Ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra cuối kì 2 Toán 12

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Tổng
%
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
Số câu
Thời
gian
Số câu
Thời
gian
Số câu
Thời
gian
Số câu
Thời
gian
S
câu
Thời
gian
TN
TL
1
Nguyên hàm-
Tích phân-
Ứng dụng của
tích phân
1.1 Nguyên hàm
2
2
2
4
1
8
1
12
13
3
68
70
1.2 Tích phân
2
2
2
4
1.3 Ứng dụng của tích
phân trong hình hoc
3
3
2
4
2
Số phức
2.1 Số phức
2
2
2
4
1
12
12
2.2 Cộng, trừ và nhân
số phức
2
2
1
2
2.3 Phép chia số phức
2
2
1
2
2.4 Phương trình bậc
hai với hsố thực
1
2
1
2
3
Phương pháp
tọa độ trong
không gian
3.1 Hệ tọa độ trong
không gian
1
1
1
2
1
8
10
1
22
30
3.2 Phương trình mặt
phẳng
2
2
2
4
3.3 Phương trình
đường thẳng
3
3
1
2
Tổng
20
20
15
30
2
16
2
24
35
4
90
100
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
40
30
20
10
Lưu ý
-Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chn đúng.
-Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tluận.
-S điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 điểm.
-Số điểm tính cho mỗi câu vận dụng là 1,0 điểm.
-Số điểm tính cho mỗi câu vận dụng cao là 0,5 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: TOÁN 12THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
1.1 Nguyên hàm
-Nhận biết:
+Biết khái niệm nguyên hàm, +Biết các
tính chất cơ bản của nguyên hàm
+Biết bảng các nguyên hàm cơ bản
-Thông hiểu:
+Hiểu phương pháp tìm nguyên hàm
của một số hàm đơn giản dựa vào bảng
nguyên hàm cơ bản
+Tìm được nguyên hàm bằng phương
pháp tính nguyên hàm từng phần.
+Tìm được nguyên hàm bằng phương
pháp đổi biến.
-Vận dụng:
Vận dụng phương pháp đổi
biến,phương pháp tính nguyên hàm
từng phần và một số phép biến đổi đơn
giản vào tìm nguyên hàm.
-Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi
phức tạp, kết hợp linh hoạt các phương
pháp đổi biến và phương pháp tính
nguyên hàm từng phần. Liên kết được
các đơn vị kiến thức khác.
2
2
-Nhận biết:
+Biết khái niệm tích phân,
+Biết các tính chất cơ bản của tích
phân.
Nguyên hàm-Tích
phân-Ứng dụng
của tích phân
1.2 Tích phân
+Biết ý nghĩa hình học của tích phân.
-Thông hiểu:
Hiểu phương pháp tính tích phân của
một số hàm đơn giản dựa vào bảng
nguyên hàm cơ bản
+Tính được tích phân bằng phương
pháp tích phân từng phần.
+Tính được tích phân bằng phương
pháp đổi biến.
-Vận dụng:
Vận dụng phương pháp đổi biến,
phương pháp tích phân từng phần và
một số phép biến đổi đơn giản vào tính
tích phân.
-Vận dụng cao:
Vận dụng các phép biến đổi phức tạp,
kết hợp linh hoạt các phương pháp đổi
biến và phương pháp tính tích phân
từng phần. Liên kết được các đơn v
kiến thức khác.
2
2
1
1
1.3 Ứng dụng của
ch phân trong
hình hoc
-Nhận biết:
+Biết công thức tính diện tíchnh
phẳng
+Biết công thức tính thch vật thể,
thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân
-Thông hiểu:
+Tính được diện tích hình phẳng, th
tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nh
tích phân ở mức độ đơn giản
-Vận dụng:
Vận dụng được công thc và tính đưc
diện tích hình phng, thể tích vật thể,
thể tích khi tròn xoay nhờ tích phân.
-Vận dụng cao:
3
2
Vận dụng linh hoạt việc xây dựng và
áp dụng được diện tíchnh phẳng, th
tích vật th, thể tích khối tròn xoay nh
tích phân từ các đường giới hạn phức
tạp.
+Áp dụng vào giải các bài toán thực tế
và bài toán liên quan khác
2
2.1 Số phức
-Nhận biết:
+Biết được các khái niệm về số phức:
Dạng đại s; phần thực; phần ảo; mô
đun; số phức liên hợp.
+Biết biểu diễn hình học của một số
phức
-Thông hiểu:
Hiểu và tìm được phần thực, phần ảo,
mô đun, số phức liên hp của số phức
cho trước.
+Hiểu cách biểu diễn hình học của số
phc
-Vận dụng:
Vận dụng các khái niệm, tính chất v
số phức vào các bài toán liên quan
-Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các khái niệm về s
phức vào các bài toán khác:Tìm s
phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm
min, max liên quan số phức..
4
2
-Nhn biết:
Biết được phép cng, trừ, nhân 2 số
phức đơn giản
-Thông hiểu:
Số phức
2.2 Cộng, trừ và
nhân số phức
Hiểu và tính tổng, hiệu, nhân 2 hoặc
nhiều số phức
-Vận dụng:
Vận dụng được các phép toán cộng,
trừ, nhân số phức
-Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các phép toán cộng,
trừ, nhân số phức vào các bài toán
khác:Tìm số phức thỏa mãn điều kiện
cho trước, tìm min, max liên quan số
phức..
2
1
1
2.3 Phép chia số
phức
-Nhận biết:
Biết được phép chia 2 số phức đơn giản
-Thông hiểu:
Tính được phép chia số phức
-Vận dụng:
Vận dụng được chia số phức trong các
bài toán liên quan số phức
-Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt phép chia số phức
vào các bài toán khác:Tìm số phức thỏa
mãn điều kiện cho trước, tìm min, max
liên quan số phức..
1
2.4 Phương trình
-Nhn biết:
Biết khái niệm căn bậc 2 của số phức
+Biết đưc dạng phương trình bậc hai
ẩn phức với hệ số thực.
-Thông hiểu:
+Tìm được căn bậc hai của số phức
+Hiểu phương pháp giải phương trình
bậc hai ẩn phức với hệ s thực, tìm
được công thức nghiệm.
-Vận dụng:
1
1
bậc hai với hsố
thực
Vận dụng phương pháp giải phương
trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực
vào giải phương trình
-Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt cách giải phương
trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực
vào các bài toán khác
3.1 Hệ tọa độ trong
không gian
-Nhận biết:
Biết các khái niệm về hệ tọa độ trong
không gian, tọa độ của một véc tơ, tọa
độ của một điểm, biểu thức tọa độ ca
các phép toán véc tơ, khoảng cách giữa
hai điểm
+Biết khái niệm và một số ứng dụng
của tích véc tơ (tích véc tơ với một số
thực, tích vô hướng của hai véc tơ)
+Biết phương trình mặt cầu
-Thông hiểu:
Tính được tọa độ của véc tổng, hiệu
của hai véc tơ, tích của véc tơ với một
số thực, tính được tích vô hướng của
hai véc tơ, tính được góc giữa hai véc
tơ, tính được khoảng cách giữa hai
điểm
+Tìm được tọa độ tâm và tính bán kính
mặt cầu có phương trình cho trước
-Vận dụng
Vận dụng được các phép toán vtọa độ
véc tơ, tọa độ của điểm , công thức
khoảng cách giữa hai điểm, xét tính
cùng phương của hai véc tơ
+Viết phương trình mặt cầu biết một số
yếu tố cho trước
-Vận dụng cao:
1
1
3
Phương pháp tọa
độ trong không
gian
Vận dụng linh hoạt các phép toán tọa
độ của véc tơ, của điểm vào các bài
toán liên quan khác
1
3.2 Phương trình
mặt phẳng
-Nhận biết:
Biết khái niệm véc tơ pháp tuyến của
mặt phẳng, biết dạng phương trình mặt
phẳng, nhận biết được điểm thuộc mặt
phẳng
+Biết điều kiện hai mặt phẳng song
song, cắt nhau, vuông góc
+Biết công thức khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng
-Thông hiểu:
Hiểu véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng,
c định được véc tơ pháp tuyến của
mặt phẳng có phương trình cho trước
+Tìm được véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng khi biết hai véc tơ không cùng
phương có giá song song hoặc trùng
với mặt phẳng đó
+Tính được khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng
-Vận dụng:
Vận dụng phương pháp viết phương
trình mặt phẳng, tính khoảng cách t
một điểm đến một mặt phẳng
-Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt phương trình mặt
phẳng trong các bài toán liên quan
2
2
-Nhận biết:
Biết khái niệm véc tơ chphương của
đường thẳng, biết dạng phương trình
tham số đường thẳng, nhận biết được
3.3 Phương trình
đường thẳng
điểm thuộc đường thẳng
-Thông hiểu
Hiểu véc tơ ch phương ca đường
thẳng, xác định được véc tơ chỉ phương
của đường thẳng có phương trình cho
trước
+Tìm được véc tơ chỉ phương của
đường thẳng biết đường thẳng vuông
góc với giá của hai véc tơ không cùng
phương
+Hiểu điều kiện để hai đường thẳng
chéo nhau, cắt nhau, song song, vuông
góc
-Vận dụng:
Vận dụng phương pháp viết phương
trình đường thẳng, xét đưc vị trí tương
đối của hai đường thẳng khi biết
phương trình
-Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt phương trình đường
thẳng trong các bài toán liên quan
3
1
Tổng
20
15
2
2
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ MINH HA
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021
Môn : TOÁN, Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút
không tính thời gian phát đề
H và tên hc sinh:…………………………………... Mã s hc sinh:………………………….
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số
()fx
liên tục trên
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
5 ( )d 5 ( )d .fx x fx x=
∫∫
B.
5 ( )d 5 ( )d .fx x fx x= +
∫∫
C.
5 ( )d ( )d .
fx x fx x=
∫∫
D.
1
5 ( )d ( )d .
5
fx x fx x
=
∫∫
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
cos d sin .xx x C= +
B.
cos d sin .xx x C=−+
C.
cos d cos .xx x C
=−+
D.
2
1
cos d cos .
2
xx x C
= +
Câu 3. Biết
3
2
( )d 5.fx x=
Giá trị của
3
2
5 ( )dfx x
bằng
A.
25.
B.
10.
C.
15.
D.
5.
Câu 4. Cho
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên đoạn
[
]
;
ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )d ( ) ( ).
b
a
f x x Fb Fa=
B.
( )d ( ) ( ).
b
a
f x x Fa Fb=
C.
( )d ( ) ( ).
b
a
f x x Fb Fa= +
D.
( )d ( ) ( ).
b
a
f x x Fb Fa=−−
Câu 5. Cho hàm số
()fx
liên tục không âm trên đoạn
[ ]
;.ab
Diện tích nh phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số
()y fx=
, trục
Ox
2
đường thẳng
,x ax b
= =
được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
( )
d.
b
a
S fx x=
B.
( )
d.
b
a
S fx x=
C.
( )
2
d.
b
a
S fx x
π
=


D.
( )
d.
b
a
S fx x
π
=
Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
, 2 , 0, 1y xy x x x= = = =
được tính theo công
thức nào dưới đây ?
A.
1
2
0
2dS x xx=
. B.
( )
1
2
0
2dS x xx=
. C.
( )
1
2
0
2dS xxx=
. D.
1
2
0
2dS x xx
= +
.
Câu 7. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của m số
()y fx=
liên tục không âm trên đoạn
[ ]
1; 3
,
trục
Ox
hai đường thẳng
1, 3xx= =
quay quanh trục
,Ox
ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối
tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
[ ]
3
2
1
() d.V fx x
π
=
B.
[
]
3
2
1
() d.V fx x=
C.
3
1
( )d .V fx x=
D.
3
1
( )d .V fx x
π
=
Câu 8. Phần ảo của số phức
23zi=
bằng
A.
3.
B.
3.i
C.
2.
D.
3.
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức
25zi=
A.
2 5.zi= +
B.
5.zi=
C.
5.zi=
D.
5 2.zi=
Câu 10. Cho hai số phức
1
13zi=
2
4zi=−+
. Số phức
12
zz+
bằng
A.
3 2.i−−
B.
5 4.
i
C.
5 4.i
−+
D.
3 2.i−+
Câu 11. Cho hai số phức
1
2zi= +
2
23zi=−+
. Số phức
12
zz
bằng
A.
4 2.i
B.
4.i
C.
4 2.i−+
D.
2.i
Câu 12. Môđun của số phức
34zi=
bằng
A.
5.
B.
25.
C.
3.
D.
4.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
23
zi
=
A.
(2; 3).M
B.
( 3; 2).N
C.
(2;3).P
D.
( 3; 2).Q −−
Câu 14. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình
2
10z +=
?
A.
.zi=
B.
1.
z
=
C.
1.zi= +
D.
1.zi=
Câu 15. Trong không gian
,Oxyz
cho
2. 3. .a i jk=+−

Tọa độ của vectơ
a
A.
( )
2; 3; 1 .
B.
( )
3; 2; 1 .
C.
( )
1; 2; 3 .
D.
( )
2; 1; 3 .
Câu 16. Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( ):2 5 1 0P xy z +=
?
A.
(
)
1
2;1;5.n
= −−
B.
( )
2
2;1; 5 .n =
C.
( )
3
2;1; 5 .n =
D.
( )
4
2; 1; 5 .n =
Câu 17. Trong không gian
,Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
( ): 2 1 0Pxy z + +=
?
A.
( )
1
1; 2; 0 .M
B.
(
)
2
1; 2;1 .M
C.
( )
3
1; 3; 0 .M
D.
( )
4
1; 2; 0 .M
Câu 18. Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
điểm
(2;1; 3)M
và có vectơ chỉ phương
(1; 1; 2)u =
?
A.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. B.
12
1
23
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. C.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
=
=−−
. D.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Câu 19. Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1
: 23
1
xt
dy t
zt
=
= +
=−+
?
A.
(
)
1
1; 3;1 .
u =
B.
(
)
2
1; 3;1 .u =
C.
( )
3
1; 2; 1 .u =
D.
( )
4
1; 3; 1 .u =−−
Câu 20. Trong không gian
,Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
32
: 13
1
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
?
A.
( )
1
3;1; 1 .M
B.
( )
2
2; 3;1 .M
C.
( )
3
1; 3; 1 .M
D.
( )
4
3; 1;1 .M −−
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số
( ) sin 2fx x=
A.
1
cos 2
2
xC−+
. B.
1
cos 2
2
xC+
C.
cos 2xC
−+
. D.
cos 2xC+
.
Câu 22. Giá trị của
1
0
ed
x
x
bằng bao nhiêu ?
A.
e1
e
. B.
1e
.
e
C.
e1
. D.
1
e
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
,
thỏa mãn
(
)
3
0
d6fx x
=
( )
10
3
d 3.fx x=
Giá trị của
( )
10
0
dfx x
bằng bao nhiêu ?
A.
9.
B.
18.
C.
3.
D.
30.
Câu 24. Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Giá trị
( ) ( )
2
1
2 3df x gx x
+


bằng bao nhiêu ?
A.
1.
B.
7.
C.
5.
D.
4.
Câu 25. Cho hàm số
()y fx=
đồ thị đường cong trong hình
bên. Diện tích hình phẳng gạch chéo được tính theo công thức nào
dưới đây ?
A.
3
0
( )d .
S fx x
=
B.
3
0
( )d .
S fx x=
C.
[ ]
3
2
0
() d.S fx x
=
D.
[
]
3
2
0
() d.S fx x
π
=
Câu 26. Cho hình thang cong
( )
H
giới hn bi các đường
, 0, 1, 1
x
y ey x x= = =−=
. Thể tích của vật
th tròn xoay được to thành khi cho hình
( )
H
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới
đây ?
A.
1
2
1
ed
x
Vx
π
=
. B.
1
2
1
ed
x
Vx
=
. C.
1
1
ed
x
Vx
π
=
. D.
1
1
ed.
x
Vx
=
Câu 27. Tìm các số thực
,xy
thỏa mãn
2 34.x i yi+=+
A.
1
3,
2
xy= =
. B.
1
3,
2
xy= =
. C.
1
3,
2
xy
=−=
. D.
3, 2xy= =
.
Câu 28. Cho số phức
z
thỏa mãn
2( 1 2 ) 9 5zi i+− =
. Môđun của
z
bằng
A.
52
.
2
B.
5 2.
C.
2.
D.
5.
Câu 29. Cho hai số phức
1
12zi
= +
2
3zi=−+
. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số
phức
12
.
z zz=
có tọa độ
A.
( )
5; 5 .−−
B.
( )
1; 6 .−−
C.
( )
2;3 .
D.
( )
1; 5 .
Câu 30. Cho hai số phức
1
12zi= +
2
1zi
=
. Số phức
1
2
z
z
A.
13
.
22
i−+
B.
13
.
22
i
C.
1 3.
i−+
D.
31
.
22
i
Câu 31. Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2 0,zz +=
trong đó
1
z
có phần ảo âm. Số
phức
12
2zz+
bằng
A.
3 i+
. B.
3 i
. C.
2.
D.
2 i
+
.
Câu 32. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
( ) : 2 4 10 6 0Sx y z x y z+ + + + + −=
. Tọa độ tâm
I
bán kính
R
của
( )
S
A.
(1;2;5), 6.IR
−− =
B.
(1; 2; 5), 6.IR=
C.
( 1; 2; 5), 36.IR−− =
D.
(1;2;5), 36.IR=
Câu 33. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
3; 1; 2M −−
mặt phẳng
( )
:3 2 4 0.xy z
α
−+ +=
Mặt
phẳng đi qua
M
và song song với
( )
α
có phương trình là
A.
3 2 6 0.xy z+ −=
B.
3 2 6 0.xy z+ +=
C.
3 2 14 0.xy z−+ =
D.
3 2 6 0.xy z −=
Câu 34. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( 2; 3; 2)A
(2;1; 0)B
. Mặt phẳng trung trực của
AB
phương trình là
A.
2 3 0.xyz−+=
B.
2 3 0.xyz++−=
C.
4 2 2 3 0.xyz +=
D.
4 2 2 6 0.
xyz
+ −=
Câu 35. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(2;1;1)M
và mặt phẳng
( )
: 2 1 0.Pxy z+ −=
Đường thẳng
đi qua
M
và vuông góc với
( )
P
có phương trình là
A.
2 11
.
11 2
x yz −−
= =
B.
2 11
.
211
x yz −−
= =
C.
2 11
.
211
x yz+ ++
= =
D.
2 11
.
11 2
x yz+ ++
= =
II.TỰ LUẬN
Câu 1. Tính tích phân
3
0
d
.
1
x
I
x
=
+
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
(1; 2;1)M
, đồng thời
vuông góc với cả hai đường thẳng
1
2 11
:
1 11
x yz
+−
∆==
2
131
:.
12 1
xyz
+−−
∆==
Câu 3. Tìm tất cả các số phức
z
thỏa mãn
( 1) 2 ( 1)z z iz−=+
Câu 4. Nhà ông Hải một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng dạng parabol có kích thước nhình
vẽ. Ông Hải cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Hỏi ông Hải cần bao nhiêu tiền để trang t,
biết giá thành trang trí là 1.200.000 đồng /1
2
m
?
------------- HẾT -------------
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ MINH HA
ĐÁP ÁN VÀNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI K II NĂM HC 2020 - 2021
Môn : TOÁN, Lp 12
I.PHN TRC NGHIM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A A A A A A A A A A A A A A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A A A A A A A A A A A A A A
Câu 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án A A A A A A A
* Mi câu trc nghim đúng đưc 0,2 đim.
II. PHN T LUN
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1(1điểm)
Tính tích phân
3
0
d
.
1
x
I
x
=
+
Đặt
2
11t x xt= +⇒ =
0.25
2
d( ) d( 1) d 2 dx t x tt= −⇒ =
0.25
Đổi cận:
01
32
xt
xt
= → =
= → =
0.25
22
11
2
2d
2 d 2 2.
1
tt
I tt
t
= = = =
∫∫
0.25
2(1điểm)
Trong không gian
,Oxyz
viết phương trình đường thẳng đi qua
(1; 2;1)M
, đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng
1
2 11
:
1 11
x yz +−
∆==
2
131
:
12 1
xyz+−
∆==
.
1
có một véc tơ chỉ phương là
1
(1; 1;1)u =
2
có một véc tơ chỉ phương là
2
(1; 2; 1)u =
0.25
Ta
1
2
d
d
d
⊥∆
⊥∆
có một véc chỉ phương là
[ ]
12
,u uu=

0.25
Tính được
( )
1; 2; 3u =
0.25
Vậy
d
có phương trình
121
.
12 3
xy z−−
= =
0.25
3(0.5điểm)
Tìm tất cả các số phức
z
thỏa mãn
( 1) 2 ( 1)z z iz−=+
(*)
Từ giả thiết (*) suy ra
.( 2 ) 2zz i z i−=+
.2 2
zz i z i
−=+
22
.4 4zz z += +
0.25
1z⇒=
.
Thay vào (*) ta được
12 3 4
(1 2 ) 1 2
12 5 5
i
z i iz z i
i
+
=+ ⇔= ⇔=+
thỏa mãn
0.25
4(0.5điểm)
Nhà ông Hải một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng một cung parabol
kích thước như hình vẽ. Ông Hải cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng.
Hỏi ông Hải cần bao nhiêu tiền để trang trí, biết giá thành trang trí 1.200.000
đồng /1
2
m
?
Xét hệ trục tọa đ
Oxy
như hình vẽ
Khi đó parabol có phương trình
2
4
5
5
yx=−+
0.25
Diện tích phần lối đường đi vào cổng là:
5
2
22
1
0
4 50
2 ( 5)d
53
S x xm=−+ =
Diện tích phần trang trí là
2
21
50 40
30
33
hcn
SS S m= −= =
Số tiền cần để trang trí
40
3
x1.200.000=16.000.000đ
0.25
| 1/15

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu Thời % Số câu Thời
Số câu Thời Số câu Thời Số Thời TN TL gian gian gian gian câu gian 1.1 Nguyên hàm 2 2 2 4 Nguyên hàm- 1.2 Tích phân 2 2 2 4 1 Tích phân-
1.3 Ứng dụng của tích 3 3 2 4 1 12 13
Ứng dụng của phân trong hình hoc tích phân 2.1 Số phức 2 2 2 4 1 8 68 70 2.2 Cộng, trừ và nhân 2 2 1 2 3 số phức 2 Số phức 2.3 Phép chia số phức 2 2 1 2 1 12 12 2.4 Phương trình bậc 1 2 1 2 hai với hệ số thực 3.1 Hệ tọa độ trong 1 1 1 2 Phương pháp không gian 3 tọa độ trong 3.2 Phương trình mặt 2 2 2 4 1 8 10 1 22 30 không gian phẳng 3.3 Phương trình 3 3 1 2 đường thẳng Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90 100
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 Lưu ý
-Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
-Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
-Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 điểm.
-Số điểm tính cho mỗi câu vận dụng là 1,0 điểm.
-Số điểm tính cho mỗi câu vận dụng cao là 0,5 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng thức tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao -Nhận biết:
+Biết khái niệm nguyên hàm, +Biết các
tính chất cơ bản của nguyên hàm
+Biết bảng các nguyên hàm cơ bản -Thông hiểu:
+Hiểu phương pháp tìm nguyên hàm
của một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản
+Tìm được nguyên hàm bằng phương 1.1 Nguyên hàm
pháp tính nguyên hàm từng phần. 2 2
+Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến. -Vận dụng:
Vận dụng phương pháp đổi
biến,phương pháp tính nguyên hàm
từng phần và một số phép biến đổi đơn
giản vào tìm nguyên hàm. -Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi
phức tạp, kết hợp linh hoạt các phương
pháp đổi biến và phương pháp tính
nguyên hàm từng phần. Liên kết được
các đơn vị kiến thức khác. 1 -Nhận biết:
+Biết khái niệm tích phân,
+Biết các tính chất cơ bản của tích phân. Nguyên hàm-Tích
+Biết ý nghĩa hình học của tích phân. phân-Ứng dụng -Thông hiểu: của tích phân
Hiểu phương pháp tính tích phân của
một số hàm đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản
+Tính được tích phân bằng phương 1.2 Tích phân
pháp tích phân từng phần.
+Tính được tích phân bằng phương 2 2 1 1 pháp đổi biến. -Vận dụng:
Vận dụng phương pháp đổi biến,
phương pháp tích phân từng phần và
một số phép biến đổi đơn giản vào tính tích phân. -Vận dụng cao:
Vận dụng các phép biến đổi phức tạp,
kết hợp linh hoạt các phương pháp đổi
biến và phương pháp tính tích phân
từng phần. Liên kết được các đơn vị kiến thức khác. -Nhận biết:
+Biết công thức tính diện tích hình phẳng
+Biết công thức tính thể tích vật thể,
thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân -Thông hiểu:
+Tính được diện tích hình phẳng, thể
tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ
tích phân ở mức độ đơn giản 1.3 Ứng dụng của -Vận dụng: 3 2 tích phân trong
Vận dụng được công thức và tính được hình hoc
diện tích hình phẳng, thể tích vật thể,
thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân. -Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt việc xây dựng và
áp dụng được diện tích hình phẳng, thể
tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ
tích phân từ các đường giới hạn phức tạp.
+Áp dụng vào giải các bài toán thực tế
và bài toán liên quan khác -Nhận biết:
+Biết được các khái niệm về số phức:
Dạng đại số; phần thực; phần ảo; mô
đun; số phức liên hợp.
+Biết biểu diễn hình học của một số phức 2.1 Số phức -Thông hiểu: 4 2
Hiểu và tìm được phần thực, phần ảo,
mô đun, số phức liên hợp của số phức cho trước.
+Hiểu cách biểu diễn hình học của số phức -Vận dụng:
Vận dụng các khái niệm, tính chất về
số phức vào các bài toán liên quan -Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các khái niệm về số
phức vào các bài toán khác:Tìm số
phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm
min, max liên quan số phức….. -Nhận biết:
Biết được phép cộng, trừ, nhân 2 số 2 phức đơn giản -Thông hiểu:
Hiểu và tính tổng, hiệu, nhân 2 hoặc nhiều số phức -Vận dụng: 2.2 Cộng, trừ và
Vận dụng được các phép toán cộng, 2 1 nhân số phức
trừ, nhân số phức Số phức -Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các phép toán cộng,
trừ, nhân số phức vào các bài toán
khác:Tìm số phức thỏa mãn điều kiện
cho trước, tìm min, max liên quan số phức…. -Nhận biết:
Biết được phép chia 2 số phức đơn giản -Thông hiểu:
Tính được phép chia số phức -Vận dụng:
Vận dụng được chia số phức trong các 1
bài toán liên quan số phức 2.3 Phép chia số -Vận dụng cao: 1 phức
Vận dụng linh hoạt phép chia số phức
vào các bài toán khác:Tìm số phức thỏa
mãn điều kiện cho trước, tìm min, max liên quan số phức….. -Nhận biết:
Biết khái niệm căn bậc 2 của số phức
+Biết được dạng phương trình bậc hai
ẩn phức với hệ số thực. -Thông hiểu:
+Tìm được căn bậc hai của số phức
+Hiểu phương pháp giải phương trình
bậc hai ẩn phức với hệ số thực, tìm
được công thức nghiệm. 1 1 2.4 Phương trình -Vận dụng:
bậc hai với hệ số
Vận dụng phương pháp giải phương thực
trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực vào giải phương trình -Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt cách giải phương
trình bậc hai ẩn phức với hệ số thực vào các bài toán khác -Nhận biết:
Biết các khái niệm về hệ tọa độ trong
không gian, tọa độ của một véc tơ, tọa
độ của một điểm, biểu thức tọa độ của
các phép toán véc tơ, khoảng cách giữa hai điểm
+Biết khái niệm và một số ứng dụng
của tích véc tơ (tích véc tơ với một số
thực, tích vô hướng của hai véc tơ)
+Biết phương trình mặt cầu -Thông hiểu:
Tính được tọa độ của véc tơ tổng, hiệu
của hai véc tơ, tích của véc tơ với một
số thực, tính được tích vô hướng của
hai véc tơ, tính được góc giữa hai véc
tơ, tính được khoảng cách giữa hai điểm
+Tìm được tọa độ tâm và tính bán kính 1 1
3.1 Hệ tọa độ trong mặt cầu có phương trình cho trước không gian -Vận dụng
Vận dụng được các phép toán về tọa độ
véc tơ, tọa độ của điểm , công thức
khoảng cách giữa hai điểm, xét tính
cùng phương của hai véc tơ…
+Viết phương trình mặt cầu biết một số yếu tố cho trước -Vận dụng cao: 3
Vận dụng linh hoạt các phép toán tọa
độ của véc tơ, của điểm vào các bài toán liên quan khác -Nhận biết:
Biết khái niệm véc tơ pháp tuyến của
mặt phẳng, biết dạng phương trình mặt
phẳng, nhận biết được điểm thuộc mặt phẳng
+Biết điều kiện hai mặt phẳng song 1 song, cắt nhau, vuông góc
+Biết công thức khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng -Thông hiểu:
Hiểu véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng,
xác định được véc tơ pháp tuyến của Phương pháp tọa
mặt phẳng có phương trình cho trước độ trong không 3.2 Phương trình
+Tìm được véc tơ pháp tuyến của mặt 2 2 gian mặt phẳng
phẳng khi biết hai véc tơ không cùng
phương có giá song song hoặc trùng với mặt phẳng đó
+Tính được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng -Vận dụng:
Vận dụng phương pháp viết phương
trình mặt phẳng, tính khoảng cách từ
một điểm đến một mặt phẳng -Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt phương trình mặt
phẳng trong các bài toán liên quan -Nhận biết:
Biết khái niệm véc tơ chỉ phương của
đường thẳng, biết dạng phương trình
tham số đường thẳng, nhận biết được
điểm thuộc đường thẳng -Thông hiểu
Hiểu véc tơ chỉ phương của đường 3.3 Phương trình
thẳng, xác định được véc tơ chỉ phương 3 1 đường thẳng
của đường thẳng có phương trình cho trước
+Tìm được véc tơ chỉ phương của
đường thẳng biết đường thẳng vuông
góc với giá của hai véc tơ không cùng phương
+Hiểu điều kiện để hai đường thẳng
chéo nhau, cắt nhau, song song, vuông góc -Vận dụng:
Vận dụng phương pháp viết phương
trình đường thẳng, xét được vị trí tương
đối của hai đường thẳng khi biết phương trình -Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt phương trình đường
thẳng trong các bài toán liên quan Tổng 20 15 2 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ MINH HỌA Môn : TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………………. I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho hàm số f (x) liên tục trên .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 5 f (x)dx = 5 f (x)d . x ∫ ∫
B. 5 f (x)dx = 5 + f (x)d . x ∫ ∫
C. 5 f (x)dx = f (x)d . x ∫ ∫ D. 1
5 f (x)dx = f (x)d . x ∫ ∫ 5
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. cos d
x x = sin x + C. ∫ B. cos d
x x = −sin x + C. ∫ C. cos d
x x = −cos x + C. ∫ D. 1 2 cos d
x x = cos x + C. ∫ 2 3 3
Câu 3. Biết f (x)dx = 5. ∫
Giá trị của 5 f (x)dx ∫ bằng 2 2 A. 25. B.10. C.15. D.5.
Câu 4. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b
A. f (x)dx = F(b) − F(a). ∫
B. f (x)dx = F(a) − F(b). ∫ a a b b
C. f (x)dx = F(b) + F(a). ∫
D. f (x)dx = −F(b) − F(a). ∫ a a
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f (x) , trục Ox và 2 đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây ? b b A. S = f
∫ (x)d .x
B. S = − f ∫ (x)d .x a a b b
C. S = π  f
∫ (x) 2 d .x
D. S = π f
∫ (x)d .x a a
Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x, y = 2x , x = 0, x =1 được tính theo công
thức nào dưới đây ? 1 1 1 1 A. 2
S = 2x x dx ∫ . B. S = ∫( 2
2x x)dx . C. S = ∫( 2
x − 2x )dx . D. 2
S = 2x + x dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 7. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) liên tục và không âm trên đoạn [1; ] 3 ,
trục Ox và hai đường thẳng x =1, x = 3 quay quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối
tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3 3 3
A.V = π ∫[ f (x)]2d .x
B. V = ∫[ f (x)]2d .x
C.V = f (x)d . x
D. V = π f (x)d . x 1 1 1 1
Câu 8. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i bằng A. 3. − B. 3 − .i C. 2. D.3.
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i
A. z = 2 + 5 .i
B. z = 5 .i C. z = 5 − .i
D. z = 5 − 2 .i
Câu 10. Cho hai số phức z =1− 3i z = 4 − + i z + z 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng A. 3 − − 2 .i B.5 − 4 .i C. 5 − + 4 .i D. 3 − + 2 .i
Câu 11. Cho hai số phức z = 2 + i z = 2 − + 3i z z 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng A. 4 − 2 .i B. 4 .i C. 4 − + 2 .i D. 2 − .i
Câu 12. Môđun của số phức z = 3− 4i bằng A.5. B. 25. C.3. D. 4.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 2 − 3i A. M (2; 3) − . B. N( 3 − ;2). C. P(2;3). D.Q( 3 − ; 2 − ).
Câu 14. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2 z +1 = 0 ?
A. z = .i B. z = 1. −
C. z =1+ .i
D. z =1− .i    
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho a = 2.i + 3. j k. Tọa độ của vectơ a là A.(2;3;− ) 1 . B.(3;2;− ) 1 . C.( 1; − 2;3). D.(2; 1; − 3).
Câu 16. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) : 2x y − 5z +1 = 0 ? A. n = 2; 1 − ; 5 − . B. n = 2;1; 5 − .
C. n = 2;1;5 . D. n = 2; 1; − 5 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 17. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) : x y + 2z +1 = 0 ? A. M 1;2;0 . B. M 1;2;1 . C. M 1;3;0 . D. M 1; − 2;0 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 18. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (2;1; 3)
− và có vectơ chỉ phương u = (1; 1; − 2) ? x = 2 + tx =1+ 2tx = 2 + tx = 2 + t A.     y = 1− t . B.y = 1 − + t .
C. y =1−t .
D. y =1−t . z = 3 − +     2t z = 2 −  3t z = 3 − −  2t z = 3+  2t
Câu 19. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng x =1− t
d : y = 2 + 3t ? z = 1 − +  t A.u = 1; − 3;1 .
B. u = 1;3;1 . C. u = 1;2; 1 − . D. u = 1; − 3; 1 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) x = 3 + 2t
Câu 20. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y =1−3t ? z = 1 − +  t A. M 3;1; 1 − . B. M 2; 3 − ;1 . C. M 1;3; 1 − . D. M 3 − ; 1; − 1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 21.
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x A. 1
− cos 2x + C . B. 1 cos 2x + C C. −cos 2x + C . D. cos 2x + C . 2 2 1
Câu 22. Giá trị của e−xdx ∫ bằng bao nhiêu ? 0 A. e −1 . B. 1− e . C. e −1. D. 1 . e e e 3 10
Câu 23. Cho hàm số f (x) liên tục trên , thỏa mãn f
∫ (x)dx = 6 và f
∫ (x)dx = 3. Giá trị của 0 3
10 f (x)dx ∫ bằng bao nhiêu ? 0 A. 9. B. 18. C. 3. D. 30. 2 2 2 Câu 24. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫ . Giá trị 2 f
∫  (x)+3g(x)dx  bằng bao nhiêu ? 1 − 1 − 1 − A. 1. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Diện tích hình phẳng gạch chéo được tính theo công thức nào dưới đây ? 3 3
A. S = − f (x)d . x
B. S = f (x)d . x ∫ 0 0 3 3
C. S = ∫[ f (x)]2 d .x
D. S = π ∫[ f (x)]2 d .x 0 0
Câu 26. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 1,
x =1. Thể tích của vật
thể tròn xoay được tạo thành khi cho hình (H ) quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây ? 1 1 1 1 A. 2 = π e x V dx ∫ . B. 2 = e x V dx ∫ . C. = π ex V dx ∫ . D. = ex V d .x 1 − 1 − 1 − 1 −
Câu 27. Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 2i = 3+ 4y .i A. 1
x = 3, y = . B. 1
x = 3, y = − . C. 1 x = 3, − y = .
D. x = 3, y = 2. 2 2 2
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn 2(z +1− 2i) = 9 − 5i . Môđun của z bằng A. 5 2 . B. 5 2. C. 2. D. 5. 2
Câu 29. Cho hai số phức z =1+ 2i z = 3 − + i 1 và 2
. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số
phức z = z .z
1 2 có tọa độ là A. ( 5; − 5 − ). B. ( 1; − 6 − ). C. ( 2; − 3). D. (1; 5 − ).
Câu 30. Cho hai số phức z =1+ 2i z =1−i z 1 và 2 . Số phức 1 là z2 A. 1 3 − + .i B. 1 3 − .i C. 1
− + 3 .i D. 3 1 − .i 2 2 2 2 2 2
Câu 31. Gọi z , z z z + = z 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 2
2 0, trong đó 1 có phần ảo âm. Số phức z + 2z 1 2 bằng A.3+ i .
B. 3− i . C. 2.
D. 2 + i .
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x + 4y +10z − 6 = 0 . Tọa độ tâm I
bán kính R của (S ) là A. I( 1 − ; 2 − ; 5 − ), R = 6.
B. I(1;2;5), R = 6. C. I( 1 − ; 2 − ; 5 − ), R = 36.
D. I(1;2;5), R = 36.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3;−1;− 2) và mặt phẳng (α):3x y + 2z + 4 = 0. Mặt
phẳng đi qua M và song song với (α ) có phương trình là
A.
3x y + 2z − 6 = 0.
B. 3x y + 2z + 6 = 0.
C. 3x y + 2z −14 = 0.
D. 3x y − 2z − 6 = 0.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 2
− ;3;2) và B(2;1;0). Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là
A.
2x y z + 3 = 0.
B. 2x + y + z − 3 = 0.
C. 4x − 2y − 2z + 3 = 0.
D. 4x − 2y + 2z − 6 = 0.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;1;1)và mặt phẳng (P) : x + y − 2z −1 = 0. Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là
A. x − 2 y −1 z −1 − − − = =
. B. x 2 y 1 z 1 = = . 1 1 2 − 2 1 1
C. x + 2 y +1 z +1 + + + = =
. D. x 2 y 1 z 1 = = . 2 1 1 1 1 2 − II.TỰ LUẬN 3 dx
Câu 1. Tính tích phân I = . ∫ + 0 x 1
Câu 2. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (1;2;1), đồng thời − + − + − −
vuông góc với cả hai đường thẳng
x 2 y 1 z 1 ∆ : = = và
x 1 y 3 z 1 ∆ : = = . 1 1 1 − 1 2 1 2 1 −
Câu 3. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn (z −1) z = 2i(z +1)
Câu 4. Nhà ông Hải có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng có dạng parabol có kích thước như hình
vẽ. Ông Hải cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Hỏi ông Hải cần bao nhiêu tiền để trang trí,
biết giá thành trang trí là 1.200.000 đồng /1 2 m ?
------------- HẾT -------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : TOÁN, Lớp 12
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A A A A A A A A A A A A A A Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A A A A A A A A A A A A A A Câu 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án A A A A A A A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung đáp án Điểm 3 Tính tích phân dx I = . ∫ + 0 x 1 Đặt 2
t = x +1 ⇒ x = t −1 0.25 2
d(x) = d(t −1) ⇒ dx = 2tdt 0.25
Đổi cận: x = 0  →t =1 x = 3  →t = 2 0.25 1(1điểm) 2 2 2tdt 2 I = = 2 dt = 2t = 2. ∫ t ∫ 1 1 1 0.25
Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua
M (1;2;1), đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng
x − 2 y +1 z −1
x +1 y − 3 z −1 ∆ : = = và ∆ : = = . 1 1 1 − 1 2 1 2 1 −
∆ có một véc tơ chỉ phương là u = (1; 1; − 1) 1 1 2(1điểm)
∆ có một véc tơ chỉ phương là u = (1;2; 1 − ) 0.25 2 2 Ta có d ⊥ ∆1    
d có một véc tơ chỉ phương là u = [u ,u 0.25 1 2 ] d ⊥ ∆  2
Tính được u = ( 1; − 2;3) 0.25 Vậy − − −
d có phương trình x 1 y 2 z 1 = = . 0.25 1 − 2 3
Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn (z −1) z = 2i(z +1) (*)
Từ giả thiết (*) suy ra z.( z − 2i) = z + 2i
z . z − 2i = z + 2i 0.25 2 2
z . z + 4 = z + 4
3(0.5điểm) z =1. 0.25 Thay vào (*) ta được 1+ 2i 3 4
z(1− 2i) =1+ 2i z =
z = − + i thỏa mãn 1− 2i 5 5
Nhà ông Hải có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng là một cung parabol có
kích thước như hình vẽ. Ông Hải cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng.
Hỏi ông Hải cần bao nhiêu tiền để trang trí, biết giá thành trang trí là 1.200.000 đồng /1 2 m ? 4(0.5điểm)
Xét hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ 0.25
Khi đó parabol có phương trình 4 2 y = − x + 5 5 5 0.25 2
Diện tích phần lối đường đi vào cổng là: 4 2 50 2
S = 2 (− x + 5)dx = m 1 ∫ 5 3 0
Diện tích phần trang trí là 50 40 2
S = S S = − = m hcn 30 2 1 3 3
Số tiền cần để trang trí là 40 x1.200.000=16.000.000đ 3
Document Outline

  • 15.10.Ma tran Cuoi Ki 2_Toan 12
  • 15.10.Dac ta Cuoi ki 2_toan 12
  • 15.10. De MH Cuoi ki 2_Toan 12