-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Một số dạng câu hỏi Tin 2 môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Để liên kết lấy dữ liệu từ tệp này sang tệp khác ta gõ theo cấu trúcnào? Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoARcPSD|48599919 Page 6 of 20 A. ='[Tên tệp.xlsx]Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu. B. ='Tên Sheet[Tên tệp.xlsx]! Địa chỉ ô chứa dữ liệu. C. ='Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx]. D. = Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx]. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tin học 53 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Một số dạng câu hỏi Tin 2 môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Để liên kết lấy dữ liệu từ tệp này sang tệp khác ta gõ theo cấu trúcnào? Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoARcPSD|48599919 Page 6 of 20 A. ='[Tên tệp.xlsx]Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu. B. ='Tên Sheet[Tên tệp.xlsx]! Địa chỉ ô chứa dữ liệu. C. ='Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx]. D. = Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx]. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tin học 53 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919
MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI TIN 2 NĂM 2021
1. Một bảng tính (Sheet) trong Excel 2010 có bao nhiêu dòng và cột?
A. 2 ^14 dòng và 2^20 cột. B. 2^14 cột và 2^20 dòng.
C. 2 ^10 dòng và 2^20 cột.
D. 2 ^10 cột và 2^20 dòng.
2. Để di chuyển về cột cuối cùng trong bảng tính nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + . B. Shift + . C. Alt + .
D. Không có đáp án đúng.
3. Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là gì? A. $Tên cột Dòng. B. Tên cột $ Dòng. C. $Tên cột $ Dòng. D. Tên cột Dòng.
4. Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là gì? A. $Tên cột Dòng. B. Tên cột $ Dòng. C. $Tên cột $ Dòng. D. Tên cột Dòng.
5. Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là gì? A. $Tên cột Dòng. B. Tên cột $ Dòng. Page 1 of 20 lOMoAR cPSD| 48599919 C. $Tên cột $ Dòng. D. Tên cột Dòng.
6. Để chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, bạn nhấn phím nào? A. F1. B. F2. C. F3. C. F4.
7. Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn trái? A. Excel 2010 B. 01/01/2021 C. -123356 D. 34 %
8. Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn phải? A. K25 B. Microsoft Excel C. Số tiền 500000 đ D. 31/12/2020.
9. Để xuống dòng trong 1 ô địa chỉ nhấn tổ hợp phím nào? A. Alt +Shift + Enter B. Ctrl + Enter C. Alt + Enter D. Enter
10. Để bật hộp thoại Format Cell nhấn phím nào? A. Alt + F1 Page 2 of 20 lOMoAR cPSD| 48599919 B. Ctrl + F1 C. Ctrl + 1
D. Không có đáp án đúng
11. Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab (thẻ) nào? A. Number. B. Alignment. C. Font. D. Fill.
12. Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và chọn mục nào? A. Text alignment. B. Text Control. C. Orientation. D. Shinrk to fit.
13. Chèn thêm 1 sheet mới thì sheet mới đó sẽ nằm phía bên nào sheet hiện thời? A. Bên phải. B. Bên trái.
C. Cuối cùng trong tất cả sheet.
D. Không có đáp án đúng.
14. Để tạo liên kết, bôi đen đối tượng và chọn lệnh nào? A. Insert/Shape. B. Insert/Picture. C. Insert/Hyperlink.
D. Không có đáp án đúng.
15. Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Enter. Page 3 of 20 lOMoAR cPSD| 48599919 B. Spacebar + Enter. C. Shift + Enter. D. Alt + Enter.
16. Tại ô A1 gõ số 5, A2 gõ số 10, bôi đen vùng A1:A2, kéo xuống ô A4, hỏi giá trị trong ô A4 là? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
17. Tính năng nào cho phép điền giá trị từ động dạng: Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, ….? A. Custom List. B. Fill. C. Save & Send.
D. Không có đáp án đúng.
18. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, để sao chép mỗi giá trị của ô dữ liệu chọn tính năng nào? A. All. B. Formulas. Page 4 of 20 lOMoAR cPSD| 48599919 C. Formats. D. Values.
19. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn chuyển dữ liệu từ dạng cột sang dòng
hoặc ngược lại thì chọn? A. Transpose. B. Skip blanks. C. Formats. D. Values.
20. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép cộng thêm giá trị cho
vùng sao chép thì chọn? A. Subtract. B. Multiply. C. Divide. D. Add.
21. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép trừ bớt đi giá trị cho
vùng sao chép thì chọn? A. Subtract. B. Multiply. C. Divide. D. Add.
22. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép nhân thêm giá trị cho
vùng sao chép thì chọn? A. Subtract. B. Multiply. C. Divide. D. Add.
23. Khi sử dụng chức năng Paste Specical, muốn thực hiện phép chia giá trị cho vùng sao
chép thì chọn? A. Subtract. B. Multiply. C. Divide. D. Add. Page 5 of 20 lOMoAR cPSD| 48599919
24. Để liên kết lấy dữ liệu từ tệp này sang tệp khác ta gõ theo cấu trúc nào?
A. ='[Tên tệp.xlsx]Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu.
B. ='Tên Sheet[Tên tệp.xlsx]! Địa chỉ ô chứa dữ liệu.
C. ='Tên Sheet' ! Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx].
D. = Địa chỉ ô chứa dữ liệu [Tên tệp.xlsx].
25. Nhóm hàm thống kê gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ... C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.
26. Nhóm hàm toán học gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ... C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng.
27. Nhóm hàm logic gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ... C. IF, NOT, AND, ... OR,
D. Không có đáp án đúng.
28. Nhóm hàm văn bản gồm những hàm nào?
A. MAX, MIN, AVERAGE, COUNT, COUNTIF, ...
B. LEFT, LEN, RIGHT, MID, REPT, ... C. IF, NOT, AND, OR, ...
D. Không có đáp án đúng. Page 6 of 20 lOMoAR cPSD| 48599919
29. Để đặt mật khẩu cho tệp (Book) trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào? A. Review/Protect Sheet.
B. File/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password. C. Review/Share Workbook.
D. Không có đáp án đúng.
30. Để đặt mật khẩu cho Sheet trong Excel 2010 thực hiện lệnh nào? A. Review/Protect Sheet.
B. File/Info/Protect Workbook/Encrypt with Password. C. Review/Share Workbook.
D. Không có đáp án đúng.
31. Chức năng cho phép định dạng theo điều kiện là gì? A. Format Cell. B. Subtotal. C. Chart. D. Conditional Formatting.
32. Tính năng sắp xếp dữ liệu trong excel là? A. Data Validation. B. Subtotal. C. Form. D. Sort.
33. Tính năng cho phép quy định điều kiện dữ liệu khi nhập? A. Data Validation. B. Subtotal. C. Form. D. Sort. Page 7 of 20 lOMoAR cPSD| 48599919
34. Tính năng cho phép nhập dữ liệu dưới dạng hộp thoại? A. Data Validation. B. Subtotal. C. Form. D. Sort.
35. Tính năng tổng hợp dữ liệu dưới dạng bảng, có thể linh động thay đổi các trường tham
gia vào bảng tổng hợp này là? A. Data Validation. B. Subtotal. C. Pivot Table. D. Pivot Chart.
36. Tính năng tổng hợp dữ liệu dưới dạng biểu đồ, có thể linh động thay đổi các
trường tham gia vào biểu đồ này là? A. Chart. B. Subtotal. C. Pivot Table. D. Pivot Chart.
37. Cú pháp chung của nhóm hàm cơ sở dữ liệu là gì?
A. Tên hàm(database,field,criteria)
B. Tên hàm(database,criteria,field)
C. Tên hàm(field,criteria,database)
D. Tên hàm(criteria,field,database)
38. Trong hàm cơ sở dữ liệu, tham số database là gì?
A. Vùng cơ sở dữ liệu không gồm hàng tiêu đề.
B. Thứ tự của trường cần tính toán.
C. Vùng chứa điều kiện gián tiếp hoặc trực tiếp. Page 8 of 20 lOMoAR cPSD| 48599919
D. Vùng cơ sở dữ liệu bao gồm cả hàng tiêu đề.
39. Trong hàm cơ sở dữ liệu, tham số field là gì?
A. Vùng cơ sở dữ liệu không gồm hàng tiêu đề.
B. Thứ tự của trường cần tính toán.
C. Vùng chứa điều kiện gián tiếp hoặc trực tiếp.
D. Vùng cơ sở dữ liệu bao gồm cả hàng tiêu đề.
40. Trong hàm cơ sở dữ liệu, tham số field là gì?
A. Vùng cơ sở dữ liệu không gồm hàng tiêu đề. B.
Tên đặt trong cặp dấu nháy trường kép.
C. Vùng chứa điều kiện gián tiếp hoặc trực tiếp.
D. Vùng cơ sở dữ liệu bao gồm cả hàng tiêu đề.
41. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. COUNTA chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu ký tự.
B. COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. COUNTBLANK chỉ đếm các trống. ô
D. COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
42. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm COUNTA đếm các kiểu dữ liệu.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. Hàm COUNTBLANK chỉ đếm các ô không trống.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
43. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm AVERAGE để tính trung bình cộng theo điều kiện.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự.
C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số. Page 9 of 20 lOMoAR cPSD| 48599919
44. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm AVERAGEIF để tính trung bình cộng theo điều kiện.
B. Hàm COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số.
C. Hàm COUNTIFS để đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
D. Hàm COUNTIF chỉ đếm dữ liệu thỏa mãn một điều kiện.
45. Công thức =COUNTA(13,-20,10,"HUBT") có kết quả là bao nhiêu? A. 3. Page 10 of 20 lOMoAR cPSD| 48599919 B. 4. C. #VALUE!. D. #NAME?.
46. Cấu trúc của hàm COUNTIFS là gì?
A. COUNTIFS(criteria_range1,criteria1, …).
B. COUNTIF(range1,criteria1,….).
C. COUNTIFS(number1,number2,…).
D. COUNTIFS(value1,value2,…).
47. Cấu trúc của hàm COUNTIF là gì?
A. COUNTIF(range1,criteria1,….). B. COUNTIF(range,criteria).
C. COUNTIFS(number1,number2,…). D. COUNTIF(value1,value2).
48. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị mặc định là? A. 1. B. 0. C. -1.
D. Không có đáp án đúng.
49. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị là bao nhiêu nếu
muốn xếp thứ hạng tăng dần theo giá trị? A. 1. B. 0. C. -1.
D. Không có đáp án đúng.
50. Trong hàm RANK(number,ref,[order] thì tham số order nhận giá trị là bao nhiêu nếu
muốn xếp thứ hạng giảm dần theo giá trị? A. 1. B. 0. Page 11 of 20 Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 C. -1.
D. Không có đáp án đúng.
51. Để tính trung bình cộng theo hai hoặc nhiều điều kiện thì chọn hàm nào? A. AVERAGE. B. AVERAGEIF. C. AVERAGEIFS.
D. Không có đáp án đúng.
52. Giá trị của công thức =NOT(AND(4=4,5<6,7>8)) là gì? A. TRUE. B. FALSE. C. 1. D. 0.
53. Giá trị của công thức =IF(NOT(AND(4=4,5<6,7>8)),"K25","HUBT") là gì? A. TRUE. B. FALSE. C. K25. D. HUBT.
54. Giá trị của công thức =IF(NOT(AND(4=4,5<6,7>8)),"K25","HUBT") là gì? A. TRUE. B. FALSE. C. K25. D. HUBT.
55. Giá trị của công thức =POWER(2,-2) là gì? A. #NUM! B. #VALUE! Page 12 of 20
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 C. -4 D. 0.25 56. #VALUE! Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm B. Sai tên hàm C. Sai địa chỉ
D. Không có đáp án đúng 57. #NAME? Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm B. Sai tên hàm C. Sai địa chỉ
D. Không có đáp án đúng 58. ###### Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm B. Sai tên hàm C. Sai địa chỉ
D. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu ô trong 59. #NUM! Là lỗi gì?
A. Một số chia cho số 0 (số không)
B. Không tìm thấy giá trị tìm kiếm trong bảng tham chiếu
C. Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học D. Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô 60. #DIV/0! Là lỗi gì?
A. Sai giá trị của dữ liệu trong hàm
B. Chia một số cho số 0 (số không)
C. Sai dữ liệu kiểu số trong nhóm hàm toán học Page 13 of 20 Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 D.
Không đủ độ rộng để hiển thị dữ liệu trong ô
61. Loại địa chỉ nào không thay đổi cả cột và dòng khi sao chép sang vị trí khác? Page 14 of 20
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng
D. Địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng
62. Kết quả của công thức=INT(15/4)+ROUND(34.573,2)? A. #NUM! B. 38.50 C. 37.5 D. 37.57
63. Kết quả của công thức=IFERROR(15/5,"Lỗi")? A. 3 B. Lỗi C. 5 D. 15
64. Kết quả của công thức ="Tiền lương của bạn là: " &ROUND(9876597,-3)?
A. Tiền lương của bạn là: 9877000
B. Tiền lương của bạn là: 9875000
C.Tiền lương của bạn là: 9876597 D. #VALUE!
65. Giá trị của công thức=FACT(MAX(-3,4,0))? A. 24 B. #NUM! C. 1 D. #VALUE!
66. Giá trị của công thức =FACT(MOD(30,6))? A. 120 Page 15 of 20 Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 B. #NUM! C. 1 D. #VALUE!
67. Giá trị của công thức =SQRT(FACT(MOD(30,6)))? A. 0 B. #NUM! C. 1 D. #VALUE!
68. Giá trị của công thức =SUM(AVERAGE(15,5,1),IF(3<4,10,5))? A. 7 B. 17 C. 12 D. #VALUE!
70. Nếu TODAY() có giá trị là: 31/03/2021 thì giá trị của công thức = EOMONTH(TODAY(),3)? A. 31/06/2021 B. 30/06/2021 C. 6 D. #VALUE!
71. Trong nhóm hàm tài chính, tham số type nhận giá trị nào? A. 0 B. 1 C. 0 hoặc 1 D. Không có đáp án
72. Hàm tính giá trị trong tương lai của một khoản đầu tư? A. PV B. FV Page 16 of 20
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 C. RATE D. PMT
73. Hàm tính giá trị hiện tại của một khoản đầu tư? A. PV B. FV C. RATE D. PMT
74. Hàm CHOOSE(index,value1,[value2],.. .) thì index thỏa mãn điều kiện gì? A. Là số nguyên dương B. Là số thực bất kỳ
C. Có kiểu dữ liệu kiểu chuỗi
D. Có dữ liệu kiểu ngày
77. Công thức =CHOOSE(4,"Chủ nhật","Thứ hai","Thứ ba") có kết quả là? A. Thứ tư B. Thứ ba C. #VALUE! D. Chủ nhật
78. Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]) thì match_type có thể nhận các giá trị nào? A. 0 hoặc 1 B. 1 hoặc -1 C. -1,0 hoặc 1
D. Giá trị nguyên bất kỳ
79. Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]) nếu match_type =1 thì
điều kiện ràng buộc là gì?
A. lookup_array phải sắp xếp giảm dần
B. lookup_array phải được sắp xếp tăng dần
C. lookup_array không cần sắp xếp Page 17 of 20 Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
D. lookup_value phải là dữ liệu kiểu số
80. Trong hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP thì tham số range_lookup có giá trị mặc định là gì? A. 1 B. TRUE C. 0 hoặc FALSE D. 1 hoặc TRUE
81. Để đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào dạng danh sách thì trong mục Allow ở thẻ Settings chọn mục nào? A. Any value B. Whole number C. List
D. Không có đáp án đúng
82. Để đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào có ràng buộc thông qua một công thức thì trong
mục Allow ở thẻ Settings chọn mục nào? A. Any value B. Whole number C. List Page 18 of 20
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 D. Custom
83. Sắp xếp tăng dần đối với trường dữ liệu kiểu số thì tại m ục oder chọn? A. Largest to smallest B. Smallest to Largest C. A to Z D. Z to A
84. Sắp xếp trường nào đó theo tiêu chí người dùng đặt ra mà không theo nguyên tắc tăng dần hoặc giảm dần? A. Largest to smallest B. Smallest to Largest C. Custom List
D. Không có đáp án đúng
85. Tính năng lọc nào được sử dụng cho bài toán với yêu cầu đồng thời trên hai hay nhiều trường? A. Filter B. Advanced C. Filter hoặc Advanced
D. Không có đáp án đúng
86. Trong hàm SUBTOTAL(function_num,ref1,...) thì function_num có giá trị nào? A. Từ 1 đến 11 Page 19 of 20 Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 B. Từ 101 đến 111
C. Từ 1 đến 11 hoặc từ 101 đến 111
D. Không có đáp án đúng
87. Trong hàm SUBTOTAL(function_num,ref1,...) nếu function_num có giá trị =1 tương ứng với hàm gì? A. SUM B. AVERAGE C. MAX
D. Không có đáp án đúng
88. Anh Nam gửi tiết kiệm với số tiền là 350 triệu đồng trong thời gian 2 năm với lãi suất
không đổi là 6.5%/năm, anh Nam đóng thêm 10 triệu đồng vào đầu mỗi tháng. Hỏi Sau 2
năm anh Nam có được số tiền được tính theo công thức nào?
A. =FV(6.5%/12,12*2,10000000,350000000,0)
B. = FV(6.5%/12,12*2,10000000,350000000, 1)
C. =FV(6.5%,2,10000000,350000000,1)
D. =PV(6.5%,2,10000000,350000000,1)
89. Chị Hà muốn có được số tiền là 400 triệu đồng sau 2 năm gửi ngân hàng với lãi suất
không đổi là 6%/năm. Hỏi số tiền cần gửi lúc ban đầu được tính theo công thức nào?
A. Không có công thức đúng
B. B. = PV(6%,2,0,400000000, 0)
C. =PV(6%/12,2*12,0,400000000,1)
D. =FV(6%/12,2*12,0,400000000,1)
90. Chị Minh muốn gửi ngân hàng trong 12 tháng với số tiền ban đầu là 200 triệu, lãi suất là
5.5%/năm, hỏi cuối mỗi tháng chị Minh phải đóng thêm bao nhiêu tiền để đáo hạn được số
tiền là 300 triệu, công thức tính là gì?
A. =PMT(5.5%/12,12,200000000,-300000000,1)
B. =NPER(5.5%/12,12,200000000,-300000000,0) Page 20 of 20
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)