-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập Ma trận tính toán tuyến tính (Lời giải + Giải pháp) | Đại học Sư Phạm Hà Nội
Bài tập Ma trận tính toán tuyến tính (Lời giải + Giải pháp) | Đại học Sư Phạm Hà Nội. Tài liệu gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Nhập môn lý thuyết ma trận 68 tài liệu
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Bài tập Ma trận tính toán tuyến tính (Lời giải + Giải pháp) | Đại học Sư Phạm Hà Nội
Bài tập Ma trận tính toán tuyến tính (Lời giải + Giải pháp) | Đại học Sư Phạm Hà Nội. Tài liệu gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nhập môn lý thuyết ma trận 68 tài liệu
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Sư Phạm Hà Nội
Preview text:
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___
KHOÁ HỌC: ĐẠI SỐ - KỸ THUẬT
Chương 07: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
BÀI TẬP MA TRẬN CỦA ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH Bài 1. Cho ánh x t ạ uy n t ế f : P x ính 2 → P2 x th a ỏ mãn:
f (1 − x
) = −3 + 3x − 6x
) = 17 + x + 16x
, f (2 + 6x + 3x
) = 32 + 7x + 25x 2
2 , f (3x + 2x 2 2 2 2 P x 2 a) Tìm ma trận c a ủ f đ i v ố i c ớ s ơ c ở hính t c ắ c a ủ 2. Tính f (1 + x ) b) Xác đ nh ị m đ
ể véc tơ v = 1+ x + 2 mx thu c ộ Imf. Lời giải: P x a) G i E ọ là cơ s c ở hính t c ắ c a ủ 2 −3 17 32 1 0 Ma trận c a ủ f đ i ố v i ớ c s ơ c ở hính t c ắ P x A = 3 1 7 0 3 c a ủ 2 là: −6 16 25 −1 2
1 −8 9 −5 1 −13 2 2 2
f (1 + x ) A. 0 = −1 3 −4 0 = −5 f ) E =
(1 + x =−13 − 5x − 8x − 1 7 6 −1 1 −8
b) v = 1 + x + mx Im f x1 , x 2 , x 3 : v = x ( 1
−8 − x − 7x )+ x ( ( 2
9 + 3x + 6x )+ x3 −5 2 2 2
−8x + 9x − 5x = 1 1 2 3 − x + 3x − 1 2 4x = 3 1 có nghi m ệ không t m ầ thư n ờ g
−7x + 6x − x = m 1 2 3 −8 9 −5 1 −8 9 −5 1 Xét:
−1 3 −4 1 → 0 −15 27 −7 H
ệ có nghiệmm = 0 −7 6 −1 m 0 0 0 −8m 2−1 −8 9 −5 6 = −1 3 −4 3 −7 6 −1 − 4x − x )( xi0 ) 2 2 Bài 2. Cho toán t t ử uy n t ế ính trên P x 2 xác đ nh ị b i: ở
f (1 + 2x ) = −19 + 12x + 2x 2 ; f (2 + x ) = − 14 + 9x + x 2 ; f (x 2 ) = 4 − 2x − 2x2 Tìm ma trận c a ủ f đ i v ố i c ớ s ơ c ở hính t c ắ P x rank f c a ủ 2 và tìm ( ) . L i ờ giải: ( ) ( ) ( )
f 1 + 2 f x = −19 + 12x + 2x 2
f 1 = 2x − 3 2 2 Từ giả thuy t ế ta có: ậ ủ ố ớ
2 f (1)+ f (x ) = −14 + 9x + x f ( x ) = x + 5x − 8 Ma tr n c a f đ i v i
f ( x ) = 4 − 2x − 2x
f (x ) = −2x − 2x + 4 2 2 2 2 −3 −8 4 −3 −8 4 c ơ s
ở chính tắc là: A = 2 5 −2 →0 1
−2 → rank ( f ) = rank (A) = 2 0 1 −2 000
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _______ ______ ______ ______ ______ ______
______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___ 1
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___ Bài 3. Cho ánh x
ạ f : P x → P x xác đ nh nh ị sau ư : f =
(p p + x 2 p, p P x 2 4 ) 2 a) Ch ng ứ minh f là ánh x t ạ uy n t ế ính. P x 2 2 3 4 b) Tìm ma trận c a f đ ủ i ố v i c ớ p ặ c s ơ c ở hính t c
ắ E1 = 1, x, x c a ủ
2 và E2 = 1, x, x , x , xc a ủ P x 4 2 x 2 3 4 c) TìPm ma t x . r n c ậ a ủ f đ i ố v i c ớ p ặ c s ơ ở E1
= 1 + x, 2x,1 + c x a ủ
P2 và E2 = 1, x, x , x , xc a ủ 4 Lời giải: 1 2 2 ( 1 2 ) ( 1 ) ( 2 ) ( 1 ) ( ) 1 p , p P xf p + p = f p + f p ; f kp = kf p là AXTT a) D ễ th y: ấ f k 2 3 2 2 4
b) Ta có: f (1) = 1 + x ; f (x ) = x + x ; f (x ) = x + x Ma tr n ậ c a ủ f đ i v ố i ớ c p ặ c s ơ ở E1 , E2 là: 1 0 0 0 1 0 A = 1 0 1 0 1 0 0 0 1 2 3 3 2 2 4 Ma trận c a ủ f đ i v ố i ớ
c) Ta có: f (1 + x ) = 1 + x + x + x ; f (2x ) = 2x + 2x ; f (1 + x ) = 1 + 2x + x cặp 1 0 1 1 2 0 E , E cơ sở 1 2 là: B = 1 0 2 1 2 0 0 01 1 3 −1 Bài 4. Cho A = 2 0 5 là ma trận c a ủ ánh x t ạ uy n t ế ính f : P x→ P x 2 2 đ i ố v i ớ c s ơ ở 6 −2 4 B = v , v , v 2 2 2 1 2 3
trong đó: v1 = 3x + 3x , v 2 = −1 + 3x + 2x , v 3= 3 + 7x + 2x . f v , f v v a) Tìm (1 ) ( ) , f( ) 2 3
b) Tìm f (1 + x 2 ) a) ( ) ( 1 ) ( ) 1 2 3 2 2 2 2 f
v = v + 2v + 6v = 3x + 3x + 2 −1 + 3x + 2x + 6 3 + 7x + 2x
= 19x + 51x + 16 f (v ) 2
= 3v1 − 2v 3 = 3 (3x + 3x 2 )− 2 (3 + 7x + 2x2 ) = 5x 2 − 5x − 6 f (v ) 3
= − v1 + 5v 2 + 4v 3 = −3x − 3x 2 + 5 (−1 + 3x + 2x2 )+ 4 (3 + 7 x + 2x2 ) = 15x 2 + 40x + 7 b) G i
ọ B0 là ma trận c a f đ ủ i ố v i c ớ s ơ c ở hính t c ắ E S là ma trận chuy n c ể s ơ ở t B ừ sang E
S−1 là ma tr n ậ chuy n ể t ừ E sang B
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___ 2
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___ 0 −1 3−1 1 3 −1 0 −1 3 239 / 24 −161 / 24 289 / 24
B = S−1AS = 3 3 7 . 2 0 5 3 3 7 = 201/ 8 −111 / 8 247/8 0 3 2 2 6 −2 4 3 2 2 61/ 12 −31 / 12 107 / 12 1 22
f (1 + x ) 2 = B 0 = 56 E 0 1 14
Bài 5. Cho ánh xạ f : 3 → 3 xác đ nh ị b i ở
f (x , x , x ) = ( x + x − x , x − x + x , − x + x + x ) . Tìm ma tr n ậ c a ủ f đ i ố v i ớ c ơ 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 sở
B = v1 = ( 1; 0 ; 0 ), v 2 = ( 1; 1; 0 ), v 3= (1;1;1) . L i ờ giải: Ma trận c a f đ ủ i ố v i c ớ s ơ ở chính t c ắ 1 1 −1 là:
A = 1 −1 1 −1 1 1 1 1 1 Ma trận chuy n c ể s ơ t
ở ừ E sang B C = 0 là: 1 1 0 0 1 111−1 11−11 1 10 2 0 V y ậ ma trận c a ủ f đ i v ố i B ớ là: 1 1 = 2 − C 1AC = 0 1 1 . 1 −1 1 . 0 −1 0 1 0 0 0 0 1 −111 0
x ; u = 1 + x + 0 1 3 P x B = u ; u ; u 3 x 2 . Cho toán tử Bài 6. Trong −1 2 , xét c ơ sở 1 2
3 ; trong đó u1 = 1 + x ; u2 = 1 2 2
tuyến tính f : P x → P x A = 1 1 2 2 có ma trận đ i ố v i ớ c s ơ B ở là: 2 3 2 a) Tìm ma trận c a ủ f đ i v ố i c ớ s ơ c ở hính t c
ắ : S = 1, x, x ( ) b) Xác đ nh v ị
trong P2 x để f v = 7 + 4x + 2x2 c) Xác đ nh m ị t ộ cơ s c ở a ủ Kerf L i ờ giải: a) V i v ớ ecto bấ u Px t kỳ 2 thì: f (u ) = A u B B BB
Ta phải viết lại các biểu thức kia nhưng theo cơ sở E:
f (u ) = P f (u) E E →B B − u = Puu = P 1 u ( E E→BB B E→B) E f u= P f
u= P A u = P A P −1 u ( ) ) E E → B ( B E→BBB B
E→BBB E→BE V y ậ rút ra công th c ứ v ma t ề r n c ậ a t ủ oán t t ử uy n t ế ính khi chuy n c ể s ơ : ở
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______
_______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___ 3
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___ A =P A P−1 EE
E→BBB E→B
Đối với bài này ta thay các số liệu vào được: 1 0 1 1 2
3 1 0 1 −1 − 2 5 2 A = 1 1 1 1 1 −1 1 1 1 = −2 6 0 EE 0 0 1 2 3 2 0 0 1 −1 3 0 Chú ý: có th s
ể uy ra công th c chu ứ y n ể c s ơ ở tr ở ên tr c ti ự p t ế q ừ uan h : ệ A =P−1 A P BB
E→BEE E→B b) Chú ý: có m t ộ s ý k ố i n ế cho r n ằ g có th tì ể m vecto v nh s ư au: f (v ) = A v v
= A − f (v) 1 E E E E EE EE
Tất nhiên phép tìm đ y l ấ à h p l ợ ý n u ế ma là khả ngh ch, k ị
hi đó ta có quan h 1 – 1 gi ệ a ữ n ả h tr n ậ AEE và ngh ch ị ảnh (Toán t tu ử y n
ế tính lúc này là song ánh). Tuy nhiên ma tr n
ậ AEE trong bài này không kh n ả gh ch ị và không th l
ể àm theo cách đó. Thay vào đó ta phải giả s ve
ử cto v và đi giải HPT như sau: Giải: Ta có: A v = f (v) EE E E Đây chính là HPT tuy n t ế ính v i ma t ớ r n b ậ su ổ ng là: −2 5 2 7 −2 5 2 7 −2 5 2 7 MTBS = A f (v) = −2 6 0 4 → 0
1 −2 −3 → 0
1 −2 −3 EE E −1 3 0 2 0
1 −2 −3 0 0 0 0 HPT đư c ợ vi t ế l i: ạ −
x = 6t − 11 2x
+5y +2z = 7 − y = 3 + 2t y −2z = −3 = t z 3 vì đây không ph i ả h ệ thuần Chú ý: vô s n ố ghi m ệ nh n ư g KGN không ph i ả là KGC c a ủ nhất. Bài 7. Cho A là ma tr n k ậ ích thư c
ớ m n , B là ma tr n k ậ ích thư c ớ n p . Ch ng ứ minh
rank (AB )min rank (A ), rank (B) , v i ớ
rank (A) = hạng c a ủ ma tr n A ậ . L i ờ giải: g f Giả s :
ử U, V, W là các không gian vect ,
ơ dimU = p,dimV = n,dimW = m
và các AXTT U→V →W th a mãn: ỏ
✓ g có ma trận là B trong c p ặ c s ơ ở B, B 1 ủ 2 c a U và V
✓ f có ma trận là A trong c p ặ c s ơ ở B, B 2 3 c a ủ V và W Ta có:
• Im ( f g ) Im f . Vì n u ế u Im ( f g ) thì t n t ồ i ạ v U sao cho:
u = ( f g )(v ) u = f (g (v )) Im f
rank (AB) = rank ( f g ) = dim Im ( f g ) dim Im f = rankf = rankA
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______
_______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___
Thầy Lê Tùng Ưng − ULT 4
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___ • Kerg
Ker ( f g ) . Vì n u ế : v Kerg
g (v ) = 0 f (g (v )) = 0v Ker ( f g ) dim Kerg
dim Ker ( f g ) . Theo đ nh ị lý v ề s ố chi u ề :
p = di mU = dim Im g + dim Kerg = dim Im ( f
g )+ dim Ker ( fg )
rank (AB ) = rank ( f g ) = dim Im ( f
g ) dim Im g = rankg = rankB
rank (AB )rankA, rankAB rankB đpcm. Vậy ,
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______
_______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___ 5