Ma trận đề thi học kì 2 Toán lớp 3 năm 2022 - 2023 | Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 Toán lớp 3 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao.Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Ma trận đề thi học 2 môn Tiếng Việt 3 sách Cánh
diều
năng
NÔI DUNG
Số
điêm
MƯC 1
MƯC 2
MƯC 3
Tổng
điểm
TN
TN
TL
TN
TL
Đọc
tiếng &
Đọc
hiểu
(ngữ
liệu
truyện
đọc
195-
200
chữ)
Đọc thành tiếng kết
hợp kiểm tra nghe,
nói.
- Đọc 70-80 tiếng/phút
- Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01
câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra năng nghe,
nói)
4
Đọc hiểu văn bản
Câu
1,2,3
Câu
4
6
Vận dụng hiểu biết
vào thực tiễn
Câu
5
- Biện pháp tu từ so
sánh.
Câu
6
- Từ nghĩa giống
nhau, trái ngược
nhau.
0,5đ
Câu
7
- Dấu chấm hỏi, dấu
chấm than, dấu
ngoặc kép, dấu gạch
ngang, dấu hai
chấm, dấu phẩy
- Câu cảm, câu
khiến, câu kể, câu
hỏi.
- Đặt trả lời cho
câu hỏi: Khi nào?
đâu? Bằng gì? Để
làm gì?
0,5đ
Câu
8
Câu
9 b
Câu
9 a
Viết
(CT-
TLV)
Chính tả
Viết
bài
Nghe viết đoạn văn 65-70 chữ/15
phút
4
-Viết đoạn văn kể một hoạt
động ngoài trời em
tham gia hoặc chứng kiến.
Viết đoạn văn ngắn 6-8 câu theo chủ
đề đã học
6
- Viết đoạn văn nêu cảm
xúc của em về cảnh đẹp
em yêu thích.
- Viết đoạn văn về ước
của em.
Ma trận đề thi học II Toán lớp 3 nh diều
Năng lực,
phẩm chất
Số
câu,
số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số phép
tính: Cộng,
trừ, so sánh
các số trong
phạm vi 100
000. Nhân
(chia) số 5
chữ số với
(cho) số 1
chữ số. Làm
tròn số. Làm
quen với chữ
số La Mã.
Tìm thành
phần chưa
biết của phép
tính.
Số
câu
2
4
2
4
Số
điểm
1
(mỗi
câu
0,5
điểm)
5
1
5
Đại lượng
đo các đại
lượng: Đơn
vị đo diện
tích, đơn vị
đo thời gian.
Tiền Việt
Nam. Ôn tập
về một số đơn
vị đo khác
như: đo thể
tích, đo độ
dài, đo khối
lượng.
Số
câu
1
1
1
1
3
1
Số
điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
Hình học:
Số
câu
1
1
2
Điểm giữa,
trung điểm
của đoạn
thẳng. Hình
tròn, tâm,
đường kính,
bán kính.
Khối hộp chữ
nhật, khối lập
phương. Diện
tích hình chữ
nhật, diện tích
hình vuông.
Số
điểm
0,5
0,5
1
Một số yếu
tố thống
xác suất.
Số
câu
1
1
Số
điểm
1
1
Tổng
Số
câu
4
2
5
1
1
7
6
Số
điểm
2
1
6
0,5
0,5
3,5
6,5
Ma trận đề thi học 2 môn Tin học lớp 3
Chủ đề
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
Mức độ nhận thức
Tổng số
câu
Tổng %
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
TN
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
C.
Tổ chức
lưu trữ,
tìm
kiếm
trao đổi
thông
tin
Làm quen
với thư
mục lưu trữ
thông tin
trong máy
tính
2
2
0
10%
(1,0 đ)
D.
Đạo
đức,
pháp
luật
văn hóa
trong
môi
trường
số
Sử dụng
thông tin
nhân trong
môi trường
số một cách
phù hợp
2
2
0
10%
(1,0 đ)
E.
Ứng
dụng tin
học
Làm quen
với bài
trình chiếu
đơn giản
1
1
1
1
35%
(3,5 đ)
Sử dụng
công cụ đa
phương tiện
để tìm hiểu
thế giới tự
1
1
0
5%
(0,5 đ)
nhiên
Sử dụng
phần mềm
luyện tập
thao tác với
chuột máy
tính
F.
Giải
quyết
vấn đ
với sự
trợ giúp
của
máy
tính
Thực hiện
công việc
theo các
bước
1
1
1
1
20%
(2,0 đ)
Nhiệm vụ
của em
sự trợ giúp
của máy
tính
1
1
1
1
20%
(2,0 đ)
Tổng
8
0
0
1
0
2
8
3
100%
(10 đ)
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
40%
60%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Ma trận đề thi học 2 môn Công nghệ 3 sách Cánh diều
Mạch
kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Số
câu
Hình
thức
Mức
Điểm
TN
TL
1
2
3
Bài 7:
Làm đồ
dung học
tập
- Sửng dụng được các
dụng cụ để làm đồ dung
học tập đúng cách an
toàn.
- Làm được một đồ dùng
học tập đơn giản theo c
bước cho trước, đảm bảo
yêu cầu về kĩ thuật, thẩm
mĩ.
2
2
1
3
1
1
3,5
Bài 8:
Làm biển
báo giao
thông
- Nêu được ý nghĩa của
một số biển báo giao
thông.
- Lựa chọn được vật liệu
phù hợp.
- Lựa chọn sử dụng
được dụng c đúng cách,
an toàn để làm được một
số biển báo giao thông
quen thuộc dưới dạng
hình theo các bước cho
trước .
- ý thức tuân thủ các
quy định khi tham gia
giao thông.
2
2
1
1
3
1
5
Bài 9:
Làm đồ
chơi
- Nhận biết sử dụng an
toàn một số đ chơi đơn
giản phù hợp với lứa tuổi.
- Làm được một đồ chơi
đơn giản theo hướng dẫn,
- Tính toán được chi phí
2
2
1
1
1,5
cho một đồ chơi đơn giản.
Tổng
điểm
6
6
2
4
5
3
10
| 1/8

Preview text:

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều MƯC 1 MƯC 2 MƯC 3 Tổng năng NÔI DUNG Số điêm điểm TN TL TN TL TN TL - Đọc 70-80 tiếng/phút Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe,
- Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 4 nói.
câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) Đọc hiểu văn bản Câu Câu 2đ 1,2,3 4 Vận dụng hiểu biết Đọc vào thực tiễn 1đ Câu 5
tiếng & - Biện pháp tu từ so sánh. Đọc 1đ Câu 6 hiểu (ngữ - Từ có nghĩa giống liệu nhau, trái ngược 0,5đ Câu 7 truyện nhau. đọc 6 195-
- Dấu chấm hỏi, dấu 0,5đ Câu 200 chấm than, dấu 8 chữ) ngoặc kép, dấu gạch ngang, dấu hai chấm, dấu phẩy - Câu cảm, câu khiến, câu kể, câu Câu hỏi. 1đ Câu 9 b 9 a - Đặt và trả lời cho câu hỏi: Khi nào? Ở đâu? Bằng gì? Để làm gì? Chính tả
Viết Nghe – viết đoạn văn 65-70 chữ/15 Viết bài phút 4 (CT-
-Viết đoạn văn kể một hoạt TLV) động ngoài trời mà em
Viết đoạn văn ngắn 6-8 câu theo chủ
tham gia hoặc chứng kiến. đề đã học 6
- Viết đoạn văn nêu cảm
xúc của em về cảnh đẹp mà em yêu thích.
- Viết đoạn văn về ước mơ của em.
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực, câu, phẩm chất số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số và phép Số tính: Cộng, câu 2 4 2 4 trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với 1 (cho) số có 1 (mỗi chữ số. Làm Số câu 5 1 5 tròn số. Làm điểm 0,5 quen với chữ điểm) số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Đại lượng và Số đo các đại câu 1 1 1 1 3 1 lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập Số
về một số đơn điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 0,5 vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. Hình học: Số câu 1 1 2 Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Số Khối hộp chữ điểm 0,5 0,5 1 nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. Số Một số yếu câu 1 1 tố thống kê và xác suất. Số điểm 1 1 Số câu 4 2 5 1 1 7 6 Tổng Số điểm 2 1 6 0,5 0,5 3,5 6,5
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Mức độ nhận thức Tổng số Nội Nhận Thông Vận câu Chủ đề dung/đơn biết hiểu dụng Tổng % vị kiến điểm thức Số Số Số Số Số Số
câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2)
(3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) CĐ C. Tổ chức Làm quen lưu trữ, với thư tìm mục lưu trữ 10% kiếm và thông tin 2 2 0 trao đổi trong máy (1,0 đ) thông tính tin CĐ D. Đạo đức, Sử dụng pháp thông tin cá luật và nhân trong 10% văn hóa môi trường 2 2 0 trong số một cách (1,0 đ) môi phù hợp trường số Làm quen với bài 35% trình chiếu 1 1 1 1 CĐ E. đơn giản (3,5 đ) Ứng dụng tin Sử dụng học công cụ đa 5% phương tiện 1 1 0 để tìm hiểu (0,5 đ) thế giới tự nhiên Sử dụng phần mềm luyện tập thao tác với chuột máy tính CĐ F. Thực hiện 20% Giải công việc 1 1 1 1 quyết theo các (2,0 đ) vấn đề bước với sự Nhiệm vụ trợ giúp của em và 20% của sự trợ giúp 1 1 1 1 máy của máy (2,0 đ) tính tính Tổng 8 0 0 1 0 2 8 3 100% Tỉ lệ % 40% 30% 30% 40% 60% (10 đ) Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Cánh diều Mạch Hình kiến Số thức Mức Điểm thức Yêu cầu cần đạt câu TN TL 1 2 3 - Sửng dụng được các
dụng cụ để làm đồ dung
học tập đúng cách và an Bài 7: toàn. Làm đồ
dung học - Làm được một đồ dùng 2 2 1 3 1 1 3,5 tập
học tập đơn giản theo các
bước cho trước, đảm bảo
yêu cầu về kĩ thuật, thẩm mĩ.
- Nêu được ý nghĩa của một số biển báo giao thông.
- Lựa chọn được vật liệu phù hợp. Bài 8: - Lựa chọn và sử dụng
Làm biển được dụng cụ đúng cách,
báo giao an toàn để làm được một 2 2 1 1 3 1 5 thông số biển báo giao thông
quen thuộc dưới dạng mô hình theo các bước cho trước .
- Có ý thức tuân thủ các quy định khi tham gia giao thông.
- Nhận biết và sử dụng an
toàn một số đồ chơi đơn Bài 9:
giản phù hợp với lứa tuổi. Làm đồ 2 2 1 1 1,5 chơi
- Làm được một đồ chơi
đơn giản theo hướng dẫn,
- Tính toán được chi phí
cho một đồ chơi đơn giản. Tổng điểm 6 6 2 4 5 3 10
Document Outline

  • Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Cánh
  • Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
  • Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Cánh