15 đề
trúng tủ
giữa HK1
VŨ NGỌC ANH
VẬT LÍ 10
VẬT LÍ 10
STT
1
2
3
4
5
Chữa đề trúng tủ giữa học kì 1 - Đề Số 1
Chữa đề trúng tủ giữa học kì 1 - Đề Số 2
Chữa đề trúng tủ giữa học kì 1 - Đề Số 3
Chữa đề trúng tủ giữa học kì 1 - Đề Số 4
Chữa đề trúng tủ giữa học kì 1 - Đề Số 5
NỘI DUNG
THỜI GIAN
TikTok YouTubeFacebook
Thứ 2 (06/10)
Thứ 3 (07/10)
Thứ 4 (08/10)
Thứ 5 (09/10)
Thứ 6 (10/10)
17:30
17:30
17:30
17:30
17:30
LỊCH CHỮA ĐỀ GIỮA KÌ 1
Các kênh Livestream chữa đề
Biên soạn theo cấu trúc mới
MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA LỚP 10
ĐỀ SỐ 1
MAPSTUDY
mapstudy.edu.vn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA 1 LỚP 10
Môn: VT 10
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Vật
A. các dạng vận động của vật chất năng lượng.
B. các dạng vận động của sinh vật năng lượng.
C. các dạng chuyển động của chất rắn chất lỏng.
D. các dạng chuyển động của các hành tinh ngôi sao.
Câu 2. Quy tắc v an toàn nào sau đây sai khi sử dụng điện?
A. Đảm bảo che chắn những quan trọng yếu của thể.
B. Lắp đặt vị trí cầu dao, cầu chì, công tắc, điện đúng nơi quy định.
C. Tránh xa nơi điện thế nguy hiểm.
D. Không dùng tay ướt hoặc nhiều mồ hôi khi sử dụng y điện.
Câu 3. Dùng thước kẹp độ chia nhỏ nhất 0,1 mm để đo 5 lần chiều
cao h của một tr thép. Cho kết quả như trong bảng dưới. Lấy sai số
dụng cụ một độ chia nhỏ nhất. Kết quả phép đo h của tr thép
A. h =(19,9 ±0,18) mm. B. h =(19,9 ±0,2) mm.
C. h =(19,8 ±0,2) mm. D. h =(19,9 ±0,1) mm.
Lần đo h (mm)
1 19,9
2 19,8
3 20,0
4 19,7
5 19,9
Câu 4. Khi đo chiều dài L của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả L =
118 ±2 cm. Giá tr trung bình của L
A. 2 cm. B. 120 cm. C. 118 cm. D. 116 cm.
Câu 5. Một người điều khiển thuyền đi được 5,6 km theo hướng Bắc trên mặt hồ phẳng
lặng trong thời gian 1,0 h. Sau đó, anh ta quay thuyền đi v phía y 3,4 km trong 30
phút. Độ dịch chuyển tổng hợp của thuyền độ lớn
A. 6,6 km hướng lệch về phía y 31
so với hướng Bắc.
B. 13,2 km hướng lệch về phía y 31
so với hướng Bắc.
C. 13,2 km hướng lệch về phía Đông 42
so với hướng Bắc.
D. 6,6 km hướng lệch về phía Đông 42
so với hướng Bắc.
Câu 6. Để xác định tốc độ của một vật chuyển động thẳng đều, một nhóm học sinh tiến
hành đo quãng đường s vật đi được trong khoảng thời gian t. Kết quả đo được quãng
đường s = (24, 0 ±0, 2) m thời gian t =(4,0 ±0,1) s. Tốc độ của vật
A. v =(4,0 ±0,2) m/s. B. v =(6,0 ±0,3) m/s. C. v =(4,0 ±0,3) m/s. D. v =(6,0 ±0,2) m/s.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 1
mapstudy.edu.vn
MAPSTUDY
Câu 7. Hai đoàn tàu A và B chạy song song ngược chiều nhau. Đoàn tàu A dài 150 m
chạy đều với vận tốc 15 m/s. Đoàn tàu B chạy đều với vận tốc 10 m/s. Một hành khách
đứng bên cửa sổ của tàu B sẽ nhìn thấy đoàn tàu A qua trước mặt mình trong
A. 10 s. B. 15 s. C. 30 s. D. 6 s.
Câu 8. Khi độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng đều
bằng 0, điều y nghĩa gì?
A. Vật đang chuyển động nhanh dần.
B. Vật đang chuyển động chậm dần.
C. Vật đang đứng yên.
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương.
Câu 9. Trong khoảng thời gian t vật chuyển động thẳng, vận tốc thay đổi từ v
0
đến v
thì giá tr gia tốc
A. a =
v v
0
t
. B. a =
v +v
0
t
. C. a =
v
2
v
2
0
t
. D. a =
v v
0
t
2
.
Câu 10. Một ô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô
chuyển động thẳng chậm dần đều sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s ô
chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh
A. 45 m. B. 82,6 m. C. 252 m. D. 135 m.
Câu 11. Một vật rơi từ độ cao h, trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 25 m.
Lấy g = 10 m/s
2
. Thời gian vật rơi tự do từ độ cao h
A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
Câu 12. Một vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau, nguyên nhân nào sau đây
quyết định điều đó?
A. Do các vật làm bằng chất liệu khác nhau.
B. Do các vật to nhỏ khác nhau.
C. Do lực cản của không khí lên các vật.
D. Do các vật nặng nhẹ khác nhau.
Câu 13. Xe y chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong 5 s đầu đi được quãng đường
8,75 m. Biết vận tốc xe y lúc t =3 s v
t
=2 m/s. Quãng đường xe y đi trong 10 s k
từ t = 5 s
A. 45 m. B. 50 m. C. 55 m. D. 60 m.
Câu 14. Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 h, khi chuyển động chạy ngược
dòng về từ B đến A thì mất 6 h. Nếu phà tắt y trôi theo dòng từ A đến B thì mất bao
lâu?
A. 6 h. B. 12 h. C. 7 h. D. 15 h.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 2
Biên soạn theo cấu trúc mới
MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA LỚP 10
Câu 15. Dụng cụ nào sau đây không trong thực hành đo tốc độ chuyển động của một
viên bi sử dụng cổng quang điện?
A. Viên bi thép. B. Thước kẹp để đo đường kính viên bi.
C. Cổng quang điện. D. Đồng hồ bấm giây.
Câu 16. Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với tốc độ 3,5 m/s thì tăng tốc chuyển
động nhanh dần đều, trong 2 s tốc độ tăng đến 4,5 m/s. Quãng đường trong thời gian 2 s
đó
A. 5 m. B. 6 m. C. 7 m. D. 8 m.
Câu 17. Lấy gia tốc rơi tự do g =10 m/s
2
. Biết thời gian rơi tự do của vật 2 giây. Độ
dịch chuyển của một vật khi đó
A. 25 m. B. 10 m. C. 15 m. D. 20 m.
Câu 18. một tầng tháp cách mặt đất 45 m, một người thả rơi một vật. Một giây sau
người đó ném vật thứ hai xuống theo hướng thẳng đứng. Hai vật chạm đất cùng lúc. Lấy
g =10 m/s
2
. Vận tốc ném của vật thứ hai
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 2,5 m/s. D. 12,5 m/s.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét hai xe chuyển động như hình. Chọn gốc toạ độ tại vị trí O trên hình vẽ, chiều
dương hướng từ trái sang phải. Tại một thời điểm nào đó, xe màu xanh xe màu cam
đang lần lượt vị trí toạ độ x
A
= 10 km x
B
= 20 km. Sau khoảng thời gian t
1
, xe
màu xanh đến được vị trí x
B
xe màu cam đến được vị tr í x
A
.
Phát biểu Đ S
a) Hai xe chuyển động ngược chiều nhau.
b) Quãng đường đi được của mỗi xe 10 km.
c) Độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được của mỗi xe.
d) Độ dịch chuyển của xe B giá tr 10 km.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 3
mapstudy.edu.vn
MAPSTUDY
Câu 2. Một quả cầu nhỏ được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu 15 m/s.
Bỏ qua lực cản không khí lấy g =10 m/s
2
. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, mốc thời gian
lúc ném vật, chiều dương phương thẳng đứng hướng lên trên.
Phát biểu Đ S
a) Quả cầu sẽ chuyển động chậm dần đều tới độ cao tối đa rồi rơi xuống nhanh
dần đều.
b) Tại thời điểm t =2 s, quả cầu đang vị trí 10 m so với mặt đất.
c) Tại thời điểm t =2 s, quả cầu đang chuyển động theo chiều dương.
d) Tại thời điểm t =2 s, quả cầu đạt độ cao cực đại.
Câu 3. V sai số trong phép đo vật lí.
Phát biểu Đ S
a) Sai số tuyệt đối của lần đo thứ i được xác định bởi công thức
A
i
=
¯
¯
¯
A A
i
¯
¯
¯
.
b) Thực hiện phép đo nhiều lần rồi lấy trung bình cách giảm sai số ngẫu
nhiên.
c) Sai số hệ thống thể loại bỏ hoàn toàn bằng cách thực hiện nhiều phép
đo.
d) Sai số tỉ đối đơn vị phần trăm hoặc không đơn vị tùy theo trường
hợp.
Câu 4. Khi sử dụng công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều v =v
0
+at
theo quy ước dấu thì
Phát biểu Đ S
a) v luôn luôn dương.
b) a luôn luôn dương.
c) a luôn luôn cùng dấu với v khi vật chuyển động nhanh dần đều.
d) a luôn luôn ngược dấu với v khi vật chuyển động chậm dần đều.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một y bay phản lực bay theo đường thẳng với tốc độ trung bình 2400 km/h.
Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 6000 km thì y bay phải bay trong bao nhiêu
giờ?
KQ:
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 4
Biên soạn theo cấu trúc mới
MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA LỚP 10
Câu 2. Cho một xe ô chạy trên một quãng đường trong 5 giờ. Biết 2 giờ đầu xe chạy
với tốc độ trung bình 60 km/h 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc
trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động bao nhiêu km/h?
KQ:
Câu 3. Một viên đạn chuyển động các thành phần vận tốc theo hai trục vuông góc Ox
Oy với độ lớn lần lượt v
x
= 10 m/s v
y
= 30 m/s. Góc tạo bởi vận tốc của viên đạn
phương Ox α tan α bao nhiêu?
KQ:
Sử dụng thông tin sau cho Câu 4, Câu 5 Câu 6: Một đoàn tàu đang chuyển động
đều với tốc độ 8 m/s một người soát đang ổn định hành khách trong toa tàu. Một
học sinh đứng bên đường thấy người soát đi với vận tốc bằng bao nhiêu m/s trong các
trường hợp sau:
Câu 4. Người soát vé đi với tốc độ 1,5 m/s về phía đuôi tàu.
KQ:
Câu 5. Người soát vé đi với tốc độ 1,5 m/s về phía đầu tàu.
KQ:
Câu 6. Người soát vé đứng yên trên tàu.
KQ:
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 5
mapstudy.edu.vn
MAPSTUDY
ĐỀ SỐ 2
MAPSTUDY
mapstudy.edu.vn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA 1 LỚP 10
Môn: VẬT 10
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Vận dụng kiến thức sự nở nhiệt của các chất để chế tạo nhiệt kế rượu, nhiệt
kế thủy ngân ứng dụng Vật lĩnh vực nào sau đây?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp.
C. Y tế. D. Thông tin liên lạc.
Câu 2. Trong bài thực hành sử dụng mạch điện nhưng khi lắp ráp xong mạch điện,
báo cáo giáo viên phụ trách rồi cắm vào nguồn điện nhưng mạch không vào điện thì học
sinh cần
A. ngắt mạch điện ra khỏi nguồn sau đó kiểm tra mạch điện nguồn điện.
B. kiểm tra lại mạch điện.
C. ngắt mạch điện ra khỏi nguồn.
D. kiểm tra nguồn điện.
Câu 3. Cho các bước khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật gồm:
Thực hiện phép đo nhiệt độ.(1) Đọc ghi kết quả đo.(2)
Lựa chọn nhiệt kế phù hợp.(3) Uớc lượng nhiệt độ của vật.(4)
Hiệu chỉnh nhiệt kế.(5)
Thứ tự đúng khi thực hiện phép đo nhiệt độ
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (4), (3), (5), (1), (2).
C. (2), (4), (3), (1), (5). D. (3), (4), (1), (2), (5).
Câu 4. Bạn Bình tiến hành cân một viên bi nhỏ nhiều lần và tính được kết quả khối
lượng của viên bi như sau: m =6, 03±0,04 g. Sai số tuyệt đối của phép đo khối lượng viên
bi
A. 0,04 g. B. 6,03 g. C. 0,7%. D. 0,6%.
Câu 5. Một vật chuyển động thẳng trên một đoạn đường. Nếu chọn 10 giờ làm mốc tính
thời gian thời điểm 11 giờ lúc xuất phát thì thời điểm bắt đầu đo thời gian
A. 30 phút. B. 1 giờ. C. 2 giờ. D. 4 giờ.
Câu 6. Khi vật chuyển động độ dịch chuyển
#»
d trong khoảng thời gian t rất nhỏ.
Vận tốc tức thời của vật được tính bằng
A.
#»
v
t
=
#»
d
t
. B.
#»
v
t
=
#»
d .t. C.
#»
v
t
=
t
#»
d
. D.
#»
v
t
=
#»
d +t.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 6
Biên soạn theo cấu trúc mới
MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA LỚP 10
Câu 7. Ô A chạy thẳng đều theo hướng Tây với vận tốc 40 km/h. Ô B chạy thẳng
đều về hướng Bắc với vận tốc 60 km/h. Vận tốc của ô B đối với người ngồi trên ô A
A. 72,11 km/h. B. 56,23 km/h. C. 65,56 km/h. D. 78,21 km/h.
Câu 8. Độ dịch chuyển của vật trong chuyển động thẳng đều một hàm số của yếu tố
nào?
A. Tốc độ. B. Thời gian.
C. Quỹ đạo. D. Tốc độ quỹ đạo.
Câu 9. Vận tốc trong chuyển động nhanh dần đều biểu thức nào sau đây?
A. v = at s. B. v =v
0
2as. C. v =a v
0
.t. D. v =v
0
+ at.
Câu 10. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10 s, vận tốc của ô tăng từ
4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường ôtô đã đi được trong khoảng thời gian y
A. 100 m. B. 50 m. C. 25 m. D. 500 m.
Câu 11. Hai hòn đá được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng sớm, muộn hơn nhau
1 s. Khi hòn đá thả trước chạm đất thì hòn đá thả sau còn cách mặt đất 35 m. Lấy
g =10 m/s
2
. Chiều cao của hai hòn đá lúc ban đầu
A. 75 m. B. 80 m. C. 85 m. D. 90 m.
Câu 12. Một vật rơi tự do, nếu thời gian rơi tăng lên 2 lần thì quãng đường đi của vật
sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 1, 4 lần. D. tăng 2, 8 lần.
Câu 13. Xe ô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển
động chậm dần đều. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn
100 m. Gia tốc của xe độ lớn
A. 1 m/s
2
. B. 1,5 m/s
2
. C. 2 m/s
2
. D. 2,55 m/s
2
.
Câu 14. Hai bến sông A và B cách nhau 18 km theo đường thẳng. Biết rằng vận tốc của
canô khi nước không chảy 16, 2 km/h vận tốc của dòng nước so với bờ 1,5 m/s.
Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B tới A
A. 1 giờ 40 phút. B. 30 phút. C. 50 phút. D. 2 giờ 30 phút.
Câu 15. Dụng cụ nào sau đây không dùng để thực hiện thí nghiệm đo tốc độ trong
phòng thí nghiệm?
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số. B. Cổng quang điện.
C. Ampe kế. D. Viên bi thép.
Câu 16. Vào lúc 10 giờ, người lái xe nhìn vào tốc kế thấy tốc kế chỉ 40 km/h. Số liệu
y cho biết
A. tốc độ tức thời của xe. B. vận tốc trung bình của xe.
C. tốc độ trung bình của xe. D. vận tốc tức thời của xe.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 7
mapstudy.edu.vn
MAPSTUDY
Câu 17. Thời gian rơi tự do của một vật 6 s. Lấy g =10 m/s
2
. Tốc độ lúc chạm đất của
vật
A. 40 m/s. B. 50 m/s. C. 60 m/s. D. 80 m/s.
Câu 18. T mặt đất ném một vật với vận tốc 10 m/s lên trên theo phương thẳng đứng.
Tốc độ trung bình của vật đến khi vật chạm đất
A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 5 m/s. D. 3,18 m/s.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hai xe ô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A B, cùng chuyển động về
địa điểm C. Biết xe (1) khởi hành từ A đi với tốc độ 60 km/h, xe (2) từ B chuyển động với
tốc độ 55 km/h quãng đường AC dài 120 km, BC dài 80 km.
Phát biểu Đ S
a) Xe (1) chuyển động đến C trong thời gian 2 giờ.
b) Xe (2) đến C trước xe A.
c) Để hai xe đến cùng nhau thì xe (2) phải chuyển động với tốc độ 50 km/h.
d) Nếu xe (1) xe (2) cùng khởi hành tại B với tốc độ như ban đầu, thì xe A
sẽ đến C trước xe B 10 phút.
Câu 2. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua
sức cản không khí. Lấy g =10 m/s
2
.
Phát biểu Đ S
a) Độ cao của vật sau khi ném 1,5 s 18, 75 m.
b) Tốc độ của vật sau khi ném 1, 5 s 5 m/s.
c) Độ cao tối đa vật thể đạt được 30 m.
d) Thời gian vật chuyển động trong không khí 4 s.
Câu 3. Liên hệ giữa sai số độ chính xác của phép đo.
Phát biểu Đ S
a) Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
b) Để giảm sai số hệ thống, thể hiệu chỉnh sử dụng thiết bị chính xác
hơn.
c) Sai số ngẫu nhiên thể loại bỏ hoàn toàn bằng cách thay đổi thiết bị đo.
d) Khi sai số tuyệt đối bằng 0 thì phép đo được coi hoàn hảo không sai
số nào khác.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 8
Biên soạn theo cấu trúc mới
MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA LỚP 10
Câu 4. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
Phát biểu Đ S
a) Vận tốc tức thời của vật độ lớn tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
b) Gia tốc của vật thay đổi theo thời gian.
c) Vectơ gia tốc của vật thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
d) Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì
bằng nhau.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người đi xe y chuyển động thẳng đều từ A lúc 5 giờ sáng tới B lúc 7 giờ
30 phút, biết độ dài quãng đường AB 150 km. Tới B xe dừng lại 45 phút rồi đi về A với
vận tốc 50 km/h. Xe tới A lúc 11 giờ x phút. Tìm x.
KQ:
Câu 2. Một người bắt đầu cho xe y chạy trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 giây
đầu, xe chạy được quãng đường 50 m, trong 10 giây tiếp theo xe chạy được quãng đường
100 m. Tốc độ trung bình của xe y trong 20 giây đầu tiên bao nhiêu km/h?
KQ:
Sử dụng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Một vật được ném ngang từ độ cao h = 45 m
với vận tốc đầu v
0
=30 m/s. Lấy g =10 m/s
2
. Coi sức cản không khí không đáng kể.
Câu 3. Thời gian rơi của vật bao nhiêu giây?
KQ:
Câu 4. Tầm bay xa của vật bao nhiêu mét?
KQ:
Câu 5. Dùng thước độ chia nhỏ nhất 2 mm để đo chiều dài. Sai số dụng cụ bao
nhiêu mm nếu được lấy một nửa độ chia nhỏ nhất?
KQ:
Câu 6. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Lấy g = 10 m/s
2
. Quãng đường vật rơi
được trong 5 s đầu tiên bao nhiêu mét?
KQ:
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 9
mapstudy.edu.vn
MAPSTUDY
ĐỀ SỐ 3
MAPSTUDY
mapstudy.edu.vn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA 1 LỚP 10
Môn: VẬT 10
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Quá trình phát triển của Vật được chia thành bao nhiêu giai đoạn chính?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai? Khi sử dụng các thiết bị quang học cần chú ý
A. sử dụng các thiết bị nhẹ nhàng.
B. lau chùi cẩn thận thiết bị trước khi sử dụng.
C. bảo quản nơi khô thoáng, tránh ẩm mốc.
D. nhúng qua nước sôi để khử trùng.
Câu 3. Kết quả đo đại lượng A được viết dưới dạng A =A±A. Giá trị thực của đại lượng
cần đo A nằm trong khoảng
A. từ A đến +A. B. từ A A đến A +A.
C. từ A A đến A +A. D. từ A 2A đến A +2A.
Câu 4. Một người dùng thước đo độ chia nhỏ nhất 1 cm để đo chiều cao một người
khác trong ba lần được 160 cm; 161 cm; 162 cm. Lấy sai số dụng cụ bằng một độ chia
nhỏ nhất. Sai số tỉ đối của phép đo
A. 0,23%. B. 7,2%. C. 0, 41%. D. 1,04%.
Câu 5. Một người lái ô đi thẳng 6 km theo hướng y, sau đó rẽ trái đi thẳng theo
hướng Nam 8 km. Quãng đường s đi được độ dịch chuyển d của ô lần lượt
A. 14 km; 10 km. B. 10 km; 14 km. C. 10 km; 10 km. D. 14 km; 14 km.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về vận tốc đúng?
A. Vận tốc đại lượng vectơ hướng ngược hướng với hướng của độ dịch chuyển.
B. Vận tốc đại lượng vô hướng thể âm hoặc dương.
C. Vận tốc đại lượng vectơ hướng hướng của độ dịch chuyển.
D. Vận tốc đại lượng hướng không âm.
Câu 7. Một người lái xuồng y dự định mở y cho xuồng chạy ngang sông (vuông
góc với dòng chảy). Nhưng do nước chảy nên khi sang đến bờ bên kia, thuyền cách địa
điểm của bến dự định 180 m v phía hạ lưu mất 1 phút. Biết chiều rộng của sông
240 m. Vận tốc của xuồng so với bờ sông
A. 6 m/s. B. 3 m/s. C. 4 m/s. D. 5 m/s.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 10
Biên soạn theo cấu trúc mới
MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA LỚP 10
Câu 8. Khi vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương đã chọn, đồ thị độ dịch chuyển
- thời gian đặc điểm gì?
A. Đường thẳng nằm ngang. B. Đường cong parabol.
C. Đường thẳng xiên góc hướng lên. D. Đường thẳng xiên góc hướng xuống.
Câu 9. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều thể được tính theo công thức
nào sau đây?
A. a =
v
t
=
v
2
v
1
t
2
t
1
. B. a =
t
d
=
t
2
t
1
d
2
d
1
. C. a =
t
v
=
t
2
t
1
v
2
v
1
. D. a =
d
t
=
d
2
d
1
t
2
t
1
.
Câu 10. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia
tốc 0, 1 m/s
2
. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36 km/h
A. 360 s. B. 200 s. C. 300 s. D. 100 s.
Câu 11. Một người thả vật rơi tự do, vật chạm đất v =30 m/s. Lấy g =10 m/s
2
. Độ cao
của vật sau khi đi được 2 s
A. 30 m. B. 25 m. C. 20 m. D. 15 m.
Câu 12. Trong chuyển động rơi tự do, đồ thị phụ thuộc của độ dịch chuyển (d) theo thời
gian rơi (t) dạng
A. đường thẳng song song với trục Ot. B. đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. đường thẳng không qua gốc tọa độ. D. một nhánh của đường parabol.
Câu 13. Một xe y chuyển động thẳng biến đổi đều
đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Quãng đường đi
được trong 20 s đầu tiên
A. 120 m. B. 100 m.
C. 80 m. D. 90 m.
O
12
20
v m/s
t (s)
Câu 14. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 km/h so với bờ. Một em
đi đều từ đầu thuyền tới cuối thuyền với vận tốc 6 km/h so với thuyền. Vận tốc của em
so với bờ
A. 1 km/h. B. 2 km/h. C. 6 km/h. D. 5 km/h.
Câu 15. Trong thí nghiệm thực hành đo tốc độ của vật chuyển động, sử dụng hai cổng
quang điện để đo
A. thời gian chuyển động của viên bi thép.
B. tốc độ trung bình của viên bi thép.
C. đường kính của viên bi thép.
D. tốc độ tức thời của viên bi thép.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 11
mapstudy.edu.vn
MAPSTUDY
Câu 16. Chuyển động nào dưới đây thể coi như chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao.
B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương nằm ngang.
C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném phương xiên góc.
D. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống.
Câu 17. Thả một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi
được quãng đường 15 m. Lấy g =10 m/s
2
. Độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hòn sỏi
A. 15 m. B. 10 m. C. 20 m. D. 45 m.
Câu 18. Một hòn đá bị rơi ra khỏi một khinh khí cầu độ cao 76 m khi khinh khí cầu
đang bay thẳng đứng lên trên. Biết thời gian hòn đá chạm đất 6 s. Lấy g = 10 m/s
2
.
Vận tốc của khinh khí cầu tại thời điểm hòn đá rơi ra
A.
52
3
m/s. B.
128
3
m/s. C. 3 m/s. D. 9,8 m/s.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một người đi bộ đi với tốc độ không đổi dọc theo nửa đường tròn
bán kính 5 m, từ A đến B như hình v với thời gian đi 6,0 s.
A B
Phát biểu Đ S
a) Quãng đường người đó đã đi chính chu vi đường tròn.
b) Độ dịch chuyển của người đó bằng quãng đường người đó đã đi.
c) Tốc độ trung bình của người đó
5π
12
m/s.
d) Vận tốc tr ung bình của người đó
5
6
m/s.
Câu 2. Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc
4,0 m/s. Lấy g =10 m/s
2
. Coi sức cản không khí không đáng kể.
Phát biểu Đ S
a) Thời gian vật chuyển động khi đạt độ cao cực đại 0, 8 s.
b) Thời gian vật chuyển động trong không khí 0,4 s.
c) Độ cao cực đại vật đạt được 0,8 m.
d) Độ cao vật đạt đạt được sau khi ném được 0, 2 s 0,6 m.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 12
Biên soạn theo cấu trúc mới
MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA LỚP 10
Câu 3. V cách xác định số chữ số nghĩa sai số trong phép đo.
Phát biểu Đ S
a) Số 6, 07 2 chữ số nghĩa.
b) Nếu sai số tuyệt đối 0,03 cm thì kết quả đo phải được viết chính xác đến
hàng phần trăm.
c) Số chữ số nghĩa luôn bằng số chữ số sau dấu phẩy.
d) Một kết quả đo sai số 0,04 cm thì số đo trung bình biểu diễn 12,0 cm
không phù hợp.
Câu 4. Một học sinh lặp lại thí nghiệm kinh điển của Galileo
từ thế kỷ XVI. Hình vẽ cho thấy bố tr í của thí nghiệm y. Một
số chuông nhỏ được treo những vị trí cố định trên một sợi y
song song với dốc nghiêng. Một xe lăn nhỏ được thả nhẹ từ đầu dốc, trên thân xe gắn
một que nhỏ, que y sẽ làm chuông rung lên khi xe đi qua vị trí của chuông. Thí
nghiệm được lặp lại nhiều lần. Khoảng cách giữa các chuông được điều chỉnh cho đến
khi thời gian xe di chuyển giữa các chuông liên tiếp như nhau. Điều y nghĩa
tiếng chuông kêu đều đặn.
Phát biểu Đ S
a) Chuyển động của xe chuyển động nhanh dần đều.
b) Kể từ cái chuông gần xe nhất, khoảng cách giữa các chuông liên tiếp luôn
tăng dần.
c) Đồ thị vận tốc - thời gian của xe dạng đường thẳng không đi qua gốc tọa
độ.
d) Độ nghiêng của dốc càng lớn thì gia tốc của xe càng lớn.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên quãng đường dài 35 m. Nửa
quãng đường đầu vật đi hết thời gian 5 s, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian 2 s.
Tốc độ trung bình trên cả quãng đường bao nhiêu km/h?
KQ:
Câu 2. Một ô xuất phát từ A lúc 8 giờ sáng chuyển động thẳng đều tới B lúc 10 giờ
30 phút, đến C lúc 12 giờ 30 phút. Khoảng cách từ A đến B 175 km. Khoảng cách từ B
đến C bao nhiêu km?
KQ:
Câu 3. Một vật rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s
2
. Quãng đường vật
rơi được trong 0, 5 s cuối cùng bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần
mười)?
KQ:
Sử dụng thông tin sau cho Câu 3, Câu 4 Câu 5: Quan sát đồ thị (v t) tả chuyển
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 13
mapstudy.edu.vn
MAPSTUDY
động thẳng của tàu hoả trong hình.
v (m/s)
t (s)
O
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
10
20
30
40
Câu 4. Tại thời điểm bao nhiêu giây thì vận tốc tàu hoả giá tr lớn nhất?
KQ:
Câu 5. Tàu hỏa chuyển động với vận tốc ban đầu bằng bao nhiêu m/s?
KQ:
Câu 6. Tàu hỏa chuyển động với gia tốc bao nhiêu m/s
2
trong 50 s đầu tiên?
KQ:
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 14
Biên soạn theo cấu trúc mới
MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA LỚP 10
ĐỀ SỐ 4
MAPSTUDY
mapstudy.edu.vn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA 1 LỚP 10
Môn: VẬT 10
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. y hơi nước do James Watt sáng chế được ra đời trong cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ
A. nhất. B. hai. C. ba. D. tư.
Câu 2. Biển báo bên mang ý nghĩa gì?
A. Bình chữa cháy. B. Chất độc môi trường.
C. Bình khí nén áp suất cao. D. Dụng cụ dễ vỡ.
Câu 3. Sai số dụng cụ thường lấy bằng
A. nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
B. nửa hoặc một phần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
C. nửa hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
D. một hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
Câu 4. Đường kính của một viên bi trong 5 lần đo bằng 2,620 cm; 2,625 cm ; 2,630 cm;
2,628 cm 2, 626 cm. Đường kính trung bình của viên bi
A. 2,6258 cm. B. 2,6271 cm. C. 2,6251 cm. D. 2,6249 cm.
Câu 5. Một ôtô đi 12 km theo hướng y sau đó đi 16 km về hướng nam. Quãng đường
đi được độ dịch chuyển của ô
A. 28 km 28 km. B. 28 km 20 km. C. 20 km 28 km. D. 20 km 20 km.
Câu 6. Một vận động viên chạy theo bốn chặng như sau:
Í Chặng 1 dài 200 m với mất 20 s.
Í Chặng 2 dài 100 m mất 10 s.
Í Chặng 3 dài 400 m mất 43, 5 s.
Í Chặng 4 dài 150 m mất 13 s.
Vận động viên chạy nhanh nhất
A. chặng 1. B. chặng 2. C. chặng 3. D. chặng 4.
Câu 7. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với tốc độ 14, 4 km/h so với mặt nước,
nước chảy với tốc độ 2 m/s so với bờ. Tốc độ của thuyền so với bờ
A. 2 m/s. B. 6 m/s. C. 12,4 km/h. D. 16,4 km/h.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 15
mapstudy.edu.vn
MAPSTUDY
Câu 8. Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật
như hình. Trong 3 giây đầu vật dịch chuyển một đoạn
bao nhiêu?
A. 15 m. B. 20 m.
C. 5 m. D. 35 m.
O
d (m)
t (s)
15
20
3 4
Câu 9. Công thức tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng chậm dần đều nào sau
đây đúng?
A. d =d
0
+v
0
t +
1
2
at
2
(a v
0
cùng dấu). B. d =v
0
t +
1
2
at
2
(a v
0
trái dấu).
C. d =d
0
+v
0
t +
1
2
at
2
(a v
0
trái dấu). D. d =v
0
t +
1
2
at
2
(a v
0
cùng dấu).
Câu 10. Lúc 1 h, một xe qua A với tốc độ 10 m/s, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
1 m/s
2
đuổi theo một xe đạp đang chuyển động nhanh dần đều qua B với tốc độ đầu
2 m/s với gia tốc 0,5 m/s
2
. Sau 20 s thì xe đuổi kịp xe đạp. Khoảng cách AB
A. 300 m. B. 250 m. C. 200 m. D. 260 m.
Câu 11. Một hòn đá rơi từ miệng một giếng cạn đến đáy giếng mất 3 s. Lấy g =9,8 m/s
2
.
Độ sâu của giếng ước lượng
A. 90 m. B. 45 m. C. 30,4 m. D. 44,1 m.
Câu 12. Thả hai vật rơi tự do không vận tốc đầu, đồng thời từ hai cao h
1
h
2
so với
mặt đất tại cùng một nơi trên Trái Đất. Nếu thời gian từ lúc rơi đến lúc chạm đất của
vật thứ nhất bằng 2 lần vật thứ 2 thì
A. h
1
=h
2
. B. h
1
=4 h
2
. C. h
1
=3 h
2
. D. h
1
=2,5 h
2
.
Câu 13. Cho đồ thị dạng như hình dưới. Đây
chuyển động
A. thẳng đều. B. nhanh dần đều.
C. chậm dần đều. D. tròn đều.
v
t
O
Câu 14. Một ô chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20 m/s
sau 5 s. Quãng đường ô đã đi được
A. 100 m. B. 50 m. C. 25 m. D. 200 m.
Câu 15. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng kích thước vật rơi. B. Độ cao độ địa lí.
C. Vận tốc đầu thời gian rơi. D. Áp suất nhiệt độ môi trường.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 16
Biên soạn theo cấu trúc mới
MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA LỚP 10
Câu 16. Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ của
vật khi chạm đất
A. 10
p
2 m/s. B. 20 m/s. C. 400 m/s. D. 4 m/s.
Câu 17. Một học sinh đứng lan can tầng bốn ném quả cầu thẳng đứng lên trên, tiếp
theo đó ném tiếp quả cầu thẳng đứng xuống dưới với cùng tốc độ. Bỏ qua sức cản của
không khí, quả cầu nào chạm mặt đất tốc độ lớn hơn?
A. Quả cầu ném lên.
B. Quả cầu ném xuống.
C. Cả hai quả cầu chạm đất cùng tốc độ.
D. Không xác định được vân tốc quả cầu thiếu độ cao.
Câu 18. Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 10 m/s từ độ cao
80 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s
2
. Thời gian từ lúc ném vật đến khi vật
chạm đất
A. 3,123 s. B. 4,462 s. C. 5,563 s. D. 6,634 s.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho ba vật chuyển động đều. Vật thứ nhất đi được quãng đường 27 km trong 30
phút, vật thứ hai đi quãng đường 48 m trong 3 giây, vật thứ ba đi với tốc độ 60 km/h.
Phát biểu Đ S
a) Vật thứ nhất đi với tốc độ tr ung bình 54 km/h.
b) Vật thứ hai đi với tốc độ trung bình 16 m/s.
c) Vật thứ hai chuyển động chậm nhất, vật thứ ba chuyển động nhanh nhất.
d) Nếu đi cùng một quãng đường thì vật thứ ba chuyển động ít thời gian nhất.
Câu 2. Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu
v
0
=5 m/s. Lấy g =10 m/s
2
. Bỏ qua sức cản không khí.
Phát biểu Đ S
a) Vận tốc của vật sau 1 s kể từ khi ném 15 m/s.
b) Thời gian vật chạm đất 2 s.
c) Vận tốc của vật khi chạm đất 25 m/s.
d) Quãng đường vật rơi được trong giây thứ hai 15 m.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 17
mapstudy.edu.vn
MAPSTUDY
Câu 3. V cách xác định giảm sai số trong thực hành đo.
Phát biểu Đ S
a) Trong phép đo v =
s
t
, sai số tỉ đối được xác định bởi δv =δs +δt.
b) Sai số dụng cụ được xác định bằng một nửa độ chia nhỏ nhất của thước
hoặc đồng hồ.
c) Sai số của phép đo chiều dài không phụ thuộc vào cách đặt mắt khi đọc kết
quả.
d) Đo khối lượng riêng phép đo trực tiếp dùng cân bình chia độ.
Câu 4. Đồ thị hình bên tả sự thay
đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển
động của một ô thể thao đang chạy
thử về phía Bắc.
t (s)
v (m/s)
O
4 8 12 16 20 24 28
20
10
10
20
Phát biểu Đ S
a) Gia tốc của ô trong 4 s đầu 10 m/s
2
.
b) Gia tốc của ô trong từ giây thứ 4 đến giây thứ 12 giá tr đại số 0 m/s
2
.
c) Gia tốc của ô trong từ giây thứ 12 đến giây thứ 20 giá tr đại số
2,5 m/s
2
.
d) Gia tốc của ô trong từ giây thứ 20 đến giây thứ 28 giá tr đại số
2,5 m/s
2
.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Sử dụng thông tin sau cho Câu 1 Câu 2: Một người đi
bộ với tốc độ không đổi dọc theo nửa đường tròn bán
kính 5, 0 m, từ A đến B như hình với thời gian đi 6,0 s.
A B
B
N
Đ
T
Câu 1. Độ lớn độ dịch chuyển bao nhiêu mét?
KQ:
Câu 2. Quãng đường đã đi bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần
mười)?
KQ:
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI DUY
Trang 18

Preview text:

VŨ NGỌC ANH 15 đề trúng tủ giữa HK1 VẬT LÍ 10
LỊCH CHỮA ĐỀ GIỮA KÌ 1 VẬT LÍ 10
Các kênh Livestream chữa đề Facebook TikTok YouTube STT NỘI DUNG THỜI GIAN 1
Chữa đề trúng tủ giữa học kì 1 - Đề Số 1 17:30 Thứ 2 (06/10) 2
Chữa đề trúng tủ giữa học kì 1 - Đề Số 2 17:30 Thứ 3 (07/10) 3
Chữa đề trúng tủ giữa học kì 1 - Đề Số 3 17:30 Thứ 4 (08/10) 4
Chữa đề trúng tủ giữa học kì 1 - Đề Số 4 17:30 Thứ 5 (09/10) 5
Chữa đề trúng tủ giữa học kì 1 - Đề Số 5 17:30 Thứ 6 (10/10)
Biên soạn theo cấu trúc mới
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 MAPSTUDY MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 mapstudy.edu.vn Môn: VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là
A. các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
B. các dạng vận động của sinh vật và năng lượng.
C. các dạng chuyển động của chất rắn và chất lỏng.
D. các dạng chuyển động của các hành tinh và ngôi sao.
Câu 2. Quy tắc về an toàn nào sau đây là sai khi sử dụng điện?
A. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể.
B. Lắp đặt vị trí cầu dao, cầu chì, công tắc, ổ điện đúng nơi quy định.
C. Tránh xa nơi điện thế nguy hiểm.
D. Không dùng tay ướt hoặc nhiều mồ hôi khi sử dụng dây điện.
Câu 3. Dùng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất 0, 1 mm để đo 5 lần chiều Lần đo h (mm)
cao h của một trụ thép. Cho kết quả như trong bảng dưới. Lấy sai số 1 19,9
dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả phép đo h của trụ thép là 2 19,8
A. h = (19,9 ± 0,18) mm.
B. h = (19,9 ± 0,2) mm. 3 20,0
C. h = (19,8 ± 0,2) mm.
D. h = (19,9 ± 0,1) mm. 4 19,7 5 19,9
Câu 4. Khi đo chiều dài L của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả là L =
118 ± 2 cm. Giá trị trung bình của L là A. 2 cm. B. 120 cm. C. 118 cm. D. 116 cm.
Câu 5. Một người điều khiển thuyền đi được 5, 6 km theo hướng Bắc trên mặt hồ phẳng
lặng trong thời gian 1, 0 h. Sau đó, anh ta quay thuyền đi về phía tây 3, 4 km trong 30
phút. Độ dịch chuyển tổng hợp của thuyền có độ lớn
A. 6, 6 km và hướng lệch về phía Tây 31◦ so với hướng Bắc.
B. 13, 2 km và hướng lệch về phía Tây 31◦ so với hướng Bắc.
C. 13, 2 km và hướng lệch về phía Đông 42◦ so với hướng Bắc.
D. 6, 6 km và hướng lệch về phía Đông 42◦ so với hướng Bắc.
Câu 6. Để xác định tốc độ của một vật chuyển động thẳng đều, một nhóm học sinh tiến
hành đo quãng đường s vật đi được trong khoảng thời gian t. Kết quả đo được quãng
đường s = (24,0 ± 0,2) m và thời gian t = (4,0 ± 0,1) s. Tốc độ của vật là
A. v = (4,0 ± 0,2) m/s. B. v = (6,0 ± 0,3) m/s. C. v = (4,0 ± 0,3) m/s. D. v = (6,0 ± 0,2) m/s.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 1 MAPSTUDY mapstudy.edu.vn
Câu 7. Hai đoàn tàu A và B chạy song song ngược chiều nhau. Đoàn tàu A dài 150 m
chạy đều với vận tốc 15 m/s. Đoàn tàu B chạy đều với vận tốc 10 m/s. Một hành khách
đứng bên cửa sổ của tàu B sẽ nhìn thấy đoàn tàu A qua trước mặt mình trong A. 10 s. B. 15 s. C. 30 s. D. 6 s.
Câu 8. Khi độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng đều
bằng 0, điều này có nghĩa là gì?
A. Vật đang chuyển động nhanh dần.
B. Vật đang chuyển động chậm dần.
C. Vật đang đứng yên.
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương.
Câu 9. Trong khoảng thời gian t vật chuyển động thẳng, vận tốc thay đổi từ v0 đến v thì giá trị gia tốc là v − v v + v v2 − v2 v − v A. 0 0 0 a = . B. a = . C. a = 0 . D. a = . t t t t2
Câu 10. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô
tô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ô tô
chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là A. 45 m. B. 82, 6 m. C. 252 m. D. 135 m.
Câu 11. Một vật rơi từ độ cao h, trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 25 m.
Lấy g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi tự do từ độ cao h là A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
Câu 12. Một vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau, nguyên nhân nào sau đây quyết định điều đó?
A. Do các vật làm bằng chất liệu khác nhau.
B. Do các vật to nhỏ khác nhau.
C. Do lực cản của không khí lên các vật.
D. Do các vật nặng nhẹ khác nhau.
Câu 13. Xe máy chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong 5 s đầu đi được quãng đường
8, 75 m. Biết vận tốc xe máy lúc t = 3 s là vt = 2 m/s. Quãng đường xe máy đi trong 10 s kể từ t = 5 s là A. 45 m. B. 50 m. C. 55 m. D. 60 m.
Câu 14. Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 h, khi chuyển động chạy ngược
dòng về từ B đến A thì mất 6 h. Nếu phà tắt máy trôi theo dòng từ A đến B thì mất bao lâu? A. 6 h. B. 12 h. C. 7 h. D. 15 h.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 2
Biên soạn theo cấu trúc mới
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 MAPSTUDY
Câu 15. Dụng cụ nào sau đây không có trong thực hành đo tốc độ chuyển động của một
viên bi sử dụng cổng quang điện? A. Viên bi thép.
B. Thước kẹp để đo đường kính viên bi.
C. Cổng quang điện.
D. Đồng hồ bấm giây.
Câu 16. Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với tốc độ 3, 5 m/s thì tăng tốc chuyển
động nhanh dần đều, trong 2 s tốc độ tăng đến 4, 5 m/s. Quãng đường trong thời gian 2 s đó là A. 5 m. B. 6 m. C. 7 m. D. 8 m.
Câu 17. Lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Biết thời gian rơi tự do của vật là 2 giây. Độ
dịch chuyển của một vật khi đó là A. 25 m. B. 10 m. C. 15 m. D. 20 m.
Câu 18. Ở một tầng tháp cách mặt đất 45 m, một người thả rơi một vật. Một giây sau
người đó ném vật thứ hai xuống theo hướng thẳng đứng. Hai vật chạm đất cùng lúc. Lấy
g = 10 m/s2. Vận tốc ném của vật thứ hai là A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 2, 5 m/s. D. 12, 5 m/s.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét hai xe chuyển động như hình. Chọn gốc toạ độ tại vị trí O trên hình vẽ, chiều
dương hướng từ trái sang phải. Tại một thời điểm nào đó, xe màu xanh và xe màu cam
đang lần lượt ở vị trí có toạ độ xA = 10 km và xB = 20 km. Sau khoảng thời gian ∆t1, xe
màu xanh đến được vị trí xB và xe màu cam đến được vị trí xA. Phát biểu Đ S
a) Hai xe chuyển động ngược chiều nhau.
b) Quãng đường đi được của mỗi xe là 10 km.
c) Độ lớn độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được của mỗi xe.
d) Độ dịch chuyển của xe B có giá trị là 10 km.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 3 MAPSTUDY mapstudy.edu.vn
Câu 2. Một quả cầu nhỏ được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu 15 m/s.
Bỏ qua lực cản không khí và lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, mốc thời gian
lúc ném vật, chiều dương có phương thẳng đứng hướng lên trên. Phát biểu Đ S
a) Quả cầu sẽ chuyển động chậm dần đều tới độ cao tối đa rồi rơi xuống nhanh dần đều.
b) Tại thời điểm t = 2 s, quả cầu đang ở vị trí 10 m so với mặt đất.
c) Tại thời điểm t = 2 s, quả cầu đang chuyển động theo chiều dương.
d) Tại thời điểm t = 2 s, quả cầu đạt độ cao cực đại.
Câu 3. Về sai số trong phép đo vật lí. Phát biểu Đ S
a) Sai số tuyệt đối của lần đo thứ i được xác định bởi công thức ¯ ¯ ∆A ¯ ¯ i = A − Ai . ¯ ¯
b) Thực hiện phép đo nhiều lần rồi lấy trung bình là cách giảm sai số ngẫu nhiên.
c) Sai số hệ thống có thể loại bỏ hoàn toàn bằng cách thực hiện nhiều phép đo.
d) Sai số tỉ đối có đơn vị là phần trăm hoặc không có đơn vị tùy theo trường hợp.
Câu 4. Khi sử dụng công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều v = v0+at theo quy ước dấu thì Phát biểu Đ S
a) v luôn luôn dương.
b) a luôn luôn dương.
c) a luôn luôn cùng dấu với v khi vật chuyển động nhanh dần đều.
d) a luôn luôn ngược dấu với v khi vật chuyển động chậm dần đều.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một máy bay phản lực bay theo đường thẳng với tốc độ trung bình là 2400 km/h.
Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 6000 km thì máy bay phải bay trong bao nhiêu giờ? KQ:
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 4
Biên soạn theo cấu trúc mới
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 MAPSTUDY
Câu 2. Cho một xe ô tô chạy trên một quãng đường trong 5 giờ. Biết 2 giờ đầu xe chạy
với tốc độ trung bình 60 km/h và 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc
trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là bao nhiêu km/h? KQ:
Câu 3. Một viên đạn chuyển động có các thành phần vận tốc theo hai trục vuông góc Ox
và Oy với độ lớn lần lượt vx = 10 m/s và vy = 30 m/s. Góc tạo bởi vận tốc của viên đạn và
phương Ox là α có tanα là bao nhiêu? KQ:
Sử dụng thông tin sau cho Câu 4, Câu 5 và Câu 6: Một đoàn tàu đang chuyển động
đều với tốc độ 8 m/s và có một người soát vé đang ổn định hành khách trong toa tàu. Một
học sinh đứng bên đường thấy người soát vé đi với vận tốc bằng bao nhiêu m/s trong các trường hợp sau:
Câu 4. Người soát vé đi với tốc độ 1, 5 m/s về phía đuôi tàu. KQ:
Câu 5. Người soát vé đi với tốc độ 1, 5 m/s về phía đầu tàu. KQ:
Câu 6. Người soát vé đứng yên trên tàu. KQ:
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 5 MAPSTUDY mapstudy.edu.vn MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 mapstudy.edu.vn Môn: VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Vận dụng kiến thức sự nở vì nhiệt của các chất để chế tạo nhiệt kế rượu, nhiệt
kế thủy ngân là ứng dụng Vật lí ở lĩnh vực nào sau đây? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Y tế.
D. Thông tin liên lạc.
Câu 2. Trong bài thực hành có sử dụng mạch điện nhưng khi lắp ráp xong mạch điện,
báo cáo giáo viên phụ trách rồi cắm vào nguồn điện nhưng mạch không vào điện thì học sinh cần
A. ngắt mạch điện ra khỏi nguồn sau đó kiểm tra mạch điện và nguồn điện.
B. kiểm tra lại mạch điện.
C. ngắt mạch điện ra khỏi nguồn.
D. kiểm tra nguồn điện.
Câu 3. Cho các bước khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật gồm:
(1) Thực hiện phép đo nhiệt độ.
(2) Đọc và ghi kết quả đo.
(3) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp.
(4) Uớc lượng nhiệt độ của vật.
(5) Hiệu chỉnh nhiệt kế.
Thứ tự đúng khi thực hiện phép đo nhiệt độ là
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (4), (3), (5), (1), (2).
C. (2), (4), (3), (1), (5).
D. (3), (4), (1), (2), (5).
Câu 4. Bạn Bình tiến hành cân một viên bi nhỏ nhiều lần và tính được kết quả khối
lượng của viên bi như sau: m = 6,03±0,04 g. Sai số tuyệt đối của phép đo khối lượng viên bi là A. 0, 04 g. B. 6, 03 g. C. 0, 7%. D. 0, 6%.
Câu 5. Một vật chuyển động thẳng trên một đoạn đường. Nếu chọn 10 giờ làm mốc tính
thời gian và thời điểm 11 giờ lúc xuất phát thì thời điểm bắt đầu đo thời gian là A. 30 phút. B. 1 giờ. C. 2 giờ. D. 4 giờ. #»
Câu 6. Khi vật chuyển động có độ dịch chuyển ∆ d trong khoảng thời gian ∆t rất nhỏ.
Vận tốc tức thời của vật được tính bằng #» ∆ d #» ∆t #» A. #» v t = . B. #» v d .∆t. C. #» v . D. #» v d ∆ t = ∆ t = #» t = ∆ + ∆t. t ∆ d
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 6
Biên soạn theo cấu trúc mới
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 MAPSTUDY
Câu 7. Ô tô A chạy thẳng đều theo hướng Tây với vận tốc 40 km/h. Ô tô B chạy thẳng
đều về hướng Bắc với vận tốc 60 km/h. Vận tốc của ô tô B đối với người ngồi trên ô tô A là A. 72, 11 km/h. B. 56, 23 km/h. C. 65, 56 km/h. D. 78, 21 km/h.
Câu 8. Độ dịch chuyển của vật trong chuyển động thẳng đều là một hàm số của yếu tố nào? A. Tốc độ. B. Thời gian. C. Quỹ đạo.
D. Tốc độ và quỹ đạo.
Câu 9. Vận tốc trong chuyển động nhanh dần đều có biểu thức nào sau đây? A. v = at −s. B. v = v0 − 2as. C. v = a − v0.t. D. v = v0+ at.
Câu 10. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10 s, vận tốc của ô tô tăng từ
4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là A. 100 m. B. 50 m. C. 25 m. D. 500 m.
Câu 11. Hai hòn đá được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng sớm, muộn hơn nhau
1 s. Khi hòn đá thả trước chạm đất thì hòn đá thả sau còn cách mặt đất 35 m. Lấy
g = 10 m/s2. Chiều cao của hai hòn đá lúc ban đầu là A. 75 m. B. 80 m. C. 85 m. D. 90 m.
Câu 12. Một vật rơi tự do, nếu thời gian rơi tăng lên 2 lần thì quãng đường đi của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 1, 4 lần. D. tăng 2, 8 lần.
Câu 13. Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển
động chậm dần đều. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là
100 m. Gia tốc của xe có độ lớn là A. 1 m/s2. B. 1, 5 m/s2. C. 2 m/s2. D. 2, 55 m/s2.
Câu 14. Hai bến sông A và B cách nhau 18 km theo đường thẳng. Biết rằng vận tốc của
canô khi nước không chảy là 16, 2 km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ là 1, 5 m/s.
Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B tới A là A. 1 giờ 40 phút. B. 30 phút. C. 50 phút. D. 2 giờ 30 phút.
Câu 15. Dụng cụ nào sau đây không dùng để thực hiện thí nghiệm đo tốc độ trong phòng thí nghiệm?
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số.
B. Cổng quang điện. C. Ampe kế. D. Viên bi thép.
Câu 16. Vào lúc 10 giờ, người lái xe nhìn vào tốc kế và thấy tốc kế chỉ 40 km/h. Số liệu này cho biết
A. tốc độ tức thời của xe.
B. vận tốc trung bình của xe.
C. tốc độ trung bình của xe.
D. vận tốc tức thời của xe.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 7 MAPSTUDY mapstudy.edu.vn
Câu 17. Thời gian rơi tự do của một vật là 6 s. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lúc chạm đất của vật là A. 40 m/s. B. 50 m/s. C. 60 m/s. D. 80 m/s.
Câu 18. Từ mặt đất ném một vật với vận tốc 10 m/s lên trên theo phương thẳng đứng.
Tốc độ trung bình của vật đến khi vật chạm đất là A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 5 m/s. D. 3, 18 m/s.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B, cùng chuyển động về
địa điểm C. Biết xe (1) khởi hành từ A đi với tốc độ 60 km/h, xe (2) từ B chuyển động với
tốc độ 55 km/h và quãng đường AC dài 120 km, BC dài 80 km. Phát biểu Đ S
a) Xe (1) chuyển động đến C trong thời gian 2 giờ.
b) Xe (2) đến C trước xe A.
c) Để hai xe đến cùng nhau thì xe (2) phải chuyển động với tốc độ 50 km/h.
d) Nếu xe (1) và xe (2) cùng khởi hành tại B với tốc độ như ban đầu, thì xe A
sẽ đến C trước xe B 10 phút.
Câu 2. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua
sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Phát biểu Đ S
a) Độ cao của vật sau khi ném 1, 5 s là 18, 75 m.
b) Tốc độ của vật sau khi ném 1, 5 s là 5 m/s.
c) Độ cao tối đa mà vật có thể đạt được là 30 m.
d) Thời gian vật chuyển động trong không khí là 4 s.
Câu 3. Liên hệ giữa sai số và độ chính xác của phép đo. Phát biểu Đ S
a) Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
b) Để giảm sai số hệ thống, có thể hiệu chỉnh và sử dụng thiết bị chính xác hơn.
c) Sai số ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn bằng cách thay đổi thiết bị đo.
d) Khi sai số tuyệt đối bằng 0 thì phép đo được coi là hoàn hảo và không có sai số nào khác.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 8
Biên soạn theo cấu trúc mới
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 MAPSTUDY
Câu 4. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Phát biểu Đ S
a) Vận tốc tức thời của vật có độ lớn tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
b) Gia tốc của vật thay đổi theo thời gian.
c) Vectơ gia tốc của vật có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
d) Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người đi xe máy chuyển động thẳng đều từ A lúc 5 giờ sáng và tới B lúc 7 giờ
30 phút, biết độ dài quãng đường AB là 150 km. Tới B xe dừng lại 45 phút rồi đi về A với
vận tốc 50 km/h. Xe tới A lúc 11 giờ x phút. Tìm x. KQ:
Câu 2. Một người bắt đầu cho xe máy chạy trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 giây
đầu, xe chạy được quãng đường 50 m, trong 10 giây tiếp theo xe chạy được quãng đường
100 m. Tốc độ trung bình của xe máy trong 20 giây đầu tiên là bao nhiêu km/h? KQ:
Sử dụng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Một vật được ném ngang từ độ cao h = 45 m
với vận tốc đầu v0 = 30 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Coi sức cản không khí không đáng kể.
Câu 3. Thời gian rơi của vật là bao nhiêu giây? KQ:
Câu 4. Tầm bay xa của vật là bao nhiêu mét? KQ:
Câu 5. Dùng thước có độ chia nhỏ nhất 2 mm để đo chiều dài. Sai số dụng cụ là bao
nhiêu mm nếu nó được lấy là một nửa độ chia nhỏ nhất? KQ:
Câu 6. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi
được trong 5 s đầu tiên là bao nhiêu mét? KQ:
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 9 MAPSTUDY mapstudy.edu.vn MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 mapstudy.edu.vn Môn: VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Quá trình phát triển của Vật lí được chia thành bao nhiêu giai đoạn chính? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? Khi sử dụng các thiết bị quang học cần chú ý
A. sử dụng các thiết bị nhẹ nhàng.
B. lau chùi cẩn thận thiết bị trước khi sử dụng.
C. bảo quản nơi khô thoáng, tránh ẩm mốc.
D. nhúng qua nước sôi để khử trùng.
Câu 3. Kết quả đo đại lượng A được viết dưới dạng A = A±∆A. Giá trị thực của đại lượng
cần đo A nằm trong khoảng
A. từ −∆A đến +∆A.
B. từ A − ∆A đến A + ∆A.
C. từ −A − ∆A đến A + ∆A.
D. từ A − 2∆A đến A + 2∆A.
Câu 4. Một người dùng thước đo có độ chia nhỏ nhất 1 cm để đo chiều cao một người
khác trong ba lần được là 160 cm; 161 cm; 162 cm. Lấy sai số dụng cụ bằng một độ chia
nhỏ nhất. Sai số tỉ đối của phép đo là A. 0, 23%. B. 7, 2%. C. 0, 41%. D. 1, 04%.
Câu 5. Một người lái ô tô đi thẳng 6 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo
hướng Nam 8 km. Quãng đường s đi được và độ dịch chuyển d của ô tô lần lượt là A. 14 km; 10 km. B. 10 km; 14 km. C. 10 km; 10 km. D. 14 km; 14 km.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về vận tốc là đúng?
A. Vận tốc là đại lượng vectơ có hướng ngược hướng với hướng của độ dịch chuyển.
B. Vận tốc là đại lượng vô hướng có thể âm hoặc dương.
C. Vận tốc là đại lượng vectơ có hướng là hướng của độ dịch chuyển.
D. Vận tốc là đại lượng vô hướng không âm.
Câu 7. Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang sông (vuông
góc với dòng chảy). Nhưng do nước chảy nên khi sang đến bờ bên kia, thuyền cách địa
điểm của bến dự định là 180 m về phía hạ lưu và mất 1 phút. Biết chiều rộng của sông
là 240 m. Vận tốc của xuồng so với bờ sông là A. 6 m/s. B. 3 m/s. C. 4 m/s. D. 5 m/s.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 10
Biên soạn theo cấu trúc mới
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 MAPSTUDY
Câu 8. Khi vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương đã chọn, đồ thị độ dịch chuyển
- thời gian có đặc điểm gì?
A. Đường thẳng nằm ngang.
B. Đường cong parabol.
C. Đường thẳng xiên góc hướng lên.
D. Đường thẳng xiên góc hướng xuống.
Câu 9. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có thể được tính theo công thức nào sau đây? ∆v v ∆t t ∆t t ∆d d A. 2 − v1 2 − t1 2 − t1 2 − d1 a = . B. a . C. a . D. a . ∆ = = = = = = = t t2 − t1 ∆d d2 −d1 ∆v v2 −v1 ∆t t2 − t1
Câu 10. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia
tốc 0, 1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36 km/h là A. 360 s. B. 200 s. C. 300 s. D. 100 s.
Câu 11. Một người thả vật rơi tự do, vật chạm đất có v = 30 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao
của vật sau khi đi được 2 s là A. 30 m. B. 25 m. C. 20 m. D. 15 m.
Câu 12. Trong chuyển động rơi tự do, đồ thị phụ thuộc của độ dịch chuyển (d) theo thời gian rơi (t) có dạng là
A. đường thẳng song song với trục Ot.
B. đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. đường thẳng không qua gốc tọa độ.
D. một nhánh của đường parabol.
Câu 13. Một xe máy chuyển động thẳng biến đổi đều có v m/s
đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Quãng đường đi 12
được trong 20 s đầu tiên là A. 120 m. B. 100 m. C. 80 m. D. 90 m. t (s) O 20
Câu 14. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 km/h so với bờ. Một em
bé đi đều từ đầu thuyền tới cuối thuyền với vận tốc 6 km/h so với thuyền. Vận tốc của em bé so với bờ là A. 1 km/h. B. 2 km/h. C. 6 km/h. D. 5 km/h.
Câu 15. Trong thí nghiệm thực hành đo tốc độ của vật chuyển động, sử dụng hai cổng quang điện để đo
A. thời gian chuyển động của viên bi thép.
B. tốc độ trung bình của viên bi thép.
C. đường kính của viên bi thép.
D. tốc độ tức thời của viên bi thép.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 11 MAPSTUDY mapstudy.edu.vn
Câu 16. Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao.
B. Chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương nằm ngang.
C. Chuyển động của một hòn sỏi được ném phương xiên góc.
D. Chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống.
Câu 17. Thả một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi
được quãng đường 15 m. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hòn sỏi là A. 15 m. B. 10 m. C. 20 m. D. 45 m.
Câu 18. Một hòn đá bị rơi ra khỏi một khinh khí cầu ở độ cao 76 m khi khinh khí cầu
đang bay thẳng đứng lên trên. Biết thời gian hòn đá chạm đất là 6 s. Lấy g = 10 m/s2.
Vận tốc của khinh khí cầu tại thời điểm hòn đá rơi ra là 52 128 A. m/s. B. m/s. C. 3 m/s. D. 9, 8 m/s. 3 3
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một người đi bộ đi với tốc độ không đổi dọc theo nửa đường tròn
có bán kính 5 m, từ A đến B như hình vẽ với thời gian đi là 6, 0 s. A B Phát biểu Đ S
a) Quãng đường người đó đã đi chính là chu vi đường tròn.
b) Độ dịch chuyển của người đó bằng quãng đường người đó đã đi. 5π
c) Tốc độ trung bình của người đó là m/s. 12 5
d) Vận tốc trung bình của người đó là m/s. 6
Câu 2. Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc
4, 0 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Coi sức cản không khí không đáng kể. Phát biểu Đ S
a) Thời gian vật chuyển động khi đạt độ cao cực đại là 0, 8 s.
b) Thời gian vật chuyển động trong không khí là 0, 4 s.
c) Độ cao cực đại vật đạt được là 0, 8 m.
d) Độ cao vật đạt đạt được sau khi ném được 0, 2 s là 0, 6 m.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 12
Biên soạn theo cấu trúc mới
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 MAPSTUDY
Câu 3. Về cách xác định số chữ số có nghĩa và sai số trong phép đo. Phát biểu Đ S
a) Số 6, 07 có 2 chữ số có nghĩa.
b) Nếu sai số tuyệt đối là 0, 03 cm thì kết quả đo phải được viết chính xác đến hàng phần trăm.
c) Số chữ số có nghĩa luôn bằng số chữ số sau dấu phẩy.
d) Một kết quả đo có sai số là 0, 04 cm thì số đo trung bình biểu diễn 12, 0 cm là không phù hợp.
Câu 4. Một học sinh lặp lại thí nghiệm kinh điển của Galileo
từ thế kỷ XVI. Hình vẽ cho thấy bố trí của thí nghiệm này. Một
số chuông nhỏ được treo ở những vị trí cố định trên một sợi dây
song song với dốc nghiêng. Một xe lăn nhỏ được thả nhẹ từ đầu dốc, trên thân xe có gắn
một que nhỏ, que này sẽ gõ làm chuông rung lên khi xe đi qua vị trí của chuông. Thí
nghiệm được lặp lại nhiều lần. Khoảng cách giữa các chuông được điều chỉnh cho đến
khi thời gian xe di chuyển giữa các chuông liên tiếp là như nhau. Điều này có nghĩa là
tiếng chuông kêu đều đặn. Phát biểu Đ S
a) Chuyển động của xe là chuyển động nhanh dần đều.
b) Kể từ cái chuông gần xe nhất, khoảng cách giữa các chuông liên tiếp luôn tăng dần.
c) Đồ thị vận tốc - thời gian của xe có dạng đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
d) Độ nghiêng của dốc càng lớn thì gia tốc của xe càng lớn.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên quãng đường dài 35 m. Nửa
quãng đường đầu vật đi hết thời gian 5 s, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian 2 s.
Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là bao nhiêu km/h? KQ:
Câu 2. Một ô tô xuất phát từ A lúc 8 giờ sáng chuyển động thẳng đều tới B lúc 10 giờ
30 phút, đến C lúc 12 giờ 30 phút. Khoảng cách từ A đến B là 175 km. Khoảng cách từ B đến C bao nhiêu km? KQ:
Câu 3. Một vật rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật
rơi được trong 0, 5 s cuối cùng là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? KQ:
Sử dụng thông tin sau cho Câu 3, Câu 4 và Câu 5: Quan sát đồ thị (v − t) mô tả chuyển
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 13 MAPSTUDY mapstudy.edu.vn
động thẳng của tàu hoả trong hình. v (m/s) 40 30 20 10 t (s) O 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
Câu 4. Tại thời điểm bao nhiêu giây thì vận tốc tàu hoả có giá trị lớn nhất? KQ:
Câu 5. Tàu hỏa chuyển động với vận tốc ban đầu bằng bao nhiêu m/s? KQ:
Câu 6. Tàu hỏa chuyển động với gia tốc bao nhiêu m/s2 trong 50 s đầu tiên? KQ:
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 14
Biên soạn theo cấu trúc mới
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 MAPSTUDY MAPSTUDY
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 mapstudy.edu.vn Môn: VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Máy hơi nước do James Watt sáng chế được ra đời trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ A. nhất. B. hai. C. ba. D. tư.
Câu 2. Biển báo bên mang ý nghĩa gì? A. Bình chữa cháy.
B. Chất độc môi trường.
C. Bình khí nén áp suất cao.
D. Dụng cụ dễ vỡ.
Câu 3. Sai số dụng cụ thường lấy bằng
A. nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
B. nửa hoặc một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
C. nửa hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
D. một hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
Câu 4. Đường kính của một viên bi trong 5 lần đo bằng 2, 620 cm; 2, 625 cm; 2, 630 cm;
2, 628 cm và 2, 626 cm. Đường kính trung bình của viên bi là A. 2, 6258 cm. B. 2, 6271 cm. C. 2, 6251 cm. D. 2, 6249 cm.
Câu 5. Một ôtô đi 12 km theo hướng tây và sau đó đi 16 km về hướng nam. Quãng đường
đi được và độ dịch chuyển của ô tô là
A. 28 km và 28 km. B. 28 km và 20 km. C. 20 km và 28 km. D. 20 km và 20 km.
Câu 6. Một vận động viên chạy theo bốn chặng như sau:
Í Chặng 1 dài 200 m với mất 20 s.
Í Chặng 2 dài 100 m mất 10 s.
Í Chặng 3 dài 400 m mất 43,5 s.
Í Chặng 4 dài 150 m mất 13 s.
Vận động viên chạy nhanh nhất ở A. chặng 1. B. chặng 2. C. chặng 3. D. chặng 4.
Câu 7. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với tốc độ 14, 4 km/h so với mặt nước,
nước chảy với tốc độ 2 m/s so với bờ. Tốc độ của thuyền so với bờ là A. 2 m/s. B. 6 m/s. C. 12, 4 km/h. D. 16, 4 km/h.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 15 MAPSTUDY mapstudy.edu.vn
Câu 8. Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật d (m)
như hình. Trong 3 giây đầu vật dịch chuyển một đoạn bao nhiêu? 20 A. 15 m. B. 20 m. 15 C. 5 m. D. 35 m. O 3 4 t (s)
Câu 9. Công thức tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng chậm dần đều nào sau đây là đúng? 1 1
A. d = d0 + v0t + at2 (a và v0 cùng dấu).
B. d = v0t + at2 (a và v0 trái dấu). 2 2 1 1
C. d = d0 + v0t + at2 (a và v0 trái dấu).
D. d = v0t + at2 (a và v0 cùng dấu). 2 2
Câu 10. Lúc 1 h, một xe qua A với tốc độ 10 m/s, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
1 m/s2 đuổi theo một xe đạp đang chuyển động nhanh dần đều qua B với tốc độ đầu là
2 m/s và với gia tốc là 0, 5 m/s2. Sau 20 s thì xe đuổi kịp xe đạp. Khoảng cách AB là A. 300 m. B. 250 m. C. 200 m. D. 260 m.
Câu 11. Một hòn đá rơi từ miệng một giếng cạn đến đáy giếng mất 3 s. Lấy g = 9,8 m/s2.
Độ sâu của giếng ước lượng là A. 90 m. B. 45 m. C. 30, 4 m. D. 44, 1 m.
Câu 12. Thả hai vật rơi tự do không vận tốc đầu, đồng thời từ hai cao h1 và h2 so với
mặt đất tại cùng một nơi trên Trái Đất. Nếu thời gian từ lúc rơi đến lúc chạm đất của
vật thứ nhất bằng 2 lần vật thứ 2 thì A. h1 = h2. B. h1 = 4 h2. C. h1 = 3 h2. D. h1 = 2,5 h2.
Câu 13. Cho đồ thị có dạng như hình dưới. Đây là v chuyển động A. thẳng đều. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. tròn đều. t O
Câu 14. Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20 m/s
sau 5 s. Quãng đường mà ô tô đã đi được là A. 100 m. B. 50 m. C. 25 m. D. 200 m.
Câu 15. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng và kích thước vật rơi.
B. Độ cao và vĩ độ địa lí.
C. Vận tốc đầu và thời gian rơi.
D. Áp suất và nhiệt độ môi trường.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 16
Biên soạn theo cấu trúc mới
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ LỚP 10 MAPSTUDY
Câu 16. Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là p A. 10 2 m/s. B. 20 m/s. C. 400 m/s. D. 4 m/s.
Câu 17. Một học sinh đứng lan can tầng bốn ném quả cầu thẳng đứng lên trên, tiếp
theo đó ném tiếp quả cầu thẳng đứng xuống dưới với cùng tốc độ. Bỏ qua sức cản của
không khí, quả cầu nào chạm mặt đất có tốc độ lớn hơn?
A. Quả cầu ném lên.
B. Quả cầu ném xuống.
C. Cả hai quả cầu chạm đất có cùng tốc độ.
D. Không xác định được vân tốc quả cầu vì thiếu độ cao.
Câu 18. Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 10 m/s từ độ cao
80 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc ném vật đến khi vật chạm đất là A. 3, 123 s. B. 4, 462 s. C. 5, 563 s. D. 6, 634 s.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho ba vật chuyển động đều. Vật thứ nhất đi được quãng đường 27 km trong 30
phút, vật thứ hai đi quãng đường 48 m trong 3 giây, vật thứ ba đi với tốc độ 60 km/h. Phát biểu Đ S
a) Vật thứ nhất đi với tốc độ trung bình 54 km/h.
b) Vật thứ hai đi với tốc độ trung bình 16 m/s.
c) Vật thứ hai chuyển động chậm nhất, vật thứ ba chuyển động nhanh nhất.
d) Nếu đi cùng một quãng đường thì vật thứ ba chuyển động ít thời gian nhất.
Câu 2. Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu
v0 = 5 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Phát biểu Đ S
a) Vận tốc của vật sau 1 s kể từ khi ném là 15 m/s.
b) Thời gian vật chạm đất là 2 s.
c) Vận tốc của vật khi chạm đất là 25 m/s.
d) Quãng đường vật rơi được trong giây thứ hai là 15 m.
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 17 MAPSTUDY mapstudy.edu.vn
Câu 3. Về cách xác định và giảm sai số trong thực hành đo. Phát biểu Đ S s
a) Trong phép đo v = , sai số tỉ đối được xác định bởi δv = δs + δt. t
b) Sai số dụng cụ được xác định bằng một nửa độ chia nhỏ nhất của thước hoặc đồng hồ.
c) Sai số của phép đo chiều dài không phụ thuộc vào cách đặt mắt khi đọc kết quả.
d) Đo khối lượng riêng là phép đo trực tiếp vì dùng cân và bình chia độ.
Câu 4. Đồ thị ở hình bên mô tả sự thay v (m/s)
đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển 20
động của một ô tô thể thao đang chạy thử về phía Bắc. 10 t (s) O 4 8 12 16 20 24 28 −10 −20 Phát biểu Đ S
a) Gia tốc của ô tô trong 4 s đầu là 10 m/s2.
b) Gia tốc của ô tô trong từ giây thứ 4 đến giây thứ 12 có giá trị đại số là 0 m/s2.
c) Gia tốc của ô tô trong từ giây thứ 12 đến giây thứ 20 có giá trị đại số là −2, 5 m/s2.
d) Gia tốc của ô tô trong từ giây thứ 20 đến giây thứ 28 có giá trị đại số là −2, 5 m/s2.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Sử dụng thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Một người đi B
bộ với tốc độ không đổi dọc theo nửa đường tròn có bán
kính 5, 0 m, từ A đến B như hình với thời gian đi là 6, 0 s. T Đ N A B
Câu 1. Độ lớn độ dịch chuyển là bao nhiêu mét? KQ:
Câu 2. Quãng đường đã đi là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? KQ:
ĐỊNH VỊ TRI THỨC - DẪN LỐI TƯ DUY Trang 18