Ma Trận Đặc Tả Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Vật Lí 11 Kết Nối Tri Thức

Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Vật lí 11 kết nối tri thức rất hay. Các bạn tham khảo và biên soạn phù hợp với tổ chuyên môn nhà trường.

Trang 1
MA TRN VÀ BẢN ĐẶC T Đ KIM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1, MÔN VẬT LÍ –– LỚP 11 NH 2023-2024
I. MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 1.(Tun 9 Tiết 17)
- Thi gian làm bài: 45 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (70% trc nghim, 30% t lun).
- Cu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 7,0 điểm (gm 21 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 9 câu), mi câu 0,33 điểm.
+ Phn t luận: 3,0 điểm (Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,25 điểm.
+ Nội dung: Dao động điều hoà, Dao động tt dn; dao động cưỡng bc; hiện tượng cộng hưởng
STT
Ni dung
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
s câu
Đim s
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
Dao động
Dao động điều hoà
10
8
2
1
3
22
8,5
Dao động tt dn; dao động
ng bc; hiện tượng cng
hưởng
2
1
6
1,5
3
Số câu TN/ Số câu TL (Số ý TL-Số YCCĐ)
0
12
0
9
2
0
1
0
3
21
4
Đim s
0
4,0
0
3,0
2,0
0
1,0
0
3,0
7,0
10,0
5
Tng s đim
4,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10 điểm
Trang 2
II. BẢN ĐẶC TẢ Đ
Ni dung
Mức độ đánh giá
S câu hi
Ghi chú
TL
TN
TL
TN
1. Dao động (14 tiết)
1. Dao động
điều hoà (12
tiết)
Nhn biết:
- Nhn biết được các thí nghiệm đơn giản để tạo ra được các dao động.
1
- Nêu được mt s ví d đơn giản v dao động t do.
1
- Nêu được các định nghĩa biên độ, li độ, chu k, tn s, tn s góc, độ lệch pha, dao động điều
hoà.
3
- Nhn biết được hình dạng đồ th dao động điều hoà.
1
- Nhn biết được s biến đổi năng lượng trong dao động điều hoà; biu thc thế năng, động
năng, cơ năng của dao động điều hoà.
4
Thông hiu:
-Trình bày đượcc bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao độngt được mt s d
đơn giản v dao động t do.
1
- Dùng đồ th li độ - thi gian dng hình sin (to ra bng thí nghim, hoc hình v cho trước),
nêu được mô t được mt s ví d đơn giản v dao động t do.
1
- Vn dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tn s, tn s góc, độ lệch pha để t dao
động điều hoà.
2
- S dụng đồ th, phân tích thc hin phép tính cn thiết để xác định được: độ dch chuyn,
vn tc và gia tốc, biên độ trong dao động điều hoà.
2
- S dụng đồ th, phân ch thc hin phép tính cn thiết đ t được s chuyển hoá động
năng và thế năng trong dao động điều hoà.
2
Vn dng:
- Vn dụng được các phương trình về li đ vn tc, gia tc của dao động điều hoà; vn dng
được phương trình a = - ω
2
x của dao động điều hoà;
- Vn dng công thức tính động năng, thế năng trong dao động điều hoà.
2
Vn dng cao:
Phân tích đồ th ca vật trong dao động điều hoà thc hin phép tính cn thiết để xác định
được đại lượng trong dao động điều hoà.
1
2. Dao động
tt dn, hin
ng cng
hưởng (2
tiết)
Nhn biết:
- Nêu được d thc tế v dao động tt dần, dao động cưỡng bc và hiện tượng cộng hưởng;
nhn biết được các đặc điểm của dao động tt dần, cưỡng bức, dao động cộng hưởng.
2
Thông hiu:
- Lp luận, đánh giá được s có li hay có hi ca cộng hưởng trong mt s trường hp c th.
1
Tng
3
21
| 1/2

Preview text:

MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1, MÔN VẬT LÍ –– LỚP 11 NH 2023-2024 I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1.(Tuần 9 – Tiết 17)
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 21 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 9 câu), mỗi câu 0,33 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,25 điểm.
+ Nội dung: Dao động điều hoà, Dao động tắt dần; dao động cưỡng bức; hiện tượng cộng hưởng
Mức độ đánh giá Tổng Điểm số STT Nội dung
Đơn vị kiến thức số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 2 1 Dao động điều hoà 10 8 3 22 8,5 1 Dao động
Dao động tắt dần; dao động
cưỡng bức; hiện tượng cộng 2 1 6 1,5 hưởng 3
Số câu TN/ Số câu TL (Số ý TL-Số YCCĐ) 0 12 0 9 2 0 1 0 3 21 4 Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10,0 5 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm Trang 1
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ Số câu hỏi Ghi chú Nội dung
Mức độ đánh giá TL TN TL TN 1. Dao động (14 tiết)
1. Dao động Nhận biết:
điều hoà (12 - Nhận biết được các thí nghiệm đơn giản để tạo ra được các dao động. 1 tiết)
- Nêu được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. 1
- Nêu được các định nghĩa biên độ, li độ, chu kỳ, tần số, tần số góc, độ lệch pha, dao động điều 3 hoà.
- Nhận biết được hình dạng đồ thị dao động điều hoà. 1
- Nhận biết được sự biến đổi năng lượng trong dao động điều hoà; biểu thức thế năng, động 4
năng, cơ năng của dao động điều hoà. Thông hiểu:
-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô tả được một số ví dụ 1
đơn giản về dao động tự do.
- Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), 1
nêu được mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do.
- Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô tả dao 2 động điều hoà.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định được: độ dịch chuyển, 2
vận tốc và gia tốc, biên độ trong dao động điều hoà.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được sự chuyển hoá động 2
năng và thế năng trong dao động điều hoà. Vận dụng:
- Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà; vận dụng 2
được phương trình a = - ω2 x của dao động điều hoà;
- Vận dụng công thức tính động năng, thế năng trong dao động điều hoà. Vận dụng cao:
Phân tích đồ thị của vật trong dao động điều hoà và thực hiện phép tính cần thiết để xác định 1
được đại lượng trong dao động điều hoà.
2. Dao động Nhận biết: tắt dần, hiện
- Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng; 2 tượng cộng
nhận biết được các đặc điểm của dao động tắt dần, cưỡng bức, dao động cộng hưởng. hưởng (2 Thông hiểu: tiết)
- Lập luận, đánh giá được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng trong một số trường hợp cụ thể. 1 Tổng 3 21 Trang 2