Một số câu hỏi ôn tập bổ sung - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng

Khái niệm LMGC (trang 93 – đầu trang 95): LMGC, tầng lớp trong thời kì quá độ lên CNXH là sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ nhau,… giữa các giai cấp, tầng lớp nhằm thực hiện nhu cầu và lợi ích của các chủ thể trong khối liên minh, đồng thời tạo động lực xây dựng thành công CNXH. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
1 12/
N i du 1: V tính t t y u c Liên minh giai c p (LMGC). ng ấn đề ế a
Ni dung ca LMGC trong th và liên h t Nam. ời kì quá độ (trang 98) Vi
Khái ni LMGC m (trang 93 u trang 95) đầ : LMGC, t ng l p trong th i kì quá lên CNXH là s liên độ
kết, h p tác, h tr nhau,… giữa các giai c p, t ng l p nhm th c hi n nhu c u và l i ích c a các ch
th trong kh ng th i t ng l c xây d ng thành công CNXH. ối liên minh, đồ ạo độ
Liên h : - Hàng hóa c i nông dân Vi t Nam còn ủa ngườ ph trườ thu c th ng.
- Nhà nước có vai trò gì?
- c tr ng liên minh hi n nay: Th
V chính tr, v i m ục tiêu đổi m i toàn di n vì ch i, s k t h p l i ích chính tr c a các nghĩa xã hộ ế
giai t ng trong xã h c th c hi n t ội đã đượ ừng bướ ến lược. Qtrình gii quyết nhim v chi c gn
độc l p dân t c v i ch nghĩa xã hội đã đáp ứng được nguyn v ng c a các giai t ng trong ọng, lý tưở
xã h i. Tuy nhiên, m t s c th c hi n chính sách c c, nh t chính địa phương, do việ ủa Nhà nướ
sách v ruộng đất, chính sách khuyến nông không nghiêm đã làm nảy sinh mt s “điểm nóng”, gây
ảnh hưởng đế nhà nướn quan h c và nông dân.
V ế kinh t , th c hi n Ngh i h ng l quyết Đạ ội Đả n th VI v i vi y m nh s nghi p công nghi ệc đẩ p
hóa trên sở ện ba chương trình: lương t thc hi hc, thc phm, hàng tiêu dùng hàng xut
kh thu, và th c hi n chính sách kinh t hàng hóa nhi u thành ph n v ế ận động theo cơ chế trường
có s n lý c c, n i dung kinh t c a liên minh giai c c th c hi n. qu ủa Nhà nướ ế ấp đã từng bước đượ
Song, cũng do nhậ ức chưa đầy đủ ủa Đả ệc chăm lo n th v đưng li phát trin kinh tế c ng, nên vi
hoàn thi n quan h s n xu t, chuy n d u kinh t t s nh ất còn chưa tố ịch cơ cấ ế còn chưa thậ đúng đị
hướng… quan hệ công nông nghiệp chưa gắn bó; vi ng dc ng ti n b khoa hế c công ngh còn
chm.
V mt xã hi, t i h n nay, v i vi Đạ ội VI đế c thc hi n chính sách xã h n vì hội đúng đắ nh phúc
con người đã tạo nên động l c to l n phát huy m i ti ềm năng sáng tạo c a nhân dân trong s nghi p
xây d ng ch nghĩa xã hộ ết đúng đắi, gii quy n s k t h p gi a l i ích xã h i c a các giai c p và t ng ế
lp trong xã h i, góp ph n c ng c khi liên minh giai c p thêm v ng ch c.Tuy nhiên, trên lĩnh vc
xã hi v n còn t n t i m t s h n ch ế như: sự phân hóa giàu nghèo, kho ng cách gi a nông thôn và
thành th ng m r ng; m t trái c ng phát tri n, ngày càng xu hướ ủa cơ chế th trường xu hướ
chưa bị ngăn chặ n; vic thc hin chế độ dân ch, công khai, công bng còn nhiu thiếu sót, lòng
tin c ng l i công nghi p hóa, hi i hóa nông ủa nhân dân nói chung, nông dân nói riêng vào đư ện đ
nghip, nông thôn b m sút. gi
- Quá trình thi công có t t hay g p v gì? ấn đề
Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
2 12/
N i du 2 Phân tích nh n c a CNXH (trang 51 ) và th c ti ng : ng đặc trưng cơ bả 56 n
XHCN t Nam Vi
Đại hội đại bi u toàn qu c l n th XI c ủa Đảng C ng s n Vi ệt Nam đã thông qua Cương lĩnh xây dựng
đất nướ quá độ nghĩa hộ ển năm 2011). Cương lĩnh đã c trong thi k lên ch i (b sung, phát tri
b sung và phát tri n xã h i xã h i ch ng là m t xã h nghĩa mà chúng ta xây dự i:
- c m nh, dân ch , công b . Dân giàu, nướ ằng, văn minh
- Do nhân dân làm ch .
- Có n n kinh t phát tri n cao d a trên l ế ực lượng sn xut hin đại và quan h s n xu t ti n b phù ế
hp.
- Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân t c.
- Con ngườ phúc, có điềi có cuc sng m no, t do, hnh u kin phát trin toàn di n.
- Các dân t c trong c ộng đồ ệt Nam bình đẳng, đoàn kếng Vi t, tôn tr ng giúp nhau cùng phát tri n.
- c pháp quy n xã h i ch ng C ng Có Nhà nướ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đ
sản lãnh đạo.
- Có quan h h u ngh và h p tác v c trên th i. ới các nướ ế gi
**Nếu đề ững đặc trưng b ủa CNXH và phương hướ hi: Nh n cht c ng xây dng CNXH Vit Nam
hin nay thì xem trang 61 63.
N i du 3 c c a Lê-nin (trang 108 109), liên h chính sách c ng ng : Cương lĩnh dân tộ a Đả
và Nhà nước ta (trang 111 113).
N i du 4: Khái ni n ch n n dân ch XHCN (trang 73 76) ng ệm XHCN, đặc trưng (b t) ,
quan ni m c a Bác v XHCN (trang 69 : 70)
Quyn làm ch ca nhân dân là t t c n l u thu quy ực đề c v nhân dân, dân là g c, là ch , dân làm
chủ. Điều này đã đượ ẳng địc H Chí Minh kh nh:
“Nước ta là nước dân ch .
Bao nhiêu l u vì dân. ợi ích đề
Bao nhiêu quy n h u là c a dân. ạn đề
Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
3 12/
Công cuộc đổi mi, xây dng là trách nhi m c a dân.
S nghi p kháng chi n, ki n qu c là công vi c c a dân. ế ế
Chính quy n t n Chính ph . xã đế Trung ương do dân cử ra
Đoàn thể Trung ương đế t n xã do dân t chc nên.
Nói tóm l i, quy n hành và l . ực lượng đều dân”
Xã h i ch nghĩa :
● Danh từ:
là m c d a trên l i ích c nhân dân, ch i bao ột phương pháp điều hành nhà nướ ủa đa số nghĩa xã hộ
gm ch i th c ch t và ch i hình th c. nghĩa xã hộ nghĩa xã hộ
● Tính từ:
(thuc) v ch i, có tính chnghĩa xã hộ t c a ch i nghĩa xã hộ
Ch nghĩa xã hội:
● Danh từ:
là trào lưu tư tưởng, hc thuy t chính tr ế trào lưu tư tưởng, hc thuyết chính tr i t ra đờ thế k 16,
17. Lúc đầ ất không tưở ọi CNXH không tưở ng năm 40 thếu mang tính ch ng, nên g ng. Nh k 19,
Mác (K. Marx) và p thu nh ng y u t lu n c ng, xây Ăngghen (F. Engels) đã tiế ế ủa CNXH không tưở
dng hc thuy t xã h i chế nghĩa trên quan điểm duy vt lch s và lí lu n v giá tr thặng dư, từ đó
xác l p h c thuy t v CNXH khoa h c. ế
**CNXH là 1 trong 3 ý th c h chính tr l n hình thành trong th k XIX bên c nh CN t do và CN b ế o
thủ. Không có định nghĩa rõ ràng về ạt các khuynh hướ CNXH mà nó bao gm 1 lo ng chính tr t các
phong trào đấ và các đảu tranh chính tr ng công nhân có tinh thn cách m . ạng…
N i du 5: ng Thời kì quá độ lên CNXH Vit Nam (trang 59 . (nói thêm: trang 57 66) 59).
N i du 6: ng Đặc điểm dân tc Vit Nam (trang 109 111), chính sách c c ta ủa Đảng và Nhà nướ
(trang 112 113).
**Tính t t y u c ế a Liên minh giai c p (LMGC):
Xét dướ óc đội g chính tr - xã h i, kh nh tính t t y u c ẳng đị ế a LMGC,.
.
.
.
.. Mác đã chỉ rõ: chính
cuộc đ ợi ích đố ập nhau đặu tranh giai cp ca các giai cp l i l t ra nhu cu tt yếu khách quan
ph bii th c hi LMGC t chung, ph n đó quy luậ ến và là động lc ln cho s phát trin ca các
xã h i có giai c p. Trong cách m ng xã h i ch nghĩa, giai cấp nông dân là “ngườ ạn đồi b ng minh t
nhiên” củ ấp công nhân. Dướ lãnh đ ủa Đảa giai c i s o c ng Cng sn, giai cp công nhân phi liên
minh v i giai c p nông dân các t ng l t o s c m nh t ng h m b ớp nhân dân lao động đ ợp đ o
Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
4 12/
cho th ng l i c a cu c cách m ng này c n giành chính quy n xây d ng trong giai đoạ ền và giai đoạ
xã h i m i.
Vn dng và phát trin sáng t m c ra rạo quan điể a.
.
.
.
.. Mác vào nước Nga, V.I.Lênin cũng ch ng:
“Nế u không liên minh vi nông dân thì không th c chính quy có đượ n c a giai c p vô sn, không
th nghĩ được đến vi c duy trì chính quy ền đó. Nguyên t c cao nh t c a chuyên chính là duy trì kh i
liên minh gi a giai c p s ản nông dân đ ợc vai trò lãnh đ giai cp sn th gi đư o
chính quy n nhà . nước”
Trong th i k quá độ lên ch nghĩa xã hội, giai c p công nhân, giai c p nông dân và t ng l ớp lao động
khác v a là l ng s n xu n, v a là l ng chính tr - xã h i to l n. N u th c hi n t ực lượ ất bả ực lượ ế t
khi liên minh gi a giai c p công nhân v i giai c p nông dân và các t ng l ớp nhân dân lao động khác,
trong đó trướ ững cơ sởc hết là vi trí thc thì không nh kinh tế vng mnh mà chế độ chính tr xã
hi ch nghĩa cũng ngày càng đượ ẳng địc cng c vng chc. Kh nh vai trò ca trí thc trong khi
liên minh, V.I.Lênin vi c s liên minh c i bi u khoa h c, giai c p s n gi i k ết: “Trướ ủa các đạ
thut, không mt th l ng v . ế ực đen tối nào đứ ững được”
Xét dướ óc đội g kinh tế, LMGC, t ng l c hình thành xu t phát t yêu c u khách quan c a quá ớp đượ
trình y m nh công nghi p hóa, hi i hóa, và chuy n d u kinh t t m t n n s n xuđẩ ện đạ ịch cấ ế t
nh nông nghip là chính sang s n xu t hàng hóa l n, phát trin công nghi p, d ch v và khoa h c
công ngh c c a n n kinh t phát tri c khi g ch t ch , hệ…Mỗi lĩnh vự ế ch ển đượ n tr cho nhau
để cùng hướng t i ph c v phát tri n s n xu t và t o thành nền cơ cấu kinh t c dân th ng nh t. ế qu
Chính nh ng bi ến đổi trong cơ cấu kinh t ế này đã và đang từng bước tăng cường kh i liên minh gi a
giai c p công nhân v i giai c ấp nông dân, đội ngũ trí thức và các t ng l p nhân dân.
Vic hình thành kh LMGC công nhân v i giai c t phát t i ấp nông dân đội ngũ trí thức cũng xuấ
chính nhu c u và l i ích kinh t c a h nên các ch c c công nghi p, nông nghi p, ế th ủa các lĩnh v
dch v, khoa hc và công ngh t t y u ph i g n , liên minh ch t ch v cùng th c hiế ới nhau để n
nh ng nhu cu và li ích kinh tế chung c a mình. Song quan h li ích gi a công nhân, nông dân và
trí thức cũng có những bi u hi n m i, ph c t p. Bên c nh s thng nht v l i ích kinh t , xu t hi ế n
nhng mâu thu n l i ích ng mnh ức đ khác nhau. Điều này có ảnh hưởng nhất định đến s đoàn
kết, th ng nh t c a kh i liên minh. Do v y, quá trình th c hi ng th i là quá trình liên ện liên minh đồ
tc phát hi n ra mâu thu n và có gi i pháp k p th i, phù h i quy t mâu thu n nh m t o s ợp để gi ế
đồng thun và t ng l y quá trình công nghiạo đ ực thúc đ p hóa, hi ng thện đại hóa đất nước, đồ i
tăng cường kh i liên minh ngày càng b n ch ặt dưới s lãnh đạo của Đảng C ng s n c a giai c p công
nhân.
**Vì sao GCng nhân có s m nh l ch s ? nêu các điều ki n ch quan/ khách quan: trang 33
36.
B sung: m duy v t l ch sTheo quan đi , s m nh l ch s ca mt giai c p không ph i do ý mu n
ch quan quy định mà trái l c quy nh b i nhại, đượ đị ững điều ki n khách quan c a l ch s ử; đồng thi
cũng chính điề khách quan đó là cơ s ấp đó có đượu kin lch s khách quan to cho giai c c nhng
đặc điểm chính tr - xã h i mang tính cách m ng có th th c hi c sện đượ mnh lch s y.
Chng minh:
Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
5 12/
Th nht, theo lu n hình thái kinh t - h ế i, nhân t quyết định s phát trin ca hi s
phát tri n c a l ng s n xu ng l ng s n xu u. Trong ực lượ ất; trong đó, người lao độ ực lượ ất hàng đầ
h n ch t c m t h i nào d a trên s phát tri n c a n i công ội bả nghĩa hay trong bấ ền đạ
nghip thì l ng s n xu u cực lượ ất hàng đầ a v i công nhân là ẫn là người công nhân. Chính ngư
đại biu cho s phái tri n c a l ng s n xu t tiên ti n nh t c ực lượ ế a th i ngày nay; không có mời đạ t
giai c p nào có th thay th a v . ế đị đó
Chú ý: i công nhân v n ph m c a n n s n xu i công nghi đây nói ngườ ới cách sả ất đạ ệp tư
bn ch nghĩa hay hi ch nghĩa; đạ ực lượi biu cho s phát trin ca l ng sn xut tiên tiến
ca xã hi hi n th i và xã h . ội tương lai
Th hai, trong các giai c p, t ng l p xã h ội đối l p (mâu thu n) giai c ấp tư sn thì ch giai c p công
nhân là giai c a v mâu thu n tr c ti p nh u này khi n cho giai p vào đị ế ất và có tính đối kháng. Điề ế
cp công nhân tr thành giai c p có tính cách m ng tri ệt để nht trong cu u tranh chộc đấ ng l i ách
thng tr , áp b c và bóc l t c a giai c n. Trong cu t i phóng mình và gi ấp tư sả ộc đấu tranh để gi i
phóng toàn th ng kh i ách th ng tr , áp b c, bóc l t c a giai c n, giai c nhân dân lao độ ấp tư sả p
công nhân (v p vô s n) không m t gì c , ngo i tr m t xi ng xích, còn nới tư ch là giai cấ ếu được
thì dược c thế gii.
Th ba, xu t phát t m c a n n s n xu t công nghi p, nh t n n ng nghi p hi đặc điể ện đại,
khiến cho giai c c tính t c cao v i k t ch t ch ng th i, v i sấp công nhân có đượ ch lu ẽ. Đồ phát
trin m r ng, có tính xã h i hoá cao c a n n s n xu t công nghi p khi n cho giai c p công nhân có ế
được m i quan h liên minh mang tính qu c t ế c a nó t c a n s n công nghi p phát tri n và
nn kinh tế th trưòng mở ộng xu hướ ặt khác, đội ngũ của nó cũng không r ng quc tế hoá. M
ng ng ln mnh nh quá trình phát trin c a công nghip hoá ngày càng m r ng trong phm vi
mt quốc gia cũng như ở nhiu quc gia khác nhau.
Th , giai c p ng nhân là giai c p thu c nh ững người lao động, điều đó là cơ sở khách quan cho
s liên minh v ng ch c và lâu dài gi a giai c p công nhân v i các giai c p và t ng l ng khác ớp lao độ
trong toàn h i, t o thành l ng cách m ng c a công cu c cách m ng xb h ực lượ ội cũ, xây
dng xã hi mi - xã h i xã h i ch . nghĩa
Th năm, giai c p công nhân là giai c ấp có đượ tưởc h ng khoa hc c a nó - đó là chủ nghĩa Mác
- Lênin.
Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
6 12/
Dân ch XHCN
Dân ch TS
Mc
đích
Dân ch xã h i ch nghĩa
(XHCN) là n n dân ch cho đại
đa số nhân dân lao độ ng, phc
v l . ợi ích cho đại đa số
Dân ch tư sản (TS) là nn
dân ch cho thiu s , ph c
v l i ích cho thi u s (giai
cấp tư sản).
Bn
cht
Là n n dân ch mang b n ch t
ca giai c p công nhân , nhưng
nó ph c v . cho đa số
Bi vì li ích ca giai c p công
nhân phù h p v i l i ích c a
nhân dân lao động và toàn dân
tc.
Mang b n ch t c a giai cp
tư sản, li ích c a giai c p
tư sản đối lâp vi li ích ca
giai c p công nhân và nhân
dân lao động.
Cách
thc
Dân ch XHCN là n n dân ch
do ĐCS lãnh đạo, nht nguyên
v chính tr; th c hi n thông
qua nhà nước pháp quyn
XHCN (th ng nh t và phân
công gi a l p pháp, hành pháp
và tư pháp).
Dân ch tư sản do các đảng
ca giai c n lãnh ấp tư sả
đạo, đa nguyên v chính tr;
thc hi n thông qua nhà
nước pháp quyn TS (tam
quyn phân l p).
s
kinh
tế
Dân ch XHCN được thc hin
trên cơ sở kinh tế là công hu
hóa các tư liu sn xut ch
yếu.
Dân ch tư sản được thc
hiện trên cơ sở kinh tế
chế chi m hđộ ế u tư nhân
TBCN v TLSX u hóa (tư hữ
các TLSX) ch yếu c a toàn
XH đó là chế độ áp b c bóc
lt.
Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
7 12/
Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
8 12/
Chương 1: Nhập môn
Trang
1. S ra đời ca Ch i khoa h nghĩa xã hộ c
1.1. Hoàn cnh l ch s ra đờ nga xã hội ch i khoa hc
1.1.1. Điều kin kinh t - xã h i ế
1.1.2. Tiền đề khoa hc t nhiên và tư tưởng lý lun
7-8
8-10
1.2. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen
1.2.1. S chuy n bi n l ng tri t h c và l ng chính tr ế ập trườ ế ập trườ
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đ ủa C.Mác và Ph.Ănggheni c
1.2.3. Tuyên ngôn c ng C ng sủa Đả ản đánh dấ ra đờu s i ca ch nghĩa xã hội khoa
hc
10
11
11 12-
2. Các giai đoạn phát tri n c a Chển cơ bả nghĩa xã hi khoa hc
2.1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát trin ch i khoa hnghĩa xã hộ c
2.1.1. Th i k t n Công xã Pari (1871) 1848 đế
2.1.2. Thi k sau Công xã Pari đến 1895
2.2. V.I.Lênin v n d ng và phát tri n ch nghĩa xã hộ ọc trong điềi khoa h u ki n m i
2.2.1. Thi k trước Cách m i Nga ng Tháng Mườ
2.2.2. Thi k sau Cách mng Tháng Mưi Nga
2.3. S v n d ng và phát tri n sáng t o c a ch i khoa h c t sau khi nghĩa xã hộ
V.I.Lênin qua đời đến nay
12 13-
13 14-
14 15-
15 17-
17 21-
3. Đối tượng, phương pháp và ý nghĩa của vic nghiên cu CNXHKH
3.1. Đối tượng nghiên c u c a Ch nghĩa xã hội khoa h c
3.2. Phương pháp nghiên cứu ca Ch nghĩa xã hội khoa hc
3.3. Ý nghĩa của vic nghiên c u Ch nghĩa xã hội khoa hc
21 23-
23 24-
24 26-
Chương 2: S mnh lch s c a giai c p công nhân
1. Quan điểm cơ bản ca ch nghĩa Mác - Lênin v giai cp công nhân và s m nh
lch s th gi i c a giai c p công nhân
1.1. Khái ni m và đc điểm ca giai c p công nhân
1.2. Nội dung và đc đim s m nh l ch s c a giai c p công nhân
1.2.1. N i dung s m nh l ch s c a giai c p công nhân
1.2.2. Đặc đim s mnh lch s c a giai c p công nhân
1.3. Nh u kiững điề n quy định s mnh l ch s c a giai c p công nhân
1.3.1. Điề n khách quan quy địu ki nh s mnh lch s c a giai c p công nhân
1.3.2. Điề quan đu kin ch giai c p công nhân th c hi n s m nh l ch s
2. Giai c p công nhân và vi c th c hi n s m nh l ch s ca giai cp công nhân hin
nay
2.1. Giai cp công nhân hi n nay
2.2. Th c hi n s m nh l ch s c a giai c p công nhân trên th i hi n nay ế gi
3. S m nh l ch s c a giai c p công nhân Vi t Nam
3.1. Đc điểm ca giai c p công nhân Vi t Nam
3.2. N i dung s m nh l ch s c a giai c p công nhân Vi t Nam hi n nay
3.3. Phương hướng và m t s i pháp ch gi y y d ng giai c p công nhân ếu để Vit
Nam hi n nay
27 30-
30 31-
32 33-
33 35-
35 36-
36 38-
38 39-
40 42-
42 44-
44 46-
Chương 3: CNXH và thời k quá độ lên CNXH
1. Ch i nghĩa xã hộ
1.1. Ch nghĩa xã hội, giai đoạn đầu ca hình thái kinh t - xã hế i CSCN
1.2. Điề ện ra đờ nghĩa xã hộu ki i ch i
1.3. Những đc trưng cơ bản ca ch nghĩa xã hội
48 49-
50 51-
51 56-
Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
9 12/
2. Th i k lên ch quá độ nghĩa xã hội
2.1. Tính tt yếu khách quan c a th i k quá độ lên ch nghĩa hi
2.2. Đc điểm thi k n ch quá độ nghĩa xã hi
3. Quá đ lên ch nghĩa xã hi Vit Nam
3.1. Quá độ lên ch nghĩa xã h i b qua ch ế độ tư bản ch nghĩa
3.2. Những đc trưng c nghĩa xã hội và phương hướa ch ng xây d ng ch nghĩa
xã h i Vit Nam hi n nay
3.2.1. Nhng đặc trưng bản cht c a ch nghĩa hi Vit Nam
3.2.2. ng xây d ng chPhương hướ nghĩa hi Vit Nam hin nay
57 58-
58 59-
59 61-
61 62-
62 66-
CHƯƠNG 4: NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚ DÂN CH XÃ HI CH C XÃ HI CH NGHĨA
Ni dung
1. Dân ch và dân ch xã h i ch nghĩa
1.1. Dân ch s i, phát tri n c ra đờ a dân ch
1.1.1. Quan ni m v dân ch
1.1.2 S ra đời, phát tri n c a dân ch .
1.2. Dân ch xã h i ch nghĩa
1.2.1. Quá tr i c a n n dân ch xã hình ra đờ i ch nghĩa.
1.2.2. B n ch t c a n n dân ch xã h i ch nghĩa
2. Nh c xã h i ch nướ nghĩa
2.1. S ra đời, bn cht, chức năng của nhà nước xã hi ch nghĩa
2.1.1. S ra đờ ủa nhà nưới c c xã h i ch nghĩa
2.1.2. B n ch t c ủa nhà nước xã hi ch nghĩa
2.1.3. Chức năng của nhà nước xã hi ch nghĩa
2.2. M i quan h a dân ch xã h i ch gi nghĩa và nhà nước xã hi ch nghĩa
3. Dân ch xã h i ch nghĩa v nh nước pháp quy n xã h i ch nghĩa Vit Nam
3.1. Dân ch xã h i ch t Nam nghĩa ở Vi
3.1.1. S ra đời, phát trin c a nn dân ch xã h i ch t Nam nghĩa ở Vi
3.1.2. B n ch t c a n n dân ch xã h i ch t nam nghĩa ở Vi
3.2. Nhà nước pháp quy n xã h i ch t Nam nghĩa ở Vi
3.2.1. Quan niệm và đặc điể ủa nhà m c c pháp quyn xã hi ch t Nam nghĩa ở Vi
- Đặc điểm cơ bản NNXHCNVN
3.3. Phát huy dân ch xã h i ch c pháp quy n xã h nghĩa, xây dựng Nhà nướ i ch
nghĩa ở Vit Nam hin nay
3.3.1. Phát huy dân ch xã h i ch t Nam hi n nay nghĩa ở Vi
3.3.2. Ti p tế c xây d ng và hoàn thi c pháp quy n x h i ch ện Nhà nướ ã nghĩa
CHƯƠNG 5: CƠ CU XÃ HI - GIAI CP VÀ LIÊN MINH GIAI C P, T NG L P
TRONG TH I K LÊN CH I QUÁ ĐỘ NGHĨA XÃ HỘ
Ni dung
1. Cơ cu xã hi - giai c p trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã hi
1.1. Khái ni m và v trí c ủa cơ cấu xã hi - giai cấp trong cơ cấu xã h i
- Khái niệm cơ cấu xã hi và cơ cấu xã hi - giai c p
- V t c ủa cơ cấu xã h - giai ci ấp trong cơ cấu xã hi
1.2. S biến đổi có tính qui lu u xã h giai c p trong th i k t của cơ cấ i quá độ
lên ch nghĩa xã hội
- mang tính quy lu ật sau đây:
+ m t là.......
+ hai là.........
+ ba là..........
2. Liên minh giai c p, t ng l p trong th i k lên ch quá đ nghĩa xã hi
- góc độ chính tr
- góc độ kinh tế
Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
10 12/
3. Cơ cu xã h - giai c p và liên minh giai c p, t ng l p trong thi i k quá đ n ch
nghĩa xã hi Vit Nam
3.1. Cơ cấu xã hi - giai c p trong th i k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam
3.2. Liên minh giai c p, t ng l p trong th i k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam
3.2.1. N i dung c a liên minh giai c p, t ng l p trong th i k quá độ lên ch nghĩa xã hi
Vit Nam
- N i dung kinh t c ế a liên minh
- N i dung chính tr c a liên minh
- Nội dung văn hóa xã hi ca liên minh
3.2.2. Phương hướng bản để ựng cấ ấp và tăng xây d u hi - giai c cường liên
minh giai c p, t ng l p trong th i k quá độ lên ch nghĩa xã hi Vit Nam
- Mt là.....
- Hai là......
- Ba là.......
- B n là......
- Năm là........
CHƯƠNG 6: N ĐỀ QUÁ ĐỘ V DÂN TC TÔN GIÁO TRONG THI K LÊN CH
NGHĨA XÃ HỘI.
Ni dung
1. Dân t c trong th i k lên ch quá đ nghĩa xã hi.
1.1. Ch nghĩa Mác – Lênin v dân t c.
- Khái niệm đặc trưng cơ bản ca dân tc.
- ng khách quan c a s phát tri n quan h dân tHai xu hướ c.
- Cương lĩnh dân tộc ca ch nghĩa Mác – Lênin.
1.2. Dân t c và quan h dân t t Nam. c Vi
- Đặc điểm dân tc Vi t Nam.
1.2.2. Quan đim và chính sách dân t c c c Vi t Nam. ủa Đảng, Nhà nướ
- Quan điể ủa Đảng, Nhà nướm c c Vit Nam v dân t c và gi i quyết quan h dân t c.
- Chính sách dân t c c c Vi t Nam. ủa Đảng, Nhà nướ
2. Tôn giáo trong th i k quá đ nghĩa xã h lên ch i.
2.1. Ch nghĩa Mác – Lênin v tôn giáo.
- B n ch t, ngu n g c và t nh ch t c í a tôn giáo.
2.1.2. Nguyên t c gi i quy ết vấn đ tôn giáo trong th i k quá độ lên ch h nghĩa xã i.
2.2. Tôn giáo t Nam và chính sách tôn giáo c Vi ủa Đảng, Nhà nước ta hi n nay.
- Đặc điểm tôn giáo t Nam. Vi
2.1.2. Ch nh sách c c Vi i ví ủa Đảng, Nhà nướ ệt Nam đố i t ng, tôn giáo, hi n nay. ín ngưỡ
3. Quan h dân t c v tôn giáo t Nam. Vi
3.1. Đặc điểm quan h dân t c và tôn giáo t Nam. Vi
3.2. Định hướng gii quy i quan h dân t c và tôn giáo t Nam hi n nay. ết m Vi
CHƯƠNG 7: N ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜ QUÁ ĐỘ NGHĨA XÃ HỘ V I K LÊN CH I.
Ni dung
1. Khái ni m, v trí và ch ức năng của gia đình.
1.1. Khái niệm gia đình.
1.2. V trí c ủa gia đình trong xã hội. (3)
1.3. Chức năng cơ bn của gia đình. (4)
2. Cơ sởy dựng gia đình trong th quá đi k lên ch nghĩa xã hi.
2.1. Cơ sở kinh tế h i.
2.2. Cơ sở chính tr xã hi.
2.3. Cơ sở văn hóa.
2.4. Ch hôn nhân ti n b . ế độ ế
3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong th i k quá đn ch nghĩa xã hi.
3.1. S biến đổi của gia đình Việt Nam trong th i k lên ch quá độ nghĩa xã hội.
Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
11 12/
- i quy mô, k u c Biến đổ ết c ủa gia đình.
- i các ch a gia Biến đổ ức năng củ đình.
- i ch và t c tiêu d ng. Biến đổ ức năng kinh tế ch ù
- i ch c (x h i hóa). Biến đổ ức năng giáo dụ ã
- i ch a m n nhu c u tâm sinh lý, duy tr tBiến đổ ức năng thỏ ã ì ình cm.
- S biến đổi quan h gia đình.
3.2. Phương hướng cơ bả ển gia đình Vin xây dng và phát tri t Nam trong thi k quá
độ lên ch nghĩa xã hội. (4)
**Notes:
- thi g m 2 câu, m Đề ỗi câu 5đ th i gian thi là 75 phút thi theo ngân hàng đề thi.
- Trình bày theo trình t : Khái ni m, tính ệm => đặc điể cht.
- Ghi theo ý: -
-
-
=> Không trình bày dướ ạng bài văn hoặi d c bài tiu lu n.
- Làm xong 1 câu qua câu kế tiếp nh dãn cách ra 3 4 dòng.
Biên so à s m : Tr n Thành Th DTO1n v ưu tầ ng 191
TÀI LI ÔN T P MÔN CH NGH A XÃ H I KHOA H C U Ĩ
12 12/
| 1/12

Preview text:

TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC
Ni dung 1: Vấn đề tính tt yếu ca Liên minh giai cp (LMGC). Nội dung của LMGC trong th
ời kì quá độ (trang 98) và liên hệ Việt Nam.
Khái niệm LMGC (trang 93 đầu trang 95): LMGC, tầng lớp trong thời kì quá độ lên CNXH là sự liên
kết, hợp tác, hỗ trợ nhau,… giữa các giai cấp, tầng lớp nhằm thực hiện nhu cầu và lợi ích của các chủ
thể trong khối liên minh, đồng thời t ng l ạo độ
ực xây dựng thành công CNXH. Liên hệ: - Hàng hóa c i nông dân Vi ủa ngườ
ệt Nam còn phụ thuộc thị trường.
- Nhà nước có vai trò gì?
- Thực trạng liên minh hiện nay:
V chính tr, v i m ớ
ục tiêu đổi mới toàn diện vì chủ nghĩa xã hội, sự kết hợp lợi ích chính trị của các
giai tầng trong xã hội đã được thực hiện từng bước. Quá trình giải quyết nhiệm vụ chiến lược gắn
độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội đã đáp ứng được nguyện vọ ng ng, lý tưở của các giai tầng trong
xã hội. Tuy nhiên, ở một số địa phương, do vi c
ệ thực hiện chính sách của Nhà c, nướ nhất là chính
sách về ruộng đất, chính sách khuyến nông không nghiêm đã làm nảy sinh một số “điểm nóng”, gây
ảnh hưởng đến quan hệ nhà nước và nông dân.
V kinh tế, thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ VI với vi y m ệc đẩ
ạnh sự nghiệp công nghiệp
hóa trên cơ sở thực ện hi
ba chương trình: lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất
khẩu, và thực hiện chính sách kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận động theo cơ chế thị trường
có sự quản lý của Nhà nước, nội dung kinh tế của liên minh giai cấp đã từng bước được thực hiện.
Song, cũng do nhận thức chưa đầy đủ về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, nên việc chăm lo
hoàn thiện quan hệ sản xuất còn chưa tốt, chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chưa thật sự đúng định
hướng… quan hệ công – nông nghiệp chưa gắn bó; việc ứng dụng tiến bộ khoa học – công nghệ còn chậm.
V mt xã hi, từ i
Đạ hội VI đến nay, với việc thực hiện chính sách xã hội đúng đắn vì hạnh phúc
con người đã tạo nên động lực to lớn phát huy mọi tiềm năng sáng tạo của nhân dân trong sự nghiệp
xây dựng chủ nghĩa xã hội, giả ết i quy
đúng đắn sự kết hợp giữa l i
ợ ích xã hội của các giai cấp và tầng
lớp trong xã hội, góp phần củng cố khối liên minh giai cấp thêm vững chắc.Tuy nhiên, trên lĩnh vực
xã hội vẫn còn tồn tại một số hạn chế như: sự phân hóa giàu nghèo, khoảng cách giữa nông thôn và
thành thị ngày càng có xu hướng mở rộng; mặt trái của cơ chế thị trường có xu hướng phát triển,
chưa bị ngăn chặn; việc thực hiện chế độ dân chủ, công khai, công bằng còn nhiều thiếu sót, lòng
tin của nhân dân nói chung, nông dân nói riêng vào đư ng ờ
lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông
nghiệp, nông thôn bị giảm sút.
- Quá trình thi công có tốt hay gặp vấn đề gì? Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 1/12
TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC
Ni dung 2: Phân tích những đặc trưng cơ bản ca CNXH (trang 51 5 )
6 và thc tin
XHCN Vit Nam
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua Cương lĩnh xây dựng
đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011). Cương lĩnh đã
bổ sung và phát triển xã hội xã hội chủ nghĩa mà chúng ta xây dựng là một xã hội: - c m Dân giàu, nướ ạnh, dân chủ, công b . ằng, văn minh - Do nhân dân làm chủ.
- Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp.
- Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
- Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện.
- Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển.
- Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
- Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới.
**Nếu đề hỏi: Những đặc trưng bản chất của CNXH và phương hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam
hiện nay thì xem trang 61 63.
Ni dung 3: Cương lĩnh dân tộc ca Lê-nin (trang 108 109), liên h chính sách ca Đảng
và Nhà nước ta (trang 111 113).
Ni dung 4: Khái niệm XHCN, đặc trưng (bn cht) nn dân ch XHCN (trang 73 76),
quan nim ca Bác v XHCN (trang 69 70 : )
Quyền làm chủ của nhân dân là tất cả quyền l u thu ực đề
ộc về nhân dân, dân là gốc, là chủ, dân làm
chủ. Điều này đã được Hồ Chí Minh khẳng định:
“Nước ta là nước dân chủ.
Bao nhiêu lợi ích đều vì dân.
Bao nhiêu quyền hạn đ u là c ề ủa dân. Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 2/12
TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC
Công cuộc đổi mới, xây dựng là trách nhiệm của dân.
Sự nghiệp kháng chiến, kiến quốc là công việc của dân.
Chính quyền từ xã đến Chính phủ Trung ương do dân cử r . a
Đoàn thể từ Trung ương đến xã do dân tổ chức nên.
Nói tóm lại, quyền hành và lực lượng đều ở dân”. ► Xã hội chủ nghĩa: ● Danh từ:
là một phương pháp điều hành nhà nước dựa trên lợi ích của đa số nhân dân, chủ i bao nghĩa xã hộ
gồm chủ nghĩa xã hội thực chất và chủ nghĩa xã hội hình thức. ● Tính từ:
(thuộc) về chủ nghĩa xã hội, có tính chất của chủ nghĩa xã hội ► Chủ nghĩa xã hội: ● Danh từ:
là trào lưu tư tưởng, học thuyết chính trị trào lưu tư tưởng, học thuyết chính trị ra đời từ thế kỉ 16,
17. Lúc đầu mang tính chất không tưởng, nên gọi là CNXH không tưởng. Những năm 40 thế kỉ 19,
Mác (K. Marx) và Ăngghen (F. Engels) đã ti p
ế thu những yếu tố lí luận của CNXH không tưởng, xây
dựng học thuyết xã hội chủ nghĩa trên quan điểm duy vật lịch sử và lí luận về giá trị thặng dư, từ đó
xác lập học thuyết về CNXH khoa học.
**CNXH là 1 trong 3 ý thức hệ chính trị lớn hình thành trong thế kỉ XIX bên cạnh CN tự do và CN bảo
thủ. Không có định nghĩa rõ ràng về CNXH mà nó bao gồ ạt các m 1 lo
khuynh hướng chính trị từ các
phong trào đấu tranh chính trị và các đảng công nhân có tinh thần cách mạng….
Ni dung 5: Thời kì quá độ lên CNXH Vit Nam (trang 59 66 . (nói t )
hêm: trang 57 59).
Ni dung 6: Đặc điểm dân tc Vit Nam (trang 109 111), chính sách của Đảng và Nhà nước ta
(trang 112 113).
**Tính tt yếu ca Liên minh giai cp (LMGC):
Xét dưới góc độ chính trị - xã hội, khẳng định tính tất yếu của LMGC,. . Mác đã chỉ rõ: chính
cuộc đấu tranh giai cấp của các giai cấp có lợi ích đối lập nhau đặt ra nhu cầu tất yếu khách quan
phải thực hiện LMGC – đó là quy luật chung, phổ biến và là động lực lớn cho sự phát triển của các
xã hội có giai cấp. Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, giai cấp nông dân là “người bạn đồng minh tự
nhiên” của giai cấp công nhân. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, giai cấp công nhân phải liên
minh với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động đ
ể tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 3/12
TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC
cho thắng lợi của cuộc cách mạng này cả trong giai đ n
oạ giành chính quyền và giai n đoạ xây dựng xã hội mới.
Vận dụng và phát triển sáng tạo quan điểm của. . Mác vào nước Nga, V.I.Lênin cũng ch ỉra rằng:
“Nếu không liên minh với nông dân thì không thể có được chính quyền của giai cấp vô sản, không
thể nghĩ được đến việc duy trì chính quyền đó. Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính là duy trì khối
liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân để giai cấp vô sản có thể giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nước . ”
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp lao động
khác vừa là lực lượng sản xuất cơ n,
bả vừa là lực lượng chính trị - xã hội to lớn. Nếu thực hiện tốt
khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác,
trong đó trước hết là với trí thức thì không những cơ sở kinh tế vững mạnh mà chế độ chính trị xã
hội chủ nghĩa cũng ngày càng được củng cố vững chắc. Khẳng định vai trò của trí thức trong khối
liên minh, V.I.Lênin viết: “Trước sự liên minh của các đại biểu khoa học, giai cấp vô sản và gi i ớ kỹ thuật, không một thế l ng v ực đen tối nào đứ ững được . ”
Xét dưới góc độ kinh tế, LMGC, tầng lớp được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá
trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, và chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ một nền sản xuất
nhỏ nông nghiệp là chính sang sản xuất hàng hóa lớn, phát triển công nghiệp, dịch vụ và khoa học –
công nghệ…Mỗi lĩnh vực của nền kinh tế chỉ phát triển được khi gắn bó chặt chẽ, hỗ trợ cho nhau để cùng hướng t i
ớ phục vụ phát triển sản xuất và tạo thành nền cơ cấu kinh tế quốc dân thống nhất.
Chính những biến đổi trong cơ cấu kinh tế này đã và đang từng bước tăng cường khối liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức và các tầng lớp nhân dân.
Việc hình thành khối LMGC công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức cũng xuất phát từ
chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ nên các chủ thể của các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp,
dịch vụ, khoa học và công nghệ tất yếu phải gắn bó, liên minh chặt chẽ với nhau để cùng thực hiện
những nhu cầu và lợi ích kinh tế chung của mình. Song quan hệ lợi ích giữa công nhân, nông dân và
trí thức cũng có những biểu hiện mới, phức tạp. Bên cạnh sự thống nhất về lợi ích kinh tế, xuất hiện
những mâu thuẫn lợi ích ở những mức độ khác nhau. Điều này có ảnh hưởng nhất định đến sự đoàn
kết, thống nhất của khối liên minh. Do vậy, quá trình thực hiện liên minh đồng thời là quá trình liên
tục phát hiện ra mâu thuẫn và có giải pháp kịp thời, phù h
ợp để giải quyết mâu thuẫn nhằm tạo sự
đồng thuận và tạo động lực thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, đồng thời
tăng cường khối liên minh ngày càng bền chặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân.
**Vì sao GC công nhân có s mnh l ch s
? – nêu các điều kiện chủ quan/ khách quan: trang 33 – 36. Bổ sung: Theo quan đi m ể
duy vật lịch sử, sứ mệnh lịch sử của một giai cấp không phải do ý muốn
chủ quan quy định mà trái lại, được quy định bởi những điều kiện khách quan của lịch sử; đồng thời
cũng chính điều kiện lịch sử khách quan đó là cơ sở khách quan tạo cho giai cấp đó có được những
đặc điểm chính trị - xã hội mang tính cách mạng có thể thực hiện đượ ứ c s mệnh lịch sử ấy. Chứng minh: Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 4/12
TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC
Th nht, theo lý luận hình thái kinh tế - xã hội, nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội là sự phát triển của lực ng lượ
sản xuất; trong đó, người lao động là lực lượng sản xuất hàng đầu. Trong xã hội tư n bả chủ nghĩa hay trong t
bấ cứ một xã hội nào dựa trên sự phát triển của nền đại công
nghiệp thì lực lượng sản xuất hàng đầu của nó vẫn là người công nhân. Chính người công nhân là
đại biểu cho sự phái triển của lực lượng sản xuất tiên tiến nhất của thời đại ngày nay; không có một
giai cấp nào có thể thay thế địa vị đó.
Chú ý: ở đây là nói người công nhân với tư cách là sản phẩm của nền sản xuất đại công nghiệp tư
bản chủ nghĩa hay xã hội chủ nghĩa; nó đại biểu cho sự phát triển của lực lượng sản xuất tiên tiến
của xã hội hiện thời và xã hội tương lai.
Th hai, trong các giai cấp, tầng lớp xã hội đối lập (mâu thuẫn) giai cấp tư sản thì chỉ có giai cấp công nhân là giai cấp ở a
vào đị vị mâu thuẫn trực tiếp nhất và có tính đối kháng. Đi u ề này khiến cho giai
cấp công nhân trở thành giai cấp có tính cách mạng triệt để nhất trong cuộc đấu tranh chống lại ách
thống trị, áp bức và bóc lột của giai cấp tư sản. Trong cuộc đấu tranh
để tự giải phóng mình và giải
phóng toàn thể nhân dân lao động khỏi ách thống trị, áp bức, bóc lột của giai cấp tư n, sả giai cấp
công nhân (với tư cách là giai cấp vô sản) không mất gì cả, ngoại trừ mất xiềng xích, còn nếu được
thì dược cả thế giới.
Th ba, xuất phát từ đặc điểm của nền sản xuất công nghiệp, nhất là nền công nghiệp hiện đại,
khiến cho giai cấp công nhân có đư c tí ợ
nh tở chức cao với kỷ luật chặt chẽ. Đồng thời, với sự phát
triển mở rộng, có tính xã hội hoá cao của nền sản xuất công nghiệp khiến cho giai cấp công nhân có
được mối quan hệ liên minh mang tính quốc tế của nó từ cơ s
ở của nền công nghiệp phát triển và
nền kinh tế thị trưòng mở rộng có xu hướng quốc tế hoá. Mặt khác, đội ngũ của nó cũng không
ngừng lớn mạnh nhờ quá trình phát triển của công nghiệp hoá ngày càng mở rộng trong phạm vi
một quốc gia cũng như ở nhiều quốc gia khác nhau.
Th tư, giai cấp công nhân là giai cấp thuộc những người lao động, điều đó là cơ sở khách quan cho
sự liên minh vững chắc và lâu dài giữa giai cấp công nhân với các giai cấp và tầng lớp lao động khác
trong toàn xã hội, tạo thành lực ng lượ
cách mạng của công cuộc cách mạng xoá bỏ xã hội cũ, xây
dựng xã hội mới - xã hội xã hội chủ . nghĩa
Th năm, giai cấp công nhân là giai cấp có được hệ tư tưởng khoa học của nó - đó là chủ nghĩa Mác - Lênin. Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 5/12
TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC Dân ch XHCN Dân ch TS
Dân ch xã hi ch nghĩa
Dân ch tư sản (TS) là nền Mục
(XHCN) là nền dân chủ cho đại
dân chủ cho thiểu số, phục đích
đa số nhân dân lao động, phục
vụ lợi ích cho thiểu số (giai vụ l . ợi ích cho đại đa số cấp tư sản).
Là nền dân chủ mang bản chất
của giai cấp công nhân, nhưng
Mang bản chất của giai cấp nó phục vụ cho đa số.
tư sản, lợi ích của giai cấp Bản
Bởi vì lợi ích của giai cấp công
tư sản đối lâp với lợi ích của chất
nhân phù hợp với lợi ích của
giai cấp công nhân và nhân
nhân dân lao động và toàn dân dân lao động. tộc.
Dân chủ XHCN là nền dân chủ
Dân chủ tư sản do các đảng
do ĐCS lãnh đạo, nhất nguyên
của giai cấp tư sản lãnh
về chính trị; thực hiện thông Cách
đạo, đa nguyên về chính trị;
qua nhà nước pháp quyền thức thực hiện thông qua nhà
XHCN (thống nhất và phân nước pháp quyền TS (tam
công giữa lập pháp, hành pháp quyền phân lập). và tư pháp).
Dân chủ tư sản được thực
hiện trên cơ sở kinh tế là Cơ
Dân chủ XHCN được thực hiện
chế độ chiếm hữu tư nhân sở
trên cơ sở kinh tế là công hữu
TBCN về TLSX (tư hữu hóa kinh
hóa các tư liệu sản xuất chủ
các TLSX) chủ yếu của toàn tế yếu.
XH đó là chế độ áp bức bóc lột. Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 6/12
TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 7/12
TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC
Chương 1: Nhập môn Trang
1. S ra đời ca Ch nghĩa xã hội khoa hc
1.1. Hoàn cnh lch s ra đời ch nghĩa xã hội khoa hc
1.1.1. Điều kin kinh tế - xã hi 7-8
1.1.2. Tiền đề khoa hc t nhiên và tư tưởng lý lun 8-10
1.2. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen
1.2.1. S chuyn biến lập trường triết hc và lập trường chính tr 10
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đi của C.Mác và Ph.Ăngghen 11
1.2.3. Tuyên ngôn của Đảng Cng sản đánh dấu s ra đời ca ch nghĩa xã hội khoa 11-12 hc
2. Các giai đoạn phát triển cơ bản ca Ch nghĩa xã hi khoa hc
2.1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển ch nghĩa xã hội khoa hc
2.1.1. Thi k t 1848 đến Công xã Pari (1871) 12-13
2.1.2. Thi k sau Công xã Pari đến 1895 13-14
2.2. V.I.Lênin vn dng và phát trin ch nghĩa xã hội khoa học trong điều kin mi
2.2.1. Thi k trước Cách mng Tháng Mười Nga
2.2.2. Thi k sau Cách mng Tháng Mười Nga 14-15
2.3. S vn dng và phát trin sáng to ca ch nghĩa xã hội khoa hc t sau khi 15-17
V.I.Lênin qua đời đến nay 17-21
3. Đối tượng, phương pháp và ý nghĩa của vic nghiên cu CNXHKH
3.1. Đối tượng nghiên cu ca Ch nghĩa xã hội khoa hc 21-23
3.2. Phương pháp nghiên cứu ca Ch nghĩa xã hội khoa hc 23-24
3.3. Ý nghĩa của vic nghiên cu Ch nghĩa xã hội khoa hc 24-26
Chương 2: S mnh lch s ca giai cp công nhân
1. Quan điểm cơ bản ca ch nghĩa Mác - Lênin v giai cp công nhân và s mn h
lch s th gii ca giai cp công nhân
1.1. Khái nim và đc điểm ca giai cp công nhân 27-30
1.2. Nội dung và đc điểm s mnh lch s ca giai cp công nhân
1.2.1. Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân 30-31
1.2.2. Đặc đim s mnh lch s ca giai cp công nhân 32-33
1.3. Những điều kiện quy định s mnh lch s ca giai cp công nhân
1.3.1. Điều kin khách quan quy định s mnh lch s ca giai cp công nhân 33-35
1.3.2. Điều kin ch quan đ giai cp công nhân thc hin s mnh lch s 35-36
2. Giai cp công nhân và vic thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân hin nay
2.1. Giai cp công nhân hin nay 36-38
2.2. Thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân trên thế gii hin nay 38-39
3. S mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam 3.1. Đc điể
m ca giai cp công nhân Vit Nam
3.2. Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam hin nay
3.3. Phương hướng và mt s gii pháp ch yếu để xây dng giai cp công nhân Vit 40-42
Nam hin nay 42-44 44-46
Chương 3: CNXH và thời k quá độ lên CNXH
1. Ch nghĩa xã hội
1.1. Ch nghĩa xã hội, giai đoạn đầu ca hình thái kinh tế - xã hi CSCN 48-49
1.2. Điều kiện ra đời ch nghĩa xã hội 50-51
1.3. Những đc trưng cơ bản ca ch nghĩa xã hội 51-56 Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 8/12
TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC
2. Thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội
2.1. Tính tt yếu khách quan ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi 57-58
2.2. Đc điểm thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi 58-59
3. Quá đ lên ch nghĩa xã hi Vit Nam
3.1. Quá độ lên ch nghĩa xã hi b qua chế độ tư bản ch nghĩa 59-61
3.2. Những đc trưng của ch nghĩa xã hội và phương hướng xây dng ch nghĩa
xã hi Vit Nam hin nay
3.2.1. Nhng đặc trưng bản cht ca ch nghĩa xã hi Vit Nam 61-62
3.2.2. Phương hướng xây dng ch nghĩa xã hi Vit Nam hin nay 62-66
CHƯƠNG 4: DÂN CH XÃ HI CH NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HI CH NGHĨA Ni dung Trang
1. Dân ch và dân ch xã hi ch nghĩa 68-76
1.1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ
1.1.1. Quan niệm về dân chủ 68-72
1.1.2 Sự ra đời, phát triển của dân chủ.
1.2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
1.2.1. Quá trình ra đời của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. 72-76
1.2.2. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
2. Nh nước xã hi ch nghĩa 76-80
2.1. Sự ra đời, bản chất, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
2.1.1. Sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa 76-79
2.1.2. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa
2.1.3. Chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
2.2. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa 79-80
3. Dân ch xã hi ch nghĩa v nh nước pháp quyn xã hi ch nghĩa ở Vit Nam 80-88
3.1. Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
3.1.1. Sự ra đời, phát triển của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 80-83
3.1.2. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt nam
3.2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
3.2.1. Quan niệm và đặc điểm của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 83-85
- Đặc điểm cơ bản NNXHCNVN
3.3. Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa, xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam hiện nay 85-88
3.3.1. Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
3.3.2. Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
CHƯƠNG 5: CƠ CU XÃ HI - GIAI CP VÀ LIÊN MINH GIAI CP, TNG LP
TRONG TH
I K QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI Ni dung Trang
1. Cơ cu xã hi - giai cp trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi 89-92
1.1. Khái niệm và vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong cơ cấu xã hội
- Khái niệm cơ cấu xã hội và cơ cấu xã hội - giai cấp 89-90
- Vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong cơ cấu xã hội
1.2. Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
- mang tính quy luật sau đây: 90-92 + một là....... + hai là......... + ba là..........
2. Liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi 93-95 - góc độ chính trị 93-95 - góc độ kinh tế Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 9/12
TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC
3. Cơ cu xã hi -
giai cp và liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá đ l n
ê ch 95-103
nghĩa xã hi Vit Nam
3.1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 95-97
3.2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
3.2.1. Nội dung của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
- Nội dung kinh tế của liên minh
- Nội dung chính trị của liên minh
- Nội dung văn hóa xã hội của liên minh
3.2.2. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên 98-103
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam - Một là..... - Hai là...... - Ba là....... - Bốn là...... - Năm là........
CHƯƠNG 6: VN ĐỀ DÂN TC VÀ TÔN GIÁO TRONG THI K QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI. Ni dung Trang
1. Dân tc trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi.
105 113
1.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân tộc.
- Khái niệm đặc trưng cơ bản của dân tộc. 105 – 109
- Hai xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc.
- Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin.
1.2. Dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam.
- Đặc điểm dân tộc Việt Nam.
1.2.2. Quan điểm và chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam. 109 – 113
- Quan điểm của Đảng, Nhà nước Việt Nam về dân tộc và giải quyết quan hệ dân tộc .
- Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam.
2. Tôn giáo trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi.
113 121
2.1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về tôn giáo.
- Bản chất, nguồn gốc và tính chất của tôn giáo. 113 – 118
2.1.2. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
2.2. Tôn giáo ở Việt Nam và chính sách tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta hiện nay.
- Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam. 118 – 121
2.1.2. Chính sách của Đảng, Nhà nước Việt Nam đối với tín ngưỡng, tôn giáo, hiện nay.
3. Quan h dân tc v tôn giáo Vit Nam.
121 127
3.1. Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam. 121 – 124
3.2. Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay. 124 – 127
CHƯƠNG 7: VN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI K QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI. Ni dung Trang
1. Khái nim, v trí và chức năng của gia đình.
128 133 1.1. Khái niệm gia đình. 128 – 129
1.2. Vị trí của gia đình trong xã hội. (3) 129 – 131
1.3. Chức năng cơ bản của gia đình. (4) 131 – 133
2. Cơ sở xây dựng gia đình trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi.
133 137
2.1. Cơ sở kinh tế – xã hội. 133 – 134
2.2. Cơ sở chính trị – xã hội. 134 – 135 2.3. Cơ sở văn hóa. 135
2.4. Chế độ hôn nhân tiến bộ. 135 – 137
3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi.
137 143
3.1. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. 137 – 142 Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 10/12
TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC
- Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình .
- Biến đổi các chức năng của gia đình .
- Biến đổi chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng.
- Biến đổi chức năng giáo dục (xã hội hóa).
- Biến đổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
- Sự biến đổi quan hệ gia đình .
3.2. Phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ 142 – 143
lên chủ nghĩa xã hội. (4) **Notes: - t Đề hi g m ồ 2 câu, mỗi câu 5đ
– thời gian thi là 75 phút – thi theo ngân hàng đề thi.
- Trình bày theo trình tự: Khái ni m
ệm => đặc điể , tính chất. - Ghi theo ý: - - -
=> Không trình bày dưới dạng bài văn hoặc bài tiểu luận.
- Làm xong 1 câu qua câu kế tiếp nhớ dãn cách ra 3 4 dòng. – Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 11/12
TÀI LIU ÔN TP MÔN CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC Biên son à
v sưu tầm : Trn Thành Thng DTO1191 12/12