-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Mậu dịch Kinh tế quốc tế | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Chuyển hướng mậu dịch sẽ:Select one:a. Luôn gia tăng lợi ích cho các quốc giab. Luôn giảm lợi ích cho các quốc giac. Có thể làm tăng hoặc giảm lợi ích quốc gia Không làm thay đổi lợi ích quốc gia. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế quốc tế (KTQT) 32 tài liệu
Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 1.4 K tài liệu
Mậu dịch Kinh tế quốc tế | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Chuyển hướng mậu dịch sẽ:Select one:a. Luôn gia tăng lợi ích cho các quốc giab. Luôn giảm lợi ích cho các quốc giac. Có thể làm tăng hoặc giảm lợi ích quốc gia Không làm thay đổi lợi ích quốc gia. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế quốc tế (KTQT) 32 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46090862
Câu hỏi 1: Các cánh tính thuế quan bao gồm: Select one: a. Tính theo giá trị b. Tính theo sản lượng c. Tính thuế hỗn hợp d. Cả 3 cách trên
Câu hỏi 2: Cách tính thuế theo giá trị là: Select one:
a. Tính dựa vào tỷ lệ ánh thuế * ơn giá
b. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * ơn giá
c. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * ơn giá + tỷ lệ ánh thuế * ơn giá d. 3 cách trên ều sai
Câu hỏi 3: Cách tính thuế theo số lượng là: Select one:
a. Tính dựa vào tỷ lệ ánh thuế * ơn giá
b. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * tiền thuế/1 sản phẩm
c. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * ơn giá + tỷ lệ ánh thuế * ơn giá d. 3 cách trên ều sai
Câu hỏi 4: Cách tính thuế quan hỗn hợp là: Select one:
a. Tính dựa vào tỷ lệ ánh thuế * ơn giá
b. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * tiền thuế/1 sản phẩm
c. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * tiền thuế/1 sản phẩm + tỷ lệ ánh thuế * ơn giád. 3 cách trên ều sai
Câu hỏi 5: Đánh thuế nhập khẩu làm: Select one:
a. Tăng giá trong nước lOMoAR cPSD| 46090862
b. Giảm giá trong nước (sai)
c. Giảm thặng dư nhà sản xuất
d. Tăng thặng dư ròng cho quốc gia.
Câu hỏi 6: Đánh thuế nhập khẩu làm: Select one: a. Tăng giá thế giới b. Giảm giá trong nước c.
Giảm thặng dư người tiêu dùng d.
Tăng thặng dư ròng cho quốc giaCâu hỏi 7: Đánh thuế nhập khẩu làm: Select one: a. Tăng giá thế giới b. Giảm giá trong nước
c. Gây thiệt hại cho quốc gia d. Câu b,c úng
Câu hỏi 8: Mục ích cốt lõi nhất của ánh thuế nhập khẩu nên là: Select one: a. Tăng thu thuế
b. Điềun tiết tiêu dùng
c. Bảo hộ sản xuất trong nước d. Câu a,b,c ều úng
Câu hỏi 9: Đánh thuế xuất khẩu làm: Select one: a. Tăng giá thế giới b. Giảm giá trong nước
c. Gây thiệt hại cho quốc gia d. Câu b,c úng
Câu hỏi 10: Mục ích quan trọng nhất của thuế xuất khẩu là: lOMoAR cPSD| 46090862 Select one:
a. Bảo hộ sản xuất trong nước
b. Điều tiết xuất khẩu c. Thu thuế
d. Khuyến khích xuất khẩu
Câu hỏi 11: Đánh thuế xuất khẩu sẽ làm: Select one:
a. Tăng thặng dư người sản xuất
b. Giảm thặng dư nhà sản xuất
c. Tăng thặng dư người tiêu dùng d. b và c úng
Câu hỏi 12: Đánh thuế xuất khẩu sẽ làm: Select one:
a. Giảm thặng dư nhà sản xuất b. Tăng thu ngân sách
c. Giảm thặng dư người tiêu dùng d. a và b úng
Câu hỏi 13: Khi ánh thuế nhập khẩu thì về tổng thể quốc gia sẽ: Select one: a. bị tổn thất b. ược lợi
c. Có thể bị tổn thất hoặc lợi
d. không bị tổn thất hoặc lợi
Câu hỏi 14: Khi ánh thuế xuất khẩu thì về tổng thể quốc gia sẽ: Select one: a. bị tổn thất b. ược lợi lOMoAR cPSD| 46090862
c. Có thể bị tổn thất hoặc lợi
d. không bị tổn thất hoặc lợi
Câu hỏi 15: Tỷ lệ bảo hộ thực tế cho biết: Select one:
a. Mức ộ bảo hộ khi không xem xét ến các ngành liên quan
b. Mức ộ baor hộ khi xét ến các ngành liên quan
c. Mức ộ bảo hộ cao hơn thuế danh nghĩa d. b và c úng CHƯƠNG 4
Câu hỏi 1: Hạn ngạch nhập khẩu là: Select one:
a. Số sản phẩm tối thiểu ược phép nhập trong khoảng thời gian nhất ịnh
b. Số sản phẩm trung bình ược phép nhập trong khoảng thời gian nhất ịnh
c. Số sản phẩm tối a ược phép nhập trong khoảng thời gian nhất ịnh d. a,b,c ều sai
Câu hỏi 2: Hạn ngạch xuất khẩu là: Select one:
a. Số sản phẩm tối thiểu ược phép xuất trong khoảng thời gian nhất ịnh
b. Số sản phẩm trung bình ược phép xuất trong khoảng thời gian nhất ịnh
c. Số sản phẩm tối a ược phép xuất trong khoảng thời gian nhất ịnh d. a,b,c ều sai
Câu hỏi 3: Chọn phát biểu úng Select one: a.
Hạn ngạch nhập khẩu có tính bảo hộ cao hơn thuế quan b.
Hạn ngạch nhập khẩu có tính bảo hộ thấp hơn thuế quan c.
Hạn ngạch nhập khẩu có tính bảo hộ bằng hơn thuế quan lOMoAR cPSD| 46090862 d.
Hạn ngạch nhập khẩu có tính bảo hộ cao hơn hoặc thấp hơn hoặc bằng thuế
quanCâu hỏi 4: Thuế quan tương ương là: Select one:
a. Mức thuế có tác ộng tương tự hạn ngạch
b. Mức thuế có tác ộng là thay ổi thặng dư nhà sản xuất và người tiêu dùng bằng nhauc. a,b ều úng d. a, b ều sai
Câu hỏi 5: Khi ặt hạn ngạch nhập khẩu thì là giá trong nước: Select one: a. Tăng b. Giảm c. Không ổi
d. Có thể tang hoặc giảm
Câu hỏi 6: Khi ặt hạn ngạch nhập xuất khẩu thì là giá trong nước: Select one: a. Tăng b. Giảm c. Không ổi
d. Có thể tang hoặc giảm
Câu hỏi 7: Khi áp dụng hạn chế xuất khẩu tự nguyện lên quốc gia khác, thì tại nước nhập khẩu, giá sẽ: Select one: a. Tăng b. Giảm c. Không ổi
d. Có thể tang hoặc giảm
Câu hỏi 8: Khi áp dụng trợ cấp xuất khẩu thì giá tại nước tại nước xuất khẩu sẽ: lOMoAR cPSD| 46090862 Select one: a. Tăng b. Giảm c. Không ổi d.
Có thể tang hoặc giảmCâu hỏi 9: Trợ cấp xuất khẩu có thể là: Select one: a. Tiền trợ cấp b. Hỗ trợ lãi suất
c. Hỗ trợ máy móc, công nghệ d. a,b,c ều úng
Câu hỏi 10: Hạn ngạch nhập khẩu làm cho quốc gia: Select one:
a. Luôn thất thu ngân sách
b. Có thể thất thu ngân sách
c. Luôn thu ược ngân sách d. Luôn tổn thất ròng
Câu hỏi 11: Hạn ngạch xuất khẩu làm cho quốc gia: Select one:
a. Luôn thất thu ngân sách
b. Có thể thất thu ngân sách
c. Luôn thu ược ngân sách d. Luôn tổn thất ròng
Câu hỏi 12: Bán phá giá bền bĩ nhằm: Select one:
a. Chớp thời cơ, xâm nhập thị trường b. Giải phóng hàng tồn
c. Chiến lược ịnh giá rẻ lOMoAR cPSD| 46090862 d. a,b,c ều úng
Câu hỏi 13: Bán phá giá không thường xuyên nhằm: Select one:
a. Chớp thời cơ, xâm nhập thị trường b. Giải phóng hàng tồn
c. Chiến lược ịnh giá rẻ d. a,b,c ều úng
Câu hỏi 14: Bán phá giá chớp nhoáng nhằm: Select one:
a. Chớp thời cơ, xâm nhập thị trường b. Giải phóng hàng tồn
c. Chiến lược ịnh giá rẻ d. a,b,c ều úng
Câu hỏi 15: Áp thuế chống bán phá giá nhằm: Select one:
a. Bảo vệ sản xuất trong nước
b. Như là một biện pháp thay thế thuế quan nhập khẩu c. a,b ều úng d. a,b ều sai CHƯƠNG 5
Câu hỏi 1: Hướng ến xóa bỏ thuế quan cho nhau là ặc iểm của hình thức liên kết: Select one:
a. Khu vực mậu dịch tự do b. Liên hiệp thuế quan c. Thị trường chung d. a,b,c ều úng lOMoAR cPSD| 46090862
Câu hỏi 2: Cùng thống nhất một mức thuế quan với bên ngoài không là ặc iểm của
hình thức liên kết: Select one:
a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Liên hiệp thuế quan
c. Thị trường chung d. a,b,c ều úng
Câu hỏi 3: Tự do di chuyển lao ộng trong khối ặc iểm của hình thức liên kết: Select one:
a. Khu vực mậu dịch tự do b. Liên hiệp thuế quan
c. Thị trường chung d. a,b,c ều úng
Câu hỏi 4: Không thống nhất chính sách thuế quan với bên ngoài là ặc iểm của
hình thức liên kết: Select one:
a. Khu vực mậu dịch tự do b. Liên hiệp thuế quan c. Thị trường chung d. Liên minh kinh tế
Câu hỏi 5: Hình thức nào có mức ộ liên kết cao nhất: Select one:
a. Khu vực mậu dịch tự do b. Liên hiệp thuế quan c. Thị trường chung d. Liên minh kinh tế
Câu hỏi 6 : FTA là viết tắt của: lOMoAR cPSD| 46090862 Select one:
a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Hiệp ịnh mậu dịch tự do c. a,b ều úng d. a,b ều sai
Câu hỏi 7: Việt Nam không là thành viên của tổ chức nào: Select one: a. ASEM b. OPEC c. EVFTA d. CPTPP
Câu hỏi 8: Việt Nam là thành viên của tổ chức nào Select one: a. APEC b. OPEC c. NAFTA d. G20
Câu hỏi 9: Chọn phát biểu úng Select one:
a. Câu lạc bộ mậu dịch ưu ãi là hình thức liên kết cao nhất về thuế quan
b. Khu vực mậu dịch tự do là hình thức liên kết cao nhất về thuế quan
c. Liên hiệp thuế quan là hình thức liên kết cao nhất về thuế quan d. Cả a,b,c ều sai
Câu hỏi 10: Tạo lập mậu dịch là hiện tượng là cho: Select one:
a. Thúc ẩy sản xuất ở nơi có chi phí cao thay thế cho sản xuất ở nơi có chi phí thấp
b. Thúc ẩy sản xuất ở nơi có chi phí thấp thay thế cho sản xuất ở nơi có chi phí cao lOMoAR cPSD| 46090862
c. Luôn gia tăng lợi ích cho các quốc gia d. b và c úng
Câu hỏi 11: Chuyển hướng mậu dịch là hiện tượng là cho: Select one:
a. Thúc ẩy sản xuất ở nơi có chi phí cao thay thế cho sản xuất ở nơi có chi phí thấp
b. Thúc ẩy sản xuất ở nơi có chi phí thấp thay thế cho sản xuất ở nơi có chi phí cao
c. Luôn gia tăng lợi ích cho các quốc gia d. b và c úng
Câu hỏi 12: Chuyển hướng mậu dịch sẽ: Select one: a.
Luôn gia tăng lợi ích cho các quốc gia b.
Luôn giảm lợi ích cho các quốc gia c.
Có thể làm tăng hoặc giảm lợi ích quốc gia d.
Không làm thay ổi lợi ích quốc giaCâu hỏi 13: Tạo lập mậu dịch sẽ: Select one:
a. Luôn gia tăng lợi ích cho các quốc gia
b. Luôn giảm lợi ích cho các quốc gia
c. Có thể làm tăng hoặc giảm lợi ích quốc gia
d. Không làm thay ổi lợi ích quốc gia
Câu hỏi 14: Chuyển hướng mậu dịch có thể xuất hiện trong hình thức liên kết: Select one:
a. Khu vực mậu dịch tự do b. Liên hiệp thuế quan c. Thị trường chung d. a,b,c ều úng
Câu hỏi 15: Tạo mậu dịch có thể xuất hiện trong hình thức liên kết: Select one: lOMoAR cPSD| 46090862 a. Liên hiệp thuế quan b. Thị trường chung c. Liên minh kinh tế d. a,b,c ều úng CHƯƠNG 6
Câu hỏi 1: Trường hợp nào di chuyển lao ộng quốc tế là: Select one:
a. Ra nước ngoài du học 1 năm và làm thêm
b. Ra nước ngoài diễn show và có thu nhập
c. Ra nước ngoài làm việc 1 năm d. a và c úng
Câu hỏi 2: Nguyên nhân của di chuyển lao ộng quốc tế là: Select one:
a. Tìm kiếm thu nhập cao hơn b. Áp lực chính trị c. Áp lực tôn giáo d. a,b,c ều úng
Câu hỏi 3: Nguyên ngân của ầu tư quốc tế là: Select one:
a. Tìm kiếm mức lợi nhuận cao hơn b. Đa dạng hóa rủi ro
c. Tác ộng của toàn cầu hóa d. a,b,c ều úng
Câu hỏi 4: Hình thức di chuyển vốn quốc tế nhiều nhất là: Select one: a. ODA b. Đầu tư gián tiếp lOMoAR cPSD| 46090862 c. FDI d.
Chưa xác ịnh ượcCâu hỏi 5: Đầu tư trực tiếp là: Select one:
a. Nhà ầu tư không giữ quyền iều hành phần vốn góp
b. Nhà ầu tư có thể không giữ quyền iều hành phần vốn góp
c. Nhà ầu tư giữ quyền iều hành phần vốn góp d. a,b,c ều sai
Câu hỏi 6: Đầu tư gián tiếp là: Select one:
a. Nhà ầu tư không giữ quyền iều hành phần vốn góp
b. Nhà ầu tư có thể không giữ quyền iều hành phần vốn góp
c. Nhà ầu tư giữ quyền iều hành phần vốn góp d. a,b,c ều sai
Câu hỏi 7: Tại quốc gia xuất khẩu lao ộng thì: Select one: a. GDP tăng b. GDP giảm c. GNP giảm d. a,b,c ều sai
Câu hỏi 8: Tại quốc gia xuất khẩu lao ộng thì: Select one: a. tiền lương tăng
b. số lượng lao ộng giảm c. a,b ều sai d. a,b ều úng
Câu hỏi 9: Tại quốc gia nhập khẩu lao ộng thì: Select one: lOMoAR cPSD| 46090862 a. GDP tăng b. GDP giảm c. GNP tăng d. a, c úng
Câu hỏi 10: Tại quốc gia nhập khẩu lao ộng thì: Select one: a. tiền lương tăng
b. số lượng lao ộng giảm c. a,b ều sai d. a,b ều úng
Câu hỏi 11: Tại quốc gia i ầu tư thì: Select one: a. GDP tăng b. GDP giảm c. GNP giảm d. a,b,c ều sai
Câu hỏi 12: Tại quốc gia i ầu tư thì: Select one: a. lãi suất tăng b. số lượng vốn giảm c. a,b ều sai d. a,b ều úng
Câu hỏi 13: Tại quốc gia nhận ầu tư thì: Select one: a. GDP tăng b. GDP giảm c. GNP tăng lOMoAR cPSD| 46090862 d. a, c úng
Câu hỏi 14: Tại quốc gia nhận ầu tư thì: Select one: a. lãi suất tăng b. số lượng vốn giảm c. a,b ều sai d. a,b ều úng
Câu hỏi 15: Người sử dụng lao ộng tại quốc gia nhập khẩu lao ộng sẽ: Select one: a. ược lợi b. thiệt hại
c. Có thể ược lợi hoặc hại
d. Không ược lợi, cũng không thiệt hại