MY, MINE, Myself - tiếng anh cuối học phần học kỳ 2 | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

MY, MINE, Myself - tiếng anh cuối học phần học kỳ 2 | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam  được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ ngữ
(Subject)
Tính từ sở hữu
(Possessive
adjectives)
Đại từ sở hữu
(Possessive
pronoun)
Đại từ phản thân
(Reflexive
pronouns)
I My Mine Myself
You Your Yours Yourself/Yourselves (số
nhiều)
We Our Ours Ourselves
They Their Theirs Themselves
He His His Himself
She Her Hers Herself
It Its Its Itself
nh t s h u/ đ i t s h u/ đ i t ph n thân
I. TÍNH T S H U
- Ý nghĩa: thành phầần ng pháp ch s s h u trong cầu, th ng ườ đ ng tr c ướ và b nghĩa
cho các danh t sau nó. Ch c năng chính là giúp cho ng i đ c, ng i nghe xác đ nh đ c ườ ườ ượ
danh t đó thu c quyềần s h u c a ai ho c cái gì .
- Cách dùng: theo sau danh t
PA + NOUNS
- EXP:
My umbrella is purple: Chiếc ô của tôi màu tím.
Our house was built eight years ago: Nhà của chúng tôi được xây dựng
cách đây 8 năm rồi.
He broke so he had to go to the hospital: Tay anh ấy bị gãy his arm,
nên anh ấy phải vào bệnh viện
- L u ý: ư Không có m o t a, an, the gi a danh t và tính t s h u
II. Đ I T S H U
- Ý nghĩa: đ i t đ c s d ng đ th hi n ượ quyềần s h u ho c chiềếm h u c a m t danh
t . Ch c năng chính c a đ i t s h u là thay thềế cho danh t , c m danh t đã đ c ượ
nhăếc đềến tr c đó nhăầm tránh l p t .ướ
- Cách dùng: thay thềế h n cho danh t
THIS IS MY BAG. (1) (QUY N SÁCH Y C A TÔI.)
TÍNH T S H U MY Đ CƯỢ THEO SAU B I DANH TBAG.
THIS BAG IS MINE. (2) (CÁI I Y C A I.)
Đ I T S H U MINE ĐÃ THAY THẾẾ CHO C M DANH T MY BAG TRONG D (1).
- EXP:
Rose was so jealous that Lisa’s dress was prettier than . (Rose rất hers
ghen tị vì chiếc váy của Lisa đẹp hơn của cô ấy.)
This necklace’s pendant is different from all of the others. is made Its
of diamond. (Mặt dây chuyền này khác với tất cả những cái khác. Nó
được làm bằng kim cương.)
How can she use my pencil not ? (Sao cô ấy lại dùng bút chì của hers
cô ấy mà lại dùng bút chì của tôi?)
III. Đ I T PH N THÂN
- Ý nghĩa:
| 1/2

Preview text:

Chủ ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
Đại từ phản thân (Subject) (Possessive (Possessive (Reflexive adjectives) pronoun) pronouns) I My Mine Myself You Your Yours Yourself/Yourselves (số nhiều) We Our Ours Ourselves They Their Theirs Themselves He His His Himself She Her Hers Herself It Its Its Itself
Tính từ sở h u ữ / đ i ạ t ừ s h u/ ữ đ i ạ t ừ ph n ả thân I. TÍNH T S H Ở ỮU -
Ý nghĩa: thành phầần ng pháp ữ ch s ỉ ự sở h u ữ trong cầu, th ng
ườ đứng trước và bổ nghĩa
cho các danh từ sau nó. Ch c
ứ năng chính là giúp cho ng i đ ườ c, ng ọ i nghe x ườ ác đ nh đ ị c ượ danh t đó thu ừ c quyềần s ộ ở h u c ữ a ai ho ủ c cái gì ặ .
- Cách dùng: theo sau danh từ PA + NOUNS - EXP:
My umbrella is purple: Chiếc ô của tôi màu tím.
Our house was built eight years ago: Nhà của chúng tôi được xây dựng cách đây 8 năm rồi.
 He broke his arm, so he had to go to the hospital: Tay anh ấy bị gãy
nên anh ấy phải vào bệnh viện
- Lưu ý: Không có m o t a, an, the
giữa danh từ và tính t s ừ h ở u ữ II.
ĐẠI TỪ SỞ HỮU - Ý nghĩa: đ i t ạ đ ừ ược sử d ng đ ụ th ể hi ể n ệ quyềần sở h u ữ ho c chiềếm h ặ u c ữ a m ủ t danh ộ
từ. Chức năng chính c a đ ủ ại t s ừ h ở u là ữ thay thềế cho danh t , c ừ m danh t ụ ừ đã đ c ượ nhăếc đềến tr c đó nhăầm tránh l ướ ặp t . ừ
- Cách dùng: thay thềế h n cho danh t ẳ ừ
THIS IS MY BAG. (1) (QUYỂN SÁCH NÀY LÀ CỦA TÔI.)
➯ TÍNH TỪ SỞ HỮU “MY” ĐƯỢC THEO SAU BỞI DANH TỪ “BAG”.
THIS BAG IS MINE. (2) (CÁI TÚI NÀY LÀ CỦA TÔI.)
➯ ĐẠI TỪ SỞ HỮU “MINE” ĐÃ THAY THẾẾ CHO CỤM DANH TỪ “MY BAG” TRONG VÍ DỤ (1). - EXP:
 Rose was so jealous that Lisa’s dress was prettier than hers. (Rose rất
ghen tị vì chiếc váy của Lisa đẹp hơn của cô ấy.)
 This necklace’s pendant is different from all of the others. Its is made
of diamond. (Mặt dây chuyền này khác với tất cả những cái khác. Nó
được làm bằng kim cương.)
 How can she use my pencil not hers? (Sao cô ấy lại dùng bút chì của
cô ấy mà lại dùng bút chì của tôi?) III. Đ I T PH N THÂN - Ý nghĩa: