Ngắm bắn, thước ngắm - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Hỏa lực các loại bắn vào trận địa phía sau. Bộ binh, xe tăng, xe bọc thép xung phong tiến công vào trận địa phòng ngự của ta. Khi xung phong, xe tăng xe bọc thép dẫn bộ binh hoặc dừng lại ở tuyến xuất phát, dùng hỏa lực tiến công, chi viện trực tiếp cho bộ binh xung phong. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngắm bắn, thước ngắm - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Hỏa lực các loại bắn vào trận địa phía sau. Bộ binh, xe tăng, xe bọc thép xung phong tiến công vào trận địa phòng ngự của ta. Khi xung phong, xe tăng xe bọc thép dẫn bộ binh hoặc dừng lại ở tuyến xuất phát, dùng hỏa lực tiến công, chi viện trực tiếp cho bộ binh xung phong. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

16 8 lượt tải Tải xuống
1
Bài
K THU T B N SÚNG TI U LIÊN AK
---------------
Sng tiu lin AK c 7,62 mm do k s nòng ngi Nga Kalashnikov (Ka-lt-
nhi-kp) cng vi nhm nghin cu ca mnh ch to vo nm 1947 v đc đa vo
bin ch chnh thc cho H ng qu n Lin X nm 1949. Vi tnh n ng u vit, kh
nng hot đng b n b , t h ng h c trong m i điu kin, s ng ti u lin AK đang đc
trang b ph bin trong lc lng v trang ca ta hin nay. t huy cao nh t hiĐ ph u
su  t chi u cn đ a s ng, ng i s d ng khng nh ng c n n m ch c t c d ng, t nh
nng k chi n thu t m c n ph i th nh th o k t b n c a s ng ti u li n AK. thu
I. NG M B N, C CH CH C NG N THƯỚ ẮM, ĐIỂM NGM
I.1. Khái ni m b n m ng
Ti sao phi ngm bn? Trong bn sng mun bn trng mc tiu phi ngm
bn. Khi bn đu đn chuyn đng trong nng sng ra ngoi khng kh chu tc
đng ca khng kh v lc ht ca tri đt to thnh đng cong khng cn đi.
Nên ngi bn phi xc đnh gc bn v hng bn đ cho quỹ đo đng đn đi
qua đim đnh bn trng trn mc tiu.
Hình 1: Quỹ đạo đường đạn
Đi vi sng tiu lin AK c l , đu đn dn dn tch ra khi y m50 ét
đng phng đng thi chuyn đng theo qun t V vy đ đn trng vo mc nh. ,
tiu, ta khng th đa thẳng nng sng vo đim đnh bn m phi hng nng
sng chch ln trn mt gc nht đnh (gc bn), đ đim chm (đim rơi) ca đu
đn trng vo đim đnh bn trng.
Nu gi đng đn l đng do t ng tm đu đn vch ra trong khng gian, r
c th hnh dung đng đn l đng khng cn đi, đon đi ln bao gi cng dài
hơn đon đi xung.
- Đ ly hng bn v gc bn nhanh chng, chnh xc ngi ta lm sẵn b
phn ngm trn sng. Sau khi ngi bn  lng c li bn, ly thc ngm c
tơng ng, dng b phn ngm, ngm vo mc tiu, khi ly đc đng ngm
chnh xc thc hin bp c. Lm nh vy gi l ngm v bn.
- Thc cht ca ngm bn l dng sng vo mc tiu, ly gc bn v hng
bn đ đa quỹ đo đng đn vo đim đnh bn.
2
I.1.1. ng ngĐườ m cơ bản, điể ắm đúng, đườ ắm đúngm ng ng ng
- Đường ngắm cơ bản
Đối với bộ phận ngắm khí: Đng ngm bn l đng thẳng tmt
ngi ngm qua đim chnh gia mép trn khe ngm (hoặc tm lỗ ngm) đn đim
chnh gia mép trn đu ngm.
Hình 2: Đường ng n vắm cơ bả ới thước ngắm cơ khí
Đối với kính ngắm quang học: Đng ngm bn l đng ngằm từ mt
ngi qua tm knh nhn ti giao đim vch khc tm v vch khc hng (du
cng) vi điu kin knh phi ng trn đu.s
Hình 3: Đường ngắm cơ bản với kính ngắm quang học
- Điểm ngắm đúng
L đim đc xc đnh sao cho khi ngm vo đ đ bn th quỹ đo đng
đn đi qua đim đnh bn trng trn mc tiu.
- Đường ngắm đúng
Đng ngm đng lđng ngm bn đc dng vo đim ngm đng
đã xc đnh vi điu kin mặt sng (mặt xe) phi thng bằng.
I.1.2. Ảnh hưởng của ngắm sai đến kết quả bắn
Mun bn trng mc tiu phi thc hin tt ba yu t sau: C thc ngm
đng, c đim ngm đng, c đng ngm đng. Nu thiu mt trong ba yu t
trn th kh nng bn trng mc tiu sẽ thp, thm ch khng trng mc tiu.
3
Hình 4: Đường ngắm cơ bản, đường ngắm đúng
- Đường ngắm cơ bản sai
Đng ngm cơ bn sai thc cht l sai lch v gc bn, s sai lch ny nh
hởng t ln đn trng đch ca pht bn, c th nh sau: r
Nu đim chnh gia mép trn đu ngm thp (hoặc cao) hơn đim chnh
gia mép trn khe ngm, th đim chm trn mc tiu sẽ thp (hoặc cao) hơn đim
đnh bn trng.
a) b)
Hình 5: Đường ngắm cơ bản sai: a) Thấp; b) Cao
a) b)
Hình 6: Đường ngắm cơ bản sai: a) Lệch trái; b) Lệch phải
Nu đim chnh gia mép trn đu ngm lch tri (hoặc phi) so vi đim
chnh gia mép trn khe ngm, th đim chm trn mc tiu sẽ lch tri (hoặc phi)
đim đnh bn trúng.
4
a) b)
Hình 7: Điểm ngắm sai: a) Cao lệch phải; b) Cao lệch trái
Nu đim chnh gia mép trn đu ngm vừa cao vừa lch phi (hoặc tri)
so vi đi chnh gia mép trn khe ngm, th đim chm trn mc tiu sẽ vừa cao m
vừa lch phi (hoặc tri) đim đnh bn trng.
a) b)
Hình i: a) Th8: Điểm ngắm sa ấp lệch trái; b) Thấp lệch phải
Nu đim chnh gia mép trn đu ngm vừa thp vừa lch tri (hoặc phi)
so vi đim chnh gia mép trn khe ngm, th đim chm trn mc tiu sẽ vừa
thp vừa lch tri (hoặc phi) đim đnh bn trng.
- Ngắm sai điểm ngắm
Khi đng ngm cơ bn đã chnh xc, mặt sng thng bằng, nu đim ngm
sai lch so vi đim ngm đng bao nhiu, th đim chm trn mc tiu sẽ sai lch
so vi đim đnh bn trng by nhiu.
- Mặt súng không thăng bằng
Hình 9: Mặt súng nghiêng sang phải 90 độ
5
Nu c đng ngm bn đng, c đim ngm đng nhng mặt sng
nghing lm cho trc nng sng lch khi mặt phẳng bn v lm cho gc bn nh
li, dẫn ti tm bn gim. Nhvy mặt sng nghing v bn no th đim chm
trn mc tiu sẽ lch v thp  bn y. v
I.2. Cách chọn thước ng m ng m ắm, điể
I.2.1. Căn cứ
Đim đnh bn trng trn mc tiu; ly bn; đ cao đng đn trung bnh c
so vi đim ngm; nh cht ca mc tiu (kch thc, trng thi); điu kin kh t
tng, gc t.
I.2.2 Cách ch n
- Chọn thước ngắm
C 3 cc chn thc ngm l: chn thc ngm tơng ng vi c ly bn;
chn thc ngm ln hơn c ly bn v hn thc ngm nh hơn c ly bn.c
- Chọn điểm ngắm
Trường hợp không có gió: Vi mc tiu nh, thp thng chn thc ngm
ln hơn c ly bn, đim ngm thp hơn đim đnh bn trng mt khong bằng đ
cao đng đn trung bnh tơng ng vi thc ngm. Vi mc tiu to, cao thng
chn thc ngm tơng ng vi c ly bn, đim ngm chnh gia mc tiu (đim
đnh bn trng). Nu chn thc ngm nh hơn c ly bn, đim ngm cao hơn
đim đnh bn trng bằng đcao đng đn tơng ng vi thc ngm so vi
đim ngm ở c ly đ (trng hp ny t vn dng).
Trường hợp gió: Tc đng ca gi lm cho đu đn b sai lch v tm
(cao, thp) v hng ngi bn phi bit đc hng gi, tc đ gi đ tm lng
sa gi. V vy chn đim ngm cch đim đnh bn trng mt khong bằng ,
lng sa gi. Gi thi từ bn no sang dch thc ngm sang bn đ đ bn. Nu
sng c thc ngm ngang khi s dng phi tnh ton lng đn đ quy đi thnh
vch khc trn thc ngm ngang đ ngm bn.
II. GI I THI ỆU ĐIỀU KIN BN SÚNG TI U LIÊN AK BÀI 1
II.1. Ý nghĩa, đặc điểm, yêu cu
II.1.1. Ý nghĩa
- Bi 1 sng tiu lin AK l bi bn bn đu tin nhằm rèn luyn kh
nng bn trng, chm vo cc mc tiu ẩn hin c vng tnh đim ở cc t th bn
khác nhau.
- Tp v bn tt bi bn sẽ gp phn hnh thnh v nng cao kỹ nng chin
đu, th lc, bn lĩnh, ý thc tc chin. Đng thi to sở, nim tin cho ngi
hc khi luyn tp cc bi bn tip theo cng nh vn dng vo qu trnh hun ,
luyn v chin đu sau ny.
II.1.2. Đặc điểm
- Đặc điểm bài bắn: Bn bi 1 sng tiu lin AK lbi bn đu tin ca
ngi hc nhằm trang b nhng kỹ thut, đng tc bn nht khi bn sng nn
đi hi ngi bn phi nm chc v luyn tp tch cc mi hon thnh nhim v
6
ca bi bn.
- Đặc điểm mục tiêu: Mc tiu b tr ẩn hin nn đi hi ngi bn phi
quan st pht hin mc tiu nhanh. Đng thi cc mc tiu c vng tnh đim nn
đ đt đc đim cao đi hi cc pht bn c đ trng, chm tt.
- Đặc điểm người bắn: Ngi bn thc hnh bn trong điu kin thi gian
hn ch, c 2 t th bn khng tỳ s rung đng ca sng ln nh hởng ti kh
nng gi sng nn s chnh xc ca pht bn kh đt kt qu cao.
II.1.3. Yêu c u
- Nm chc kỹ thut đng tc bn, kt hp nhun nhuyễn cc đng tc,
yu lĩnh bn.
- Xc đnh đng đim ngm ng vi cc thc ngm la chn, tch cc
luyn tp từng bc nng cao kỹ thut, đng tc cơ bn chnh xc, n đnh.
- Kt hp chặt chẽ gia rèn luyn kỹ thut vi th lc v bn lĩnh, tm lý ca
ngi bn.
II.2. Điều kin bài bn
II.2.1. M c tiêu
- mMc tiu Bia s 4: Tnh cht mc tiu: ẩn hin; cly bn 100 ét; tth
bn: Nằm bn c tỳ.
- mMc tiu Bia s 7: Tnh cht mc tiu: ẩn hin; c ly bn 100 ét; t th
bn: uỳ bn khng tỳQ .
- m ; tMc tiu Bia s 8: Tnh cht mc tiu: ẩn hin; c ly bn 100 ét th
bn: Đng bn khng tỳ.
II.2.2. S đạn: 9 vin (lp vo 3 hp tip đn, mỗi hp tip đn 3 viên)
II.2.3. Thành tích:
- Thành tích: Gii: Từ 72 đim trở ln Kh: Từ 71 đim Đt: Từ 45 ; 59 - ; -
58 đim.
- Thời gian bắn: Mỗi t th 60 giy (khng tnh thi gian chuẩn b bn).
Thi gian đc tnh từ khi kt thc khẩu lnh bn. Khi ht thi gian bn quy đnh,
ngi ch huy phi ra lnh thi bn. Đc phép li dng bao đ hp tip đn, ng
dây súng.
III. CÁCH CHN THƯỚ ẮM, ĐIỂC NG M NGM
III.1. Căn cứ
Chn thc ngm, đim ngm phi cn c vo đ m đnh bn trng trn mc i
tiu; c ly bn; đ cao đng đn trung bnh so vi đim ngm; nh cht mc tiu; t
nh hởng ca điu kin kh tng, gc t.
III.2. Cách ch n
III.2.1. Ch c ng m 1 ọn thướ
Đ cao đng đn c ly 100 bằng 0, đim ngm l tm vng 10 vi mét
cc mc tiu.
III.2.2. Ch c ng m 2 ọn thướ
7
- Đ cao đng đn ở c ly 100 m là 12 cm (AK), 10 cm (AKM). ét
- Bia s 4: Đim ngm thp hơn tm vng 10 l 12 cm (AK), 10 cm (AKM).
+ Cao hơn chnh gia mép di mc tiu 9 cm (AK), 11 cm (AKM)
- Bia s 7: Đim ngm thp hơn tm vng 10 l 12 cm (AK), 10 cm (AKM).
+ Cao hơn mép di vng 9 l 3 cm (AK), 5 cm (AKM)
- Bia s 8: Đim ngm nh bia s 7
III.2.3. Ch c ng m 3 ọn thướ
Đ cao đng đn ở c ly 100 m là 28 cm (AK), 25 cm (AKM) ét
- cm (AK), 25 cm (AKM). Bia s 4: Đim ngm thp hơn tm vng 10 l 28
Thp hơn chnh gia mép di mc tiu 7 cm (AK), 4 cm (AKM)
- cm (AK), 25 cm (AKM). Bia s 7: Đim ngm thp hơn tm vng 10 l 28
Cao hơn mép di vng 7 l 2 cm (AK), 5 cm (AKM)
- Bia s 8: Đim ngm nh bia s 7
KT LUN
Kỹ thut bn sng tiu lin AK l ni dung bn ban đu, c v tr, vai trò
quan trng trong vic bc đu hnh thnh kỹ nng s dng v kh cho ngi hc. V
vy, nm chc ni dung, t chc, phơng php hun luyn l cơ sở đ vn dng linh
hot vo hun luyn ph hp vi đặc đim đi tng v đặc th ca tng đơn v.
CÂU H I ÔN T P
1. Thc cht ca ngm bn l g? Th no lđng ngm bn, đng
ngm đng?
2. Điu kin tp bn mc tiu c đnh ban ngy bằng sng tiu lin AK?
3. Ti sao khi bn mc tiu bia s 4, c ly 100 mét vi thc ngm 3, ta phi
ngm chnh gia mép di mc tiu?
----------
| 1/7

Preview text:

Bài
K THUT BN SÚNG TIU LIÊN AK ---------------
Sng tiu lin AK c nòng 7
,62 mm do kỹ s ngi Nga Kalashnikov (Ka-lt-
nhi-kp) cng vi nhm nghin cu ca mnh ch to vo nm 1947 v đc đa vo
bin ch chnh thc cho Hng qun Lin X nm 1949. Vi tnh nng u vit, kh
nng hot đng bn b, t hng hc trong mi điu kin, sng tiu lin AK đang đc trang b p 
h bin trong lc lng v trang ca ta hin nay. Đ pht huy cao nht hiu
sut chin đu ca sng, ngi s dng khng nhng cn nm chc tc dng, tnh
nng kỹ chin thut m cn phi thnh tho kỹ thut bn ca sng tiu lin AK.
I. NGM BN, CCH CHN THƯỚC NGẮM, ĐIỂM NGM
I.1. Khái ni
m ngm bn
Ti sao phi ngm bn? Trong bn sng mun bn trng mc tiu phi ngm
bn. Khi bn đu đn chuyn đng trong nng sng ra ngoi khng kh chu tc
đng ca khng kh v lc ht ca tri đt to thnh đng cong khng cn đi.
Nên ngi bn phi xc đnh gc bn v hng bn đ cho quỹ đo đng đn đi
qua đim đnh bn trng trn mc tiu.
Hình 1: Quỹ đạo đường đạn
Đi vi sng tiu lin AK ở c ly 5
0 mét, đu đn dn dn tch ra khi
đng phng đng thi chuyn đng theo qun tnh. V vy, đ đn trng vo mc
tiu, ta khng th đa thẳng nng sng vo đim đnh bn m phi hng nng
sng chch ln trn mt gc nht đnh (gc bn), đ đim chm (đim rơi) ca đu
đn trng vo đim đnh bn trng.
Nu gi đng đn l đng do trng tm đu đn vch ra trong khng gian,
c th hnh dung đng đn l đng khng cn đi, đon đi ln bao gi cng dài hơn đon đi xung.
- Đ ly hng bn v gc bn nhanh chng, chnh xc ngi ta lm sẵn b
phn ngm trn sng. Sau khi ngi bn c lng c li bn, ly thc ngm
tơng ng, dng b phn ngm, ngm vo mc tiu, khi ly đc đng ngm
chnh xc thc hin bp c. Lm nh vy gi l ngm v bn.
- Thc cht ca ngm bn l dng sng vo mc tiu, ly gc bn v hng
bn đ đa quỹ đo đng đn vo đim đnh bn. 1
I.1.1. Đường ngắm cơ bản, điểm ngắm đúng, đường ngắm đúng
- Đường ngắm cơ bản
Đối với bộ phận ngắm cơ khí: Đng ngm cơ bn l đng thẳng từ mt
ngi ngm qua đim chnh gia mép trn khe ngm (hoặc tm lỗ ngm) đn đim
chnh gia mép trn đu ngm.
Hình 2: Đường ngắm cơ bản với thước ngắm cơ khí
Đối với kính ngắm quang học: Đng ngm cơ bn l đng ngằm từ mt
ngi qua tm knh nhn ti giao đim vch khc tm v vch khc hng (du
cng) vi điu kin knh phi sng trn đu.
Hình 3: Đường ngắm cơ bản với kính ngắm quang học
- Điểm ngắm đúng
L đim đc xc đnh sao cho khi ngm vo đ đ bn th quỹ đo đng
đn đi qua đim đnh bn trng trn mc tiu.
- Đường ngắm đúng
Đng ngm đng l đng ngm cơ bn đc dng vo đim ngm đng
đã xc đnh vi điu kin mặt sng (mặt xe) phi thng bằng.
I.1.2. Ảnh hưởng của ngắm sai đến kết quả bắn
Mun bn trng mc tiu phi thc hin tt ba yu t sau: C thc ngm
đng, c đim ngm đng, c đng ngm đng. Nu thiu mt trong ba yu t
trn th kh nng bn trng mc tiu sẽ thp, thm ch khng trng mc tiu. 2
Hình 4: Đường ngắm cơ bản, đường ngắm đúng
- Đường ngắm cơ bản sai
Đng ngm cơ bn sai thc cht l sai lch v gc bn, s sai lch ny nh
hởng rt ln đn trng đch ca pht bn, c th nh sau:
Nu đim chnh gia mép trn đu ngm thp (hoặc cao) hơn đim chnh
gia mép trn khe ngm, th đim chm trn mc tiu sẽ thp (hoặc cao) hơn đim đnh bn trng. a) b)
Hình 5: Đường ngắm cơ bản sai: a) Thấp; b) Cao a) b)
Hình 6: Đường ngắm cơ bản sai: a) Lệch trái; b) Lệch phải
Nu đim chnh gia mép trn đu ngm lch tri (hoặc phi) so vi đim
chnh gia mép trn khe ngm, th đim chm trn mc tiu sẽ lch tri (hoặc phi) đim đnh bn trúng. 3 a) b)
Hình 7: Điểm ngắm sai: a) Cao lệch phải; b) Cao lệch trái
Nu đim chnh gia mép trn đu ngm vừa cao vừa lch phi (hoặc tri)
so vi đim chnh gia mép trn khe ngm, th đim chm trn mc tiu sẽ vừa cao
vừa lch phi (hoặc tri) đim đnh bn trng. a) b)
Hình 8: Điểm ngắm s i
a : a) Thấp lệch trái; b) Thấp lệch phải
Nu đim chnh gia mép trn đu ngm vừa thp vừa lch tri (hoặc phi)
so vi đim chnh gia mép trn khe ngm, th đim chm trn mc tiu sẽ vừa
thp vừa lch tri (hoặc phi) đim đnh bn trng.
- Ngắm sai điểm ngắm
Khi đng ngm cơ bn đã chnh xc, mặt sng thng bằng, nu đim ngm
sai lch so vi đim ngm đng bao nhiu, th đim chm trn mc tiu sẽ sai lch
so vi đim đnh bn trng by nhiu.
- Mặt súng không thăng bằng
Hình 9: Mặt súng nghiêng sang phải 90 độ 4
Nu c đng ngm cơ bn đng, c đim ngm đng nhng mặt sng
nghing lm cho trc nng sng lch khi mặt phẳng bn v lm cho gc bn nh
li, dẫn ti tm bn gim. Nh vy mặt sng nghing v bn no th đim chm
trn mc tiu sẽ lch v thp v bn y.
I.2. Cách chọn thước ngắm, điểm ngm I.2.1. Căn cứ
Đim đnh bn trng trn mc tiu; c ly bn; đ cao đng đn trung bnh
so vi đim ngm; tnh cht ca mc tiu (kch thc, trng thi); điu kin kh tng, gc t.
I.2.2 Cách chn
- Chọn thước ngắm
C 3 cc chn thc ngm l: chn thc ngm tơng ng vi c ly bn;
chn thc ngm ln hơn c ly bn v chn thc ngm nh hơn c ly bn.
- Chọn điểm ngắm
Trường hợp không có gió: Vi mc tiu nh, thp thng chn thc ngm
ln hơn c ly bn, đim ngm thp hơn đim đnh bn trng mt khong bằng đ
cao đng đn trung bnh tơng ng vi thc ngm. Vi mc tiu to, cao thng
chn thc ngm tơng ng vi c ly bn, đim ngm chnh gia mc tiu (đim
đnh bn trng). Nu chn thc ngm nh hơn c ly bn, đim ngm cao hơn
đim đnh bn trng bằng đ cao đng đn tơng ng vi thc ngm so vi
đim ngm ở c ly đ (trng hp ny t vn dng).
Trường hợp có gió: Tc đng ca gi lm cho đu đn b sai lch v tm
(cao, thp) v hng ngi bn phi bit đc hng gi, tc đ gi đ tm lng
sa gi. V vy, chn đim ngm cch đim đnh bn trng mt khong bằng
lng sa gi. Gi thi từ bn no sang dch thc ngm sang bn đ đ bn. Nu
sng c thc ngm ngang khi s dng phi tnh ton lng đn đ quy đi thnh
vch khc trn thc ngm ngang đ ngm bn.
II. GII THIỆU ĐIỀU KIN BN SÚNG TIU LIÊN AK BÀI 1
II
.1. Ý nghĩa, đặc điểm, yêu cu
II.1.1. Ý nghĩa
- Bi 1 sng tiu lin AK l bi bn cơ bn đu tin nhằm rèn luyn kh
nng bn trng, chm vo cc mc tiu ẩn hin c vng tnh đim ở cc t th bn khác nhau.
- Tp v bn tt bi bn sẽ gp phn hnh thnh v nng cao kỹ nng chin
đu, th lc, bn lĩnh, ý thc tc chin. Đng thi to cơ sở, nim tin cho ngi
hc khi luyn tp cc bi bn tip theo, cng nh vn dng vo qu trnh hun
luyn v chin đu sau ny.
II.1.2. Đặc điểm
- Đặc điểm bài bắn: Bn bi 1 sng tiu lin AK l bi bn đu tin ca
ngi hc nhằm trang b nhng kỹ thut, đng tc cơ bn nht khi bn sng nn
đi hi ngi bn phi nm chc v luyn tp tch cc mi hon thnh nhim v 5 ca bi bn.
- Đặc điểm mục tiêu: Mc tiu b tr ẩn hin nn đi hi ngi bn phi
quan st pht hin mc tiu nhanh. Đng thi cc mc tiu c vng tnh đim nn
đ đt đc đim cao đi hi cc pht bn c đ trng, chm tt.
- Đặc điểm người bắn: Ngi bn thc hnh bn trong điu kin thi gian
hn ch, c 2 t th bn khng tỳ s rung đng ca sng ln nh hởng ti kh
nng gi sng nn s chnh xc ca pht bn kh đt kt qu cao.
II.1.3. Yêu cu
- Nm chc kỹ thut đng tc cơ bn, kt hp nhun nhuyễn cc đng tc, yu lĩnh bn.
- Xc đnh đng đim ngm ng vi cc thc ngm la chn, tch cc
luyn tp từng bc nng cao kỹ thut, đng tc cơ bn chnh xc, n đnh.
- Kt hp chặt chẽ gia rèn luyn kỹ thut vi th lc v bn lĩnh, tm lý ca ngi bn.
II.2. Điều kin bài bn
II.2.1. Mc tiêu
- Mc tiu Bia s 4: Tnh cht mc tiu: ẩn hin; c ly bn 100 mét; t th bn: Nằm bn c tỳ.
- Mc tiu Bia s 7: Tnh cht mc tiu: ẩn hin; c ly bn 100 mét; t th
bn: Quỳ bn khng tỳ.
- Mc tiu Bia s 8: Tnh cht mc tiu: ẩn hin; c ly bn 100 mét; t th
bn: Đng bn khng tỳ.
II.2.2. S đạn: 9 vin (lp vo 3 hp tip đn, mỗi hp tip đn 3 viên) II.2.3. Thành tích:
- Thành tích: Gii: Từ 72 đim trở ln; Kh: Từ 59 - 71 đim; Đt: Từ 45 - 58 đim.
- Thời gian bắn: Mỗi t th 60 giy (khng tnh thi gian chuẩn b bn).
Thi gian đc tnh từ khi kt thc khẩu lnh bn. Khi ht thi gian bn quy đnh,
ngi ch huy phi ra lnh thi bn. Đc phép li dng bao đng hp tip đn, dây súng.
III. CÁCH CHN THƯỚC NGẮM, ĐIỂM NGM III.1. Căn cứ
Chn thc ngm, đim ngm phi cn c vo đim đnh bn trng trn mc
tiu; c ly bn; đ cao đng đn trung bnh so vi đim ngm; tnh cht mc tiu;
nh hởng ca điu kin kh tng, gc t. III.2. Cách chn
III.2.1. Chọn thước ngm 1
Đ cao đng đn ở c ly 100 mét bằng 0, đim ngm l tm vng 10 vi cc mc tiu.
III.2.2. Chọn thước ngm 2 6
- Đ cao đng đn ở c ly 100 mé
t là 12 cm (AK), 10 cm (AKM).
- Bia s 4: Đim ngm thp hơn tm vng 10 l 12 cm (AK), 10 cm (AKM).
+ Cao hơn chnh gia mép di mc tiu 9 cm (AK), 11 cm (AKM)
- Bia s 7: Đim ngm thp hơn tm vng 10 l 12 cm (AK), 10 cm (AKM).
+ Cao hơn mép di vng 9 l 3 cm (AK), 5 cm (AKM)
- Bia s 8: Đim ngm nh bia s 7
III.2.3. Chọn thước ngm 3
Đ cao đng đn ở c ly 100 mé t là 28 cm (AK), 25 cm (AKM)
- Bia s 4: Đim ngm thp hơn tm vng 10 l 28 cm (AK), 25 cm (AKM).
Thp hơn chnh gia mép di mc tiu 7 cm (AK), 4 cm (AKM)
- Bia s 7: Đim ngm thp hơn tm vng 10 l 28 cm (AK), 25 cm (AKM).
Cao hơn mép di vng 7 l 2 cm (AK), 5 cm (AKM)
- Bia s 8: Đim ngm nh bia s 7
KT LUN
Kỹ thut bn sng tiu lin AK l ni dung cơ bn ban đu, c v tr, vai trò
quan trng trong vic bc đu hnh thnh kỹ nng s dng v kh cho ngi hc. V
vy, nm chc ni dung, t chc, phơng php hun luyn l cơ sở đ vn dng linh
hot vo hun luyn ph hp vi đặc đim đi tng v đặc th ca từng đơn v.
CÂU HI ÔN TP
1. Thc cht ca ngm bn l g? Th no l đng ngm cơ bn, đng ngm đng?
2. Điu kin tp bn mc tiu c đnh ban ngy bằng sng tiu lin AK?
3. Ti sao khi bn mc tiu bia s 4, c ly 100 mét vi thc ngm 3, ta phi
ngm chnh gia mép di mc tiu? ---------- 7