Mệnh đề trạng ngữ môn Chuyên Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Mệnh đề trạng ngữ môn Chuyên Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Mệnh đề trạng ngữ môn Chuyên Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Mệnh đề trạng ngữ môn Chuyên Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

60 30 lượt tải Tải xuống
M nh đ tr ng ng ( adverbial clause)
1, m nh đ tr ng ng ch n i ch n ( adverbial clause of place) ơ
M nh đ tr ng ng ch n i ch n đ c b t đ u b ng where ( n i mà ) ơ ượ ơ
và whereever ( b t c n i nào) ơ
Ex: She will where you tell her.
Cô ta s đi n i mà b n b o cô ta. ơ
You can go whereever you like.
B n có th đi b t c n i nào mà b n thích. ơ
* M nh đ tr ng ng ch n i ch n có ch c năng c a m t phó t ơ
2, M nh đ tr ng ng ch s t ng ph n ( adverb clause of ươ
concession)
a, ( m c dù, cho dù)Although/ Even though/ Though + clause
Ex: Although he was ill, he wasn’t absent from school.
Although/ Though/ Even though đ c ượ dùng đ ch s t ng ph n ươ .
Chúng ta đ c không ượ dùng Although/ Though / Even though và But
trong m t cùng lúc.
Ex: Although it rained heavily, but they arrived at the airport on time.
( incorrect)
Although it rained heavily, they arrived at the airport on time.
(correct)
b, No matter: cho dù, có ý nghĩa t ng t nh Although/ Though/ươ ư
Eventhough. Theo sau nó là how, what, who, where
No matter how = however no matter who = whoever
No matter what = whatever no matter where = wherever
Ex: No matter what you say, I won’t believe in that story.
= Whatever you say, I won’t believe in that story.
C, Ngoài ra chúng ta còn dùng Despite và In spite of M c dù) đ di n
đ t s t ng ph n. ươ
In spite of + V_ing/Noun
Ex: In spite of the interesting film, she felt sleepy.
* Sau despite có hai cách dùng :
Despite + N/V_ing
Ex: Despite the bad weather, they continued to play football.
Despite the fact that + clause
Ex: Despite the fact that they played well, they didn’t win the game.
3, M nh đ ch tr ng ng ch lý do và c m t ch lý do.( adverbial
clause and phrases of reason)
+ M nh đ tr ng ng ch lý do th ng b t đ u b ng : ườ
Because/Since/As/Seeing that + clause : Vì
Ex: Because it rained, we stayed at home.
* Chú ý
Chúng ta c n tránh cá l i sai sau:
Because so it rained, we stayed at home. ( )incorrect
Because it rained, we stayed at home. (correct)
ví d th nh t chúng ta dùng hai liên t ch nguyên nhân-k t qu . ế
Chúng ta không có cách dùng nh v y trong Ti ng Anh m c dù Ti ngư ế ế
Vi t v n th ng dùng l i nói nh th . ườ ư ế
+ C m t ch lý do – Because of
Because of + N/V_ing
4, M nh đ tr ng ng ch m c đích ( adverbial clauses of purpose)
M nh đ tr ng ng ch m c đích th ng b t đ u b ng : ườ
So that = in order that : C t đ , đ
So that/ In order that + S +
may/might/shall/should/can/could/will/would + V_bare infinitive
Ex: He studies hard so that he can pass the examination.
They started the journey early in order that they would get there on
time.
5, C m phó t ch m c đích ( adverbial phrases of purpose)
C m phó t ch m c đích th ng b t đ u b ng: ườ
So as to= in order to = to + V_bare infinitive ( đ mà, c t đ )
Ex: She went to the bookstore to buy some books.
We kept silent in order to see the film.
6, M nh đ tr ng ng ch th i gian ( adverbial clauses of the time)
M nh đ tr ng ng ch th i gian th ng đ c b t đ u b ng: ườ ượ
When: khi
Ex: When he came, I had gone out.
After : Sau khi
Ex: After he had had breakfast, he went to school.
Before: tr c khiướ
Ex: I’ll study English before I fly to England.
While : trong khi
Ex: While they were watching TV, the telephone rang.
Till/Untill: cho đ n khiế
Ex: Don’t leave here untill I come back.
As soon as: Ngay khi
Ex: I will call you as soon as I arrive at the place.
Sice: T khi
Ex: We haven’t seen her sice we left for Ha Noi capital.
Whenever: B t c lúc nào
Ex: You can use my computer whenever you like.
Just as: Ngay khi
Ex: She turned the light off just as she entered the room.
*Chú ý: Chúng ta không đ c s d ng thì t ng lai trong m nh đượ ươ
tr ng ng ch th i gian .
Ex: it rain, I usually stay at home. ) When will ( incorrect
When it rains, I usually stay at home. ( )correct
7, M nh đ tr ng ng ch th cách As và As if ( adverbial clauses
of manner with As and As if)
As: Nh ư
Ex: They acted as she was asked.
As if: Nh th ư
- Di n t vi c ng i nói tin có th x y ra hi n t i ho c trong ườ
t ng lai( dùng v i các thì hi n t i ho c t ng lai)ươ ươ
Ex: It looks as if it’s going to rain.
- Di n t vi c ng i nói tin là khó ho c không có th hi n t i ườ
( dùng v i thì quá kh đ n ho c v i were) ơ
Ex: He said as if he were my father.
- Di n t vi c ng i nói tin là khó ho c không có th t trong quá ườ
kh ( dùng thì quá kh hoàn thành)
Ex: He looks as if he had known what happened.
| 1/3

Preview text:

Mệnh đ tr
ề ạng ngữ ( adverbial clause) 1, mệnh đ tr ề ạng ng ch n i ch ơ
n ( adverbial clause of place) M nh đ ệ tr ề ng ng ạ ữ chỉ n i ch ơ n đ ố c b ượ t đ ắ u b ầ ng where ( n ằ i mà ) ơ và whereever ( b t c ấ ứ nơi nào)
Ex: She will where you tell her. Cô ta s đi n ẽ i mà b ơ n b ạ o cô ta. ả
You can go whereever you like. B n có th ạ đi b ể
ất cứ nơi nào mà b n thích. ạ * M nh đ ệ tr ề ng ng ạ ữ chỉ n i ch ơ n có ch ố ức năng c a m ủ ột phó từ
2, Mệnh đề trạng ng ch s t ng ph ươ
n ( adverb clause of concession)
a, Although/ Even though/ Though + clause ( m c dù, cho dù)

Ex: Although he was ill, he wasn’t absent from school.
Although/ Though/ Even though được dùng đ
ể chỉ sự tương phản. Chúng ta đ không c
ượ dùng Although/ Though / Even though và But trong cùng m t ộ lúc.
Ex: Although it rained heavily, but they arrived at the airport on time. ( incorrect)
Although it rained heavily, they arrived at the airport on time. (correct)
b, No matter: cho dù, có ý nghĩa tương t nh
Although/ Though/ ư
Eventhough. Theo sau nó là how, what, who, where
No matter how = however no matter who = whoever
No matter what = whatever no matter where = wherever
Ex: No matter what you say, I won’t believe in that story.
= Whatever you say, I won’t believe in that story.
C, Ngoài ra chúng ta còn dùng Despite và In spite of M c ặ dù) đ di n đạt s t
ự ương phản. In spite of + V_ing/Noun
Ex: In spite of the interesting film, she felt sleepy.
* Sau despite có hai cách dùng : Despite + N/V_ing
Ex: Despite the bad weather, they continued to play football.
Despite the fact that + clause
Ex: Despite the fact that they played well, they didn’t win the game.
3, Mệnh đề chỉ trạng ng ch lý do và c m t ch
lý do.( adverbial
clause and phrases of reason) + M nh đ ệ tr ề ng ng ạ ữ ch lý do th ỉ ường b t đ ắ u b ầ ằng :
Because/Since/As/Seeing that + clause : Vì
Ex: Because it rained, we stayed at home. * Chú ý Chúng ta c n tránh cá l ầ i sai sau: ỗ Because
it rained, so we stayed at home. ( incorrect)
Because it rained, we stayed at home. (correct) Ở ví dụ th nh ứ t chúng ta dùng hai liên t ấ ch ừ nguyên nhân-k ỉ t qu ế . ả
Chúng ta không có cách dùng như vậy trong Tiếng Anh m c dù Ti ặ ng ế Vi t v ệ n th ẫ ường dùng l i nói nh ố ư thế. + C m t
ừ chỉ lý do – Because of Because of + N/V_ing
4, Mệnh đề trạng ng ch
m
c đích ( adverbial clauses of purpose) M nh đ ệ tr ề ng ng ạ ữ chỉ mục đích th ng b ườ t đ ắ u b ầ ằng :
So that = in order that : C t đ ố , đ ể mà ể
So that/ In order that + S +
may/might/shall/should/can/could/will/would + V_bare infinitive
Ex: He studies hard so that he can pass the examination.
They started the journey early in order that they would get there on time. 5, C m phó t ch m
c đích ( adverbial phrases of purpose) Cụm phó t ch ừ m ỉ c đích th ụ ng b ườ ắt đầu bằng:
So as to= in order to = to + V_bare infinitive ( để mà, cốt để)
Ex: She went to the bookstore to buy some books.
We kept silent in order to see the film.
6, Mệnh đề trạng ngữ ch th
i gian ( adverbial clauses of the time) M nh đ ệ tr ề ng ng ạ ữ chỉ thời gian th ng đ ườ ược b t đ ắ ầu b ng: ằ When: khi
Ex: When he came, I had gone out. After : Sau khi
Ex: After he had had breakfast, he went to school. Before: trước khi
Ex: I’ll study English before I fly to England. While : trong khi
Ex: While they were watching TV, the telephone rang.
Till/Untill: cho đ n khi ế
Ex: Don’t leave here untill I come back. As soon as: Ngay khi
Ex: I will call you as soon as I arrive at the place. Sice: T khi
Ex: We haven’t seen her sice we left for Ha Noi capital. Whenever: B t c lúc nào
Ex: You can use my computer whenever you like. Just as: Ngay khi
Ex: She turned the light off just as she entered the room.
*Chú ý: Chúng ta không được s d ng thì t ng lai trong m ươ nh đ trạng ng ch th i gian .
Ex: When it will rain, I usually stay at home. ) ( incorrect
When it rains, I usually stay at home. (correct)
7, Mệnh đề trạng ng ch th
cách As và As if ( adverbial clauses
of manner with As and As if) As: Nh là ư
Ex: They acted as she was asked. As if: Nh th ư - Di n t ễ vi ả c ng ệ i nói tin có th ườ x ể y ra ả hi ở n t ệ i ho ạ c trong ặ
tương lai( dùng với các thì hi n t ệ i ho ạ c t ặ ng lai) ươ
Ex: It looks as if it’s going to rain. - Di n t ễ vi ả c ng ệ
ười nói tin là khó ho c không có th ặ ậ hi ở n t ệ i ạ ( dùng v i thì quá kh ớ ứ đơn ho c v ặ i were ớ )
Ex: He said as if he were my father. - Di n t ễ vi ả c ng ệ
ười nói tin là khó ho c không có th ặ t ậ trong quá ở
khứ( dùng thì quá kh hoàn thành) ứ
Ex: He looks as if he had known what happened.