
2. Khối đa diện 2.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa
diện đều
2 3 2 4
10 1 22 30
2.2. Thể tích khối đa diện
4 3 2 4 1 8
Tổng
20 20 15 30 2 16 902 24 35 4
Tỉ lệ (%)
40 30 20 10 100
Tỉ lệ chung (%)
70 30
| 1/2

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH điểm thức Thời gian Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian (phút) TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
1. Ứng dụng đạo 1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
hàm để khảo sát 3 3 2 4 của hàm số 1 12
và vẽ đồ thị của 1.2. Cực trị của hàm số 4 4 2 4 hàm số
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị 1 8 1 2 2 2 4 25 3 68 70
nhỏ nhất của hàm số 1 12
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị 2 2 3 6 của hàm số
1.5. Đường tiệm cận
3 3 2 4 2. Khối đa diện
2.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa
2 3 2 4 2 diện đều 10 1 22 30
2.2. Thể tích khối đa diện 4 3 2 4 1 8 Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30