Ngân hàng câu hỏi đề thi ôn tập môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

A. Chức năng đối nội và chức năngđối ngoại B. Chức năng phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ an ninh trật tự xã hội C. Chức năng bảo vệ tổ quốc và phát triển quan hệ ngoại giao D. Chức năng phát triển kinh tế và đàn áp tư tưởng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu

Thông tin:
53 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi đề thi ôn tập môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

A. Chức năng đối nội và chức năngđối ngoại B. Chức năng phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ an ninh trật tự xã hội C. Chức năng bảo vệ tổ quốc và phát triển quan hệ ngoại giao D. Chức năng phát triển kinh tế và đàn áp tư tưởng. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

37 19 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 1
NGÂN HNG CÂU HI Đ THI
HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (TLAW0111)
(Dùng cho hệ ại học chính quy)
Bng trng s trong mi Đ thi trc nghim Pháp luật ại cương
Bng lưu ngân hàng câu hỏi cho một hc phn
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
quyền bầu cử ể lập ra cơ quan quyền lực nhà nước cao
nhất.
Phần
Mức ộ câu hỏi
Cp ộ 1
Cp ộ 2
Cp ộ 3
1
3
2
0
5
2
7
11
2
20
3
4
4
12
20
4
0
1
1
2
5
1
1
1
3
Tổng
15
19
16
50
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
1.
Nội dung nào sau ây không phải ặc iểm
của Nhà nước:
A. Nhà nước ban hành pháp luật B.
Nhà nước quy ịnh thực hiện việc
thu c loại thuế
C. Nhà nước có chủ quyền
quốc gia
D. Nhà nước là tổ chức ược
hình tnh trên cơ sở tự nguyện của
cán bộ, công chức
D
1
1
2.
quan hành chính nhà nước cao nhất trong
bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là:
A. Tòa án nhân dân tối cao.
B. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
C. Chính phủ.
D. Quốc hội.
C
1
1
3.
Hình thức chính thể của nhà nước XHCN là:
A. Cnh thể cộng hòa dân chủ.
B. Chính thể quân chủ tuyệt ối.
C. Chính thể cộng hòa quý tộc.
D. Chính thể quân chủ hạn chế.
A
1
1
4.
Chức năng của nhà nước là:
A. Chức năng ối ngoại.
B. Phát triển kinh tế và ổn ịnh trật
tự xã hội.
C. Những phương diện hoạt ộng cơ
bản của nhà nước.
D. Chức năng ối nội.
C
1
1
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 2
6.
Hình thức nhà nước bao
gồm:
A. Hình thức chính thể, hình thức
cấu trúc nhà nước và chế ộ chính trị
B. Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà
nước và chế ộ kinh tế
- xã hội
C. Hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc
nhà nước và chế ộ kinh tế - xã hội
D. Hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc
nhà nước và chế ộ chính trị
A
1
1
7.
Đặc tính nào thể hiện bản
chất của nhà nước:
A. Tính văn minh
B. Tính công bằng
C. Tính xã hội
D. Tính dân chủ
C
1
1
8.
quan nào sau ây
quan hành chính của nước
Cộng hòa hội chủ nghĩa
Việt Nam:
A.Viện kiểm sát nhân dân
B. y ban nhân dân
C. Tòa án nhân dân
D. Hội ồng nhân dân
B
1
1
5.
Trong chính thể cộng hòa dân chủ:
A. Quyền lực tối cao của nhà
nước tập trung một phần trong tay
người ứng ầu nhà nước
B. Mọi công dân iều kiện
pháp luật quy ịnh có quyền bầu cử ể
lập ra quan quyền lực nhà nước
cao nhất.
C. Người ứng ầu nhà nước
quyền lực vô hạn.
D. Chỉ tầng lớp quý tộc mới có
B
1
1
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 3
9.
Lịch sử xã hội loài người ã
tồn tại 4 kiểu nhà nước, là:
A
1
1
10.
quan nào sau ây quan
quyền lực nhà nước:
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Chính phủ
C. Toà án nhân dân
D. Quốc hội
D
1
1
11.
Chức năng của nhà nước bao
gồm:
A. Chức năng ối nội và chức năng ối ngoại
B. Chức năng phát triển kinh tế hội bảo vệ
an ninh trật tự xã hội
C. Chức năng bảo vệ tổ quốc phát triển quan
hệ ngoại giao
D. Chức năng phát triển kinh tế và àn áp tư tưởng
A
1
1
12.
Nguồn gốc ra ời của
nhà nước là:
A. Sự xuât hiện chế ộ tư hữu và phân hóa giai
cấp
B. Ý chí của giai cấp thống trị
C. Sự thỏa thuận của mọi giai cấp trong xã hội
D. Sự xuất hiện chế ộ tư hữu
A
1
1
13.
Hệ thống cơ
quan xét xử
gồm:
A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân
B. Tòa án nhân dân
C. Tòa án nhân dân, Cơ quan công an
D. Tất cả các phương án trên ều sai
B
1
1
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
A.
Chủ
nô,
phong
kiến,
sản,
XHCN
B.
Chủ
nô,
phong
kiến,
hữu,
XHCN
C.Chủ nô, chiếm hữu nô lệ, tư bản,
XHCN
D. Địa chủ, nông nô, phong kiến,
bản, XHCN
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 4
14.
Hình thức chính thể của nhà
nước bao gồm:
A. Hình thức cấu trúc và chế ộ chính trị
B. Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa
C. Chính thể quân chủ và chế ộ chính trị
D. Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa dân
chủ
B
1
1
15.
quan quyền lực của nhà
nước CHXHCN Việt Nam
bao gồm:
A. Quốc hội và hội ồng nhân dân các cấp
B. Quốc hội và Chính phủ
C. Quốc hội Tòa án nhân dân D. Quốc hội,
Chính phủ và Tòa án nhân dân
A
1
1
16.
Cơ quan thường trực của
Quốc hội là:
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Ủy ban pháp luật của Quốc hội
C. Hội ồng dân tộc
D. Cả ba phương án trên ều úng
A
1
2
17.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
A. Tỉnh chia thành huyện, thành phố thuộc tỉnh
và thị xã
B. Thành phố trực thuộc trung ương chia thành
quận, huyện
C. Quận chia thành phường và xã
D. Huyện chia thành xã
A
1
2
18.
Phương án nào sau ây thể
hiện tính giai cấp của nhà
nước:
D
1
2
A.
Nhà nước một bộ máy trấn áp
giai cp.
B.
Nhà nước là một bộ máy ể duy
trì sự thống trị của giai cấp này ối
với những giai cấp khác
C.
N
nước
ra
ời
sản
phẩ
m
của xã hội có giai cấp
D
. C ba phương án trên
ều úng
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 5
19.
Đảng Cộng sản Việt Nam là
thiết chế thuộc:
A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước
C. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước
D. Tất cả các phương án trên ều úng
A
1
2
20.
quan
nào
sau ây
là cơ
quan
pháp:
A. Thanh tra Chính phủ B. Bộ Công an
C. Bộ Tư pháp
D. Viện kiểm sát nhân dân
D
1
2
21.
Nhà nước là:
A. Một tổ chức chính trị, một bộ máy chức
năng cưỡng chế và quản lý xã hội
B. Một tổ chức ặc biệt của quyền lực chính trị,
một bộ máy có chức năng cưỡng chế
C. Một tổ chức ặc biệt của quyền lực chính trị,
một bộ máy có chức năng quản lý xã hội
D. Một tổ chức ặc biệt của quyền lực chính trị,
một bộ máy có chức năng cưỡng chế và quản lý xã hội
D
1
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
22.
Chủ quyền quốc gia là:
A. Quyền ộc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh
vực ối nội
B. Quyền ộc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh
vực ối ngoại C. Quyền ộc lập tự quyết của quốc gia
trong vùng lãnh thổ quốc gia
D. Cả ba phương án trên ều úng
D
1
2
23.
Ủy ban thường vụ Quốc hội
là:
A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
B. Cơ quan chấp hành của Quốc hội
C. Cơ quan thường trực của Quốc hội
D. Cơ quan giám sát Quốc hội
C
1
2
24.
Văn bản nào hiệu lực pháp
cao nhất trong hệ thống
văn bản quy phạm pháp luật
nước ta:
A. Hiến pháp.
B. Điều ước quốc tế.
C. Luật.
D. Nghị quyết của Quốc hội.
A
2
1
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 6
25.
Cấu trúc của hệ thống pháp
luật gồm:
D
2
1
26.
Chấp hành pháp luật là:
A. Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa
vụ mà pháp luật yêu cầu bằng hành ộng cụ thể.
B. Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện
những gì mà pháp luật ngăn cấm.
C. Chủ thể pháp luật thực hiện quyền pháp
luật cho phép.
D. quan nhà nước áp dụng pháp luật giải
quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội.
A
2
1
27.
Sử
dụng
pháp
luật là:
A. Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa
vụ mà pháp luật yêu cầu.
B. Chủ thể pháp luật chủ ộng thực hiện quyền của
mình theo quy ịnh của pháp luật.
C. Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện
những gì mà pháp luật ngăn cấm.
D. quan nhà nước sử dụng pháp luật giải
quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội.
B
2
1
A. Quy phm pháp luật và chế ịnh
pháp luật.
B. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài, chế
ịnh pháp luật, ngành luật.
C.
Chế
ịnh
pháp
luật
ngành
luật.
D. Quy phm pháp luật, chế ịnh
pháp luật, ngành luật.
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 7
28.
Năng lực chủ thể của quan hệ
pháp luật bao gồm:
A.Năng lực pháp luật, năng lực hành vi và năng lực
nhận thức B.Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
B
2
1
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
chính
C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính chế tài
dân sự
D. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ
luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc
39.
Văn bản quy phạm pháp luật
nào sau ây do Quốc hội ban
hành:
A. Pháp lệnh
B. Luật
C. Nghị ịnh
D. Cả ba phương án trên
B
2
1
40.
Các hình thức thực hiện
pháp luật bao gồm:
A. Tuân thủ pháp luật và thi hành pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp
luật và áp dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử
dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
B
2
1
41.
Nhà nước chỉ bảo ảm thực
hiện quy phạm nào sau ây:
A. Quy phạm chính trị
B. Quy phạm ạo ức
C. Quy phạm pháp luật
D. Quy phạm tôn giáo
C
2
1
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 8
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
29.
Cấu thành của quy phạm pháp
luật bao gồm:
A. Mặt chủ quan, mặt khách quan
B. Chủ thể, khách thể
C. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài
D. Mặt khách thể và mặt chủ quan
C
2
1
30.
các loại chế tài của quy phạm
pháp luật sau ây:
A. Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài hành
chính, chế tài kỷ luật B. Chế tài hình sự, chế tài
dân sự, chế tài tài chính, chế tài hành chính C.
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài tài chính,
chế tài kỷ luật D. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
chế tài thương mại, chế tài kỷ luật
A
2
1
31.
Trong số các văn bản sau, văn
bản nào là văn bản quy phạm
pháp luật:
A.Thông báo
B. Lệnh
C. Công văn
D. Bản tuyên ngôn
B
2
1
32.
Căn cứ làm phát sinh, thay ổi,
chấm dứt quan hệ pháp luật:
A. Quy phạm pháp luật
B. Năng lực chủ thể
C. Sự kiện pháp lý
D. Cả ba phương án trên
D
2
1
33.
Quan hệ pháp luật quan hệ
hội ược iều chỉnh bởi:
D
2
1
A. Quy phm tôn giáo
B. Quy phạm xã hội
C. Quy phạm o ức
D. Cả 3 phương án trên ều sai
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 9
34.
Cấu thành của quan hệ pháp luật
bao gồm:
A. Chủ thể, khách thể nội dung B. Chủ thể,
khách thể, mặt khách quan và mặt chủ quan
C. Chủ thể, khách thể, quyền nghĩa vụ của
chủ thể
D. Chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt
chủ quan, quyền và nghĩa vụ của chủ thể
A
2
1
35.
Việc Ủy ban nhân cấp xã chứng
thực yếu lý lịch tự thuật là hình
thức thực hiện pháp luật nào:
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
C
2
1
36.
Nguồn gốc
ra ời của
pháp luật
là:
A. Sự xuất hiện chế ộ tư hữu và sự ấu tranh
giai cấp
B. Nhà nước
C. Sự thỏa thuận về ý chí của mọi giai cấp
trong xã hội
D. Nhân dân
A
2
1
37.
Trong lịch sử loài người các
hình thức pháp luật phổ biến sau:
A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp văn bản quy
phạm pháp luật
B. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
C. Tập quán pháp và tiền lệ pháp
D. Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật
A
2
1
38.
Chế tài có các loại sau:
A.Chế tài hình sự, chế i hành chính, chế tài k
luật và chế tài dân sự
B. Chế tài hình sự và chế tài hành
A
2
1
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 10
42.
Cấu thành của vi phạm
pháp luật bao gồm:
C
2
1
43.
Văn bản quy phạm pháp luật
nào sau ây do y ban
Thường vụ Quốc hội ban
hành:
A. Nghị ịnh
B. Chỉ thị
C. Luật
D. Pháp lệnh
D
2
1
44.
Chế tài của quy phạm pháp
luật bao gồm:
A. Chế tài hình sự, dân sự, hành chính, kỉ luật
B. Chế tài hình sự, dân sự, tài
chính, kỉ luật
C. Chế tài hình sự, kỉ luật
D. Chế tài hình sự, dân sự
A
2
1
45.
Tuấn i vào ường ngược
chiều bị Công an xử phạt
cảnh cáo, do ó thể xác
ịnh:
A. Tuấn bị áp dụng chế tài k luật
B. Tuấn bị áp dụng chế tài hành chính
C. Tuấn bị áp dụng hình phạt
D. Tuấn bị áp dụng chế tài dân sự
B
2
1
46.
Yếu tố nào sau ây thuộc mặt
khách quan của vi phạm
pháp luật:
A. Lỗi
B. Hành vi
C. Động cơ
D. Cả 3 phương án trên u úng
B
2
1
47.
Luật Trọng tài Thương mại
2010 do quan nào ban
hành:
A. Chủ tịch nước
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chính phủ
C
2
1
48.
Chủ tịch nước có quyền ban
hành:
A. Pháp lệnh, quyết ịnh B. Lnh, pháp lệnh
C
2
2
A. Chủ thể, khách thể
B. Mặt chủ quan, mặt khách quan
C. Mặt khách quan, mặt chủ quan,
chủ thể, khách thể
D. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 11
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
C.Lệnh, quyết ịnh
D. Pháp lệnh, lệnh, quyết ịnh
49.
Hành vi gây thiệt hại ược
thực hiện bởi một người iên
không phải vi phạm pháp
luật, vì:
A. Hành vi ó không trái pháp luật. B. Hành vi ó không
nguy hiểm cho xã hội.
C. Người thực hiện hành vi không có lỗi.
D. Cả ba phương án trên ều úng.
C
2
2
50.
Khẳng ịnh nào
sau ây là sai:
A. Một người chỉ phải chịu một loại trách nhiệm pp
lý ối với
A
2
2
51.
Tuân thủ pháp luật là:
A.Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện những
gì mà pháp luật ngăn cấm
B. Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa vụ
mà pháp luật yêu cầu
C.Chủ thể pháp luật thực hiện quyền mà pháp luật cho
phép
D. Cơ quan nhà nước sử dụng pháp luật ể giải quyết
những công việc cụ thể phát sinh trong xã hội
A
2
2
một hành vi nguy hiểm cho xã hội
mà họ ã thực hiện.
B. Một người có thể phải chịu trách
trách
nhiệm
nh
chính
nhiệm
một
kỷ
luật
ối
với
nh
vi
nguy
hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện.
C.
Một
người
có
thể
phải
chịu
tch nhiệm hình s trách nhiệm
k luật ối với một hành vi nguy
xã
hội
họ
ã
thực
hiểm
cho
hiện.
D. Một người có thể phải chịu trách
nhiệm
sự
trách
nhiệm
kỷ
hình
luật trách nhiệm dân sự ối với
một nh vi nguy hiểm cho xã hội
họ ã thực hiện.
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 12
luật cấm
C. Chủ thể sử dụng quyn vượt quá giới hạn cho phép
của pháp luật D. Cả ba phương án trên ều úng
55.
Mặt chủ quan của vi phạm
pháp luật bao gồm:
A. Lỗi; ộng cơ; mục ích.
B. Lỗi cố ý trực tiếp; lỗi cố ý gián tiếp; lỗi vô ý
quá tự tin; lỗi vô ý vì cẩu thả.
C. Cá nhân hoặc tổ chức có năng lực trách nhiệm
pháp lý.
D. Hành vi trái pháp luật; sự thiệt hại về mặt
hội; mối quan hệ nhân quả giữa hành vi nguy hiểm cho
xã hội với thiệt hại thực tế.
A
2
2
56.
Khẳng ịnh nào sau ây là
úng:
A. Chủ thể thực hiện hành vi nguy hiểm cho
hội trong trạng thái không nhận thức, không iều khiển
ược hành vi của mình vẫn phải chịu trách nhiệm pháp
lý.
B. Biện pháp cưỡng chế chỉ ược sử dụng khi truy
cứu trách nhiệm pháp lý C. Trách nhiệm pháp chỉ
phát sinh khi có vi phạm pháp luật.
D. Trách nhiệm pháp chế tài của một quy phạm
pháp luật.
C
2
2
52.
Quyết ịnh x phạt vi phạm
hành chính là loại văn bản
nào sau ây:
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản áp dụng pháp luật
C. Bản án của Tòa án
D. Cả ba phương án trên ều sai
B
2
2
53.
Văn bản nào sau ây văn
bản quy phạm pháp luật:
A. Quyết ịnh xử phạt vi phạm hành chính của y
ban nhân dân phường Định Công ối với ông Thng
về hành vi xây dựng không phép.
B. Tuyên ngôn ộc lập, m 1945.
C. Lệnh của Công an tỉnh Hà Nam về việc bắt
khẩn cấp và khám xét nơi của ông Bang.
D. Pháp lệnh xử pht vi phạm hành chính, năm
2002.
D
2
2
54.
Hành vi trái pháp luật thể
hiện dưới dạng:
A. Chủ thể không thực hiện iều pháp luật yêu
cầu
B. Chủ thể thực hiện iều mà pháp
D
2
2
lOMoARcPSD| 46836766
Trang 13
57.
Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
C
2
2
58.
Loại chế tài nào ã ược áp
dụng khi quan thẩm
quyền buộc tiêu hủy số gia
cầm bị bệnh ông Cần
vận chuyển:
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Kỷ luật
D. Hành chính
D
2
2
59.
Năng lực hành vi của chủ
thể ược ánh giá qua những
yếu tố nào sau ây:
A. Tuổi và trí tuệ của chủ thể.
B. Sự tự do ý chí.
C. Tuổi của chủ thể.
D. Trí tuệ của chủ thể.
A
2
2
60.
quan nào sau ây không
ban hành văn bản quy phạm
pháp luật là Nghị quyết:
A. Hội ồng thẩm phán Tòa án
nhân dân tối cao
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Viện kiểm sát nhân n tối cao
D. Hội ồng nhân dân xã
C
2
2
61.
Tùng bác s bệnh viện.
Trong ca trực của Tùng, vào
lúc 8 giờ có bệnh nhân bị tai
nạn xe máy cần phải phẫu
thuật ngay. Mặc ã nắm
ược tình hình nhưng do
mâu thuẫn từ trước với bệnh
nhân nên Tùng từ chối tiến
hành phẫu thuật, hậu quả
bệnh nhân bị chết do không
ược cấp
A. Lỗi vô ý vì quá tự tin
B. Lỗi cố ý trực tiếp
C. Lỗi vô ý vì cẩu thả
D. Lỗi cố ý gián tiếp
D
2
2
ảm
A.
Nhà
nước
bảo
thực
hiện
n
ối
với
bản
quy
phạm
pháp
luật.
B. Nhà nước bảo ảm thực hiện ối
có
với
các
mệnh
lệnh
của
người
thẩm quyền.
C. Nhà nước chỉ bảo ảm thực hiện
ối
với
văn
bản
quy
phạm
pháp
luật.
D.
Nhà
nước
bảo
ảm
thực
hiện
ối với văn bản áp dụng pháp luật.
lOMoARcPSD| 46836766
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
cứu kịp thời. Xác ịnh hình
thức lỗi của Tùng:
62.
Phương án nào sau ây ặc
iểm riêng của quy phạm pháp
luật:
A. Được nhà nước ảm bảo thực hiện
B. Tính quy phạm
C. Tính phổ biến
D. Tính bắt buộc
A
2
2
63.
Yếu tố nào sau ây thuộc mặt
chủ quan của vi phạm pháp
luật:
A. Hành vi trái pháp luật
B. Động cơ
C. Hậu quả
D. Quan hệ pháp luật bị xâm hại
B
2
2
64.
Chủ thể nào sau ây quyền
ban hành thông tư:
A. Uỷ ban nhân dân
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
D
2
2
65.
Những sự kiện sự xuất
hiện hay mất i của chúng ược
pháp luật gắn liền với việc
hình thành, thay ổi hoặc
chấm dứt quan hệ pháp luật
ược gọi là:
A. Sự kiện pháp lý
B. Sự kiện thực tế
C. Sự biến
D. Hành vi
A
2
2
lOMoARcPSD| 46836766
66.
Điểm khác biệt giữa vi phạm
hành chính và tội phạm là:
D
2
2
67.
Phương án nào sau ây thể
hiện tính giai cấp của pháp
luật:
A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
B. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
C. Pháp luật công cụ iều chỉnh các mối quan
hệ giai cấp D. Cả ba phương án trên ều úng
D
2
2
68.
Pháp luật là:
A. Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước
ban hành và ảm bảo thực hiện.
B. Ý chí của giai cấp thống trị.
C. Ý chí của Nhà nước.
D. Ý chí của nhà nước và ý chí của xã hội.
A
2
2
69.
Hành vi gây thiệt hại trong
phòng vệ chính áng không
phải là vi phạm pháp luật, vì:
A. Người thực hiện hành vi không có lỗi vô ý
B. Mức thiệt hại nhỏ hơn thiệt hại cần ngăn ngừa
C. Hành vi ó không nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi ó không trái pháp luật
D
2
2
A. Tính chất mức ộ nguy hiểm
cho xã hội
B. Thẩm quyn xử lý vi phạm
C. Thủ tục x lý vi phạm
D. Cả ba phương án trên ều úng
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
Trang 16
70.
Văn bản quy phạm pháp luật
nào sau ây do Thủ tướng
Chính phủ ban hành:
A. Quyết ịnh
B. Lệnh
C. Nghị ịnh
D. Cả 3 phương án trên
A
2
2
71.
Trong mối quan hệ giữa pháp
luật với kinh tế, hãy lựa chọn
phương án úng:
A. Pháp luật vẫn có thể cao hơn iều kiện kinh tế -
xã hội
B. Pháp luật không thể cao hơn
iều kiện kinh tế - xã hội
A
2
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
C. Pháp luật luôn luôn phù hợp với iều kiện kinh
tế - xã hội
D. Cả 3 phương án trên ều úng
72.
Lệnh văn bản quy phạm
pháp luật do quan nào ban
hành:
A. Chính Phủ
B. y ban thường vụ Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ D .Chủ tịch nước
D
2
2
73.
Chỉ thị văn bản quy phạm
pháp luật do cơ quan nào ban
hành:
A.Ủy ban nhân dân các cấp
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ Nội vụ
D. Quốc Hội
A
2
2
74.
Chế tài kỷ luật là:
A. Biện pháp cưỡng chế của Nhà nước áp dụng
cho những chủ thể vi phạm pháp luật
B. Sự trừng phạt của Nhà nước dành cho mọi chủ
thể vi phạm pháp luật
C. Sự trừng phạt dành cho các cơ quan Nhà nước
làm sai mệnh lệnh hành chính
D. Biện pháp cưỡng chế tính nghiêm khắc áp
dụng cho một tổ chức vi phạm pháp luật
A
2
2
lOMoARcPSD| 46836766
75.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
B
2
2
76.
Văn bản quy phạm pháp luật
nào sau ây do Chính phủ ban
hành:
A. Thông tư
B. Nghị quyết
C. Nghị ịnh
D. Quyết ịnh
C
2
2
77.
Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
A. Quy phạm pháp luật một loại quy phạm
hội
B. Quy phạm pháp luật loại quy phạm do nhà
nước ban hành
C. Quy phạm pháp luật là loại quy phạm iều chỉnh
tất cả các quan hệ xã hội
D. Quy phạm pháp luật loại quy phạm mang tính
giai cấp
C
2
2
78.
Hành vi nào sau ây chắc chắn
là vi phạm pháp luật:
A. Nam người năng lực hành vi y ủ, do không
chú ý nên ã i vào ường ngược chiều. B. Bắc cớ dùng
dao âm chết Bình
C. Hùng là người có trí tuệ bình thường, gây
thương tích cho B
D. Cả ba phương án trên
A
2
2
A
. Chế tài hình phạt
B. Hình phạt là một loại chế tài
C. Chế i các biện pháp xử phạt
nh chính
D. Cả ba phương án trên ều úng
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
Trang 18
79.
Trường hợp nào trong các
phương án sau ây, lỗi của chủ
thể hình thức cố ý trực
tiếp:
A. Chủ thể nhận thức rõ hành vi của mình là nguy
hiểm cho hội, thấy trước hậu quả của hành vi
mong muốn hậu quả ó xảy ra
B. Chủ thể nhận thức rõ hành vi của nh là nguy
hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi, tuy
A
2
2
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
không mong muốn nhưng có ý thức mặc cho hậu quả
ó xảy ra
C. Chủ thể nhận thức rõ hành vi của mình là nguy
hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi nhưng
do cẩu thả nên vẫn thực hiện hành vi
D. Chủ thể nhận thức rõ hành vi của mình là nguy
hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi nhưng
cho rằng hậu quả ó có thể ngăn chặn ược
80.
Văn bản nào sau ây không
phải là văn bản áp dụng pháp
luật:
A. Bản án của tòa án
B. Quyết ịnh của Hiệu trưởng trường Đại học
thương mại về việc kỷ luật sinh viên
C. Pháp lệnh
D.Quyết ịnh xử phạt vi phạm hành chính của quan
Công an
C
2
2
81.
Chủ thể thẩm quyền ban
hành Nghị ịnh là:
A. Chính phủ.
B. Chủ tịch nước.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
A
2
2
lOMoARcPSD| 46836766
82.
Chủ thể nào sau ây thẩm
quyền ban hành Nghị quyết
với cách văn bản quy
phạm pháp luật:
C
2
2
83.
Xác ịnh hình thức lỗi của
Ánh, khi Ánh say rượu ã
gây tai nạn giao thông làm
Sáng chết:
Â.Vô ý do cẩu thả
B. ý vì quá tự tin
C. Cố ý gián tiếp
D. Không có lỗi
B
2
3
84.
Khẳng ịnh nào sau ây sai:
A. Sự kiện pháp lý là mọi sự kiện xảy ra trong thực tế
ời sống B. Sự kiện pháp gồm sự biến pháp lý hành
vi pháp lý
C. Sự kiện pháp lý phải là những sự kiện thực tế
có ý nghĩa về mặt pháp lý
D. Không phải mọi sự kiện xảy ra trong ời sống
ều là sự kiện pháp
A
2
3
A.
Chính
phủ,
Thủ
tướng
Chính
phủ.
B. Bpháp, Ủy ban nhân dân.
C. Quốc hội, Hội ồng nhân dân.
D.
Chủ
tịch
nước,
Viện
trưởng
Viện kiểm sát nhân dân.
lOMoARcPSD| 46836766
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
Trang 20
85.
Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
A. Vi phạm pháp luật luôn hành vi trái pháp luật
B. Người vi phạm pháp luật luôn có lỗi
C. Mọi hành vi trái pháp luật gây thiệt hại nghiêm
trọng cho các quan hệ hội ược pháp luật bảo vệ ều
hành vi vi phạm pháp luật D. Vi phạm pháp luật do
người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
C
2
3
STT
Nội dung câu hỏi
Phương án
Đáp
án
Phần
Cp
86.
Khẳng ịnh nào
sau ây là sai:
A. Một người thể phải chịu trách nhiệm hành
chính và trách nhiệm k luật ối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện
B. Một người có thể phải chịu trách nhiệm hình
sự trách nhiệm k lut ối với một nh vi nguy hiểm
cho xã hội mà họ ã thực hiện
C. Một người có thể phải chịu trách nhiệm hình
sự trách nhim k lut trách nhiệm dân sự ối với
một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện
D. Một người chỉ phải chịu một loại trách nhiệm
pháp ối với một nh vi nguy hiểm cho xã hội
họ ã thực hiện
D
2
3
87.
Khẳng ịnh nào sau ây sai:
A. Người có ng lực trách nhiệm pháp lý thực
hiện nh vi vi phạm pháp luật trong tình trạng say
ợu không phi chịu trách nhiệm pháp
B. Người có năng lực trách nhiệm hình sự thực
hiện nh vi phạm tội trong nh trạng say rượu vẫn
phải chịu trách nhiệm hình sự
C. Người năng lực trách nhiệm hành chính thực
hiện nh vi vi phạm hành chính trong tình trạng say
ợu vẫn phải chịu trách nhiệm hành chính
D. Người năng lực trách nhiệm dân sự thực hiện
nh vi vi phạm dân sự trong tình trạng say rượu vẫn
phải chu trách nhiệm dân sự
A
2
3
| 1/53

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46836766
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI
HỌC PHẦN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (TLAW0111)
(Dùng cho hệ ại học chính quy)
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Pháp luật ại cương Mức ộ câu hỏi Phần
Phân bổ câu hỏi theo phần Ghi chú
Cấp ộ 1 Cấp ộ 2 Cấp ộ 3 1 3 2 0 5 2 7 11 2 20 3 4 4 12 20 4 0 1 1 2 5 1 1 1 3 Tổng 15 19 16 50
Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho một học phần Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
A. Nhà nước ban hành pháp luật B.
Nhà nước quy ịnh và thực hiện việc thu các loại thuế
Nội dung nào sau ây không phải là ặc iểm C.
Nhà nước có chủ quyền 1. D 1 1 của Nhà nước: quốc gia D.
Nhà nước là tổ chức ược
hình thành trên cơ sở tự nguyện của cán bộ, công chức
Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất trong A. Tòa án nhân dân tối cao.
bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ B. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. 2. nghĩa Việt Nam là: C 1 1 C. Chính phủ. D. Quốc hội.
A. Chính thể cộng hòa dân chủ.
Hình thức chính thể của nhà nước XHCN là: B. Chính thể quân chủ tuyệt ối. 3. A 1 1
C. Chính thể cộng hòa quý tộc.
D. Chính thể quân chủ hạn chế. A. Chức năng ối ngoại.
B. Phát triển kinh tế và ổn ịnh trật
Chức năng của nhà nước là: tự xã hội. 4. C 1 1
C. Những phương diện hoạt ộng cơ bản của nhà nước. D. Chức năng ối nội. Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
quyền bầu cử ể lập ra cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất. Trang 1 lOMoAR cPSD| 46836766 A.
Quyền lực tối cao của nhà
nước tập trung một phần trong tay
người ứng ầu nhà nước B.
Mọi công dân ủ iều kiện
pháp luật quy ịnh có quyền bầu cử ể 5.
Trong chính thể cộng hòa dân chủ:
lập ra cơ quan quyền lực nhà nước B 1 1 cao nhất. C.
Người ứng ầu nhà nước có quyền lực vô hạn. D.
Chỉ tầng lớp quý tộc mới có A.
Hình thức chính thể, hình thức
cấu trúc nhà nước và chế ộ chính trị B.
Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà
nước và chế ộ kinh tế - xã hội Hình thức nhà nước bao C.
Hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc 6. A 1 1 gồm:
nhà nước và chế ộ kinh tế - xã hội D.
Hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc
nhà nước và chế ộ chính trị
Đặc tính nào thể hiện bản A. Tính văn minh B. Tính công bằng
7. chất của nhà nước: C 1 1 C. Tính xã hội D. Tính dân chủ
Cơ quan nào sau ây là cơ A.Viện kiểm sát nhân dân
quan hành chính của nước B. Ủy ban nhân dân
8. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa C. Tòa án nhân dân B 1 1 Việt Nam: D. Hội ồng nhân dân Trang 2 lOMoAR cPSD| 46836766
A. Chủ nô, phong kiến, tư sản, XHCN
Lịch sử xã hội loài người ã
B. Chủ nô, phong kiến, tư hữu, 9. A 1 1
tồn tại 4 kiểu nhà nước, là: XHCN
C.Chủ nô, chiếm hữu nô lệ, tư bản, XHCN
D. Địa chủ, nông nô, phong kiến, tư bản, XHCN
A. Viện kiểm sát nhân dân
Cơ quan nào sau ây là cơ quan B. Chính phủ 10. D 1 1 quyền lực nhà nước: C. Toà án nhân dân D. Quốc hội
Chức năng của nhà nước bao A.
Chức năng ối nội và chức năng ối ngoại B.
Chức năng phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ an ninh trật tự xã hội C.
Chức năng bảo vệ tổ quốc và phát triển quan 11. hệ ngoại giao A 1 1 D.
Chức năng phát triển kinh tế và àn áp tư tưởng gồm: A.
Sự xuât hiện chế ộ tư hữu và phân hóa giai cấp Nguồn gốc ra ời của B.
Ý chí của giai cấp thống trị 12. A 1 1 nhà nước là: C.
Sự thỏa thuận của mọi giai cấp trong xã hội D.
Sự xuất hiện chế ộ tư hữu
A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân B. Tòa án nhân dân Hệ thống cơ
C. Tòa án nhân dân, Cơ quan công an 13. quan xét xử
D. Tất cả các phương án trên ều sai B 1 1 gồm: Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án Trang 3 lOMoAR cPSD| 46836766 A.
Hình thức cấu trúc và chế ộ chính trị B.
Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa C.
Chính thể quân chủ và chế ộ chính trị
Hình thức chính thể của nhà D.
Chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa dân 14. B 1 1 nước bao gồm: chủ A.
Quốc hội và hội ồng nhân dân các cấp
Cơ quan quyền lực của nhà B. Quốc hội và Chính phủ C.
Quốc hội và Tòa án nhân dân D. Quốc hội,
15. nước CHXHCN Việt Nam A 1 1 bao gồm: Chính phủ và Tòa án nhân dân
Cơ quan thường trực của
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Ủy ban pháp luật của Quốc hội 16. Quốc hội là: A 1 2 C. Hội ồng dân tộc
D. Cả ba phương án trên ều úng A.
Tỉnh chia thành huyện, thành phố thuộc tỉnh và thị xã
Khẳng ịnh nào sau ây là úng: B.
Thành phố trực thuộc trung ương chia thành 17. A 1 2 quận, huyện C.
Quận chia thành phường và xã D. Huyện chia thành xã
Phương án nào sau ây thể
hiện tính giai cấp của nhà
A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp 18. nước: giai cấp. D 1 2
B. Nhà nước là một bộ máy ể duy
trì sự thống trị của giai cấp này ối
với những giai cấp khác
C. Nhà nước ra ời là sản phẩ m
của xã hội có giai cấp
D . Cả ba phương án trên ều úng Trang 4 lOMoAR cPSD| 46836766 A. Hệ thống chính trị
B. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước
Đảng Cộng sản Việt Nam là C. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước
19. thiết chế thuộc:
D. Tất cả các phương án trên ều úng A 1 2 Cơ
A. Thanh tra Chính phủ B. Bộ Công an quan C. Bộ Tư pháp nào
D. Viện kiểm sát nhân dân sau ây 20. là cơ D 1 2 quan tư pháp: A.
Một tổ chức chính trị, một bộ máy có chức
năng cưỡng chế và quản lý xã hội B.
Một tổ chức ặc biệt của quyền lực chính trị,
một bộ máy có chức năng cưỡng chế C.
Một tổ chức ặc biệt của quyền lực chính trị, Nhà nước là:
một bộ máy có chức năng quản lý xã hội 21. D 1 2 D.
Một tổ chức ặc biệt của quyền lực chính trị,
một bộ máy có chức năng cưỡng chế và quản lý xã hội Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án A.
Quyền ộc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực ối nội B.
Quyền ộc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh
vực ối ngoại C. Quyền ộc lập tự quyết của quốc gia
22. Chủ quyền quốc gia là:
trong vùng lãnh thổ quốc 1 2 gia
D. Cả ba phương án trên ều úng D A.
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất B.
Cơ quan chấp hành của Quốc hội
Ủy ban thường vụ Quốc hội C.
Cơ quan thường trực của Quốc hội 23. D.
Cơ quan giám sát Quốc hội C 1 2 là:
Văn bản nào có hiệu lực pháp A. Hiến pháp.
lý cao nhất trong hệ thống B. Điều ước quốc tế.
24. văn bản quy phạm pháp luật C. Luật. A 2 1 nước ta:
D. Nghị quyết của Quốc hội. Trang 5 lOMoAR cPSD| 46836766
A. Quy phạm pháp luật và chế ịnh pháp luật.
B. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài, chế
ịnh pháp luật, ngành luật.
C. Chế ịnh pháp luật và ngành luật.
Cấu trúc của hệ thống pháp 25.
D. Quy phạm pháp luật, chế ịnh D 2 1 luật gồm: pháp luật, ngành luật. A.
Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa
vụ mà pháp luật yêu cầu bằng hành ộng cụ thể. B.
Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện
những gì mà pháp luật ngăn cấm. C.
Chủ thể pháp luật thực hiện quyền mà pháp
26. Chấp hành pháp luật là: luật cho phép. A 2 1 D.
Cơ quan nhà nước áp dụng pháp luật ể giải
quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội. A.
Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa
vụ mà pháp luật yêu cầu. B.
Chủ thể pháp luật chủ ộng thực hiện quyền của Sử
mình theo quy ịnh của pháp luật. dụng C.
Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện pháp
những gì mà pháp luật ngăn cấm. 27. luật là: B 2 1 D.
Cơ quan nhà nước sử dụng pháp luật ể giải
quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội. Trang 6 lOMoAR cPSD| 46836766
A.Năng lực pháp luật, năng lực hành vi và năng lực
nhận thức B.Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
Năng lực chủ thể của quan hệ C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức 28. B 2 1 pháp luật bao gồm: Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án chính C.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự D.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ
luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc
Văn bản quy phạm pháp luật A. Pháp lệnh B. Luật
39. nào sau ây do Quốc hội ban B 2 1 C. Nghị ịnh hành: D. Cả ba phương án trên A.
Tuân thủ pháp luật và thi hành pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp
luật và áp dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
Các hình thức thực hiện D.
Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử
40. pháp luật bao gồm:
dụng pháp luật và áp dụng pháp luật B 2 1
Nhà nước chỉ bảo ảm thực A. Quy phạm chính trị
41. hiện quy phạm nào sau ây: B. Quy phạm ạo ức C 2 1 C. Quy phạm pháp luật D. Quy phạm tôn giáo Trang 7 lOMoAR cPSD| 46836766 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
Cấu thành của quy phạm pháp
A. Mặt chủ quan, mặt khách quan B. Chủ thể, khách thể 29. luật bao gồm: C 2 1
C. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài
D. Mặt khách thể và mặt chủ quan
A. Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài hành
chính, chế tài kỷ luật B. Chế tài hình sự, chế tài
Có các loại chế tài của quy phạm dân sự, chế tài tài chính, chế tài hành chính C.
30. pháp luật sau ây:
Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài tài chính, A 2 1
chế tài kỷ luật D. Chế tài hình sự, chế tài dân sự,
chế tài thương mại, chế tài kỷ luật
Trong số các văn bản sau, văn A.Thông báo B. Lệnh
31. bản nào là văn bản quy phạm B 2 1 C. Công văn pháp luật: D. Bản tuyên ngôn
Căn cứ làm phát sinh, thay ổi, A. Quy phạm pháp luật B. Năng lực chủ thể
32. chấm dứt quan hệ pháp luật: D 2 1 C. Sự kiện pháp lý D. Cả ba phương án trên A. Quy phạm tôn giáo
Quan hệ pháp luật là quan hệ xã B. Quy phạm xã hội C. Quy phạm ạo ức
33. hội ược iều chỉnh bởi: D 2 1
D. Cả 3 phương án trên ều sai Trang 8 lOMoAR cPSD| 46836766
A. Chủ thể, khách thể và nội dung B. Chủ thể,
khách thể, mặt khách quan và mặt chủ quan
Cấu thành của quan hệ pháp luật C.
Chủ thể, khách thể, quyền và nghĩa vụ của chủ thể 34. bao gồm: A 2 1 D.
Chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt
chủ quan, quyền và nghĩa vụ của chủ thể
Việc Ủy ban nhân cấp xã chứng A. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật
35. thực sơ yếu lý lịch tự thuật là hình C 2 1 C. Áp dụng pháp luật
thức thực hiện pháp luật nào: D. Sử dụng pháp luật Nguồn gốc A.
Sự xuất hiện chế ộ tư hữu và sự ấu tranh ra ời của giai cấp pháp luật B. Nhà nước 36. A 2 1 là: C.
Sự thỏa thuận về ý chí của mọi giai cấp trong xã hội D. Nhân dân
A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật
Trong lịch sử loài người có các B. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật 37.
C. Tập quán pháp và tiền lệ pháp A 2 1
hình thức pháp luật phổ biến sau: D. Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật
A.Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ
Chế tài có các loại sau:
luật và chế tài dân sự 38. A 2 1
B. Chế tài hình sự và chế tài hành Trang 9 lOMoAR cPSD| 46836766 Cấu thành của vi phạm 42. A. Chủ thể, khách thể C 2 1 pháp luật bao gồm:
B. Mặt chủ quan, mặt khách quan
C. Mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể
D. Giả ịnh, quy ịnh, chế tài
Văn bản quy phạm pháp luật A. Nghị ịnh
nào sau ây do Ủy ban B. Chỉ thị 43. D 2 1
Thường vụ Quốc hội ban C. Luật D. Pháp lệnh hành: A.
Chế tài hình sự, dân sự, hành chính, kỉ luật B.
Chế tài hình sự, dân sự, tài
Chế tài của quy phạm pháp chính, kỉ luật 44. A 2 1 luật bao gồm: C.
Chế tài hình sự, kỉ luật D.
Chế tài hình sự, dân sự
Tuấn i vào ường ngược A.
Tuấn bị áp dụng chế tài kỷ luật
chiều bị Công an xử phạt B.
Tuấn bị áp dụng chế tài hành chính
45. cảnh cáo, do ó có thể xác C.
Tuấn bị áp dụng hình phạt B 2 1 ịnh: D.
Tuấn bị áp dụng chế tài dân sự
Yếu tố nào sau ây thuộc mặt A. Lỗi B. Hành vi
46. khách quan của vi phạm B 2 1 C. Động cơ pháp luật:
D. Cả 3 phương án trên ều úng
Luật Trọng tài Thương mại A. Chủ tịch nước
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
47. 2010 do cơ quan nào ban C 2 1 C. Quốc hội hành: D. Chính phủ
Chủ tịch nước có quyền ban A. Pháp lệnh, quyết ịnh B. Lệnh, pháp lệnh 48. C 2 2 hành: Trang 10 lOMoAR cPSD| 46836766 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án C.Lệnh, quyết ịnh
D. Pháp lệnh, lệnh, quyết ịnh
A. Hành vi ó không trái pháp luật. B. Hành vi ó không
Hành vi gây thiệt hại ược nguy hiểm cho xã hội.
thực hiện bởi một người iên C.
Người thực hiện hành vi không có lỗi. 49. C 2 2
không phải là vi phạm pháp D.
Cả ba phương án trên ều úng. luật, vì:
A. Một người chỉ phải chịu một loại trách nhiệm pháp lý ối với
một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện.
B. Một người có thể phải chịu trách nhiệm hành chính và trá ch nhiệm kỷ luật ối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện.
C. Một người có thể phải chịu
trách nhiệm hình sự và trách nhiệm
kỷ luật ối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện.
D. Một người có thể phải chịu trách nhiệm hình sự và trách nhiệm kỷ Khẳng ịnh nào
luật và trách nhiệm dân sự ối với 50. A 2 2 sau ây là sai:
một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện.
A.Chủ thể pháp luật kiềm chế không thực hiện những
gì mà pháp luật ngăn cấm
B. Chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa vụ mà pháp luật yêu cầu
C.Chủ thể pháp luật thực hiện quyền mà pháp luật cho
51. Tuân thủ pháp luật là: phép A 2 2
D. Cơ quan nhà nước sử dụng pháp luật ể giải quyết
những công việc cụ thể phát sinh trong xã hội Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án Trang 11 lOMoAR cPSD| 46836766
Quyết ịnh xử phạt vi phạm A. Văn bản quy phạm pháp luật
hành chính là loại văn bản B. Văn bản áp dụng pháp luật 52. nào sau ây: B 2 2 C. Bản án của Tòa án
D. Cả ba phương án trên ều sai A.
Quyết ịnh xử phạt vi phạm hành chính của Ủy
ban nhân dân phường Định Công ối với ông Thắng
về hành vi xây dựng không phép. B.
Tuyên ngôn ộc lập, năm 1945.
Văn bản nào sau ây là văn C.
Lệnh của Công an tỉnh Hà Nam về việc bắt
khẩn cấp và khám xét nơi ở của ông Bang.
53. bản quy phạm pháp luật: D 2 2 D.
Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính, năm 2002.
Hành vi trái pháp luật thể A.
Chủ thể không thực hiện iều mà pháp luật yêu 54. cầu D 2 2 hiện dưới dạng: B.
Chủ thể thực hiện iều mà pháp luật cấm
C. Chủ thể sử dụng quyền vượt quá giới hạn cho phép
của pháp luật D. Cả ba phương án trên ều úng A. Lỗi; ộng cơ; mục ích. B.
Lỗi cố ý trực tiếp; lỗi cố ý gián tiếp; lỗi vô ý vì
quá tự tin; lỗi vô ý vì cẩu thả.
Mặt chủ quan của vi phạm C.
Cá nhân hoặc tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý.
55. pháp luật bao gồm: A 2 2 D.
Hành vi trái pháp luật; sự thiệt hại về mặt xã
hội; mối quan hệ nhân quả giữa hành vi nguy hiểm cho
xã hội với thiệt hại thực tế. A.
Chủ thể thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã
hội trong trạng thái không nhận thức, không iều khiển
ược hành vi của mình vẫn phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Khẳng ịnh nào sau ây là B.
Biện pháp cưỡng chế chỉ ược sử dụng khi truy 56. úng:
cứu trách nhiệm pháp lý C. Trách nhiệm pháp lý chỉ C 2 2
phát sinh khi có vi phạm pháp luật.
D. Trách nhiệm pháp lý là chế tài của một quy phạm pháp luật. Trang 12 lOMoAR cPSD| 46836766
57. Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
A. Nhà nước bảo ảm thực hiện C 2 2 ối với vă n bản quy phạm pháp luật.
B. Nhà nước bảo ảm thực hiện ối
với các mệnh lệnh của người c ó thẩm quyền.
C. Nhà nước chỉ bảo ảm thực hiện
ối với văn bản quy phạm pháp luật.
D. Nhà nước bảo ảm thực hiện
ối với văn bản áp dụng pháp luật.
Loại chế tài nào ã ược áp A. Dân sự
dụng khi cơ quan có thẩm B. Hình sự
quyền buộc tiêu hủy số gia 58. C. Kỷ luật
cầm bị bệnh mà ông Cần D 2 2 D. Hành chính vận chuyển:
Năng lực hành vi của chủ A. Tuổi và trí tuệ của chủ thể.
thể ược ánh giá qua những B. Sự tự do ý chí.
59. yếu tố nào sau ây: A 2 2 C. Tuổi của chủ thể.
D. Trí tuệ của chủ thể. Cơ quan nào sau
A. Hội ồng thẩm phán Tòa án
ây không nhân dân tối cao
ban hành văn bản quy phạm
60. pháp luật là Nghị quyết:
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C 2 2
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao D. Hội ồng nhân dân xã
Tùng là bác sỹ bệnh viện.
Trong ca trực của Tùng, vào
lúc 8 giờ có bệnh nhân bị tai
nạn xe máy cần phải phẫu
thuật ngay. Mặc dù ã nắm A. Lỗi vô ý vì quá tự tin
B. Lỗi cố ý trực tiếp
61. ược tình hình nhưng do có D 2 2
C. Lỗi vô ý vì cẩu thả
mâu thuẫn từ trước với bệnh D. Lỗi cố ý gián tiếp
nhân nên Tùng từ chối tiến
hành phẫu thuật, hậu quả là
bệnh nhân bị chết do không ược cấp Trang 13 lOMoAR cPSD| 46836766 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
cứu kịp thời. Xác ịnh hình thức lỗi của Tùng:
Phương án nào sau ây là ặc A.
Được nhà nước ảm bảo thực hiện
iểm riêng của quy phạm pháp B. Tính quy phạm 62. luật: A 2 2 C. Tính phổ biến D. Tính bắt buộc
Yếu tố nào sau ây thuộc mặt A. Hành vi trái pháp luật
chủ quan của vi phạm pháp B. Động cơ 63. luật: B 2 2 C. Hậu quả
D. Quan hệ pháp luật bị xâm hại A. Uỷ ban nhân dân
Chủ thể nào sau ây có quyền B. Thủ tướng Chính phủ
64. ban hành thông tư: C. Chính phủ D 2 2 D.
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Những sự kiện mà sự xuất A. Sự kiện pháp lý
hiện hay mất i của chúng ược B. Sự kiện thực tế
pháp luật gắn liền với việc C. Sự biến
65. hình thành, thay ổi hoặc D. Hành vi A 2 2
chấm dứt quan hệ pháp luật ược gọi là: lOMoAR cPSD| 46836766
A. Tính chất và mức ộ nguy hiểm cho xã hội
B. Thẩm quyền xử lý vi phạm
Điểm khác biệt giữa vi phạm
C. Thủ tục xử lý vi phạm 66. D 2 2
hành chính và tội phạm là:
D. Cả ba phương án trên ều úng A.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
Phương án nào sau ây thể B.
Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hiện C.
Pháp luật là công cụ ể iều chỉnh các mối quan
tính giai cấp của pháp 67. luật:
hệ giai cấp D. Cả ba phương án trên ều úng D 2 2 Pháp luật là: A.
Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước
ban hành và ảm bảo thực hiện. B.
Ý chí của giai cấp thống trị. 68. C. Ý chí của Nhà nước. A 2 2 D.
Ý chí của nhà nước và ý chí của xã hội. A.
Người thực hiện hành vi không có lỗi vô ý B.
Mức ộ thiệt hại nhỏ hơn thiệt hại cần ngăn ngừa
Hành vi gây thiệt hại trong C.
Hành vi ó không nguy hiểm cho xã hội
69. phòng vệ chính áng không D.
Hành vi ó không trái pháp luật D 2 2
phải là vi phạm pháp luật, vì: lOMoAR cPSD| 46836766
Văn bản quy phạm pháp luật A. Quyết ịnh B. Lệnh
70. nào sau ây do Thủ tướng A 2 2 C. Nghị ịnh Chính phủ ban hành: D. Cả 3 phương án trên
Trong mối quan hệ giữa pháp A.
Pháp luật vẫn có thể cao hơn iều kiện kinh tế -
luật với kinh tế, hãy lựa chọn xã hội 71. phương án úng: A 2 2 B.
Pháp luật không thể cao hơn
iều kiện kinh tế - xã hội Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án C.
Pháp luật luôn luôn phù hợp với iều kiện kinh tế - xã hội D.
Cả 3 phương án trên ều úng
Lệnh là văn bản quy phạm A. Chính Phủ
72. pháp luật do cơ B.
Ủy ban thường vụ Quốc hội quan nào ban D 2 2 C.
Thủ tướng Chính phủ D .Chủ tịch nước hành:
A.Ủy ban nhân dân các cấp
Chỉ thị là văn bản quy phạm B. Thủ tướng Chính phủ
73. pháp luật do cơ quan nào ban A 2 2 C. Bộ Nội vụ hành: D. Quốc Hội A.
Biện pháp cưỡng chế của Nhà nước áp dụng
cho những chủ thể vi phạm pháp luật B.
Sự trừng phạt của Nhà nước dành cho mọi chủ thể vi phạm pháp luật C.
Sự trừng phạt dành cho các cơ quan Nhà nước
làm sai mệnh lệnh hành chính 74. A 2 2 D.
Biện pháp cưỡng chế có tính nghiêm khắc áp
dụng cho một tổ chức vi phạm pháp luật Chế tài kỷ luật là:
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) Trang 16 lOMoAR cPSD| 46836766
A . Chế tài là hình phạt
B. Hình phạt là một loại chế tài
75. Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
C. Chế tài là các biện pháp xử phạt B 2 2 hành chính
D. Cả ba phương án trên ều úng
Văn bản quy phạm pháp luật A. Thông tư B. Nghị quyết
76. nào sau ây do Chính phủ ban C 2 2 C. Nghị ịnh hành: D. Quyết ịnh
Khẳng ịnh nào sau ây là sai: A.
Quy phạm pháp luật là một loại quy phạm xã hội B.
Quy phạm pháp luật là loại quy phạm do nhà nước ban hành 77. C.
Quy phạm pháp luật là loại quy phạm iều chỉnh C 2 2
tất cả các quan hệ xã hội D.
Quy phạm pháp luật là loại quy phạm mang tính giai cấp
A. Nam là người có năng lực hành vi ầy ủ, do không
chú ý nên ã i vào ường ngược chiều. B. Bắc vô cớ dùng dao âm chết Bình
Hành vi nào sau ây chắc chắn C.
Hùng là người có trí tuệ bình thường, gây 78. A 2 2 là vi phạm pháp luật: thương tích cho B D. Cả ba phương án trên lOMoAR cPSD| 46836766 A.
Chủ thể nhận thức rõ hành vi của mình là nguy
Trường hợp nào trong các hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi và
phương án sau ây, lỗi của chủ mong muốn hậu quả ó xảy ra 79. B.
Chủ thể nhận thức rõ hành vi của mình là nguy A 2 2
thể có hình thức là cố ý trực hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi, tuy tiếp: Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án
không mong muốn nhưng có ý thức ể mặc cho hậu quả ó xảy ra C.
Chủ thể nhận thức rõ hành vi của mình là nguy
hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi nhưng
do cẩu thả nên vẫn thực hiện hành vi D.
Chủ thể nhận thức rõ hành vi của mình là nguy
hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi nhưng
cho rằng hậu quả ó có thể ngăn chặn ược A. Bản án của tòa án
Văn bản nào sau ây không B.
Quyết ịnh của Hiệu trưởng trường Đại học
phải là văn bản áp dụng pháp thương mại về việc kỷ luật sinh viên 80. luật: C. Pháp lệnh C 2 2
D.Quyết ịnh xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan Công an A. Chính phủ.
Chủ thể có thẩm quyền ban B. Chủ tịch nước.
81. hành Nghị ịnh là: C. Thủ tướng Chính phủ. A 2 2 D.
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) Trang 18 lOMoAR cPSD| 46836766
Chủ thể nào sau ây có thẩm
quyền ban hành Nghị quyết
A. Chính phủ, Thủ tướng Chính 82. C 2 2
với tư cách là văn bản quy phủ. phạm pháp luật:
B. Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân.
C. Quốc hội, Hội ồng nhân dân.
D. Chủ tịch nước, Viện trưởng
Viện kiểm sát nhân dân.
Xác ịnh hình thức lỗi của Â.Vô ý do cẩu thả
Ánh, khi Ánh say rượu và ã B. Vô ý vì quá tự tin 83. B 2 3
gây tai nạn giao thông làm C. Cố ý gián tiếp Sáng chết: D. Không có lỗi
A. Sự kiện pháp lý là mọi sự kiện xảy ra trong thực tế
ời sống B. Sự kiện pháp lý gồm sự biến pháp lý và hành
Khẳng ịnh nào sau ây sai: vi pháp lý C.
Sự kiện pháp lý phải là những sự kiện thực tế
có ý nghĩa về mặt pháp lý 84. A 2 3 D.
Không phải mọi sự kiện xảy ra trong ời sống
ều là sự kiện pháp lý lOMoAR cPSD| 46836766 A.
Vi phạm pháp luật luôn là hành vi trái pháp luật B.
Người vi phạm pháp luật luôn có lỗi C.
Mọi hành vi trái pháp luật gây thiệt hại nghiêm
trọng cho các quan hệ xã hội ược pháp luật bảo vệ ều
là hành vi vi phạm pháp luật D. Vi phạm pháp luật do
85. Khẳng ịnh nào sau ây là sai: người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện C 2 3 Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Phần án A.
Một người có thể phải chịu trách nhiệm hành
chính và trách nhiệm kỷ luật ối với một hành vi nguy
hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện B.
Một người có thể phải chịu trách nhiệm hình
sự và trách nhiệm kỷ luật ối với một hành vi nguy hiểm
cho xã hội mà họ ã thực hiện C.
Một người có thể phải chịu trách nhiệm hình
sự và trách nhiệm kỷ luật và trách nhiệm dân sự ối với
một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện Khẳng ịnh nào 86. D.
Một người chỉ phải chịu một loại trách nhiệm D 2 3 sau ây là sai:
pháp lý ối với một hành vi nguy hiểm cho xã hội mà họ ã thực hiện A.
Người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực
hiện hành vi vi phạm pháp luật trong tình trạng say
rượu không phải chịu trách nhiệm pháp lý B.
Người có năng lực trách nhiệm hình sự thực
hiện hành vi phạm tội trong tình trạng say rượu vẫn
phải chịu trách nhiệm hình sự C.
Người có năng lực trách nhiệm hành chính thực
hiện hành vi vi phạm hành chính trong tình trạng say
Khẳng ịnh nào sau ây là sai: rượu vẫn phải chịu trách nhiệm hành chính 87. A 2 3 D.
Người có năng lực trách nhiệm dân sự thực hiện
hành vi vi phạm dân sự trong tình trạng say rượu vẫn
phải chịu trách nhiệm dân sự
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com) Trang 20