Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 kết nối tri thức

Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 11 kết nối tri thức được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 11
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Giá
trị lượng
giác của
góc
lượng
giác
2
2
1
2
1
10
3
1
39
44
1.2. Công
thức
lượng
giác
2
2
2
4
4
1.3. Hàm
số lượng
giác
3
5
2
4
5
1.4.
Phương
trình
lượng
giác
3
5
2
5
5
Trang 2
bản
2
DÃY SỐ,
CẤP SỐ
CỘNG VÀ
CẤP SỐ
NHÂN
2.1. Dãy
số
2
2
2
5
1
10
4
1
31
34
2.2. Cấp
số cộng
2
2
2
5
4
2.3. Cấp
số nhân
2
2
2
5
4
3
CÁC SỐ
LIỆU
ĐẶC
TRƯNG
ĐO XU
THẾ
TRUNG
TÂM CỦA
MẪU SỐ
LIỆU
GHÉP
NHÓM
3.1. Mẫu
số liệu
ghép
nhóm
2
2
1
10
2
1
20
22
3.2. Các
số đặc
trưng đo
xu thế
trung tâm
2
3
2
5
4
Tổng
20
25
15
35
2
20
1
10
35
3
90
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
70
30
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi cấp độ nhận biết thông hiểu các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy
nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn
chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Trang 3
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
M S
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC
1.1. Giá trị
lượng giác của
góc lượng giác
Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm bản v
góc lượng giác.
- Nhận biết khái niệm giá trị lượng
giác của một góc lượng giác.
Thông hiểu:
- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một
số góc lượng giác thường gặp; hệ thức
bản giữa các giá trị lượng giác của
một góc lượng giác; quan hệ giữa các
giá trị lượng giác của các góc lượng
giác liên quan đặc biệt: nhau,
phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau.
- Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá
trị lượng giác của một góc lượng giác
khi biết số đo của góc đó.
Vận dụng:
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề
với giá trị lượng giác của góc lượng
giác.
2
1
1
Trang 4
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.2. Công thức
lượng giác
Nhận biết:
- Nhận biết các công thức biến đổi
lượng giác cơ bản.
Thông hiểu:
- tả các phép biến đổi lượng giác
bản: công thức cộng; công thức c
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành
tổng công thức biến đổi tổng thành
tích.
Vận dụng:
- Vận dụng giải quyết bài toán với giá
trị ợng giác của góc lượng giác
các phép biến đổi lượng giác.
2
2
1.3. Hàm số
lượng giác
Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm về hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết các đặc trưng hình học của
đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số
tuần hoàn.
- Nhận biết các hàm số lượng giác,
thông qua đường tròn ợng giác.
tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng
giác đó trên một chu kì.
Thông hiểu:
- tả bảng giá trị của bốn hàm số
lượng giác đó trên một chu kì.
3
2
Trang 5
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Mô tả được các đồ thị hàm số.
- Giải thích tập xác định; tập giá trị;
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu
kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của
các hàm số lượng giác dựa vào đồ thị.
Vận dng cao:
- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với
hàm số lượng giác.
1.4. Phương
trình lượng giác
cơ bản
Nhận biết:
- Nhận biết công thức nghiệm của
phương trình lượng giác bản bằng
cách vận dụng đồ thị hàm số lượng
giác tương ứng.
- Nhận biết khái niệm phương trình
tương đương.
Thông hiểu:
- Giải một số phương trình lượng giác
bản và tính nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác bản (có sử
dụng máy tính cầm tay).
Vận dụng:
- Giải phương trình lượng giác dạng
vận dụng trực tiếp phương trình lượng
giác cơ bản.
- Giải quyết một số vấn đề gắn với
phương trình lượng giác.
3
2
Trang 6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2
DÃY SỐ,
CẤP SỐ
CỘNG
VÀ CẤP
SỐ NHÂN
2.1. Dãy số
Nhận biết:
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số
hạn.
- Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị
chặn của dãy số trong những trường
hợp đơn giản.
Thông hiểu:
- Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt
các số hạng; bằng ng thức tổng quát;
bằng hệ thức truy hồi; bằng cách
tả.
2
2
1
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
- Giải thích công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số cộng.
- Tính tổng của n số hạng đầu của cấp
số cộng.
Vận dụng:
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp
số cộng.
2
2
2.3. Cấp số nhân
Nhận biết:
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
Thông hiểu:
- Giải thích công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số nhân.
2
2
Trang 7
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Tính tổng của n số hạng đầu của cấp
số nhân.
Vận dụng:
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp
số nhân.
3
CÁC SỐ
LIỆU
ĐẶC
TRƯNG
ĐO XU
THẾ
TRUNG
TÂM
CỦA
MẪU SỐ
LIỆU
GHÉP
NHÓM
3.1. Mẫu số liệu
ghép nhóm
Nhận biết:
- Đọc giải thích mẫu số liệu ghép
nhóm.
2
1
3.2. Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm
Nhận biết:
- Nhận biết được công thức tính các số
đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu
số liệu ghép nhóm.
Thông hiểu:
- Tính các số đặc trưng đo xu thế trung
tâm của mẫu số liệu ghép nhóm.
Vận dụng:
- Hiểu ý nghĩa, vai trò của các số đặc
trưng của mẫu số liệu thực tế.
2
2
20
15
2
1
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 11
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)
Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % Nội dung Đơn vị cao TT Thời tổng kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian
gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Giá trị lượng giác của 2 3 góc 2 1 2 lượng giác HÀM SỐ 1.2. Công 39 44 LƯỢNG thức GIÁC VÀ 2 lượng 2 2 4 4 1 PHƯƠNG 1 10 1 giác TRÌNH LƯỢNG 1.3. Hàm GIÁC số lượng 3 5 2 4 5 giác 1.4. Phương trình 3 5 2 5 5 lượng giác cơ Trang 1 bản 2.1. Dãy DÃY SỐ, 2 4 số 2 2 5 CẤP SỐ 2.2. Cấp 2 CỘNG VÀ 2 2 2 5 1 10 4 1 31 34 số cộng CẤP SỐ NHÂN 2.3. Cấp 2 số nhân 2 2 5 4 CÁC SỐ 3.1. Mẫu LIỆU số liệu 2 2 ĐẶC ghép 2 TRƯNG nhóm ĐO XU THẾ 3 3.2. Các 1 1 TRUNG 10 20 22 TÂM CỦA số đặc MẪU SỐ trưng đo 2 3 2 5 4 LIỆU xu thế GHÉP trung tâm NHÓM Tổng 20 25 15 35 2 20 1 10 35 3 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn
chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. Trang 2
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Vận tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.
- Nhận biết khái niệm giá trị lượng
giác của một góc lượng giác. Thông hiểu:
- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một HÀM SỐ
số góc lượng giác thường gặp; hệ thức LƯỢNG
cơ bản giữa các giá trị lượng giác của GIÁC VÀ 1.1. Giá
trị một góc lượng giác; quan hệ giữa các 1
PHƯƠNG lượng giác của 2
giá trị lượng giác của các góc lượng 1 1 TRÌNH góc lượng giác
giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, LƯỢNG
phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau. GIÁC
- Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá
trị lượng giác của một góc lượng giác
khi biết số đo của góc đó. Vận dụng:
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề
với giá trị lượng giác của góc lượng giác. Trang 3
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Vận tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản. Thông hiểu:
- Mô tả các phép biến đổi lượng giác
cơ bản: công thức cộng; công thức góc
1.2. Công thức nhân đôi; công thức biến đổi tích thành 2 lượng giác 2
tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
- Vận dụng giải quyết bài toán với giá
trị lượng giác của góc lượng giác và
các phép biến đổi lượng giác. Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm về hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết các đặc trưng hình học của
đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. 1.3. Hàm số
- Nhận biết các hàm số lượng giác, 3 lượng giác 2
thông qua đường tròn lượng giác. Mô
tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng
giác đó trên một chu kì. Thông hiểu:
- Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số
lượng giác đó trên một chu kì. Trang 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Vận tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Mô tả được các đồ thị hàm số.
- Giải thích tập xác định; tập giá trị;
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu
kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của
các hàm số lượng giác dựa vào đồ thị. Vận dụng cao:
- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số lượng giác. Nhận biết:
- Nhận biết công thức nghiệm của
phương trình lượng giác cơ bản bằng
cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
- Nhận biết khái niệm phương trình tương đương. Thông hiểu: 1.4. Phương
- Giải một số phương trình lượng giác trình lượng giác 3
cơ bản và tính nghiệm gần đúng của 2 cơ bản
phương trình lượng giác cơ bản (có sử dụng máy tính cầm tay). Vận dụng:
- Giải phương trình lượng giác ở dạng
vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản.
- Giải quyết một số vấn đề gắn với
phương trình lượng giác. Trang 5
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Vận tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
- Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị
chặn của dãy số trong những trường 2.1. Dãy số hợp đơn giản. 2 2 Thông hiểu:
- Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê
các số hạng; bằng công thức tổng quát;
bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. DÃY SỐ, Nhận biết: CẤP SỐ
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng. 2 CỘNG 1 Thông hiểu: VÀ CẤP
- Giải thích công thức xác định số hạng SỐ NHÂN
tổng quát của cấp số cộng. 2.2. Cấp số cộng 2
- Tính tổng của n số hạng đầu của cấp 2 số cộng. Vận dụng:
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng. Nhận biết:
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.
2.3. Cấp số nhân Thông hiểu: 2 2
- Giải thích công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số nhân. Trang 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Vận tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân. Vận dụng:
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân. CÁC SỐ Nhận biết: 3.1. Mẫu số liệu LIỆU
- Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép 2 ghép nhóm ĐẶC nhóm. TRƯNG Nhận biết: ĐO XU
- Nhận biết được công thức tính các số THẾ
đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu 3 TRUNG số liệu ghép nhóm. 1 TÂM
3.2. Các số đặc Thông hiểu: CỦA trưng đo xu thế 2
- Tính các số đặc trưng đo xu thế trung 2 MẪU SỐ trung tâm
tâm của mẫu số liệu ghép nhóm. LIỆU Vận dụng: GHÉP
- Hiểu ý nghĩa, vai trò của các số đặc NHÓM
trưng của mẫu số liệu thực tế. 20 15 2 1 Trang 7