Một số Bài tập môn Giải tích | Đại học Công Nghệ Đông Á

Một số Bài tập môn Giải tích | Đại học Công Nghệ Đông Á. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

MT S BÀI TP
Câu 1. ba cơ s phát hành báo ngày A, B, C phân phi cho 4 vùng kinh tế I,
II, III, IV. Bng sau đây cho biết s lượng phát hành ca mi cơ s s lượng
báo yêu cu ca mi vùng (đv:1000 t), đng thi cũng cho biết thi gian cn
thiết để vn chuyn báo t cơ s phát hành đến các vùng (gi)
Th
i gian vn chuyn đến các v
ùng
Cơ
s
S
lư
I
II
III
IV
A 30 2
3
3
5
B 110 2
7
2
1
C 40 6
5
2
6
Nhu cu các
vùng
40 50
30
60
Hãy lp hình bài toán quy hoch tuyến tính tìm phương án phân phi vn
chuyn báo sao cho tng thi gian vn chuyn là nh nht
Câu 2. Mt nghip sn xut giy hin có s lượng bt g cht h keo
tương ng 5.600
3
m
80 tn. Các yếu t sn xut khác s lượng ln.
nghip th sn xut ra ba loi giy A, B, C. Biết s liu các loi nguyên liu
để sn xut ra 1 tn giy thành phm được cho trong bng sau:
Sn phm
Nguyên liu
A B C
Bt g (
3
m
)
1.5 1.8 1.6
Cht h keo (kg) 20 30 24
Ngoài ra, gi s rng sn phm sn xut ra đều th tiêu th được hết vi li
nhun khi sn xut 1 tn giy A, B, C tương ng 2.5; 3.5 và 3 (triu đồng).
Hãy lp mô hình bài toán quy hoch tuyến tính tìm kế hoch sn xut ti ưu.
Câu 3. Mt nghip d định sn xut ba loi sn phm A, B C. Các sn
phm này được chế to t ba loi nguyên liu I, II III . S lượng các nguyên
liu I, II III nghip ln lưt 30, 50, 40. S lưng các nguyên liu
cn để sn xut mt đơn v sn phm A, B, C được cho bng sau đây
NL
SP
I II III
A 1 1 3
B
1
2
2
C 2 3 1
nghieäp muoán leân moät kế hoch sn xut để thu được tng s lãi nhiu nht
(vi gi thiết các sn phm làm ra đều bán hết), nếu biết rng lãi 5 triu đồng cho
mt đơn v sn phm loi A, lãi 3.5 triu đồng cho mt đơn v sn phm loi B,
lãi 2 triu đồng cho mt đơn v sn phm loi C.
1) Lp mô hình bài toán Quy hoch tuyến tính.
2) Bng phương pháp đơn hình, hãy gii bài toán trên.
Câu 4. Mt nghip d định sn xut ba loi sn phm A, B C. Các sn
phm này được chế to t ba loi nguyên liu I, II III . S lượng các nguyên
liu I, II III nghip ln lưt 57, 88, 52. S lưng các nguyên liu
cn để sn xut mt đơn v sn phm A, B, C được cho bng sau đây
NL
SP
I II III
A
4
1
3
B 2 6 2
C 3 5 3
Hi nghieäp neân saûn xuaát bao nhieâu ñôn saûn phaåm A, B, C ñeå thu được
tng s lãi nhiu nht (vi gi thiết các sn phm làm ra đều bán hết), nếu biết
rng lãi 40 triu đng cho mt đơn v sn phm loi A, lãi 41 triu đồng cho mt
đơn v sn phm loi B, lãi 47 triu đồng cho mt đơn v sn phm loi C.
Câu 5. Gii bài toán sau bng phương pháp đơn hình
(
)
1 2 3 4
1 2 4
2 4
2 3 4
j
f x 2x 4x x x max
x 3x x 1
5x 2x 4
x 4x x 3
x 0, j 1,4
= + + +
+ + =
+ +
=
Câu 6. Gii bài toán sau bng phương pháp đơn hình
(
)
1 2 3 4 5
2 3 4
1 3 5
1 2 3
j
f x 2x 2x 3x x x max
x x x 2
x x x 12
2x 4x 3x 9
x 0, j 1,5
= + +
+ =
+ + =
+ +
=
Câu 7. Cho bài toán quy hoch tuyến tính:
(
)
1 2 3 4
1 2 3 4
1 3 4
1 3 4
j
f x 2x x x 4x max
5x x x 6x 50
3x x 2x 16
4x 3x x 23
x 0, j 1,4
= + + +
+ + + =
+ +
+ +
=
Biết max
f 40
=
và bài toán có phương án ti ưu là
(
)
x 0;14;6;5
= .
a) Hãy vi
ết bài toán đối ngu ca bài toán trên;
b) Tìm Ph
ương án ti ưu ca bài toán đối ngu.
Câu 8. Cho bài toán quy hoch tuyến tính:
(
)
1 2 4
1 2 3
1 2 3 4
1 2 3
j
f x 2x x x min
x x x 15
x x x x 27
2x x x 18
x 0, j 1,3
= + +
+
+ + + =
=
Bi
ết min
f 30
=
và bài toán có phương án ti ưu là
(
)
x 15;0;12;0
= .
a) Hãy vi
ết bài toán đối ngu ca bài toán trên;
b) Tìm Ph
ương án ti ưu ca bài toán đối ngu.
Câu 9. Cho bài toán
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
( ) 3 4 min
2 2 3
2 2
( )
3 2 4
0, 1,2,3.
j
f x x x x
x x x
x x x
P
x x x
x j
= +
+
+
+ + =
=
a)
Lp bài toán đối ngu (D) ca (P);
b)
Không gii bài toán, hãy chng t x
*
= (1/5, 0,17/10)
là nghim ca (P).
Câu 10. Cho bài toán
1 2 3 4
1 2 3
1 2 3 4
( ) 2 min
2 3
( ) 6 2 3 15
0, 1,4
j
f x x x x x
x x x
P x x x x
x j
= + +
+
+ + +
=
a) Tìm mt phương án ca bài toán (P). Biết x
3
, x
4
là các biến cơ s.
b)
Tìm phương án ti ưu ca bài toán (P), vi phương án xut phát tìm được
câu a).
Câu 11. Cho bài toán quy hoch tuyến tính
1 2 3 4
1 2 3
1 2 3 4
1 2 3 4
( ) 2 3 min
2
2 3
, , , 0
f x x x x x
x x x
x x x x
x x x x
= + +
+
+ +
a) Viết bài toán dưới dng chính tc.
b) Phương án: x
1
= 0, x
2
= 2, x
3
= 0, x
4
= 7 ti ưu chưa? Nếu chưa thì t phương
án đã cho, hãy tìm phương án mi tt hơn.
H s
ACS
-1
x
1
2
x
2
-1
x
3
3
x
4
0
x
5
0
x
6
2 x
2
2 1 1 -1 0 -1 0
3 x
4
7 1 0 -1 1 -2 -1
25 6 0 -4 0 -8 -3
Câu 12. Cho bài toán Quy hach tuyến tính
1 2 3
1 2 3
1 2 3
j
f(x) x 2x 3x min
6x 3x 2x 20
2x 6x 3x 25
x 0; j 1,3.
= + +
+ +
+ +
=
1) Phát biu bài toán đối ngu ca bài toán trên .
2) Hãy gii mt trong hai bài toán ri suy ra phương án ti ưu ca bài toán còn
li.
Câu 13. Cho bài toán
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4
2 3
( ) 2 3 min
3 4 5
2 1
2 2
0, 1,4
j
f x x x x x
x x x x
x x x
x x
x j
= +
+ + + =
+ +
+
=
a) Viết bài toán dưới dng chính tc.
b) T bng đơn hình cho dưới đây, hãy tìm phương án ti ưu ca bài toán.
H s BCS 2
x
1
-1
x
2
-3
x
3
1
x
4
0
x
5
0
x
6
2 x
1
2 1 0 -1/2
4
0 -3/2
0
x
5
2
0
0
5/2
1
1
1/2
-
1
x
2
1
0
1
1/2
0
0
1/2
3
0
0
3/2
7
0
-
7
/2
Câu 14. Mt công ty sn xut hai loi sơn ni tht sơn ngoài tri. Nguyên
liu đ sn xut gm hai loi A, B vi tr lượng 6 tn 8 tn tương ng. Để
sn xut mt tn sơn ni tht cn 2 tn nguyên liu A và 1 tn nguyên liu B. Để
sn xut mt tn sơn ngoài tri cn 1 tn nguyên liu A 2 tn nguyên liu B.
Qua điu tra th trường công ty biết rng nhu cu sơn ni tht không hơn sơn
ngoài tri quá 1 tn. Giá bán mt tn sơn ni tht 2000 USD, giá bán mt tn
sơn ngoài tri là 3000 USD.
Hi cn sn xut mi loi sơn bao nhiêu tn để có doanh thu ln nht ?
Câu 15. Đại hi Olympic đưc t chc đồng lot cùng ngày 4 địa đim. Các
nhu cu vt cht (tn) đưc phát đi t 3 đa đim. Các d liu v yêu cu thu
phát và c ly (km) được cho trong bng dưới đây. Do đặc đim ca các phương
tin vt cht, thi gian và phương tin vn ti, nên không th chuyn quá xa trên
150 km. Tìm phương án chuyên ch sao cho tng s chiu dài quãng đường là
nh nht.
15
10 17 18
20
160
50
100
70
30
100
200
30
60
10
50
40
30
50
Câu 16. Gii bài toán vn ti dng min vi các gi thiết sau đây:
- Véc tơ hàng hóa ti các trm phát :
(
)
a 40;50;70
=
;
-
Véc t
ơ
hàng hóa t
i các tr
m thu :
(
)
b 60;20;80
= ;
- Ma tr
n chi phí : A =
3 5 4
8 3 2
6 4 1
.
Câu 17.
a) Gi
i bài toán v
n t
i d
ng min v
i các gi
thi
ế
t sau
đ
ây:
-
Véc t
ơ
hàng hóa t
i các tr
m phát :
(
)
a 25;40;40;30
=
;
-
Véc t
ơ
hàng hóa t
i các tr
m thu :
(
)
b 60;50;10;15
=
;
Ma tr
n chi phí : A =
1 2 3 4
2 7 9 5
6 3 7 6
7 4 8 7
.
b)
ng v
i ph
ươ
ng án t
i
ư
u c
a câu a, hãy tìm 1 PAT
Ư
khác c
a bài toán.
Câu 18. Dùng thut toán thế v gii bài toán vn ti có mô hình sau
11 12 13 14 21 22 23
24 31 32 33 34
11 12 13 14
21 22 23 24
31 32 33 34
11 21 31
12 22 32
13 23 33
14 24 34
( ) 4 2 7 6 8 3
7 3 4 6 9 min
60
90
55
20
95
50
40
0, 1,3; 1,4
ij
f X x x x x x x x
x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x i j
= + + + + + + +
+ + + + +
+ + + =
+ + + =
+ + + =
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =
= =
Câu 19. Xét bài toán vn ti vi các s liu được cho dng ma trn và véc tơ
như sau
- Véc tơ hàng hóa ti các trm phát :
(
)
a 50;60;20
= ;
-
Véc t
ơ
hàng hóa t
i các tr
m thu :
(
)
b 45;25;50
= ;
-
Ma tr
n chi phí : A =
5 4 6
2 6 1
3 4 2
a) Hãy đưa v bài toán cân bng thu phát và gii.
b) Gii bài toán trên vi điu kin trm phát th nht phi phát hết hàng.
c) Tìm phương án ti ưu khác ca bài toán.
Câu 20. Xét bài toán vn ti vi các s liu được cho dng ma trn và véc tơ
nh
ư sau
-
Véc tơ hàng hóa ti các trm phát :
(
)
a 50;45;30
=
;
-
Véc tơ hàng hóa ti các trm thu :
(
)
b 60;40;50
=
;
-
Ma tr
n chi phí : A =
5 2 6
1 3 8
4 3 4
a)
Hãy
đư
a v
bài toán cân b
ng thu phát và gi
i.
b)
Gi
i bài toán trên v
i
đ
i
u ki
n tr
m thu th
ba thu
đủ
hàng.
| 1/6

Preview text:

MỘT SỐ BÀI TẬP
Câu 1. Có ba cơ sở phát hành báo ngày A, B, C phân phối cho 4 vùng kinh tế I,
II, III, IV. Bảng sau đây cho biết số lượng phát hành của mỗi cơ sở và số lượng
báo yêu cầu của mỗi vùng (đv:1000 tờ), đồng thời cũng cho biết thời gian cần
thiết để vận chuyển báo từ cơ sở phát hành đến các vùng (giờ)
Thời gian vận chuyển đến các vùng Cơ Số I II III IV sở lượng A 30 2 3 3 5 B 110 2 7 2 1 C 40 6 5 2 6 Nhu cầu các 40 50 30 60 vùng
Hãy lập mô hình bài toán quy hoạch tuyến tính tìm phương án phân phối và vận
chuyển báo sao cho tổng thời gian vận chuyển là nhỏ nhất
Câu 2. Một xí nghiệp sản xuất giấy hiện có số lượng bột gỗ và chất hồ keo tương ứng là 5.600 3
m và 80 tấn. Các yếu tố sản xuất khác có số lượng lớn. Xí
nghiệp có thể sản xuất ra ba loại giấy A, B, C. Biết số liệu các loại nguyên liệu
để sản xuất ra 1 tấn giấy thành phẩm được cho trong bảng sau: Sản phẩm A B C Nguyên liệu Bột gỗ ( 3 m ) 1.5 1.8 1.6 Chất hồ keo (kg) 20 30 24
Ngoài ra, giả sử rằng sản phẩm sản xuất ra đều có thể tiêu thụ được hết với lợi
nhuận khi sản xuất 1 tấn giấy A, B, C tương ứng là 2.5; 3.5 và 3 (triệu đồng).
Hãy lập mô hình bài toán quy hoạch tuyến tính tìm kế hoạch sản xuất tối ưu.
Câu 3.
Một xí nghiệp dự định sản xuất ba loại sản phẩm A, B và C. Các sản
phẩm này được chế tạo từ ba loại nguyên liệu I, II và III . Số lượng các nguyên
liệu I, II và III mà xí nghiệp có lần lượt là 30, 50, 40. Số lượng các nguyên liệu
cần để sản xuất một đơn vị sản phẩm A, B, C được cho ở bảng sau đây I II III NL SP A 1 1 3 B 1 2 2 C 2 3 1
Xí nghieäp muoán leân moät kế hoạch sản xuất để thu được tổng số lãi nhiều nhất
(với giả thiết các sản phẩm làm ra đều bán hết), nếu biết rằng lãi 5 triệu đồng cho
một đơn vị sản phẩm loại A, lãi 3.5 triệu đồng cho một đơn vị sản phẩm loại B,
lãi 2 triệu đồng cho một đơn vị sản phẩm loại C.
1) Lập mô hình bài toán Quy hoạch tuyến tính.
2) Bằng phương pháp đơn hình, hãy giải bài toán trên.
Câu 4.
Một xí nghiệp dự định sản xuất ba loại sản phẩm A, B và C. Các sản
phẩm này được chế tạo từ ba loại nguyên liệu I, II và III . Số lượng các nguyên
liệu I, II và III mà xí nghiệp có lần lượt là 57, 88, 52. Số lượng các nguyên liệu
cần để sản xuất một đơn vị sản phẩm A, B, C được cho ở bảng sau đây I II III NL SP A 4 1 3 B 2 6 2 C 3 5 3
Hỏi xí nghieäp neân saûn xuaát bao nhieâu ñôn vò saûn phaåm A, B, C ñeå thu được
tổng số lãi nhiều nhất (với giả thiết các sản phẩm làm ra đều bán hết), nếu biết
rằng lãi 40 triệu đồng cho một đơn vị sản phẩm loại A, lãi 41 triệu đồng cho một
đơn vị sản phẩm loại B, lãi 47 triệu đồng cho một đơn vị sản phẩm loại C.
Câu 5. Giải bài toán sau bằng phương pháp đơn hình
f (x) = 2x + 4x + x + x → max 1 2 3 4 x + 3x + x = 1 1 2 4   − 5x − 2x ≤ 4 2 4   x + 4x + x ≤ 3 2 3 4 x ≥ 0, j ∀ = 1,4 j
Câu 6. Giải bài toán sau bằng phương pháp đơn hình
f (x) = 2x − 2x + 3x − x + x → max 1 2 3 4 5  x − x + x = 2 2 3 4   x + x + x = 12 1 3 5  2x + 4x + 3x ≤ 9 1 2 3 x ≥ 0, j ∀ = 1,5 j
Câu 7. Cho bài toán quy hoạch tuyến tính:
f (x) = 2x + x + x + 4x → max 1 2 3 4  5x + x + x + 6x = 50 1 2 3 4   3 − x + x + 2x ≥ 16 1 3 4   4x + 3x + x ≤ 23 1 3 4 x ≥ 0, j ∀ = 1,4 j
Biết max f = 40 và bài toán có phương án tối ưu là x∗ = (0;14;6;5).
a) Hãy viết bài toán đối ngẫu của bài toán trên;
b) Tìm Phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu.
Câu 8. Cho bài toán quy hoạch tuyến tính: f (x) = 2 − x + x + x → min 1 2 4  x + x − x ≤ 15 1 2 3   x + x + x + x = 27 1 2 3 4  2x − x − x ≤ 18 1 2 3 x ≥ 0, j ∀ =1,3 j
Biết min f = −30 và bài toán có phương án tối ưu là x∗ = (15;0;12;0) .
a) Hãy viết bài toán đối ngẫu của bài toán trên;
b) Tìm Phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu. Câu 9. Cho bài toán
f (x) = 3x + 4x x → min 1 2 3  2 − x x + 2x ≤ 3 1 2 3   x − 2x + x ≥ 2 1 2 3 (P)  3x + x + 2x = 4  1 2 3 x  ≥ 0, j = 1, 2,3. j
a) Lập bài toán đối ngẫu (D) của (P);
b) Không giải bài toán, hãy chứng tỏ x* = (1/5, 0,17/10) là nghiệm của (P).
Câu 10. Cho bài toán
f (x) = x x + x + 2x → min 1 2 3 4
2x x + x ≥ 3 1 2 3 
(P) 6x + 2x + 3x + x ≥ 15 1 2 3 4  x  ≥ 0, j = 1,4 j
a) Tìm một phương án của bài toán (P). Biết x3, x4 là các biến cơ sở.
b) Tìm phương án tối ưu của bài toán (P), với phương án xuất phát tìm được ở câu a).
Câu 11. Cho bài toán quy hoạch tuyến tính
f (x) = −x + 2x x + 3x → min 1 2 3 4
x + x x ≥ 2 1 2 3 
−x − 2x + x + x ≥ 3 1 2 3 4 
x , x , x , x ≥ 0 1 2 3 4
a) Viết bài toán dưới dạng chính tắc.
b) Phương án: x1 = 0, x2 = 2, x3 = 0, x4 = 7 tối ưu chưa? Nếu chưa thì từ phương
án đã cho, hãy tìm phương án mới tốt hơn. -1 2 -1 3 0 0 Hệ số ACS PÁ x1 x2 x3 x4 x5 x6 2 x2 2 1 1 -1 0 -1 0 3 x4 7 1 0 -1 1 -2 -1 25 6 0 -4 0 -8 -3
Câu 12. Cho bài toán Quy họach tuyến tính f (x) = x + 2x + 3x → min 1 2 3 6x + 3x + 2x ≥ 20 1 2 3  2x + 6x + 3x ≥ 25 1 2 3 x ≥ 0; j = 1, 3. j
1) Phát biểu bài toán đối ngẫu của bài toán trên .
2) Hãy giải một trong hai bài toán rồi suy ra phương án tối ưu của bài toán còn lại.
Câu 13. Cho bài toán
f (x) = 2x x − 3x + x → min 1 2 3 4 x + 3x + x + 4x = 5 1 2 3 4   − x + 2x + x ≤ 1 2 3 4  2x + x ≤ 2 2 3   x  ≥ 0, j = 1,4 j
a) Viết bài toán dưới dạng chính tắc.
b) Từ bảng đơn hình cho dưới đây, hãy tìm phương án tối ưu của bài toán. Hệ số BCS PÁ 2 -1 -3 1 0 0 x1 x2 x3 x4 x5 x6 2 x1 2 1 0 -1/2 4 0 -3/2 0 x5 2 0 0 5/2 1 1 1/2 -1 x2 1 0 1 1/2 0 0 1/2 3 0 0 3/2 7 0 -7/2
Câu 14. Một công ty sản xuất hai loại sơn nội thất và sơn ngoài trời. Nguyên
liệu để sản xuất gồm hai loại A, B với trữ lượng là 6 tấn và 8 tấn tương ứng. Để
sản xuất một tấn sơn nội thất cần 2 tấn nguyên liệu A và 1 tấn nguyên liệu B. Để
sản xuất một tấn sơn ngoài trời cần 1 tấn nguyên liệu A và 2 tấn nguyên liệu B.
Qua điều tra thị trường công ty biết rằng nhu cầu sơn nội thất không hơn sơn
ngoài trời quá 1 tấn. Giá bán một tấn sơn nội thất là 2000 USD, giá bán một tấn
sơn ngoài trời là 3000 USD.
Hỏi cần sản xuất mỗi loại sơn bao nhiêu tấn để có doanh thu lớn nhất ?
Câu 15. Đại hội Olympic được tổ chức đồng loạt cùng ngày ở 4 địa điểm. Các
nhu cầu vật chất (tấn) được phát đi từ 3 địa điểm. Các dữ liệu về yêu cầu thu
phát và cự ly (km) được cho trong bảng dưới đây. Do đặc điểm của các phương
tiện vật chất, thời gian và phương tiện vận tải, nên không thể chuyển quá xa trên
150 km. Tìm phương án chuyên chở sao cho tổng số chiều dài quãng đường là nhỏ nhất. 15 10 17 18 20 160 50 100 70 30 100 200 30 60 10 50 40 30 50
Câu 16. Giải bài toán vận tải dạng min với các giả thiết sau đây: -
Véc tơ hàng hóa tại các trạm phát : a = (40;50;70); -
Véc tơ hàng hóa tại các trạm thu : b = (60;20;80) ;  3 5 4   - Ma trận chi phí : A = 8 3 2   .    6 4 1  Câu 17.
a) Giải bài toán vận tải dạng min với các giả thiết sau đây: -
Véc tơ hàng hóa tại các trạm phát : a = (25;40;40;30) ; -
Véc tơ hàng hóa tại các trạm thu : b = (60;50;10;15) ;  1 2 3 4   2 7 9 5   Ma trận chi phí : A =  . 6 3 7 6     7 4 8 7 
b) Ứng với phương án tối ưu của câu a, hãy tìm 1 PATƯ khác của bài toán.
Câu 18. Dùng thuật toán thế vị giải bài toán vận tải có mô hình sau
f ( X ) = 4x + 2x + 7x + 6x + 8x + x + 3x + 11 12 13 14 21 22 23
+ 7x + 3x + 4x + 6x + 9x → min 24 31 32 33 34
x + x + x + x = 60 11 12 13 14
x + x + x + x = 90  21 22 23 24
x + x + x + x = 55 31 32 33 34 
x + x + x = 20 11 21 31
x + x + x = 95 12 22 32 
x + x + x = 50 13 23 33 
x + x + x = 40 14 24 34   ≥ = = x 0,i 1, 3; j 1, 4 ij
Câu 19. Xét bài toán vận tải với các số liệu được cho ở dạng ma trận và véc tơ như sau
- Véc tơ hàng hóa tại các trạm phát : a = (50;60;20);
- Véc tơ hàng hóa tại các trạm thu : b = (45;25;50) ;  5 4 6    - Ma trận chi phí : A = 2 6 1      3 4 2
a) Hãy đưa về bài toán cân bằng thu phát và giải.
b) Giải bài toán trên với điều kiện trạm phát thứ nhất phải phát hết hàng.
c) Tìm phương án tối ưu khác của bài toán.
Câu 20. Xét bài toán vận tải với các số liệu được cho ở dạng ma trận và véc tơ như sau
- Véc tơ hàng hóa tại các trạm phát : a = (50;45;30) ;
- Véc tơ hàng hóa tại các trạm thu : b = (60;40;50) ;  5 2 6   - Ma trận chi phí : A = 1 3 8      4 3 4
a) Hãy đưa về bài toán cân bằng thu phát và giải.
b) Giải bài toán trên với điều kiện trạm thu thứ ba thu đủ hàng.