Mẫu đề thi cuối kì học phần Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Mẫu đề thi cuối kì học phần Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

MU BÀI THI CUI N KINH T CHÍNH TR
Biên son: Hu Vũ (Hu Văn V)
1. Giá tr thng là:
A.
Mt phn giá tr , dôi ra ngoài gtr sc lao động do công nhân to ra b nhà bn
chiếm đoạt
B.
Giá tr mi dôi ra ngoài giá tr sc lao động, do ng nhân to ra b nhà bn chiếm đot
C.
Giá tr đưc to nên t giá tr liu sn xut, kết qu t hot động sn xut kinh doanh
ca nhà bn
Mt phn ca giá tr mi, dôi ra ngoài giá tr sc lao động do công nhân to ra b nhà
bn chiếm đot
2. Ni dung nào không phn ánh vai trò ca Nhà c trong vic điu hoà các
quan h li ích kinh tế Vit Nam? *
A.
Phân phi li thu nhp gia các ch th kinh tế
B.
Ngăn chn các hot động tìm kiếm li ích phi pháp
Đm bo tuyt đối li ích cho các T chc Độc quyn
D. Gii quyết xung đột trong quan h li ích kinh tế
3. Tích t bn tp trung bn ging nhau đim o?
A.
Đều làm tăng quy b
n
h
i
Đều làm tăng quy b
n
bi
t
C.
Đu phn ánh m'i quan h gia c n bn
D.
Đều ngun gc trc tiếp ging nhau
4. S tách bit tương đối v mt kinh tế gia các nhà sn xut" nghĩa là:
A.
Làm cho nhng người sn xut độc lp vi nhau da trên s tách bit v s hu liu tiêu
dùng
B.
Làm cho nhng người sn xut độc lp vi nhau da trên s ch bit v s hu sc lao động
C.
Làm cho nhng người sn xut độc lp vi nhau da trên s tách bit v chuyên môn, nghip
v
Làm cho nhng người sn xut độc lp vi nhau da trên s ch bit v s hu liu sn
xut
D.
D.
TRANG
1
5. Trong các ni dung sau, ni dung nào không đúng vi đặc trưng kinh tế th
trường?
A.
kinh tế hàng hoá m, hi nhp gm nhiu loi th trường khác nhau
B.
kinh tế hàng hoá gm nhiu thành phn kinh tế, nhiu hình thc s hu
C.
kinh tế hàng hoá phát trin ti trình độ cao, vn nh theo chế th tng
kinh tế hàng hoá mi quan h sn xut trao đổi đều chu s điu tiết ca Nhà c
6. Vai trò ch yếu ca Nhà c khi tham gia vào th trường ?
A.
Thiết lp giá bán hàng hoá trên th trưng
B. S
n
xu
t hàng hoá đáp
ng
nhu
c
u
c
a
h
i
C.
Kết ni người mua người bán trên th trường
Điu tiết nn kinh tế thông qua lut pháp, cnh ch
7. Trong nn Kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa, nhng hình
thc phân phi thu nhập cơ bản nào?
A.
Phân phi theo phúc li
T
t
c
các pơng án đều đúng
C.
Phân
ph
i
theo
lao
độ
ng
D.
Phân phi theo vn góp
8. Đổi mi căn bn, toàn din v giáo dc đào to nhim v hoàn thin
th chế v:
A.
Phát trin đồng b các yếu t th trường
Phát trin bn vng gn vi tiến b hi
C.
Thúc đẩy hi nhp quc tế
D.
Phát trin các thành phn kinh tế
9. Đâu đim khác bit gia Kinh tế th trưng định ng hi ch nga
(XHCN)
Kinh
t
ế
th
trưng
b
n
ch
nga
(TBCN)?
A.
Trong kinh tế th trường định ng XHCN, Nhà c quyết định mi quan h sn xut
trao đi trên th trường
B.
Trong kinh tế th trường định ng XHCN, phân phi thu nhp thông qua phúc li h hi
ch đạo
D.
D.
TRANG
2
A.
C.
Trong kinh tế th trưng định ng XHCN, ch tn ti thành phn kinh tế nhà c
Trong nn kinh tế th trưng định ng XHCN, Nhà c do Đảng Cng sn lãnh cm quyn
10. Tập đoàn Samsung (Hàn Quốc) xây dng nhà máy ti tnh Bc Ninh (Vit
Nam) để sn xut linh kin lp ráp thiết b di động. Đây hình thc xut
khẩu tư bản gì?
A.
Xut khu bn gián tiếp
B. Xu
t
kh
u bn Nhà
c
C.
Xut khu bn cho vay
Xut khu bn trc tiếp
11. Đặc trưng ca thuc tính Giá tr hàng hoá là:
A. T
t
c
các phương án đ
u
sai
Ch tn ti khi s trao đổi hàng hoá
C.
Đưc th hin trong tiêu ng
D.
ph
m trù vĩnh vi
n
12. Sn xut hàng hoá :
A.
kiu t chc sn xut - tiêu dùng sn phm đưc sn xut nhm mc đích trao đổi,
mua bán
B.
kiu t chc hi sn phm đưc sn xut nhm mc đích trao đổi, mua n
C.
kiu t chc chính tr sn phm đưc sn xut nhm mc đích trao đổi, mua bán
kiu t chc kinh tế sn phm đưc sn xut nhm mc đích để trao đổi, mua bán
13. Khi ng tin cn thiết cho lưu thông mi quan h như thế o vi s
vòng quay trung bình ca tin?
T
l
ngh
ch
B.
T
l
thu
n
C.
Nh n
D.
L
n
n
14. Nhân t nào nh ng ti quan h li ích kinh tế?
A.
Trình độ phát trin ca lc ng sn xut
D.
D.
D.
TRANG
3
T
t
c
các pơng án đều đúng
C.
Hi nhp kinh tế quc tế
D.
Chính sách phân phi thu nhp ca Nhà c
15. Đim khác bit gia hai hình thc t chc độc quyn Concern
Conglomerate đó là:
A. T
t
c
các phương án đ
u
sai
Các ngành ca Concern liên h v k thut còn các ngành ca Conglomerate không nht
thiết phi liên h vi nhau v mt k thut
C.
Concern t chc độc quyn thao túng nhiu ngành hàng còn Conglomerate t chc đc
quyn thao túng mt ngành hàng
D.
Concern chi phi th trường toàn cu còn Conglomerate chi phi th trường trong phm vi
mt quc gia
16. Cách mng công nghip s thay đổi v cht ca:
A.
li
u
s
n
xu
t
B.
Đối ng lao độ
ng
liu
lao
độ
ng
D. Công c lao động
17. Tin nht thiết phi đủ giá tr khi thc hin chc ng:
A.
Tt c các chc năng ca tin
Ch
c ng phương ti
n
c
t
tr
C.
Ch
c
ng
phương
ti
n
thanh
toán
D.
Ch
c
năng
phương
tin
lưu
thông
18. ĐỀ BÀI TP ÁP DNG CHO 9 CÂU HI I ĐÂY
Nhà bn ngành k chế to y đã ng ra chi phí sn xut vi cu to hu
bn 8/1, trình độ bóc lt 200%. V sau, năng sut lao động hi
trong toàn b chui sn xut hàng tiêu ng tăng lên, m cho mt bng giá tr
hàng tiêu dùng gim 20%, nên nhà bn đã gim lương công nhân tương ng.
Tuy nhiên, năng sut lao động, thi gian lao đng 8h/ngày ca ng nhân, quy
sn ng không thay đổi. Kết qu, v sau tng chi phí sn xut
5.280.000$.
TRANG
4
Hi tng chi phí nhân công Nhà bn phi tr cho ngưi lao động ban
đầu bao nhiêu?
A.
600.000 USD
B.
400.000 USD
C.
480.000 USD
D.
580.000 USD
19. Hi khi ng giá tr thng ban đầu nhà bn thu đưc bao nhiêu?
A.
1.400.000 USD
B.
1.320.000 USD
C.
1.420.000 USD
1.200.000 USD
20. Hi tng chi phí nhân công Nhà bn phi tr cho ngưi lao động v
sau bao nhiêu?
A.
600.000 USD
B.
580.000 USD
C.
500.000 USD
480.000 USD
21. Hi t sut li nhun v sau bao nhiêu?
A.
22,2%
B.
27,5%
C.
30%
25%
22. Hi tng chi phí ca liu sn xut năm sau bao nhiêu?
A.
5.800.000 USD
B.
3.800.000 USD
C.
5.280.000 USD
4.800.000 USD
D.
D.
D.
D.
TRANG
5
23. Hãy xác định s thay đổi ca t sut giá tr thng dư?
A.
Tăng t
200%
lên
350%
B.
Tăng t
200%
lên
300%
C.
Tăng t
200%
lên
375%
D. T
ăng t
200%
lên
275%
24. Hãy xác định s thay đổi ca khi ng giá tr thng dư?
ng t 1.200.000 USD n 1.320.000 USD
B.
Tăng
t
1.320.000
USD
lên
1.520.000
USD
C.
Tăng
t
1.320.000
USD
lên
4.800.000
USD
D.
Tăng
t
1.200.000
USD
lên
1.230.000
USD
25. Hãy xác định s thay đổi ca t sut li nhun?
A.
Tăng t
20%
lên
27,5%
B.
Tăng t
22,2%
lên
27,5%
C.
Tăng t
20%
lên
25%
Tăng t
22,2%
lên
25%
26. S thay đổi t sut giá tr thng dư, khi ng giá tr thng dư, t sut li
nhun do:
A.
Do nhà b
n
th
c
hi
n tích lũy b
n
nên
làm
tăng
c
u
t
o
h
u ca
b
n
B.
Do nhà bn áp dng pơng pháp sn xut giá trthng tuyt đi thc hin ch lũy
bn
Do nhà bn áp dng pơng pháp sn xut giá trthng tương đối
D. Do nhà bn áp dng phương pháp sn xut giá trthng tuyt đi
27. Giá c hàng hoá là:
A. N
i dung, s
c
a
s
trao đổ
i
Hình thc biu hin bng tin ca giá tr
C.
Chi p li
u
s
n
xu
t để
t
o
ra
s
n
ph
m
D.
ng hao phí lao độ
ng
c
a ngườ
i
s
n
xu
t
A.
D.
TRANG
6
28. Quá trình Công nghip hoá trong thi k Cách mng Công nghip hin đại
đòi hi Vit Nam cn "chuyn dch cu ngành kinh tế theo hưng hin
đại, hp hiu qu", c th là: *
A.
Tăng t trng ca ngành công nghip nông nghip, gim t trng ca ngành dch v trong
GDP
(nhưng
c
3
ngành
đều
ng
v
giá
tr
)
B.
Tăng giá tr ca ngành ng nghip dch v, gim giá tr ca ngành nông nghip trong
GDP
(nhưng
c
3
ngành
đều
tăng
v
s
n
ng)
Tăng t trng ca ngành công nghip dch v, gim t trng ca ngành nông nghip trong
GDP
(nhưng
c
3
ngành
đều
ng
v
giá
tr
)
D. Tăng giá tr ca ngành dch v, gim giá tr ca ngành công nghip, nông nghip trong GD
GDP
(nhưng
c
3
ngành
đều
tăng
v
s
n
ng)
29. Chính sách o sau đây ca nhà c th điu hòa các quan h li ích
kinh tế, phân phi li thu nhp?
Chính ch thuế
B.
Chính sách gii quyết vic m
C.
Chính sách bo v tài nguyên
D.
Chính sách phát trin khoa hc công ngh
30. Trong nn Kinh tế th trường định ng hi ch nghĩa, thành phn kinh
tế nào được cho nm vai trò ch đạo?
A.
Kinh tế tp th
B.
Kinh tế nhân
C.
Kinh
t
ế bn nhà
c
Kinh tế nhà nưc
31. Hình thc t chc độc quyn nào độc lp v sn xut hàng hoá?
A.
Sydicate Trust
B.
Trust Cartel
C.
T
t
c
phương án đề
u
sai
Cartel Syndicate
A.
D.
D.
TRANG
7
32. soát, b sung khung pháp tăng ng xúc tiến thương mi đu tư
quc tế, nâng cao năng lc cnh tranh quc gia nhim v hoàn thin th
chế v:
A.
Phát trin đồng b các yếu t th trường
B.
Nâng cao vai trò lãnh đ
o
c
a Đ
ng
C.
Tăng trưởng kinh tế gn vi phát trin bn vng
D.
Thúc đẩy hi nhp quc tế
33. Theo quy lut cung - cu, giá c th trường thường cao hơn giá tr hàng hoá
trong sn xut khi:
A.
Cung bng Cu
B. C
u
gi
m, Cung tăng
C.
Cung ln n Cu
D.
Cung nh n Cu
34. Mng thông tin toàn cu Internet thành tu ca:
A.
Cách mng Công nghip ln th nht
Cách mng Công nghip ln th ba
C.
Cách mng Công nghip ln th
D.
Cách mng Công nghip ln th hai
35. Tăng năng sut lao động Tăng ng độ lao động đều làm tăng:
A.
Giá tr tng sn phm ca doanh nghip
B.
Hao phí lao động để to ra mi sn phm
C.
Thi gian lao động để to ra mi sn phm
S ng sn phm sn xut ra
36. La chn nào i đây không phi hàng hoá?
A.
Su hào gii cu đưc bày n
B.
Khu trang y tế n hiu thuc
D.
TRANG
8
Rau qu đưc nông dân tng cho khu cách ly
D. Vaccine Covid-19 đưc nhp khu
37. H thng lut pháp quy tc, b máy qun chế vn hành để điu
chnh các mi quan h hot động ca các ch th kinh tế đưc gi là:
A.
Th
ch
ế
văn
hóa
Th chế kinh tế
C.
Th chế chính tr
D.
Th
ch
ế
h
i
38. Xây dng s vt cht k thut ca Ch nghĩa hi, đặt li ích ca nhân
dân lên hàng đầu, ng ti hi "dân giàu, c mnh, dân ch, công
bằng, văn minh" phản ánh đặc trưng gì của nn kinh tế th trường định
ng XHCN Vit Nam?
Mc tiêu ca nn kinh tế
B.
Quan h s hu v liu sn xut
C.
Ki
ến trúc thượ
ng
t
ng
D.
Quan h qun lý, phân phi
39. Li ích kinh tế nào đưc các ch doanh nghip quan tâm ch yếu:
A.
Đa v hi
B.
Ti
n
lương
C.
Mi quan h m ăn
Li nhun
40. Giá tr thng tuyt đối thu đưc do:
A. Kéo
dài
th
i gian lao đ
ng
th
ng dư, trong khi thi gian lao động trong ngày không đổ
i
Kéo dài thi gian lao động trong ngày, trong khi thi gian lao động tt yếu không đổi
C.
o i thi gian lao động trong ngày, trong khi thi gian lao động thng không đổi
D.
Kéo dài thi gian lao động tt yếu, trong khi thi gian lao động trong ngày không đổi
A.
D.
TRANG
9
| 1/9

Preview text:

MẪU BÀI THI CUỐI KÌ MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Biên soạn: Hậu Vũ (Hậu Văn Vở)
1. Giá trị thặng dư là:
A. Một phần giá trị cũ, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
B. Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động, do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
C. Giá trị cũ được tạo nên từ giá trị tư liệu sản xuất, là kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà tư bản
D. Một phần của giá trị mới, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
2. Nội dung nào không phản ánh vai trò của Nhà nước trong việc điều hoà các
quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam? *
A. Phân phối lại thu nhập giữa các chủ thể kinh tế
B. Ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền
D. Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế
3. Tích tụ tư bản tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào?
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
C. Đều phản ánh mố'i quan hệ giữa các nhà tư bản
D. Đều có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
4. Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:
A. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng
B. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu sức lao động
C. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ 1
D. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản G N xuất A RT
5. Trong các nội dung sau, nội dung nào không đúng với đặc trưng kinh tế thị trường?
A. Là kinh tế hàng hoá mở, hội nhập và gồm nhiều loại thị trường khác nhau
B. Là kinh tế hàng hoá gồm nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
C. Là kinh tế hàng hoá phát triển tới trình độ cao, vận hành theo cơ chế thị trường
D. Là kinh tế hàng hoá mà mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều chịu sự điều tiết của Nhà nước
6. Vai trò chủ yếu của Nhà nước khi tham gia vào thị trường gì?
A. Thiết lập giá bán hàng hoá trên thị trường
B. Sản xuất hàng hoá đáp ứng nhu cầu của xã hội
C. Kết nối người mua và người bán trên thị trường
D. Điều tiết nền kinh tế vĩ mô thông qua luật pháp, chính sách
7. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa, có những hình
thức phân phối thu nhập cơ bản nào?
A. Phân phối theo phúc lợi
Tất cả các phương án đều đúng
C. Phân phối theo lao động
D. Phân phối theo vốn góp
8. Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về:
A. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
Phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội
C. Thúc đẩy hội nhập quốc tế
D. Phát triển các thành phần kinh tế
9. Đâu là điểm khác biệt giữa Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa
(XHCN) và Kinh tế thị trường Tư bản chủ nghĩa (TBCN)?
A. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước quyết định mọi quan hệ sản xuất và
trao đổi trên thị trường 2
B. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, phân phối thu nhập thông qua phúc lợi xã hhội G là chủ đạo N A RT
C. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, chỉ tồn tại thành phần kinh tế nhà nước
D. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh cầm quyền
10. Tập đoàn Samsung (Hàn Quốc) xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt
Nam) để sản xuất linh kiện lắp ráp thiết bị di động. Đây là hình thức xuất
khẩu tư bản gì?
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản Nhà nước
C. Xuất khẩu tư bản cho vay
D. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
11. Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hoá là:
A. Tất cả các phương án đều sai
Chỉ tồn tại khi có sự trao đổi hàng hoá
C. Được thể hiện trong tiêu dùng
D. Là phạm trù vĩnh viễn
12. Sản xuất hàng hoá là:
A. Là kiểu tổ chức sản xuất - tiêu dùng mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
B. Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
C. Là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
D. Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi, mua bán
13. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối quan hệ như thế nào với số
vòng quay trung bình của tiền? A. Tỷ lệ nghịch B. Tỷ lệ thuận C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn 3
14. Nhân tố nào ảnh hưởng tới quan hệ lợi ích kinh tế? G N A
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất RT
Tất cả các phương án đều đúng
C. Hội nhập kinh tế quốc tế
D. Chính sách phân phối thu nhập của Nhà nước
15. Điểm khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Concern
Conglomerate đó là:
A. Tất cả các phương án đều sai
Các ngành của Concern có liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của Conglomerate không nhất
thiết phải liên hệ với nhau về mặt kỹ thuật
C. Concern là tổ chức độc quyền thao túng nhiều ngành hàng còn Conglomerate là tổ chức độc
quyền thao túng một ngành hàng
D. Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường trong phạm vi một quốc gia
16. Cách mạng công nghiệp sự thay đổi về chất của: A. Tư liệu sản xuất
B. Đối tượng lao động Tư liệu lao động D. Công cụ lao động
17. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Tất cả các chức năng của tiền
Chức năng phương tiện cất trữ
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Chức năng phương tiện lưu thông
18. ĐỀ BÀI TẬP ÁP DỤNG CHO 9 CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu
cơ tư bản 8/1, và có trình độ bóc lột 200%. Về sau, năng suất lao động xã hội
trong toàn bộ chuỗi sản xuất hàng tiêu dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị
hàng tiêu dùng giảm 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng.
Tuy nhiên, năng suất lao động, thời gian lao động 8h/ngày của công nhân, và quy
mô sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 4 5.280.000$. G N A RT
Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động ban
đầu bao nhiêu? A. 600.000 USD B. 400.000 USD C. 480.000 USD D. 580.000 USD
19. Hỏi khối lượng giá trị thặng dư ban đầu nhà tư bản thu được bao nhiêu? A. 1.400.000 USD B. 1.320.000 USD C. 1.420.000 USD D. 1.200.000 USD
20. Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động về
sau bao nhiêu? A. 600.000 USD B. 580.000 USD C. 500.000 USD D. 480.000 USD
21. Hỏi tỷ suất lợi nhuận về sau bao nhiêu? A. 22,2% B. 27,5% C. 30% D. 25%
22. Hỏi tổng chi phí của tư liệu sản xuất năm sau là bao nhiêu? A. 5.800.000 USD B. 3.800.000 USD C. 5.280.000 USD D. 4.800.000 USD 5 G N A R T
23. Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suất giá trị thặng dư? A. Tăng từ 200% lên 350% B. Tăng từ 200% lên 300% C. Tăng từ 200% lên 375% D. Tăng từ 200% lên 275%
24. Hãy xác định sự thay đổi của khối lượng giá trị thặng dư?
A. Tăng từ 1.200.000 USD lên 1.320.000 USD
B. Tăng từ 1.320.000 USD lên 1.520.000 USD
C. Tăng từ 1.320.000 USD lên 4.800.000 USD
D. Tăng từ 1.200.000 USD lên 1.230.000 USD
25. Hãy xác định sự thay đổi của tỷ suất lợi nhuận? A. Tăng từ 20% lên 27,5%
B. Tăng từ 22,2% lên 27,5% C. Tăng từ 20% lên 25% D. Tăng từ 22,2% lên 25%
26. Sự thay đổi tỷ suất giá trị thặng dư, khối lượng giá trị thặng dư, tỷ suất lợi
nhuận do:
A. Do nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trịthặng dư tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư bản
Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trịthặng dư tương đối
D. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trịthặng dư tuyệt đối
27. Giá cả hàng hoá là:
A. Nội dung, cơ sở của sự trao đổi
Hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Chi phí tư liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm 6
D. Lượng hao phí lao động của người sản xuất G N A RT
28. Quá trình Công nghiệp hoá trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp hiện đại
đòi hỏi Việt Nam cần "chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo ớng hiện
đại, hợp hiệu quả", cụ thể là: *
A. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng của ngành dịch vụ trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá trị)
B. Tăng giá trị của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm giá trị của ngành nông nghiệp trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về sản lượng)
Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng của ngành nông nghiệp trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá trị)
D. Tăng giá trị của ngành dịch vụ, giảm giá trị của ngành công nghiệp, nông nghiệp trong GD
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về sản lượng)
29. Chính sách nào sau đây của nhà nước thể điều hòa các quan hệ lợi ích
kinh tế, phân phối lại thu nhập? A. Chính sách thuế
B. Chính sách giải quyết việc làm
C. Chính sách bảo vệ tài nguyên
D. Chính sách phát triển khoa học công nghệ
30. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa, thành phần kinh
tế nào được cho nắm vai trò chủ đạo? A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tư bản nhà nước D. Kinh tế nhà nước
31. Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá? A. Sydicate và Trust B. Trust và Cartel
C. Tất cả phương án đều sai D. Cartel và Syndicate 7 G N A RT
32. Rà soát, bổ sung khung pháp lý tăng cường xúc tiến thương mại và đầu tư
quốc tế, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về:
A. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
B. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Tăng trưởng kinh tế gắn với phát triển bền vững
D. Thúc đẩy hội nhập quốc tế
33. Theo quy luật cung - cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hoá
trong sản xuất khi: A. Cung bằng Cầu B. Cầu giảm, Cung tăng C. Cung lớn hơn Cầu D. Cung nhỏ hơn Cầu
34. Mạng thông tin toàn cầu Internet thành tựu của:
A. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
Cách mạng Công nghiệp lần thứ ba
C. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
D. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
35. Tăng năng suất lao động và Tăng cường độ lao động đều làm ng:
A. Giá trị tổng sản phẩm của doanh nghiệp
B. Hao phí lao động để tạo ra mỗi sản phẩm
C. Thời gian lao động để tạo ra mỗi sản phẩm
D. Số lượng sản phẩm sản xuất ra
36. Lựa chọn nào dưới đây không phải hàng hoá?
A. Su hào giải cứu được bày bán 8 G
B. Khẩu trang y tế bán ở hiệu thuốc N A RT
Rau quả được nông dân tặng cho khu cách ly
D. Vaccine Covid-19 được nhập khẩu
37. Hệ thống luật pháp quy tắc, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành để điều
chỉnh các mối quan hệ và hoạt động của các chủ thể kinh tế được gọi là: A. Thể chế văn hóa Thể chế kinh tế C. Thể chế chính trị D. Thể chế xã hội
38. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của Chủ nghĩa Xã hội, đặt lợi ích của nhân
dân lên hàng đầu, hướng tới hội "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh" phản ánh đặc trưng gì của nền kinh tế thị trường định
hướng XHCN ở Việt Nam?
A. Mục tiêu của nền kinh tế
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ quản lý, phân phối
39. Lợi ích kinh tế nào được các chủ doanh nghiệp quan tâm chủ yếu: A. Địa vị xã hội B. Tiền lương C. Mối quan hệ làm ăn D. Lợi nhuận
40. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được do:
A. Kéo dài thời gian lao động thặng dư, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
C. Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động thặng dư không đổi
D. Kéo dài thời gian lao động tất yếu, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi 9 G N A RT