CHƯƠNG 1: HOCH ĐỊNH CHIN LƯC K
HOCH KINH DOANH XUT NHP KHU
1.1. Qun tr xut nhp khu
1.1.1. Kh ái nim qun tr kinh doanh
1.1.2. Nh ng khái nim liê n quan
+ hot động thương mi?
+ mua bán ng a? ng a quc tế?
+ xut khu, nhp khu?
+ tm nhp, tái xut - tm xut, tái nhp?
+ chuyn ng-c hìn h thc
+ mua bán ng a qua S giao dch hh
+ hi ch, trin lãm thương mi?
+ đại din cho thương nhân?
+ i gii thương mi?
+ y thác mua n ng a?
+ đại thương mi?
+ đấu giá hàng hóa?
+ đấu thu ng a dch v?
1.1.3. Qu n tr xut nhp khu
+ qun tr xnk?
+ hot động qun tr xnk?
+ mc tiêu ca qun tr xnk?
+ 3 khâu chính ca hđ qun tr xnk
1.2. Hoch định chiến lược
1.2.1. n v chiến lưc c KN liên
quan
+ chiến lược?
+ tm nhìn
+ s mnh/nhim v
+ mc tiêu: dài hn-hàng năm
+ chính sác h
+ 3 cp h thng chiến lược:
- cp công ty
- cp đơn v kinh doanh
- cp chc năng
1.2.2. Qu n tr chiến lược
+ khái nim?
+ 3 giai đon ca quá trình qun tr chiến
lược:
- giai đon hoch định chiến lược
- giai đon thc hin chiến lược
- giai đon đánh giá chiến lược
Mô hình qun tr chiến lược toàn din
1.2.3. Ho ch định chiến lược
Quy trình hoch định chiến lược
3 giai đon: nhp o, kết hp,
quyết địn h
+ phân tích i trưng n ng i: 2 loi
- môi trưng vĩ
- môi trưng vi /canh tranh
+ phân tích i trưng n trong
+ nhng công c ch yếu để hoch định
chiến lược
1.3. Kế hoch kinh doanh
1.3.1. Kế hoch kinh doanh
+ kế hoch? lp kế hoch kinh doanh?
+ 3 loi kế hoch:
- kế hoch dài hn/chiến lược
- kế hoch trung hn: 3 nhim v
- kế hoch ngn hn
Thi gian ni dung cơ bn ca tng
kế hoch tương ng
1.3.2. Ni dung ca kế hoch kinh doanh
+ các thành phn ca bn kế hoch
Minh ha: 3 căn c cơ bn để lp mt
bn kế hoch kinh doanh
m tt: 10 điu cn thiết cho mt bn kế
hoch kin h doanh
------------------------------ --------------------------------
CHƯƠNG 2: INCOTERMS
International Commercial Terms
C ĐIU KIN THƯƠNG MI QUC T
2.1. Gii thiu chung v INCOTERMS
2.1.1 Mc đích phm vi ng dng ca
Incoterms
+ Incoterms là? Mc đích?
+ Phm vi ng dng?
+ Incoterms không đề cp ti?
2.1.2. Lc h s phát trin ca Incoterms
+ Incoterms t 1936-na y b sung 7 ln
+ 13 điu kin-4 nhóm (E,F,C,D)
+ đặc đim chung ca tng nhóm
+ nhng khác bit quan trng nht gia
Incoterms 2000 1990
+ nguyên nhân ca vic phát hành
Incoterms 2010
2.2. Incoterms 2010
2.2.1 Gii thiu chung v Inc oterms 201 0
2.2.1.1. Nhng điu cn lưu ý khi s
dng Incoterms 2010
+ dn chiếu các điu kin Incoterms 2010
o hp đồng mua n hàng hóa
+ la chn điu kin Incoterms phù hp
+ quy định nơi hoc cn g ng chính xác
ng tt (theo c điu kin)
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
+ các hp đồng Incoterms không thay thế
được hp đồng mua bán hàng hóa
2.2.1.2. Mt s đặc đim ni bt ca
Incoterms 2010
+ Incoterms 2010 11 điu kin, 2 điu
kin mi DAT DAP
+ Incoterms 2010 được chia làm 2 nhóm”
- Các điu kin áp dng cho mi
phương thc vn ti: EX W, FCA,
CPT, CIP,DAT,DAP,DDP.
- Các điu kin áp dng cho vn ti
đường bin thy ni địa: FAS,
FOB, CFR,CIF.
+ Các điu kin dùng cho thương mi quc
tế ni địa
+ Hướng dn s dng
+ Trao đổi thông tin bng đin t
+ Bo him
+ Th tc an ninh các thông tin cn thiết
để làm th tc
+ Phí xếp d ti bến bãi
+ Bán hàng theo chui
2.2.1.3. Các biến th ca Incoterms (ph
lc 1)
2.2.1.4. Gii thích thut ng trong
Incoterms 2010
+ Các nghĩa v được chia theo 2 ct:
- A. Nghĩa v người bán
- B. Nghĩa v người mua
+ Mt s thut ng:
- người ch uyên ch?
- th tc hi quan?
- giao hàn g, chng t giao hàng ?
- văn bn hoc th tc đin t
- đóng gói
2.2.2. Hướng dn s dng tng điu kin ca
Incoterms 2010
2.2.2.1. Các điu kin áp dng cho mi
phương thc vn ti, k c vn ti đa
phương thc
+ EXW-Ex Works: giao ti xưởng
+ FCA-Free Carrier: giao cho người chuyên
ch
+ CPT-Carriage Paid To: cước phí tr ti
+ CIP-Carriage and Insurance Paid To:
Cước phí bo him tr ti
+ DAT-Delivered At Terminal: giao ti bến
+ DAP-Delivered At Pla ce: giao ti nơi đến
+ DDP-Delivered Duty Paid: giao hàng đã
np thuế
2.2.2.2. c điu kin áp dng cho vn ti
đường bin thy ni địa
+ FAS-Free Alongside Ship: giao dc mn
tàu
+ FOB-Free On Board: giao trên tàu
+ CFR-Cost and Freight: tin hàng cước
phí
+ CIF-Cost, Insurance and Freight: Tin
hàng, phí bo him cước phí
2.3. La chn Incoterms
+ 5 yếu t cn chú ý khi la chn điu kin
thương mi:
- Tình hình th trường
- Giá c
- Kh năng thuê phương tin vn
ti mua bo him
- Kh năng làm th tc thông quan
xut nhp khu
- Các quy định hướng dn ca
nhà nước
Sơ đồ la chn Incoterms (dành cho
người n) [p662]
------------------------------ --------------------------------
CHƯƠNG 3: CÁC PHƯƠNG THC THANH
TOÁN QUC T CH YU
3.1. Tr tin mt (In cas h)
+ ri ro cao, hiu qu thp
3.2. Phương thc ghi s (Open accoun t)
3.2.1. Kh ái nim
+ người bán ghi n người mua
3.2.2. Qu y trình nghip v
+ người bán giao hàng gi chng t cho
người mu a
+ người bán o n trc tiếp cho người
mua
+ đến k hn người mua thanh toán cho
người bán
3.2.3. Đá nh giá
+ ch li cho người mua
3.3.4. Điu kin áp dng
+ mua bán ni địa
+ tin gi bán hàng nước ngoài
+ đôi bên tin cy nhau
+ tin phí dch v
3.3. Thanh toán trong buôn n đối lưu (Counter
Trade)
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
+ 2 hoc nhiu bên tiến nh trao đổi ng
a vi nhau
+ 3 hình thc buôn n đối lưu:
- Nghip v Barter
- Nghip v song phương xut
nhp
- Nghip v Buy-Back
3.4. Phương thc nh thu (Collection)
3.4.1. Kh ái nim
+ ngưi n nh ngân ng thu h s tin
ghi trên t hi phiếu
+ c n liên quan:
- Người y nhim thu (Principal)
- Ngân ng thu h (Collecting
Bank)
- Ngân hàng xut trình (Presenting
Bank)
- Người tr tin (Drawee)
+ HI PHIU: B/E
- Định nghĩa: t mnh lnh đòi tin
điu kin ca ngưi xut khu
- c n liên quan:
Người phát hi phiếu
Người tr tin hi phiếu
Người hưng li hi phiếu
- Đặc đim ca hi phiếu:
nh tru tượng
nh bt buc tr tin
nh lưu thông
- nh thc ca hi phiếu:
phi lp thành văn bn
ngôn ng to lp
không viết bng bút chì,
mc đỏ, mc d phai
thành lp 2 hoc nhiu
bn giá tr ngang nhau
- Ni dung ca hi phiếu: 10 ni
dung bt buc [p116]
- c loi hi phiếu:
căn c o thi hn tr
tin: 2 loi
B/E tr tin ngay
B/E k hn
căn c vào chng t kèm
theo: 2 loi
B/E trơn
B/E kèm chng t
căn c vào tính cht
chuyn nhượng: 3 loi
B/E đích danh
B/E tr cho người
cm phiếu
B/E theo lnh
căn c vào người phát
hi phiếu
B/E thương mi
B/E Ngân ng
- c nghip v liên quan đến
lưu thôn g hi phiếu:
chp nhn hi phiếu
hu hi phiếu
bo lãnh hi phiếu
kháng ngh
chiết khu hi phiếu
+ 2 loi nh thu:
- nh thu phiếu trơn
- nh thu m chng t
D/P: thanh toán tr ngay
D/A: nh thu tr chm
D/OT: giao chng t theo
c điu kin khác
3.4.2. Qu y trình nghip v
+ Nh thu phiếu trơn: 7 bưc (không đảm
bo quyn li cho người n)
+ Nh thu m chng t: 7 bưc (đảm bo
hơn nhưng vn bt li)
+ 10 lưu ý khi s dng phương thc nh
thu
3.5. Phương thc chuyn tin (Remittance)
3.5.1. Kh ái nim
+ c n liên quan:
- người tr tin/người chuyn tin
- ngân hàng nhn y nhim chuyn
tin
- ngân ng đại ca ngân hàng
- người hưng li/ ch n
3.5.2. Hìn h thc chuyn tin
+ chuyn tin bng đin/ đin hi (T/T)
+ chuyn tin bng thư/ thư hi (M/T)
+ T/T nhanh hơn M/T nhưng chi phí cao
hơn
3.5.3. Qu y trình nghip v
+ chuyn tin tr trưc
+ chuyn tin tr ngay
+ chuyn tin tr sau
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
quy trình chuyn tin tr sau: 7
bước
3.5.4 Vn dng
+ đối vi nhà xut khu
+ đối vi nhà nhp kh u
3.6. Phương thc giao chng t tr tin
(Cash Ag ainst Docu ments - CAD)
3.6.1. Kh ái nim
3.6.2. Qu y trình nghip v
+ 5 bước
3.6.3. Trường hp áp dng
+ ch li cho nhà XK khi chn ngâ n hàng
uy tín, b chng t kh năng ly được
3.7. Phương thc tín dng chng t
(Documentary Credits)
3.7.1. Kh ái nim
+ người xin m thư phát hành?
+ ngân hàng phá t hành? quyn li nghĩa
v ch yếu?
+ người hưởng li?
+ ngân hàng thông báo? quyn li nghĩa
v ch yếu?
+ ngân hàng xác nhn?
+ ngân hàng thanh toán?
+ ngân hàng được ch định?
3.7.2. Qu y trình nghip v
+ quy trình đơn gin nht
+ y quyn cho NH đại nước ngoài
+ 4 trường hp m L/C
+ so sánh các loi TH trên
3.7.3. Th ư tín dng (Letter of Credit - L/C)
+ Khái nim:
- L/C thương mi?
- L/C ? (hđ theo 2 ngtc)
Độc lp:
L/C tín h cht
quan trng:
Điu 4: L/C so vi
hp đồng
Điu 5: Chng t
so vi hàng hóa,
dch v hoc c
giao dch
Tuân th nghiêm ngt
+ Ni dung ca L/C: 10 nd cơ bn
+ Các loi L/C:
- Phân loi theo loi hình: 2 loi
- Phân loi theo phương thc s
dng: 9 loi
- Phân loi theo thi hn thanh
toán: 2 loi (tr ngay, tr chm)
+ Mt s L/C thưng được s dng
thc tế:
- L/C th hy b
- L/C không th hy b/không th
hy ngan g
- L/C không th hy b xác nhn
- L/C không th hy b, min truy
đòi
- L/C tun hoàn:
V kh năng tích lũy, 2
loi:
L/C tun hoàn
tích lũy
L/C tun hoàn
không tíc h lũy
V cách tun hoàn, 3 loi:
L/C tun hoàn t
động
L/C tun hoàn
không t động
L/C tun hoàn bán
t động
- L/C d phòng:
L/C thông thường
L/C Standby
Phân loi L/C
Standby:
dng bo
lãnh tài
chính
bo lãnh
vic thc
hin nghĩa
v
Phm vi ng
dng ca L/C
Standby
- L/C thanh toán dn dn
- L/C ng trước
- L/C điu khon đỏ: 2 loi
không đảm bo
bo đảm
- L/C chuyn nhượng
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
ch m mt L/C chuyn nhượng: 7
ch
Hot động ca L/C chuyn nhưng: 10
hot động
- L/C giáp lưng
c TH đưc s dng
ch m mt L/C giáp lưng: 7 cách
Hot động ca L/C giáp lưng: 12 hđ
- L/C đối ng hoc L/C dùng cho
mua n đối lưu
Phân loi:
L/C thanh toán
L/C chp nhn
L/C thương lượng
L/C nh thu
L/C điu khon
cho phép bi hoàn
bng đin
L/C không điu
khon cho phép
bi hoàn bng đin
3.7.4 Vn dng
+ Đối vi nhà xut khu:
- Kim tra L/C
thanh toán?
c nd cn kim tra k?
- Lp b chng t thanh toán
c sai bit thông thưng
liên quan đến L/C
liên quan đến vn
đơn
liên quan đến
chng thư bo
him
Sai bit gia c chng t
- Chiết kh u b chng t
b h sơ cn np
ng thc tính lãi chiết
khu:
 = /360100
+ Đối vi nhà nhp khu:
- ch thc m L/C
- qu m L/C
Đối vi L/C A/S
Đối vi L/C tr chm
- Kim tra chp nhn b chng
t
3.8. Tradecard quy trình thanh toán mi
+ Tradecard?
+ H thng tradecard thc cht?
+ Tradecard làm nhim v?
Quy trình thanh toán qua Tradecard: 12
bưc
+ Nhng ưu đim ca phương thc thanh
toán bng Tradecard so vi L/C chng
t:
- Tiết kim chi ph í thi gian
- Đảm bo thanh toán
- Ri ro thp
3.9. c văn bn, quy định đưc áp dng trong
thanh toán quc tế
+ Hot động thanh toán quc tế phi?
3.9.1. “Q uy tc thc nh thng nht v
tín dng chng t (UCP)
+ Gii thiu chung v UCP
- Nhng lưu ý khi s dng UCP
+ Quy tc thc nh thng nht v tín
dng chng t, bn hiu đính 2006, n
phm s 600, Phòng Thương mi Quc
tế
- UCP 600 gm 39 điu khon:
3.9.2. “Q uy tc thng nht v nghip v nh
thu (URC 522)
+ URC 522 gm 26 điu, chia làm 7 phn
3.9.3. Qu y tc thng nht hoàn tr liên ng
theo tín dng chng t (URR 525)
+ URR 525 gm 17 điu, chia làm 3 phn
3.9.4. ISP 98 - International Standby Pra ctices
+ ISP 98 là?
+ Cung cp ?
3.9.5. Tp quán ngân ng theo tiêu chun
quc tế áp dng cho vic kim tra chng t
trong ph ương thc tín dng chng t (ISBP)
+ ISBP 645 gii thích 203 vn đề chia
thành các phn
3.9.6. Ph lc ca UCP v xut trình chng t
đin t (eUCP)
+ gm 12 điu khon
3.9.7. Quy trình k thut nghip v Thanh
toán Thư tín dng chng t Nh thu m
chng t
+ Gm 56 điu, chia làm 7 phn
------------------------------ --------------------------------- -----
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
CHƯƠNG 4
NHNG VN ĐỀ LUN CƠ BN V ĐÀM
PHÁN
4.1. Khái nim
+ Theo Gerald I. Nierenberg (USA)
+ Theo Trương Tường (TQ)
+ Theo Roger Fisher William Ury (USA)
Theo chúng tôi?
4.2. Nhng nguyên tc cơ bn ca đàm phán
+ Mun đàm phán thành công phi xác
định mc tiêu đàm phán mt cách
khoa hc, phi kiên định, khôn ng oan
bo v quyn li ca mình, đồng thi
phi biết ng phó mt cách linh hot,
sáng to trong tng trường hp c th.
+ Phi biết kết hp hài hòa gia bo v li
ích ca phía mình vi vic duy trì phát
trin mi quan h vi đối tác.
+ Phi đảm bo nguyên tc Đôi bên cùng
li”
+ Đánh giá mt cuc đàm phán thành công
hay tht bi không phi ly vic thc
hin mc tiêu d định ca bên nào đó
làm tiêu chun duy nht, phi s
dng mt các tiêu chun đánh giá tng
hp.
+ Đàm phán khoa hc đồng thi mt
ngh thut.
4.3. Nhng đim cn lưu ý nhng sai lm
cn tránh trong đàm phán
+ Nhng đim cn lưu ý:
+ Nhng sa i lm cn tránh:
- 5 loi hi chng:
4.4. Các kiu đàm phán
4.4.1. c phong cách tiếp cn vn đề
+ Kiu hp tác
+ Kiu tha hip
+ Kiu dàn xếp
+ Kiu điu khin
+ Kiu tránh
4.4.2. c kiu đàm phán
+ Đàm ph án theo kiu “Mc c lp
trường”
- Đàm phán kiu Mm
- Đàm phán kiu Cng
+ Đàm phán kiu “Nguyên tc”
- Gi “thut đàm phán Harvard
- 4 đặc đim:
Con người
Li ích
Các phương án
Tiêu chun
Bng so sánh các kiu đàm phán
+ ĐÀM PHÁN THEO KIU NGUYÊN TC
- Nguyên tc 1: tách con người ra khi vn đề
Nhà đàm phán trước tiên con người
mi nhà đàm phán đều 2 li
ích
1 hu qu ch yếu ca “vn đề
con người” là?
Hãy tách vn đề quan h ra khi vn đề
ni dung đàm phán x trc tiếp vn
đề con người
Nhn thc
Cm xúc
Thông tin: 3 tr ngi ln
- Nguyên tc 2: Tp trung vào li ích ch kh ông
phi lp trường
2 do điu hòa li ích
Công vic cn làm:
Xác định đưc li ích
Trao đổi v li ích
- Nguyên tc 3: To ra các phương án để cùng
đạt mc đích
4 tr ngi chính; vic cn làm
- Nguyên tc 4: Kiên trì s dng nhng tiêu
chun kh ách quan
3 đim cơ bn:
4.5. Tiêu chun ca mt nhà đàm phán gii
+ Theo Piere Casse, nhà đàm phán gii là?
+ Theo Ikle, nhà đàm phán gii là?
------------------------------ --------------------------------- --
CHƯƠNG 5
QUÁ TRÌNH ĐÀM PHÁN HP ĐỒNG
XUT NHP KHU
5.1. Giai đon 1 - Giai đon chun b
+ chia làm 2 bước
5.1.1. Chun b chung cho mi cuc đàm
phán hp đồng xut nhp khu
+ Cn chun b tt c yếu t:
- Ngôn ng
- Thông tin (v hàng hóa, th
trường, đối tác, các phương án)
Nghiên cu ti bàn
Nghiên cu ti ch
- Năng lc bên đàm phán
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
- Thi gian, địa đim đàm phán
5.1.2. Nhng ng vic cn chun b trưc mt
cuc đàm phán c th:
+ Để đạt thành công, cn thc hin 6 bưc
đàm phán:
B1: Chun b:
- c định c mc tiêu cn đạt đưc
- Đánh giá tình thế đối tác
- Đánh giá đim mnh, yếu
B2: y dng chiến lược: 5 phong ch
- n xếp, Điu khin, Tha hip, Tránh
, Hp tác
B3: Khi động
B4: y dng c điu kin - hiu biết ln
nhau
B5: Thương lưng
B6: Kết thúc
5.2. Giai đon 2 - Giai đon tiếp c
+ Nhp đề
+ Khai thác thông tin để hiu biết ln nhau
5.3. Giai đon 3 - Giai đon đàm phán
+ Đưa ra yêu cu lng nghe đối tác trình
y
+ Nhn đưa ra nhượng b
+ Phá v nhng bế tc
+ Tiến ti tha thu n
- 8 điu cn lưu ý trong quá trình đàm phán
5.4. Giai đon 4- Giai đon kết thúc - kết hp
đồng
+ Khi son tho, kết hp đồng cn lưu ý
7 đim sau:
5.5. Giai đon 5- Giai đon rút kinh ng him
+ Để t chc thc hin hp đồng ngoi
thương, cn thc hin 11 vic sau:
------------------------------ --------------------------------- --
CHƯƠNG 6
K THUT ĐÀM PHÁN HP ĐỒNG
XUT NHP KHU
6.1. Đàm phán bng thư
6.1.1. Hìn h thc ca mt thư thương mi
+ 12 bưc trình y thư thương mi
6.1.2. ch viết thư thương mi
6.1.2.1. Thư hi ng
+ ch viết thư hi hàng
+ Mt s lưu ý khi hi ng
6.1.2.2. Chào ng, o giá
+ ch viết thư chào hàng:
- Chào hàng th động
- Chào hàng ch động
+ Chào hàn g c định
+ Chào hàn g t do
+ Chào hàn g t do tr thành hp đồng khi?
6.1.2.4. Chp nhn
+ ch viết thư chp nhn
- n mua viết cho n bán
- n n viết cho bên mua
6.1.2.5. Đặt ng
+ ch viết đơn đặt ng
6.1.2.6. c nhn
+ Xác nhn lp thành 2 văn bn
6.1.3. Nh ng lưu ý khi vit Email
+ 6 lưu ý khi viết mail
6.2 Đàm phán bng ch gp mt trc tiếp
6.2.1 Ni dung đàm phán hp đồng xut
nhp
+ 14 ni dung cn tp trung đàm phán
6.2.2 K thut đàm phán
6.2.2.1. K thut khai thác thông tin ca
đối tác
+ Hi đúng ch, đúng lúc, hiu qu
+ Mt s lưu ý khi đặt u hi
6.2.2.2. K thut tr li câu hi
+ Mt s th pháp thí ch hp
6.2.2.3. K thut thuyết phc đối tác
+ Mt s k thut đơn gin:
6.2.2.4. K thut ng cao v thế trong
đàm phán
+ Ni bt đim mnh - Gim đim yếu -
Người đi trưc
6.2.2.5. K thut gim giá tr l ca đối
tác
+ Tp trung thi ếu sót - Nhn mnh đim
yếu…
6.2.2.6. K thut nhượng b đòi đối
tác nhượng b
+ Đưa ra nhượng b - Đánh giá nhượng
b
6.2.2.7. K thut gii quyết nhng tình
hung bế tc trong đàm phán
+ Nguyên nhân dn đến tình trng bế tc
+ K năng gii quyết c tình hung bế tc
(thế găng)
6.2.2.8. K thut lng nghe
+ Hiu đưc ý đồ, m ý cha trong li nói
ca đối tác
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
6.2.2.9. K thut tìm hiu đánh giá đối
tác
+ Đặt mình vào v trí người khác
+ Đừng suy din ý địn h ca người khác
+ Đừng đổ li cho người khác v khó khăn
ca bn
+ Hiu để người khác phn ca h trong
kết qu
+ Biết gi th din ch o người khác
6.2.2.10. K thut trao đổi thông tin
+ Nghe nm bt nhng đối tác nói
+ Nói để người ta hiu
+ Nói mc đích
6.2.2.11. K thut tìm kiếm li ích chun g
+ Xác định li ích chung
+ Gn các li ích khá c nhau li
+ Hi ý kiến đối tác
------------------------------ --------------------------------- --
CHƯƠNG 7
HP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUC T
7.1. Gii thiu khái quát v hp đồng mua bán
hàng hóa quc tế.
7.1.1. Kh ái nim
+ Hp đồng?
+ Hp đồng kinh tế?
+ Hp đồng mua bán hàng hóa? v bn
cht là?
+ 3 đặc đim hp đồng mua bán hàng hóa
quc tế:
- Đặc đim 1 (quan trng nht)
- Đặc đim 2
- Đặc đim 3
+ Văn bn hp đồng?
+ Ch th hp đồng?
7.1.2. Phân loi hp đồng mua bán hàng a
quc tế
+ Xét v thi gian thc hin hp đồng: 2
loi
- Hp đồn g ngn hn (1 ln)?
- Hp đồn g dài hn (nhiu ln)?
+ Xét v ni dung quan h kinh doanh:
- Hp đồn g xut khu
- Hp đồn g nhp khu
- Hp đồn g tm nhp, tái xut
- Hp đồn g tm xut, tái nhp
- Hp đồn g chuyn khu
+ Xét v hình thc hp đồng:
- Hình thc văn bn
- Hình thc ming
- Hình thc mc nhiên
7.1.3. Kết cu ca hp đồng mt văn bn.
+ Kết cu chung ca mt văn bn hp
đồng kinh tế
+ Kết cu ca mt hp đồng mua bán hàng
hóa quc tế
7.2. Ni dung các điu kin điu khon ca
mt hp đồng mua bán hàng hóa quc tế.
7.2.1. Tên hàng (Commodity).
+ Tên thông thường, tên thương mi, tên
khoa hc ,...
7.2.2. Ch t lượng (Quality):
+ Xác định phm cht da vào mu hàng
+ xác định phm cht da vào tiêu chun
+ Phương pháp xác định phm cht da
vào nhãn hiu hàng hóa (Trade-mark)
+ Da vào tài liu k thut
+ Da vào hàm lượng ca mt cht trong
sn phm
+ Da vào trng lượng riêng ca hàng hóa
(Natural weight)
+ Da vào xem hàng trước/ Đã xem
đồng ý
+ Xác định da vào hin trng hàng hóa
+ Xác định da vào s t
+ Da vào ch tiêu đại khái quen dùng:
FAQ, GMQ
7.2.3. S lượng (Quantity).
+ Đơn v tính s lượng
+ Phương pháp quy định s lượng
- quy định dt khoát s lượng
- quy định phng chng
+ Phương pháp quy định trng lượng
- Trng lượng c (Gross weight)
- Trng lượng tnh (Net we ight)
- Trng lượng thương mi
(Commercial weight)
- Trng lượng thuyết (Theorica l
weight)
7.2.4. Gia o hàng (Shipment/ Delivery).
+ Thi gian giao hàng:
- Giao hàng định k
- Giao hàng không định k
- Giao hàng ngay
+ Địa đim giao hàng:
- Cng đi-Cng đến
+ Phương thc giao hàng:
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
- Giao nhn sơ b
- Giao nhn cui ng
- Giao nhn v s lượng
- Giao nhn v cht lượng
+ Thông o giao hàng
- Thông o trưc sau khi giao
+ Mt s quy định khác v vic giao ng
7.2.5. Giá c (Price)
+ Đồng tin tính giá
+ Xác định mc giá
+ Phương pháp định giá
- Giá c định
- Giá quy định sau
- Giá th xét li
- Giá di động (có công thc tính)
+ Gim giá:
- t v nguyên nhân gim giá
- t v ch tính toán c loi
gim giá:
Gim giá đơn
Gim giá kép
Gim giá lũy tiến
Gim giá tng thưng
+ Điu kin cơ s gia o ng tương ng
7.2.6 Thanh toán (Settlement payment)
+ Đồng tin thanh toán
+ Thi hn thanh toán:
- Tr ngay
- Tr trưc
- Tr sau
+ Hình thc thanh toán
+ B chng t thanh toán
7.2.7. Bao hiu (Packing and
marking)
+ Bao bì:
- Phương pháp quy định cht lượng
bao bì:
Quy định chung
Quy định c th
- Phương pháp cung cp bao
- Phương pháp c định giá c bao
(có ng thc tín h)
+ hiu:
- u cu ca hiu
7.2.8. Bo hành (Warranty)
+ Thi gian bo nh
+ Ni dung bo nh
7.2.9. Ph t bi thưng thit hi (Penalty)
+ c trưn g hp pht:
- Pht giao ng chm
- Pht giao ng không ph ù hp v
s lượng cht lượng
7.2.10. Bo him (Insurance)
+ Tha thun ai ng ười mua bo him
7.2.11. Bt kh kháng (Force majeure)/ nh
vi thưn g đế
+ Bt kh kháng? c đặc đim?
+ Điu khon bt kh khá ng gm 3 tiu
khon:
7.2.12. Khiếu ni (Claim)
+ Khiếu ni? c n quy định?
+ Đưc đưa ra dưi dng văn bn gm các
d liu, chng t sau:
7.2.13. Trng tài (Arbitration)
+ Cn quy định c ni dung sau:
7.3. Mt s hp đồng để sinh viên tham kho
7.3.1. Hp đồng xut khu go (sgk/333)
7.3.2. Hp đồng nhp khu phân n (sgk/341)
------------------------------ -------------------------------
CHƯƠNG 8
HP ĐỒNG GIA NG QUC T
8.1. Khái nim gia ng
+ Định nghĩa 1,2,3:
+ t ra định nghĩa chung:
8.2. Quy định ca Nhà nưc Vit Nam v hot
động gia ng
+ Theo Lut Thương mi Vit Nam
- Điu 178;197;180;181;182;183
+ Ngh định 12 quy định c th hơn v c
vn đề trên, như sau:
- Điu 29;33;37;38
8.3. Phân loi
8.3.1. Theo quyn s hu nguyên vt liu
trong qu á trình sn xut sn phm
+ Hình thc nhn nguyên liu giao thành
phm
+ Hình thc mua đứt bán đon
+ Hình thc kết hp
8.3.2. t v mt giá c gia ng
+ Hp đồng thc thi thc thanh
+ Hp đồng khn
8.3.3. t v mc độ cung cp nguyên liu,
ph liu
+ 3 ch phân loi
8.3.4. Th eo loi hình sn xut
+ 6 phân loi
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
8.4 Hp đồng gia công quc tế
8.4.1 Khái nim
+ Hp đồng gia công quc tế?
+ Nhng qu y định trong hp đồng?
8.4.2. Ni dung hp đồng gia công
+ Hình thc ni dung thường trong
hp đồng gia công
+ Quy định ca Nhà nước v Hp đồng gia
công
+ Hp đồng gia công hàng may mc vi
nước ngoài dng?
8.5. Nhng vn đề cn chú ý trong gia công
quc tế.
+ Để khai thác trit để li ích ca gia công
quc tế, khi kết hp đồng cn lưu ý:
------------------------------ --------------------------------- --
CHƯƠNG 9
HP ĐỒNG CHUYN GIAO CÔNG NGH
9.1. Công ngh nhng vn đề liên quan
9.1.1. Địn h nghĩa công ngh
+ Các trưng phái khác nhau định nghĩa
công ngh khác nhau:
- ESCAP
Công ngh?
Gm 2 phn: Phn cng,
phn mm
- UNCTAD
Phm trù công ngh
- AIT
Công ngh? kết hp bi 4
thành phn cơ bn
9.1.2. Ph n loi công ngh
+ Xét theo bn cht ca quá trình chế bin
sn phm vt cht hay thông tin: công
ngh sinh hc, hóa hc, laser, đin t
+ Xét theo trình độ công ngh: lc hu, tiên
tiến, cao, trung gian, thích hp
- Đánh giá mc độ tiên tiến
+ Xét theo mc độ sch ca công ngh:
Công ngh sch, không sch
+ Xét theo phm vi địa lý: trong nước, quc
tế
+ Xét theo tính cht: Chế to, thiết kế, qun
9.1.3. Ng un gc công ngh
+ 2 ngun: t nghiên cu, mua li ca
nước ngoài
9.1.4. Th trường các lung công ngh
+ Để hình thành 1 công ngh mi cn tri
qua 4 giai đon:
+ Các lung công ngh:
- Chuyn giao dc
- Chuyn giao ngang
- Chuyn giao công ngh Bc-Nam
- Chuyn giao công ngh Nam-Bc
9.2 Chuy n giao công ngh (CGCN):
9.2.1. Kh ái nim CGCN
+ Theo qua n nim ESCAP
+ Khái nim CGCN đưc c th hóa ti
Vit Nam, nh ư sau:
9.2.2. c khái nim liên quan đến CGCN
+ Công ngh? Công ngh cao? Công ngh
mi? Công ngh tiên tiến?
+ Bo h pháp lý?
+ S hu công nghip?
+ Sáng chế?
+ Kiu dáng công nghip?
+ Nhãn hiu hàng hóa?
+ quyết k thut?
+ Know-how? Show-how?
+ Văn bng bo h
9.2.3. Ph ân loi hot động CG CN
+ Xét theo ni dung hot động chuyn
giao:
+ Xét theo chiu sâu ca CGCN
+ Xét theo hình thc CGCN, theo lut
CGCN
9.2.4. Cơ s pháp cho hot động CGCN
vào Vit Nam
+ Các b lut liên quan
9.3 Hp đồng chuyn giao ng ngh
9.3.1. Kh ái nim
+ Hp đồng CGCN? Hp đồng CGCN t
nước ngoài?
+ 3 nguyên tc cn tuân th trong hp
đồng?
9.3.2. Ni dung ca hp đồng CGCN
+ Hp đồng CGCN được quy định ti
chương II, Lut CGCN , c th: Điu
15;16;17;18;19;20;21;22;23;24;25;26;27
9.4. Hp đồng mu v CGCN ca ESCAP
+ Ni dung ca hp đồng mu: (427-444)
------------------------------ --------------------------------- ---
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)

Preview text:

CHƯƠNG 1: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ KẾ - môi trường vĩ mô
HOẠCH KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU -
môi trường vi mô/canh tranh
1.1. Quản trị xuất nhập khẩu
+ phân tích môi trường bên trong
1.1.1. Khái niệm quản trị kinh doanh
+ những công cụ chủ yếu để hoạch định
1.1.2. Những khái niệm có liên quan chiến lược
+ hoạt động thương mại?
1.3. Kế hoạch kinh doanh
+ mua bán hàng hóa? hàng hóa quốc tế?
1.3.1. Kế hoạch kinh doanh
+ xuất khẩu, nhập khẩu?
+ kế hoạch? lập kế hoạch kinh doanh?
+ tạm nhập, tái xuất - tạm xuất, tái nhập?
+ 3 loại kế hoạch:
+ chuyển hàng-các hình thức -
kế hoạch dài hạn/chiến lược
+ mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hh -
kế hoạch trung hạn: 3 nhiệm vụ
+ hội chợ, triển lãm thương mại? -
kế hoạch ngắn hạn
+ đại diện cho thương nhân?
★ Thời gian và nội dung cơ bản của từng
+ môi giới thương mại? kế hoạch tương ứng
+ ủy thác mua bán hàng hóa?
1.3.2. Nội dung của kế hoạch kinh doanh
+ đại lý thương mại?
+ các thành phần của bản kế hoạch
+ đấu giá hàng hóa?
★ Minh họa: 3 căn cứ cơ bản để lập một
+ đấu thầu hàng hóa dịch vụ? bản kế hoạch kinh doanh
1.1.3. Quản trị xuất nhập khẩu
★ Tóm tắt: 10 điều cần thiết cho một bản kế + quản trị xnk? hoạch kinh doanh
+ hoạt động quản trị xnk?
--------------------------------------------------------------
+ mục tiêu của quản trị xnk? CHƯƠNG 2: INCOTERMS
+ 3 khâu chính của hđ quản trị xnk
International Commercial Terms
1.2. Hoạch định chiến lược
CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1.2.1. Bàn về chiến lược và các KN có liên
2.1. Giới thiệu chung về INCOTERMS quan
2.1.1 Mục đích và phạm vi ứng dụng của + chiến lược? Incoterms + tầm nhìn
+ Incoterms là? Mục đích?
+ sứ mệnh/nhiệm vụ
+ Phạm vi ứng dụng?
+ mục tiêu: dài hạn-hàng năm
+ Incoterms không đề cập tới? + chính sách
2.1.2. Lịch sử phát triển của Incoterms
+ 3 cấp hệ thống chiến lược:
+ Incoterms từ 1936-nay bổ sung 7 lần - cấp công ty
+ 13 điều kiện-4 nhóm (E,F,C,D) -
cấp đơn vị kinh doanh
+ đặc điểm chung của từng nhóm - cấp chức năng
+ những khác biệt quan trọng nhất giữa
1.2.2. Quản trị chiến lược Incoterms 2000 và 1990 + khái niệm?
+ nguyên nhân của việc phát hành
+ 3 giai đoạn của quá trình quản trị chiến Incoterms 2010 lược: 2.2. Incoterms 2010 -
giai đoạn hoạch định chiến lược
2.2.1 Giới thiệu chung về Incoterms 2010 -
giai đoạn thực hiện chiến lược 2.2.1.1.
Những điều cần lưu ý khi sử -
giai đoạn đánh giá chiến lược
dụng Incoterms 2010
★ Mô hình quản trị chiến lược toàn diện
+ dẫn chiếu các điều kiện Incoterms 2010
1.2.3. Hoạch định chiến lược
vào hợp đồng mua bán hàng hóa
● Quy trình hoạch định chiến lược
+ lựa chọn điều kiện Incoterms phù hợp
○ 3 giai đoạn: nhập vào, kết hợp,
+ quy định nơi hoặc cảng càng chính xác quyết định
càng tốt (theo các điều kiện)
+ phân tích môi trường bên ngoài: 2 loại
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
+ các hợp đồng Incoterms không thay thế
+ DDP-Delivered Duty Paid: giao hàng đã
được hợp đồng mua bán hàng hóa nộp thuế 2.2.1.2.
Một số đặc điểm nổi bật của
2.2.2.2. Các điều kiện áp dụng cho vận tải Incoterms 2010
đường biển và thủy nội địa
+ Incoterms 2010 có 11 điều kiện, có 2 điều
+ FAS-Free Alongside Ship: giao dọc mạn
kiện mới là DAT và DAP tàu
+ Incoterms 2010 được chia làm 2 nhóm”
+ FOB-Free On Board: giao trên tàu -
Các điều kiện áp dụng cho mọi
+ CFR-Cost and Freight: tiền hàng và cước
phương thức vận tải: EXW, FCA, phí CPT, CIP,DAT,DAP,DDP.
+ CIF-Cost, Insurance and Freight: Tiền -
Các điều kiện áp dụng cho vận tải
hàng, phí bảo hiểm và cước phí
đường biển và thủy nội địa: FAS,
2.3. Lựa chọn Incoterms FOB, CFR,CIF.
+ 5 yếu tố cần chú ý khi lựa chọn điều kiện
+ Các điều kiện dùng cho thương mại quốc thương mại: tế và nội địa - Tình hình thị trường
+ Hướng dẫn sử dụng - Giá cả
+ Trao đổi thông tin bằng điện tử -
Khả năng thuê phương tiện vận + Bảo hiểm tải và mua bảo hiểm
+ Thủ tục an ninh và các thông tin cần thiết -
Khả năng làm thủ tục thông quan để làm thủ tục xuất nhập khẩu
+ Phí xếp dỡ tại bến bãi -
Các quy định và hướng dẫn của
+ Bán hàng theo chuỗi nhà nước
2.2.1.3. Các biến thể của Incoterms (phụ
★ Sơ đồ lựa chọn Incoterms (dành cho lục 1) người bán) [p662]
2.2.1.4. Giải thích thuật ngữ trong
-------------------------------------------------------------- Incoterms 2010
CHƯƠNG 3: CÁC PHƯƠNG THỨC THANH
+ Các nghĩa vụ được chia theo 2 cột:
TOÁN QUỐC TẾ CHỦ YẾU -
A. Nghĩa vụ người bán
3.1. Trả tiền mặt (In cash) -
B. Nghĩa vụ người mua
+ rủi ro cao, hiệu quả thấp
+ Một số thuật ngữ:
3.2. Phương thức ghi sổ (Open account) - người chuyên chở? 3.2.1. Khái niệm - thủ tục hải quan?
+ người bán ghi nợ người mua -
giao hàng, chứng từ giao hàng?
3.2.2. Quy trình nghiệp vụ -
văn bản hoặc thủ tục điện tử
+ người bán giao hàng và gửi chứng từ cho - đóng gói người mua
2.2.2. Hướng dẫn sử dụng từng điều kiện của
+ người bán báo nợ trực tiếp cho người Incoterms 2010 mua
2.2.2.1. Các điều kiện áp dụng cho mọi
+ đến kỳ hạn người mua thanh toán cho
phương thức vận tải, kể cả vận tải đa người bán phương thức 3.2.3. Đánh giá
+ EXW-Ex Works: giao tại xưởng
+ chỉ có lợi cho người mua
+ FCA-Free Carrier: giao cho người chuyên
3.3.4. Điều kiện áp dụng chở + mua bán nội địa
+ CPT-Carriage Paid To: cước phí trả tới
+ tiền gửi bán hàng ở nước ngoài
+ CIP-Carriage and Insurance Paid To:
+ đôi bên tin cậy nhau
Cước phí và bảo hiểm trả tới
+ tiền phí dịch vụ
+ DAT-Delivered At Terminal: giao tại bến
3.3. Thanh toán trong buôn bán đối lưu (Counter
+ DAP-Delivered At Place: giao tại nơi đến Trade)
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
+ 2 hoặc nhiều bên tiến hành trao đổi hàng
○ căn cứ vào tính chất hóa với nhau
chuyển nhượng: 3 loại
+ có 3 hình thức buôn bán đối lưu: ■ B/E đích danh - Nghiệp vụ Barter
■ B/E trả cho người -
Nghiệp vụ song phương xuất cầm phiếu nhập ■ B/E theo lệnh - Nghiệp vụ Buy-Back
○ căn cứ vào người ký phát
3.4. Phương thức nhờ thu (Collection) hối phiếu 3.4.1. Khái niệm ■ B/E thương mại
+ người bán nhờ ngân hàng thu hộ số tiền ■ B/E Ngân hàng ghi trên tờ hối phiếu -
Các nghiệp vụ có liên quan đến + Các bên liên quan:
lưu thông hối phiếu: -
Người ủy nhiệm thu (Principal)
○ chấp nhận hối phiếu -
Ngân hàng thu hộ (Collecting
○ ký hậu hối phiếu Bank)
○ bảo lãnh hối phiếu -
Ngân hàng xuất trình (Presenting ○ kháng nghị Bank)
○ chiết khấu hối phiếu - Người trả tiền (Drawee)
+ Có 2 loại nhờ thu: + HỐI PHIẾU: B/E - nhờ thu phiếu trơn -
Định nghĩa: tờ mệnh lệnh đòi tiền -
nhờ thu kèm chứng từ
vô điều kiện của người xuất khẩu
○ D/P: thanh toán trả ngay -
Các bên liên quan:
○ D/A: nhờ thu trả chậm
○ Người ký phát hối phiếu
○ D/OT: giao chứng từ theo
○ Người trả tiền hối phiếu
các điều kiện khác
○ Người hưởng lợi hối phiếu
3.4.2. Quy trình nghiệp vụ -
Đặc điểm của hối phiếu:
+ Nhờ thu phiếu trơn: 7 bước (không đảm
○ Tính trừu tượng
bảo quyền lợi cho người bán)
○ Tính bắt buộc trả tiền
+ Nhờ thu kèm chứng từ: 7 bước (đảm bảo ○ Tính lưu thông
hơn nhưng vẫn bất lợi) -
Hình thức của hối phiếu:
+ 10 lưu ý khi sử dụng phương thức nhờ
○ phải lập thành văn bản thu
○ ngôn ngữ tạo lập
3.5. Phương thức chuyển tiền (Remittance)
○ không viết bằng bút chì, 3.5.1. Khái niệm
mực đỏ, mực dễ phai + Các bên liên quan:
○ thành lập 2 hoặc nhiều -
người trả tiền/người chuyển tiền
bản có giá trị ngang nhau -
ngân hàng nhận ủy nhiệm chuyển -
Nội dung của hối phiếu: 10 nội tiền
dung bắt buộc [p116] -
ngân hàng đại lý của ngân hàng -
Các loại hối phiếu: -
người hưởng lợi/ chủ nợ
○ căn cứ vào thời hạn trả
3.5.2. Hình thức chuyển tiền tiền: 2 loại
+ chuyển tiền bằng điện/ điện hối (T/T)
■ B/E trả tiền ngay
+ chuyển tiền bằng thư/ thư hối (M/T) ■ B/E có kỳ hạn
+ T/T nhanh hơn M/T nhưng chi phí cao
○ căn cứ vào chứng từ kèm hơn theo: 2 loại
3.5.3. Quy trình nghiệp vụ ■ B/E trơn
+ chuyển tiền trả trước
■ B/E kèm chứng từ
+ chuyển tiền trả ngay
+ chuyển tiền trả sau

Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
○ quy trình chuyển tiền trả sau: 7 -
Phân loại theo phương thức sử bước dụng: 9 loại 3.5.4 Vận dụng -
Phân loại theo thời hạn thanh
+ đối với nhà xuất khẩu
toán: 2 loại (trả ngay, trả chậm)
+ đối với nhà nhập khẩu
+ Một số L/C thường được sử dụng
3.6. Phương thức giao chứng từ trả tiền thực tế:
(Cash Against Documents - CAD) -
L/C có thể hủy bỏ 3.6.1. Khái niệm -
L/C không thể hủy bỏ/không thể
3.6.2. Quy trình nghiệp vụ hủy ngang + 5 bước -
L/C không thể hủy bỏ có xác nhận
3.6.3. Trường hợp áp dụng -
L/C không thể hủy bỏ, miễn truy
+ chỉ có lợi cho nhà XK khi chọn ngân hàng đòi
uy tín, bộ chứng từ có khả năng lấy được - L/C tuần hoàn: 3.7. Phương thức tín dụng chứng từ
● Về khả năng tích lũy, 2 (Documentary Credits) loại: 3.7.1. Khái niệm
○ L/C tuần hoàn có
+ người xin mở thư phát hành? tích lũy
+ ngân hàng phát hành? quyền lợi và nghĩa ○ L/C tuần hoàn vụ chủ yếu? không tích lũy
+ người hưởng lợi?
● Về cách tuần hoàn, 3 loại:
+ ngân hàng thông báo? quyền lợi và nghĩa
○ L/C tuần hoàn tự vụ chủ yếu? động
+ ngân hàng xác nhận? ○ L/C tuần hoàn
+ ngân hàng thanh toán? không tự động
+ ngân hàng được chỉ định?
○ L/C tuần hoàn bán
3.7.2. Quy trình nghiệp vụ tự động
+ quy trình đơn giản nhất - L/C dự phòng:
+ ủy quyền cho NH đại lý ở nước ngoài
● L/C thông thường
+ 4 trường hợp mở L/C ● L/C Standby
+ so sánh các loại TH ở trên ○ Phân loại L/C
3.7.3. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C) Standby: + Khái niệm: ■ dạng bảo - L/C thương mại? lãnh tài -
L/C ? (hđ theo 2 ngtắc) chính
● Độc lập: ■ bảo lãnh
○ L/C có tính chất việc thực quan trọng: hiện nghĩa
○ Điều 4: L/C so với vụ hợp đồng ○ Phạm vi ứng
○ Điều 5: Chứng từ dụng của L/C so với hàng hóa, Standby dịch vụ hoặc các -
L/C thanh toán dần dần giao dịch - L/C ứng trước
● Tuân thủ nghiêm ngặt -
L/C có điều khoản đỏ: 2 loại
+ Nội dung của L/C: 10 nd cơ bản ● không đảm bảo + Các loại L/C: ● có bảo đảm -
Phân loại theo loại hình: 2 loại - L/C chuyển nhượng
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
★ Cách mở một L/C chuyển nhượng: 7
3.8. Tradecard và quy trình thanh toán mới cách + Tradecard?
★ Hoạt động của L/C chuyển nhượng: 10
+ Hệ thống tradecard thực chất? hoạt động
+ Tradecard làm nhiệm vụ? - L/C giáp lưng
★ Quy trình thanh toán qua Tradecard: 12
● Các TH được sử dụng bước
★ Cách mở một L/C giáp lưng: 7 cách
+ Những ưu điểm của phương thức thanh
★ Hoạt động của L/C giáp lưng: 12 hđ
toán bằng Tradecard so với L/C chứng -
L/C đối ứng hoặc L/C dùng cho từ: mua bán đối lưu -
Tiết kiệm chi phí và thời gian
● Phân loại: -
Đảm bảo thanh toán ○ L/C thanh toán - Rủi ro thấp ○ L/C chấp nhận
3.9. Các văn bản, quy định được áp dụng trong
○ L/C thương lượng thanh toán quốc tế ○ L/C nhờ thu
+ Hoạt động thanh toán quốc tế phải?
○ L/C có điều khoản
3.9.1. “Quy tắc và thực hành thống nhất về cho phép bồi hoàn
tín dụng chứng từ” (UCP) bằng điện
+ Giới thiệu chung về UCP
○ L/C không có điều -
Những lưu ý khi sử dụng UCP khoản cho phép
+ Quy tắc và thực hành thống nhất về tín
bồi hoàn bằng điện
dụng chứng từ, bản hiệu đính 2006, ấn
phẩm số 600, Phòng Thương mại Quốc
3.7.4 Vận dụng tế
+ Đối với nhà xuất khẩu: -
UCP 600 gồm 39 điều khoản: - Kiểm tra L/C
3.9.2. “Quy tắc thống nhất về nghiệp vụ nhờ ● thanh toán? thu” (URC 522)
● các nd cần kiểm tra kỹ?
+ URC 522 gồm 26 điều, chia làm 7 phần -
Lập bộ chứng từ thanh toán
3.9.3. Quy tắc thống nhất hoàn trả liên hàng
● Các sai biệt thông thường
theo tín dụng chứng từ (URR 525)
○ liên quan đến L/C
+ URR 525 gồm 17 điều, chia làm 3 phần
○ liên quan đến vận
3.9.4. ISP 98 - International Standby Practices đơn + ISP 98 là? ○ liên quan đến + Cung cấp? chứng thư bảo
3.9.5. Tập quán ngân hàng theo tiêu chuẩn hiểm
quốc tế áp dụng cho việc kiểm tra chứng từ
● Sai biệt giữa các chứng từ
trong phương thức tín dụng chứng từ (ISBP) -
Chiết khấu bộ chứng từ
+ ISBP 645 giải thích 203 vấn đề chia
● bộ hồ sơ cần nộp thành các phần
● công thức tính lãi chiết
3.9.6. Phụ lục của UCP về xuất trình chứng từ khấu: điện tử (eUCP)
 = /360100
+ gồm 12 điều khoản
+ Đối với nhà nhập khẩu:
3.9.7. Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ Thanh - Cách thức mở L/C
toán Thư tín dụng chứng từ và Nhờ thu kèm - Ký quỹ mở L/C chứng từ
● Đối với L/C A/S
+ Gồm 56 điều, chia làm 7 phần
● Đối với L/C trả chậm
-------------------------------------------------------------------- -
Kiểm tra và chấp nhận bộ chứng từ
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com) CHƯƠNG 4 ● Con người
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐÀM ● Lợi ích PHÁN ● Các phương án 4.1. Khái niệm ● Tiêu chuẩn
+ Theo Gerald I. Nierenberg (USA)
★ Bảng so sánh các kiểu đàm phán
+ Theo Trương Tường (TQ)
+ ĐÀM PHÁN THEO KIỂU NGUYÊN TẮC
+ Theo Roger Fisher và William Ury (USA)
- Nguyên tắc 1: tách con người ra khỏi vấn đề → Theo chúng tôi?
● Nhà đàm phán trước tiên là con người
4.2. Những nguyên tắc cơ bản của đàm phán
○ mỗi nhà đàm phán đều có 2 lợi
+ Muốn đàm phán thành công phải xác ích
định rõ mục tiêu đàm phán một cách
○ 1 hậu quả chủ yếu của “vấn đề
khoa học, phải kiên định, khôn ngoan con người” là?
bảo vệ quyền lợi của mình, đồng thời
● Hãy tách vấn đề quan hệ ra khỏi vấn đề
phải biết ứng phó một cách linh hoạt,
nội dung đàm phán và xử lý trực tiếp vấn
sáng tạo trong từng trường hợp cụ thể. đề con người
+ Phải biết kết hợp hài hòa giữa bảo vệ lợi ○ Nhận thức
ích của phía mình với việc duy trì và phát ○ Cảm xúc
triển mối quan hệ với đối tác.
○ Thông tin: 3 trở ngại lớn
+ Phải đảm bảo nguyên tắc “Đôi bên cùng
- Nguyên tắc 2: Tập trung vào lợi ích chứ không có lợi” phải lập trường
+ Đánh giá một cuộc đàm phán thành công
● 2 lý do điều hòa lợi ích
hay thất bại không phải là lấy việc thực
● Công việc cần làm:
hiện mục tiêu dự định của bên nào đó
○ Xác định được lợi ích
làm tiêu chuẩn duy nhất, mà phải sử
○ Trao đổi về lợi ích
dụng một các tiêu chuẩn đánh giá tổng
- Nguyên tắc 3: Tạo ra các phương án để cùng hợp. đạt mục đích
+ Đàm phán là khoa học đồng thời là một
● 4 trở ngại chính; việc cần làm nghệ thuật.
- Nguyên tắc 4: Kiên trì sử dụng những tiêu
4.3. Những điểm cần lưu ý và những sai lầm chuẩn khách quan
cần tránh trong đàm phán
● 3 điểm cơ bản:
+ Những điểm cần lưu ý:
4.5. Tiêu chuẩn của một nhà đàm phán giỏi
+ Những sai lầm cần tránh:
+ Theo Piere Casse, nhà đàm phán giỏi là? - 5 loại hội chứng:
+ Theo Ikle, nhà đàm phán giỏi là?
4.4. Các kiểu đàm phán
-----------------------------------------------------------------
4.4.1. Các phong cách tiếp cận vấn đề CHƯƠNG 5 + Kiểu hợp tác
QUÁ TRÌNH ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG + Kiểu thỏa hiệp XUẤT NHẬP KHẨU + Kiểu dàn xếp
5.1. Giai đoạn 1 - Giai đoạn chuẩn bị
+ Kiểu điều khiển + chia làm 2 bước + Kiểu tránh né
5.1.1. Chuẩn bị chung cho mọi cuộc đàm
4.4.2. Các kiểu đàm phán
phán hợp đồng xuất nhập khẩu
+ Đàm phán theo kiểu “Mặc cả lập
+ Cần chuẩn bị tốt các yếu tố: trường” - Ngôn ngữ -
Đàm phán kiểu Mềm -
Thông tin (về hàng hóa, thị -
Đàm phán kiểu Cứng
trường, đối tác, các phương án)
+ Đàm phán kiểu “Nguyên tắc”
● Nghiên cứu tại bàn -
Gọi là “thuật đàm phán Harvard”
● Nghiên cứu tại chỗ - Có 4 đặc điểm: -
Năng lực bên đàm phán
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com) -
Thời gian, địa điểm đàm phán -
Chào hàng chủ động
5.1.2. Những công việc cần chuẩn bị trước một
+ Chào hàng cố định
cuộc đàm phán cụ thể: + Chào hàng tự do
+ Để đạt thành công, cần thực hiện 6 bước
+ Chào hàng tự do trở thành hợp đồng khi? đàm phán: 6.1.2.4. Chấp nhận
B1: Chuẩn bị:
+ Cách viết thư chấp nhận -
Xác định các mục tiêu cần đạt được -
Bên mua viết cho bên bán -
Đánh giá tình thế đối tác -
Bên bán viết cho bên mua -
Đánh giá điểm mạnh, yếu 6.1.2.5. Đặt hàng
B2: Xây dựng chiến lược: 5 phong cách
+ Cách viết đơn đặt hàng -
Dàn xếp, Điều khiển, Thỏa hiệp, Tránh 6.1.2.6. Xác nhận né, Hợp tác
+ Xác nhận lập thành 2 văn bản
B3: Khởi động
6.1.3. Những lưu ý khi việt Email
B4: Xây dựng các điều kiện - hiểu biết lẫn
+ 6 lưu ý khi viết mail nhau
6.2 Đàm phán bằng cách gặp mặt trực tiếp
B5: Thương lượng
6.2.1 Nội dung đàm phán hợp đồng xuất B6: Kết thúc nhập
5.2. Giai đoạn 2 - Giai đoạn tiếp xúc
+ 14 nội dung cần tập trung đàm phán + Nhập đề
6.2.2 Kỹ thuật đàm phán
+ Khai thác thông tin để hiểu biết lẫn nhau
6.2.2.1. Kỹ thuật khai thác thông tin của
5.3. Giai đoạn 3 - Giai đoạn đàm phán đối tác
+ Đưa ra yêu cầu và lắng nghe đối tác trình
+ Hỏi đúng chỗ, đúng lúc, hiệu quả bày
+ Một số lưu ý khi đặt câu hỏi
+ Nhận và đưa ra nhượng bộ
6.2.2.2. Kỹ thuật trả lời câu hỏi
+ Phá vỡ những bế tắc
+ Một số thủ pháp thích hợp
+ Tiến tới thỏa thuận
6.2.2.3. Kỹ thuật thuyết phục đối tác
- 8 điều cần lưu ý trong quá trình đàm phán
+ Một số kỹ thuật đơn giản:
5.4. Giai đoạn 4- Giai đoạn kết thúc - Ký kết hợp
6.2.2.4. Kỹ thuật nâng cao vị thế trong đồng đàm phán
+ Khi soạn thảo, ký kết hợp đồng cần lưu ý
+ Nổi bật điểm mạnh - Giảm điểm yếu - 7 điểm sau: Người đi trước
5.5. Giai đoạn 5- Giai đoạn rút kinh nghiệm
6.2.2.5. Kỹ thuật giảm giá trị lý lẽ của đối
+ Để tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại tác
thương, cần thực hiện 11 việc sau:
+ Tập trung thiếu sót - Nhấn mạnh điểm
----------------------------------------------------------------- yếu… CHƯƠNG 6
6.2.2.6. Kỹ thuật nhượng bộ và đòi đối
KỸ THUẬT ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG tác nhượng bộ XUẤT NHẬP KHẨU
+ Đưa ra nhượng bộ - Đánh giá nhượng
6.1. Đàm phán bằng thư bộ…
6.1.1. Hình thức của một thư thương mại
6.2.2.7. Kỹ thuật giải quyết những tình
+ 12 bước trình bày thư thương mại
huống bế tắc trong đàm phán
6.1.2. Cách viết thư thương mại
+ Nguyên nhân dẫn đến tình trạng bế tắc
6.1.2.1. Thư hỏi hàng
+ Kỹ năng giải quyết các tình huống bế tắc
+ Cách viết thư hỏi hàng (thế găng)
+ Một số lưu ý khi hỏi hàng
6.2.2.8. Kỹ thuật lắng nghe
6.1.2.2. Chào hàng, báo giá
+ Hiểu được ý đồ, hàm ý chứa trong lời nói
+ Cách viết thư chào hàng: của đối tác -
Chào hàng thụ động
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
6.2.2.9. Kỹ thuật tìm hiểu và đánh giá đối - Hình thức miệng tác -
Hình thức mặc nhiên
+ Đặt mình vào vị trí người khác
7.1.3. Kết cầu của hợp đồng một văn bản.
+ Đừng suy diễn ý định của người khác
+ Kết cấu chung của một văn bản hợp
+ Đừng đổ lỗi cho người khác về khó khăn đồng kinh tế của bạn
+ Kết cấu của một hợp đồng mua bán hàng
+ Hiểu để người khác có phần của họ trong hóa quốc tế kết quả
7.2. Nội dung các điều kiện và điều khoản của
+ Biết giữ thể diện cho người khác
một hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.
6.2.2.10. Kỹ thuật trao đổi thông tin
7.2.1. Tên hàng (Commodity).
+ Nghe và nắm bắt những gì đối tác nói
+ Tên thông thường, tên thương mại, tên
+ Nói để người ta hiểu khoa học,... + Nói có mục đích
7.2.2. Chất lượng (Quality):
6.2.2.11. Kỹ thuật tìm kiếm lợi ích chung
+ Xác định phẩm chất dựa vào mẫu hàng
+ Xác định lợi ích chung
+ xác định phẩm chất dựa vào tiêu chuẩn
+ Gắn các lợi ích khác nhau lại
+ Phương pháp xác định phẩm chất dựa
+ Hỏi ý kiến đối tác
vào nhãn hiệu hàng hóa (Trade-mark)
-----------------------------------------------------------------
+ Dựa vào tài liệu kỹ thuật CHƯƠNG 7
+ Dựa vào hàm lượng của một chất trong
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ sản phẩm
7.1. Giới thiệu khái quát về hợp đồng mua bán
+ Dựa vào trọng lượng riêng của hàng hóa hàng hóa quốc tế. (Natural weight) 7.1.1. Khái niệm
+ Dựa vào xem hàng trước/ Đã xem và + Hợp đồng? đồng ý
+ Hợp đồng kinh tế?
+ Xác định dựa vào hiện trạng hàng hóa
+ Hợp đồng mua bán hàng hóa? về bản
+ Xác định dựa vào sự mô tả chất là?
+ Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng:
+ 3 đặc điểm hợp đồng mua bán hàng hóa FAQ, GMQ quốc tế:
7.2.3. Số lượng (Quantity). -
Đặc điểm 1 (quan trọng nhất)
+ Đơn vị tính số lượng - Đặc điểm 2
+ Phương pháp quy định số lượng - Đặc điểm 3 -
quy định dứt khoát số lượng
+ Văn bản hợp đồng? -
quy định phỏng chừng
+ Chủ thể hợp đồng?
+ Phương pháp quy định trọng lượng
7.1.2. Phân loại hợp đồng mua bán hàng hóa -
Trọng lượng cả bì (Gross weight) quốc tế -
Trọng lượng tịnh (Net weight)
+ Xét về thời gian thực hiện hợp đồng: có 2 - Trọng lượng thương mại loại (Commercial weight) -
Hợp đồng ngắn hạn (1 lần)? -
Trọng lượng lý thuyết (Theorical -
Hợp đồng dài hạn (nhiều lần)? weight)
+ Xét về nội dung quan hệ kinh doanh:
7.2.4. Giao hàng (Shipment/ Delivery). -
Hợp đồng xuất khẩu
+ Thời gian giao hàng: -
Hợp đồng nhập khẩu -
Giao hàng có định kỳ -
Hợp đồng tạm nhập, tái xuất -
Giao hàng không có định kỳ -
Hợp đồng tạm xuất, tái nhập - Giao hàng ngay -
Hợp đồng chuyển khẩu
+ Địa điểm giao hàng:
+ Xét về hình thức hợp đồng: -
Cảng đi-Cảng đến - Hình thức văn bản
+ Phương thức giao hàng:
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com) - Giao nhận sơ bộ
+ Các trường hợp phạt: -
Giao nhận cuối cùng -
Phạt giao hàng chậm -
Giao nhận về số lượng -
Phạt giao hàng không phù hợp về -
Giao nhận về chất lượng
số lượng và chất lượng
+ Thông báo giao hàng
7.2.10. Bảo hiểm (Insurance) -
Thông báo trước và sau khi giao
+ Thỏa thuận ai là người mua bảo hiểm
+ Một số quy định khác về việc giao hàng
7.2.11. Bất khả kháng (Force majeure)/ Hành
7.2.5. Giá cả (Price) vi thượng đế
+ Đồng tiền tính giá
+ Bất khả kháng? Các đặc điểm?
+ Xác định mức giá
+ Điều khoản bất khả kháng gồm 3 tiểu
+ Phương pháp định giá khoản: - Giá cố định
7.2.12. Khiếu nại (Claim) - Giá quy định sau
+ Khiếu nại? Các bên quy định? -
Giá có thể xét lại
+ Được đưa ra dưới dạng văn bản gồm các -
Giá di động (có công thức tính)
dữ liệu, chứng từ sau: + Giảm giá:
7.2.13. Trọng tài (Arbitration) -
Xét về nguyên nhân giảm giá
+ Cần quy định các nội dung sau: -
Xét về cách tính toán các loại
7.3. Một số hợp đồng để sinh viên tham khảo giảm giá:
7.3.1. Hợp đồng xuất khẩu gạo (sgk/333) ● Giảm giá đơn
7.3.2. Hợp đồng nhập khẩu phân bón (sgk/341) ● Giảm giá kép
-------------------------------------------------------------
● Giảm giá lũy tiến CHƯƠNG 8
● Giảm giá tặng thưởng
HỢP ĐỒNG GIA CÔNG QUỐC TẾ
+ Điều kiện cơ sở giao hàng tương ứng
8.1. Khái niệm gia công
7.2.6 Thanh toán (Settlement payment) + Định nghĩa 1,2,3:
+ Đồng tiền thanh toán
+ Rút ra định nghĩa chung:
+ Thời hạn thanh toán:
8.2. Quy định của Nhà nước Việt Nam về hoạt - Trả ngay động gia công - Trả trước
+ Theo Luật Thương mại Việt Nam - Trả sau -
Điều 178;197;180;181;182;183
+ Hình thức thanh toán
+ Nghị định 12 quy định cụ thể hơn về các
+ Bộ chứng từ thanh toán
vấn đề trên, như sau:
7.2.7. Bao bì và ký mã hiệu (Packing and - Điều 29;33;37;38 marking) 8.3. Phân loại + Bao bì:
8.3.1. Theo quyền sở hữu nguyên vật liệu -
Phương pháp quy định chất lượng
trong quá trình sản xuất sản phẩm bao bì:
+ Hình thức nhận nguyên liệu giao thành ● Quy định chung phẩm
● Quy định cụ thể
+ Hình thức mua đứt bán đoạn -
Phương pháp cung cấp bao bì
+ Hình thức kết hợp -
Phương pháp xác định giá cả bao
8.3.2. Xét về mặt giá cả gia công
bì (có công thức tính)
+ Hợp đồng thực thi thực thanh + Ký mã hiệu: + Hợp đồng khoán -
Yêu cầu của ký mã hiệu
8.3.3. Xét về mức độ cung cấp nguyên liệu,
7.2.8. Bảo hành (Warranty) phụ liệu
+ Thời gian bảo hành + 3 cách phân loại
+ Nội dung bảo hành
8.3.4. Theo loại hình sản xuất
7.2.9. Phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty) + 6 phân loại
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
8.4 Hợp đồng gia công quốc tế
+ Để hình thành 1 công nghệ mới cần trải 8.4.1 Khái niệm qua 4 giai đoạn:
+ Hợp đồng gia công quốc tế?
+ Các luồng công nghệ:
+ Những quy định có trong hợp đồng? - Chuyển giao dọc
8.4.2. Nội dung hợp đồng gia công - Chuyển giao ngang
+ Hình thức và nội dung thường có trong -
Chuyển giao công nghệ Bắc-Nam hợp đồng gia công -
Chuyển giao công nghệ Nam-Bắc
+ Quy định của Nhà nước về Hợp đồng gia
9.2 Chuyển giao công nghệ (CGCN): công
9.2.1. Khái niệm CGCN
+ Hợp đồng gia công hàng may mặc với
+ Theo quan niệm ESCAP
nước ngoài có dạng?
+ Khái niệm CGCN được cụ thể hóa tại
8.5. Những vấn đề cần chú ý trong gia công Việt Nam, như sau: quốc tế.
9.2.2. Các khái niệm liên quan đến CGCN
+ Để khai thác triệt để lợi ích của gia công
+ Công nghệ? Công nghệ cao? Công nghệ
quốc tế, khi ký kết hợp đồng cần lưu ý:
mới? Công nghệ tiên tiến?
----------------------------------------------------------------- + Bảo hộ pháp lý? CHƯƠNG 9
+ Sở hữu công nghiệp?
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ + Sáng chế?
9.1. Công nghệ và những vấn đề có liên quan
+ Kiểu dáng công nghiệp?
9.1.1. Định nghĩa công nghệ
+ Nhãn hiệu hàng hóa?
+ Các trường phái khác nhau định nghĩa
+ Bí quyết kỹ thuật?
công nghệ khác nhau: + Know-how? Show-how? - ESCAP
+ Văn bằng bảo hộ ● Công nghệ?
9.2.3. Phân loại hoạt động CGCN
● Gồm 2 phần: Phần cứng,
+ Xét theo nội dung hoạt động chuyển phần mềm giao: - UNCTAD
+ Xét theo chiều sâu của CGCN
● Phạm trù công nghệ
+ Xét theo hình thức CGCN, theo luật - AIT CGCN
● Công nghệ? kết hợp bởi 4
9.2.4. Cơ sở pháp lý cho hoạt động CGCN thành phần cơ bản vào Việt Nam
9.1.2. Phần loại công nghệ
+ Các bộ luật liên quan
+ Xét theo bản chất của quá trình chế biển
9.3 Hợp đồng chuyển giao công nghệ
sản phẩm vật chất hay thông tin: công 9.3.1. Khái niệm
nghệ sinh học, hóa học, laser, điện từ…
+ Hợp đồng CGCN? Hợp đồng CGCN từ
+ Xét theo trình độ công nghệ: lạc hậu, tiên nước ngoài?
tiến, cao, trung gian, thích hợp
+ 3 nguyên tắc cần tuân thủ trong hợp -
Đánh giá mức độ tiên tiến đồng?
+ Xét theo mức độ sạch của công nghệ:
9.3.2. Nội dung của hợp đồng CGCN
Công nghệ sạch, không sạch
+ Hợp đồng CGCN được quy định tại
+ Xét theo phạm vi địa lý: trong nước, quốc
chương II, Luật CGCN, cụ thể: Điều tế
15;16;17;18;19;20;21;22;23;24;25;26;27
+ Xét theo tính chất: Chế tạo, thiết kế, quản
9.4. Hợp đồng mẫu về CGCN của ESCAP
+ Nội dung của hợp đồng mẫu: (427-444)
9.1.3. Nguồn gốc công nghệ
------------------------------------------------------------------
+ 2 nguồn: tự nghiên cứu, mua lại của nước ngoài
9.1.4. Thị trường và các luồng công nghệ
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)