Ma trận đặc tả đề thi giữa HK2 văn 8 Cánh diều 2023-2024

Ma trận đặc tả đề thi giữa HK2 văn 8 Cánh diều 2023-2024 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

MA TRẬN, ĐẶC T BÀI KIỂM TRA, ĐỀ KIM TRA GIA HC K II - MÔN
NG VĂN LỚP 8
NĂM HỌC 2023 -2024
(Thi gian làm bài: 90 phút)
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kiến thức:
- Kiếm tra kiến thức đọc hiểu văn bản ngoài văn bản SGK.
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình môn Ngữ văn 8
giữa kì 2 sau khi học xong các văn bản thơ Đường luật
2. năng: Nhận biết, vận dụng những kiến thức, kỹ năng làm văn nghị luận về
một vấn đề của đời sống.
3. Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát huy năng lực duy, năng lực sdụng
ngôn ngữ, năng lực sáng tạo của học sinh.
II. HNH THỨC THỰC HIỆN:
1. Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận
2. Thời gian: 90 phút
3. Cách thức tổ chức kiểm tra: Tổ chức kiểm tra tại lớp, theo từng lớp.
III. KHUNG MA TRN
TT
K
năng
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đọc
hiu
Truyn ngn,
truyn lch s/
Thơ Đường lut/
4
0
4
0
2
0
60
2
Viết
Phân tích mt tác
phm truyn/
Phân tích mt tác
phẩm thơ/ Nghị
lun v mt vn
đề của đời sng
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
20
10
20
10
0
30
0
10
100%
T l %
30 %
30%
10%
T l chung
60%
40%
II. BẢN ĐẶC T
TT
năng
Đơn vị
kiến
thức/kĩ
năng
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
I
Đọc
hiu
1.
Truyn
ngn,
truyn
lch s.
Nhn biết:
- Nhn biết đề tài, bi cnh, chi tiết
tiêu biu.
- Nhn biết đưc nhân vt, ct
truyn, tình hung, các bin pháp
xây dng nhân vt.
- Nhn biết đưc các tr t, thán t,
thành phn bit lp, các loi câu
phân loi theo mục đích giao tiếp.
Thông hiu:
- Phân tích được tình cm, thái độ
ca ngưi k chuyn.
- Phân tích được vai trò, tác dng
ca ct truyện đơn tuyến ct
truyện đa tuyến.
- Hiu giải đưc ch đề,
ởng, thông điệp văn bản mun
gửi đến người đọc thông qua hình
thc ngh thut của văn bản.
- Xác định được nghĩa của mt s
thành ng thông dng; sắc thái nghĩa
ca t ng vic la chn t ng;
tác dng ca t ng thanh, t
ng hình, biện pháp đảo ng, câu
hi tu t được s dụng trong văn
bn.
- Xác định được nghĩa tường minh
hàm ý; nghĩa của mt s yếu t
Hán Vit thông dụng nghĩa của
nhng t có yếu t Hán Việt đó được
s dụng trong văn bản.
Vn dng:
- Nhận xét đưc ni dung phn ánh
cách nhìn cuc sống, con người
ca tác gi qua văn bn.
- Nêu đưc những thay đổi trong suy
nghĩ, tình cảm, nhn thc ca bn
thân sau khi đọc văn bản.
- Vn dng nhng hiu biết v vai
trò của tưởng tượng trong tiếp nhn
văn học để đánh giá giá trị ca tác
phm.
4TN
4TN
2TL
2. Thơ
(thơ
Đưng
luật, thơ
sáu ch,
by
ch).
Nhn biết
- Nhn biết được nhng du hiu v
hình thức để phân bit các th thơ: s
tiếng trong câu, s câu, cách gieo
vn, to nhịp, đối ngu. Nhn biết
mt s th pháp ngh thut chính ca
thơ trào phúng.
- Nhn biết được đặc điểm ngôn ng,
đề tài, giọng điệp, nhịp điệu trong
bài thơ; nhận biết được các yếu t
trào phúng trong thơ.
- Nhn biết được hình nh, biu
ng tiêu biu nhân vt tr tình
trong bài thơ.
- Nhn biết đưc các tr t, thán t,
thành phn bit lp trong văn bản.
Thông hiu
- Phân tích được tình cm, cm xúc
ca nhân vt tr tình; cm hng ch
đạo ca tác gi trong bài thơ.
- Nêu được ch đề, tưởng, thông
điệp của bài thơ da trên nhng yếu
t hình thc ngh thut.
- Phân tích đưc tác dng ca mt s
th pháp ngh thuật thơ trào phúng;
vai trò, ý nghĩa của mt s yếu t
hình thức thơ Đường luật như: bố
cc, niêm, lut, vn, nhịp, đối.
- Phân tích được nét đc đáo ca bài
thơ thể hin qua t ng, hình nh, b
cc.
- Xác định được nghĩa của mt s
thành ng thông dng; sắc thái nghĩa
ca t ng vic la chn t ng;
tác dng ca t ng thanh, t
ng hình, các bin pháp tu t được
s dụng trong văn bản.
- Xác định được nghĩa tường minh
hàm ý; nghĩa của mt s yếu t
Hán Vit thông dụng nghĩa của
nhng t có yếu t Hán Việt đó được
s dụng trong văn bản.
4TN
4TN
2TL
Vn dng
- Nhận xét đưc ni dung phn ánh
cách nhìn cuc sống, con người
ca tác gi qua bài thơ.
- Nêu đưc những thay đổi trong suy
nghĩ, tình cảm, nhn thc ca bn
thân sau khi đọc văn bản.
- Th hiện được thái độ tôn trng
hc hi cách tiếp nhn của ngưi
khác trong đọc hiểu văn bản thơ.
II
Viết
1. Ngh
lun v
mt vn
đề ca
đời
sng.
Nhn biết:
Thông hiu:
Vn dng:
Vn dng cao:
Viết đưc bài văn ngh lun v mt
vấn đề ca đi sng. Trình bày rõ
vấn đềth hin rõ ý kiến (đồng
tình hay phản đối) v vấn đề đó; nêu
được lí l và bng chng thuyết
phc.
1*
1*
1*
1TL
2. Phân
tích mt
tác
phm
văn học.
Nhn biết:
Thông hiu:
Vn dng:
Vn dng cao:
Viết được bài văn phân tích mt tác
phẩm văn học: nêu được ch đề; dn
ra phân tích được tác dng ca
một vài nét đc sc v hình thc
ngh thuật được dùng trong tác
phm.
Tng
4TN
4TN
2TL
1TL
T l %
20 %
40%
30%
10%
T l chung
60%
40%
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN, ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 NĂM HỌC 2023 -2024
(Thời gian làm bài: 90 phút) I. MỤC TIÊU KIỂM TRA 1. Kiến thức:
- Kiếm tra kiến thức đọc hiểu văn bản ngoài văn bản SGK.
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình môn Ngữ văn 8
giữa kì 2 sau khi học xong các văn bản thơ Đường luật
2. Kĩ năng: Nhận biết, vận dụng những kiến thức, kỹ năng làm văn nghị luận về
một vấn đề của đời sống.
3. Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát huy năng lực tư duy, năng lực sử dụng
ngôn ngữ, năng lực sáng tạo của học sinh.
II. HÌNH THỨC THỰC HIỆN:
1. Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận
2. Thời gian: 90 phút
3. Cách thức tổ chức kiểm tra: Tổ chức kiểm tra tại lớp, theo từng lớp. III. KHUNG MA TRẬN TT Kỹ Nội dung/Đơn vị
Mức độ nhận thức Tổng năng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1
Đọc Truyện ngắn, 4 0 4 0 2 0 60
hiểu truyện lịch sử/ Thơ Đường luật/ 2
Viết Phân tích một tác 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 phẩm truyện/ Phân tích một tác phẩm thơ/ Nghị luận về một vấn đề của đời sống Tổng 20 10 20 10 0 30 0 10 100% Tỉ lệ % 30 % 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% II. BẢN ĐẶC TẢ TT Đơn vị
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức năng kiến Nhận Thông Vận Vận thức/kĩ biết hiểu dụng dụng năng cao I Đọc 1. Nhận biết: 4TN 4TN 2TL hiểu Truyện
- Nhận biết đề tài, bối cảnh, chi tiết ngắn, tiêu biểu. truyện
- Nhận biết được nhân vật, cốt lịch sử.
truyện, tình huống, các biện pháp xây dựng nhân vật.
- Nhận biết được các trợ từ, thán từ,
thành phần biệt lập, các loại câu
phân loại theo mục đích giao tiếp. Thông hiểu:
- Phân tích được tình cảm, thái độ của người kể chuyện.
- Phân tích được vai trò, tác dụng
của cốt truyện đơn tuyến và cốt truyện đa tuyến.
- Hiểu và lí giải được chủ đề, tư
tưởng, thông điệp mà văn bản muốn
gửi đến người đọc thông qua hình
thức nghệ thuật của văn bản.
- Xác định được nghĩa của một số
thành ngữ thông dụng; sắc thái nghĩa
của từ ngữ và việc lựa chọn từ ngữ;
tác dụng của từ tượng thanh, từ
tượng hình, biện pháp đảo ngữ, câu
hỏi tu từ được sử dụng trong văn bản.
- Xác định được nghĩa tường minh
và hàm ý; nghĩa của một số yếu tố
Hán Việt thông dụng và nghĩa của
những từ có yếu tố Hán Việt đó được sử dụng trong văn bản. Vận dụng:
- Nhận xét được nội dung phản ánh
và cách nhìn cuộc sống, con người
của tác giả qua văn bản.
- Nêu được những thay đổi trong suy
nghĩ, tình cảm, nhận thức của bản
thân sau khi đọc văn bản.
- Vận dụng những hiểu biết về vai
trò của tưởng tượng trong tiếp nhận
văn học để đánh giá giá trị của tác phẩm. 2. Thơ Nhận biết 4TN 4TN 2TL (thơ
- Nhận biết được những dấu hiệu về Đường
hình thức để phân biệt các thể thơ: số
luật, thơ tiếng trong câu, số câu, cách gieo
sáu chữ, vần, tạo nhịp, đối ngẫu. Nhận biết bảy
một số thủ pháp nghệ thuật chính của chữ). thơ trào phúng.
- Nhận biết được đặc điểm ngôn ngữ,
đề tài, giọng điệp, nhịp điệu trong
bài thơ; nhận biết được các yếu tố trào phúng trong thơ.
- Nhận biết được hình ảnh, biểu
tượng tiêu biểu và nhân vật trữ tình trong bài thơ.
- Nhận biết được các trợ từ, thán từ,
thành phần biệt lập trong văn bản. Thông hiểu
- Phân tích được tình cảm, cảm xúc
của nhân vật trữ tình; cảm hứng chủ
đạo của tác giả trong bài thơ.
- Nêu được chủ đề, tư tưởng, thông
điệp của bài thơ dựa trên những yếu
tố hình thức nghệ thuật.
- Phân tích được tác dụng của một số
thủ pháp nghệ thuật thơ trào phúng;
vai trò, ý nghĩa của một số yếu tố
hình thức thơ Đường luật như: bố
cục, niêm, luật, vần, nhịp, đối.
- Phân tích được nét độc đáo của bài
thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, bố cục.
- Xác định được nghĩa của một số
thành ngữ thông dụng; sắc thái nghĩa
của từ ngữ và việc lựa chọn từ ngữ;
tác dụng của từ tượng thanh, từ
tượng hình, các biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản.
- Xác định được nghĩa tường minh
và hàm ý; nghĩa của một số yếu tố
Hán Việt thông dụng và nghĩa của
những từ có yếu tố Hán Việt đó được sử dụng trong văn bản. Vận dụng
- Nhận xét được nội dung phản ánh
và cách nhìn cuộc sống, con người
của tác giả qua bài thơ.
- Nêu được những thay đổi trong suy
nghĩ, tình cảm, nhận thức của bản
thân sau khi đọc văn bản.
- Thể hiện được thái độ tôn trọng và
học hỏi cách tiếp nhận của người
khác trong đọc hiểu văn bản thơ.
II Viết 1. Nghị Nhận biết: 1* 1* 1* 1TL
luận về Thông hiểu:
một vấn Vận dụng:
đề của Vận dụng cao: đời
Viết được bài văn nghị luận về một sống.
vấn đề của đời sống. Trình bày rõ
vấn đề và thể hiện rõ ý kiến (đồng
tình hay phản đối) về vấn đề đó; nêu
được lí lẽ và bằng chứng thuyết phục. 2. Phân Nhận biết: tích một Thông hiểu: tác Vận dụng: phẩm Vận dụng cao:
văn học. Viết được bài văn phân tích một tác
phẩm văn học: nêu được chủ đề; dẫn
ra và phân tích được tác dụng của
một vài nét đặc sắc về hình thức
nghệ thuật được dùng trong tác phẩm. Tổng 4TN 4TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 20 % 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%