Ngân hàng bài tập môn Toán rời rạc | Đại học Kinh tế Quốc Dân

Ngân hàng bài tập môn Toán rời rạc có đáp án của trường Đại học kinh tế quốc dân giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP TOÁN RỜI RẠC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LOGIC
1/ Xét chân trị của các vị từ
()px
, p(x)q(x), p(x)q(x), p(x) q(x) và p(x) q(x) tùy theo biến thực x :
a) p(x) = “ x
2
2x 8 0 “ và q(x) = “ (x + 1)(x 2)
1
> 0 “
b) p(x) = “(3 2x)(x + 4)
1
0 “ và q(x) = “ (x
2
+ x 2)(x 3x + 10) > 0 “
2/ Cho a R. Viết mệnh đề phủ định
A
nếu A có nội dung như sau :
a) 2a
3
+5a = 10 b) (2a 5)(3a + 1)
1
7 c)
85a
2 d) ln(a
2
a 2) < 3
e) Khoảng 2/3 số học sinh có thể chất tốt f) Không đến 3/4 số tài xế có bằng lái hợp lệ
g) Không quá 2/5 dân số tốt nghiệp đại học h) Hơn mt na s B trưởng thc s có năng lc
i) Không ít hơn 1/6 s tr em b tht hc j) Nhiu nht là 30 ng viên thi đạt ngoại ng
k) Có ít nht 5 sinh viên đạt gii thưởng l) Đúng 12 thí sinh d vòng chung kết ca cuộc thi
m) Hơn 7 vn động viên phá k lc quc gia n) Ít hơn 16 quc gia thi đấu môn bóng r
o) Nếu Sơn thng trn thì anh y được đi Paris p) Không ai mun làm vic vào ngày ch nht
q) C lp nói chuyn n ào r) Có ai đó gi đin thoại cho Tun s) Các cu th không thích bơi li
t) Hn thông minh nhưng thiếu thn trng u) Ngc hc Toán mà không hc Lch s
v) Dũng cùng An đi thi ngoại ng w) Vũ va gii Vt Lý va gii Hóa hc
x) Hi đạt kết qu thp c môn Tin hc ln môn Toán y) H đến trường hay h đi xem phim
z) Chúng tôi đi Vinh nhưng các anh y không đi Huế ) Nhóm bác sĩ hay nhóm k sư đi làm t thin
Ti 3 đến i 5, các ký hiệu p, q, r và s là các biến mệnh đề .
3/ Rút gn các dng mnh đề sau :
a) [(p q) (p
q
)] q b)
pq
[(
p
q )
q
] c) p q (
p
q
r)
d) p (q r) (
p
q
r) e) (p q) [
q
(
q
r)] f)
p
(p
q
) (p q
r
) (p q r
s
)
4/ Chứng minh
a) [(p q)
pq
] (p q) b) [{(p r) (q r)} (p q)] (
p
q
r
)
c) {(p q) [p (q r)]} (p q) d) {[(
p
q
r
)
q
] (p r)} (p q r)
e) {[q (p r)]
()p r q
} [(p r)
q
] f) [p (q r)] [
r
(
q
p
)]
g) [(p q) (q r) (r p)] [(p q) (q r) (r p)] h) [p ( q r)] [(q
r
)
p
]
i) [(p q) (q r) (r p)] [(p q) (q r) (r p)] j) [ (
q
p
) p) ]
pq
5/ Chứng minh các dạng mệnh đề sau là hằng đúng hoc hng sai :
a) (p q) (p
q
r) b) (p q) [(q r) (p r)] c) [p (q r)] (p q)
d) [(p q) (q r)] [p (q r)] e) {[(p q) (r
p
)] (q
r
)}
p
f) [ p (q r)] [ (p q) r] g) (r q) (
p
q) h) [(p
q
) q]
pq
i) [p (q r)] (p
r
)
pq
j) (p
q
) (
q
p
) (q r)
6/ Cho các lượng t ( , {,} ). Xét chân tr ca A và viết
A
tùy theo dng c th ca và :
a) A = “ x R, | x | = x
3
b) A = “ x Q, x
2
2x > 2 “ c) A = “ x R, n N, 2
n
x < 2
n + 1
d) A = “ x R, y R, (x
2
= y
2
) (x = y) “ e) A = “ x Q, y R, (x
2
+ 2x 15)y = 0 “
f) A = “ x R, y Q, x
2
+ 4x y
2
+ 7 “ g) A = “ x R, k Z, (x y)
2
2
2
7/ Viết dng ph định ca A và xét chân tr A( xét trc tiếp A hay xét gián tiếp
A
):
a) A = “n N, 4|n
2
4|n b) A = “x R, sinx + 2x =1 c) A = “x R,y R, 2x + 3siny > 0
d) A = “ x R, y N, (x
2
y
2
) (x y) “ e) A = “ x R, y Q, 2
y
+ 2
y
sinx + 3
f) A = “ x R, y Q, t Z, x y
2
+ 2t g) A = “ x Q, y R, t N, x
3
3y 5t “
8/ Chng minh qui np theo s nguyên n :
a) 1
3
+ 2
3
+ … + n
3
= 4
1
n
2
(n + 1)
2
n 1 b) 1.1! + 2.2! + … + n.n! = (n + 1)! 1 n 1
c) 1.2.3 + 2.3.4 + … + n(n + 1)(n + 2) = 4
1
n(n + 1)(n + 2)(n + 3) n 1 d) 2
n
< n! n 4
e) n
2
< 2
n
n 5 ( để ý (n + 1)
2
< 2n
2
n 3 ) f) n
3
< 2
n
n 10 ( để ý (n + 1)
3
< 2n
3
n 4 )
g) 2
1
n + 1 1
1
+ 2
1
+ 3
1
+ … + ( 2
n
)
1
(n + 1) n 0
h) 8 | ( 3
n
+ 7
n
2 ) n 0 i) 4 | ( 6.7
n
2.3
n
) n 0 j) 3
n + 1
| (
3
21
n
) n 0
k) Cho a R \ { 0 } và ( a + a
1
) là số nguyên. Chứng minh ( a
n
+ a
n
) là số nguyên n 1.
l) Cho dãy số Fibonacci a
0
= 0,a
1
= 1 và a
n + 2
= a
n + 1
+ a
n
n 0. Chứng minh rằng
a
n
= (
5
)
1
(
n
n
) n 0 với là 2 nghiệm thực của phương trình x
2
x 1 = 0 thỏa > .
9/ Gii thích s đúng đắn ca các s suy lun dưới đây (p, q, r, s, t và u là các biến mệnh đề) :
a) [p (p q) (s r) (r
q
)] (s t) b) [(
p
q) (
p
r) (
r
s)] (
q
s)
c) {
s
[ (
p
q) r]
u
[ r (s t)] (u
t
)] } p d) [(p q)
r
q
]
pr
e) {[p (q r)] (t q)
s
(p s)} (
r
t
) f) (p r
q
) [(p r) q]
g) {[p (q r)] (
q
p
) p} r h) {[(p q) r] (r s)
s
} (p
q
)
i) {(p q) (r s) [(s q) (p t)] (t
p
)} (
p
r
) j) [p (p q) (r
q
)] r
k) {(p q) (r s) [(s q) t]
t
} (
p
r
) l) [(p q) (
r
q
) r ]
p
m) {[p (r q)] p q [r (s t)]
s
} t n) [(p q) (p r)
r
] q
10/ Chỉ ra sự sai lầm ca các s suy lun dưới đây (p, q, r và s là các biến mệnh đề):
a) [(p q) r] [p (q r)] b) [(p q) r] [p (q r)] c) {[p (
r
q
)]
pq
} 1
d) {[(p q) (q r)] [(p (q r)]} O e) {[ p {(q r) s}] [s (
r
p)]} 1
f) [(
r
q) (s
p
)]
q
g) [(p (q r)] (p r) h) [(p q) r] [(p r) (q r)]
i) [(
p
q) q]
p
j) [(p q)
p
]
q
k) [(p q) (q r) (
s
q) (r
s
)] s
l) {(p r) p [p (q
r
)] (
s
q
)} s m) {[(p r) q] (q p) } (p q)
n) [(p q r)
()p q r
] {[p (q r)]
pqr
}
11/ Cho các v t p(x) và q(x) theo biến x A. Chng minh
a) [ x A, p(x) q(x) ] [ ( x A, p(x)) ( x A, q(x)) ]
b) [ x A, p(x) q(x) ] [ ( x A, p(x)) ( x A, q(x)) ]
c) [ x A, p(x) q(x) ] [ ( x A, p(x)) ( x A: q(x)) ]
d) [ ( x A, p(x)) ( x A, q(x)) ] [ x A, p(x) q(x) ]
Cho ví d để thy chiu đảo ca c) và d) không đúng.
12/ Cho các v t p(x) và q(x) theo biến x A. Gii thích s đúng đắn ca các s suy lun dưới đây :
a) {[ x A, p(x) (q(x) r(x))] [ x A, p(x) s(x) ]} [ x A, r(x) s(x) ]
b) {[ x A, p(x) q(x) ] [ x A,
()px
] [ x A,
()qx
r(x) ] [ x A, s(x)
()rx
]}
[ x A,
()sx
]
CHƯƠNG 2 : TẬP HỢP VÀ ÁNH XẠ
1/ Lit kê các tp hp sau đây :
A = {1 + (1)
n
/ n N} B = {n + n
1
/ n N} C = {x = (m/n) / m, n Z, n 0, m
2
< 2 và 6n > n
2
7}
D = { 2sin(n/6) + 5 / n Z } E = { x = (m/n) / m, n Z,
17
< n
80
và 2
1
< x < 1 }
F = { x Z / (x
2
+ 3x 10)(x + 4)
1
0 } G = { x Q / x
4
256 và x =
3
cosx
2
sin3x }
2/ Cho A,B R. Viết
A
,
B
, A B, A B, A \ B, B \ A thành phn hi ca các khoảng ri nhau trong R
a) A = (9, 3) [1,2] [4,5) (7,11] (13,+
] B = (
,7] [4,2) (0,3) (6,8] [10,15]
b) A = (
, 4) [4, 7] { 1, 2, 8, 10 } B = (5, 1] [6, 9) { 6, 3, 5, 10 }
3/ Cho A, B, C, D E. Hãy rút gn các biu thc sau đây :
a) ( A \ B ) ( B \ A ) ( A B ) b) ( A B ) \ [ ( A \ B ) ( A B ) ] c)
A
B
( A B
C
)
d) ( A B ) ( A B
C
D ) (
A
B ) e)
A
( A
B
) ( A B
C
) ( A B C
D
)
4/ Cho A,B,D E. Chứng minh
a) D \ ( A B ) = ( D \ A ) ( D \ B ) b) D \ ( A B ) = ( D \ A ) ( D \ B )
c) ( A B ) \ D = ( A \ D ) ( B \ D ) d) ( A B ) \ D = ( A \ D ) ( B \ D )
e) ( A \ B ) \ D = A \ ( B D ) = ( A \ D ) \ ( B \ D )
5/ Cho A, B, H, K E. Chng minh
a) [ ( A H ) ( B K ) ] [ ( A B ) ( H K ) ]
b) [ (A B ) \ ( H K ) ] [ ( A \ H ) ( B \ K ) ] [ ( A B ) \ ( H K ) ]
c) [ ( A B ) \ H ] [ A ( B \ H )] d) [ (A B ) \ ( A H ) ] ( B \ H )
Cho các ví d để thy trường hp không có du đẳng thc xy ra trong a), b), c) và d) .
6/ Cho A = { 0, 1, a }, B = { a, 2 } và C = { 2, b }.
a) Lit kê các tp hp A
2
, A x B, C x A, B x C và C x B.
b) Lit kê các tp hp B
3
, A x B
2
, C x A x C, A x B x C và C
2
x B.
7/ Cho A, B E và H, K F. Chng minh
a) A x ( H \ K ) = ( A x H ) \ ( A x K ) b) [ ( A x H ) \ ( B x K ) ] = [ ( A \ B ) x H ] [ A x ( H \ K ) ]
c) ( A x H ) ( B x K ) = ( A B ) x ( H K ) d) [ ( A x H ) ( B x K ) ] [ ( A B ) x ( H K ) ]
e) [ ( A \ B ) x ( H \ K )] [ ( A x H ) \ ( B x K ) ]
Cho các ví d để thy trường hp không có du đẳng thc xy ra trong d) và e).
8/ Các qui tc f : X Y sau có phi là ánh x không ? Ti sao ?
a) X = (2, 1], Y = R, f(x) = x(x
2
+ 2x 3)
1
x X b) X = R, Y = (6, +
), f(x) = e
x
+ 9e
x
x X
c) X = Y = R, f(x) = ln| sinx | x X d) X = [1, +
), Y = R, f(x) = y sao cho y
2
2y = x x X
e) X = [1, 3],Y = R\{0}, f(x) = 3x
2
9x + 5 x X f) X = Q,Y = Z, f(m/n) = m
2
+ 3n mn (m/n) X
9/ Xét tính đơn ánh và toàn ánh của các ánh x f : X Y sau :
a) X = Y = R, f(x) = x(x
2
+ 1)
1
x X b) X = [2, +
), Y = (20, +
), f(x) = x
2
+ 6x 3 x X
c) X = Y = R, f(x) = (x 1)(x + 3) (x 4) x X d) X = R\{0}, Y = R, f(x) = (2x 3)x
1
x X
e) X = R, Y = [2, 2], f(x) = sinx +
3
cosx x X f) X = Y = R, f(x) = 3cos2x 7x + 8 x X
10/ Xác định u = g
o
f, v = f
o
g (nếu có) và w = h
o
g
o
f khi f : X Y, g : Z T và h : U V trong đó
a) X = Y = Z = T = U = V = R, f(x) = 2x + 1, g(x) = x
2
+ x 3 và h(x) = x
3
+ 4cosx
b) X = T = U = (0,+
), Y = Z = R, V = [1, +
), f(x) = 3lnx 2, g(x) = e
sinx
và h(x) = 5x
4
x
2
+ 1
c) X = V = R,Y = Z = R\{1},T = U = R\{3}, f(x) = x
2
4x + 6, g(x) = (3x + 2)(1 x)
1
và h(x) = ln| x + 3|
11/ m f(A), f(B), f(C), f(D), f(E), f(R), f
1
(G), f
1
(H), f
1
(K), f
1
(L), f
1
(M) và f
1
(N) cho các ánh x sau
a) f : R R vi f(x) = x 5 (nếu x 1) và f(x) = 2x + 1 (nếu x > 1) trong đó
A = { 1, 0, 1, 2, 3 }, B = [1,3], C = (1,2), D = (
,0] và E = (3,+
), G = { 7, 5, 3, 1, 2, 5, 7, 9 },
H = [7, 5], K = (5, 5), L = [7, +
), M = [1, 9) và N = (3, 2].
b) f : R R vi f(x) = x + 7 (nếu x 0), f(x) = 5 2x (nếu 0 < x < 3) và f(x) = x 1 (nếu x 3)
trong đó A = { 2, 1, 0, 1, 2, 4, 5 }, B = [2, 1], C = (2, 4), D = (1, 5], E = [0, +
),
G = { 5, 2, 1, 0, 4, 5, 7, 10, 11 }, H = [5, 1], K = (
, 0], L = [2, 4), M = (5, 10] và N = (7, 11).
12/ Chứng minh các ánh xạ dưới đây là song ánh và viết ánh x ngược ca chúng :
a) f : R (1, 1), f(x) = x(1 + | x |)
1
b) g : R R, g(x) = e
x
3e
x
+ 1
c) h : [1, 2) [5, 7), h(x) = 3x + 2x
1
d) p : R (2, 3), p(x) = (9 2e
x
) (e
x
+ 3)
1
e) q : R\{1} R\{3}, q(x) = (5 3x) (x 1)
1
f) r : (0, 3] (2, 4
1
.17], r(x) = (x + 1) + (x + 1)
1
g) Tìm các ánh x u,v,w thỏa p
1
o
u = g, v
o
f = g và f
1
o
w
o
p = g.
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐM
1/ Cho các tp hp hu hn A, B, C E.
Chng minh | A B C | = | A | + | B | + | C | ( | A B | + | B C | + | C A | ) + | A B C |
2/ Cho E = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}, A = {2,4,5,7,9},B = {2,5,9}, C = {1, 3, 8} và D = {0, 2, 4, 5, 7, 8, 9}.
a) Có bao nhiêu tp hp X E tha
X
= A ?
b) Có bao nhiêu tp hp Y, Z, T, W E tha A Y = B, A Z = D, (A \ T) = B và (W \ A) = C ?
3/ Có bao nhiêu s nguyên t nhiên chn ( hoc dãy s vi ch s cui cùng chn ) gm 6 ch s khác
nhau mà trong đóch s 0 ?
4/ Cho S = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}. Có bao nhiêu tp A S tha
a) | A | = 5 b) | A | = 5 và minA = 3 c) | A | = 5 và minA 3 d) | A | = 5 và min A 4
5/ Cho S = {1, 2,…, n}. Có bao nhiêu tp A S sao cho A có ít nht mt s nguyên chn? ( xét n chn, l )
6/ Tìm n 7 biết rng ch có mt phn tư s tp con gm 5 phn t ca S = { 1, 2, … , n } có cha s 7.
7/ Cho S = {1, 2, 3, … , 14, 15}. Có bao nhiêu tp A S mà
a) A ch có toàn s l b) A có 3 s l c) | A | = 8 và A có 3 s l d) A có 3 s l và ít nht 5 s chn
8/ Có bao nhiêu cách chia n sinh viên thành 2 đội ( n 2 ) mà trong đó
a) mt đội hc Anh Văn và mt đội hc Pháp văn ?
b) c hai đội cùng đi làm công tác xã hi như nhau ? ( xét n chn, l )
9/ T 10 nam và 10 n, có bao nhiêu cách chn ra mt đội gm 12 người tha
a) chn tùy ý b) đội có 6 nam c) đội có ít nht 8 nam d) đội có nam ít hơn n e) đội có s nam chn
10/ Có bao nhiêu byte khác nhau cha
a) 3 bit 1 b) ít nht 4 bit 1 c) không quá 5 bit 1 d) ít nht 3 bit 0 và 3 bit 1
11/ Có bao nhiêu cách chia 12 bút khác nhau cho 4 đứa tr nếu
a) mi đứa được 3 bút b) hai đứa ln mi đứa 4 bút và hai đứa nh mi đứa 2 bút
12/ Tìm h s ca đơn thc
a) xy
2
z
3
t khi khai trin (x + 2y z + 4t 5u)
7
b) x
3
y
9
z
4
t
3
khi khai trin ( 2x y
3
3z
2
+ 4t
3
)
9
13/ Xét tt c các tam giác to t 3 đỉnh khác nhau ca mt đa giác đều có n cnh ( n 4 ) .
a) Có tt c bao nhiêu tam giác như vy ? b) Có bao nhiêu tam giác có chung 2 cnh vi đa giác trên?
c) Có bao nhiêu tam giác có chung đúng 1 cnh vi đa giác trên ?
d) Có bao nhiêu tam giác không có chung cnh nào vi đa giác trên ?
14/ Có bao nhiêu cách xếp a) 5 nam và 5 n xen k nhau thành mt hàng dc?
b) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 6 nam đứng gần nhau?
c) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 4 nữ đứng gần nhau?
d) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 6 nam đứng gần nhau 4 nữ đứng gần nhau?
e) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 6 nam đứng gần nhau hay 4 nữ đứng gần nhau?
f) 6 bác sĩ, 7 k sư và 8 lut sư thành mt hàng ngang sao cho các đồng nghiệp đứng gần nhau?
15/ Có bao nhiêu cách xếp 5 cp v chng vào mt bàn tròn có 10 ghế được đánh s th t nếu
a) xếp tùy ý ? b) nhng người nam ngi gn nhau c) v chng ngi gn nhau
16/ Có bao nhiêu cách treo 3 áo đỏ,4 áo trng và 5 áo xanh thành mt hàng dc (các áo khác nhau) nếu
a) treo tùy ý b) các áo cùng màu treo gn nhau c) các áo màu trng treo gn nhau
17/ Làm li bài 16 nhưng vi gi thiết là các áo cùng màu được xem là ging nhau.
18/ Có bao nhiêu cách chn 20 t giy bc t các loại tin 1 đồng, 2 đồng, 5 đồng, 10 đồng và 20 đồng ?
Nếu yêu cu thêm có ít nht 7 t 5 đồng và không quá 8 t 20 đồng thì có bao nhiêu cách chn ?
19/ Tìm s nghim nguyên ca phương trình x + y + z + t = 32 ( hay bất phương trình x + y + z + t 32 )
nếu
a) x, y, z, t 0 b) x 2, y 3, z 1, t > 5 c) x > 1, y 4, z > 4, t 3 d) x, y, z > 0 và 1 t < 25
20/ Có bao nhiêu cách chia 18 viên ko ging nhau cho 5 đứa tr nếu
a) chia tùy ý b) đứa nào cũng được ko c) đứa ln nht có 6 viên
d) đứa nh nht được ít nht 4 viên e) đứa ln nht nhn không quá 7 viên
21/ Khi khai trin (x + y + z + t)
10
, ta được bao nhiêu đơn thc khác nhau ?
Trong s đó có bao nhiêu đơn thc x
m
y
n
z
u
t
v
(không k h s phía trước) thỏa m 2, n 3 và v 1 ?
22/ Có bao nhiêu cách chia 15 viên ko chanh (ging nhau) và 10 viên ko dừa (ging nhau) cho 6 đứa
tr sao cho đứa nào cũng có c hai th ko ?
23/ Có bao nhiêu cách mua 20 hộp sơn với đúng 7 màu trong s 10 màu mà ca hàng có ?
24/ Xét chuỗi ký tự bao gồm phần mẫu t đứng trước và phn ch s đứng sau. Phn mu t có 8 mu t
, , , , , , , , xếp tùy ý ( , , là 3 mu t khác nhau ly tùy ý t A, E, H, P, Y ). Phn ch s
là 6 ch s xyzuvw( x, y, z, u, v, w được ly tùy ý t 0, 1, 2, … , 8, 9 ) tha 7 x + y + z + u + v + w 9
Hi có tt c bao nhiêu chui ký t như vy ?
25/ Cho A S = { 1, 2, … , 25 } tha | A | 14. Chng minh rng có a, b A tha a b và a + b = 26
26/ Cho A S = { 1, 2, … , 100 } tha | A | 11. Chng minh rng có x, y A tha 0 < |
x
y
| < 1.
Tng quát hóa kết qu trên theo 2 hướng khác nhau: theo | S | hoc theo (
n
x
n
y
).
27/ Ly 10 đim khác nhau tùy ý trên mt tam gc đều có cnh bng 3cm.
Chng minh rng trong s đó có ít nht 2 đim có khoảng cách không quá 1cm.
28/ Từ th hai đến th by ca mi tun có 12 bui (sáng và chiu). Có 782 sinh viên đăng ký hc đàn
theo các bui nói trên trong tun: mi sinh viên có th chn t 2 đến 4 bui.
Chng minh rng có ít nht 2 sinh viên có lch hc trong tun hoàn toàn ging nhau.
29/ Xếp các con s 1, 2, … , 25 mt cách tùy ý trên mt đường tròn. Chng minh rng có 3 s gn nhau
trên đường tròn có tng 41 và có 3 s gn nhau trên đường tròn có tng 37.
30/ Cho A S = { 1, 2, … , 14 } tha | A | 6.
Chng minh có H,K A ( mà H K ) tha | H | 5, | K | 5 và
hH
h
=
kK
k
.
CHƯƠNG 4 : HỆ THỨC ĐỆ QUI
1/ Gii các h thc đệ qui tuyến tính thun nht sau đây :
a) a
0
= 2 và a
n + 1
= 3a
n
n 0 b) a
1
= 5 và a
n
= 8a
n 1
n 2 c) a
2
= 28, a
3
= 8 và a
n
= 4a
n 2
n 4
d) a
0
= 1, a
1
= 0 và a
n + 1
= 5a
n
6a
n 1
n 1 e) a
1
= 6, a
2
= 8 và a
n + 2
= 4a
n + 1
4a
n
n 1
2/ Gii các h thc đệ qui tuyến tính không thun nht sau đây :
a) a
0
= 3 và a
n
= a
n 1
+ 9 n 1 b) a
1
= 13 và a
n + 2
= 2a
n + 1
+ 5.3
n + 1
n 0
c) a
2
= 61 và a
n + 1
= 3a
n
+ 4n 6
n 2 d) a
0
= 7 và a
n + 1
= 4a
n
2(4)
n + 1
(n 2) n 0
e) a
3
= 128 và a
n + 2
= 5a
n + 1
12
n 2
3/ Gii các h thc đệ qui tuyến tính không thun nht sau đây :
a) a
0
= 1, a
1
= 2 và a
n + 2
= 5a
n + 1
6a
n
+ 4 n 0 b) a
1
= 4, a
2
= 19 và a
n + 1
= 5a
n
4a
n 1
+ 3 n 2
c) a
2
= 5, a
3
= 26 và a
n
= 2a
n 1
a
n 2
10 n 4
d) a
0
= 3, a
1
= 5 và a
n
= 2a
n 1
+ 3a
n 2
+ 8(1)
n + 1
n 2
e) a
1
= 13, a
2
= 50 và a
n + 2
= 7a
n + 1
10a
n
+ (40n 1) 3
n
n 1
f) a
2
= 28, a
3
= 149 và a
n + 1
= 2a
n
a
n 1
12n
2
24n + 4
n 3
4/ Tính các tng s sau theo n nguyên :
a) S
n
= 1
3
+ 2
3
+ … + n
3
(n 1) b) S
n
= 1
4
+ 2
4
+ … + n
4
(n 1) c) S
n
= 1
4
+ 2
4
+ … + (1)
n
n
4
(n 1)
d) S
n
=
0
( 1)( 2)2
n
k
k
kk

(n 0) e) S
n
=
0
(2 1)( 3)
n
k
k
k

(n 0) f) S
n
=
32
1
( 2 4 )( 1)
n
k
k
k k k
(n 1)
5/ V n đường thng trong mt phẳng ct nhau tng đôi mt nhưng trong đó không có 3 đường thng nào
đồng qui (n 1). Các đường thng này chia mt phng thành bao nhiêu min ri nhau tng đôi mt ?
6/ Gi s dân s thế gii năm 2000 là 7 t người và tc độ tăng dân s thế gii là 3% mi năm.
Tính dân s thế gii vào năm n (n 2000).
7/ Có bao nhiêu chuỗi ký tự gm n ký t (n ký ty được ly tùy ý t các ký t a,b,c) sao cho trong chui
ký t không có 2 ký t a đứng gn nhau (n 1) ?
8/ Có bao nhiêu chuỗi ký tự gm n ký t (n ký ty được ly tùy ý t các ký t 1, 2) sao cho trong chui
ký t ít nht 2 ký t 1 đứng gn nhau (n 1) ?
9/ Cho a
0
= , a
1
= và a
n + 2
= a
n + 1
+ a
n
n 0. Chng minh rng a
n
= f
n
+ f
n 1
n 1 trong đó
f
m
là s hng th m (m 0) của dãy s Fibonacci ( f
0
= 0, f
1
= 1 và f
n + 2
= f
n + 1
+ f
n
n 0 ).
10/ Tính a
n
và b
n
biết rng a
0
= 1, b
0
= 2, a
n + 1
= 3a
n
+ 2b
n
và b
n + 1
= a
n
+ 2b
n
n 0.
( Hướng dn: Tìm , tha a
n + 1
+ b
n + 1
= (a
n
+ b
n
) và tính u
n
= a
n
+ b
n
n 0 )
CHƯƠNG 5 : QUAN HỆ HAI NGÔI
1/ Đặt I
k
= {0, 1, … , k} k N. Hãy viết tập hp và xét các tính cht ca quan h hai ngôi trên S nếu
a) S = I
2
, x, y S : x y 0 y x 1 b) S = I
2
, x, y S : x y x
2
+ y
2
2
c) S = I
2
, x, y S : x y 3x + y 5 d) S = I
3
, x, y S : x y x + y 4
e) S = I
4
, x, y S : x y ( x = y hay x + 2y = 4 ) f) S = I
4
, x, y S : x y (x + 2) | y
2/ Xét các tính cht ca quan h hai ngôi trên S nếu
a) S = Z, x, y S : x y x | y
2
b) S = Z, x, y S : x y y | x
2
c) S = Q, x, y S : x y x = | y | d) S = Q x Q, (x,u), (y,v) S : (x,u) (y,v) x y
e) S = R, x, y S : x y x y f) S = R, x, y S : x y x = 2
y
( để ý 2
t
> t t R )
3/ Kim chng là mt quan h tương đương trên S ri viết các lp tương đương và tp thương tương ng:
a) S = { Huế, Paris, Moscou, Rome, Tokyo, Kyoto, Milan, Vinh, Lyon, ĐàLt, Kobe, Sàigòn, Cairo,
Nice, Bonn, Turin, Berlin }, x, y S : x y x và y là 2 thành phố thuộc cùng một quốc gia
b) S = { 5, 4, 3, 2, 1, 0, 1, 2 }, x, y S : x y x
2
+ 5x = y
2
+ 5y
c) S = { 4, 2,
3
, 1, 0, 1,
3
, 2, 3 }, x, y S : x y x
3
+ 3y = y
3
+ 3x
d) S = {1, 2, 3, 4, 6, 7, 21, 24, 25, 35, 42, 48}, x,y S : x y k Z : x = 2
k
y (k ph thuc x và y)
e) S = { 11/6, , 4/5, /4, /5, /7, 0, /6, /3, 5/6, , 5/4, 3 }
x, y S : x y sinx = cos(y + 2
1
.7)
f) S = (E) với E ={ 1, 2, 3 }, X, Y S : X Y X A = Y A trong đó A = {1, 2}
4/ Kim chng là mt quan h tương đương trên S = R và xác định lp tương đương [ a ] của a R
tương ng ( biện lun theo tham s thc a )
a) x, y S : x y x
2
+ 3x = y
2
+ 3y
b) x, y S : x y x
2
y
2
= 2(x y)
c) x, y S : x y x
3
12y = y
3
12x ( xét riêng hai trường hợp + và )
d) x, y S : x y x
2
y + 7x = xy
2
+ 7y
e) x, y S : x y 4x + xy
2
= x
2
y + 4y
f) x, y S : x y 2cos
2
x sin(xy)cos
2
y = 2cos
2
y sin(xy)cos
2
x
5/ Cho S = { a, b, c, d, e, f }.
a) Viết tập hợp nếu là quan hệ tương đương trên S có 3 lớp tương đương là {a, d, f},{c, e} và {b}.
b) Trên S có bao nhiêu quan hệ tương đương chia S thành 3 lớp tương đương có số phần tử của các lớp
lần lượt là 3, 2, 1 (tương tự như quan hệ tương đương ) ?
c) Trên S có bao nhiêu quan hệ tương đương chia S thành 3 lớp tương đương ?
6/ Kim chng là mt quan h th ttrên S. th t toàn phn hay bán phn? Ti sao ?
V sơ đồ Hasse cho (S,) và tìm min,max và các phn t ti tiu và ti đại (nếu có):
a) S = { 2, 3, … , 11, 12 }, x, y S : x y [ (x l và y chn) hay (x y chn và x y) ]
b) S = { 2, 4, 6, 8, 10, 12, 16, 20 }, x, y S : x y x | y (quan h ước s)
c) S = { 2, 3, 4, 6, 8, 16, 24, 32, 48, 96 }, x, y S : x y x | y
d) S = { 0, 5, 10, 15, 20, 25, 30,40, 50 }, x, y S : x y x
y (quan h bi s)
e) S = { 2, 3, 4, 5, 7, 8, 24, 48, 96 }, x, y S : x y x
y
f) S = { 96, 768, 6, 48, 384, 3, 24 }, x, y S : x y k N: y = 2
k
x ( k ph thuc x và y )
7/ Cho S = { a = 2
m
3
n
/ m, n N , m 3 và n 2 } vi các quan h th t |
.
a) V sơ đồ Hasse và tìm min,max cho (S, | ) và (S,
) .
b) Đặt T = S \ { 1, 2, 72 }. V sơ đồ Hasse ri tìm các phn t ti tiu và ti đại ca (T, | ) và (T,
).
8/ Cho S = { a, b, c } vi quan h th t
.
Gi s a là mt phn tti tiu và c là mt phn tti đại ca (S,
).
a) V tất cả các trường hp khác nhau có th xy ra cho sơ đồ Hasse của (S,
).
b) Yêu cu như a) nhưng có thêm điu kin b cũng là một phn t ti đại ca (S,
) “ .
9/ a) Gii thích th t sp xếp ca các t sau trong t đin tiếng Anh :
individual, indistinct, real, indite, confirmation, individualism và red .
b) Gii thích th t sp xếp ca các dãy s sau theo th t t đin :
852604, 74596, 935, 7489, 85297440, 85297311 và 7489231.
10/ V sơ đồ Hasse cho (S,
) rồi toàn phần hóa (sắp xếp topo) các th t bán phn
sau:
a) S = { a, b, c, d, e, f, g, h, i } với d
a, b
e, g
e, h
f, i
e và h
d.
b) S = { 1, 2, 4, 5, 12, 15, 20 } với
là quan hệ | (ước số) .
c) S = { 2, 3, 6, 7, 8, 9, 12, 16 } với
là quan hệ
(bi s) .
d) S = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 } với
là quan hệ | (ước số) .
CHƯƠNG 6 : HÀM BOOL
1/ Tìm dng ni ri chính tc cho các hàm Bool sau đây :
a) f(x, y, z) =
x
y
x(y z) b) f(x, y, z, t) = (xy zt)(x z) )(xz yt)(xt yz)
c) f(x, y, z) = (
x
yz)(
y
xz)(
z
xy) d) f(x, y, z, t) = yz zt xt (xy y
z
x
t
)xyt
e) f(x, y, z, t) = xyz
y
zt [x
t
(x y) (z t)] [(x z) (y t)] [(x t)(y z)]
2/ Tìm các công thc đa thc ti tiu cho các hàm Bool f có 4 biến ri viết dng ni ri chính tc cho f
f
biết rng S = Kar(f) hay
S
= ( Phần bù của S trong bảng mã của B
4
) như sau :
a) S = { (1,1), (1,3), (2,2), ( 2,4), (3,1), (3,3), (4,2), (4,4) } b)
S
= { (1,2), (1,3), (2,1), (2,3), (3,4), (4,3) }
c)
S
= { (1,2), (1,3), (2,1), (3,1), (4,2), (4,3) } d) S = { (1,1), (1,4), (2,2), (2,3), (3,1), (3,2), (3,3), (4,1) }
e) S = { (2,3), (2,4), (3,1), (3,2), (3,3), (4,1), (4,4) } f)
S
= { (1,1), (2,2), (2,3), (3,1), (4,1) }
g)
S
= { (2,2), (2,3), (2,4), (3,4), ( 4,1), (4,2) } h)
S
= { (1,3), (2,1), (2,2), (3,4) }
3/ Ký hiu x’ =
x
, y’ =
y
, z’ =
z
và t’ =
t
.
Tìm các công thc đa thc ti tiu cho các hàm Bool f có 4 biến ri viết dng ni ri chính tc cho f
f
biết rng f có dạng đa thức như sau :
a) f(x, y, z, t) = yt’ xyz’ x’yz xy’z t’ x’y’z’t’
b) f(x, y, z, t) = xzt’ y’z’t’ xyt x’yz xy’z’t’ x’yz’t
c) f(x, y, z, t) = x’y’z’t’ yzt xyz xyz’t yzt’ x’y’t
d) f(x, y, z, t) = xyz xy’ xz’t’ xyt xyzt’ y’zt
e) f(x, y, z, t) = xy’zt’ yz’t x’yzt yzt x’yz xy’z’t’
f) f(x, y, z, t) = x’z’t’ xyzt xy’z’t xy’t x’zt’ x’yz’t
g) f(x, y, z, t) = xyzt x’y’ xz’t yz’t’
h) f(x, y, z, t) = z’t’ xyt’ x’yz’ x’y’zt’ xy’z’t y’zt
4/ Vẽ mạng các cng tng hp hàm Bool f trong bài 23 (dùng mt công thc đa thc ti tiu ca nó)
5/ a) Có bao nhiêu hàm Bool 6 biến ly giá tr 1 ti các vector Bool có đúng 2 biến là 1 ( và ly giá tr
y ý ti các vector Bool khác ) ?
b) Có bao nhiêu hàm Bool 6 biến ly giá tr 1 ti các vector Bool có ít nht 2 biến là 1( và ly giá tr
y ý ti các vector Bool khác ) ?
c) Có bao nhiêu hàm Bool 6 biến không ph thuc biến th nht ?
d) Có bao nhiêu hàm Bool 6 biến không ph thuc 3 biến đầu tiên ?
CHƯƠNG 7: ĐẠI CƯƠNG V ĐỒ TH
1/ V phác ha các đồ th vô hướng liên thông (đơn đồ th, đa đồ th không có cnh song song, đa đồ th
không có vòng, đa đồ th có c vòng và cnh song song) có bc ca các đỉnh ln lượt
a) 1, 2, 2, 3 (ch có 3 trường hp đầu) b) 1, 1, 1, 3, 3, 3 (ch có 3 trường hp đầu) c) 1, 2, 3, 3, 4, 5
d) 2, 2, 2, 4, 4, 4
2/ Cho đồ th vô hướng G = (V, E). Tìm | V | nếu
a) | E | = 12 và mi đỉnh có bc 2 b) | E | = 21, G có 3 đỉnh bc 4 và các đỉnh khác bc 5
c) | E | = 6 và mi đỉnh có cùng bc d) | E | = 16, G có 3 đỉnh bc 5 và các đỉnh khác có bc 3 và 4
3/ Cho đồ th vô hướng G = (V, E).
a) | V | = 9 và mi đỉnh có bc 5 được không? b) | V | = 6 và các bc là 6 s nguyên liên tiếp được không?
c) Gi s mi đỉnh có bc r l. Chng minh r | | E | d) Tìm max| V | nếu | E | =19 và mi đỉnh có bc 3
4/ Cho G = (V, E). Viết ma trn k M
G
và v phác ha G. Gii thích ti sao G liên thông? G là đơn hay
đa đồ th? G có chu trình hay đường Euler không? Ti sao? Nếu có thì xác định chúng theo thut toán :
a) E = { AB(3), AF, AJ(3), BC(2), BK, CD(2), CH(2), CI, DF, DJ, FI(2), FK(2), HH(4), HJ,II(2), JK(3) }
V = { A, B, C, D, F, H, I, J, K }
b) E = { AB,AH,BC,BH,BJ,CD,CJ,CK,DF,DK,DL,FH,HI,IJ,JK,KL } và V = { A,B,C,D,F,H,I,J,K,L }
c) E = { AB, AC, AF, AH, BC, BH, CD, CH, DF(2), DI, FH } và V = { A, B, C, D, F, H, I }
d) E = { AA(2),AB,AF,BC,BD,BF,CF,CH(2),DH,DI,DJ,FI,HI,IJ,JJ(2) } và V = { A, B, C, D, F, H, I, J }
e) E = { AB(2), AD(3), BB(4), BF,BH, CC(2) ,CD,CH, DD(2 ), FF(2) ,FH } và V = { A, B, C, D, F, H }
f) E = { AB, AC, AD, AF, BD, CD, CH, CI, DF, DH, DI, FH, FI, HI } và V = { A, B, C, D, F, H, I }
g) E = { AB, AC(2), AF(2), AH(2), BF, BH(2), CD, CH, DF, FH } và V = { A, B, C, D, F, H }
Lưu ý: AB(3) có nghĩa là có 3 cnh nối A với B .
5/c đồ th vô hướng G. H và L dưới đây có chu trình Euler hay đường Euler không ? Ti sao?
Nếu có thì xác định chúng theo thut toán :
6/ Cho 8 cp đồ th vô hướng t (G và G’) cho đến ( T và T’) như dưới đây. Hãy cho biết cp đồ tho
bao gm hai đồ th đẳng cu vi nhau ( hoc không đẳng cu vi nhau) và gii thích ti sao ?
HƯỚNG DN BÀI TP TOÁN RI RC
CHƯƠNG 1: SỞ LOGIC
1/ a) p(x) đúng x [2,4] ; p(x) sai x (,2) (4,+) ; q(x) đúng x (,1) (2,+) ;
q(x) sai x [1,2] . T đó suy ra chân tr ca các v ty theo giá tr ca biến x.
b) Tương t a). Để ý (x
2
3x + 10) > 0 x R.
2/ b) Ta có th viết A = “ (3a + 1) 0 và (2a 5) (3a + 1)
1
> 0 “ ri suy ra
A
.
c) và d) Để ý min xác định ca biu thc ri th hin A tương t như trong b). T đó suy ra
A
.
e), f), g), h) và i) A nêu ra các t l và dùng mt trong các du <, >, =, , . T đó suy ra
A
.
j), k), l), m) và n) A nêu ra các s lượng và dùng mt trong các du <, >, =, , . T đó suy ra
A
.
o) Mnh đề kéo theo p) Không ai mun = mi người không mun q) C lp = mi người trong lp
s) Các cu th = mi cu th t) x) Các t ni đều có nghĩa là “ vày) H = mi người trong s h
z),) Chúng tôi = mi người trong chúng tôi ; các anh y, nhóm bác sĩ, nhóm k sư được hiu tương t
3/ a) p q b)
p
q
c) p q r d)
p
q
e)
p
q
r
s
4/ a) h) và j) Dùng các lut logic biến đổi tương đương vế trái thành vế phi.
i) Chiu () : dùng qui tc suy din tam đoạn lun ; Chiu () : hin nhiên
5/ a) g) Dùng các lut logic biến đổi thành 1 h), i) và j) Dùng các lut logic biến đổi thành O
a), c), f) và g) Có th dùng các qui tc suy din để chng minh hng đúng.
6/ a) và b) Ln lượt gán = = ( mi câu xét 2 mnh đề A
1
và A
2
)
c), d), e), f) và g) Ln lượt gán ( = , =), ( = , = ), ( = , = ), ( = , = )
( mi câu xét 4 mnh đề A
1
, A
2
,A
3
và A
4
).
g) Để ý a R, ! a’ Z tha a’ a < a + 1. Ký hiệu a’ = [ a ] và gọi a’ là phn nguyên ca a.
7/ a) x | y nghĩa là “x là ước s của y” e) Để ý y Q, 2
y
+ 2
y
2 (Cauchy) f) A sai g) A đúng
8/ a) j) Dùng gi thiết qui np yếu k) và l) Dùng gi thiết qui np mnh
e) và f) Gii thích bt đẳng thc ph (d dàng) trước khi chng minh bt đẳng thc chính.
g) T gii thích n 0, 2
1
(2
n
+ 1)
1
+ (2
n
+ 2)
1
+ (2
n
+ 3)
1
+ … + (2
n
+ 2
n
)
1
< 1 (*) và dùng
bt đẳng thc ph (*) để chng minh bt đẳng thc chính.
h) Để ý (3
k + 1
+ 7
k + 1
2) = [ 7(3
k
+ 7
k
2 ) 4(3
k
+ 3) ] k 0
i) Để ý n 0, 2 | (3.7
n
3)
và có th chng minh trc tiếp (không cn qui np).
j) Đặt a =
3
2
k
và b = 1 thì (
1
3
2
k
+ 1) = a
3
+ b
3
= (a + b)[ (a + b)
2
3ab ] và gii thích 3
k + 2
| (
1
3
2
k
+ 1)
k) Ta có (a
0
+ a
0
) = 2 Z (a
1
+ a
1
) Z (*) . Xét k 1 và gis(a
n
+ a
n
) Z n = 1,…, k (**).
Để ý (a
k + 1
+ a
k 1
) = (a
k
+ a
k
) (a
1
+ a
1
) (a
k 1
+ a
1
k
) ri dùng (*) và (**).
l) Th n = 0 và n = 1. Xét k 1 và gis a
n
=
1
( 5)
(
n
n
) n = 0,1,…, k (*).
Để ý a
k + 1
= a
k
+ a
k 1 =
1
( 5)
(
k
+
k 1
k 1
k
) để suy ra a
k + 1
=
1
( 5)
(
k + 1
k + 1
) .
9/ Dùng các qui tc suy din phi hp vi các lut logic.
10/ Chn các phn ví d ( bng cách gán cho mi biến mnh đề chân tr 1 hoc 0 tùy ý ) sao cho
a), b) và f) Mt vế đúng và mt vế sai c) và e) Vế trái sai d) Vế trái đúng
g) n) Vế trái đúng và vế phi sai
11/12/ Dùng định nghĩa ca lượng t, các qui tc suy din phi hp vi các lut logic.
CHƯƠNG 2 : TẬP HỢP VÀ ÁNH XẠ
1/ C : m {0, 1} và n {1,2,3,4,5,6} D : ch cn chn n {0,1,2,…,11} và tính trc tiếp các phn t
E : n {5,6,7,8}, tìm m tha 2
1
< (m/n) < 1 F : xét nghim nguyên ca (x + 5)(x 2)(x + 4)
1
0
G : | x | 4 và | x |
3
+
2
< 4
2/ Biu din A và B trên trục x’Ox đểc định kết qu các phép toán tp hp bù, giao, hi và hiu.
3/ Rút gn bng các phép toán tp hp a) A B b) B \ A c)
A
B
C
d) B e)
A
B
C
D
4/ Dùng các phép toán tập hợp biến đổi vế này thành vế kia.
5/ Dùng các phép toán tập hợp rút gn các vế trước khi chng minh các bao hàm thc.
7/ a),b) và c) Chứng minh “ (x,y) vế trái (x,y) vế phải “
e) và f) Chứng minh “ (x,y) vế trái (x,y) vế phải “
8/ a) Xét f(1) b) Xét f(ln3) c) Xét f(0) d) Xét f(0) e) Có a [1,3] mà f(a) = 0 f) (1/1) = (2/2) Q
9/ a) f(2) = f(1/2) và f(x) (1/2) x X b) f’(x) > 0 và f(x) = (x + 3)
2
12 12 x X
c) f(1) = f(3) và f(X) = Y d) x,t X, (f(x) = f(t) x = t) và f(X) = Y \ {2}
e) f(0) = f(2) và f(x) = 2sin(x + /3) x X tha f(X) = Y f) f’(x) < 0 x X và f(X) = Y
12/ a) y ( 1,0 ), phương trình f(x) = y có nghim duy nht trên X là x = y / (1 + y) = y / ( 1 | y | ).
y [ 0,1 ), phương trình f(x) = y có nghim duy nht trên X là x = y / (1 y) = y / ( 1 | y | ).
b) y R, phương trình g(x) = y e
2x
+ (1 y) e
x
3 = 0 t
2
+ (1 y) t 3 = 0 vi t = e
x
> 0
Như vy y R, phương trình g(x) = y có nghim duy nht trên R là
x = ln { 2
1
[ y 1 +
2
( 1) 12y 
] }
c) y [ 5,7) , phương trình h(x) = y 3x
2
yx + 2 = 0 có nghim duy nht trên [ 1,2 ) là
x = x
1
= 6
1
( y +
2
24y
) vì
2
24y
[ 1,5 ) ( loại nghim x
2
= 6
1
( y
2
24y
) (0,1)).
f) t : ( 0,3 ] ( 1,4 ] vi (x) = x + 1 x ( 0,3 ]. là song ánh và
1
(x) = x 1 x ( 1,4 ].
t : ( 1,4 ] ( 2, 4
1
.17 ] vi (x) = x + x
1
x ( 1,4 ].
Ta có r =
o
. Ta kim tra là song ánh đểr là song ánh và r
1
=
1
o
1
.
y ( 2, 4
1
.17 ], phương trình (x) = y x
2
yx + 1 = 0 có nghim duy nht trên ( 1,4 ]
x = x
1
= 2
1
( y +
2
4y
) vì
2
4y
( 0,15/4 ] ( loại nghim x
2
= (1/ x
1
) [ 1/4,1)).
g) Gii c phương trình ánh x, ta có u = p
o
g, v = g
o
f
1
, w = f
o
g
o
p
1
.
CHƯƠNG 3 : PHƯƠNG PHÁP ĐM
1/ Dùng | X Y | = | X | + | Y | | X Y | ln lượt cho
( X = A, Y = B C ), ( X = B, Y = C ) và ( X = A B, Y = A C ) .
2/ b) Để ý Y = B H vi H tùy ý ( E \ A ), Z = ( D \ A ) K vi K tùy ý A,
T = ( A \ B ) L vi L tùy ý ( E \ A ) và W = P C vi P tùy ý A .
3/ N = abcdef vi b, c, d, e { 0, 1,, 9}, f { 0, 2, 4, 6, 8 }, a, b, c, d, e, f khác nhau đôi mt.
a) Trường hp 1 (N là s nguyên dương) thì a {1, 2, …,9}: dùng nguyên lý nhân và nguyên lý cng.
* Khi f = 0 : 9 cách chn a, 8 cách chn b, 7 cách chn c, 6 cách chn d và 5 cách chn e.
* Khi f {2,4,6,8}: 0 {b,c,d,e} nên ta có th gi s b = 0 (3 trường hp còn li cho cùng kết qu) :
4 cách chn f, 8 cách chn a, 7 cách chn c, 6 cách chn d và 5 cách chn e.
b) Trường hp 2 (N là dãy s nguyên ) thì a {0,1,2, …,9}: làm tương t như trường hp 1.
4/ b) A = {3} A’ vi | A’ | = 4 A’ {4,5,…,10}: để ý s tp hp A = s tp hp A’
c) Xét minA = 3, minA = 2 hay minA = 1 : mi trường hp tương t như b) ri dùng nguyên lý cng
d) Cách 1 : phi hp kết qu a) và c) ; Cách 2 : xét minA = 4, minA = 5 hay minA = 6 : tương t như c)
5/ a) Trường hp n = 2k chn (A
1
= {1,3,…,(2k 1)}, A
2
= {2,4,…,2k} có | A
1
| = k) :
kết qu là |(A) \ (A
1
) | = |(A) | \ |(A
1
) | .
b) Trường hp n = (2k + 1) l (A
1
= {1,3,…,(2k 1), (2k + 1)} có | A
1
| = k + 1) : tương t như a) .
6/ = {A S / | A | = 5} và = {A S / | A | = 5 và 7 A}. Ta có | | = 4 | | là mt phương trình
theo n s n 7 mà ta cn giải. Vic tính | | làm tương t như b) ca bài 4 .
7/ S
1
= { 1, 3,…, 15 }, S
2
= { 2, 4,…, 14} có | S
1
| = 8 và | S
2
| = 7 .
a) Đếm s tp A tha A S
1
b) A = A
1
A
2
vi A
1
S
1
, | A
1
| = 3 và A
2
S
2
: nguyên lý nhân
c) Như b) thêm | A
2
| = 5 : nguyên lý nhân d) Như b) thêm | A
2
| = 5,6 hay 7 : nguyên lý nhân và cng
8/ a) Ch cn xác định đội hc Anh văn : s cách chia
1
n
C
+
2
n
C
+ … +
1n
n
C
= 2
n
2 .
b) Ch cn xác định đội nh (có không quá 2
1
n sinh viên) :
* Khi n = 2k chn : s cách chia
1
n
C
+
2
n
C
+ … +
k
n
C
= 2
n 1
1 + 2
1
k
n
C
.
* Khi n = (2k + 1) l : s cách chia
1
n
C
+
2
n
C
+ … +
k
n
C
= 2
n 1
1
9/ Dùng t hp, nguyên lý nhân và ngun lý cng : a) 6 nam và 6 n b) (8 + 4) hay (9 + 3) hay (10 + 2)
c) (5 + 7) hay (4 +8) hay (3 + 9) hay (2 +10) d) (2 +10) hay (4 +8) hay (6 + 6) hay (8 +4) hay (10 + 2)
10/ Chỉ quan tâm s xut hin các bit 1 : dùng t hp và nguyên lý cng
a) chn 3 trong 8 b) có t 4 đến 8 bit 1 c) có t 0 đến 5 bit 1 d) có t 3 đến 5 bit 1
11/ Xem vic chia bút ln lượt cho 4 người chính là 4 vic liên tiếp : dùng t hp và nguyên lý nhân.
12/ b) Đặt x = u, y
3
= v, z
2
= w và t
3
= h. Ta tìm h s ca u
3
v
3
w
2
h trong khai trin (2u v 3w + 4h)
9
13/ b) n c) n(n 4) [ mi cnh ca đa giác liên kết vi (n 4) đỉnh không lin k ] d) Dùng a), b) và c)
14/ Nhóm người xếp gn nhau (nhóm nam, nhóm n, nhóm đồng nghip) xem như là “mt người” xếp
hàng vi các người khác. Dùng phép hoán v (đối ni và đối ngoại), nguyên lý cng và nguyên lý nhân
a) 2.5!5! b) 6!5! c) 4!7! d) 2.4!6! e) dùng nguyên lý bù tr phi hp b),c) và d) f) 3!6!7!8!
15/ Ghi s th t cho các ghế t 1 đến 10 (theo chiu kim đồng h).
Dùng phép hoán v (đối ni và đối ngoại), nguyên lý cng và nguyên lý nhân.
a) Có 10 cách chia thành 2 khu : mt khu cho 5 nam ngi gn nhau, mt khu cho 5 n ngi gn nhau.
b) Có 2 cách chia thành 5 khu :mi khu gm 2 ghế liên tiếp dành cho mt cp vchng ngi gn nhau.
16/ Tương ti 14. Tính chất “cùng màu” tương đồng vói tính cht “đồng nghiệp” hay “ cùng gii tính”.
17/ Dùng phép hoán v lp. Ý tưởng nhưi 16 nhưng không có hoán v đối ni.
18/ 21/ Dùng t hp lp, phép đổi biến và phép ly bù để đưa v trường hp các biến nguyên 0.
Nếu là bt phương trình thì tạo thêm mt n gi nguyên 0 để chuyn v dng phương trình.
22/ Đây là 2 việc đồng thời. Dùng nguyên lý nhân, t hp lp và phép đổi biến để đưa v trường hp các
biến nguyên 0.
23/ Đây là 2 việc liên tiếp. Dùng nguyên lý nhân, t hp, t hp lp và phép đổi biến để đưa v trường
hp các biến nguyên 0.
24/ Đây là 2 việc đồng thời. Dùng nguyên lý nhân, hoán v lp, chnh hp, t hp lp và nguyên lý cng.
25/ Dùng nguyên lý Dirichlet. To 13 ô. Đưa các s hng ca A vào các ô và mi ô nhn không quá 2 s
(ô 1 ch nhn 1 hay 25 ; ô 2 ch nhn 2 hay 24 ; ; ô 12 ch nhn 12 hay 14 ; ô 13 ch nhn 13)
26/ Dùng nguyên lý Dirichlet. To 10 ô. Đưa các s hng ca A vào các ô (ô 1 ch nhn t 1
2
đến 2
2
1 ;
ô 2 ch nhn t 2
2
đến 3
2
1 ; … ; ô 9 ch nhn t 9
2
đến 10
2
1 ; ô 10 ch nhn 10
2
)
27/ Dùng nguyên lý Dirichlet. Chia tam giác đều cnh 3 thành 9 tam giác đều nhcnh 1. Để ý rng
hai đim bt k trong mt tam giác nh có khoảng cách không quá 1.
28/ Dùng nguyên lý Dirichlet. Có 3 dng lch hc (2 bui, 3 bui, 4 bui). S lch hc có th có < 782 .
29/ a) Xóa s 1. Khi đó 24 s còn li trên đường tròn chia thành 8 nhóm ri nhau (mi nhóm gm 3 s gn
nhau). Tng ca 8 nhóm này = (2 + 3 + … + 25) > (40 x 8).
b) Xóa s 25. Khi đó 24 s còn li trên đường tròn chia thành 8 nhóm ri nhau (mi nhóm gm 3 s
gn nhau). Tng ca 8 nhóm này = (1 + 2 + … + 24) < (38 x 8).
30/ Dùng nguyên lý Dirichlet. A có ít nht là (
1
6
C
+
2
6
C
+ … +
5
6
C
) tp hp con khác 5 phn t.
Tng các s hng trong mi tp con đógiá tr nm trong khoảng t 0 đến (10 + 11 + … + 14) .
CHƯƠNG 4 : HỆ THỨC ĐỆ QUI
1/ a) a
n
= 2(3)
n
n 0 b) a
n
= 5(8
n1
) n 1 c) a
n
= 3(2
n
) + 4(2)
n
n 2
d) a
n
= 3(2
n
) 2(3
n
) n 0 e) a
n
= (4 n)2
n
n 1
2/ a) a
n
= 9n 3 n 0 b) a
n
= 3
n
5(2)
n
n 1 c) a
n
= 7(3
n
) + 2(1 n) n 2
d) a
n
= (5n n
2
7)(4)
n
n 0 e) a
n
= 5
n
+ 3 n 3
3/ a) a
n
= 2(3
n
) 3(2
n
) + 2 n 0 b) a
n
= 2(4
n
) n 11 n 1 c) a
n
= 4n + 7 5n
2
n 2
d) a
n
= (4 2n)(1)
n
3
n
n 0 e) a
n
= 4(2)
n
+ (5)
n
+ (n 1)3
n
n 1
f) a
n
= 3n
2
+ 5n n
4
4n
3
2 n 2
4/ a) S
1
= 1, S
n + 1
= S
n
+ (n + 1)
3
n 1 và S
n
= 4
1
n
2
(n + 1)
2
n 1
b) S
1
= 1, S
n + 1
= S
n
+ (n + 1)
4
n 1 và S
n
= 30
1
n(n + 1)(6n
3
+ 9n
2
+ n 1) n 1
c) S
1
= 1, S
n + 1
= S
n
+ (1)
n + 1
(n + 1)
4
n 1 và S
n
= 2
1
(1)
n
n(n
3
+ 2n
2
1) n 1
d) S
0
= 2, S
n + 1
= S
n
+ (n + 2)(n + 3) 2
n + 1
n 0 và S
n
= 2[ 2
n
(n
2
+ n + 2) 1 ] n 0
e) S
0
= 1, S
n + 1
= S
n
+ (2n + 1)(3)
n + 1
n 0 và S
n
= 8
1
[ 3(3)
n
(4n 1) 5 ] n 0
f) S
1
= 3, S
n + 1
= S
n
+ (1)
n + 1
(n + 1)(n
2
+ 3) n 1 và
S
n
= 8
1
[(1)
n
(4n
3
2n
2
+ 8n + 7) 7 ] n 1
5/ a
1
= 2, a
n + 1
= a
n
+ (n + 1) n 1 và a
n
= 2
1
(n
2
+ n + 2) n 1
( để ý đường thẳng thứ (n + 1) bị n đường thẳng trước đó chia thành (n + 1) đoạn thẳng )
6/ a
2000
= 7.10
9
, a
n + 1
= (1 + 3.10
2
)a
n
n 2000 và a
n
= 7.10
9
(1 + 3.10
2
)
n 2000
n 2000
7/ a
1
= 3, a
2
= 8, a
n + 2
= 2a
n + 1
+ 2a
n
n 1 và a
n
=
(5 3 2) 1 3 (5 3 2) 1 3
( ) ( )
22
33
nn
n 1 ( Xét A
n + 2
= u
1
u
2
...u
n
u
n + 1
u
n + 2
trong 2 trường hợp u
n + 2
= a hay u
n + 2
a )
8/ a
2
= 1, a
3
= 3, a
n + 2
= a
n + 1
+ a
n
+ 2 n 2 và a
n
=
(3 5) (3 5)
1 5 1 5
( ) ( )
22
2 5 2 5
nn


n 2 ( Xét A
n + 2
= u
1
u
2
...u
n
u
n + 1
u
n + 2
trong 3 trường hợp
[u
n + 2
= 2] hay [ u
n + 2
= 1 = u
n + 1
] hay [u
n + 2
= 1 và u
n + 1
= 2] ).
9/ Chứng minh bằng cách qui nạp (dùng giả thiết qui np mnh) theo n 2.
10/ Tìm c, d R thỏa a
n + 1
+ cb
n + 1
= d(a
n
+ cb
n
) n 0 (*)
Mặt khác, từ giả thiết ta có a
n + 1
+ cb
n + 1
= (c + 3)a
n
+ (2c + 2)b
n
n 0 (**)
Từ (*) và (**), ta có c(c + 3) = 2c + 2 và d = (c + 3). Do đó (c = 1, d = 4) hoặc (c = 2, d = 1).
Đặt u
n
= (a
n
+ b
n
) và v
n
= (a
n
2b
n
) n 0. Hãy chỉ ra hệ thức đệ qui cho mỗi dãy u
n
(n 0)
và v
n
(n 0) để tính được u
n
và v
n
theo n 0. Suy ra a
n
= 2.4
n
1 và b
n
= 4
n
+ 1 n 0.
CHƯƠNG 5 : QUAN HỆ TRÊN CÁC TẬP HỢP
1/ Lit kê tp hp = { (x,y) S
2
/ x y } ri xét các tính cht phản xạ, đối xứng, phản xứngtruyền.
a) + + b) + + c) + d) + e) + + f) ( + : ; : không có )
2/ Xét các tính cht phản xạ, đối xứng, phản xứngtruyền ca :
a) + b) c) + + d) + + e) + f) + ( + : ; : không có )
3/ e) x y sinx = siny ( x = y + k2 hay x = y + k2 vi k Z )
4/ a) [ a ] = { x R / (x a)(x + a + 3) = 0 }. Bin lun s phn t ca [ a ] ( là 1 hay 2 ) tùy theo a R .
b) Tương t a)
c) Trường hp () : [ a ] = { x R / (x a)(x
2
+ ax + a
2
+ 12) = 0 } = { a } a R.
Trường hp (+) : [ a ] = { x R / (x a)(x
2
+ ax + a
2
12) = 0 }.
Bin lun s phn t ca [ a] ( là 1, 2 hay 3 ) tùy theo a R.
d) [ a ] = { x R / (x a)(ax + 7) = 0 }. Bin lun s phn t ca [ a ] ( là 1 hay 2 ) tùy theo a R.
e) [ a ] = { x R / (x a)(ax 4) = 0 }. Bin lun s phn t ca [ a ] ( là 1 hay 2 ) tùy theo a R.
f) [ a ] = { x R / (cos
2
x cos
2
a)(sinax + 2) = 0 } = { x R / cos2x = cos2a } có nhng phn t nào?
5/ a) có 14 cp b)
1 2 3
6 5 3
C C C
c)
1 2 3
6 5 3
C C C
+
222
6 4 2
CCC
+
1 1 4
6 5 4
C C C
6/ a) toàn phn, có min và max b) bán phn, có min và các phn t ti đại
c) bán phn, có max và các phn t ti tiểu d) bán phn, có min và max
e) bán phn, có các phn t ti tiểu và các phn t ti đại f) toàn phn, có min và max
7/ Liệt kê 12 phn t ca S .
8/ a) Có 7 trường hp khác nhau b) Có 4 trường hp khác nhau
10/ b) và d) Chn th t toàn phn mi không trùng vi th t thông thường trên S.
c) Chn th t toàn phn mi không trùng vi th t thông thường trên S.
CHƯƠNG 6 : HÀM BOOL
1/ Dùng các lut ca hàm Bool để nhân ra dng đa thc, rút gn và nâng bc các đơn thc.
2/ a) 8 tế bào ln loại 1 ô, 1 phép ph, 1 công thc đa thc ti tiu.
b) 5 tế bào ln (2 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 1 phép ph, 1 công thc đa thc ti tiu.
c) 4 tế bào ln loại 4 ô, 2 phép ph ti tiu, 2 công thc đa thc ti tiu ngang nhau.
d) 5 tế bào ln (1 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 2 phép ph ti tiu, 1 công thc đa thc ti tiu
e) 6 tế bào ln loại 2 ô, 3 phép ph ti tiu, 3 công thc đa thc ti tiu ngang nhau.
f) 6 tế bào ln (5 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 2 phép ph ti tiu, 1 công thc đa thc ti tiu.
g) 7 tế bào ln (2 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 4 phép ph ti tiu,2 công thc đa thc ti tiu
ngang nhau.
h) 8 tế bào ln (5 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 5 phép ph ti tiu,1 công thc đa thc ti tiu.
Da vào mi ô của S = Kar(f) hay
S
, ta viết được dng ni ri chính tc ca f và
f
.
3/ a) 5 tế bào ln (1 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 1 phép ph, 1 công thc đa thc ti tiu.
b) 5 tế bào ln (2 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 2 phép ph ti tiu, 2 công thc đa thc ti tiu
ngang nhau.
c) 6 tế bào ln (3 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 2 phép ph ti tiu, 1 công thc đa thc ti tiu
d) 6 tế bào ln (3 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 2 phép ph ti tiu, 1 công thc đa thc ti tiu
e) 6 tế bào ln (2 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 3 phép ph ti tiu, 3 công thc đa thc ti tiu
ngang nhau.
f) 6 tế bào ln (1 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 2 phép ph ti tiu, 1 công thc đa thc ti tiu.
g) 7 tế bào ln (1 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 4 phép ph ti tiu, 2 công thc đa thc ti tiu
ngang nhau.
h) 8 tế bào ln (1 tế bào ln loại 4 ô, còn li là loại 2 ô), 5 phép ph ti tiu, 1 công thc đa thc ti tiu
Da vào mi ô của S = Kar(f), ta viết được dng ni ri chính tc ca f và
f
.
4/ Chn mt công thc đa thc ti tiu ca f để v mng các cng tng hp f .
5/ a) Có tt c 2
6
= 64 vector Bool. Có
2
6
C
= 15 vector Bool có đúng 2 biến nhn giá tr 1.
S hàm Bool cn tính là 2
64 15
= 2
49
b) Có
2
6
C
+
3
6
C
+ … +
6
6
C
= 2
6
(
0
6
C
+
1
6
C
) = 57 vector Bool có ít nht 2 biến nhn giá tr 1.
S hàm Bool cn tính là 2
64 57
= 2
7
= 128
c) S hàm Bool cn tính = s hàm Bool ca F
5
=
5
2
2
= 2
32
d) S hàm Bool cn tính = s hàm Bool ca F
3
=
3
2
2
= 2
8
= 256
CHƯƠNG 7 : ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐỒ THỊ :
2/ Đặt | V | = k. Dùng công thc
bc = 2| E | để lp phương trình ri tính toán và suy lun.
a) 2k = 2 x 12 b) (3 x 4) + 5(k 3) = 2 x 21 c) kr = 2 x 6 vi r 1 và k 2 ( r = bc ca mi đỉnh )
d) p đỉnh bc 3, q đỉnh bc 4 thì k = p + q + 3 và (3 x 5) + 3p + 4q = 2 x 16 . T đó tính được p và q .
3/ Đặt | V | = k. Dùng công thc
bc = 2| E | để lp phương trình ri tính toán và suy lun.
a) 9 x 5 = 2| E | : vô lý b) 6 đỉnh bậc a, a + 1,…, a + 5 a + (a + 1) + … + (a + 5) = 2| E | : vô lý
c) kr = 2| E | k = 2m chn mr = | E | d) 2 x 19 = 2| E | =
bc 3k 3k 38 và k nguyên
4/ a) Không có chu trình Euler và đường Euler b), d), f) Có chu trình Euler c), e), g) Có đường Euler
6/ ( G và G’ ) : tính s đỉnh bc 2 ca mi đồ th.
( H và H’ ) : lp ma trn ca mi đồ th theo các tp hp đỉnh có thtV = {a, b, c, p, q, r} ( của H )
V’ = {x, m, j, n, s, t} ( của H’ ).
( K và K’ ) : xét tính liên thông của mỗi đồ thị.
( L và L’ ) : tính số chu trình tứ giác của mỗi đồ thị.
( P và P’ ) : lp ma trn ca mi đồ th theo các tp hp đỉnh có thtV = {a, b, c, u, v, w, x} ( của P )
V’ = {m, q, s, n, p, t, r} ( của P’ ).
( Q và Q’ ) : lp ma trn ca mi đồ th theo các tp hp đỉnh có thtV = {a, b, c, u, v, w, p, q, h, k}
( của Q )V’ = {m, s, z, i, j, x, t, y, r, n} ( của Q’ )
( S và S’ ) : tính số chu trình tam giác của mỗi đồ thị.
( T và T’ ) : mỗi đồ thị có đúng 4 chu trình tam giác. T’ có 1 chu trình tứ giác mà mỗi cạnh của nó lấy
từ 1 chu trình tam giác. Tuy nhiên T không có tính chất này.
| 1/18

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN RỜI RẠC CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LOGIC
1/ Xét chân trị của các vị từ p(x) , p(x)q(x), p(x)q(x), p(x)  q(x) và p(x)  q(x) tùy theo biến thực x : 
a) p(x) = “ x2  2x  8  0 “ và q(x) = “ (x + 1)(x  2) 1 > 0 “
b) p(x) = “(3  2x)(x + 4) 1  0 “ và q(x) = “ (x2 + x  2)(x  3x + 10) > 0 “
2/ Cho a  R. Viết mệnh đề phủ định A nếu A có nội dung như sau :
a) 2a3 +5a = 10 b) (2a  5)(3a + 1) 1  7 c) 8  5a  2 d) ln(a2  a  2) < 3
e) Khoảng 2/3 số học sinh có thể chất tốt f) Không đến 3/4 số tài xế có bằng lái hợp lệ
g) Không quá 2/5 dân số tốt nghiệp đại học h) Hơn một nửa số Bộ trưởng thực sự có năng lực
i) Không ít hơn 1/6 số trẻ em bị thất học j) Nhiều nhất là 30 ứng viên thi đạt ngoại ngữ
k) Có ít nhất 5 sinh viên đạt giải thưởng l) Đúng 12 thí sinh dự vòng chung kết của cuộc thi
m) Hơn 7 vận động viên phá kỷ lục quốc gia n) Ít hơn 16 quốc gia thi đấu môn bóng rổ
o) Nếu Sơn thắng trận thì anh ấy được đi Paris p) Không ai muốn làm việc vào ngày chủ nhật
q) Cả lớp nói chuyện ồn ào r) Có ai đó gọi điện thoại cho Tuấn s) Các cầu thủ không thích bơi lội
t) Hắn thông minh nhưng thiếu thận trọng u) Ngọc học Toán mà không học Lịch sử
v) Dũng cùng An đi thi ngoại ngữ w) Vũ vừa giỏi Vật Lý vừa giỏi Hóa học
x) Hải đạt kết quả thấp ở cả môn Tin học lẫn môn Toán y) Họ đến trường hay họ đi xem phim
z) Chúng tôi đi Vinh nhưng các anh ấy không đi Huế ) Nhóm bác sĩ hay nhóm kỹ sư đi làm từ thiện
Từ bài 3 đến bài 5, các ký hiệu p, q, r và s là các biến mệnh đề .
3/
Rút gọn các dạng mệnh đề sau :
a) [(p  q)  (p  q )]  q b) p q  [( p  q )  q ] c) p  q  ( p q  r)
d) p  (q  r)  ( p q  r) e) (p  q) [ q  ( q  r)] f) p  (p  q )  (p  q  r )  (p  q  r  s ) 4/ Chứng minh
a) [(p  q)  p q p q ]  (p  q) b) [{(p  r)  (q  r)}  (p  q)]  ( p  q  r )
c) {(p  q)  [p  (q  r)]}  (p  q) d) {[( p  q  r )  q ]  (p  r)}  (p  q  r)
e) {[q  (p  r)]  ( p r)  q }  [(p  r)  q ] f) [p  (q  r)]  [ r  ( q p )]
g) [(p  q)  (q  r)  (r  p)]  [(p  q)  (q  r)  (r  p)] h) [p  ( q  r)]  [(q  r )  p ]
i) [(p  q)  (q  r)  (r  p)]  [(p  q)  (q  r)  (r  p)] j) [ ( q p )  p) ]  p q
5/ Chứng minh các dạng mệnh đề sau là hằng đúng hoặc hằng sai :
a) (p  q)  (p  q  r) b) (p  q)  [(q  r)  (p  r)] c) [p  (q  r)]  (p  q)
d) [(p  q)  (q  r)]  [p  (q  r)] e) {[(p  q)  (r  p )]  (q  r )}  p
f) [ p  (q  r)]  [ (p  q)  r] g) (r  q)  ( p  q) h) [(p  q )  q]  p q
i) [p  (q  r)]  (p  r )  p q j) (p  q )  ( q p )  (q  r)
6/ Cho các lượng từ  và  ( ,   {,} ). Xét chân trị của A và viết A tùy theo dạng cụ thể của  và  :
a) A = “ x  R, | x | = x3 “ b) A = “ x  Q, x2  2x > 2 “ c) A = “ x  R, n  N, 2n  x < 2n + 1 “
d) A = “ x  R, y  R, (x2 = y2)  (x = y) “ e) A = “ x  Q, y  R, (x2 + 2x  15)y = 0 “ 
f) A = “ x  R, y  Q, x2 + 4x  y2+ 7 “ g) A = “ x  R, k  Z, (x  y)2  2 2 “
7/ Viết dạng phủ định của A và xét chân trị A( xét trực tiếp A hay xét gián tiếp A ):
a) A = “n  N, 4|n2  4|n“ b) A = “x  R, sinx + 2x =1“ c) A = “x  R,y  R, 2x + 3siny > 0“ 
d) A = “ x  R, y  N, (x2  y2)  (x  y) “ e) A = “ x  R, y  Q, 2y + 2 y  sinx + 3 “
f) A = “ x  R, y  Q, t  Z, x  y2 + 2t “ g) A = “ x  Q, y  R, t  N, x3  3y  5t “
8/ Chứng minh qui nạp theo số nguyên n : 
a) 13 + 23 + … + n3 = 4 1n2(n + 1)2 n  1 b) 1.1! + 2.2! + … + n.n! = (n + 1)!  1 n  1 
c) 1.2.3 + 2.3.4 + … + n(n + 1)(n + 2) = 4 1n(n + 1)(n + 2)(n + 3) n  1 d) 2n < n! n  4
e) n2 < 2n n  5 ( để ý (n + 1)2 < 2n2 n  3 ) f) n3 < 2n n  10 ( để ý (n + 1)3 < 2n3 n  4 )    
g) 2 1n + 1  1 1 + 2 1 + 3 1 + … + ( 2n ) 1  (n + 1) n  0 n
h) 8 | ( 3n + 7n  2 ) n  0 i) 4 | ( 6.7n  2.3n ) n  0 j) 3n + 1 | ( 3 2 1 ) n  0  
k) Cho a  R \ { 0 } và ( a + a 1 ) là số nguyên. Chứng minh ( an + a n ) là số nguyên n  1.
l) Cho dãy số Fibonacci a0 = 0,a1 = 1 và an + 2 = an + 1 + an n  0. Chứng minh rằng  a 1 n = (
5 ) (n  n) n  0 với  và  là 2 nghiệm thực của phương trình x2  x  1 = 0 thỏa  >  .
9/
Giải thích sự đúng đắn của các sự suy luận dưới đây (p, q, r, s, t và u là các biến mệnh đề) :
a) [p  (p  q)  (s  r)  (r  q )]  (s  t) b) [( p  q)  ( p  r)  ( r  s)]  ( q  s)
c) { s  [ ( p  q)  r]  u  [ r  (s  t)]  (u  t )] }  p d) [(p  q)  r q ]  p r
e) {[p  (q  r)]  (t  q)  s  (p  s)}  ( r t ) f) (p  r  q )  [(p  r)  q]
g) {[p  (q  r)]  ( q p )  p}  r h) {[(p  q)  r]  (r  s)  s }  (p  q )
i) {(p  q)  (r  s)  [(s  q)  (p  t)]  (t  p )}  ( p r ) j) [p  (p  q)  (r  q )]  r
k) {(p  q)  (r  s)  [(s  q)  t]  t }  ( p r ) l) [(p  q)  ( r q )  r ]  p
m) {[p  (r  q)]  p  q  [r  (s  t)]  s }  t n) [(p  q)  (p  r)  r ]  q
10/
Chỉ ra sự sai lầm của các sự suy luận dưới đây (p, q, r và s là các biến mệnh đề):
a) [(p  q)  r]  [p  (q  r)] b) [(p  q)  r]  [p  (q  r)] c) {[p  ( r q )]  p q }  1
d) {[(p  q)  (q  r)]  [(p  (q  r)]}  O e) {[ p  {(q  r)  s}]  [s  ( r  p)]} 1
f) [( r  q)  (s  p )]  q g) [(p  (q  r)]  (p  r) h) [(p  q)  r]  [(p  r)  (q  r)]
i) [( p  q)  q]  p j) [(p  q)  p ]  q k) [(p  q)  (q  r)  ( s  q)  (r  s )]  s
l) {(p  r)  p  [p  (q r )]  ( s q )}  s m) {[(p  r)  q]  (q  p) }  (p  q)
n) [(p  q  r)  p  (q r) ]  {[p  (q  r)]  p q r }
11/
Cho các vị từ p(x) và q(x) theo biến x  A. Chứng minh
a) [ x  A, p(x)  q(x) ]  [ ( x  A, p(x))  ( x  A, q(x)) ]
b) [ x  A, p(x)  q(x) ]  [ ( x  A, p(x))  ( x  A, q(x)) ]
c) [ x  A, p(x)  q(x) ]  [ ( x  A, p(x))  ( x  A: q(x)) ]
d) [ ( x  A, p(x))  ( x  A, q(x)) ]  [ x  A, p(x)  q(x) ]
Cho ví dụ để thấy chiều đảo của c) và d) không đúng.
12/
Cho các vị từ p(x) và q(x) theo biến x  A. Giải thích sự đúng đắn của các sự suy luận dưới đây :
a) {[ x  A, p(x)  (q(x)  r(x))]  [ x  A, p(x)  s(x) ]}  [ x  A, r(x)  s(x) ]
b) {[ x  A, p(x)  q(x) ]  [ x  A, p(x) ]  [ x  A, q(x)  r(x) ]  [ x  A, s(x)  r(x) ]}
 [ x  A, s(x) ]
CHƯƠNG 2 : TẬP HỢP VÀ ÁNH XẠ
1/ Liệt kê các tập hợp sau đây : 
A = {1 + (1)n / n  N} B = {n + n 1 / n  N} C = {x = (m/n) / m, n  Z, n  0, m2 < 2 và 6n > n2  7} 
D = { 2sin(n/6) + 5 / n  Z } E = { x = (m/n) / m, n  Z, 17 < n  80 và 2 1 < x < 1 } 
F = { x  Z / (x2 + 3x  10)(x + 4) 1  0 } G = { x  Q / x4  256 và x = 3 cosx  2 sin3x }
2/ Cho A,B  R. Viết A , B , A  B, A  B, A \ B, B \ A thành phần hội của các khoảng rời nhau trong R
a) A = (9, 3)  [1,2]  [4,5)  (7,11]  (13,+  ] B = (  ,7]  [4,2)  (0,3)  (6,8]  [10,15]
b) A = (  , 4)  [4, 7]  { 1, 2, 8, 10 } B = (5, 1]  [6, 9)  { 6, 3, 5, 10 }
3/
Cho A, B, C, D  E. Hãy rút gọn các biểu thức sau đây :
a) ( A \ B )  ( B \ A )  ( A  B ) b) ( A  B ) \ [ ( A \ B )  ( A  B ) ] c) A B  ( A  B  C )
d) ( A  B )  ( A  B  C  D )  ( A  B ) e) A  ( A  B )  ( A  B  C )  ( A  B  C  D )
4/
Cho A,B,D  E. Chứng minh
a) D \ ( A  B ) = ( D \ A )  ( D \ B ) b) D \ ( A  B ) = ( D \ A )  ( D \ B )
c) ( A  B ) \ D = ( A \ D )  ( B \ D ) d) ( A  B ) \ D = ( A \ D )  ( B \ D )
e) ( A \ B ) \ D = A \ ( B  D ) = ( A \ D ) \ ( B \ D )
5/
Cho A, B, H, K  E. Chứng minh
a) [ ( A  H )  ( B  K ) ]  [ ( A  B )  ( H  K ) ]
b) [ (A  B ) \ ( H  K ) ]  [ ( A \ H )  ( B \ K ) ]  [ ( A  B ) \ ( H  K ) ]
c) [ ( A  B ) \ H ]  [ A  ( B \ H )] d) [ (A  B ) \ ( A  H ) ]  ( B \ H )
Cho các ví dụ để thấy trường hợp không có dấu đẳng thức xảy ra trong a), b), c) và d) .
6/
Cho A = { 0, 1, a }, B = { a, 2 } và C = { 2, b }.
a) Liệt kê các tập hợp A2, A x B, C x A, B x C và C x B.
b) Liệt kê các tập hợp B3, A x B2, C x A x C, A x B x C và C2 x B.
7/
Cho A, B  E và H, K  F. Chứng minh
a) A x ( H \ K ) = ( A x H ) \ ( A x K ) b) [ ( A x H ) \ ( B x K ) ] = [ ( A \ B ) x H ]  [ A x ( H \ K ) ]
c) ( A x H )  ( B x K ) = ( A  B ) x ( H  K ) d) [ ( A x H )  ( B x K ) ]  [ ( A  B ) x ( H  K ) ]
e) [ ( A \ B ) x ( H \ K )]  [ ( A x H ) \ ( B x K ) ]
Cho các ví dụ để thấy trường hợp không có dấu đẳng thức xảy ra trong d) và e).
8/
Các qui tắc f : X  Y sau có phải là ánh xạ không ? Tại sao ?  
a) X = (2, 1], Y = R, f(x) = x(x2 + 2x  3) 1 x  X b) X = R, Y = (6, +  ), f(x) = ex + 9e x x  X
c) X = Y = R, f(x) = ln| sinx | x  X d) X = [1, +  ), Y = R, f(x) = y sao cho y2  2y = x x  X
e) X = [1, 3],Y = R\{0}, f(x) = 3x2  9x + 5 x  X f) X = Q,Y = Z, f(m/n) = m2 + 3n  mn (m/n)  X
9/
Xét tính đơn ánh và toàn ánh của các ánh xạ f : X  Y sau : 
a) X = Y = R, f(x) = x(x2 + 1) 1 x  X b) X = [2, +  ), Y = (20, +  ), f(x) = x2 + 6x  3 x  X 
c) X = Y = R, f(x) = (x  1)(x + 3) (x  4) x  X d) X = R\{0}, Y = R, f(x) = (2x  3)x 1 x  X
e) X = R, Y = [2, 2], f(x) = sinx + 3 cosx x  X f) X = Y = R, f(x) = 3cos2x  7x + 8 x  X
10/
Xác định u = gof, v = fog (nếu có) và w = hogof khi f : X  Y, g : Z  T và h : U  V trong đó
a) X = Y = Z = T = U = V = R, f(x) = 2x + 1, g(x) = x2 + x  3 và h(x) = x3 + 4cosx
b) X = T = U = (0,+  ), Y = Z = R, V = [1, +  ), f(x) = 3lnx  2, g(x) = esinx và h(x) = 5x4  x2 + 1 
c) X = V = R,Y = Z = R\{1},T = U = R\{3}, f(x) = x2  4x + 6, g(x) = (3x + 2)(1  x) 1 và h(x) = ln| x + 3|      
11/ Tìm f(A), f(B), f(C), f(D), f(E), f(R), f 1(G), f 1(H), f 1(K), f 1(L), f 1(M) và f 1(N) cho các ánh xạ sau
a) f : R R với f(x) = x  5 (nếu x  1) và f(x) = 2x + 1 (nếu x > 1) trong đó
A = { 1, 0, 1, 2, 3 }, B = [1,3], C = (1,2), D = (  ,0] và E = (3,+  ), G = { 7, 5, 3, 1, 2, 5, 7, 9 },
H = [7, 5], K = (5, 5), L = [7, +  ), M = [1, 9) và N = (3, 2].
b) f : R R với f(x) = x + 7 (nếu x  0), f(x) = 5 2x (nếu 0 < x < 3) và f(x) = x  1 (nếu x  3)
trong đó A = { 2, 1, 0, 1, 2, 4, 5 }, B = [2, 1], C = (2, 4), D = (1, 5], E = [0, +  ),
G = { 5, 2, 1, 0, 4, 5, 7, 10, 11 }, H = [5, 1], K = (  , 0], L = [2, 4), M = (5, 10] và N = (7, 11).
12/
Chứng minh các ánh xạ dưới đây là song ánh và viết ánh xạ ngược của chúng :  
a) f : R  (1, 1), f(x) = x(1 + | x |) 1 b) g : R R, g(x) = ex  3e x + 1  
c) h : [1, 2)  [5, 7), h(x) = 3x + 2x 1 d) p : R  (2, 3), p(x) = (9 2ex) (ex + 3) 1   
e) q : R\{1}  R\{3}, q(x) = (5  3x) (x  1) 1 f) r : (0, 3]  (2, 4 1.17], r(x) = (x + 1) + (x + 1) 1  
g) Tìm các ánh xạ u,v,w thỏa p 1 1 ou = g, vof = g và f owop = g.
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐẾM
1/
Cho các tập hợp hữu hạn A, B, C  E.
Chứng minh | A  B  C | = | A | + | B | + | C |  ( | A  B | + | B  C | + | C  A | ) + | A  B  C |
2/
Cho E = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}, A = {2,4,5,7,9},B = {2,5,9}, C = {1, 3, 8} và D = {0, 2, 4, 5, 7, 8, 9}.
a) Có bao nhiêu tập hợp X  E thỏa X = A ?
b) Có bao nhiêu tập hợp Y, Z, T, W  E thỏa A  Y = B, A  Z = D, (A \ T) = B và (W \ A) = C ?
3/
Có bao nhiêu số nguyên tự nhiên chẵn ( hoặc dãy số với chữ số cuối cùng chẵn ) gồm 6 chữ số khác
nhau mà trong đó có chữ số 0 ?
4/
Cho S = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}. Có bao nhiêu tập A  S thỏa
a) | A | = 5 b) | A | = 5 và minA = 3 c) | A | = 5 và minA  3 d) | A | = 5 và min A  4
5/
Cho S = {1, 2,…, n}. Có bao nhiêu tập A  S sao cho A có ít nhất một số nguyên chẵn? ( xét n chẵn, lẻ )
6/
Tìm n  7 biết rằng chỉ có một phần tư số tập con gồm 5 phần tử của S = { 1, 2, … , n } có chứa số 7.
7/
Cho S = {1, 2, 3, … , 14, 15}. Có bao nhiêu tập A  S mà
a) A chỉ có toàn số lẻ b) A có 3 số lẻ c) | A | = 8 và A có 3 số lẻ d) A có 3 số lẻ và ít nhất 5 số chẵn
8/
Có bao nhiêu cách chia n sinh viên thành 2 đội ( n  2 ) mà trong đó
a) một đội học Anh Văn và một đội học Pháp văn ?
b) cả hai đội cùng đi làm công tác xã hội như nhau ? ( xét n chẵn, lẻ )
9/
Từ 10 nam và 10 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một đội gồm 12 người thỏa
a) chọn tùy ý b) đội có 6 nam c) đội có ít nhất 8 nam d) đội có nam ít hơn nữ e) đội có số nam chẵn
10/
Có bao nhiêu byte khác nhau chứa
a) 3 bit 1 b) ít nhất 4 bit 1 c) không quá 5 bit 1 d) ít nhất 3 bit 0 và 3 bit 1
11/
Có bao nhiêu cách chia 12 bút khác nhau cho 4 đứa trẻ nếu
a) mỗi đứa được 3 bút b) hai đứa lớn mỗi đứa 4 bút và hai đứa nhỏ mỗi đứa 2 bút
12/
Tìm hệ số của đơn thức
a) xy2z3t khi khai triển (x + 2y z + 4t  5u)7 b) x3y9z4t3 khi khai triển ( 2x  y3  3z2 + 4t3 )9
13/
Xét tất cả các tam giác tạo từ 3 đỉnh khác nhau của một đa giác đều có n cạnh ( n  4 ) .
a) Có tất cả bao nhiêu tam giác như vậy ? b) Có bao nhiêu tam giác có chung 2 cạnh với đa giác trên?
c) Có bao nhiêu tam giác có chung đúng 1 cạnh với đa giác trên ?
d) Có bao nhiêu tam giác không có chung cạnh nào với đa giác trên ?
14/
Có bao nhiêu cách xếp a) 5 nam và 5 nữ xen kẽ nhau thành một hàng dọc?
b) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 6 nam đứng gần nhau?
c) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 4 nữ đứng gần nhau?
d) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 6 nam đứng gần nhau 4 nữ đứng gần nhau?
e) 6 nam và 4 nữ thành một hàng dọc sao cho 6 nam đứng gần nhau hay 4 nữ đứng gần nhau?
f) 6 bác sĩ, 7 kỹ sư và 8 luật sư thành một hàng ngang sao cho các đồng nghiệp đứng gần nhau?
15/
Có bao nhiêu cách xếp 5 cặp vợ chồng vào một bàn tròn có 10 ghế được đánh số thứ tự nếu
a) xếp tùy ý ? b) những người nam ngồi gần nhau c) vợ chồng ngồi gần nhau
16/
Có bao nhiêu cách treo 3 áo đỏ,4 áo trắng và 5 áo xanh thành một hàng dọc (các áo khác nhau) nếu
a) treo tùy ý b) các áo cùng màu treo gần nhau c) các áo màu trắng treo gần nhau
17/
Làm lại bài 16 nhưng với giả thiết là các áo cùng màu được xem là giống nhau.
18/
Có bao nhiêu cách chọn 20 tờ giấy bạc từ các loại tiền 1 đồng, 2 đồng, 5 đồng, 10 đồng và 20 đồng ?
Nếu yêu cầu thêm có ít nhất 7 tờ 5 đồng và không quá 8 tờ 20 đồng thì có bao nhiêu cách chọn ?
19/
Tìm số nghiệm nguyên của phương trình x + y + z + t = 32 ( hay bất phương trình x + y + z + t  32 ) nếu
a) x, y, z, t  0 b) x  2, y  3, z  1, t > 5 c) x > 1, y  4, z > 4, t  3 d) x, y, z > 0 và 1  t < 25
20/
Có bao nhiêu cách chia 18 viên kẹo giống nhau cho 5 đứa trẻ nếu
a) chia tùy ý b) đứa nào cũng được kẹo c) đứa lớn nhất có 6 viên
d) đứa nhỏ nhất được ít nhất 4 viên e) đứa lớn nhất nhận không quá 7 viên
21/
Khi khai triển (x + y + z + t)10, ta được bao nhiêu đơn thức khác nhau ?
Trong số đó có bao nhiêu đơn thức xmynzu tv (không kể hệ số phía trước) thỏa m  2, n  3 và v  1 ?
22/
Có bao nhiêu cách chia 15 viên kẹo chanh (giống nhau) và 10 viên kẹo dừa (giống nhau) cho 6 đứa
trẻ sao cho đứa nào cũng có cả hai thứ kẹo ?
23/
Có bao nhiêu cách mua 20 hộp sơn với đúng 7 màu trong số 10 màu mà cửa hàng có ?
24/
Xét chuỗi ký tự bao gồm phần mẫu tự đứng trước và phần chữ số đứng sau. Phần mẫu tự có 8 mẫu tự
, , , , , , , ,  xếp tùy ý ( , ,  là 3 mẫu tự khác nhau lấy tùy ý từ A, E, H, P, Y ). Phần chữ số
là 6 chữ số xyzuvw( x, y, z, u, v, w được lấy tùy ý từ 0, 1, 2, … , 8, 9 ) thỏa 7  x + y + z + u + v + w  9
Hỏi có tất cả bao nhiêu chuỗi ký tự như vậy ?
25/
Cho A  S = { 1, 2, … , 25 } thỏa | A |  14. Chứng minh rằng có a, b  A thỏa a  b và a + b = 26
26/ Cho A  S = { 1, 2, … , 100 } thỏa | A |  11. Chứng minh rằng có x, y  A thỏa 0 < | x y | < 1.
Tổng quát hóa kết quả trên theo 2 hướng khác nhau: theo | S | hoặc theo ( n x n y ).
27/
Lấy 10 điểm khác nhau tùy ý trên một tam giác đều có cạnh bằng 3cm.
Chứng minh rằng trong số đó có ít nhất 2 điểm có khoảng cách không quá 1cm.
28/
Từ thứ hai đến thứ bảy của mỗi tuần có 12 buổi (sáng và chiều). Có 782 sinh viên đăng ký học đàn
theo các buổi nói trên trong tuần: mỗi sinh viên có thể chọn từ 2 đến 4 buổi.
Chứng minh rằng có ít nhất 2 sinh viên có lịch học trong tuần hoàn toàn giống nhau.
29/
Xếp các con số 1, 2, … , 25 một cách tùy ý trên một đường tròn. Chứng minh rằng có 3 số gần nhau
trên đường tròn có tổng  41 và có 3 số gần nhau trên đường tròn có tổng  37.
30/
Cho A  S = { 1, 2, … , 14 } thỏa | A |  6.
Chứng minh có H,K  A ( mà   H  K   ) thỏa | H |  5, | K |  5 và  h =  k . h Hk K
CHƯƠNG 4 : HỆ THỨC ĐỆ QUI
1/
Giải các hệ thức đệ qui tuyến tính thuần nhất sau đây :
a) a0 = 2 và an + 1 = 3an n  0 b) a1 = 5 và an = 8an  1 n  2 c) a2 = 28, a3 = 8 và an = 4an  2 n  4
d) a0 = 1, a1 = 0 và an + 1 = 5an  6an  1 n  1 e) a1 = 6, a2 = 8 và an + 2 = 4an + 1  4an n  1
2/
Giải các hệ thức đệ qui tuyến tính không thuần nhất sau đây :
a) a0 = 3 và an = an  1 + 9 n  1 b) a1 = 13 và an + 2 = 2an + 1 + 5.3n + 1 n  0
c) a2 = 61 và an + 1 = 3an + 4n  6 n  2 d) a0 = 7 và an + 1 = 4an  2(4)n + 1(n  2) n  0
e) a3 = 128 và an + 2 = 5an + 1  12 n  2
3/
Giải các hệ thức đệ qui tuyến tính không thuần nhất sau đây :
a) a0 = 1, a1 = 2 và an + 2 = 5an + 1  6an + 4 n  0 b) a1 = 4, a2 = 19 và an + 1 = 5an  4an  1 + 3 n  2
c) a2 = 5, a3 = 26 và an = 2an  1  an  2  10 n  4
d) a0 = 3, a1 = 5 và an = 2an  1 + 3an  2 + 8(1) n + 1 n  2
e) a1 = 13, a2 = 50 và an + 2 = 7an + 1  10an + (40n  1) 3n n  1
f) a2 = 28, a3 = 149 và an + 1 = 2an  an  1  12n2 24n + 4 n  3
4/
Tính các tổng số sau theo n nguyên :
a) Sn = 13 + 23 + … + n3 (n  1) b) Sn = 14 + 24 + … + n4 (n  1) c) Sn = 14 + 24 + … + (1)nn4 (n  1) n n n d) S k    k    k     n = (k 1)(k 2)2 (n  0) e) Sn =
(2k 1)( 3) (n  0) f) Sn = 3 2 (k 2k 4k)( 1) (n  1) k 0 k 0 k 1 
5/
Vẽ n đường thẳng trong mặt phẳng cắt nhau từng đôi một nhưng trong đó không có 3 đường thẳng nào
đồng qui (n  1). Các đường thẳng này chia mặt phẳng thành bao nhiêu miền rời nhau từng đôi một ?
6/
Giả sử dân số thế giới năm 2000 là 7 tỉ người và tốc độ tăng dân số thế giới là 3% mỗi năm.
Tính dân số thế giới vào năm n (n  2000).
7/
Có bao nhiêu chuỗi ký tự gồm n ký tự (n ký tự này được lấy tùy ý từ các ký tự a,b,c) sao cho trong chuỗi
ký tự không có 2 ký tự a đứng gần nhau (n  1) ?
8/
Có bao nhiêu chuỗi ký tự gồm n ký tự (n ký tự này được lấy tùy ý từ các ký tự 1, 2) sao cho trong chuỗi
ký tự ít nhất 2 ký tự 1 đứng gần nhau (n  1) ?
9/
Cho a0 = , a1 =  và an + 2 = an + 1 + an n  0. Chứng minh rằng an = fn + fn  1 n  1 trong đó
fm là số hạng thứ m (m  0) của dãy số Fibonacci ( f0 = 0, f1 = 1 và fn + 2 = fn + 1 + fn n  0 ).
10/
Tính an và bn biết rằng a0 = 1, b0 = 2, an + 1 = 3an + 2bn và bn + 1 = an + 2bn n  0.
( Hướng dẫn: Tìm ,  thỏa an + 1 + bn + 1 = (an + bn) và tính un = an + bn n  0 )
CHƯƠNG 5 : QUAN HỆ HAI NGÔI
1/
Đặt Ik = {0, 1, … , k} k  N. Hãy viết tập hợp  và xét các tính chất của quan hệ hai ngôi  trên S nếu
a) S = I2, x, y  S : x  y  0  y  x  1 b) S = I2, x, y  S : x  y  x2 + y2  2
c) S = I2, x, y  S : x  y  3x + y  5 d) S = I3, x, y  S : x  y  x + y  4
e) S = I4, x, y  S : x  y  ( x = y hay x + 2y = 4 ) f) S = I4, x, y  S : x  y  (x + 2) | y
2/
Xét các tính chất của quan hệ hai ngôi  trên S nếu
a) S = Z, x, y  S : x  y  x | y2 b) S = Z, x, y  S : x  y  y | x2
c) S = Q, x, y  S : x  y  x = | y | d) S = Q x Q, (x,u), (y,v)  S : (x,u)  (y,v)  x  y
e) S = R, x, y  S : x  y  x  y f) S = R, x, y  S : x  y  x = 2y ( để ý 2t > t t  R )
3/
Kiểm chứng  là một quan hệ tương đương trên S rồi viết các lớp tương đương và tập thương tương ứng:
a) S = { Huế, Paris, Moscou, Rome, Tokyo, Kyoto, Milan, Vinh, Lyon, ĐàLạt, Kobe, Sàigòn, Cairo,
Nice, Bonn, Turin, Berlin }, x, y  S : x  y  x và y là 2 thành phố thuộc cùng một quốc gia
b) S = { 5, 4, 3, 2, 1, 0, 1, 2 }, x, y  S : x  y  x2 + 5x = y2 + 5y
c) S = { 4, 2,  3 , 1, 0, 1, 3 , 2, 3 }, x, y  S : x  y  x3 + 3y = y3 + 3x
d) S = {1, 2, 3, 4, 6, 7, 21, 24, 25, 35, 42, 48}, x,y  S : x  y  k  Z : x = 2ky (k phụ thuộc x và y)
e) S = { 11/6, , 4/5, /4, /5, /7, 0, /6, /3, 5/6, , 5/4, 3 }  
x, y  S : x  y  sinx = cos(y + 2 1.7)
f) S = (E) với E ={ 1, 2, 3 },  X, Y  S : X  Y  X  A = Y  A trong đó A = {1, 2}
4/
Kiểm chứng  là một quan hệ tương đương trên S = R và xác định lớp tương đương [ a ] của a  R
tương ứng ( biện luận theo tham số thực a )
a) x, y  S : x  y  x2 + 3x = y2 + 3y
b) x, y  S : x  y  x2  y2 = 2(x  y)
c) x, y  S : x  y  x3  12y = y3  12x ( xét riêng hai trường hợp + và  )
d) x, y  S : x  y  x2y + 7x = xy2 + 7y
e) x, y  S : x  y  4x + xy2 = x2y + 4y
f) x, y  S : x  y  2cos2x  sin(xy)cos2y = 2cos2y  sin(xy)cos2x
5/
Cho S = { a, b, c, d, e, f }.
a) Viết tập hợp  nếu là quan hệ tương đương trên S có 3 lớp tương đương là {a, d, f},{c, e} và {b}.
b) Trên S có bao nhiêu quan hệ tương đương chia S thành 3 lớp tương đương có số phần tử của các lớp
lần lượt là 3, 2, 1 (tương tự như quan hệ tương đương ) ?
c) Trên S có bao nhiêu quan hệ tương đương chia S thành 3 lớp tương đương ?
6/
Kiểm chứng  là một quan hệ thứ tự trên S.  là thứ tự toàn phần hay bán phần? Tại sao ?
Vẽ sơ đồ Hasse cho (S,) và tìm min,max và các phần tử tối tiểu và tối đại (nếu có):
a) S = { 2, 3, … , 11, 12 }, x, y  S : x  y  [ (x lẻ và y chẵn) hay (x  y chẵn và x  y) ]
b) S = { 2, 4, 6, 8, 10, 12, 16, 20 }, x, y  S : x  y  x | y (quan hệ ước số)
c) S = { 2, 3, 4, 6, 8, 16, 24, 32, 48, 96 }, x, y  S : x  y  x | y
d) S = { 0, 5, 10, 15, 20, 25, 30,40, 50 }, x, y  S : x  y  x  y (quan hệ bội số)
e) S = { 2, 3, 4, 5, 7, 8, 24, 48, 96 }, x, y  S : x  y  x  y
f) S = { 96, 768, 6, 48, 384, 3, 24 }, x, y  S : x  y  k  N: y = 2kx ( k phụ thuộc x và y )
7/
Cho S = { a = 2m3n/ m, n  N , m  3 và n  2 } với các quan hệ thứ tự | và  .
a) Vẽ sơ đồ Hasse và tìm min,max cho (S, | ) và (S, ) .
b) Đặt T = S \ { 1, 2, 72 }. Vẽ sơ đồ Hasse rồi tìm các phần tử tối tiểu và tối đại của (T, | ) và (T, ).
8/ Cho S = { a, b, c } với quan hệ thứ tự  .
Giả sử a là một phần tử tối tiểu và c là một phần tử tối đại của (S,  ).
a) Vẽ tất cả các trường hợp khác nhau có thể xảy ra cho sơ đồ Hasse của (S,  ).
b) Yêu cầu như a) nhưng có thêm điều kiện “ b cũng là một phần tử tối đại của (S,  ) “ .
9/
a) Giải thích thứ tự sắp xếp của các từ sau trong từ điển tiếng Anh :
individual, indistinct, real, indite, confirmation, individualism và red .
b) Giải thích thứ tự sắp xếp của các dãy số sau theo thứ tự từ điển :
852604, 74596, 935, 7489, 85297440, 85297311 và 7489231.
10/
Vẽ sơ đồ Hasse cho (S,  ) rồi toàn phần hóa (sắp xếp topo) các thứ tự bán phần  sau:
a) S = { a, b, c, d, e, f, g, h, i } với d  a, b  e, g  e, h  f, i  e và h  d.
b) S = { 1, 2, 4, 5, 12, 15, 20 } với  là quan hệ | (ước số) .
c) S = { 2, 3, 6, 7, 8, 9, 12, 16 } với  là quan hệ  (bội số) .
d) S = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 } với  là quan hệ | (ước số) . CHƯƠNG 6 : HÀM BOOL
1/
Tìm dạng nối rời chính tắc cho các hàm Bool sau đây :
a) f(x, y, z) = x y  x(y  z) b) f(x, y, z, t) = (xy  zt)(x  z) )(xz  yt)(xt  yz)
c) f(x, y, z) = ( x  yz)( y  xz)( z  xy) d) f(x, y, z, t) = yz  zt  xt  (xy  y z  x t )xyt
e) f(x, y, z, t) = xyz  y zt [x t (x  y) (z  t)]  [(x  z) (y  t)]  [(x  t)(y  z)]
2/ Tìm các công thức đa thức tối tiểu cho các hàm Bool f có 4 biến rồi viết dạng nối rời chính tắc cho f
f biết rằng S = Kar(f) hay S = ( Phần bù của S trong bảng mã của B4 ) như sau :
a) S = { (1,1), (1,3), (2,2), ( 2,4), (3,1), (3,3), (4,2), (4,4) } b) S = { (1,2), (1,3), (2,1), (2,3), (3,4), (4,3) }
c) S = { (1,2), (1,3), (2,1), (3,1), (4,2), (4,3) } d) S = { (1,1), (1,4), (2,2), (2,3), (3,1), (3,2), (3,3), (4,1) }
e) S = { (2,3), (2,4), (3,1), (3,2), (3,3), (4,1), (4,4) } f) S = { (1,1), (2,2), (2,3), (3,1), (4,1) }
g) S = { (2,2), (2,3), (2,4), (3,4), ( 4,1), (4,2) } h) S = { (1,3), (2,1), (2,2), (3,4) }
3/
Ký hiệu x’ = x , y’ = y , z’ = z và t’ = t .
Tìm các công thức đa thức tối tiểu cho các hàm Bool f có 4 biến rồi viết dạng nối rời chính tắc cho f
f biết rằng f có dạng đa thức như sau :
a) f(x, y, z, t) = yt’ xyz’ x’yz xy’z t’ x’y’z’t’
b) f(x, y, z, t) = xzt’ y’z’t’ xyt x’yz x’y’z’t’ x’yz’t
c) f(x, y, z, t) = x’y’z’t’ yzt xy’z xyz’t yzt’ x’y’t
d) f(x, y, z, t) = x’yz xy’ xz’t’ x’yt’ xyzt’ y’zt
e) f(x, y, z, t) = xy’zt’ yz’t x’y’zt’ yz’t’ x’yz xy’z’t’
f) f(x, y, z, t) = x’z’t’ xyzt xy’z’t’ xy’t x’zt’ x’yz’t
g) f(x, y, z, t) = xyzt x’y’ xz’t yz’t’
h) f(x, y, z, t) = z’t’ xyt’ x’yz’ x’y’zt’ xy’z’t y’zt
4/
Vẽ mạng các cổng tổng hợp hàm Bool f trong bài 23 (dùng một công thức đa thức tối tiểu của nó)
5/ a) Có bao nhiêu hàm Bool 6 biến lấy giá trị 1 tại các vector Bool có đúng 2 biến là 1 ( và lấy giá trị
tùy ý tại các vector Bool khác ) ?
b) Có bao nhiêu hàm Bool 6 biến lấy giá trị 1 tại các vector Bool có ít nhất 2 biến là 1( và lấy giá trị
tùy ý tại các vector Bool khác ) ?
c) Có bao nhiêu hàm Bool 6 biến không phụ thuộc biến thứ nhất ?
d) Có bao nhiêu hàm Bool 6 biến không phụ thuộc 3 biến đầu tiên ?
CHƯƠNG 7: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐỒ THỊ
1/
Vẽ phác họa các đồ thị vô hướng liên thông (đơn đồ thị, đa đồ thị không có cạnh song song, đa đồ thị
không có vòng, đa đồ thị có cả vòng và cạnh song song) có bậc của các đỉnh lần lượt là
a) 1, 2, 2, 3 (chỉ có 3 trường hợp đầu) b) 1, 1, 1, 3, 3, 3 (chỉ có 3 trường hợp đầu) c) 1, 2, 3, 3, 4, 5 d) 2, 2, 2, 4, 4, 4
2/
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E). Tìm | V | nếu
a) | E | = 12 và mọi đỉnh có bậc 2 b) | E | = 21, G có 3 đỉnh bậc 4 và các đỉnh khác bậc 5
c) | E | = 6 và mọi đỉnh có cùng bậc d) | E | = 16, G có 3 đỉnh bậc 5 và các đỉnh khác có bậc 3 và 4
3/
Cho đồ thị vô hướng G = (V, E).
a) | V | = 9 và mọi đỉnh có bậc 5 được không? b) | V | = 6 và các bậc là 6 số nguyên liên tiếp được không?
c) Giả sử mọi đỉnh có bậc r lẻ. Chứng minh r | | E | d) Tìm max| V | nếu | E | =19 và mọi đỉnh có bậc  3
4/ Cho G = (V, E). Viết ma trận kề MG và vẽ phác họa G. Giải thích tại sao G liên thông? G là đơn hay
đa đồ thị? G có chu trình hay đường Euler không? Tại sao? Nếu có thì xác định chúng theo thuật toán :
a) E = { AB(3), AF, AJ(3), BC(2), BK, CD(2), CH(2), CI, DF, DJ, FI(2), FK(2), HH(4), HJ,II(2), JK(3) }
V = { A, B, C, D, F, H, I, J, K }
b) E = { AB,AH,BC,BH,BJ,CD,CJ,CK,DF,DK,DL,FH,HI,IJ,JK,KL } và V = { A,B,C,D,F,H,I,J,K,L }
c) E = { AB, AC, AF, AH, BC, BH, CD, CH, DF(2), DI, FH } và V = { A, B, C, D, F, H, I }
d) E = { AA(2),AB,AF,BC,BD,BF,CF,CH(2),DH,DI,DJ,FI,HI,IJ,JJ(2) } và V = { A, B, C, D, F, H, I, J }
e) E = { AB(2), AD(3), BB(4), BF,BH, CC(2) ,CD,CH, DD(2 ), FF(2) ,FH } và V = { A, B, C, D, F, H }
f) E = { AB, AC, AD, AF, BD, CD, CH, CI, DF, DH, DI, FH, FI, HI } và V = { A, B, C, D, F, H, I }
g) E = { AB, AC(2), AF(2), AH(2), BF, BH(2), CD, CH, DF, FH } và V = { A, B, C, D, F, H }
Lưu ý: AB(3) có nghĩa là có 3 cạnh nối A với B .
5/ Các đồ thị vô hướng G. H và L dưới đây có chu trình Euler hay đường Euler không ? Tại sao?
Nếu có thì xác định chúng theo thuật toán :
6/
Cho 8 cặp đồ thị vô hướng từ (G và G’) cho đến ( T và T’) như dưới đây. Hãy cho biết cặp đồ thị nào
bao gồm hai đồ thị đẳng cấu với nhau ( hoặc không đẳng cấu với nhau) và giải thích tại sao ?
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP TOÁN RỜI RẠC CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LOGIC
1/
a) p(x) đúng  x  [2,4] ; p(x) sai  x  (,2)  (4,+) ; q(x) đúng  x  (,1)  (2,+) ;
q(x) sai  x  [1,2] . Từ đó suy ra chân trị của các vị từ tùy theo giá trị của biến x.
b) Tương tự a). Để ý (x2  3x + 10) > 0 x  R.
2/ b) Ta có thể viết A = “ (3a + 1)  0 và (2a  5) (3a + 1) 1 > 0 “ rồi suy ra A .
c) và d) Để ý miền xác định của biểu thức rồi thể hiện A tương tự như trong b). Từ đó suy ra A .
e), f), g), h) và i) A nêu ra các tỉ lệ và dùng một trong các dấu <, >, =, ,  . Từ đó suy ra A .
j), k), l), m) và n) A nêu ra các số lượng và dùng một trong các dấu <, >, =, ,  . Từ đó suy ra A .
o) Mệnh đề kéo theo p) Không ai muốn = mọi người không muốn q) Cả lớp = mọi người trong lớp
s) Các cầu thủ = mọi cầu thủ t)  x) Các từ nối đều có nghĩa là “ và” y) Họ = mọi người trong số họ
z),) Chúng tôi = mọi người trong chúng tôi ; các anh ấy, nhóm bác sĩ, nhóm kỹ sư được hiểu tương tự
3/ a) p  q b) p q c) p  q  r d) p q e) p q r s
4/
a)  h) và j) Dùng các luật logic biến đổi tương đương vế trái thành vế phải.
i) Chiều () : dùng qui tắc suy diễn tam đoạn luận ; Chiều () : hiển nhiên
5/
a)  g) Dùng các luật logic biến đổi thành 1 h), i) và j) Dùng các luật logic biến đổi thành O
a), c), f) và g) Có thể dùng các qui tắc suy diễn để chứng minh hằng đúng.
6/
a) và b) Lần lượt gán  =  và  =  ( mỗi câu xét 2 mệnh đề A1 và A2 )
c), d), e), f) và g) Lần lượt gán ( = ,  =), ( = ,  = ), ( = ,  = ), ( = ,  = )
( mỗi câu xét 4 mệnh đề A1, A2 ,A3 và A4 ).
g) Để ý a  R, ! a’ Z thỏa a’  a < a’ + 1. Ký hiệu a’ = [ a ] và gọi a’ là phần nguyên của a.
7/ a) x | y nghĩa là “x là ước số của y” e) Để ý y  Q, 2y + 2 y  2 (Cauchy) f) A sai g) A đúng
8/
a)  j) Dùng giả thiết qui nạp yếu k) và l) Dùng giả thiết qui nạp mạnh
e) và f) Giải thích bất đẳng thức phụ (dễ dàng) trước khi chứng minh bất đẳng thức chính. 
g) Tự giải thích n  0, 2 1  (2n + 1) 1 + (2n + 2) 1 + (2n + 3) 1 + … + (2n + 2n ) 1 < 1 (*) và dùng
bất đẳng thức phụ (*) để chứng minh bất đẳng thức chính.
h) Để ý (3k + 1 + 7 k + 1  2) = [ 7(3k + 7 k  2 )  4(3k + 3) ] k  0
i) Để ý n  0, 2 | (3.7 n  3) và có thể chứng minh trực tiếp (không cần qui nạp). k k 1  k 1  j) Đặt a = 3 2 và b = 1 thì ( 3 2
+ 1) = a3 + b3 = (a + b)[ (a + b)2  3ab ] và giải thích 3k + 2 | ( 3 2 + 1)   
k) Ta có (a0 + a 0 ) = 2  Z và (a1 + a 1 ) Z (*) . Xét k  1 và giả sử (an + a n ) Z n = 1,…, k (**).    
Để ý (ak + 1 + a k  1 ) = (ak + a k ) (a1 + a 1 )  (ak  1 + a1 k ) rồi dùng (*) và (**).
l) Thử n = 0 và n = 1. Xét k  1 và giả sử an = 1
( 5) (n  n) n = 0,1,…, k (*). Để ý a 1 k + 1 = ak + ak  1 = (
5) (k + k  1  k  1  k ) để suy ra ak + 1 = 1
( 5) (k + 1  k + 1) .
9/
Dùng các qui tắc suy diễn phối hợp với các luật logic.
10/
Chọn các phản ví dụ ( bằng cách gán cho mỗi biến mệnh đề chân trị 1 hoặc 0 tùy ý ) sao cho
a), b) và f) Một vế đúng và một vế sai c) và e) Vế trái sai d) Vế trái đúng
g)  n) Vế trái đúng và vế phải sai
11/12/ Dùng định nghĩa của lượng từ, các qui tắc suy diễn phối hợp với các luật logic.
CHƯƠNG 2 : TẬP HỢP VÀ ÁNH XẠ
1/
C : m  {0, 1} và n  {1,2,3,4,5,6} D : chỉ cần chọn n  {0,1,2,…,11} và tính trực tiếp các phần tử  
E : n  {5,6,7,8}, tìm m thỏa 2 1 < (m/n) < 1 F : xét nghiệm nguyên của (x + 5)(x  2)(x + 4) 1  0
G : | x |  4 và | x |  3 + 2 < 4
2/ Biểu diễn A và B trên trục x’Ox để xác định kết quả các phép toán tập hợp bù, giao, hội và hiệu.
3/ Rút gọn bằng các phép toán tập hợp a) A  B b) B \ A c) A B C d) B e) A B C D
4/
Dùng các phép toán tập hợp biến đổi vế này thành vế kia.
5/ Dùng các phép toán tập hợp rút gọn các vế trước khi chứng minh các bao hàm thức.
7/ a),b) và c) Chứng minh “ (x,y)  vế trái  (x,y)  vế phải “
e) và f) Chứng minh “ (x,y)  vế trái  (x,y)  vế phải “
8/ a) Xét f(1) b) Xét f(ln3) c) Xét f(0) d) Xét f(0) e) Có a  [1,3] mà f(a) = 0 f) (1/1) = (2/2)  Q
9/
a) f(2) = f(1/2) và f(x)  (1/2) x  X b) f’(x) > 0 và f(x) = (x + 3)2  12  12 x  X
c) f(1) = f(3) và f(X) = Y d) x,t  X, (f(x) = f(t)  x = t) và f(X) = Y \ {2}
e) f(0) = f(2) và f(x) = 2sin(x + /3) x  X thỏa f(X) = Y f) f’(x) < 0 x  X và f(X) = Y
12/
a) y  ( 1,0 ), phương trình f(x) = y có nghiệm duy nhất trên X là x = y / (1 + y) = y / ( 1  | y | ).
y  [ 0,1 ), phương trình f(x) = y có nghiệm duy nhất trên X là x = y / (1  y) = y / ( 1  | y | ).
b) y  R, phương trình g(x) = y  e2x + (1  y) ex  3 = 0  t2 + (1  y) t  3 = 0 với t = ex > 0
Như vậy y  R, phương trình g(x) = y có nghiệm duy nhất trên R là  x = ln { 2 1 [ y  1 + 2 ( y 1) 12 ] }
c) y  [ 5,7) , phương trình h(x) = y  3x2  yx + 2 = 0 có nghiệm duy nhất trên [ 1,2 ) là   x = x 1  1 1 = 6 ( y + 2 y  24 ) vì 2 y  24
[ 1,5 ) ( loại nghiệm x2 = 6 ( y  2 y  24 )  (0,1)).
f) Xét  : ( 0,3 ]  ( 1,4 ] với (x) = x + 1 x  ( 0,3 ].  là song ánh và 1(x) = x  1 x  ( 1,4 ].  
Xét  : ( 1,4 ]  ( 2, 4 1.17 ] với (x) = x + x 1 x  ( 1,4 ].  Ta có r =  1 1
o . Ta kiểm tra  là song ánh để có r là song ánh và r = 1o . 
y  ( 2, 4 1.17 ], phương trình (x) = y  x2  yx + 1 = 0 có nghiệm duy nhất trên ( 1,4 ] là  x = x 1  1 = 2 ( y + 2 y  4 ) vì 2 y  4
( 0,15/4 ] ( loại nghiệm x2 = (1/ x1)  [ 1/4,1)).  
g) Giải các phương trình ánh xạ, ta có u = p 1 1 og, v = gof , w = fogop .
CHƯƠNG 3 : PHƯƠNG PHÁP ĐẾM
1/
Dùng | X  Y | = | X | + | Y |  | X  Y | lần lượt cho
( X = A, Y = B  C ), ( X = B, Y = C ) và ( X = A  B, Y = A  C ) .
2/
b) Để ý Y = B  H với H tùy ý  ( E \ A ), Z = ( D \ A )  K với K tùy ý  A,
T = ( A \ B )  L với L tùy ý  ( E \ A ) và W = P  C với P tùy ý  A .
3/
N = abcdef với b, c, d, e  { 0, 1,…, 9}, f  { 0, 2, 4, 6, 8 }, a, b, c, d, e, f khác nhau đôi một.
a) Trường hợp 1 (N là số nguyên dương) thì a  {1, 2, …,9}: dùng nguyên lý nhân và nguyên lý cộng.
* Khi f = 0 : 9 cách chọn a, 8 cách chọn b, 7 cách chọn c, 6 cách chọn d và 5 cách chọn e.
* Khi f  {2,4,6,8}: 0  {b,c,d,e} nên ta có thể giả sử b = 0 (3 trường hợp còn lại cho cùng kết quả) :
4 cách chọn f, 8 cách chọn a, 7 cách chọn c, 6 cách chọn d và 5 cách chọn e.
b) Trường hợp 2 (N là dãy số nguyên ) thì a  {0,1,2, …,9}: làm tương tự như trường hợp 1.
4/
b) A = {3} A’ với | A’ | = 4 và A’  {4,5,…,10}: để ý số tập hợp A = số tập hợp A’
c) Xét minA = 3, minA = 2 hay minA = 1 : mỗi trường hợp tương tự như b) rồi dùng nguyên lý cộng
d) Cách 1 : phối hợp kết quả a) và c) ; Cách 2 : xét minA = 4, minA = 5 hay minA = 6 : tương tự như c)
5/
a) Trường hợp n = 2k chẵn (A1 = {1,3,…,(2k  1)}, A2 = {2,4,…,2k} có | A1 | = k) :
kết quả là |(A) \ (A1) | = |(A) | \ |(A1) | .
b) Trường hợp n = (2k + 1) lẻ (A1 = {1,3,…,(2k  1), (2k + 1)} có | A1 | = k + 1) : tương tự như a) .
6/  = {A  S / | A | = 5} và  = {A  S / | A | = 5 và 7  A}. Ta có |  | = 4 |  | là một phương trình
theo ẩn số n  7 mà ta cần giải. Việc tính |  | làm tương tự như b) của bài 4 .
7/ S1 = { 1, 3,…, 15 }, S2 = { 2, 4,…, 14} có | S1 | = 8 và | S2 | = 7 .
a) Đếm số tập A thỏa   A  S   1 b) A = A1  A2 với A1
S1, | A1 | = 3 và A2 S2 : nguyên lý nhân
c) Như b) thêm | A2 | = 5 : nguyên lý nhân d) Như b) thêm | A2 | = 5,6 hay 7 : nguyên lý nhân và cộng
8/ a) Chỉ cần xác định đội học Anh văn : số cách chia 1 C + 2 C + … + n 1 C  = 2n  2 . n n n
b) Chỉ cần xác định đội nhỏ (có không quá 2 1n sinh viên) : 
* Khi n = 2k chẵn : số cách chia 1 C + 2 C + … + k
C = 2n  1  1 + 2 1 k C . n n n n
* Khi n = (2k + 1) lẻ : số cách chia 1 C + 2 C + … + k C = 2n  1  1 n n n
9/
Dùng tổ hợp, nguyên lý nhân và nguyên lý cộng : a) 6 nam và 6 nữ b) (8 + 4) hay (9 + 3) hay (10 + 2)
c) (5 + 7) hay (4 +8) hay (3 + 9) hay (2 +10) d) (2 +10) hay (4 +8) hay (6 + 6) hay (8 +4) hay (10 + 2)
10/ Chỉ quan tâm sự xuất hiện các bit 1 : dùng tổ hợp và nguyên lý cộng
a) chọn 3 trong 8 b) có từ 4 đến 8 bit 1 c) có từ 0 đến 5 bit 1 d) có từ 3 đến 5 bit 1
11/ Xem việc chia bút lần lượt cho 4 người chính là 4 việc liên tiếp : dùng tổ hợp và nguyên lý nhân.
12/ b) Đặt x = u, y3 = v, z2 = w và t3 = h. Ta tìm hệ số của u3v3w2h trong khai triển (2u  v  3w + 4h)9
13/ b) n c) n(n  4) [ mỗi cạnh của đa giác liên kết với (n  4) đỉnh không liền kề ] d) Dùng a), b) và c)
14/ Nhóm người xếp gần nhau (nhóm nam, nhóm nữ, nhóm đồng nghiệp) xem như là “một người” xếp
hàng với các người khác. Dùng phép hoán vị (đối nội và đối ngoại), nguyên lý cộng và nguyên lý nhân
a) 2.5!5! b) 6!5! c) 4!7! d) 2.4!6! e) dùng nguyên lý bù trừ phối hợp b),c) và d) f) 3!6!7!8!
15/ Ghi số thứ tự cho các ghế từ 1 đến 10 (theo chiều kim đồng hồ).
Dùng phép hoán vị (đối nội và đối ngoại), nguyên lý cộng và nguyên lý nhân.
a) Có 10 cách chia thành 2 khu : một khu cho 5 nam ngồi gần nhau, một khu cho 5 nữ ngồi gần nhau.
b) Có 2 cách chia thành 5 khu :mỗi khu gồm 2 ghế liên tiếp dành cho một cặp vợ chồng ngồi gần nhau.
16/
Tương tự bài 14. Tính chất “cùng màu” tương đồng vói tính chất “đồng nghiệp” hay “ cùng giới tính”.
17/
Dùng phép hoán vị lặp. Ý tưởng như bài 16 nhưng không có hoán vị đối nội.
18/ 21/ Dùng tổ hợp lặp, phép đổi biến và phép lấy bù để đưa về trường hợp các biến nguyên  0.
Nếu là bất phương trình thì tạo thêm một ẩn giả nguyên  0 để chuyển về dạng phương trình.
22/ Đây là 2 việc đồng thời. Dùng nguyên lý nhân, tổ hợp lặp và phép đổi biến để đưa về trường hợp các biến nguyên  0.
23/ Đây là 2 việc liên tiếp. Dùng nguyên lý nhân, tổ hợp, tổ hợp lặp và phép đổi biến để đưa về trường
hợp các biến nguyên  0.
24/ Đây là 2 việc đồng thời. Dùng nguyên lý nhân, hoán vị lặp, chỉnh hợp, tổ hợp lặp và nguyên lý cộng.
25/ Dùng nguyên lý Dirichlet. Tạo 13 ô. Đưa các số hạng của A vào các ô và mỗi ô nhận không quá 2 số
(ô 1 chỉ nhận 1 hay 25 ; ô 2 chỉ nhận 2 hay 24 ; … ; ô 12 chỉ nhận 12 hay 14 ; ô 13 chỉ nhận 13)
26/ Dùng nguyên lý Dirichlet. Tạo 10 ô. Đưa các số hạng của A vào các ô (ô 1 chỉ nhận từ 12 đến 22  1 ;
ô 2 chỉ nhận từ 22 đến 32  1 ; … ; ô 9 chỉ nhận từ 92 đến 102  1 ; ô 10 chỉ nhận 102 )
27/ Dùng nguyên lý Dirichlet. Chia tam giác đều cạnh 3 thành 9 tam giác đều nhỏ cạnh 1. Để ý rằng
hai điểm bất kỳ trong một tam giác nhỏ có khoảng cách không quá 1.
28/ Dùng nguyên lý Dirichlet. Có 3 dạng lịch học (2 buổi, 3 buổi, 4 buổi). Số lịch học có thể có < 782 .
29/ a) Xóa số 1. Khi đó 24 số còn lại trên đường tròn chia thành 8 nhóm rời nhau (mỗi nhóm gồm 3 số gần
nhau). Tổng của 8 nhóm này = (2 + 3 + … + 25) > (40 x 8).
b) Xóa số 25. Khi đó 24 số còn lại trên đường tròn chia thành 8 nhóm rời nhau (mỗi nhóm gồm 3 số
gần nhau). Tổng của 8 nhóm này = (1 + 2 + … + 24) < (38 x 8).
30/ Dùng nguyên lý Dirichlet. A có ít nhất là ( 1 C + 2 C + … + 5
C ) tập hợp con khác  có  5 phần tử. 6 6 6
Tổng các số hạng trong mỗi tập con đó có giá trị nằm trong khoảng từ 0 đến (10 + 11 + … + 14) .
CHƯƠNG 4 : HỆ THỨC ĐỆ QUI
1/
a) an = 2(3)n n  0 b) an = 5(8n1) n  1 c) an = 3(2n) + 4(2)n n  2
d) an = 3(2n) 2(3n) n  0 e) an = (4  n)2n n  1
2/
a) an = 9n  3 n  0 b) an = 3n  5(2)n n  1 c) an = 7(3n) + 2(1  n) n  2
d) an = (5n  n2  7)(4)n n  0 e) an = 5n + 3 n  3
3/
a) an = 2(3n)  3(2n) + 2 n  0 b) an = 2(4n)  n  11 n  1 c) an = 4n + 7  5n2 n  2
d) an = (4  2n)(1)n 3n n  0 e) an = 4(2)n + (5)n + (n  1)3n n  1
f) an = 3n2 + 5n  n4  4n3  2 n  2 4/ a) S 1
1 = 1, Sn + 1 = Sn + (n + 1)3 n  1 và Sn = 4 n2(n + 1)2 n  1  b) S 1
1 = 1, Sn + 1 = Sn + (n + 1)4 n  1 và Sn = 30
n(n + 1)(6n3 + 9n2 + n  1) n  1  c) S 1
1 = –1, Sn + 1 = Sn + (1)n + 1(n + 1)4 n  1 và Sn = 2
(1)n n(n3 + 2n2  1) n  1
d) S0 = 2, Sn + 1 = Sn + (n + 2)(n + 3) 2n + 1 n  0 và Sn = 2[ 2n (n2 + n + 2)  1 ] n  0  e) S 1
0 = – 1, Sn + 1 = Sn + (2n + 1)(3)n + 1 n  0 và Sn = 8
[ 3(3)n (4n  1)  5 ] n  0
f) S1 = – 3, Sn + 1 = Sn + (1)n + 1(n + 1)(n2 + 3) n  1 và  S 1 n = 8
[(1)n (4n3  2n2 + 8n + 7)  7 ] n  1 5/ a 1
1 = 2, an + 1 = an + (n + 1) n  1 và an = 2 (n2 + n + 2) n  1
( để ý đường thẳng thứ (n + 1) bị n đường thẳng trước đó chia thành (n + 1) đoạn thẳng )   6/ a 2 2
2000 = 7.109, an + 1 = (1 + 3.10
)an n  2000 và an = 7.109(1 + 3.10 ) n  2000 n  2000 (5 3  2) 1  3   n (5 3 2) 1 3 7/ a n
1 = 3, a2 = 8, an + 2 = 2an + 1 + 2an n  1 và an = ( ) ( ) 3 2 3 2
n  1 ( Xét An + 2 = u1u2...un un + 1un + 2 trong 2 trường hợp un + 2 = a hay un + 2  a ) (3  5) 1 5 (3  5)  n 1 5 8/ a n
2 = 1, a3 = 3, an + 2 = an + 1 + an + 2 n  2 và an = ( ) ( ) 2 5 2 2 5 2
n  2 ( Xét An + 2 = u1u2...un un + 1un + 2 trong 3 trường hợp
[un + 2 = 2] hay [ un + 2 = 1 = un + 1] hay [un + 2 = 1 và un + 1 = 2] ).
9/
Chứng minh bằng cách qui nạp (dùng giả thiết qui nạp mạnh) theo n  2.
10/
Tìm c, d  R thỏa an + 1 + cbn + 1 = d(an + cbn) n  0 (*)
Mặt khác, từ giả thiết ta có an + 1 + cbn + 1 = (c + 3)an + (2c + 2)bn n  0 (**)
Từ (*) và (**), ta có c(c + 3) = 2c + 2 và d = (c + 3). Do đó (c = 1, d = 4) hoặc (c = 2, d = 1). Đặt u 
n = (an + bn) và vn = (an 2bn) n  0. Hãy chỉ ra hệ thức đệ qui cho mỗi dãy un (n  0)
và vn (n  0) để tính được un và vn theo n  0. Suy ra an = 2.4n 1 và bn = 4n + 1 n  0.
CHƯƠNG 5 : QUAN HỆ TRÊN CÁC TẬP HỢP
1/
Liệt kê tập hợp  = { (x,y)  S2 / x  y } rồi xét các tính chất phản xạ, đối xứng, phản xứngtruyền.
a) +  +  b)  +  + c)    + d)  +   e) +  +  f)     ( + : ;  : không có )
2/ Xét các tính chất phản xạ, đối xứng, phản xứngtruyền của  :
a) +    b)     c)   + + d) +   + e)  +   f)   +  ( + : ;  : không có )
3/
e) x  y  sinx = siny  ( x = y + k2 hay x =   y + k2 với k  Z )
4/
a) [ a ] = { x  R / (x  a)(x + a + 3) = 0 }. Biện luận số phần tử của [ a ] ( là 1 hay 2 ) tùy theo a  R . b) Tương tự a)
c) Trường hợp () : [ a ] = { x  R / (x  a)(x2 + ax + a2 + 12) = 0 } = { a }  a  R.
Trường hợp (+) : [ a ] = { x  R / (x  a)(x2 + ax + a2  12) = 0 }.
Biện luận số phần tử của [ a] ( là 1, 2 hay 3 ) tùy theo a  R.
d) [ a ] = { x  R / (x  a)(ax + 7) = 0 }. Biện luận số phần tử của [ a ] ( là 1 hay 2 ) tùy theo a  R.
e) [ a ] = { x  R / (x  a)(ax  4) = 0 }. Biện luận số phần tử của [ a ] ( là 1 hay 2 ) tùy theo a  R.
f) [ a ] = { x  R / (cos2x  cos2a)(sinax + 2) = 0 } = { x  R / cos2x = cos2a } có những phần tử nào?
5/ a)  có 14 cặp b) 1 2 3 C C C c) 1 2 3 C C C + 2 2 2 C C C + 1 1 4 C C C 6 5 3 6 5 3 6 4 2 6 5 4
6/ a) toàn phần, có min và max b) bán phần, có min và các phần tử tối đại
c) bán phần, có max và các phần tử tối tiểu d) bán phần, có min và max
e) bán phần, có các phần tử tối tiểu và các phần tử tối đại f) toàn phần, có min và max
7/ Liệt kê 12 phần tử của S .
8/ a) Có 7 trường hợp khác nhau b) Có 4 trường hợp khác nhau
10/ b) và d) Chọn thứ tự toàn phần mới không trùng với thứ tự  thông thường trên S.
c) Chọn thứ tự toàn phần mới không trùng với thứ tự  thông thường trên S. CHƯƠNG 6 : HÀM BOOL
1/
Dùng các luật của hàm Bool để nhân ra dạng đa thức, rút gọn và nâng bậc các đơn thức.
2/ a) 8 tế bào lớn loại 1 ô, 1 phép phủ, 1 công thức đa thức tối tiểu.
b) 5 tế bào lớn (2 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 1 phép phủ, 1 công thức đa thức tối tiểu.
c) 4 tế bào lớn loại 4 ô, 2 phép phủ tối tiểu, 2 công thức đa thức tối tiểu ngang nhau.
d) 5 tế bào lớn (1 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 2 phép phủ tối tiểu, 1 công thức đa thức tối tiểu
e) 6 tế bào lớn loại 2 ô, 3 phép phủ tối tiểu, 3 công thức đa thức tối tiểu ngang nhau.
f) 6 tế bào lớn (5 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 2 phép phủ tối tiểu, 1 công thức đa thức tối tiểu.
g) 7 tế bào lớn (2 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 4 phép phủ tối tiểu,2 công thức đa thức tối tiểu ngang nhau.
h) 8 tế bào lớn (5 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 5 phép phủ tối tiểu,1 công thức đa thức tối tiểu.
Dựa vào mỗi ô của S = Kar(f) hay S , ta viết được dạng nối rời chính tắc của f và f .
3/
a) 5 tế bào lớn (1 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 1 phép phủ, 1 công thức đa thức tối tiểu.
b) 5 tế bào lớn (2 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 2 phép phủ tối tiểu, 2 công thức đa thức tối tiểu ngang nhau.
c) 6 tế bào lớn (3 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 2 phép phủ tối tiểu, 1 công thức đa thức tối tiểu
d) 6 tế bào lớn (3 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 2 phép phủ tối tiểu, 1 công thức đa thức tối tiểu
e) 6 tế bào lớn (2 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 3 phép phủ tối tiểu, 3 công thức đa thức tối tiểu ngang nhau.
f) 6 tế bào lớn (1 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 2 phép phủ tối tiểu, 1 công thức đa thức tối tiểu.
g) 7 tế bào lớn (1 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 4 phép phủ tối tiểu, 2 công thức đa thức tối tiểu ngang nhau.
h) 8 tế bào lớn (1 tế bào lớn loại 4 ô, còn lại là loại 2 ô), 5 phép phủ tối tiểu, 1 công thức đa thức tối tiểu
Dựa vào mỗi ô của S = Kar(f), ta viết được dạng nối rời chính tắc của f và f .
4/ Chọn một công thức đa thức tối tiểu của f để vẽ mạng các cổng tổng hợp f .
5/
a) Có tất cả 26 = 64 vector Bool. Có 2
C = 15 vector Bool có đúng 2 biến nhận giá trị 1. 6
Số hàm Bool cần tính là 264  15 = 249 b) Có 2 C + 3 C + … + 6 C = 26  ( 0 C + 1
C ) = 57 vector Bool có ít nhất 2 biến nhận giá trị 1. 6 6 6 6 6
Số hàm Bool cần tính là 264  57 = 27 = 128 5
c) Số hàm Bool cần tính = số hàm Bool của F 2 5 = 2 = 232 3
d) Số hàm Bool cần tính = số hàm Bool của F 2 3 = 2 = 28 = 256
CHƯƠNG 7 : ĐẠI CƯƠNG
VỀ ĐỒ THỊ :
2/
Đặt | V | = k. Dùng công thức  bậc = 2| E | để lập phương trình rồi tính toán và suy luận.
a) 2k = 2 x 12 b) (3 x 4) + 5(k  3) = 2 x 21 c) kr = 2 x 6 với r  1 và k  2 ( r = bậc của mỗi đỉnh )
d) p đỉnh bậc 3, q đỉnh bậc 4 thì k = p + q + 3 và (3 x 5) + 3p + 4q = 2 x 16 . Từ đó tính được p và q .
3/ Đặt | V | = k. Dùng công thức  bậc = 2| E | để lập phương trình rồi tính toán và suy luận.
a) 9 x 5 = 2| E | : vô lý b) 6 đỉnh bậc a, a + 1,…, a + 5  a + (a + 1) + … + (a + 5) = 2| E | : vô lý
c) kr = 2| E |  k = 2m chẵn  mr = | E | d) 2 x 19 = 2| E | =  bậc  3k  3k  38 và k nguyên
4/ a) Không có chu trình Euler và đường Euler b), d), f) Có chu trình Euler c), e), g) Có đường Euler
6/ ( G và G’ ) : tính số đỉnh bậc 2 của mỗi đồ thị.
( H và H’ ) : lập ma trận của mỗi đồ thị theo các tập hợp đỉnh có thứ tự V = {a, b, c, p, q, r} ( của H ) và
V’ = {x, m, j, n, s, t} ( của H’ ).
( K và K’ ) : xét tính liên thông của mỗi đồ thị.
( L và L’ ) : tính số chu trình tứ giác của mỗi đồ thị.
( P và P’ ) : lập ma trận của mỗi đồ thị theo các tập hợp đỉnh có thứ tự V = {a, b, c, u, v, w, x} ( của P )
và V’ = {m, q, s, n, p, t, r} ( của P’ ).
( Q và Q’ ) : lập ma trận của mỗi đồ thị theo các tập hợp đỉnh có thứ tự V = {a, b, c, u, v, w, p, q, h, k}
( của Q ) và V’ = {m, s, z, i, j, x, t, y, r, n} ( của Q’ )
( S và S’ ) : tính số chu trình tam giác của mỗi đồ thị.
( T và T’ ) : mỗi đồ thị có đúng 4 chu trình tam giác. T’ có 1 chu trình tứ giác mà mỗi cạnh của nó lấy
từ 1 chu trình tam giác. Tuy nhiên T không có tính chất này.