Ma trận đề kiểm tra môn Lý 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết

Ma trận đề kiểm tra môn Lý 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ma trận đề kiểm tra môn Lý 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết

Ma trận đề kiểm tra môn Lý 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

46 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: VT LÍ 12 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Ni
dun
g
kiến
thc
Đơn vị
kiến
thc,
năng
S câu hi theo mức độ nhn thc
Tng
%
tng
đi
m
Nhn
biết
Vn
dng
S CH
Th
i
gian
(ph)
S
C
H
Th
i
gian
(ph)
S
C
H
Th
i
gian
(ph)
S
C
H
Th
i
gian
(ph)
S
C
H
Th
i
gian
(ph)
T
N
T
L
1
Dao
độn
g và
sóng
đin
t
1.1.
Mch
dao
động
3
2,25
2
2
1
4,5
1
6
5
2
19
40
1.2.
Đin
t
trường
1
1
1
1.3.
Sóng
điện t
Nguyê
n tc
thông
tin liên
lc
bng
sóng
tuyến
3
2,25
1
1
4
2
Sóng
ánh
sáng
2.1.
Tán
sc
ánh
sáng
2
1,5
1
1
1
(1)
4,5
1
(2)
6
3
2
26
60
2.2.
Giao
thoa
ánh
sáng
1
0,75
1
1
2
(
1
) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3
(
2
) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3.
Trang 2
2.3.
Thc
hành:
Đo
bước
sóng
ánh
sáng
bng
phươn
g pháp
giao
thoa
2.4.
Các
loi
quang
ph
2
1,5
2
2
4
2.5.
Tia
hng
ngoi
tia
t
ngoi
3
2,25
2
2
5
2.6.
Tia X
2
1,5
2
2
4
Tng
16
12
12
12
2
9
2
12
28
4
45
100
T l (%)
40
20
T l chung (%)
70
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn,
trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,25 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận cấp độ vận
dụng là 1,00 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng cao là 0,50 điểm.
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: VT LÍ 12 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến
thức, kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo các mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
Dao động và
1.1. Mch dao
Nhn biết:
3
2
1
1
Trang 3
sóng điện t
động
- Nêu được cu tạo và nêu được vai trò ca t điện và cun
cm trong hoạt động ca mạch dao động LC.
- Nêu được công thức nh chu dao động riêng, tn s riêng
và tn s góc ca mạch dao động LC.
- Nêu được dao động đin t (cường độ điện trường
trong t đin và cm ng t trong cun cm biến thiên điều
hòa).
- u được năng lưng đin t ca mạch dao động LC
(năng lượng điện tp trung t điện năng ng t tp
trung cun cm).
Thông hiu:
- Tính được chu kì riêng, tn s riêng, tn s góc, L, C thông
qua công thc chu kì riêng.
- Nêu được mi quan h v pha gia q i mi quan h
gia I
o
vi Q
o
.
- Giải thích được vì sao E và B biến thiên điều hòa khi q và
i biến thiên điều hòa.
Vn dng:
- Vn dụng được công thc
2T LC
=
trong các bài bài
tập đơn giản.
Vn dng cao:
- Vn dụng được công thc
2T LC
=
, các kiến thc tng
hp trong bài các kiến thức liên quan để gii các bài bài
tp.
1.2. Điện t
trường
Nhn biết:
- Nêu được mi quan h giữa điện trường biến thiên t
trường, t trường biến thiên và điện trường.
- Nêu được điện t trường là gì.
Thông hiu:
- Hiểu được điện t trường là gì.
1
1.3. Sóng điện
t và nguyên
tc thông tin
liên lc bng
sóng vô tuyến
Nhn biết:
- Nêu được sóng điện t là gì.
- Nêu được công thc
1
T
fc
==
.
- Nêu được các tính cht của sóng điện t.
- Nêu được ng dng ca sóng vô tuyến điện trong thông tin
liên lc.
- Nêu được đồ khi ca mt máy phát và máy thu tuyến
điện đơn giản.
Thông hiu:
3
1
Trang 4
- Áp dụng được công thc
1
T
fc
==
mức độ đơn giản;
- Hiểu được
E
B
dao động vuông góc nhưng cùng pha;
- So sánh được các bước sóng, tn s, chu của sóng điện
t trong các vùng ca thang sóng vô tuyến.
- So sánh được ng dng ca các loi sóng tuyến trong
truyn thông tin liên lc (liên lc trên mặt đất, liên lc trong
không gian...);
- So sánh được các khối trong đồ khi ca máy phát
máy thu vô tuyến điện đơn giản.
- Nêu được chức năng của tng khối trong đ khi ca
máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản.
Sóng ánh
sáng
2.1. Tán sc
ánh sáng
Nhn biết:
- Nêu được định nghĩa hiện tượng tán sc ánh sáng.
- Nêu được định nghĩa về ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trng.
- Nêu được chiết sut của môi trường ph thuộc vào bước
sóng ánh sáng trong chân không.
Thông hiu:
- Trình bày đưc thí nghim v hiện tượng tán sc ánh sáng
ca Niu-tơn;
- Trình bày được thí nghim với ánh sáng đơn sắc ca Niu-
tơn.
- So sánh được góc lch ca các tia sáng màu sc khác
nhau khi đi qua lăng kính.
- So sánh được chiết sut của môi trường đối vi các ánh
sáng có màu sc khác nhau.
2
1
2.2. Giao thoa
ánh sáng
Nhn biết:
- Nêu được định nghĩa hiện tượng nhiu x ánh sáng.
- Nêu được vân sáng, vân ti là kết qu ca hiện tượng giao
thoa ánh sáng.
- Nêu được công thc tính khong vân; công thức xác đnh
v trí vân sáng, vân ti.
- Nêu được điều kiện để xy ra hiện tượng giao thoa ánh
sáng.
- Nêu được hiện tượng giao thoa chng t ánh sáng nh
cht sóng.
Thông hiu:
- Tính được khoảng vân, các đại lượng trong công thc
khong vân. Hiểu được khong vân là khong cách gia các
vân sáng liên tiếp (hoc vân ti liên tiếp).
1
1
1
(i)
1
(ii)
Trang 5
- Hiu và áp dụng được các công thc
D
i
a
=
,
k
D
xk
a
=
,
'
1
( ' )
2
k
D
xk
a
=+
mức độ đơn giản (mt phép tính);
Vn dng:
- Vn dụng được công thc
D
i
a
=
,
k
D
xk
a
=
,
'
1
( ' )
2
k
D
xk
a
=+
để gii bài tp đơn giản.
Vn dng cao:
- Vn dụng được công thc
D
i
a
=
,
k
D
xk
a
=
,
'
1
( ' )
2
k
D
xk
a
=+
, các kiến thc tng hp trong bài c
kiến thức liên quan để gii các bài bài tp.
2.3. Đo bước
sóng ánh sáng
bằng phương
pháp giao thoa
Thông hiu:
- Áp dng công thc khong vân
D
i
a
=
t đó suy ra cơ s
lí thuyết ca bài thc hành.
Vn dng:
- Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao
thoa bng thí nghim:
=
.
Vn dng cao:
- T bng s liệu tính được giá tr trung bình và sai s.
1
(i)
1
(ii)
2.4. Các loi
quang ph
Nhn biết:
- Nêu được quang ph liên tc, quang ph vch phát x
hp th là gì và đặc điểm chính ca mi loi quang ph này.
- Biết dng c dùng để kho sát quang ph máy quang
ph.
- Biết được các b phn chính ca máy quang ph.
Thông hiu:
- Hiểu và so sánh được v khái niệm, đặc điểm gia các loi
quang ph.
- Hiểu được tác dng ca các b phn chính trong máy quang
ph.
2
2
2.5. Tia hng
ngoi - Tia t
ngoi
Nhn biết:
- Nêu được bn cht, các tính cht công dng ca tia hng
ngoi.
- Nêu được bn cht, các nh cht công dng ca tia t
ngoi.
3
2
Trang 6
Thông hiu:
- c định được ánh sáng có bước sóng nào, tn s nào là tia
hng ngoi, tia t ngoi.
- So sánh được tính cht ca các tia.
2.6. Tia X
Nhn biết:
- Nêu được bn cht, các tính cht và công dng ca tia X.
- K được tên của các vùng sóng đin t kế tiếp nhau trong
thang sóng điện t theo bước sóng.
- Nêu được tư tưởng bản ca thuyết điện t ánh sáng (ánh
sáng có bn chất là sóng điện t).
Thông hiu:
- c định được ánh sáng có bước sóng nào, tn s nào là tia
X
- So sánh được tính cht ca các tia hng ngoi, t ngoi và
tia X.
- So sánh được bước sóng ca các vùng của sóng điện t.
2
2
Tng
16
12
2
2
Lưu ý:
(i) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3;
(ii) Giáo viên ra 01 câu vn dng cao đơn vị kiến thc: 2.2 hoc 2.3
(
i
) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3;
(
ii
) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3.
| 1/6

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội Đơn vị Nhận Thông Vận Vận dụng Số CH % dun Thờ kiến biết hiểu dụng cao tổng T g i thức, Thờ Thờ T Thờ Thờ gian kiến Số i Số i Số Số i i điể T T thức năng C C C gian C gian m gian gian N L (ph) H H H H (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1. Mạch 3 2,25 2 2 1 4,5 1 6 5 2 dao động 1.2. Điện 1 1 1 từ trường Dao độn 1.3. g và Sóng 1 19 40 sóng điện từ điện từ Nguyê n tắc thông 3 2,25 1 1 4 tin liên lạc bằng sóng vô tuyến 2.1. Tán sắc 2 1,5 1 1 3 ánh Sóng sáng 2 ánh 1(1) 4,5 1(2) 6 2 26 60 sáng 2.2. Giao thoa 1 0,75 1 1 2 ánh sáng
(1) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3
(2) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3. Trang 1 2.3. Thực hành: Đo bước sóng ánh sáng bằng phươn g pháp giao thoa 2.4. Các loại 2 1,5 2 2 4 quang phổ 2.5. Tia hồng ngoại 3 2,25 2 2 5 và tia tử ngoại 2.6. 2 1,5 2 2 4 Tia X Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn,
trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận
dụng là 1,00 điểm; số điểm tính cho 1 câu tự luận ở cấp độ vận dụng cao là 0,50 điểm.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng thức thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận dụng
cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao Dao động và 1.1. Mạch dao Nhận biết: 3 2 1 1 Trang 2 sóng điện từ động
- Nêu được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn
cảm trong hoạt động của mạch dao động LC.
- Nêu được công thức tính chu kì dao động riêng, tần số riêng
và tần số góc của mạch dao động LC.
- Nêu được dao động điện từ là gì (cường độ điện trường
trong tụ điện và cảm ứng từ trong cuộn cảm biến thiên điều hòa).
- Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì
(năng lượng điện tập trung ở tụ điện và năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm). Thông hiểu:
- Tính được chu kì riêng, tần số riêng, tần số góc, L, C thông
qua công thức chu kì riêng.
- Nêu được mối quan hệ về pha giữa q và i và mối quan hệ giữa Io với Qo.
- Giải thích được vì sao E và B biến thiên điều hòa khi q và i biến thiên điều hòa. Vận dụng:
- Vận dụng được công thức T = 2 LC trong các bài bài tập đơn giản. Vận dụng cao:
- Vận dụng được công thức T = 2 LC , các kiến thức tổng
hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập. Nhận biết:
- Nêu được mối quan hệ giữa điện trường biến thiên và từ 1.2. Điện từ
trường, từ trường biến thiên và điện trường. trườ 1 ng
- Nêu được điện từ trường là gì. Thông hiểu:
- Hiểu được điện từ trường là gì. Nhận biết:
- Nêu được sóng điện từ là gì. 1  1.3. Sóng điệ T = = n - Nêu được công thức . f c từ và nguyên tắc thông tin
- Nêu được các tính chất của sóng điện từ. 3 1 liên lạc bằng
- Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin sóng vô tuyến liên lạc.
- Nêu được sơ đồ khối của một máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản. Thông hiểu: Trang 3 1 
- Áp dụng được công thức T =
= ở mức độ đơn giản; f c
- Hiểu được E B dao động vuông góc nhưng cùng pha;
- So sánh được các bước sóng, tần số, chu kì của sóng điện
từ trong các vùng của thang sóng vô tuyến.
- So sánh được ứng dụng của các loại sóng vô tuyến trong
truyền thông tin liên lạc (liên lạc trên mặt đất, liên lạc trong không gian...);
- So sánh được các khối trong sơ đồ khối của máy phát và
máy thu vô tuyến điện đơn giản.
- Nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của
máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản. Nhận biết:
- Nêu được định nghĩa hiện tượng tán sắc ánh sáng.
- Nêu được định nghĩa về ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng.
- Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước
sóng ánh sáng trong chân không. Thông hiểu: 2.1. Tán sắc
- Trình bày được thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng 2 1 ánh sáng của Niu-tơn;
- Trình bày được thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu- tơn.
- So sánh được góc lệch của các tia sáng có màu sắc khác nhau khi đi qua lăng kính.
- So sánh được chiết suất của môi trường đối với các ánh Sóng ánh
sáng có màu sắc khác nhau. sáng Nhận biết:
- Nêu được định nghĩa hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
- Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng.
- Nêu được công thức tính khoảng vân; công thức xác định
vị trí vân sáng, vân tối. 2.2. Giao thoa
- Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh 1 1 1(i) 1(ii) ánh sáng sáng.
- Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Thông hiểu:
- Tính được khoảng vân, và các đại lượng trong công thức
khoảng vân. Hiểu được khoảng vân là khoảng cách giữa các
vân sáng liên tiếp (hoặc vân tối liên tiếp). Trang 4 DD
- Hiểu và áp dụng được các công thức i = , x = k , a k a 1 D x = (k '+ )
ở mức độ đơn giản (một phép tính); k ' 2 a Vận dụng: DD
- Vận dụng được công thức i = , x = k , a k a 1 D x = (k '+ )
để giải bài tập đơn giản. k ' 2 a Vận dụng cao: DD
- Vận dụng được công thức i = , x = k , a k a 1 D x = (k '+ )
, các kiến thức tổng hợp trong bài và các k ' 2 a
kiến thức liên quan để giải các bài bài tập. Thông hiểu: D
- Áp dụng công thức khoảng vân i = từ đó suy ra cơ sở a 2.3. Đo bước
lí thuyết của bài thực hành. sóng ánh sáng Vận dụng: 1(i) 1(ii) bằng phương
pháp giao thoa - Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao
thoa bằng thí nghiệm:  =    . Vận dụng cao:
- Từ bảng số liệu tính được giá trị trung bình và sai số. Nhận biết:
- Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và
hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại quang phổ này.
- Biết dụng cụ dùng để khảo sát quang phổ là máy quang phổ. 2.4. Các loại
- Biết được các bộ phận chính của máy quang phổ. 2 2 quang phổ Thông hiểu:
- Hiểu và so sánh được về khái niệm, đặc điểm giữa các loại quang phổ.
- Hiểu được tác dụng của các bộ phận chính trong máy quang phổ. Nhận biết: 2.5. Tia hồng
- Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại - Tia tử ngoại. 3 2 ngoại
- Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia tử ngoại. Trang 5 Thông hiểu:
- Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia
hồng ngoại, tia tử ngoại.
- So sánh được tính chất của các tia. Nhận biết:
- Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia X.
- Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong
thang sóng điện từ theo bước sóng.
- Nêu được tư tưởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng (ánh
sáng có bản chất là sóng điện từ). 2.6. Tia X 2 2 Thông hiểu:
- Xác định được ánh sáng có bước sóng nào, tần số nào là tia X
- So sánh được tính chất của các tia hồng ngoại, tử ngoại và tia X.
- So sánh được bước sóng của các vùng của sóng điện từ. Tổng 16 12 2 2 Lưu ý:
(i) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3;
(ii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3
(i) Giáo viên ra 01 câu vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3;
(ii) Giáo viên ra 01 câu vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3. Trang 6