-
Thông tin
-
Quiz
Mẫu phiếu đánh giá, chấm điểm thuyết trình 2025
Không chỉ người làm thuyết trình, mà người chấm điểm thuyết trình cũng cần hiểu và giảng dạy cho học sinh về mục đích của những bài thuyết trình này để dễ định hướng và chấm điểm hơn. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Tài liệu Tổng hợp 2.3 K tài liệu
Tài liệu khác 2.5 K tài liệu
Mẫu phiếu đánh giá, chấm điểm thuyết trình 2025
Không chỉ người làm thuyết trình, mà người chấm điểm thuyết trình cũng cần hiểu và giảng dạy cho học sinh về mục đích của những bài thuyết trình này để dễ định hướng và chấm điểm hơn. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài liệu Tổng hợp 2.3 K tài liệu
Trường: Tài liệu khác 2.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Tài liệu khác
Preview text:
Mẫu phiếu đánh giá, chấm điểm thuyết trình 2025
Phiếu đánh giá, chấm điểm thuyết trình là mẫu được lập ra để nhận xét, đánh giá và cho
điểm cho bài thuyết trình. Mẫu gồm các thông tin: Tên nhóm thuyết trình, đề tài, các tiêu chí
đánh giá bài thuyết trình....
1. Mẫu phiếu chấm điểm thuyết trình 2025
Nội dung mẫu phiếu chấm điểm thuyết trình theo nhóm mời các bạn học sinh, sinh viên
và giáo viên cùng tham khảo tại đây.
Các bạn có thể chỉnh sửa mẫu đơn trên trang dưới đây để bố sung thêm các thông tin
cần thiết, phù hợp với mục đích sử dụng của mình.
Mẫu đánh giá thuyết trình, tiểu luận môn học theo nhóm
Sinh viên: .................................... MSSV ...............
Học kỳ: ....... Năm học:..............
Sinh viên: .................................... MSSV ...............
Môn học:...................................
Sinh viên: .................................... MSSV ...............
Mã môn học:.............................
Sinh viên: .................................... MSSV ...............
Giáo viên: ................................
Sinh viên: .................................... MSSV ...............
Sinh viên: .................................... MSSV ............... Đánh giá STT Tiêu chí Điểm Cơ Thành thạo
bản (1) Thực tập (2) Xuất sắc (4) (3) Đánh giá STT Tiêu chí Điểm Cơ Thành thạo
bản (1) Thực tập (2) Xuất sắc (4) (3) Không thu Thu hút hút người Ít thu hút người nghe nghe Biểu hiện
Thu hút hầu hết Biểu hiện người nghe người Biểu hiện người trình nghe người trình Biểu hiện người trình Sự thu người trình bày: mắt dõi bày: mắt
bày: mắt dõi theo rất hút bày: mắt dõi theo một số nhiều người không dõi một ánh mắt khán 1/10 vài ánh ánh mắt khán theo nội
giả, tay nhấn mạnh nghe mắt khán giả, giả, tay dung trình
vấn đề, người trình
tay và cơ thể thường chuyển bày, tay và động, bày di chuyển xung cơ không chuyển cơ thể thể quanh khi trình bày Trình động có đôi chút di 1 không bày chuyển chuyển động
Người trình Người trình Người trình Trình bày nói bày phát âm bày nói rõ
Người trình bày nói bày, nhỏ, không không rõ ràng, nhưng
rõ ràng và chậm, dễ 1/10 phát âm tập trung ràng, khó quá nhanh, theo dõi
rõ ràng vào phát âm theo dõi khó theo dõi Đánh giá STT Tiêu chí Điểm Cơ Thành thạo
bản (1) Thực tập (2) Xuất sắc (4) (3) Bố cục khó theo dõi, Trình bày sử dụng trình tự Trình tự trình hiệu ứng hình ảnh Bố cục lộn Phân bố không có nhằm nổi bật bố cục
xộn, không logic, rời rạc, bày giúp bố cục 1/10
người nghe dễ trình bày, nhấn mạnh
theo trình tự không có liên những thông tin quan kết giữa các theo dõi trọng phần trình bày Nội dung 2 báo cáo Nội dung cung cấp đầy Nội dung cung cấp Nội dung
đủ thông tin
thông tin đầy đủ và cốt lõi Nội dung cố nhưng chưa cập Nội ít
nhật về chủ đề thông tin,
lõi chưađầy nhấn mạnh và báo cáo, nhấn mạnh, dung chưa xác
đủ thông tin giải thích
giải thích và đơn giản 2/10 trình định rõ
về chủ đề báo những điểm hóa vấn đề cốt lõi bày
ràng chủ đề cáo cốt lõi về chủ giúp người xem dễ báo cáo
đề báo cáo cho hiểu và nắm bắt vấn người nghe dễ đề cốt lõi theo dõi Đánh giá STT Tiêu chí Điểm Cơ Thành thạo
bản (1) Thực tập (2) Xuất sắc (4) (3) Nội dung Nội dung slide có quá ít Hình ảnh được lựa slide toàn hình ảnh Nội dung slide chọn nhằm nhấn bộ là chữ minh họa cân bằng giữa mạnh nổi bật nội hoặc toàn hoặc quá chữ và hình Hiệu dung hoặc thêm hình bộ là hình nhiều hình ảnh minh họa quả
ảnh động để trình bày ảnh ảnh lấn át Slide bố trí hiệu Slide bố trí kích 1/10
phần chữ nội kích thước và ứng Slide không thước và màu sắc cân đối, dung màu sắc chữ chữ, khoa học, rõ không thu Slide bố trí rõ ràng dễ ràng dễ theo dõi, dễ
hút người kích thước và theo dõi thu hút người nghe nghe màu sắc chữ chưa rõ ràng Dưới 30% Sự số thành Từ 30-50% Từ 50-80% số Làm Trên 80% số thành tham viên trong số thành viên thành viên 3 việc viên tham gia thuyết gia của 1/10 nhóm tham tham gia tham gia nhóm trình nhóm gia thuyết thuyết trình thuyết trình trình Đánh giá STT Tiêu chí Điểm Cơ Thành thạo
bản (1) Thực tập (2) Xuất sắc (4) (3) Dưới 30% Từ 30-50% Từ 50-80% số số thành số thành viên Trên 80% số thành Chất thành viên lượng viên trong trong nhóm trong nhóm viên trong nhóm trình 1/10 nhóm trình trình bày rõ trình bày rõ bày rõ ràng và dễ nhóm bày rõ ràng ràng và dễ ràng và dễ hiểu và dễ hiểu hiểu hiểu Khả năng
Không trả Trả lời được Trả lời được hiểu lời hoặc trả
Trả lời được hầu hết một vài câu phần lớn câu
lĩnh hội rất ít câu hỏi hỏi hỏi hỏi
từ nội Trả lời dưới
Trả lời trên 80% câu 1/10
Trả lời từ 20- Trả lời từ 50- dung 20% được hỏi 50% câu hỏi 80% câu hỏi trình câu hỏi bày Khả năng 4 tương tác Khả năng
lĩnh hội Không tham Tham gia đặt Tham gia đặt nội gia đặt câu Tham gia đặt câu hỏi câu hỏi với câu hỏi với dung hỏi với với nhóm khác 5-6 1/10 nhóm khác 1- nhóm khác 3- trình nhóm trình câu bày của 2 câu 4 câu bày khác nhóm khác Đánh giá STT Tiêu chí Điểm Cơ Thành thạo
bản (1) Thực tập (2) Xuất sắc (4) (3) Tổng cộng /10
Ngày ... tháng ... năm 20.... Chữ ký giáo viên
2. Mẫu phiếu đánh giá, chấm điểm thuyết trình 2025
Với mẫu phiếu đánh giá, chấm điểm thuyết trình đơn giản do Hoa Tiêu tổng hợp, các
bạn có thể tải về MIỄN PHÍ file Word, PDF theo đường liên kết trong bài viết, sau đó in
ra để trực tiếp sử dụng đánh giá trong buổi thuyết trình hoặc đánh máy, chỉnh sửa các
thông tin cần thiết trên trang mẫu phía dưới đây.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM THUYẾT TRÌNH I. THÔNG TIN CHUNG: 1. Nhóm thuyết trình:
............................................................................................................ 2. Nhóm chấm điểm:
.............................................................................................................
3. Đề tài thuyết trình:
.............................................................................................................
4. Thời điểm thuyết trình: Tiết........... ngày........... tháng.......... năm.............
5. Thời gian nộp bài cho giáo viên:
.......................................................................................
6. Tổng thời gian thuyết trình cho phép:
...............................................................................
II. PHẦN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM: Điểm Tiêu chí Mô tả tiêu chí
1 CĐ 2 TB 3 K 4 T 5 XS TC
1. Bài thuyết trình có bố cục rõ ràng (giới
thiệu, các nội dung chính, kết luận vấn đề)
2. Bảo đảm đầy đủ những kiến thức cơ bản
về vấn đề cần trình bày
3. Thông tin đưa ra chính xác, khoa học
4. Trình bày trọng tâm, làm nổi bật vấn đề, Nội dung không lan man thuyết …/40
5. Mở rộng thêm thông tin, dẫn chứng ngoài trình SGK
6. Biết chọn lọc nội dung làm điểm nhấn trong bài thuyết trình
7. Cập nhật các vấn đề mới mẻ, thời sự liên quan đến vấn đề
8. Trả lời tốt những câu hỏi thảo luận thêm
(do giáo viên hoặc các học sinh khác đặt ra)
9. Có sử dụng các công cụ, thiết bị hỗ trợ bài
trình chiếu (powerpoint, prezi hoặc tranh ảnh, sơ đồ…)
10. Các công cụ hỗ trợ có hình thức tốt (hình Hình
ảnh sắc nét, kích thước không quá nhỏ, cỡ thức
chữ trình chiếu hợp lý, dễ nhìn, phông nền …/20 thuyết
làm nổi bật chữ viết…) trình
11. Sử dụng công cụ hỗ trợ phù hợp nội
dung thuyết trình (hình ảnh phù hợp nội
dung, các sơ đồ bảng biểu thiết kế hợp lý…)
12. Có sự sáng tạo, ấn tượng trong việc sử
dụng các công cụ, thiết bị hỗ trợ
13. Phong thái tự tin (đứng thẳng, nét mặt
vui tươi), có sử dụng ngôn ngữ cơ thể (tay
chỉ, giao lưu bằng ánh mắt với người nghe…) Phong
14. Nói trôi chảy, mạch lạc, không bị ngắt cách
quãng, ề à hoặc có những từ ngữ thừa (à, ờ, …/20 thuyết thì, mà, là…) trình
15. Tốc độ nói vừa phải, nhấn giọng ở những điểm quan trọng
16. Giọng nói truyền cảm, lên xuống giọng hợp lý
17. Nộp bài thuyết trình cho giáo viên trước
Thời gian thời điểm thuyết trình ít nhất 01 ngày thuyết …/10
18. Thời gian thuyết trình vừa đủ, không vi trình
phạm thời gian /10 tối thiểu hoặc tối đa cho phép
19. Có sự phân chia công việc hợp lý giữa
Hợp tác các thành viên trong nhóm …/10 nhóm
20. Có sự hỗ trợ, kết hợp giữa các thành viên khi lên thuyết trình
Tổng cộng: ……….. /100 điểm
3. Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình mới nhất 2025
Các bạn có thể sử dụng mẫu bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình mới nhất do Hoa
Tiêu cung cấp để giúp đánh giá bài thuyết trình một cách có hiệu quả và kỹ lưỡng. Bảng
đánh giá sẽ chia ra các tiêu chí vô cùng cụ thể với từng mức điểm khác sau, bạn có thể
chỉnh sửa các nội dung này trong mẫu dưới đây để phù hợp với mục đích của mình.
Mời các bạn cùng tham khảo và tải về mẫu bảng đánh giá chuẩn để sử dụng tại đây.
Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình
Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình thực tập nhận thức
(Mỗi Giảng viên 01 bảng dùng làm tiêu chí đánh giá phần thuyết trình của sinh viên và
cho điểm vào file điểm đính kèm) Nội dung đánh giá Tiêu chí đánh giá Điểm 1. CHUẨN BỊ
Đồng phục chỉnh tề ( quần tây/váy + áo sơ mi trắng + giày tây), có 5
mặt 15 phút trước khi thuyết trình
Chuẩn bị (10 điểm) Bài thuyết trình được chuẩn bị sẵn sàng (không xảy ra sự cố kỹ 2.5
thuật), có luyện tập thuyết trình trước
Chuẩn bị bàn ghế chu đáo cho hội động chấm thực tập 2.5
2. NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
Bài thuyết trình được sắp xếp logic, rõ ràng, dễ theo dõi. Thiết
kế, trình bày bài thuyết trình sinh động và thu hút người nghe (sử dụng 2.5
Cấu trúc bài thuyết công cụ trực quan, công nghệ khi thiết kế powerpoint) trình (5 điểm)
Không có lỗi chính tả, ngữ pháp và quá nhiều chữ trong slide thuyết trình 2.5
Giới thiệu cụ thể mục đích và mục tiêu của kỳ TTNT 5 Nội dung thuyết trình (viết tóm gọn với các đề mục chính)
Cung cấp đầy đủ thông tin về doanh nghiệp ( lịch sử phát (45 điểm) triển, lĩnh 5
vực kinh doanh, dịch vụ cung cấp, bộ máy tổ chức)
Giới thiệu bộ phận thực tập rõ ràng 5
Cung cấp thông tin về công việc thực tập ( có hình ảnh minh họa) 5
Trình bày rõ ràng về nhiệm vụ và những vấn đề nhận thức được trong 10 quá trình thực tập
Đưa ra đề xuất, nhận xét, đánh giá hợp lý và thuyết phục về nhiệm vụ 5
được phân công trong doanh nghiệp thực tập
Trình bày vấn đề trở ngại, thuận lợi và kinh nghiệm đạt được trong 5 quá trình thực tập
Đưa ra kết luận và định hướng nghề nghiệp rõ ràng 5
3. TRẢ LỜI CÂU HỎI & KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Phong thái tự tin, chuyên nghiệp, nhiệt huyết trình bày nội Kỹ năng thuyết dung đề 5 Trình (20 điểm) tài
Thuyết trình một cách suôn sẻ, mạch lạc, luôn tương tác với người 5 nghe
Sử dụng ngôn ngữ nói, ngôn ngữ hình thể và âm lượng phù hợp 5
Trình bày bài thuyết trình theo đúng thời gian quy định 5
Câu trả lời trôi chảy, logic và rõ ràng, thể hiện rõ được sự hiểu biết 10 sâu sắc về đề tài Trả lời câu hỏi (20 điểm)
Câu trả lời cung cấp nhiều thông tin chính xác, hợp lý và đưa ra được 10
những dẫn chứng, ví dụ cụ thể Tổng điểm (100 điểm) 100 /100 Giảng viên (Ký tên)
4. Các tiêu chí chấm điểm thuyết trình
Tiêu chí chấm điểm thuyết trình là bộ tiêu chuẩn giúp đánh giá chất lượng một bài
thuyết trình, từ đó giúp người trình bày cải thiện và nhận được những phản hồi khách quan.
Thông thường các tiêu chí chấm điểm thuyết trình sẽ dựa trên 4 tiêu chí cơ bản gồm: Hình thức Nội dung
Phong cách thuyết trình (trình bày)
Thời gian của bài thuyết trình
Ngoài ra còn có thể có thêm các tiêu chí khác như: Tính thuyết phục, tính độc đáo, giá trị thực tiễn,...
Tùy theo quy định cụ thể của từng môn học, cuộc thi, trường học,... mà thang điểm
đánh giá và chấm bài thuyết trình sẽ khác nhau. Tuy nhiên hai hình thức chấm điểm
thông dụng hay được sử dụng nhất là thang điểm 10 hoặc thang điểm 100. Dưới đây là 1
vài tiêu chí chấm điểm được Hoa Tiêu tổng hợp, mời các bạn cùng tham khảo để ứng
dụng vào quá trình chấm điểm thuyết trình của mình nhé.
Tiêu chí chấm điểm thuyết trình (Thang điểm 10) Phần Tiêu chí đánh giá 1/ Hình thức (2đ) - Rõ ràng, dễ hiểu - Đẹp, sinh động
- Đủ nội dung theo yêu cầu 2/ Nội dung (5đ)
- Phù hợp với chủ đề và sự phát triển của kỹ thuật
- Đảm bảo tính chính xác, có ghi chú nguồn của thông tin 3/ Trình bày (2đ) - Rõ ràng, mạch lạc
- Giải đáp được các thắc mắc cơ bản có liên quan đến nội dung trình bày 4/ Thời gian (1đ)
- Không vượt quá thời gian cho phép:
* Nếu vượt quá 3 - 5 phút: 0.5 điểm; vượt quá 5 phút: 0 điểm.
Tiêu chí chấm điểm thuyết trình (Thang điểm 100) Phần Tiêu chí đánh giá
- Bài thuyết trình có bố cục rõ rang (giới thiệu các nôi dung chính, kết luận vấn đề)
- Bảo đảm đầy đủ những kiến thức cơ bản về vấn đề cần trình bày Nội dung
- Thông tin đưa ra chính xác, có dẫn chứng nguồn (50 điểm)
- Trình bày trọng tâm, làm nổi bật vấn đề, không lan man
- Biết chọn lọc nội dung làm điểm nhấn trong bài thuyết trình
- Liên hệ thực tế với các vấn đề mới mẻ, thời sự liên quan đến vấn đề.
- Ngữ pháp chính và cấu trúc bài viết mạch lạc, chính xác
- Có sử dụng các công cụ, thiết bị hỗ trợ bài trình chiếu (powerpoint,
prezi hoặc tranh ảnh, sơ đồ…)
- Các công cụ hỗ trợ có hình thức tốt (hình ảnh sắc nét, kích thước không quá Hình thức
nhỏ, cỡ chữ trình chiếu hợp lý, dễ nhìn, phông nền làm nổi bật chữ viết…) (20 điểm)
- Sử dụng công cụ hỗ trợ phù hợp nội dung thuyết trình (hình ảnh phù hợp nội
dung, các sơ đồ bảng biểu thiết kế hợp lý…)
- Có sự sáng tạo, ấn tượng trong việc sử dụng các công cụ, thiết bị hỗ trợ
- Phong thái tự tin (đứng thẳng, nét mặt vui tươi), có sử dụng ngôn ngữ cơ thể Phong cách
(tay chỉ, giao lưu bằng ánh mắt với người nghe…) thuyết trình
- Nói trôi chảy, mạch lạc, không bị ngắt quãng, ề à hoặc có những từ ngữ thừa (20 điểm) (à, ờ, thì, mà, là…)
- Tốc độ nói vừa phải, nhấn giọng ở những điểm quan trọng Thời gian thuyết
- Thời gian thuyết trình vừa đủ, không ít hoặc nhiều hơn thời gian cho phép. trình
- Có sự phân chia hợp lý giữa các thành viên trong nhóm (10 điểm)
5. Bảng Rubric đánh giá năng lực thuyết trình
Rubric là một công cụ đánh giá/chấm điểm, được xây dựng bởi giáo viên (có thể có sự
tham gia của sinh viên) để hỗ trợ việc đánh giá chi tiết một sản phẩm hoặc một hoạt
động học tập. Như vậy, Rubric là một công cụ đánh giá chỉ rõ các tiêu chí đạt được trên
tất cả các nhiệm vụ của sinh viên, từ nhiệm vụ bằng văn bản đến nhiệm vụ bằng miệng
và nhiệm vụ trực quan. Nó có thể được sử dụng để chấm điểm đối với bài tập, sự tham
gia lớp học hoặc điểm tổng kết.
Rubric rất cần thiết trong đánh giá học tập, việc giáo viên sử dụng rubric là một biểu
hiện của tiếp cận dạy học lấy người học làm trung tâm.
Bảng Rubric đánh giá năng lực thuyết trình cá nhân và nhóm, cách làm việc nhóm của
người học. Thông thường, khi kẻ bảng rubric để đánh giá năng lực thuyết trình của học
sinh, sinh viên, giáo viên sẽ thiết kế bảng gồm những nội dung chính như:
Tiêu chí: cấu trúc bài slide thiết kế, kỹ năng trình bày của người học, tương tác cử chỉ với
người nghe, việc quản lý thời gian thuyết trình theo yêu cầu, trả lời câu hỏi giáo viên đưa
ra, sự phối hợp trong nhóm.
Nhận xét cụ thể của giáo viên.
Tỷ lệ điểm trên thang tỷ trọng 100%.
Số điểm từng phần người học nhận được, thể hiện rõ năng lực tốt, năng lực khá, năng lực trung bình và yếu.
Chi tiết mẫu bảng Rubric đánh giá năng lực thuyết trình như sau:
Bảng Rubric đánh giá năng lực thuyết trình sinh viên Năng lực trung TIÊU CHÍ Năng lực tốt Năng lực khá Năng lực yếu Điể ĐÁNH bình m GIÁ (4 điểm) (3 điểm) (1 điểm) (2 điểm) - Bài thuyết trình - Bài thuyết trình - Bài thuyết trình có cấu trúc 3 chưa có cấu có cấu trúc 3
- Bài thuyết trình thiếu phần rõ ràng, hợp trúc rõ ràng 3 phần rõ ràng: hoặc không có cấu trúc lí: mở đầu, phần: mở đầu, mở đầu, nội nội dung và kết 3 phần: mở đầu/nội Tổ nội dung và kết chức bài dung luận. dung/kết luận. thuyết luận. trình và kết luận. - Không phân chia thời - Phân chia thời - Phân chia thời - Phân chia thời gian cho từng phần của gian hợp lý cho gian khá hợp gian cho từng lí bài thuyết trình
từng phần của bài từng phần của phần của bài thuyết trình
bài thuyết trình. thuyết trình chưa rõ ràng, chưa hợp lí. - Chỉ có 1/2 nội dung thuyết trình phù hợp
- Có 2/3 nội dung với mục tiêu của - Chỉ có một phần nội
- Nội dung thuyết thuyết trình phù
bài thuyết trình. dung thuyết trình phù hợp hợp với mục tiêu - Chỉ có 1/2 nội trình phù hợp với mục
với mục tiêu của của bài thuyết dung thuyết tiêu của bài thuyết trình. trình. trình chính xác, bài thuyết trình.
- Nội dung thuyết - Có 2/3 nội dung rõ ràng, đầy đủ
- Chỉ có một phần nội trình chính xác,
thuyết trình chính theo yêu cầu. dung thuyết rõ ràng, đầy đủ
xác, rõ ràng, đầy - Chỉ giải
trình chính xác, rõ ràng, theo yêu cầu.
đủ theo yêu cầu. thích/phân đầy đủ theo yêu cầu. Nội dung
- Nội dung thuyết - Có 2/3 nội dung tích/chứng - Chỉgiải thích/phân
thuyết trình trình được giải
thuyết trình được minh chính xác tích/chứng minh chính thích/phân giải thích/phân 1/2 nội dung xác một phần nội dung
tích/chứng minh tích/chứng minh thuyết trình và thuyết trình và không có chính xác, có chính xác, có không có minh minh chứng tài liệu. minh chứng tài minh chứng chứng tài liệu. - Nội dung thuyết trình liệu. tài liệu. - Nội dung chưa phù - Nội dung thuyết trình phù hợp
- Nội dung thuyết thuyết trình hợp với người nghe chưa phù hợ với người nghe. trình phù hợp p (quá phức với người nghe. với người nghe
tạp hoặc quá đơn giản) (quá phức tạp hoặc quá đơn giản). Sinh viên chỉ
Sinh viên diễn đạt Sinh viên diễn đạt diễn đạt một
Sinh viên diễn đạt phần các nội dung có
phần lớn nội dung phần hai nội lớn nội dung Ngữ pháp sự hoàn chỉnh về
có sự hoàn chỉnh dung hoàn chỉnh chưa có sự hoàn chỉnh
và văn phạm cấu trúc câu,
về cấu trúc câu và về cấu trúc câu về cấu trúc
đúng ngữ pháp và đúng ngữ pháp. và đúng ngữ câu và sai ngữ pháp. dễ hiểu. pháp. - Sinh viên sử - Sinh viên sử - Sinh viên sử - Sinh viên sử dụng dụng ngôn ngữ
dụng ngôn ngữ rõ dụng ngôn ngữ ngôn ngữ Ngôn ngữ rõ ràng, logic,
ràng, logic, truyển rõ ràng, chưa không rõ ràng, thiếu có lời truyển cảm và cảm và phổ logic và chưa logic. phổ thông. thông. truyền cảm.
- Cường độ, tốc độ và
- Cường độ, tốc độ - Cường độ, tốc
- Cường độ, tốc nhịp độ và nhịp độ độ và nhịp độ độ và nhịp độ thuyết trình hoàn toàn thuyết trình linh thuyết trình phù thuyết trình không phù hoạt, có điểm hợp với không chưa phù hợp
hợp với không gian, thời
nhấn, phù hợp với gian, thời gian và với không gian, gian và không gian, đặc điểm người
thời gian và đặc đặc điểm người nghe: thời gian và đặc
nghe, song chưa điểm người + Thuyết trình quá to điểm người linh hoạt. nghe: hoặc quá nhỏ. nghe. + Thuyết trình
+ Thuyết trình luôn đều lúc to hoặc đều, nhỏ. đơn điệu. + Thuyết trình + Không nhấn mạnh các thường xuyên nội đều đều, đơn dung quan trọng. điệu. + Không nhấn mạnh các nội dung quan trọng. - Sinh viên thỉnh thoảng không giao tiếp bằng mắt với khán giả. - Sinh viên luôn - Sinh viên thỉnh giao tiếp bằng - Sinh viên
thường giao tiếp thoảng có tư mắt với khán giả. - Sinh viên đọc bài bằng mắt với thế, tác phong, thuyết trình và - Sinh viên luôn khán giả.
cử chỉ, và sự di không giao tiếp bằng có tư thế, tác chuyển chưa mắt với
phong, cử chỉ, và - Sinh viên thường có tư phù hợp khi khán giả. sự di chuyển phù Ngôn ngữ
thế, tác phong, thuyết trình: đút hợp khi thuyết - Sinh viên luôn cơ thể
cử chỉ, và sự di tay túi quần/ đứng/ngồi một trình. chuyển phù hợp chỉ tay vào mặt chỗ khi thuyết trình. - Sinh viên luôn khi thuyết trình. biểu hiện cảm khán giả khi - Sinh viên không biểu
- Sinh viên biểu mời nêu câu hiện cảm xúc qua ánh hiện cảm xúc xúc qua ánh mắt/nụ mắt/nụ cười/nét hỏi/ngắt lời khan qua ánh mắt/ nụ cười/nét mặt khi mặt phù hợp với giả đột ngột/di cười/nét mặt thuyết trình. nội dung thuyết chuyển quá khi thuyết trình. trình. nhiều. - Sinh viên hiếm khi biểu hiện cảm xúc qua ánh mắt/ nụ cười/nét mặt khi thuyết trình. - Sinh viên chưa tự tin, thoải mái khi thuyết trình. Sinh viên không thoải - Sinh viên tự tin, - Sinh viên tự tin,
- Sinh viên trình mái, không tự tin khi thoải mái khi thoải mái khi bày, giải thích thuyết trình. thuyết trình. thuyết trình. và trả lời một
- Sinh viên trình bày, giải - Sinh viên trình - Sinh viên luôn phần hai các thích và bày, giải thích và sẵn sàng trình
câu hỏi chưa rõ trả lời phần lớn các câu trả lời phần lớn bày, giải thích và ràng. hỏi các câu hỏi một trả lời các câu hỏi - Sinh viên chỉ không rõ ràng, không cách rõ ràng. một cách rõ ràng,
thu hút, lôi cuốn đầy đủ. - Sinh viên thu Tương tác logic. sự chú ý của - Sinh viên chưa thu hút, hút, lôi cuốn sự với người - Sinh viên luôn thu một phần hai lôi cuốn chú ý của phần nghe hút, lôi cuốn sự khán giả trong
sự chú ý của phần lớn lớn khán giả chú ý của khán giả suốt bài thuyết khán giả trong suốt bài trong suốt bài trình. trong suốt bài thuyết thuyết trình. thuyết trình. - Sinh viên tạo trình. - Sinh viên tạo - Sinh viên luôn tạo ra không khí - Sinh viên không tạo được không khí được không khí vui trầm lắng và được không vui vẻ, thể hiện vẻ, thể hiện sự tôn
thiếu sự hợp tác khí vui vẻ, hợp tác với sự tôn trọng và trọng và hợp tác với khán giả khán giả hợp tác với khán với khán giả. trong suốt một trong suốt bài thuyết giả. phần hai thời trình. gian của bài thuyết trình.
Sinh viên sử dụng Sinh viên sử dụng Sinh viên sử Sinh viên sử công nghệ hiệu quả công khá hiệu quả
dụng chưa hiệu thông tin không hiệu quả nghệ thông tin để công nghệ thông quả công nghệ để nâng cao chất tăng cường chất tin để nâng cao thông tin để
lượng bài thuyết trình: Sử dụng lượng bài thuyết chất lượng bài nâng cao chất - Cỡ chữ quá nhỏ/quá
phương tiện trình: thuyết trình: lượng bài thuyết lớn. hỗ trợ (công - Cỡ chữ, phông - Cỡ chữ, phông trình: - Phông chữ chưa phù nghệ thông chữ phù hợp. chữ phù hợp. - Cỡ chữ hợp. tin; giấy A0; - Thông tin được - Thông tin được nhỏ/lớn. - Có quá nhiều thông tin bảng) đa dạng hoá
đa dạng hoá bằng - Phông chữ gây hiểu
cao bằng phương phương tiện chưa phù hợp. sai/nhầm lẫn cho người tiện nghe/nhìn. nghe/nhìn. - Thông tin ít nghe. - Các nội dung
- Một số nội dung được đa dạng - Các thông tin không chính được làm chính được hoá bằng quan trọng nổi bật. làm nổi bật. phương tiện được làm nổi bật. - Màu sắc tương
- Một số nội dung nghe/nhìn. - Màu sắc tương phản phản giữa nền,
có màu sắc tương - Phần lớn dung giữa nền, chữ và hình ảnh phản giữa nền, chính chưa chữ và hình ảnh hoàn phù hợp. chữ và hình ảnh được làm nổi toàn chưa
- Hiệu ứng cho văn chưa phù hợp. bật. phù hợp. bản, hình
- Một số nội dung - Phần lớn dung - Hiệu ứng cho văn bản, ảnh phù hợp. và hình ảnh có có màu sắc hình ảnh hiệu ứng chưa
tương phản giữa hoàn toàn chưa phù phù hợp. nền, chữ và hình hợp. ảnh một số chưa phù hợp. - Hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh phần lớn chưa phù hợp. Chỉ một phần
Phần lớn nội dung hai nội dung Toàn bộ nội dung
Toàn bộ nội dung thuyết
thuyết trình được thuyết trình thuyết trình được trình được
thiết kế bằng kiểu được thiết kế thiết kế bằng kiểu
thiết kế bằng kiểu chữ, chữ, phông chữ, bằng kiểu chữ, chữ, phông chữ, phông chữ, màu sắc và hình phông chữ, màu màu sắc và hình màu sắc và hình ảnh
ảnh phù hợp trên sắc và hình ảnh ảnh phù hợp trên
không phù hợp trên giấy giấy A0 hoặc phù hợp trên giấy A0 hoặc bảng. A0 hoặc bảng. bảng giấy A0 hoặc bảng TỔNG ĐIỂM
ĐIỂM TRUNG BÌNH = Tổng điểm /4
Bảng Rubric đánh giá năng lực thuyết trình cá nhân Trọng Tiêu chí Tốt Khá Trung bình Kém số (%) 8.5 - 10 điểm 6.5 - 8.4 điểm 4.0 - 6.4 điểm 0 - 3.9 điểm Khá đầy đủ, còn Phong phú hơn yêu Thiếu nhiều nội Nội dung 10
Đầy đủ theo yêu cầu thiếu 1 nội dung cầu dung quan trọng quan trọng Thiếu chính xác,
Khá chính xác, khoa Tương đối chính khoa học, nhiều 20 Chính xác, khoa học học, còn vài sai sót
xác, khoa học, còn sai sót quan nhỏ
1 sai sót quan trọng trọng Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và slides Cấu trúc bài và 10 slides tương đối slides chưa hợp rất hợp lý slides khá hợp lý Cấu trúc hợp lý lý và tính trực quan Ít/Không trực
Rất trực quan và thẩm Khá trực quan và Tương đối trực 10 quan và thẩm mỹ thẩm mỹ quan và thẩm mỹ mỹ Trình bày không Trình bày rõ ràng Khó theo dõi rõ ràng, người
Dẫn dắt vấn đề và lập Kỹ năng
nhưng chưa lôi cuốn, nhưng vẫn có thể nghe không thể 20 luận lôi cuốn, thuyết trình bày lập luận khá thuyết hiểu được các nội hiểu được các phục phục dung quan trọng nội dung quan trọng
Có tương tác bằng Không tương Tương tác Tương tác bằng mắt Tương tác bằng mắt 10 mắt, cử chỉ nhưng tác bằng mắt và cử chỉ và cử chỉ tốt và cử chỉ khá tốt chưa tốt cử chỉ Hoàn thành đúng Làm chủ thời gian và Hoàn thành đúng thời gian, thỉnh Quản lý hoàn toàn linh hoạt thời gian, không 10 thoàng có linh hoạt Quá giờ thời gian điều chỉnh theo tình linh hoạt theo tình điều chỉnh theo tình huống huống. huống.