một số dạng câu hỏi tin 2.2 (excel) môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
4) Cấu trúc của hàm MATCH? Match(lookup_value, lookup_array,[match_type]) 5) Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type có giá trị mặc định là? 1 6) Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type= 0 thì điều kiên của lookup_array là? vùng tìm kiếm không cần sắp xếp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tin học
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48704538
MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI TIN 2.2 (EXCEL)
1) Cấu trúc của hàm COUNTIFS? COUNTIFS(range1, criteria1, range2, criteria2,
range3, criteria3, …)
2) Cấu tróc của hàm SUMPRODUCT? SUMPRODUCT(Array1,[Array2],[Array3], …)
3) Cấu trúc của hàm WEEKNUM? WEEKNUM(serial_number, [return_type])
4) Cấu trúc của hàm MATCH? Match(lookup_value, lookup_array, [match_type])
5) Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type có giá
trị mặc định là? 1
6) Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type= 0 thì
điều kiên của lookup_array là? vùng tìm kiếm không cần sắp xếp
7) Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type= 1 thì
điều kiên của lookup_array là? vùng tìm kiếm sắp xếp tăng dần
8) Trong hàm MATCH(lookup_value, lookup_array,[match_type]), match_type= -1 thì
điều kiên của lookup_array là? vùng tìm sắp xếp giảm dần
9) Cấu trúc của hàm INDEX? Index(array, row_num,[column_num])
10) Hàm nào trả về thứ tự tuẩn trong năm? Weeknum
11) Hàm PV() dùng để...giá trị hiện tại
12) Hàm FV() dùng để... giá trị tương lai
13) Cấu trúc của các hàm tài chính (RATE, NPER, , PMT PV, FV)
14) Hàm NPER() dùng để. Số kì
15) Hàm PMT dùng để .. khoản thanh toán mỗi kì, cố định
16) Hàm RATE dùng để ... lãi suất theo kì.
17) Tính giá trị t- ơng lai của một khoản đẩu t- có lãi suất cố định và đượcchi trả cố định
theo kỳ với các khoản bằng nhau mỗi kỳ.Ta sử dụng hàm nào? FV
18) Tính giá trị hiên tại của một khoản đẩu t-. Ta dùng hàm nào?PV lOMoAR cPSD| 48704538
19) Tính số tiền thanh toán cố định từng kỳ cho một khoản vay với lãi suất không
đổi. Ta sử dụng hàm nào? PMT
20) Trả về số kỳ của một khoản đẩu t-, dựa trên các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ
và lãi suất không đổi. Ta sử dụng hàm nào?NPER
21) Với hàm FV(rate, nper, pmt, [pv], [type]), tham số type có thể nhân những giá trị nào? 0 , 1
22) Với hàm PV(rate, nper, pmt, [fv], [type]), tham số type có thể nhân những giá trị nào?0 , 1
23) Với hàm PV(rate, nper, pmt, [fv], [type]), tham số type có ý nghĩa như thế nào?
hình thức thanh toán
24) Với hàm FV(rate, nper, pmt, [pv], [type]), tham số type có ý nghĩa như thế' nào?
hình thức thanh toán
25) Với hàm PMT(rate, nper, pv, [fv], [type]), tham số type có ý nghĩa như thế nào? hình thức thanh toán
26) Với hàm PV(rate, nper, pmt, [fv], [type]), tham số nào là giá trị tùy chọn?fv, type
27) Với hàm FV(rate, nper, pmt, [pv], [type]), tham số nào là giá trị tùy chọn?pv, type
28) Chức năng nào cho phép nhâp dữ liêu cho bảng tính thông qua giao diên hộp thoại?form
29) Để thực hiên việc lọc dữ liêu tự động (không thiết lâp vùng điều kiên), chọn chức
năng nào? Auto filter
30) Để thực hiên viêc lọc dữ liêu nâng cao (sử dụng vùng điều kiên), chọn chức năng nào?advanced filter
31) Để thực hiên đặt quy tắc nhâp cho dữ liêu, chọn chức năng nào? validation
32) Để thực hiên tổng hợp dữ liêu theo nhóm sau khi sắp xếp, chọn chức năng nào? subtotal
33) Để thực hiên tổng hợp dữ liêu trên nhiều vùng trong cùng workbook hoặc khác
workbook nhưng các bảng tính đó có cấu trúc giống nhau, chọn chức năng nào? consolidate
34) Hàm cơ sở dữ liêu có cấu trúc chung? Dhàm(database, field, criteria)
35) Trong nhóm hàm cơ sở dữ liêu, database là?vùng CSDL
36) Trong nhóm hàm cơ sở dữ liêu, criteria là?vùng điều kiện lOMoAR cPSD| 48704538
37) Trong nhóm hàm cơ sở dữ liêu, field là?thứ tự xuất hiện tên trường trong CSDL,
tên trường đặt trong dấu “” hoặc địa chỉ ô chứa tên trg.
38) Để sử dụng tính năng Data\Advanced trong nhóm Sort & Filter, sử dụng vùng điều
kiên (criteria range) thì có mấy loại vùng điều kiên?2
39) Trong vùng điều kiên gián tiếp thì tên ô đẩu tiên trong vùng phải thỏa mãn điều kiên
gì?Lấy tên bất kì
40) Trong vùng điều kiên gián tiếp thì ô thứ hai trong vùng phải bắt đẩu bằng ký tự gì?=
41) Vùng điều kiên gián tiếp thì phải chứa ít nhất mấy hàng (dòng)?2
42) Vùng điều kiên trực tiếp thì phải chứa ít nhất mấy hàng (dòng)?2
43) Điều kiên lọc là Hoặc (OR) trên hai trường khác nhau trong CSDL thì sử dụng tính
năng nào để lọc dữ liêu?Advanced Filter
44) Điều kiên lọc là Và (AND) trên hai trường khác nhau trong CSDL thì sử dụng tính
năng nào để lọc dữ liêu? Advance Filter, Auto Filter
45) Điều kiên lọc là Hoặc (Or) trên một trường trong CSDL thì sử dụng tính năng nào để
lọc dữ liêu?Auto Filter
46) Mỗi kỳ gửi 5 triêu đổng tại ngân hàng A, lãi suất 8%/năm, trong thời gian 24 tháng.
Tính tổng số tiền nhân được sau 2 năm? Fv(8%,2,-5.000.000)
47) Trong các hàm tài chính như: FV, PV, NPER,... khi nào ghi giá trị âm, dương?Tài
khoản bỏ ra thì âm, thu về thì dương.
48) Hãy chọn nhân định đúng cho nghiêp vụ sau: "Mỗi tháng gửi ngân hàng 10 triêu đổng
trong 12 tháng, lãi suất 0.85%/tháng. Số dư tiền gửi trong tài khoản ngân hàng
50 triêu đổng. Tính số tiền nhân được sau khi đáo hạn?fv(0.85%,12,-10.000.000,- 50.000.000) lOMoAR cPSD| 48704538
49) Mua trả góp một căn hộ trong 5 năm với
giá 2 tỷ đổng, lãi suất 12%/năm. Tính số
tiền hàng tháng phải trả cho ngườibán nhà (theo công thức)?
pmt(12%/12,5*12,2.000.000.000) lOMoAR cPSD| 48704538
50) Đặt mức độ cảnh báo ngườidùng nhưng vẫn
cho phép nhập dữ liêu nếu vi phạm quy tắc bằng
cách nhấn vào Yes, trên hình 3 chọn? Warning
51) Đặt mức độ cho hiển thị thông báo nhưng
cho phép nhập dữ liêu nếu vi phạm quy tắc
bằng việc kích chọn nút OK, trên hình 3 chọn?Information
52) Nếu hình 3 mục Style chọn Stop, khi vi
phạm quy tắc thì?Không cho phép nhập dữ liệu
53) Nếu hình 3 mục Style chọn Information, khi
vi phạm quy tắc thì? Thông báo nhưng cho
phép nhập dữ liêu nếu vi phạm quy tắc bằng
việc kích chọn nút OK
54) Để thiết lập quy tắc nhập theo danh sách, tại hình 1 chọn?List
55) Để thiết lập quy tắc nhập cho số có phẩn thập phân, tại hình 1 chọn?Decimal
56) Để thiết lập quy tắc nhập cho số nguyên, tại hình 1 chọn?Whole number
57) Để thiết lập quy tắc nhập cho dữ liệu kiểu thời gian (giờ, phút, giây), tại hình 1 chọn?Time
58) Để thiết lập quy tắc nhập theo điều kiện là một công thức ràng buộc, tại hình 1 chọn? Custom
59) Để hiển thị tiêu đề Thông báo như trên hình
2, trên hình 3 gõ dòng Thông báo vào mục?Title
60) Để hiển thị tiêu đề Vi phạm nhập liệu như
trên hình 2, gõ dòng này vào mục nào trên hình 3?Error message
61) Để nhập dữ liệu không trùng nhau, tại hình 1 chọn mục nào?Custom lOMoAR cPSD| 48704538
62) Khi hiển thị thông báo như hình 2, để chấp nhân dữ liêu nhập vào, kích chọn vào? Yes
63) Giả sử đã thiết lập dòng Thông báo Nhập điểm trong khoảng từ 0 đến 10!, khi di
chuyển chuột hoặc con trỏ đến vùng nhập điểm, để hiên thông báo này như hình 2
thì tại hình 1 cẩn?Tích vào ô “Show ….selected”, tại ô Title nhập “Thông báo”,
Input Message nhập” Nhập điểm trong khoảng từ 0 đến 10”
64) Tại hình 2 để hiển thị dòngThông báo, trên hình 1 gõ dòng này vào mục?Title
65) Tại hình 2 để hiển thị dòngNhập điểm trong khoảng từ 0 đến 10!, trên hình 1 gõ
dòng này vào mục?Input message
66) Tại hình 2 để hiển thị dòngThông báo Nhập điểm trong khoảng từ 0 đến 10!, trên
hình 1 gõ dòng này vào mục?
67) Cấu trúc hàm SUBTOTAL là? SUBTOTAL(function_num,ref1,ref2,...)
68) Function_num trong hàm SUBTOTAL có thể nhận các giá trị nào? 1->11, 101->111
69) Trong hàm SUBTOTAL trong excel 2010, có thể là tối đa bao nhiêu Ref?254
70) Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 1, tương đương với hàm gì?average
71) Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 2 tương đương với hàm gì?count
72) Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 3 tương đương với hàm gì?counta
73) Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 4 tương đương với hàm gì?max lOMoAR cPSD| 48704538
74) Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 5 tương đương với hàm gì?min
75) Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 6 tương đương với hàm gì? product
76) Thiết lập vùng điều kiện gián tiếp để biểu thị sinh viên có điểm Triết>5 và có họ
Trẩn, tại ô C8 ta gõ công thức: and(J5>5,LEFT(D2,4)=”Trần”)
77) Muốn đếm xem có bao nhiêu sinh viên có điểm Triết>5 và có họ Trẩn ta gõ công
thức:DCOUNT(C1:R5,I1,C7;C8)
78) Muốn thiết lập vùng điều kiên gián tiếp biểu thị sinh viên sinh vào quý 1 và có giới
tính nam thì tại ô C11 ta gõ công thức:AND(MONTH(F2)<4,G2=”NAM”)
79) Muốn đếm xem có bao nhiêu sinh viên sinh vào Quý 1 và có giới tính là Nam ta gõ
công thức:DCOUNT(C1:R5,H1,C10:C11)
80) Muốn thiết lập vùng điều kiên gián tiếp để biểu thị sinh viên đượchọc bổng và có
điểm môn Toán CC>7 tại ô F8 ta gõ công thức:AND(R2>0,I2>7)
81) Muốn đếm số sinh viên được học bổng và có điểm môn Toán CC>7 ta gõ công
thức:DCOUNT(C1:R5,H1,F7:F8)
82) Lập vùng điều kiên (gián tiếp) cho sinh viên sinh năm 1994 hoặc 1993 tại ô F11 ta
gõ công thức:OR(YEAR(F11)=1994,YEAR(F11)=1993) lOMoAR cPSD| 48704538
83) Dựa vào hình trên, vùng điều kiên trực tiếp là C10:D11,F10:G12
84) Dựa vào hình trên, vùng điều kiên gián tiếp là C7:C8, F7:F8
85) Thiết lập vùng điều kiên gián tiếp biểu thị hộ Sản xuất dùng trên 400 số điên tiêu thụ
tại ô B8 ta gõ công thức: AND(H2=”Sản xuất”,F2>400)
86) Muốn tính tổng số điên tiêu thụ của các hộ có hình thức SD là Sản xuất dùng trên
400 số điên ta gõ công thức:DSUM(A1:L5,F1,B7:B8)
87) Thiết lập vùng điều kiên gián tiếp để biểu thị hộ có Hình thức SD là Sản xuất hoặc
Kinh doanh tại ô D8 ta gõ công thức:OR(H2=”Sản xuất”, H2=”Kinh doanh”)
88) Muốn đếm tổng số các hộ có hình thức SD là Kinh doanh hoặc Sản xuất ta gõ công
thức:DCOUNT(A1:L5,D1,D7:D8) lOMoAR cPSD| 48704538
89) Muốn thiết lập vùng điều kiên gián tiếp để biểu thị các hộ ở Khu vực 1 hoặc 2, tại ô
B11 ta gõ công thức:OR(G2=1,G2=2)
90) Thiết lập vùng điều kiên gián tiếp để biểu thị các chủ hộ có tên là Nam và ở khu vực
2 tại ô D11 ta gõ công thức:AND(C2=”Nam”,G2=2)
91) Vùng điều kiên B8:C9 có ý nghĩa gì? Người có chức vụ là NV và Họ và tên có chứa”H”
92) Tính trung bình Thực lĩnh của những người có chức vụ là NV hoặc PP và vào công
ty sau năm 2000: DAVERAGE(A1:I6,I1, B11:C13)
93) Trước khi thực hiên chức năng Subtotal ta phải:sắp xếp theo trg phân nhóm
94) Dựa vào hình trên, nêu khi sắp xếp bạn chọn vùng CSDL chứa hàng tiêu đề thì? 95)
Dựa vào hình trên, khi sắp xếp bạn chọn vùng CSDL mà không chọn hàng tiêu đề thì lOMoAR cPSD| 48704538 96)
Khi sắp xếp tăng dẩn trên trường dữ liêu kiểu text thì tại Order trên hình trên chọn? A to Z 97)
Khi sắp xếp tăng dẩn trên trường dữ liêu kiểu Number thì tại Order trên hình
trên chọn? smallest to largest 98)
Khi sắp xếp theo tiêu chí người sử dụng đặt ra thì tại Order trên hình trên chọn? custom list 99)
Để mở hộp thoại Subtotal trong Excel 2010 ta thực hiên?
Data/Outline/subtotal 100) Dựa vào hình trên, để xóa bỏ tất cả các subtotal thì?remove all 101)
Để tổng hợp dữ liêu (tính tổng) theo nhóm đối với trường dữ liêu kiểu
Number thì tại Use function chọn SUM 102)
Để tổng hợp dữ liêu (đếm) theo nhóm đối với trường dữ liêu kiểu Number thì
tại Use function chọn COUNT 103)
Để tổng hợp dữ liêu (đếm) theo nhóm đối với trường dữ liêu kiểu text thì tại
Use function chọn COUNTA lOMoAR cPSD| 48704538 104)
Dựa vào hình trên, để đặt kết quả ở cuối mỗi nhóm thì? Tích vào “Summary below data 105) Dựa
vào hình trên, để lọc tự động với
trường dữ liêu kiểu text, lọc những bản ghi có ký tự đẩu tiên là "H" thì chọn? Begins with 106)
Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liêu kiểu text, lọc những bản
ghi có ký tự cuối cùng là "h" thì chọn? ends with 107)
Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liêu kiểu text, lọc những bản
ghi có chứa "n" thì chọn? Contains 108)
Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liêu kiểu Number, lọc những
bản ghi lớn hơn hoặc bằng 20 thì chọn? Greater than or equal to 109)
Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liêu kiểu Number, lọc ra
những bản ghi có giá trị nằm trong khoảng từ 5 đến 20 thì chọn? between 110) Khi
lọc dữ liêu, sử dụng ký tự ? để thay thế cho? Một kí tự
111) Khi lọc dữ liêu, sử dụng ký tự * để thay thế cho? Chuỗi kí tự
112) Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 9 tương đương với sum
113) Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 109 tương
đươngvới hàm gì? sum lOMoAR cPSD| 48704538
114) Nếu function_num trong hàm SUBTOTAL có giá trị là 101 tương đươngvới hàm gì? average
115) Trong hàm SUBTOTAL, function_num có giá trị từ 101 đến 111 có đặc điểm gì?
Ko tính toán các giá trị ẩn
116) Hàm DCOUNTA có thể đếm được kiểu dữ liệu gì? Text, number
117) Dựa vào hình trên, để tạo liên kết với dữ liệu nguồn thì tích “ Create links to source data
118) Dựa vào hình trên, không tạo liên kết với dữ liệu nguồn thì không tích vào “Create….data”
119) Dựa vào hình trên, để thêm vùng dữ liệu, chọn vùng và kích chọn vào?add
120) Dựa vào hình trên, để xóa vùng dữ liệu tham gia vào Consolidate, chọn vùng cẩn
xóa trong All references và kích chọn vào? delete lOMoAR cPSD| 48704538 121)
121) Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Tên, vị trí 2 chọn A to Z, vị trí 3 chọn Họ đêm,
vị trí 4 chọn A to Z thì thứ tự tên các chủ hộ là?
Ân -Cẩn-Châu-Minh-Thành
122) Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Tên, vị trí 2 chọn Z to A, vị trí 3 chọn Họ đêm,
vị trí 4 chọn A to Z thì thứ tự tên các chủ hộ là?Thành-Minh-Châu-Cẩn-Ân
123) Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Tên, vị trí 2 chọn A to Z, vị trí 3 chọn Họ đêm,
vị trí 4 chọn Z to A thì thứ tự tên các chủ hộ là?Ân-Cẩn-Châu-Minh-Thành
124) Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Tên, vị trí 2 chọn Z to A, vị trí 3 chọn Họ đêm,
vị trí 4 chọn Z to A thì thứ tự tên các chủ hộ là?Thành-Minh-Châu-Cẩn-Ân
125) Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Loại hình SD, vị trí 2 chọn A to Z, vị trí 3 chọn
Khu vực, vị trí 4 chọn Smallest to Largest thì thứ tự tên các chủ hộ là?Cẩn- Châu-Minh-Thành-Ân
126) Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Loại hình SD, vị trí 2 chọn A to Z, vị trí 3 chọn
Khu vực, vị trí 4 chọn Largest to Smallest thì thứ tự tên các chủ hộ là?ChâuCẩn- Minh-Ân -Thành
127) Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Loại hình SD, vị trí 2 chọn Z to A, vị trí 3 chọn
Khu vực, vị trí 4 chọn Smallest to Largest thì thứ tự tên các chủ hộ là?ThànhÂn- Minh-Cẩn -Châu lOMoAR cPSD| 48704538
128) Dựa vào hình trên, kích chọn tại trường Thực lĩnh, trong vị trí 1 chọn is greater
than, vị trí 2 gõ: 5.000.000, vị trí 3 chọn is less than, vị trí 4 gõ
8.000.000, kết quả có mấy bản ghi thỏa mãn? 4
129) Dựa vào hình trên, kích chọn tại trường Thực lĩnh, trong vị trí 1 chọn is greater than or equal to,
vị trí 2 gõ: 6.000.000, kết quả có mấy bản ghi thỏa mãn? 2
130) Dựa vào hình trên, kích chọn tại trường Thực lĩnh, trong vị trí 1 chọn does not equal, vị trí 2 gõ:
3.200.000, kết quả có mấy bản ghi thỏa mãn? 9
131) Dựa vào hình trên, kích chọn tại trường Họ và tên,
trong vị trí 1 chọn begin with, vị trí 2 gõ: Đỗ, kết quả
có mấy bản ghi thỏa mãn? 2
132) Dựa vào hình trên, kích chọn tại trường Họ và tên,
trong vị trí 1 chọn Contains, vị trí 2 gõ:
Hùng, kết quả có mấy bản ghi thỏa mãn 4 lOMoAR cPSD| 48704538
1 – Average(Tính giá trị TB )
2 – Count(Đếm số ô chứa DL là số )
3 – Counta(Đếm số ô chứa DL(Khác rỗng )) 4 – Max(GTLN ) 5 – Min(GTNN ) 6 – Product(Tính Tích ) 9 – Sum(TT )
133) Dựa vào hình trên, tại ô F13 gõ công
thứcSUBTOTAL(3,F3:F12), sử dụng chức năng
Data\Filter trên vùng A2:K12, tại trường Chức vụ,
chọn PP hỏi kết quả ở ô F13 là bao nhiêu? 3
134) Dựa vào hình trên, tại ô I13 gõ công
thứcSUBTOTAL(1,I3:I12), sử dụng chức năng
Data\Filter trên vùng A2:K12, tại trường Chức vụ,
chọn NV hỏi kết quả ở ô I13 là bao nhiêu? 0
135) Dựa vào hình trên, tại ô I13 gõ công
thứcSUBTOTAL(9,I3:I12), sử dụng chức năng
Data\Filter trên vùng A2:K12, tại trường Chức vụ,
chọn PP hỏi kết quả ở ô I13 là bao nhiêu? 1.500.000
136) Dựa vào hình trên, tại ô I13 gõ công
thứcSUBTOTAL(4,I3:I12), sử dụng chức năng
Data\Filter trên vùng A2:K12, tại trường Phòng ban,
chọn Hành chính hỏi kết quả ở ô I13 là bao nhiêu? 1.500.000
137) Dựa vào hình trên, tại ô I13 gõ công
thứcSUBTOTAL(5,I3:I12), sử dụng chức năng lOMoAR cPSD| 48704538
Data\Filter trên vùng A2:K12, tại trường Phòng ban,
chọn Kế' toán hỏi kết quả ở ô I13 là bao nhiêu? 0
138) Dựa vào hình trên, đk1 để biểu diễn điều kiên lọc:
Giới tính là Nữ hoặc Chức vụ là PP, thì tại ô B13 gõ
công thức là? OR(D3=”Nữ”,F3=”PP”)
139) Dựa vào hình trên, đk1 để biểu diễn điều kiên lọc:
Giới tính là Nữ hoặc Chức vụ là PP, khi thực hiên
chức năng Data\tại Sort&Filter chọn Advanced để lọc
theo điều kiên trên thì Criteria Range là vùng nào? B12:B13
140) Dựa vào hình trên, đk1 để biểu diễn điều kiên lọc:
Giới tính là Nữ hoặc Chức vụ là PP, khi thực hiên
chức năng Data\tại Sort&Filter chọn Advanced để lọc
theo điều kiên trên thì List range là vùng nào?A2:K10
141) Dựa vào hình trên, đk2 để biểu diễn điều kiên lọc: Họ
là Đỗ hoặc Thực lĩnh lớn hơn 4 triệu, thì tại ô E13 gõ công
thức là? OR(LEFT(B3,2)=”Đỗ”,K3>4.000.000)
142) Dựa vào hình trên, đk3 để biểu diễn điều kiên lọc: Tên
là Hùng và Chức vụ là PP, thì tại ô H13 gõ công thức là?
AND(RIGHT(B3,4)=”Hùng”,F3=”PP”)
143) Dựa vào hình trên, đk3 để biểu diễn điều kiên lọc: Tên
là Hùng và Chức vụ là PP, khi thực hiên chức năng
Data\tại Sort&Filter chọn Advanced để lọc theo điều kiên trên thì có lOMoAR cPSD| 48704538
mấy bản ghi thỏa mãn? 1
144) Dựa vào hình trên, để tính tổng ngày công những
ngườicó giới tính là Nữ hoặc Chức vụ là PP thì công
thức là? DSUM(A2:K10,E2,B12:B13)
145) Dựa vào hình trên, để đếm số ngườicó họ Đỗ hoặc
Thực lĩnh lớn hơn 4 triệu thì công thức là?
DCOUNTA(A2:K10,B2,E12:E13)
146) Dựa vào hình trên, để tính trung bình Thực lĩnh của
người có họ Đỗ hoặc Thực lĩnh lớn hơn 4 triệu thì
công thức là? DAVERAGE(A2:K10,K2,I12:I13)
147) Dựa vào hình trên, để đưara ngày công nhỏ nhất của
người có giới tính Nữ hoặc Chức vụ là PP công thức
là? DMIN(A2:K10,E2,B12:B13)
148) Dựa vào hình trên, bảng Pivot có cột Giới tính được
kéo thả vào thành phẩn nào của bảng Pivot ? ROW
LABELS. Học bổng đượckéo thả vào thành phẩn
nào? VALUES. Hàm sử dụng trong phẩn tổng hợp là hàm gì? lOMoAR cPSD| 48704538 SUM
149) Dựa vào hình trên, Giới tính đượckéo thả vào thành
phẩn nào của Pivot Table? REPORT FILTER. Chức
vụ được kéo thả vào thành phẩn nào trong bảng Pivot:
COLUMN LABELS. Thực lĩnh được kéo thả
vào thành phẩn nào trong Pivot:VALUES. Phòng ban
đượckéo thả vào thành phẩn nào trong Pivot? ROW LABELS.
150) Dựa vào hình trên, sử dụng hàm gì để thống kê Xếp
loại theo Giới tính? SUM