Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 Cánh Diều

Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 Cánh Diều được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 11
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc
lượng
giác. Giá
trị lượng
giác của
góc lượng
giác. Các
phép biến
đổi lượng
giác
3
3
3
6
1*
10
1**
10
6
1*,
1**
1.2. Hàm
số lượng
giác và
đồ thị
3
3
2
5
5
Trang 2
1.3.
Phương
trình
lượng
giác
bản
2
3
2
5
1*
10
1**
10
4
1*,
1**
2
DÃY SỐ
2.1. Dãy
số. Dãy
số tăng,
dãy số
giảm
2
2
1
2
3
2.2. Cấp
số cộng
2
2
1
2
1*
3
1*
3
ĐƯỜNG
THẲNG
VÀ MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN
HỆ SONG
SONG
3.1.
Đường
thẳng
mặt
phẳng
trong
không
gian.
Hình
chóp
hình tứ
diện
4
6
2
5
6
3.2. Hai
đường
thẳng
song song
2
3
2
5
4
Trang 3
3.3.
Đường
thẳng
mặt
phẳng
song song
2
3
2
5
1*
10
10
4
1*
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
40
30
20
10
70
30
100
70
30
100
Lưu ý:
Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy
nhất 1 lựa chọn đúng.
Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Số điểm nh cho 1 câu trắc nghiệm 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn
chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
Trang 4
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Góc
lượng giác.
Giá trị
lượng giác
của góc
lượng giác.
Các phép
biến đổi
lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về
góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số
đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho
các góc lượng giác; đường tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trlượng giác
của một góc lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của một
số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản
giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng
giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của
các góc lượng giác liên quan đặc biệt:
nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau π.
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá
trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết
số đo của góc đó.
Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ
bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi;
công thức biến đổi tích thành tổng công
thức biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan
3
3
1*
1**
Trang 5
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
đến giá trị lượng giác của góc lượng giác
các phép biến đổi lượng giác (ví dụ: một số
bài toán chứng minh đẳng thức lượng giác
dựa vào các phép biến đổi lượng giác, …)
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin
gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác
và các phép biến đổi lượng giác.
1.2. Hàm số
lượng giác
và đồ thị
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của
đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần
hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng
giác
thông qua
đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của bốn hàm số
lượng giác đó trên một chu kì.
tả được đồ thị của các hàm số
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị;
3
2
sin , cos , tan , cotyxy xy xy x== = =
sin , cos , tan , cotyxy xy xy x== = =
Trang 6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm
số dựa vào
đồ thị.
Vận dụng:
Giải quyết được một số bài toán liên quan
đến hàm số lượng giác đồ thị hàm số
lượng giác.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin
gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài
toán liên quan đến dao động điều hoà
trong Vật lí,...).
1.3. Phương
trình lượng
giác cơ bản
Nhận biết:
Nhận biết được công thức nghiệm của
phương trình lượng giác bản:
bằng cách
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương
ứng.
Thông hiểu:
Tính được nghiệm gần đúng của phương
trình lượng giác bản bng máy tính cầm
tay.
Vận dụng:
2
2
1*
1**
sin , cos , tan , cotyxy xy xy x== = =
sin , cos , tan , cotyxy xy xy x== = =
Trang 7
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Giải được phương trình lượng giác dạng
vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác
bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác
dạng , ).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin
gắn với phương trình lượng giác (ví dụ: một
số bài toán liên quan đến dao động điều hòa
trong Vật lí,...).
2
DÃY SỐ
2.1. Dãy số.
Dãy số tăng,
dãy số giảm
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy s
hạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị
chặn của dãy số trong những trường hợp đơn
giản.
Thông hiểu:
Thể hiện được cách cho dãy số bng liệt
các số hạng; bng công thức tổng quát; bng
hệ thức truy hồi; bng cách mô tả.
2
1
Trang 8
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2.2. Cấp số
cộng
Nhận biết:
Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích được công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số cộng.
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số cộng.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin
gắn với cấp số cộng để giải một số bài toán
liên quan đến thực tin (ví dụ: một số vấn đề
trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
2
1
1*
3
ĐƯỜNG
THẲNG
MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN
HỆ SONG
SONG
3.1. Đường
thẳng
mặt phẳng
trong không
gian. Hình
chóp
hình tứ diện
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc
bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong
không gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm không thuộc đường
thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau).
Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt
phẳng.
4
2
Trang 9
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến
của hai mặt phẳng; giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng,
mặt phẳng trong không gian để tả một số
hình ảnh trong thực tin.
3.2. Hai
đường
thẳng song
song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai
đường thẳng trong không gian: hai đường
thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo
nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai
đường thẳng song song trong không gian.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về hai đường
thẳng song song để tả một số hình ảnh
trong thực tin.
2
2
3.3. Đường
thẳng
mặt phẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng song song với
mặt phẳng.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để đường thẳng
2
2
1*
Trang 10
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
song song với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường
thẳng song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng
song song với mặt phẳng để tả một số
hình ảnh trong thực tin.
20
15
2
1
| 1/10

Preview text:


MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 11
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 –
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % Nội dung Đơn vị cao TT Thời tổng
kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian
gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Góc lượng giác. Giá trị lượng HÀM SỐ giác của 1*, LƯỢNG 3 3 3 6 1* 10 1** 10 6 góc lượng 1** GIÁC VÀ giác. Các 1 PHƯƠNG phép biến TRÌNH đổi lượng LƯỢNG giác GIÁC 1.2. Hàm số lượng 3 3 2 5 5 giác và đồ thị Trang 1 1.3. Phương trình 1*, 2 3 2 5 1* 10 1** 10 4 lượng 1** giác cơ bản 2.1. Dãy số. Dãy số tăng, 2 2 1 2 3 2 DÃY SỐ dãy số giảm 2.2. Cấp 2 2 1 2 1* 3 1* số cộng 3.1. Đường thẳng và ĐƯỜNG mặt THẲNG phẳng VÀ MẶT trong 4 6 2 5 6 PHẲNG không TRONG gian. 3 KHÔNG Hình GIAN. chóp và QUAN hình tứ HỆ SONG diện SONG 3.2. Hai đường 2 3 2 5 4 thẳng song song Trang 2 3.3. Đường thẳng và 2 3 2 5 1* 10 10 4 1* mặt phẳng song song Tổng 20 25 15 35 2 20 1 10 35 3 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy
nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn
chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

– Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): Chỉ được chọn hai câu mức độ vận dụng thuộc hai trong bốn nội dung.
+ (1**): Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung. Trang 3
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
TT kiến thức thức đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số
đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho
các góc lượng giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác
của một góc lượng giác. 1.1.
Góc Thông hiểu:
HÀM SỐ lượng giác. – Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một LƯỢNG Giá
trị số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản
GIÁC VÀ lượng giác giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng
1 PHƯƠNG của
góc giác; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 3 3 1* 1** TRÌNH
lượng giác. các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù LƯỢNG Các
phép nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau π. GIÁC biến
đổi – Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá lượng giác
trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ
bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi;
công thức biến đổi tích thành tổng và công
thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
– Giải quyết được một số bài toán liên quan Trang 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
TT kiến thức thức đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
đến giá trị lượng giác của góc lượng giác và
các phép biến đổi lượng giác (ví dụ: một số
bài toán chứng minh đẳng thức lượng giác
dựa vào các phép biến đổi lượng giác, …)
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác
và các phép biến đổi lượng giác. Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của
đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng 1.2. Hàm số giác
lượng giác y = x y = x y = x y = x thông qua 3 2 sin , cos , tan , cot và đồ thị
đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số
lượng giác đó trên một chu kì.
– Mô tả được đồ thị của các hàm số
y = sin x,y = cos x,y = tan x,y = cot x
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; Trang 5
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
TT kiến thức thức đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm
số y = sin x,y = cos x,y = tan x,y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
– Giải quyết được một số bài toán liên quan
đến hàm số lượng giác và đồ thị hàm số lượng giác.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài
toán có liên quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Nhận biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản:
y = sin x,y = cos x,y = tan x,y = cot x bằng cách
1.3. Phương vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương trình lượng ứng. 2 2 1* 1** giác cơ bản Thông hiểu:
– Tính được nghiệm gần đúng của phương
trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: Trang 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
TT kiến thức thức đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng
vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác
cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác dạng , ). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với phương trình lượng giác (ví dụ: một
số bài toán liên quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Nhận biết:
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị
2.1. Dãy số. chặn của dãy số trong những trường hợp đơn 2 DÃY SỐ Dãy số tăng, 2 1 giản.
dãy số giảm Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê
các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng
hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Trang 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
TT kiến thức thức đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số cộng.
2.2. Cấp số – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của 2 1 1* cộng cấp số cộng. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số cộng để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề
trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). Nhận biết:
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ ĐƯỜNG
bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong THẲNG
3.1. Đường không gian. VÀ MẶT thẳng
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. PHẲNG
mặt phẳng Thông hiểu: TRONG 3
trong không – Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng 4 2 KHÔNG
gian. Hình (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một GIAN. chóp
đường thẳng và một điểm không thuộc đường QUAN
hình tứ diện thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). HỆ SONG
– Xác định được giao tuyến của hai mặt SONG
phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Trang 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
TT kiến thức thức đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến
của hai mặt phẳng; giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập.
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng,
mặt phẳng trong không gian để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai
đường thẳng trong không gian: hai đường
thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo 3.2.
Hai nhau trong không gian. đường Thông hiểu: 2 2
thẳng song – Giải thích được tính chất cơ bản về hai song
đường thẳng song song trong không gian. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về hai đường
thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết:
3.3. Đường – Nhận biết được đường thẳng song song với thẳng mặt phẳng. 2 2 1*
mặt phẳng Thông hiểu: song song
– Giải thích được điều kiện để đường thẳng Trang 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
TT kiến thức thức đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
song song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường
thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng
song song với mặt phẳng để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn. 20 15 2 1 Trang 10