-
Thông tin
-
Quiz
Mô hình hóa đối tượng môn Thiết kế hệ thống | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Mô hình hóa đối tượng môn Thiết kế hệ thống | Trường đại học kinhdoanh và công nghệ Hà NộiMô hình hóa đối tượng môn Thiết kế hệ thống | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà NộiMô hình hóa đối tượng môn Thiết kế hệ thống | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Thiết kế hệ thống 7 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Mô hình hóa đối tượng môn Thiết kế hệ thống | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Mô hình hóa đối tượng môn Thiết kế hệ thống | Trường đại học kinhdoanh và công nghệ Hà NộiMô hình hóa đối tượng môn Thiết kế hệ thống | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà NộiMô hình hóa đối tượng môn Thiết kế hệ thống | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Thiết kế hệ thống 7 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919
hình hóa t ng tác gi a các i t ng trong h th ng Hai lo i bi u c s d ng mô hình hóa i t ng
Bi u trình t ( Sequence diagram ) T p trung vào mô t i u khi n
Bi u c ng tác (Colaboration diagram) T p trung vào mô t d li u
Bi u trình t và bi u c ng tác u ch ra cùng lo i thông tin.
G i tên chung cho hai lo i bi u này là bi u t ng tác ( Interaction diagram ) Bi u t ng tác ch ra các
i t ng tham gia vào lu ng xuyên qua
UC và các thông i p g i gi a chúng? Bi u t
ng tác giúp xác nh h th ng làm vi c nh th nào? Lu ng s
ki n t p trung vào cái h th ng làm. 1 lOMoAR cPSD| 48599919 i t ng? Ta nhìn th y i t ng xung quanh ta Bàn, gh , quy n sách...
i t ng là cái gì ó gói thông tin và hành vi
Nó là khái ni m bi u di n cái c th trong th gi i th c Thí d Máy bay VN358 là i t ng Có các thông tin:
Ngày bay 10 April, gi bay 8h30, s hi u máy bay VN358, bay t Hà N i Có các hành vi
Nó bi t ón khách vào máy bay, bi t a khách ra kh i máy bay, xác nh khi nào máy bay y khách
Thông tin c l u tr b i thu c tính ( Attribute )
Hành vi c a i t ng c g i là thao tác ( Operation ) 2 lOMoAR cPSD| 48599919 L p là gì?
L p (class) là cái gì ó cung c p k ho ch (blueprint) cho i t ng
L p cung c p thông tin nào i t ng l u tr và hành vi nào i t ng có
Cung c p m u (template) cho i t ng nh ngh!a l p c a UML
Là mô t t p i t ng chia s" cùng thu c tính, thao tác, ph ng pháp, quan h và ng ngh!a.
Thí d i t ng: Sinh viên A, Sinh viên B... L p: Sinh viên 3 lOMoAR cPSD| 48599919
Xây d ng bi u tơng tác xây d ng bi u t ng tác ta b#t u t lu ng s ki n Xây d ng t ng bi u cho
lu ng chính, lu ng thay th , lu ng l$i
N u hai lu ng thay th và lu ng l$i t ng t nhau thì g p chúng l i
S d ng m u (Pattern) xây d ng bi u t ng tác gi m th i gian
Xây d ng các m u cho các logíc chung: Khai thác CSDL, qu n lý l$i,
giao ti p gi a các ti n trình... Các b c xây d ng bi u t ng tác Tìm ki m i t ng Tìm ki m tác nhân B% sung thông i p vào bi u 4 lOMoAR cPSD| 48599919 Tìm ki m i t ng
Kh o sát các danh t trong lu ng s ki n
Tìm i t ng trong tài li u k ch b n
K ch b n (Scenario) là m t hi n th c c a lu ng s ki n
M$i lu ng s ki n có nhi u k ch b n
M$i UC có th có nhi u bi u t ng tác
M$i bi u c xây d ng cho m t k ch b n thông qua lu ng s ki n Tìm i t ng
không c mô t trong lu ng s ki n
Các i t ng cho phép tác nhân nh p và quan sát thông tin
Các i t ng tham gia i u khi n trình t lu ng xuyên qua UC Tìm i t ng t
ng &ng v i khái ni m tr u t ng khi phân tích
Thí d Tên sách, Tên t p chí là tr u t ng không t ng &ng v i i t ng nào trong th gi i th c 5 lOMoAR cPSD| 48599919 Tìm ki m i t ng
Có th hình thành các bi u t ng tác
’ m&c cao: ch ra h th ng giao ti p nh th nào
’ m&c r t th p: ch ra l p nào c n tham gia vào k ch b n
Nên xem xét các nhóm i t ng sau khi tìm ki m chúng i t ng th c th ( Entity )
L u tr thông tin, có th ánh x sang b ng, tr ng c a CSDL Nhi u danh t
trong lu ng s ki n thu c lo i này
Thí d : Chuy n bay VN358, Hành khách John, Vé s #1347A... i t ng biên ( Boundary )
Là i t ng t i biên h th ng và th gi i bên ngoài
Là các Forms, c a s% c a &ng d ng và giao di n v i các &ng d ng khác i t ng i u khi n ( Control )
Là các i t ng b% sung, không th c hi n ch&c n(ng nghi p v nào 6 lOMoAR cPSD| 48599919
Nó i u ph i các i t ng khác và i u khi n toàn b lu ng logíc Tìm ki m tác nhân
Sau khi xác nh i t ng là tìm ki m tác nhân cho bi u t ng tác
Tác nhân trong bi u t ng tác là s kích ho t t ngoài kh i ng
lu ng công vi c c a lu ng s ki n Tìm ki m tác nhân trong lu ng s ki n
Ai hay cái gì kh i x ng ti n trình?
Có th có nhi u tác nhân cho m t bi u t ng tác
N u tác nhân nh n hay g i thông i p cho h th ng theo k ch
b n nào ó thì chúng ph i có m)t trong bi u t ng tác c a k ch b n ó
S d ng bi u tơng tác T bi u t
ng tác ng i thi t k và ng i phát tri n xác nh các 7 lOMoAR cPSD| 48599919
l p s* xây d ng quan h gi a các l p
thao tác và các trách nhi m c a l p Bi u
trình t theo th& t th i gian
Giúp ng i s d ng quan sát lu ng logíc thông qua k ch b n Bi u
c ng tác t p trung vào t% ch&c c u trúc c a các i t ng
Giúp d dàng quan sát i t ng nào giao ti p v i các i t ng nào
Khi thay %i i t ng, d* dàng nh n th y tác ng trên các i t ng khác?
Xây d ng bi u tơng tác
Bi u t ng tác bao g m các thành ph n sau i t ng ( Objects ) Bi u t
ng tác s d ng tên i t ng, tên l p hay c hai Thông i p ( Messages ) 8 lOMoAR cPSD| 48599919
Thông qua thông i p, m t i t ng hay l p có th yêu c u l p hay i t
ng khác th c hi n vài ch&c n(ng c th Thí d : Form yêu c u i t ng Report tin Liên k t ( Links )
Là hi n th c c a quan h k t h p gi a các i t ng
Chú thích (Notes) và ràng bu c
Xây d ng bi u tơng tác
Khi t o l p bi u t ng tác có ngh!a là gán trách nhi m cho i t ng Gán trách nhi m cho i t ng nh n thông i p
Ph i gán trách nhi m cho i t ng m t cách phù h p
Thí d không gán trách nhi m nghi p v cho i t ng Form, Screen D a
trên các lo i l p cân nh#c hình thành trách nhi m cho chúng
L p Entity: l u tr thông tin và th c hi n các ch&c n(ng nghi p v
L p Boundary form và windows: hi n th và nh n thông tin. Có th x lý vài nghi p v r t nh 9 lOMoAR cPSD| 48599919
interfaces: trao %i thông tin v i h th ng khác. X lý vài nghi p v r t nh
L p Control: theo dõi trình t th c hi n Bi u trình t
Bi u trình t là bi u theo th& t th i gian c bi u t nh xu ng áy
c bi u b+ng quan sát các i t ng và thông i p
M$i i t ng có vòng i ( Lifeline ) B#t
u khi hình thành i t ng, k t thúc khi phá h y i t ng
Thông i p c v* gi a hai i t ng – th hi n i t ng g i hàm i t ng khác Thông i p ph n thân Bi u trình t Thí d : Thêm h s sinh viên 10 lOMoAR cPSD| 48599919 : NV Phong : frmHoSoSV : ctrThemSV : HoSoSV QLSinhVien 1: Chuc nang them sinh vien
2: Hien thi form nhap thong tin SV 3: Nhap thong tin sinh vien 4: Lap ho so SV 5: Kiem tra tinh hop le 6: Tho
ng bao thong tin sai hoac thieu thong tin 7: Tho ng bao loi 8: L uu vao co so du lieu 9: Luu thanh cong 10: Thong bao luu thanh cong
11: Hien thi thong bao luu thanh cong
12: Chon chuc nang tiep tuc them SV 13: Quay lai buoc 2 11 lOMoAR cPSD| 48599919 Bi u trình t Thí d : S a h s sinh viên : NV Phong QLSinhVien : frmHoSoSV : frmTimKiem : ctrSuaSV : HoSoSV 1: Chon chuc nang sua sinh vien
2: Hien thi danh sach sinh vien
3: Chon sinh vien va sua thong tin 4: Thong tin sua 5: Kiem tra thong tin
6: Thong tin bi sai hoac thieu sot 7: Thong bao loi 8: Luu thong tin sua 9: Luu thanh cong 10: Thong bao luu thanh cong
11: Hien thi thong bao luu thanh cong 12: Chon chuc nang tim kiem 13: Goi form tim kiem
14: Yeu cau nhap thong tin tim kiem 15: Nhap thong tin can tim 16: Gui thong tin tim kiem 17: Tim kiem 18: Ket qua tim kiem 19: Hien thi ket qua tim kiem 20: Quay tro lai buoc 3 12 lOMoAR cPSD| 48599919 Bi u trình t Thí d : Xóa h s sinh viên : NV Phong : ctrXoaSV QLSinhVien : frmHoSoSV : frmTimKiem : HoSoSV
1: Chon chuc nang xoa sinh vien
2: Hien thi danh sach sinh vien 3:
Chon sinh vien va xoa thong tin 4: Hien thi canh bao 5: Dong y xoa 6: Thong tin xoa 7: Xoa thong tin 8: 9: Thong bao luu thanh cong Xoa thanh cong
10: Hien thi thong bao luu thanh cong 11: Chon chuc nang tim kiem 12: Goi form tim kiem
13: Yeu cau nhap thong tin tim kiem 14: Nhap thong tin can tim 15: Gui thong tin tim kiem 16: Tim kiem 17: Ket qua tim kiem 18: Hien thi ket qua tim kiem 19: Quay tro lai buoc 3 13 lOMoAR cPSD| 48599919
Xây d ng bi u trình t
Sau khi v* i t ng trong bi u , c n v* liên
k t các i t ng b% sung thông i p cho chúng )c t thông i p )t tên thông i p
Ánh x thông i p vào thao tác )t )c tính ng b cho thông i p )t t n s cho thông i p
Xây d ng bi u trình t )c t thông i p )t tên thông i p
Tên ch ra m c tiêu c a thông i p
Ánh x thông i p vào thao tác 14 lOMoAR cPSD| 48599919 Tr
c khi phát sinh mã trình ph i ánh x m i thông i p thành thao tác
)t t n s cho thông i p ánh d u thông i p s* c g i u )n, thí d m$i 30 s Hai lo i Periodic: cho bi t thông i p c g i u )n theo chu k,
Aperiodic: cho bi t thông i p không c g i u )n mà c g i m t l n hay theo th i i m không u
)c t)c tính t ng tranh cho thông i p
Xây d ng bi u trình t )c t thông i p )t tên thông i p
Ánh x thông i p vào thao tác )t t n s cho thông i p
)t )c tính t ng tranh cho thông i p n (Simple): Giá tr m)c nh c a thông i p, cho bi t thông i p ch y trong n ti n trình 15 lOMoAR cPSD| 48599919
ng b (Synchronous): Client g i thông i p, ch n khi Supplier x lý xong thông i p
C n tr (Balking / Rendez-vous): Client g i thông i p, n u Supplier không s-n sàng x lý ngay thông i p h y b
H t h n (Timeout): Client g i thông i p ch n Supplier x lý trong kho ng th i gian nh t nh
D b (Asynchronous): Client g i thông i p không ch Supplier x lý xong mà ti p t c làm công vi c khác
L i g i th t c (Procedure Call): Client g i thông i p n Supplier, ch n khi
m i trình t l)p c a các thông i p c x lý xong (m.i tên )c) Tr v (Return):
Mô t tr v t l i g i th t c (m.i tên nét &t) 16 lOMoAR cPSD| 48599919
Xây d ng bi u trình t 17 lOMoAR cPSD| 48599919
Xây d ng bi u trình t 18 lOMoAR cPSD| 48599919
Xây d ng bi u trình t 19 lOMoAR cPSD| 48599919
Xây d ng bi u trình t 20