









Preview text:
CHƯƠNG 1: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ KẾ - môi trường vĩ mô
HOẠCH KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU -
môi trường vi mô/canh tranh
1.1. Quản trị xuất nhập khẩu
+ phân tích môi trường bên trong
1.1.1. Khái niệm quản trị kinh doanh
+ những công cụ chủ yếu để hoạch định
1.1.2. Những khái niệm có liên quan chiến lược
+ hoạt động thương mại?
1.3. Kế hoạch kinh doanh
+ mua bán hàng hóa? hàng hóa quốc tế?
1.3.1. Kế hoạch kinh doanh
+ xuất khẩu, nhập khẩu?
+ kế hoạch? lập kế hoạch kinh doanh?
+ tạm nhập, tái xuất - tạm xuất, tái nhập?
+ 3 loại kế hoạch:
+ chuyển hàng-các hình thức -
kế hoạch dài hạn/chiến lược
+ mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hh -
kế hoạch trung hạn: 3 nhiệm vụ
+ hội chợ, triển lãm thương mại? -
kế hoạch ngắn hạn
+ đại diện cho thương nhân?
★ Thời gian và nội dung cơ bản của từng
+ môi giới thương mại? kế hoạch tương ứng
+ ủy thác mua bán hàng hóa?
1.3.2. Nội dung của kế hoạch kinh doanh
+ đại lý thương mại?
+ các thành phần của bản kế hoạch
+ đấu giá hàng hóa?
★ Minh họa: 3 căn cứ cơ bản để lập một
+ đấu thầu hàng hóa dịch vụ? bản kế hoạch kinh doanh
1.1.3. Quản trị xuất nhập khẩu
★ Tóm tắt: 10 điều cần thiết cho một bản kế + quản trị xnk? hoạch kinh doanh
+ hoạt động quản trị xnk?
--------------------------------------------------------------
+ mục tiêu của quản trị xnk? CHƯƠNG 2: INCOTERMS
+ 3 khâu chính của hđ quản trị xnk
International Commercial Terms
1.2. Hoạch định chiến lược
CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
1.2.1. Bàn về chiến lược và các KN có liên
2.1. Giới thiệu chung về INCOTERMS quan
2.1.1 Mục đích và phạm vi ứng dụng của + chiến lược? Incoterms + tầm nhìn
+ Incoterms là? Mục đích?
+ sứ mệnh/nhiệm vụ
+ Phạm vi ứng dụng?
+ mục tiêu: dài hạn-hàng năm
+ Incoterms không đề cập tới? + chính sách
2.1.2. Lịch sử phát triển của Incoterms
+ 3 cấp hệ thống chiến lược:
+ Incoterms từ 1936-nay bổ sung 7 lần - cấp công ty
+ 13 điều kiện-4 nhóm (E,F,C,D) -
cấp đơn vị kinh doanh
+ đặc điểm chung của từng nhóm - cấp chức năng
+ những khác biệt quan trọng nhất giữa
1.2.2. Quản trị chiến lược Incoterms 2000 và 1990 + khái niệm?
+ nguyên nhân của việc phát hành
+ 3 giai đoạn của quá trình quản trị chiến Incoterms 2010 lược: 2.2. Incoterms 2010 -
giai đoạn hoạch định chiến lược
2.2.1 Giới thiệu chung về Incoterms 2010 -
giai đoạn thực hiện chiến lược 2.2.1.1.
Những điều cần lưu ý khi sử -
giai đoạn đánh giá chiến lược
dụng Incoterms 2010
★ Mô hình quản trị chiến lược toàn diện
+ dẫn chiếu các điều kiện Incoterms 2010
1.2.3. Hoạch định chiến lược
vào hợp đồng mua bán hàng hóa
● Quy trình hoạch định chiến lược
+ lựa chọn điều kiện Incoterms phù hợp
○ 3 giai đoạn: nhập vào, kết hợp,
+ quy định nơi hoặc cảng càng chính xác quyết định
càng tốt (theo các điều kiện)
+ phân tích môi trường bên ngoài: 2 loại
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
+ các hợp đồng Incoterms không thay thế
+ DDP-Delivered Duty Paid: giao hàng đã
được hợp đồng mua bán hàng hóa nộp thuế 2.2.1.2.
Một số đặc điểm nổi bật của
2.2.2.2. Các điều kiện áp dụng cho vận tải Incoterms 2010
đường biển và thủy nội địa
+ Incoterms 2010 có 11 điều kiện, có 2 điều
+ FAS-Free Alongside Ship: giao dọc mạn
kiện mới là DAT và DAP tàu
+ Incoterms 2010 được chia làm 2 nhóm”
+ FOB-Free On Board: giao trên tàu -
Các điều kiện áp dụng cho mọi
+ CFR-Cost and Freight: tiền hàng và cước
phương thức vận tải: EXW, FCA, phí CPT, CIP,DAT,DAP,DDP.
+ CIF-Cost, Insurance and Freight: Tiền -
Các điều kiện áp dụng cho vận tải
hàng, phí bảo hiểm và cước phí
đường biển và thủy nội địa: FAS,
2.3. Lựa chọn Incoterms FOB, CFR,CIF.
+ 5 yếu tố cần chú ý khi lựa chọn điều kiện
+ Các điều kiện dùng cho thương mại quốc thương mại: tế và nội địa - Tình hình thị trường
+ Hướng dẫn sử dụng - Giá cả
+ Trao đổi thông tin bằng điện tử -
Khả năng thuê phương tiện vận + Bảo hiểm tải và mua bảo hiểm
+ Thủ tục an ninh và các thông tin cần thiết -
Khả năng làm thủ tục thông quan để làm thủ tục xuất nhập khẩu
+ Phí xếp dỡ tại bến bãi -
Các quy định và hướng dẫn của
+ Bán hàng theo chuỗi nhà nước
2.2.1.3. Các biến thể của Incoterms (phụ
★ Sơ đồ lựa chọn Incoterms (dành cho lục 1) người bán) [p662]
2.2.1.4. Giải thích thuật ngữ trong
-------------------------------------------------------------- Incoterms 2010
CHƯƠNG 3: CÁC PHƯƠNG THỨC THANH
+ Các nghĩa vụ được chia theo 2 cột:
TOÁN QUỐC TẾ CHỦ YẾU -
A. Nghĩa vụ người bán
3.1. Trả tiền mặt (In cash) -
B. Nghĩa vụ người mua
+ rủi ro cao, hiệu quả thấp
+ Một số thuật ngữ:
3.2. Phương thức ghi sổ (Open account) - người chuyên chở? 3.2.1. Khái niệm - thủ tục hải quan?
+ người bán ghi nợ người mua -
giao hàng, chứng từ giao hàng?
3.2.2. Quy trình nghiệp vụ -
văn bản hoặc thủ tục điện tử
+ người bán giao hàng và gửi chứng từ cho - đóng gói người mua
2.2.2. Hướng dẫn sử dụng từng điều kiện của
+ người bán báo nợ trực tiếp cho người Incoterms 2010 mua
2.2.2.1. Các điều kiện áp dụng cho mọi
+ đến kỳ hạn người mua thanh toán cho
phương thức vận tải, kể cả vận tải đa người bán phương thức 3.2.3. Đánh giá
+ EXW-Ex Works: giao tại xưởng
+ chỉ có lợi cho người mua
+ FCA-Free Carrier: giao cho người chuyên
3.3.4. Điều kiện áp dụng chở + mua bán nội địa
+ CPT-Carriage Paid To: cước phí trả tới
+ tiền gửi bán hàng ở nước ngoài
+ CIP-Carriage and Insurance Paid To:
+ đôi bên tin cậy nhau
Cước phí và bảo hiểm trả tới
+ tiền phí dịch vụ
+ DAT-Delivered At Terminal: giao tại bến
3.3. Thanh toán trong buôn bán đối lưu (Counter
+ DAP-Delivered At Place: giao tại nơi đến Trade)
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
+ 2 hoặc nhiều bên tiến hành trao đổi hàng
○ căn cứ vào tính chất hóa với nhau
chuyển nhượng: 3 loại
+ có 3 hình thức buôn bán đối lưu: ■ B/E đích danh - Nghiệp vụ Barter
■ B/E trả cho người -
Nghiệp vụ song phương xuất cầm phiếu nhập ■ B/E theo lệnh - Nghiệp vụ Buy-Back
○ căn cứ vào người ký phát
3.4. Phương thức nhờ thu (Collection) hối phiếu 3.4.1. Khái niệm ■ B/E thương mại
+ người bán nhờ ngân hàng thu hộ số tiền ■ B/E Ngân hàng ghi trên tờ hối phiếu -
Các nghiệp vụ có liên quan đến + Các bên liên quan:
lưu thông hối phiếu: -
Người ủy nhiệm thu (Principal)
○ chấp nhận hối phiếu -
Ngân hàng thu hộ (Collecting
○ ký hậu hối phiếu Bank)
○ bảo lãnh hối phiếu -
Ngân hàng xuất trình (Presenting ○ kháng nghị Bank)
○ chiết khấu hối phiếu - Người trả tiền (Drawee)
+ Có 2 loại nhờ thu: + HỐI PHIẾU: B/E - nhờ thu phiếu trơn -
Định nghĩa: tờ mệnh lệnh đòi tiền -
nhờ thu kèm chứng từ
vô điều kiện của người xuất khẩu
○ D/P: thanh toán trả ngay -
Các bên liên quan:
○ D/A: nhờ thu trả chậm
○ Người ký phát hối phiếu
○ D/OT: giao chứng từ theo
○ Người trả tiền hối phiếu
các điều kiện khác
○ Người hưởng lợi hối phiếu
3.4.2. Quy trình nghiệp vụ -
Đặc điểm của hối phiếu:
+ Nhờ thu phiếu trơn: 7 bước (không đảm
○ Tính trừu tượng
bảo quyền lợi cho người bán)
○ Tính bắt buộc trả tiền
+ Nhờ thu kèm chứng từ: 7 bước (đảm bảo ○ Tính lưu thông
hơn nhưng vẫn bất lợi) -
Hình thức của hối phiếu:
+ 10 lưu ý khi sử dụng phương thức nhờ
○ phải lập thành văn bản thu
○ ngôn ngữ tạo lập
3.5. Phương thức chuyển tiền (Remittance)
○ không viết bằng bút chì, 3.5.1. Khái niệm
mực đỏ, mực dễ phai + Các bên liên quan:
○ thành lập 2 hoặc nhiều -
người trả tiền/người chuyển tiền
bản có giá trị ngang nhau -
ngân hàng nhận ủy nhiệm chuyển -
Nội dung của hối phiếu: 10 nội tiền
dung bắt buộc [p116] -
ngân hàng đại lý của ngân hàng -
Các loại hối phiếu: -
người hưởng lợi/ chủ nợ
○ căn cứ vào thời hạn trả
3.5.2. Hình thức chuyển tiền tiền: 2 loại
+ chuyển tiền bằng điện/ điện hối (T/T)
■ B/E trả tiền ngay
+ chuyển tiền bằng thư/ thư hối (M/T) ■ B/E có kỳ hạn
+ T/T nhanh hơn M/T nhưng chi phí cao
○ căn cứ vào chứng từ kèm hơn theo: 2 loại
3.5.3. Quy trình nghiệp vụ ■ B/E trơn
+ chuyển tiền trả trước
■ B/E kèm chứng từ
+ chuyển tiền trả ngay
+ chuyển tiền trả sau
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
○ quy trình chuyển tiền trả sau: 7 -
Phân loại theo phương thức sử bước dụng: 9 loại 3.5.4 Vận dụng -
Phân loại theo thời hạn thanh
+ đối với nhà xuất khẩu
toán: 2 loại (trả ngay, trả chậm)
+ đối với nhà nhập khẩu
+ Một số L/C thường được sử dụng
3.6. Phương thức giao chứng từ trả tiền thực tế:
(Cash Against Documents - CAD) -
L/C có thể hủy bỏ 3.6.1. Khái niệm -
L/C không thể hủy bỏ/không thể
3.6.2. Quy trình nghiệp vụ hủy ngang + 5 bước -
L/C không thể hủy bỏ có xác nhận
3.6.3. Trường hợp áp dụng -
L/C không thể hủy bỏ, miễn truy
+ chỉ có lợi cho nhà XK khi chọn ngân hàng đòi
uy tín, bộ chứng từ có khả năng lấy được - L/C tuần hoàn: 3.7. Phương thức tín dụng chứng từ
● Về khả năng tích lũy, 2 (Documentary Credits) loại: 3.7.1. Khái niệm
○ L/C tuần hoàn có
+ người xin mở thư phát hành? tích lũy
+ ngân hàng phát hành? quyền lợi và nghĩa ○ L/C tuần hoàn vụ chủ yếu? không tích lũy
+ người hưởng lợi?
● Về cách tuần hoàn, 3 loại:
+ ngân hàng thông báo? quyền lợi và nghĩa
○ L/C tuần hoàn tự vụ chủ yếu? động
+ ngân hàng xác nhận? ○ L/C tuần hoàn
+ ngân hàng thanh toán? không tự động
+ ngân hàng được chỉ định?
○ L/C tuần hoàn bán
3.7.2. Quy trình nghiệp vụ tự động
+ quy trình đơn giản nhất - L/C dự phòng:
+ ủy quyền cho NH đại lý ở nước ngoài
● L/C thông thường
+ 4 trường hợp mở L/C ● L/C Standby
+ so sánh các loại TH ở trên ○ Phân loại L/C
3.7.3. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C) Standby: + Khái niệm: ■ dạng bảo - L/C thương mại? lãnh tài -
L/C ? (hđ theo 2 ngtắc) chính
● Độc lập: ■ bảo lãnh
○ L/C có tính chất việc thực quan trọng: hiện nghĩa
○ Điều 4: L/C so với vụ hợp đồng ○ Phạm vi ứng
○ Điều 5: Chứng từ dụng của L/C so với hàng hóa, Standby dịch vụ hoặc các -
L/C thanh toán dần dần giao dịch - L/C ứng trước
● Tuân thủ nghiêm ngặt -
L/C có điều khoản đỏ: 2 loại
+ Nội dung của L/C: 10 nd cơ bản ● không đảm bảo + Các loại L/C: ● có bảo đảm -
Phân loại theo loại hình: 2 loại - L/C chuyển nhượng
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
★ Cách mở một L/C chuyển nhượng: 7
3.8. Tradecard và quy trình thanh toán mới cách + Tradecard?
★ Hoạt động của L/C chuyển nhượng: 10
+ Hệ thống tradecard thực chất? hoạt động
+ Tradecard làm nhiệm vụ? - L/C giáp lưng
★ Quy trình thanh toán qua Tradecard: 12
● Các TH được sử dụng bước
★ Cách mở một L/C giáp lưng: 7 cách
+ Những ưu điểm của phương thức thanh
★ Hoạt động của L/C giáp lưng: 12 hđ
toán bằng Tradecard so với L/C chứng -
L/C đối ứng hoặc L/C dùng cho từ: mua bán đối lưu -
Tiết kiệm chi phí và thời gian
● Phân loại: -
Đảm bảo thanh toán ○ L/C thanh toán - Rủi ro thấp ○ L/C chấp nhận
3.9. Các văn bản, quy định được áp dụng trong
○ L/C thương lượng thanh toán quốc tế ○ L/C nhờ thu
+ Hoạt động thanh toán quốc tế phải?
○ L/C có điều khoản
3.9.1. “Quy tắc và thực hành thống nhất về cho phép bồi hoàn
tín dụng chứng từ” (UCP) bằng điện
+ Giới thiệu chung về UCP
○ L/C không có điều -
Những lưu ý khi sử dụng UCP khoản cho phép
+ Quy tắc và thực hành thống nhất về tín
bồi hoàn bằng điện
dụng chứng từ, bản hiệu đính 2006, ấn
phẩm số 600, Phòng Thương mại Quốc 3.7.4 Vận dụng tế
+ Đối với nhà xuất khẩu: -
UCP 600 gồm 39 điều khoản: - Kiểm tra L/C
3.9.2. “Quy tắc thống nhất về nghiệp vụ nhờ ● thanh toán? thu” (URC 522)
● các nd cần kiểm tra kỹ?
+ URC 522 gồm 26 điều, chia làm 7 phần -
Lập bộ chứng từ thanh toán
3.9.3. Quy tắc thống nhất hoàn trả liên hàng
● Các sai biệt thông thường
theo tín dụng chứng từ (URR 525)
○ liên quan đến L/C
+ URR 525 gồm 17 điều, chia làm 3 phần
○ liên quan đến vận
3.9.4. ISP 98 - International Standby Practices đơn + ISP 98 là? ○ liên quan đến + Cung cấp? chứng thư bảo
3.9.5. Tập quán ngân hàng theo tiêu chuẩn hiểm
quốc tế áp dụng cho việc kiểm tra chứng từ
● Sai biệt giữa các chứng từ
trong phương thức tín dụng chứng từ (ISBP) -
Chiết khấu bộ chứng từ
+ ISBP 645 giải thích 203 vấn đề chia
● bộ hồ sơ cần nộp thành các phần
● công thức tính lãi chiết
3.9.6. Phụ lục của UCP về xuất trình chứng từ khấu: điện tử (eUCP)
= /360100
+ gồm 12 điều khoản
+ Đối với nhà nhập khẩu:
3.9.7. Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ Thanh - Cách thức mở L/C
toán Thư tín dụng chứng từ và Nhờ thu kèm - Ký quỹ mở L/C chứng từ
● Đối với L/C A/S
+ Gồm 56 điều, chia làm 7 phần
● Đối với L/C trả chậm
-------------------------------------------------------------------- -
Kiểm tra và chấp nhận bộ chứng từ
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com) CHƯƠNG 4 ● Con người
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐÀM ● Lợi ích PHÁN ● Các phương án 4.1. Khái niệm ● Tiêu chuẩn
+ Theo Gerald I. Nierenberg (USA)
★ Bảng so sánh các kiểu đàm phán
+ Theo Trương Tường (TQ)
+ ĐÀM PHÁN THEO KIỂU NGUYÊN TẮC
+ Theo Roger Fisher và William Ury (USA)
- Nguyên tắc 1: tách con người ra khỏi vấn đề → Theo chúng tôi?
● Nhà đàm phán trước tiên là con người
4.2. Những nguyên tắc cơ bản của đàm phán
○ mỗi nhà đàm phán đều có 2 lợi
+ Muốn đàm phán thành công phải xác ích
định rõ mục tiêu đàm phán một cách
○ 1 hậu quả chủ yếu của “vấn đề
khoa học, phải kiên định, khôn ngoan con người” là?
bảo vệ quyền lợi của mình, đồng thời
● Hãy tách vấn đề quan hệ ra khỏi vấn đề
phải biết ứng phó một cách linh hoạt,
nội dung đàm phán và xử lý trực tiếp vấn
sáng tạo trong từng trường hợp cụ thể. đề con người
+ Phải biết kết hợp hài hòa giữa bảo vệ lợi ○ Nhận thức
ích của phía mình với việc duy trì và phát ○ Cảm xúc
triển mối quan hệ với đối tác.
○ Thông tin: 3 trở ngại lớn
+ Phải đảm bảo nguyên tắc “Đôi bên cùng
- Nguyên tắc 2: Tập trung vào lợi ích chứ không có lợi” phải lập trường
+ Đánh giá một cuộc đàm phán thành công
● 2 lý do điều hòa lợi ích
hay thất bại không phải là lấy việc thực
● Công việc cần làm:
hiện mục tiêu dự định của bên nào đó
○ Xác định được lợi ích
làm tiêu chuẩn duy nhất, mà phải sử
○ Trao đổi về lợi ích
dụng một các tiêu chuẩn đánh giá tổng
- Nguyên tắc 3: Tạo ra các phương án để cùng hợp. đạt mục đích
+ Đàm phán là khoa học đồng thời là một
● 4 trở ngại chính; việc cần làm nghệ thuật.
- Nguyên tắc 4: Kiên trì sử dụng những tiêu
4.3. Những điểm cần lưu ý và những sai lầm chuẩn khách quan
cần tránh trong đàm phán
● 3 điểm cơ bản:
+ Những điểm cần lưu ý:
4.5. Tiêu chuẩn của một nhà đàm phán giỏi
+ Những sai lầm cần tránh:
+ Theo Piere Casse, nhà đàm phán giỏi là? - 5 loại hội chứng:
+ Theo Ikle, nhà đàm phán giỏi là?
4.4. Các kiểu đàm phán
-----------------------------------------------------------------
4.4.1. Các phong cách tiếp cận vấn đề CHƯƠNG 5 + Kiểu hợp tác
QUÁ TRÌNH ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG + Kiểu thỏa hiệp XUẤT NHẬP KHẨU + Kiểu dàn xếp
5.1. Giai đoạn 1 - Giai đoạn chuẩn bị
+ Kiểu điều khiển + chia làm 2 bước + Kiểu tránh né
5.1.1. Chuẩn bị chung cho mọi cuộc đàm
4.4.2. Các kiểu đàm phán
phán hợp đồng xuất nhập khẩu
+ Đàm phán theo kiểu “Mặc cả lập
+ Cần chuẩn bị tốt các yếu tố: trường” - Ngôn ngữ -
Đàm phán kiểu Mềm -
Thông tin (về hàng hóa, thị -
Đàm phán kiểu Cứng
trường, đối tác, các phương án)
+ Đàm phán kiểu “Nguyên tắc”
● Nghiên cứu tại bàn -
Gọi là “thuật đàm phán Harvard”
● Nghiên cứu tại chỗ - Có 4 đặc điểm: -
Năng lực bên đàm phán
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com) -
Thời gian, địa điểm đàm phán -
Chào hàng chủ động
5.1.2. Những công việc cần chuẩn bị trước một
+ Chào hàng cố định
cuộc đàm phán cụ thể: + Chào hàng tự do
+ Để đạt thành công, cần thực hiện 6 bước
+ Chào hàng tự do trở thành hợp đồng khi? đàm phán: 6.1.2.4. Chấp nhận
B1: Chuẩn bị:
+ Cách viết thư chấp nhận -
Xác định các mục tiêu cần đạt được -
Bên mua viết cho bên bán -
Đánh giá tình thế đối tác -
Bên bán viết cho bên mua -
Đánh giá điểm mạnh, yếu 6.1.2.5. Đặt hàng
B2: Xây dựng chiến lược: 5 phong cách
+ Cách viết đơn đặt hàng -
Dàn xếp, Điều khiển, Thỏa hiệp, Tránh 6.1.2.6. Xác nhận né, Hợp tác
+ Xác nhận lập thành 2 văn bản
B3: Khởi động
6.1.3. Những lưu ý khi việt Email
B4: Xây dựng các điều kiện - hiểu biết lẫn
+ 6 lưu ý khi viết mail nhau
6.2 Đàm phán bằng cách gặp mặt trực tiếp
B5: Thương lượng
6.2.1 Nội dung đàm phán hợp đồng xuất B6: Kết thúc nhập
5.2. Giai đoạn 2 - Giai đoạn tiếp xúc
+ 14 nội dung cần tập trung đàm phán + Nhập đề
6.2.2 Kỹ thuật đàm phán
+ Khai thác thông tin để hiểu biết lẫn nhau
6.2.2.1. Kỹ thuật khai thác thông tin của
5.3. Giai đoạn 3 - Giai đoạn đàm phán đối tác
+ Đưa ra yêu cầu và lắng nghe đối tác trình
+ Hỏi đúng chỗ, đúng lúc, hiệu quả bày
+ Một số lưu ý khi đặt câu hỏi
+ Nhận và đưa ra nhượng bộ
6.2.2.2. Kỹ thuật trả lời câu hỏi
+ Phá vỡ những bế tắc
+ Một số thủ pháp thích hợp
+ Tiến tới thỏa thuận
6.2.2.3. Kỹ thuật thuyết phục đối tác
- 8 điều cần lưu ý trong quá trình đàm phán
+ Một số kỹ thuật đơn giản:
5.4. Giai đoạn 4- Giai đoạn kết thúc - Ký kết hợp
6.2.2.4. Kỹ thuật nâng cao vị thế trong đồng đàm phán
+ Khi soạn thảo, ký kết hợp đồng cần lưu ý
+ Nổi bật điểm mạnh - Giảm điểm yếu - 7 điểm sau: Người đi trước
5.5. Giai đoạn 5- Giai đoạn rút kinh nghiệm
6.2.2.5. Kỹ thuật giảm giá trị lý lẽ của đối
+ Để tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại tác
thương, cần thực hiện 11 việc sau:
+ Tập trung thiếu sót - Nhấn mạnh điểm
----------------------------------------------------------------- yếu… CHƯƠNG 6
6.2.2.6. Kỹ thuật nhượng bộ và đòi đối
KỸ THUẬT ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG tác nhượng bộ XUẤT NHẬP KHẨU
+ Đưa ra nhượng bộ - Đánh giá nhượng
6.1. Đàm phán bằng thư bộ…
6.1.1. Hình thức của một thư thương mại
6.2.2.7. Kỹ thuật giải quyết những tình
+ 12 bước trình bày thư thương mại
huống bế tắc trong đàm phán
6.1.2. Cách viết thư thương mại
+ Nguyên nhân dẫn đến tình trạng bế tắc
6.1.2.1. Thư hỏi hàng
+ Kỹ năng giải quyết các tình huống bế tắc
+ Cách viết thư hỏi hàng (thế găng)
+ Một số lưu ý khi hỏi hàng
6.2.2.8. Kỹ thuật lắng nghe
6.1.2.2. Chào hàng, báo giá
+ Hiểu được ý đồ, hàm ý chứa trong lời nói
+ Cách viết thư chào hàng: của đối tác -
Chào hàng thụ động
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
6.2.2.9. Kỹ thuật tìm hiểu và đánh giá đối - Hình thức miệng tác -
Hình thức mặc nhiên
+ Đặt mình vào vị trí người khác
7.1.3. Kết cầu của hợp đồng một văn bản.
+ Đừng suy diễn ý định của người khác
+ Kết cấu chung của một văn bản hợp
+ Đừng đổ lỗi cho người khác về khó khăn đồng kinh tế của bạn
+ Kết cấu của một hợp đồng mua bán hàng
+ Hiểu để người khác có phần của họ trong hóa quốc tế kết quả
7.2. Nội dung các điều kiện và điều khoản của
+ Biết giữ thể diện cho người khác
một hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.
6.2.2.10. Kỹ thuật trao đổi thông tin
7.2.1. Tên hàng (Commodity).
+ Nghe và nắm bắt những gì đối tác nói
+ Tên thông thường, tên thương mại, tên
+ Nói để người ta hiểu khoa học,... + Nói có mục đích
7.2.2. Chất lượng (Quality):
6.2.2.11. Kỹ thuật tìm kiếm lợi ích chung
+ Xác định phẩm chất dựa vào mẫu hàng
+ Xác định lợi ích chung
+ xác định phẩm chất dựa vào tiêu chuẩn
+ Gắn các lợi ích khác nhau lại
+ Phương pháp xác định phẩm chất dựa
+ Hỏi ý kiến đối tác
vào nhãn hiệu hàng hóa (Trade-mark)
-----------------------------------------------------------------
+ Dựa vào tài liệu kỹ thuật CHƯƠNG 7
+ Dựa vào hàm lượng của một chất trong
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ sản phẩm
7.1. Giới thiệu khái quát về hợp đồng mua bán
+ Dựa vào trọng lượng riêng của hàng hóa hàng hóa quốc tế. (Natural weight) 7.1.1. Khái niệm
+ Dựa vào xem hàng trước/ Đã xem và + Hợp đồng? đồng ý
+ Hợp đồng kinh tế?
+ Xác định dựa vào hiện trạng hàng hóa
+ Hợp đồng mua bán hàng hóa? về bản
+ Xác định dựa vào sự mô tả chất là?
+ Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng:
+ 3 đặc điểm hợp đồng mua bán hàng hóa FAQ, GMQ quốc tế:
7.2.3. Số lượng (Quantity). -
Đặc điểm 1 (quan trọng nhất)
+ Đơn vị tính số lượng - Đặc điểm 2
+ Phương pháp quy định số lượng - Đặc điểm 3 -
quy định dứt khoát số lượng
+ Văn bản hợp đồng? -
quy định phỏng chừng
+ Chủ thể hợp đồng?
+ Phương pháp quy định trọng lượng
7.1.2. Phân loại hợp đồng mua bán hàng hóa -
Trọng lượng cả bì (Gross weight) quốc tế -
Trọng lượng tịnh (Net weight)
+ Xét về thời gian thực hiện hợp đồng: có 2 - Trọng lượng thương mại loại (Commercial weight) -
Hợp đồng ngắn hạn (1 lần)? -
Trọng lượng lý thuyết (Theorical -
Hợp đồng dài hạn (nhiều lần)? weight)
+ Xét về nội dung quan hệ kinh doanh:
7.2.4. Giao hàng (Shipment/ Delivery). -
Hợp đồng xuất khẩu
+ Thời gian giao hàng: -
Hợp đồng nhập khẩu -
Giao hàng có định kỳ -
Hợp đồng tạm nhập, tái xuất -
Giao hàng không có định kỳ -
Hợp đồng tạm xuất, tái nhập - Giao hàng ngay -
Hợp đồng chuyển khẩu
+ Địa điểm giao hàng:
+ Xét về hình thức hợp đồng: -
Cảng đi-Cảng đến - Hình thức văn bản
+ Phương thức giao hàng:
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com) - Giao nhận sơ bộ
+ Các trường hợp phạt: -
Giao nhận cuối cùng -
Phạt giao hàng chậm -
Giao nhận về số lượng -
Phạt giao hàng không phù hợp về -
Giao nhận về chất lượng
số lượng và chất lượng
+ Thông báo giao hàng
7.2.10. Bảo hiểm (Insurance) -
Thông báo trước và sau khi giao
+ Thỏa thuận ai là người mua bảo hiểm
+ Một số quy định khác về việc giao hàng
7.2.11. Bất khả kháng (Force majeure)/ Hành
7.2.5. Giá cả (Price) vi thượng đế
+ Đồng tiền tính giá
+ Bất khả kháng? Các đặc điểm?
+ Xác định mức giá
+ Điều khoản bất khả kháng gồm 3 tiểu
+ Phương pháp định giá khoản: - Giá cố định
7.2.12. Khiếu nại (Claim) - Giá quy định sau
+ Khiếu nại? Các bên quy định? -
Giá có thể xét lại
+ Được đưa ra dưới dạng văn bản gồm các -
Giá di động (có công thức tính)
dữ liệu, chứng từ sau: + Giảm giá:
7.2.13. Trọng tài (Arbitration) -
Xét về nguyên nhân giảm giá
+ Cần quy định các nội dung sau: -
Xét về cách tính toán các loại
7.3. Một số hợp đồng để sinh viên tham khảo giảm giá:
7.3.1. Hợp đồng xuất khẩu gạo (sgk/333) ● Giảm giá đơn
7.3.2. Hợp đồng nhập khẩu phân bón (sgk/341) ● Giảm giá kép
-------------------------------------------------------------
● Giảm giá lũy tiến CHƯƠNG 8
● Giảm giá tặng thưởng
HỢP ĐỒNG GIA CÔNG QUỐC TẾ
+ Điều kiện cơ sở giao hàng tương ứng
8.1. Khái niệm gia công
7.2.6 Thanh toán (Settlement payment) + Định nghĩa 1,2,3:
+ Đồng tiền thanh toán
+ Rút ra định nghĩa chung:
+ Thời hạn thanh toán:
8.2. Quy định của Nhà nước Việt Nam về hoạt - Trả ngay động gia công - Trả trước
+ Theo Luật Thương mại Việt Nam - Trả sau -
Điều 178;197;180;181;182;183
+ Hình thức thanh toán
+ Nghị định 12 quy định cụ thể hơn về các
+ Bộ chứng từ thanh toán
vấn đề trên, như sau:
7.2.7. Bao bì và ký mã hiệu (Packing and - Điều 29;33;37;38 marking) 8.3. Phân loại + Bao bì:
8.3.1. Theo quyền sở hữu nguyên vật liệu -
Phương pháp quy định chất lượng
trong quá trình sản xuất sản phẩm bao bì:
+ Hình thức nhận nguyên liệu giao thành ● Quy định chung phẩm
● Quy định cụ thể
+ Hình thức mua đứt bán đoạn -
Phương pháp cung cấp bao bì
+ Hình thức kết hợp -
Phương pháp xác định giá cả bao
8.3.2. Xét về mặt giá cả gia công
bì (có công thức tính)
+ Hợp đồng thực thi thực thanh + Ký mã hiệu: + Hợp đồng khoán -
Yêu cầu của ký mã hiệu
8.3.3. Xét về mức độ cung cấp nguyên liệu,
7.2.8. Bảo hành (Warranty) phụ liệu
+ Thời gian bảo hành + 3 cách phân loại
+ Nội dung bảo hành
8.3.4. Theo loại hình sản xuất
7.2.9. Phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty) + 6 phân loại
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)
8.4 Hợp đồng gia công quốc tế
+ Để hình thành 1 công nghệ mới cần trải 8.4.1 Khái niệm qua 4 giai đoạn:
+ Hợp đồng gia công quốc tế?
+ Các luồng công nghệ:
+ Những quy định có trong hợp đồng? - Chuyển giao dọc
8.4.2. Nội dung hợp đồng gia công - Chuyển giao ngang
+ Hình thức và nội dung thường có trong -
Chuyển giao công nghệ Bắc-Nam hợp đồng gia công -
Chuyển giao công nghệ Nam-Bắc
+ Quy định của Nhà nước về Hợp đồng gia
9.2 Chuyển giao công nghệ (CGCN): công
9.2.1. Khái niệm CGCN
+ Hợp đồng gia công hàng may mặc với
+ Theo quan niệm ESCAP
nước ngoài có dạng?
+ Khái niệm CGCN được cụ thể hóa tại
8.5. Những vấn đề cần chú ý trong gia công Việt Nam, như sau: quốc tế.
9.2.2. Các khái niệm liên quan đến CGCN
+ Để khai thác triệt để lợi ích của gia công
+ Công nghệ? Công nghệ cao? Công nghệ
quốc tế, khi ký kết hợp đồng cần lưu ý:
mới? Công nghệ tiên tiến?
----------------------------------------------------------------- + Bảo hộ pháp lý? CHƯƠNG 9
+ Sở hữu công nghiệp?
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ + Sáng chế?
9.1. Công nghệ và những vấn đề có liên quan
+ Kiểu dáng công nghiệp?
9.1.1. Định nghĩa công nghệ
+ Nhãn hiệu hàng hóa?
+ Các trường phái khác nhau định nghĩa
+ Bí quyết kỹ thuật?
công nghệ khác nhau: + Know-how? Show-how? - ESCAP
+ Văn bằng bảo hộ ● Công nghệ?
9.2.3. Phân loại hoạt động CGCN
● Gồm 2 phần: Phần cứng,
+ Xét theo nội dung hoạt động chuyển phần mềm giao: - UNCTAD
+ Xét theo chiều sâu của CGCN
● Phạm trù công nghệ
+ Xét theo hình thức CGCN, theo luật - AIT CGCN
● Công nghệ? kết hợp bởi 4
9.2.4. Cơ sở pháp lý cho hoạt động CGCN thành phần cơ bản vào Việt Nam
9.1.2. Phần loại công nghệ
+ Các bộ luật liên quan
+ Xét theo bản chất của quá trình chế biển
9.3 Hợp đồng chuyển giao công nghệ
sản phẩm vật chất hay thông tin: công 9.3.1. Khái niệm
nghệ sinh học, hóa học, laser, điện từ…
+ Hợp đồng CGCN? Hợp đồng CGCN từ
+ Xét theo trình độ công nghệ: lạc hậu, tiên nước ngoài?
tiến, cao, trung gian, thích hợp
+ 3 nguyên tắc cần tuân thủ trong hợp -
Đánh giá mức độ tiên tiến đồng?
+ Xét theo mức độ sạch của công nghệ:
9.3.2. Nội dung của hợp đồng CGCN
Công nghệ sạch, không sạch
+ Hợp đồng CGCN được quy định tại
+ Xét theo phạm vi địa lý: trong nước, quốc
chương II, Luật CGCN, cụ thể: Điều tế
15;16;17;18;19;20;21;22;23;24;25;26;27
+ Xét theo tính chất: Chế tạo, thiết kế, quản
9.4. Hợp đồng mẫu về CGCN của ESCAP lý
+ Nội dung của hợp đồng mẫu: (427-444)
9.1.3. Nguồn gốc công nghệ
------------------------------------------------------------------
+ 2 nguồn: tự nghiên cứu, mua lại của nước ngoài
9.1.4. Thị trường và các luồng công nghệ
Downloaded by Thanh Tâm Nguy?n (thanhhtam.2602@gmail.com)