Mạo từ 1 - article - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) | Đại học Hoa Sen

Mạo từ 1 - article - Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

I. 25 QUY TC DNG A/AN/THE
QT1: Cách sử dụng mạo từ không xác định a/an:
- a/an + Nđđ số ít
- "an" dùng cho danh từ bắt đầu bằng nguyên âm: u, e, o, a, i
Ex: an uncle, an apple, an onion, an egg…
- Danh từ bắt đầu bằng phụ âm dùng “a”.
Ex: a dog, a book, a student….
Lưu ý: Việc dùng “a/an” là căn cứ vào “âm” chứ không phải vào chữ viết của từ theo sau.
Ex: a one-way street, a university, an hour…
V d: Điền “a, an” vào chỗ trống phù hợp
1. He is _______ ugly man.
2. Vietnam is _______ united country.
3. Could you tell me where I can find ________ good restaurant in this town?
QT2: Không dùng a/an với:
- danh từ số nhiều: Ex: brothers, books….
- danh từ không đếm được: Ex: water, air, information, news...
I’d like to drink a coffee X
I’d like to drink coffee
Lưu ý: Để đếm được các danh từ không đếm được, ta thêm các từ chỉ sự đo lường vào trước
danh từ đó
Ex: a cup of coffee
V d: Điền mạo từ thch hợp vào chỗ trống, nếu không cần mạo từ thì điền “ø”
1. ______ calorie is _____ unit of _______ heat.
2. ________ snow and _______ ice are forms of _______ water.
QT3: Cấu trúc There + be + (a/an) + N (Không dùng “the” với “there + be”)
Ex: There is a cat on the table.
There are cats on the table.
There is water on the floor
V d: Điền mạo từ thch hợp vào chỗ trống, nếu không cần mạo từ thì điền “ø”
1. There is ______ wonderful place that my children like to visit on _______ holidays.
2. I have an aunt and _______ uncle in America.
MẠO TỪ (1)
QT4: - Một số danh từ có thể là danh từ đếm được trong một số trường hợp và là danh từ
không đếm được trong các trường hợp khác.
Ex: Time is gold.
We had a great time at the beach last week.
I’ve read this book 3 times
- Cách diễn đạt trong đo lường hay gặp: sixty miles an hour, forty hours a week, 70 cents a
dozen, 20 miles a gallon …
Ex: Eggs are just 70 cents a dozen
QT5: Sử dụng mạo từ xác định “the” khi:
- Vật đã được nhắc đến trước đó.
Ex: I have a cat. The cat is named Miu.
- Dùng trong các ngữ cố định: in the morning, in the afternoon, in the evening …..
Ex: In the morning, I usually have bread and milk.
Lưu ý: Không được dùng “the” trong cụm từ “at night”
Ex: I always watch television at night.
V d: Điền “the, ø” vào chỗ trống phù hợp.
1. My father comes home from work at five o’clock in _______ afternoon.
2. I caught a train in Nha Trang, but I was late because ________ train broke down.
QT6: Dùng “the” khi người nói ngầm chỉ 1 vật nhất định nào đó
Ex: Be careful! You’re spilling coffee on the floor.
QT7: The + N + prep + the + N
(Danh từ được bổ nghĩa đằng sau bởi cụm giới từ thì phải dùng the)
Ex: The back of this room is dirty.
The man in the red shirt is my boss.
Lưu ý:
- Most/All/Some + N số nhiều: mang nghĩa chung chung
- Most/All/Some + of the + N số nhiều: mang nghĩa xác định
Ex: Most women like cosmetics.
Most of the women in my family like cosmetics.
QT8: Danh từ được bổ nghĩa đằng sau bởi mệnh đề quan hệ thì phải dùng “the”
Ex: The teacher that we had last semester was especially good.
The man that hired me yesterday left the company today.
QT9: Không dùng a/an/the trước tên đường phố
Ex: I live on Phan Dinh Phung street.
I live on 9/1 Road.
V d: Điền mạo từ thch hợp vào chỗ trống, nếu không cần mạo từ thì điền “ø”
1. Cross ______ Thirtieth Avenue and turn right on ________ Elm.
2. Do ________ Pine Avenue and _________ 34th Street run parallel to each other?
QT10: Sự khác biệt giữa danh từ đếm được số nhiều và the + danh từ đếm được số nhiều:
- N số nhiều: mang nghĩa chung chung, chỉ loài
Ex: Dogs are loyal.
- The + N số nhiều: mang nghĩa cụ thể, xác định
Ex: The dogs that my mum bought yesterday are nice.
V d: Điền mạo từ thch hợp vào chỗ trống
1. _________ pigeons can find their way home from hundreds of miles away.
2. _________ pigeons that we feed at the park are not afraid of people.
| 1/3

Preview text:

I. 25 QUY TC DNG A/AN/THE
QT1: Cách sử dụng mạo từ không xác định a/an: - a/an + Nđđ số ít
- "an" dùng cho danh từ bắt đầu bằng nguyên âm: u, e, o, a, i
Ex: an uncle, an apple, an onion, an egg…
- Danh từ bắt đầu bằng phụ âm dùng “a”.
Ex: a dog, a book, a student….
Lưu ý: Việc dùng “a/an” là căn cứ vào “âm” chứ không phải vào chữ viết của từ theo sau.
Ex: a one-way street, a university, an hour…
V d: Điền “a, an” vào chỗ trống phù hợp 1. He is _______ ugly man.
2. Vietnam is _______ united country.
3. Could you tell me where I can find ________ good restaurant in this town?
QT2: Không dùng a/an với:
- danh từ số nhiều: Ex: brothers, books….
- danh từ không đếm được: Ex: water, air, information, news...
I’d like to drink a coffee X I’d like to drink coffee ✓
Lưu ý: Để đếm được các danh từ không đếm được, ta thêm các từ chỉ sự đo lường vào trước danh từ đó Ex: a cup of coffee
V d: Điền mạo từ thch hợp vào chỗ trống, nếu không cần mạo từ thì điền “ø”
1. ______ calorie is _____ unit of _______ heat.
2. ________ snow and _______ ice are forms of _______ water.
QT3: Cấu trúc There + be + (a/an) + N (Không dùng “the” với “there + be”)
Ex: There is a cat on the table. There are cats on the table. There is water on the floor
V d: Điền mạo từ thch hợp vào chỗ trống, nếu không cần mạo từ thì điền “ø”
1. There is ______ wonderful place that my children like to visit on _______ holidays.
2. I have an aunt and _______ uncle in America. MẠO TỪ (1)
QT4: - Một số danh từ có thể là danh từ đếm được trong một số trường hợp và là danh từ
không đếm được trong các trường hợp khác. Ex: Time is gold.
We had a great time at the beach last week. I’ve read this book 3 times
- Cách diễn đạt trong đo lường hay gặp: sixty miles an hour, forty hours a week, 70 cents a dozen, 20 miles a gallon …
Ex: Eggs are just 70 cents a dozen
QT5: Sử dụng mạo từ xác định “the” khi:
- Vật đã được nhắc đến trước đó.
Ex: I have a cat. The cat is named Miu.
- Dùng trong các ngữ cố định: in the morning, in the afternoon, in the evening …..
Ex: In the morning, I usually have bread and milk.
Lưu ý: Không được dùng “the” trong cụm từ “at night”
Ex: I always watch television at night.
V d: Điền “the, ø” vào chỗ trống phù hợp.
1. My father comes home from work at five o’clock in _______ afternoon.
2. I caught a train in Nha Trang, but I was late because ________ train broke down.
QT6: Dùng “the” khi người nói ngầm chỉ 1 vật nhất định nào đó
Ex: Be careful! You’re spilling coffee on the floor.
QT7: The + N + prep + the + N
(Danh từ được bổ nghĩa đằng sau bởi cụm giới từ thì phải dùng the)
Ex: The back of this room is dirty.
The man in the red shirt is my boss. Lưu ý:
- Most/All/Some + N số nhiều: mang nghĩa chung chung
- Most/All/Some + of the + N số nhiều: mang nghĩa xác định
Ex: Most women like cosmetics.
Most of the women in my family like cosmetics.
QT8: Danh từ được bổ nghĩa đằng sau bởi mệnh đề quan hệ thì phải dùng “the”
Ex: The teacher that we had last semester was especially good.
The man that hired me yesterday left the company today.
QT9: Không dùng a/an/the trước tên đường phố
Ex: I live on Phan Dinh Phung street. I live on 9/1 Road.
V d: Điền mạo từ thch hợp vào chỗ trống, nếu không cần mạo từ thì điền “ø”
1. Cross ______ Thirtieth Avenue and turn right on ________ Elm.
2. Do ________ Pine Avenue and _________ 34th Street run parallel to each other?
QT10: Sự khác biệt giữa danh từ đếm được số nhiều và the + danh từ đếm được số nhiều:
- N số nhiều: mang nghĩa chung chung, chỉ loài Ex: Dogs are loyal.
- The + N số nhiều: mang nghĩa cụ thể, xác định
Ex: The dogs that my mum bought yesterday are nice.
V d: Điền mạo từ thch hợp vào chỗ trống
1. _________ pigeons can find their way home from hundreds of miles away.
2. _________ pigeons that we feed at the park are not afraid of people.