Ngân hàng câu hỏi môn Lịch sử đảng | Đại học Văn Lang

Ngân hàng câu hỏi môn Lịch sử đảng | Đại học Văn Lang  giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

lOMoARcPSD|12423054
NGÂN HÀNG CÂU HỎI LỊCH MÔN SỬ ĐẢNG
(Phần ôn tập)
Câu 1. Cuối thế k XIX, hàng đầu thế kỷ XX, nhiệm vụ đầu cần phải được giải quyết cấp
thiết của cách mạng Việt Nam là gì?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Đấu tranh giai cấp.
C. Canh tân đất nước.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 2. Thực dân Pháp đã thực chính sách cai hiện trị về chính trị Việt Nam như thế nào?
A. Áp dụng “chia chính sách để trị”.
B. Đàn đấu phong trào áp nhân dân ta. tranh của
C. Áp chính sách dụng “dùng người Việt trị người Việt”.
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 3. Phong trào yêu nước chống đây tưởng kiến? Pháp nào sau theo hệ phong
A. Phong Du. trào Đông
B. Phong trào Cần Vương.
C. Phong trào Duy Tân.
D. Khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 4. Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX những điểm nổi bật nào?
A. Các nước bản: bên trong tăng cường bóc lột động, nhân dân lao bên ngoài xâm và áp lược
bức nhân dân các dân tộc thuộc địa.
B. Mâu dân thuẫn giữa các tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt.
C. Phong tranh trào đấu chống xâm lược diễn ra mạnh mẽ các nước thuộc địa.
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 5. Tính chất của hội Việt trở thuộc Nam khi thành địa Pháp gì? của
A. bản chủ nghĩa.
B. Phong kiến
C. Thuộc địa nửa kiến. phong
D. hội chủ nghĩa.
Câu 6. Mâu thuẫn bản củahội Việt trở thuộc Nam khi thành địa của Pháp gì?
A. Mâu thuẫn tộc với thực giữa dân ta dân Pháp xâm và tay sai; mâu lược thuẫn giữa nông
dân với địa chủ phong kiến.
B. Mâu công nhân thuẫn giữa với bản, mâu thuẫn giữa chủ kiến. nông dân với địa phong
C. Mâu nông dân phong thuẫn giữa với địa chủ kiến, mâu giữa tư thuẫn sản vớisản.
D. Mâu thuẫn nông dân, công nhân giữa với địa chủ phong kiến.
Câu 7. Sự kiện đánh dấu bước nào trong ngoặt cuộc hoạt động đời cách mạng của Nguyễn
Ái - yêu Quốc từ người nước trở thành người cộng sản?
A. Ái Nguyễn Quốc bỏ phiếu việc nhập Quốc tán thành gia tế và tham gia thành III lập
Đảng Cộng sản Pháp.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề
thuộc địa của Lênin.
C. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Versailles.
D. Nguyễn Quốc Ái viết tác phẩm án chế "Bản độ Pháp". thực dân
Câu 8. Tác nào phẩm của Nguyễn Ái Quốc đã đề cập đến những vấn đề bản của một
cương lĩnh trị, chuẩn chính b về thành tưởng chính trị cho việc lập Đảng?
A. Bản án Pháp. chế độ thực dân
B. Đường mệnh. Kách
C. Đông Dương.
D. Thư gởi Quốc tế nông dân.
Câu 9. Sự kiện Quốc đánh “nó chứng rằng cấp sản nào được Nguyễn Ái giá tỏ giai ta đã
trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng”?
A. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
B. Chi bộ cộng sản đầu của tiên Việt Nam ra đời (1929).
C. Thành lập tổ chức Công (1929). hội đỏ Bắc Kỳ
D. Sự ra đời của ba (1929). tổ chức cộng sản
Câu 10. Hãy cho biết đặc điểm ra đời của cấp giai công nhân Việt Nam?
A. Ra đời trước giai dân cấp sản tộc Việt Nam, sớm tiếp thụ ánh sáng cách mạng của
chủ nghĩa Mác Lênin.
B. Phần lớn xuất thân từ nông dân.
C. Chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, kiến và phong sản.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 11. quan tuyên truyền của Hội Việt mạng Nam Cách Thanh niên tờ báo nào?
A. Báo Người cùng khổ.
B. Báo Lao động.
C. Báo Công nhân.
D. Báo Thanh niên.
Câu 12. Phong trào công, bãi công công nhân đình của Việt Nam trong những năm 1926 -
1929 thuộc khuynh hướng nào?
A. Khuynh phong hướng kiến.
B. Khuynh hướng dân chủ sản.
C. Khuynh hướng sản.
D. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng dân chủ tư sản.
Câu 13. Đâu tổ chức cộng sản đầu tiên ra đời Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. An Nam Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 14. Phong trào yêu nước do vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết khởi xướng (1885-
1896) là:
A. Phong trào Cần Vương.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Phong trào Duy Tân.
D. Phong Du. trào Đông
Câu 15. Mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam được nêu trong Cương lĩnh trị chính
đầu tiên của Đảng (1930) là gì?
A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. Làm phóng sau lên cách mạng giải dân tộc đó đi chủ hội. nghĩa xã
C. Hoàn thành cách mạng tộc dân nghĩa xã dân chủ nhân dân để đi lên chủ hội.
D. Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 16. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt kết hợp của Nam sự các nào? yếu tố
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin phong trào công nhân và phong trào yêu kết hợp với nước Việt Nam.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân Việt Nam.
C. Chủ Mác - Lênin, Chí Minh nghĩa tưởng Hồ với phong trào yêu nước và phong trào
công nhân Việt Nam.
D. tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào nông dân Việt Nam.
Câu 17. Sự giai kiện nào đánh dấu cấp công nhân Việt Nam đã bước đầu đấu đi vào tranh
tự giác?
A. Cuộc bãi công Sài Gòn - của công nhân thợ nhuộm Chợ Lớn (1922).
B. Cuộc tổng công của nhân Bắc bãi công Kỳ (1922).
C. Cuộc bãi công máy Son Sài Gòn (1925). của thợ xưởng Ba cảng
D. Cuộc bãi công nhân nhà của công máy sợi Nam Định (1925).
Câu 18. Chi bộ cộng nước tiên sản đầu ta được thành lập đâu? Ai làm bí chi thư bộ?
A. Nội thư - Trịnh Đình Cửu.
B. Sài Gòn - Ngô Gia Bí thư Tự.
C. Sài Gòn - thư Trịnh Đình Cửu.
D. Hà Nội - Bí thư Trần Văn Cung.
Câu 19. chính Cương lĩnh trị đầu tiên của Đảng do ai soạn thảo?
A. Nguyễn Ái Quốc.
B. Trần Phú.
C. Lê Hồng Phong.
D. Hà Huy Tập.
Câu 20. chính Cương lĩnh tr đầu của Đảng tiên đã xác giai nào định cấp là lực lượng lãnh
đạo cách mạng?
A. Giai cấp sản.
B. Giai cấp vô sản.
C. Giai nông dân. cấp
D. Giai cấp địa chủ.
Câu 21. Trong giai lãnh giành chính Ban đoạn Đảng đạo quyền, Ch huy ngoài của Đảng
được thành lập vào năm nào?
A. 1932.
B. 1933.
C. 1934.
D. 1935.
Câu 22. Trong lịch sử Đảng Cộng sản Đông Dương, đoạn giai 1932 1935 giai đoạn:
A. Giai đoạn phục hồi hệ thống tổ chức của Đảng.
B. Giai phong tranh. đoạn đẩy mạnh trào đấu
C. Giai đoạn chuẩn bị nền giành chính tảng để quyền.
D. Giai đoạn tích cực mở quan rộng hệ ngoại giao.
Câu 23. Việt độc Nam lập đồng minh Minh) (Việt tổ chức:
A. Đảng trị chính lãnh đạo cách mạng.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Tổ làm chức chính trị nghĩa vụ quốc tế.
D. Tổ chính cách thanh niên. chức trị mạng của
Câu 24. Qua Ninh và Vân các tác dân (1938) là bút danh Đình giả cuốn “Vấn đề cày”
của ai?
A. Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Văn Cừ.
B. Trường Chinh và Hà Huy Tập.
C. Trường Chinh và Nguyên Giáp.
D. Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Thị Minh Khai.
Câu 25. Chủ trương lập thành Ủy ban giải phóng dân Nam tộc Việt được thông qua tại:
A. Đại hội dân (16/8/1945) quốc
B. Hội nghị quốc toàn -15/8/1945) của Đảng (14
C. Hội nghị quân sự cách (15/5/1945) mạng Bắc Kỳ
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung (9/3/1945) ương Đảng
Câu 26. kêu Lời gọi: “Giờ quyết định cho vận mệnh n tộc ta đã đến. Toàn quốc đồng bào
hãy đứng dậy đem sức ta mà tự giải phóng cho ta” là của ai?
A. Hồ Chí Minh.
B. Trường Chinh
C. Nguyên Giáp.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 27. thành “Phải thực hợp với tác nước Đại Nhật Bản trong sự kiến thiết nền Đại Đông
Á” là tuyên bố của:
A. Chính phủ Bảo Đại - Trần Trọng Kim.
B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Chính phủ Quốc gia Việt Nam.
D. Chính phủ Việt Nam Cộng hòa.
Câu 28. Chủ trương nào KHÔNG trong Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động
của chúng ta” (12/3/1945) của Đảng ta?
A. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.
B. Thay khẩu hiệu “đánh Nhật đuổi phát xít - Pháp” bằng khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật”.
C. Nêu khẩu hiệu chính nhân “thành lập quyền cách mạng của dân”.
D. Phát động một cao trào kháng Nhật cứu nước .
Câu 29. Cao trào kháng Nhật cứu nước đặc điểm:
A. Góp phần Đồng nghĩa cùng phe minh tiêu diệt chủ phát xít
B. tranh du kích chiến cục bộ khởi nghĩa từng phần
C. Thúc trung gian đẩy lực lượng ngả hẳn về mạng. phía cách
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 30. nào trong cao trào ? Khẩu hiệu được nêu ra kháng Nhật cứu nước
A. Đánh phát xít đuổi Nhật.
B. Đánh đuổi Nhật, Pháp.
C. Đánh đuổi Pháp, Nhật.
D. Đánh đuổi đế quốc Pháp.
Câu 31. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước , phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn
đói” đã diễn ra mạnh mẽ ở đâu?
A. Bắc bộBắc Trung bộ.
B. Trung du và núi miền Bắc bộ.
C. Nam Trung và Tây Nguyên. bộ
D. Đông Nam bộ Tây Nam bộ.
Câu 32. Cao trào kháng Nhật cứu nước vùng thượng Trung du du Bắc kỳ chủ yếu diễn
ra với hình thức nào?
A. Chiến tranh kích du cục bộ
B. Tổng khởi nghĩa
C. Tổng công kích
D. Tổng tiến dậy công và nổi
Câu 33. Cao trào kháng Nhật cứu nước các đô nào? thị chủ yếu diễn ra với hình thức
A. trang tuyên ác gian. truyền, diệt trừ
B. Phá kho thóc của Nhật
C. Khởi nghĩa trang
D. Biểu tình, bãi công, công. đình
Câu 34. dân Tân Trào (8/1945) Quốc Đại hội được triệu tập bởi:
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Hồ Chí Minh .
D. Quốc tế Cộng sản.
Câu 35. dân Quốc Đại hội Tân Trào (8/1945) không quyết định nội dung nào?
A. Ban hành (Quân Lệnh Khởi nghĩa lệnh số I)
B. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.
C. Lập Ủy ban phóng dân giải tộc Việt Nam.
D. Quy định Quốc kỳ sao vàng 5 cờ đỏ, cánh, Quốc ca bài quân “Tiến ca”.
Câu 36. án nào sau Đáp đây KHÔNG PHẢI thời cơ điều kiện tạo nên cách mạng chín
muồi của Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Phát xít chính Pháp Nhật đảo lật đổ Đông Dương.
B. Đảng đã sẵn động. dân quần chúng nhân sàng hành
C. Lực đã gian lượng trung ngả hẳn về phía cách mạng.
D. Phát xít Nhật đầung quân minh không Đồng điều kiện.
Câu 37. Những địa phương được quyền sớm nhất giành chính trong Cách Tháng mạng
Tám 1945 ở Việt Nam là:
A. Hải Dương, Bắc Giang, Tĩnh, Quảng Nam.
B. Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang.
C. Hải Dương, Bắc Giang, Thừa Thiên - Yên Bái. Huế,
D. Bắc Giang, Hà Tĩnh, Nội, Sài Gòn.
Câu 38. Khởi nghĩa thắng lợi ở đâu đã tạo điều kiện thuận lợi lớn cho trình quá Tổng khởi
nghĩa Tháng Tám 1945 trên Cách mạng phạm vi cả nước?
A. Hà Nội.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Sài Gòn.
D. Thái Nguyên.
Câu 39. Sau Cách Tháng Tám mạng năm Chủ tịch đánh 1945, Minh Hồ Chí giá tình hình
Việt thế Nam như nào?
A. Vận mệnh dân tộc những thách thức to lớn.
B. Vận mệnh tộc dân "như sợi ngàn cân treo tóc"
C. Vận tộc mệnh dân vô cùng khó nguy khăn, hiểm.
D. Vận mệnh hiểm vô cùng dân tộc nghèo.
Câu 40. Điền từ còn trống trong Tuyên ngôn độc lập của nước Việt chủ Cộng Nam Dân hòa:
“Pháp ........ Dân ….., Nhật ….., vua Bảo Đại ta đã đánh đổ các xiềng thực dân xích gần 100
năm nay
để gây nên nước Việt độc lập. Nam Dân ta lại đánh đ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ
lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa”?
A. Chạy/ hàng/ thoái vị.
B. Hàng/chạy/ vị. thoái
C. Thua/ hàng/ đầu thoái vị.
D. Bại/ hàng/ thoái đầu vị.
Câu 41. Chủ trương nhận của Đảng thức mới trong những năm 1936 -1939 xác định kẻ
thù ai? nguy hại trước mắt của nhân dân Đông Dương là
A. Chủ phát xít. nghĩa
B. Chủ quốc. nghĩa đế
C. Phong kiến.
D. Bọn phản động thuộc địa và tay sai.
Câu 42. Phong trào tranh sôi đấu nổi nhất đoạn trong giai 1936 1939 là gì?
A. Đông Dương Đại hội.
B. Viết Nghệ Tĩnh.
C. Phá kho thóc Nhật.
D. Đòi Quyền sống đồng bào.
Câu 43. Để phù hợp với yêu lực lượng cầu tập hợp cách mạng trong những năm 1936-1939,
Ban hành Trung nào? Chấp ương Đảng quyết định thành lập mặt trận
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận chủ Đông Dương. Dân
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 44. Luận cương chính trị tháng 10/1930 xác định điều kiện cốt yếu thắng cho lợi của
cách Nam là gì? mạng Việt
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Chuẩn bị trang bạo quần chúng. “võ động” cho
C. Tinh thần đoàn kết gắn với giai cấp sản thế giới.
D. Lấy giai cấp vô sản động lực cách chính của mạng.
Câu 45. Trong các sau, khác nhau điểm điểm giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên (tháng 2-
1930) gì? của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10/1930 là
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng.
B. Chủ trương mạng. tập hợp lực lượng cách
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng.
D. Phương pháp cách mạng.
Câu 46. Văn kiện nào của Đảng xác định: Vạch ra nhiệm vụ đấu tranh trước mắt để khôi
phục hệ thống tổ chức của Đảng và phong trào cách mạng, đặc biệt cần phải “gây dựng
một đoàn thể mật, luật cứng như sắt, vững như đồng, tức có kỷ nghiêm ngặt, Đảng Cộng
sản để hướng đạo quần chúng đường giai cấp chiến đấu"? trên con
A. Chương trình hành động của Đảng Cộng sản Đông Dương (6/1932).
B. Cương nh trị đầu chính tiên (2/1930).
C. Luận cương chính trị (10/1930).
D. Chỉ thị Nhật bắn Pháp nhau và hành động của chúng (3/1945). ta
Câu 47. Hình thức tổ chức đấu tranh trong giai 1936-1939 ta? đoạn nước
A. Công khai, hợp pháp.
B. Nửa công khai, pháp. nửa hợp
C. pháp. mật, bất hợp
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 48. VII (7/1935) Đại hội lần thứ của Quốc tế Cộng sản bàn về vấn đề gì?
A. Giải quyết hậu hoảng quả của cuộc khủng kinh tế 1929-1933.
B. Tiêu diệt chủ nghĩa đế quốc.
C. Ngăn nghĩa chặn chủ phát xít.
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 49. Chủ trương chuyển hướng đạo chiến lược chỉ đặt nhiệm giải vụ phóng dân tộc lên
hàng đầu của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung 5 (3/1938). ương lần thứ
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939).
C. Hội nghị Trung 7 (7/1940). ương lần thứ
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941).
Câu 50. Từ tháng 9/1940, sao nhân dân tại Việt Nam vào tình rơi cảnh “một cổ hai tròng”?
A. Thực đầu kết dân Pháp hàng và câu với Nhật để thống trị và bóc lột nhân dân Đông
Dương.
B. Thực dân với thế lực phong kiến trong nước để Pháp câu kết thống trị và bóc lột nhân dân
Đông Dương.
C. Thực đầu dân Pháp hàng và câu và bóc nhân dân kết với Mỹ để thống trị lột Đông Dương.
D. Thực dân Pháp câu kết với Anh để thống trị và bóc lột Đông Dương. nhân dân
Câu 51. toàn (8/1945) Hội nghị quốc của Đảng xác định nguyên tắc để chỉ đạo khởi nghĩa
gì?
A. Chiến tranh du kích, vùng. giải phòng từng
B. Đánh thắng nhanh, nhanh.
C. Đánh chiếm rộng vùng thành thị, sau đó mở nông thôn. đến vùng
D. Tập thống nhất kịp thời, đánh chiếm trung, những nơi chắc thắng.
Câu 52. Trước mạng Cách Tháng Tám 1945, tổ chức thực nào hiện nhiệm vụ của một
Chính phủ lâm thời?
A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 53. Bài nào xác học được định nguồn gốc sức mạnh của mạng Cách Tháng Tám
năm 1945?
A. Lợi dụng ngũ kẻ trong hàng mâu thuẫn thù.
B. Nắm vững thuật khởi nghĩa, nghệ nghệ thuật chọn đúng thời cơ.
C. Toàn dân trên nổi dậy nền tảng khối liên minh công - nông.
D. Gương cao ngọn tộc, kết cờ độc lập dân hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc
chống phong kiến.
Câu 54. Tên các gọi của tổ chúng trong chức quần Mặt trận Việt Minh?
A. Hội Dân chủ.
B. Hội Cứu quốc.
C. Hội Phản đế.
D. Hội Giải phóng.
Câu 55. Trước năm 1945, cùng với các cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn và binh biến Đô Lương,
cuộc đấu “tiếng hiệu tranh nào súng báo cho cuộc khởi quốc, bước đầu nghĩa toàn đấu
tranh các bằng võ lực của dân tộc ở một nước Đông Dương”?
A. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Khởi nghĩa Nam kỳ.
C. Đông Dương Đại hội.
D. Khởi nghĩa Thái Nguyên.
Câu 56. quân cách Hội nghị sự mạng Bắc Kỳ (4/1945) quyết định thống nhất lượng các lực
gì? trang và lấy tên là
A. Cứu quân. quốc
B. Việt Nam giải phóng quân.
C. Quân nhân dân Nam. đội Việt
D. Vệ quân. quốc
Câu 57. Pháp Chỉ thị “Nhật bắn động của nhau và hành chúng ta” dự kiến thời tổng
khởi nghĩa là nào? khi
A. Khi quân minh kéo vào Đồng Đông Dương.
B. Trước khi thúc kết Chiến thế giới thứ tranh II.
C. Sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
D. Trước khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
Câu 58. làm cho Để tiền đề cuộc Tổng khởi nghĩa Tháng 8 - Pháp năm 1945, Chỉ thị “Nhật
bắn nhau và hành động của chúng ta” đã đề ra chủ trương gì?
A. Phát động nghĩa. tổng khởi
B. Phát động nghĩa từng khởi phần.
C. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 59. Bài học kinh nghiệm hàng đầu trong đường lối mạng của Đảng cách được rút ra từ
Cách Tháng mạng Tám năm 1945?
A. Lợi dụng ngũ kẻ trong hàng mâu thuẫn thù.
B. Nắm vững thuật khởi nghĩa, nghệ nghệ thuật chọn đúng thời cơ.
C. Toàn dân trên nổi dậy nền tảng khối liên minh công - nông.
D. Gương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợpgiải quyết đúng hai đắn nhiệm vụ chống
đế quốc và chống phong kiến.
Câu 60. Mục đích của chính quân Anh vào Nam miền Việt năm Nam 1945 là gì?
A. Xâm lược Việt Nam.
B. Đánh quân Pháp.
C. Giúp dân Pháp quay thực trở xâm lại lược nước ta.
D. Giải tán chính thân quyền Nhật Trần Trọng Kim.
Câu 61. Quyết định đặt tên nước Việt chủ Cộng Nam Dân hòa, quy định quốc kỳ, quốc
ca được ra tại nghị/đại hội đưa hội nào?
A. Hội nghị mở rộng của Ban Thường vụ Trung (9/3/1945). ương Đảng
B. Hội quốc của nghị toàn Đảng đến (từ 13 15/8/1945).
C. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (15/4/1945).
D. Đại hội đại biểu quốc dân (còn gọi Quốc dân đại hội) (16/8/1945).
Câu 62. Hoa Pháp Hiệp ước (28/2/1946) được kết đâu?
A. Paris.
B. Trùng Khánh.
C. Hương Cảng.
D. Ma Cao.
Câu 63. Sự kiện nào mở cho hoà hoãn đầu sự giữa Việt mạng Nam và Pháp sau Cách
Tháng Tám năm 1945?
A. Pháp ngừng bắn miền Nam.
B. Việt Nam nhân Pháp nhượng với một số quyền lợi miền Bắc
C. Hồ Chí Minh sang thăm nước Pháp.
D. Ký kết Hiệp định bộ ngày 6-3-1946 giữa Việt Nam với Pháp.
Câu 64. Trong chỉ thị Kháng chiến kiến quốc, Đảng đưa ta nguyên ra tắc để tranh đấu
với thực dân Pháp?
A. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về tế, văn kinh hóa.
B. Độc về lập về chính trị, nhân nhượng văn hóa.
C. Độc kinh lập về tế, nhân nhượng về chính trị.
D. Độc chính nhân kinh lập về trị, nhượng về tế.
Câu 65. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được chiến dịch trong Việt Bắc Thu Đông
năm 1947 là:
A. Tiêu sinh diệt nhiều lực địch.
B. Làm phá sản kế họach “đánh thắng nhanh”, buộc nhanh địch chuyển sang đánh lâu dài
với ta.
C. Bộ đội chủ lực của ta trong chiến trưởng thành hơn đấu.
D. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 66. 17/SL (ngày 8/9/1945) thành Nha Bình dân Sắc lệnh số lập học vụ nhằm:
A. Chăm lo đời sống nhân dân.
B. Giáo tinh yêu ý cho nhân dân dục thần nước và thức cách mạng
C. Chống hội như các tệ nạn rượu chè, bạc, nghiện hút… cờ
D. Chăm lo công cuộc chống nạn chữ.
Câu 67. Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân thực hiện để chống chữ nạn mù sau
Cách Tháng mạng Tám năm 1945 là gì?
A. Xây hóa dựng nếp sống văn mới.
B. Bình dân học vụ.
C. Bài trừ các tệ nạn hội.
D. Xoá hóa bỏ văn thực dân nô dịch phản động.
Câu 68. Ngày 23/9/1945, nhân dân Nam Bộ đứng chiến với thần lên kháng tinh gì?
A. “Thà chết tự do còn hơn sống lệ”.
B. “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”.
C. miền “Thành đồng Nam Tổ quốc”.
D. “Dậy ơi!”. bào mà đi hỡi đồng
Câu 69. công thù, tuyên Để gạt mũi nhọn tấn của kẻ Đảng ta đã b tự giải tán vào thời gian
nào và lập ra tổ chức gì đ tiếp tục tuyên truyền đường lối của Đảng? công khai
A. 02/09/1945 - Hội Nghiên cứu nghĩa Mác. Chủ
B. 25/11/1945 - Hội cứu Nghiên Chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. 03/02/1946 - Nghiên Hội cứu Mác Chủ nghĩa Đông Dương. Lênin
D. 11/11/1945 - Nghiên Hội cứu Chủ nghĩa Mác Đông Dương.
Câu 70. Khó nào khăn đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng
Tháng Tám năm 1945?
A. Chính quyền mạng trẻ. cách non
B. Kinh hoành hành tế kiệt quệ nạn đói
C. Hơn biết chữ 90% dân số không
D. Các thế lực đế quốc phản động chống bao vây, phá.
Câu 71. Kế hoạch Đơ Lat Đơ Tátxinhi (Jean de Lattre Tassigny) làm cho de đã cuộc kháng
chiến nào? của ta gặp khó khăn ở khu vực
A. Căn cứ địa Việt Bắc.
B. Vùng do. tự
C. Vùng sau lưng địch.
D. Liên khu V và Nam bộ.
Câu 72. Điểm mấu chốt của Kế hoạch Nava của thực năm 1953 dân Pháp là:
A. Binh lực mạnh.
B. Binh lực mạnh kết hợp với không quân.
C. Dàn đều lực lượng khắp Việt Nam.
D. Tập lực. trung binh
Câu 73. Pháp khi xây Biên gì? Âm mưu của Mỹ dựng tập đoàn cứ điểm Điện Phủ
A. Thu hút và tiêu diệt bộ đội chủ lực của Việt Nam.
B. Bảo vệ vùng Tây Bắc.
C. Giành lại thế chủ động tại rừng Bắc. Tây i
D. Ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Nam với Lào.
Câu 74. châm tác Phương chiến của chiến dịch trong ta Điện Biên Phủ gì?
A. Đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Đánh thần tốc, bạo, táo chắc thắng.
C. Đánh thần tốc, bạo. táo
D. Đánh chắc, tiến chắc.
Câu 75. Sự kiện năm nào trong 1945 1946 khẳng định quyền chủ chính dân nhân dân
được củng cố, nền móng của độ mới được xây dựng chế nước ta?
A. Tổng trong tuyển cử cả 6/1/1946. nước
B. Bầu Hội đồng cấp. cử nhân dân các
C. Thành ban hành chính lập Ủy các cấp.
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 76. Chính ý thêm cho Pháp nào khi phủ ta đã đồng nhân nhượng một số quyền lợi
Tạm ước 14/9/1946?
A. Một hoá. số quyền lợi về kinh tế và văn
B. Chấp nhận đưa cho Pháp 15.000 quân ra Bắc.
C. Một quyền lợi số về chính trị và quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế quân sự.
Câu 77. Chính nhân và tay sai phủ ta đã nhượng với quân đội của Tưởng mạng sau Cách
Tháng Tám 1945 như thế nào?
A. Chấp nhận tiêu Trung cung tiền Quốc; cấp lương thực, thực phẩm thiết vạn cần cho 20 quân
Tưởng.
B. Chấp nhận rộng phần mở thành đại biểu Quốc hội, đồng đại biểu Quốc ý bổ sung thêm 70 hội
không qua tay sai bầu cử cho những người thuộc tổ chức của quân Tưởng.
C. Cải tổ, rộng phần phủ hiệp, mở thành Chính liên trong đó nhiều ghế Bộ trưởng cho những
người thuộc của tay sai tổ chức quân Tưởng.
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 78. kêu Lời gọi nào dưới đây của Chủ tịch Hồ Chí Minh nhằm giải quyết nạn đói sau
Cách Tháng Tám 1945? mạng
A. Không một tất đất bỏ hoang.
B. Tấc đất, tấc vàng.
C. Tăng sản xuất! gia Tăng sản xuất gia ngay! Tăng nữa! gia sản xuất .
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 79. Nhằm khắc phục khăn về khó tài chính sau Cách Tháng Tám 1945, Chính mạng
phủChủ tịch Hồ Chí Minh phát đã tổ chức, động nhân dân tham gia phong trào nào?
A. “Ngày đồng tâm”.
B. “Tuần lễ vàng”.
C. “Tấc đất, tấc vàng”.
D. “Nhường cơm, xẻ áo”.
Câu 80. cho “Quyết tử Tổ khen Chí Minh quốc quyết sinh” lời ngợi của Chủ tịch Hồ đối
với nào? tổ chức
A. Trung đoàn Thủ đô
B. Vệ quân. quốc
C. Việt Nam phóng quân. giải
D. Đội cứu quốc quân.
Câu 81. còn Điền từ thiếu “Lời trong u toàn kháng gọi quốc chiến” của Chủ tịch Hồ Chí
Minh (19/12/1946): “: “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng
chúng dân Pháp ta càng ….., thực càng ….., chúng quyết tâm ….. một lần nữa!”?
A. Nhân nhượng/ lấn tới/ cướp nước ta.
B. Nhân ta. nhượng/ sấn tới/ chiếm nước
C. Nhẫn nhịn/ lấn tới/ chiếm nước ta.
D. Nhẫn nhịn/ sấn tới/ ta. cướp nước
Câu 82. kháng Pháp dân, toàn kì, Đường lối chiến chống “toàn diện, trường tự lực cánh
sinh và tranh nào? thủ sự ủng hộ của quốc tể” đề ra trong văn kiện
A. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12/12/1946)
B. “Lời gọi quốc chiến” kêu toàn kháng Chí Minh (19/12/1946). của Chủ tịch Hồ
C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh (8/1947).
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 83. tinh nhân dân Nam sau ngày 2/9/1945, Để ghi nhận thần chiến đấu quả cảm của Bộ
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thay mặt Chính phủ phong tặng danh hiệu gì cho đồng bào miền
Nam?
A. “Thành đồng T quốc”.
B. “Miền hùng”. Nam anh gian khổ
C. “Chân đồng vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng”.
D. “Miền Nam đi trước về sau”.
Câu 84. phát phong trào gì Đảng ta đã động để ủng nhân Nam kháng hộ lực cho Bộ chiến
chống Pháp từ ngày 23/9/1945?
A. “Vì miền Nam anh dũng”
B. “Tất miền cả vì Nam ruột thịt”.
C. “Thóc thiếu một không cân, quân không thiếu một người”.
D. “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước”.
Câu 85. Tổng đội ch huy quân Việt chiến dịch Điện Nam trong Biên Phủ năm 1954 là:
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Nguyễn Tuân.
C. Hồ Chí Minh.
D. Trường Chinh.
Câu 86. Theo - - Hiệp định G ne năm về 1954 Đông Dương, Việt thống nhất đất Nam sẽ
nước bằng con đường:
A. Tổng tuyển trong cử tự do cả nước dưới sự giám sát ban của một Ủy quốc tế.
B. Thỏa thuận giữa chính quyền hai bên để sát nhập miền hết. 2 sau khi Pháp rút
C. Trưng cầu dân ý hai miền để xác định việc thống nhất sẽ diễn ra bằng cách thức nào.
D. Trưng kiến cầu ý nhân dân Nam của Bộ để định tương xác lai của miền Nam Việt Nam.
Câu 87. Ai trưởng đoàn đại biểu Việt đến Nam dự Hội nghị Giơ năm về Đông- -ne 1954
Dương?
A. Nguyễn Duy Trinh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Xuân Thuỷ.
D. Nguyễn Thị Bình.
Câu 88. Sau thất bại Biên giới Thu - Đông năm dân Pháp 1950, thực đã:
A. Nhờ Mỹ vào can thiệp Đông Dương.
B. Rút quân đội khỏi Đông Dương.
C. Thực hiện hoạch kế Đờ Lát Tátxinhi. đơ
D. Tiếp tục đánh lên Việt Bắc.
Câu 89. tiêu Mục chủ yếu của Pháp khi thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) là:
A. Tiêu nhanh chóng quân diệt chủ lực của ta.
B. Nhanh chóng thúc tranh kết chiến Đông Dương.
C. Củng quyền thực chính cố cho dân Pháp Đông Dương.
D. Giữ vững động của thế chủ Pháp trên chiến trường Đông Dương.
Câu 90. Sự kiện đây khiến Đảng nào sau thay ta đổi chiến lược từ hoà hoãn với Tưởng để
chống đuổi Pháp sang hòa hoãn với Pháp để Tưởng?
A. Pháp mở đầu chiến lược tranh xâm Việt Nam lần hai (23/9/1945).
B. Hiệp được - Pháp ước Hoa (28/2/1946). kết
C. Hiệp định bộ Việt - Pháp được (6/3/1946). kết
D. Tạm ước Việt được - Pháp (14/9 /1946). kết
Câu 91. Từ sau chiến dịch Việt Thu - 1947, dân Pháp Bắc Đông thực tăng cường thực hiện
chính sách gì Việt Nam?
A. Mở rộng chiếm địa bàn đóng khắp cả nước.
B. Phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ.
C. Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
D. Tập trung quân Phi, Âu mở cuộc công lên tấn Việt Bắc lần thứ hai.
Câu 92. nào trong kháng Chiến thắng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) ý nghĩa
làm xoay chuyển cục diện Đông Dương?
A. Chiến dịch Hòa Bình (1951 1952).
B. Chiến dịch Việt Bắc thu- 1947 đông
C. Chiến dịch Điện Biên 1954 Phủ
D. Chiến Biên dịch giới đông thu- 1950
Câu 93. Những câu thơ sau nói đến chiến thắng lịch sử nào của dân tộc trong cuộc kháng
chiến chống Pháp (1945-1954): "Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi, ngủ hầm/ mưa dầm,
cơm vắt/ Máu trộn bùn non/ Gan không núng, chí không mòn!"?
A. Chiến dịch Việt Bắc Thu- 1947 Đông năm
B. Chiến dịch giới Đông Biên Thu- năm 1950
C. Cuộc tiến Đông công chiến lược - Xuân 1953-1954
D. Chiến dịch Điện Biên 1954 Phủ năm
Câu 94. Điểm tương đồng về mục tiêu mở các chiến dịch chiến chống thực trong kháng dân
Pháp (1945- dân 1954) của quân và Việt Nam là:
A. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
B. Tiêu diệt một bộ phận quan sinh trọng lực địch
C. Giành quyền chủ động chiến trường trên chính Bắc Bộ.
D. Phá vỡ âm mưu bình định, chiếm của lấn Pháp.
Câu 95. Sau Hội nghị Bộ trị đặc Chính biệt (3/1964), phong trào một thi đua của nhân dân
miền Bắc hưởng để ứng Lời Chủ tịch Hồ Chí đã ra kêu gọi của Minh đời, đó là:
A. Mỗi người làm việc bằng hai để đền đáp đồng miền thịt. lại cho bào Nam ruột
B. Ba sàng. sẵn
C. Ba đảm đang.
D. Thóc không cân, quân không thiếu một thiếu một người.
Câu 96. Chiến thắng quân sự đầu Quân tiên của Giải phóng miền Nam Việt đánh Nam bại
chiến thăng quốc thuật “trực vận” và “thiết xa vận” của đế Mỹ là:
A. Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963).
B. Chiến thắng Bình Giã (12/1964).
C. Chiến thắng An Lão (12/1964).
D. Chiến Xoài (7/1965). thắng Đồng
Câu 97. quan lãnh trực tiếp đạo, chỉ phong trào cách Nam đạo mạng miền Việt Nam
trong là: thời kỳ kháng chiến chống Mỹ
A. Trung ương Cục miền Nam.
B. Mặt trận tộc Dân giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Chính phủ cách mạng thời Cộng lâm hòa Nam Nam. miền Việt
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 98. Phong trào thi đua tiêu cho lòng yêu ch biểu nước, nhiệt huyết mạng của thế hệ
thanh niên miền Bắc trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ là:
A. Phong trào “Ba sẵn sàng”.
B. Phong xung trào “Năm phong”.
C. Phong trào “Nhằm thẳng quân thù bắn”.
D. Phong trào “Tuổi trẻ giữ nước”.
Câu 99. Trước cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968, Quân phóng năm giải
miền Việt Nam Nam nghi binh đã tiến hành cuộc chiến lược tại:
A. Đường 9 Khe Sanh (Quảng Trị).
B. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Núi Thành (Quảng Nam).
D. An Lão (Bình Định).
Câu 100. Thắng lợi chiến lược Việt đạt được Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Tết Mậu Thân năm 1968 là:
A. Buộc Mỹ phải chấp nhận đàm phán kết thúc để chiến tranh.
B. Buộc bố ngừng Mỹ phải tuyên ném bom đánh phá miền Bắc.
C. Thúc đẩy phản đối phong trào chiến tranh Việt tại Nam ngay nước Mỹ.
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 101. Trưởng đoàn đại Chính biểu phủ cách lâm mạng thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam tham gia tại Hội nghị Paris từ năm 1969 đến năm 1973 là:
A. Nguyễn Thị Bình.
B. Đức Thọ.
C. Xuân Thủy.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 102. Tại họp đặc kỳ biệt của Quốc hội khóa (9/1969) III đã bầu tịch Nước ai làm Chủ
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Tôn Đức Thắng.
B. Nguyễn Lương Bằng.
C. Nguyễn Hữu Thọ.
D. Huỳnh Tấn Phát.
Câu 103. Để chống lại chiến lược “Việt chiến tranh” của Mỹ, Nam hóa Hội nghị lần thứ 18
BCH Trung ương Đảng (1/1970) đã có chủ trương:
A. Lấy hướng tiến nông thôn làm công chính.
B. Lấy đô thị làm công chính. hướng tiến
C. Lấy rừng hướng tiến vùng núi làm công chính.
D. Cả ba án kia phương đều sai.
Câu 104. nào Chiến thắng khẳng Quân định: Giải miền đánh đánh phóng Nam dám
thắng giặc Mỹ xâm lược?
A. Chiến Núi Thành (5/1965). thắng
B. Chiến thắng Bắc Ấp (1/1963).
C. Chiến thắng Vạn Tường (8/1965).
C. mùa khô 1965 - 1966. Chiến thắng
Câu 105. nào Chiến thắng khẳng Quân định: Giải miền thể phóng Nam đánh bại quân
chủ lực bộ”? Mỹ trong “Chiến tranh cục
A. Chiến thắng Vạn Tường (8/1965).
B. Chiến thắng Núi Thành (5/1965).
C. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
D. Chiến Plei (Plây-me) (12/1965). thắng Me
Câu 106. Sự kiện đánh dấu sụp nào sự đổ hoàn toàn tranh của chiến lược “Chiến cục bộ”?
A. Cuộc Tổng tiến dậy công và nổi Tết Mậu Thân 1968.
B. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
C. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
D. Chiến thắng Plâyme, Đất Cuốc, Bàu Bàng.
Câu 107. Cuộc Tổng tiến công và nội dậy Tết Mậu Thân 1968 gì khác so với các cuộc
tiến công trước đó của quân ta?
A. Đây cuộc tiến công mô lớn quy trên toàn Miền Nam hướng trọng tâm là các đô thị.
B. Đây tiến là cuộc công Quân Nam đầu tiên của giải phóng Miền có sự phối hợp nổi dậy của
quần chúng.
C. Đây công tiên Quân phóng Nam cuộc tiến lớn đầu giải Miền trực tiếp chiến đấu
với quân viễn chinh Mỹ.
D. Đây cuộc tiến công có sự đầu tiên kết hợp công của giữa tấn quân đội chủ lực và nổi dậy
của quần chúng ở trên toàn miền Nam.
Câu 108. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” với “Việt chiến Nam hoá
tranh” là:
A. Quân đội ngụy lực lượng chủ lực.
B. Quân đội ngụy một bộ phận của lực lượng chủ “tìm diệt”. lực
C. Vai trò quân của Mỹ hệ thống cố vấn Mỹ giảm dần.
D. Hệ thống được tối đa, cố vấn Mỹ tăng cường trong khi đó viện trợ Mỹ giảm dần.
Câu 109. Tính thâm chất độc, xảo quyệt của chiến lược “Việt chiến tranh” Nam hoá vì:
A. Quân rút đội Mỹ dần, nhưng đội ngụy với quân cùng tăng mạnh sự viện trợ lớn của Mỹ.
B. dùng gắn với âm mưu người Đông Dương đánh người Đông Dương.
C. Mỹ lợi dụng những chia rẽ, bất đồng hội chủ để tiến hành trong phe nghĩa các hoạt động
ngoại giao nhằm cô lập cách chia rẽ, mạng Việt Nam.
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 110. Cuộc tiến chiến lược năm của công 1972 quân ý ta nghĩa lịch sử là:
A. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
B. Đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
C. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến tranh thực của Mỹ. dân mới
D. Đánh dấu sự tan rã hoàn toàn quân Sài Gòn. của ngụy
Câu 111. Từ thắng lợi của phong trào Đồng Khởi (1960), tổ chính nào chức trị đã ra đời
miền nhằm tập chống Nam chúng nhân tranh hợp quần dân đấu đế quốc, tay sai?
A. Mặt Dân trận tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận tộc Dân thống nhất miền Nam Việt Nam.
Câu 112. Đại hội Đảng lần thứ (9/1960) xác vai trò cách dân dân III định của mạng tộc chủ
nhân nào? dân (DTCDND) ở miền Nam như thế
A. Cách DTDCND mạng miền Nam giữ vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng
Việt Nam.
B. Cách DTDCND Nam vai trò mạng miền giữ quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải
phóng nhà. miền Nam và sự nghiệp thống nhất nước
C. Cách DTDCND Nam mạng miền là tiền tuyến còn miền Bắc hậu phương.
D. Cách DTDCND mạng vai trò quan miền Nam giữ trọng đối với nghiệp sự toàn cách mạng
dân tộc.
Câu 113. Trong giai đoạn 1965-1968, miền Nam, đế quốc Mỹ đã thực hiện chiến lược
chiến tranh nào?
A. Chiến lược "chiến đặc tranh biệt".
B. Chiến lược "chiến đơn phương". tranh
C. Chiến lược "chiến cục tranh bộ".
D. Chiến lược "Việt Nam hóa tranh". chiến
Câu 114. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 13 (1967) chủ trương mở mặt
trận nào để tiến công địch?
A. Mặt trận sự. quân
B. Mặt trận trị. chính
C. Mặt giao. trận ngoại
D. Mặt trận binh vận.
Câu 115. án nào sau KHÔNG Đáp đây PHẢI ý nghĩa thắng lợi cuộc tổng tiến công chiến
lược 1972 của quân ta?
A. Buộc Mỹ ngay bom ngừng cuộc ném đánh phá 12 ngày miền Bắc đêm.
B. Mở kháng ra một bước ngoặt cho cuộc chiến chống Mỹ.
C. Giáng một đòn mạnh mẽ vào quân ngụyquốc “bình sách định” của “Việt chiến Nam hoá
tranh”.
D. Buộc Mỹ tuyên bố “Mỹ hoá” trở lại chiến thừa nhận tranh xâm lược, sự thất chiến bại của
lược “Việt chiến tranh”. Nam hoá
Câu 116. Người đại diện cho Chính phủ Việt chủ Cộng Nam Dân hoàHiệp định Paris
1973 - Hiệp định chấm dứt chiến lập lại tranh, hòa bình Việt Nam là:
A. Nguyễn Duy Trinh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Lê Đức Thọ.
D. Ung Văn Khiêm.
Câu 117. Sự phối hợp của nước quân dân các nào tan hành quân đã đập cuộc “Lam Sơn
719” ngụy? (3/1971) -của Mỹ
A. Quân dân của Việt Nam và Lào.
B. Quân dân của Việt Nam và Campuchia.
C. Quân dân của Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. Quân dân Lào và Campuchia. của
Câu 118. Mỹ thực hiện cuộc Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai (1972) nhằm:
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tạo tranh và thế mạnh đàm trên bàn phán
Hội nghị Paris.
B. Ngăn chặn viện của miền Bắc sự chi đối với miền Nam.
C. Làm lung lay ý chí tâm quyết chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta.
D. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
Câu 119. Nội dung nào Paris 1973 ý của Hiệp định nghĩa nhất đối với nghiệp giải sự
phóng miền Nam?
A. Mỹcác nước kết tôn độc lập, quyền, thống nhất và vẹn lãnh thổ của cam trọng chủ toàn
Việt Nam.
B. Mỹ rút và quân hết quân viễn chinh chư hầu về nước.
C. Các bên để cho nhân dân miền Nam Việt quyết Nam tự do định tương lai chính trị của
họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, cho nhau binh và dân trao trả thường bị bắt.
Câu 120. Thắng ý quan lợi nghĩa trọng của Hiệp định Paris đối với sự nghiệp kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta là:
A. Tạo thời thuận lợi để nhân dân cho ta tiến lên đánh “ngụy nhào”.
B. Đã đánh cho “Mỹ cút”, “ngụy nhào”.
C. Làm phá hoàn toàn sản chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mỹ.
D. Tạo thời nhân dân ta cho thuận lợi để tiến lên đánh “Mỹ cút”.
Câu 121. Tuyến đường vận chuyển chiến lược Bắc Nam trên bộ còn có tên là: gọi
A. Đường mòn Hồ Chí Minh.
B. Đường Trường Sơn.
C. Đường 559.
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 122. Chiến thắng Phước Long là cơ sở quan trọng để Đảng ta khẳng định điều gì?
A. Thế đội yếu và lực của quân Sài Gòn đã suy rõ rệt.
B. Khả năng quay lại của Mỹ không còn nữa.
C. Khả năng tiến Miền độ hơn. hành giải phóng Nam thể với nhịp nhanh hơn, mạnh
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 123. Tây Nguyên (3/1975) ý nào Chiến thắng nghĩa như thế đối với cuộc kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước?
A. đã chuyển cuộc chiến chống Mỹ, cứu nước kháng sang giai đọan mới: Tiến hành
Tổng lược tiến công chiến trên toàn Miền Nam.
B. Có ý nghĩa quyết định nhất cho cuộc tiến công giải phóng hoàn toàn Nam. Miền
C. Làm tan rã chính quyền của Việt Cộng Nam hòa trên toàn miền Trung Tây Nguyên.
D. Làm sụp chiến đầu của quân đổ ý chí đội Sài Gòn.
Câu 124. Chí Minh Chiến dịch Hồ diễn thời trong ra gian nào?
A. Từ ngày ngày 30 tháng 1975. 26 đến 4 năm
B. Từ ngày 26 đến ngày 1 tháng 5 năm 1975.
C. Từ ngày 25 đến ngày 30 tháng 4 năm 1975.
D. Từ ngày 25 ngày 1 tháng 1975. đến 5 năm
Câu 125. Tỉnh cuối được giải cùng phóng trong 1975 là: năm
A. Châu Đốc.
B. Bến Tre.
C. Cà Mau.
D. Long An.
Câu 126. Hội nghị Trung nào ương của Đảng mở cho đường sự bùng nổ của phong trào
Đồng Khởi miền Nam đầu năm 1960?
A. Trung 12 (3/1957). Hội nghị ương lần thứ
A. Trung Hội nghị ương lần thứ 13 (12/1957).
C. Hội nghi Trung 14 (11/1958). ương lần thứ
D. Trung Hội nghị ương lần thứ 15 (1/1959).
Câu 127. Đại hội Đảng lần thứ (9/1960) III đã xác định mục của mạng tiêu chung cách
hai là: miền Nam Bắc
A. Giải phóng miền thống nhất đất nước. Nam, hòa bình
B. Lật đổ thể chính Việt Cộng Nam hòa.
C. Đánh quốc Mỹ. đuổi đế
D. Hoàn thành cách mang xã hội chủ nghĩa.
Câu 128. Đại hội (9/1960) xác trung tâm trong III của Đảng định nhiệm vụ suốt thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam là:
A. Cách mạng tưởng, văn hóa.
B. Công hóa xã nghiệp hội chủ nghĩa.
C. Cải tạo xã hội nghĩa đối với nông nghiệp, thủ chủ công nghiệp.
D. Phát triển kinh thành phần tế quốc doanh.
Câu 129. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (7/1954) xác định kẻ thù chính của Việt Nam
lúc này là:
A. Đế quốc Mỹ.
B. Thực dân Pháp.
C. Chính Ngô quyền Đình Diệm.
D. Đế quốc thực Mỹ và dân Pháp.
Câu 130. Sau ngày Hiệp định Genève m được 1954 cách kết, mạng Việt phải Nam đối
mặt với một khó khăn từ tình hình quốc tế là:
A. Mâu thuẫn giữa Việt Nam và Trung Quốc.
B. Mâu Trung và Liên Xô. thuẫn giữa Quốc
C. Mâu thuẫn giữa Việt Nam và Liên Xô.
D. Mâu thuẫn giữa Cuba và Trung Quốc.
Câu 131. Đặc cách điểm lớn nhất của mạng Việt Nam sau tháng 7/1954 là gì?
A. Kẻ thù chính lúc này là đế kinh quân quốc Mỹ với tiềm lực tế và sự hùng mạnh.
B. Miền Bắc lên chủ nghĩa xã đi hội từ một nền nông nghiệp lạc hậu.
C. Đất nước bị chia thành hai hai miền, chế độ chính khác nhau. trị xã hội
D. Miền Nam trở thành thuộc địa quyền tay Đình Diệm kiểu mới, do chính sai Ngô quản lý.
Câu 132. Đối với vấn cải đề tạo công thương bản nghiệp tư doanh, Hội nghị Trung ương
Đảng lần thứ 16 (5/1959) chủ trương:
A. Cải tạo với hòa bình đối giai cấp sản.
B. Tịch liệu sản thu toàn bộ giai xuất của cấp tư sản.
C. Duy trì thành phần kinh tế tư bản nhân.
D. Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 133. Phong trào (1960) làm tan chính thôn, xã và Đồng Khởi đã quyền địch nhiều
thành chúng có tên là gì? lập nên tổ chức quần
A. Ủy ban nhân dân tự quản.
B. Chính quyền Viết.
C. Chuyên chính vô sản.
D. Chính quyền mạng. cách
Câu 134. Ai được bầu thư làm Trung ương cục miền Nam đầu tiên?
A. Phạm Hùng.
B. Nguyễn Văn Linh.
C. Phan Đăng Lưu.
D. Lê Duẩn.
Câu 135. công hoá Đường lối nghiệp đất nước đã được hình thành từ đại nào hội của Đảng
Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội III của Đảng (1960).
B. Đại hội (1976). IV của Đảng
C. Đại hội V của Đảng (1982).
D. Đại hội VI (1986). của Đảng
Câu 136. Trong Chỉ thị “Về Phương hướng nhiệm vụ công tác trước mắt của cách mạng
miền Nam” (1/1961), Đảng xác định tiến công địch bằng ba mũi giáp công là:
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
B. Quân chính sự, trị, vận. binh
C. Quân binh giao. sự, vận, ngoại
D. Quân chính sự, trị, kinh tế.
Câu 137. Trong giai 1961-1965, đoạn miền Nam, đế quốc Mỹ đã thực hiện chiến lược
chiến tranh nào?
A. Chiến lược "chiến đặc tranh biệt".
B. Chiến lược "chiến đơn phương". tranh
C. Chiến lược "chiến tranh cục bộ".
D. Chiến lược "Việt Nam hóa tranh". chiến
Câu 138. tiêu công Mục tấn của cuộc diệt xơn hành quân tìm Gian- - - Xi ty của Mỹ trong
chiến lược bộ” “chiến tranh cục (1965-1968) là gì?
A. Căn U Minh. cứ
B. Chiến Dương khu Minh Châu.
C. Chiến rừng khu Sát.
D. Căn cứ Trảng Bến Bàng - Súc - Củ Chi.
Câu 139. Đâu biểu hiện nước nhà cho thấy đã được thống nhất Nhà về mặt nước?
A. Các tổ chức chính trị-xã hội được thống nhất cả nước gọi mới. với tên
B. Quốc hội chung của cả nước quyết định Thủ nước Cộng đô hòa hội Chủ nghĩa Việt
Nam Sài Gòn thành Chí Minh. là Hà Nội; đổi tên Thành phố Hồ
C. Quốc hội của chung cả nước quyết định đặt tên là nước nước Cộng hội hòa Xã Chủ nghĩa Việt
Nam; quy định Quốc kỳ, Quốc ca, Quốc huy.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 140. nào cách Đặc điểm lớn của mạng được nước ta Đại hội IV (1976) của Đảng khẳng
định định quy nội dung, hình cách thức, bước đi của mạng hội chủ nghĩa nước ta?
A. Nước đang ta trong trình quá từ một hội kinh nền tế còn phổ biến sản xuất
nhỏ lên tiến thẳng chủ nghĩa xã hội, bỏ tư bản qua giai đoạn phát triển chủ nghĩa.
B. Tổ quốc ta đã hòa bình, độc lập, thống nhất, cả nước tiến nghĩa lên chủ xã hội với nhiều thuận
lợi rất lớn, song cũng còn nhiều khó khăn.
C. Cách mạng xã hội chủ nước nghĩa ở ta hành trong hoàn tiến cảnh quốc tế thuận lợi, song cuộc
đấu tranh “ai thắng ai” giữa thế lực cách mạng và thế lực phản cách mạng trên thế giới còn gay
go, quyết liệt.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 141. Ý đồ của Mỹ khi thực hiện cuộc diệt hành quân tìm Gian- - trong xơn Xi ty chiến
lược “chiến tranh cục bộ” (1965 -1968) là gì?
A. Tiêu quân quan não kháng diệt chủ lực đầu chiến của ta.
B. Đánh chủ bại quân giải phóng ta. lực của
C. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
D. Động viên tinh thần, củng cố quân đội Sài Gòn.
Câu 142. Quân dân tan miền Bắc đập cuộc tập chiến lược kích bằng của B52 đế quốc Mỹ
trong bao nhiêu gian nào? ngày đêm và vào thời
A. 10 ngày 15 đêm từ đến 25/10/1970.
B. 10 ngày đêm t 16 đến 26/11/1971.
C. 12 ngày đêm từ 17 đến 29/12/1972.
D. 12 30/12/1972.ngày đêm từ 18 đến
Câu 143. Ý đồ của Mỹ tranh khi tiến hành chiến phá hoại miền Bắc Việt Nam là gì?
A. Phá hoại công cuộc xây dựng chủ xã hội nghĩa miền Bắc.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. Đè ý chí bẹp quyết tâm chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta.
D. Cả ba án kia phương đều đúng.
Câu 144. Hoàn sau cảnh nước ta đại thắng năm mùa Xuân 1975 là gì?
A. Đất hoàn toàn nước độc lập, thống nhất, quá độ lên đi chủ nghĩa xã hội.
B. Đất nước đối mặt với tình thù trong ngoài, ngàn thế giặc "như cân treo tóc". sợi
C. Đất nước hòa bình, độc lập; nhân do, dân hưởng tự hạnh phúc.
D. Đất nước hội nhập toàn phe xã diện vào hội chủ nghĩa, đổi mới và phát triển.
Câu 145. hoàn thành Chủ trương thống nhất mặt nước, đưa về nhà cả nước tiến chủ lên
nghĩa tại Hội Đảng? xã hội được đưa ra nghị/Đại hội nào của
A. Hội nghị Trung 24 khóa (8/1975). ương lần thứ III
B. Đại hội của Đảng (1976). IV
C. Đại hội V của Đảng (1982).
D. Đại hội VI của Đảng (1986).
Câu 146. nào Chủ trương, nhận định hạn chế của Đảng tại Đại hội (1976)? IV
A. Hoàn thành về cơ bản quá trình đưa tế nước ta nền kinh từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn xã
hội trong chủ nghĩa khoảng 20 năm.
B. Quá lên độ chủ nghĩa hội nước ta thời kỳ khó khăn, phức tạp, phải trải lâu dài,
qua nhiều chặng đường.
C. Chủ nghĩa hội sẽ Liên Xô và không sụp đổ ở Đông Âu.
D. Chiến tranh Việt Nam - Trung Quốc sẽ khó nổ ra trong 10 năm tới.
Câu 147. Đại hội Đảng lần thứ mấy của Đảng quyết định đổi tên Lao Đảng động Việt Nam
thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội VII (1991). của Đảng
B. Đại hội IV của Đảng (1976).
C. Đại hội V của Đảng (1960).
D. Đại hội VI của Đảng (1986).
Câu 148. Trung phát Quốc động cuộc tiến công quy xâm lớn phạm thổ lãnh Việt Nam
trên vào toàn tuyến biên giới phía Bắc thời gian nào dưới đây?
A. Ngày 17/2/1979.
B. Ngày 18/2/1978.
C. Ngày 19/2/1978.
D. Ngày 5/3/1979.
Câu 149. nào coi Chủ trương được "bước đột phá thứ ba" trong đổi mới duy kinh tế
của mới? Đảng thời kỳ trước đổi
A. Trong trí kinh bố cấu tế, cơ cấu đầu tư, phải nghiệp lấy nông làm mặt trận đầu; hàng ra sức
phát triển công nghiệp nặng phát triển có chọn lọc. công nghiệp nhẹ; được
B. Trong cải tạo xã xác kinh thành hội chủ nghĩa, định cấu tế nhiều phần là một đặc trưng của
thời nước kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội ở ta.
C. Trong cơ chế quản lý kinh tế, lấy kế hoạch làm trung tâm, nhưng đồng thời phải sử
dụng đúng quan hàng hoá - khoát xoá trung quan liêu, bao hệ tiền tệ, dứt bỏ chế tập
cấp; phải vận dụng chính sách giá quy luật giá trị, tiến giá. tới thực hiện cơ chế một
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 150. Nghị quyết Đại hội VI của Đảng (1986) đã đánh giá những sai lầm, khuyết điểm
trong lãnh và Nhà sự đạo, quản của Đảng nước khi thực hiện Nghị quyết Đại hội V của
Đảng mức (1982) là ở độ nào và trên những mặt nào?
A. Sai lầm trọng chủ trương, lớn, về nghiêm về chính sách chỉ đạo chiến về lược và tổ chức
thực hiện.
B. Sai lầm đặc biệt nghiêm trọng về chủ trương, chính sách lớn, về chỉ đạo chiến về lược và tổ
chức thực hiện.
C. Sai lầm nghiêm trọng về tổ chức thực hiện.
D. Sai lầm rất nghiêm trọng về chủ trương, lớn, về chỉ chính sách đạo chiến lược.
Câu 151. Đại hội VI (1986) của Đảng đánh dấu bước ngoặt về đổi mới duy của Đảng,
trước gì? hết là tư duy về lĩnh vực
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Đối ngoại.
Câu 152. Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng xác định là cốt lõi của nhiệm vụ kinh tế,
trong 5 1986-1990, hội năm cũng sự cụ thể hóa nội dung công nghiệp chặng hóa trong
đường đầu của thời kỳ quá độ, đó là:
A. Lương thực thực - phẩm, xuất Hàng tiêu dùng, Hàng khẩu.
B. Giao thông vận tải, Chuyển đổi số quốc gia, Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
C. Du lịch, Dịch vụ, Xuất khẩu.
D. Kích cầu, Tái kinh cấu nền tế, Chính phủ điện tử.
Câu 153. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (8/1979) được coi là “bước đột phá đầu tiên” về
tìm tòi đường lối đổi toàn mới diện của Đảng Cộng sản Việt Nam đã tưởng bật nổi gì?
A. “Làm sản cho xuất thoát khỏi trì trệ”.
B. “Làm xuất cho sản phát triển”.
C. “Làm xuất khỏi khăn”. cho sản thoát khó
D. “Làm cho sản xuất ra”. bung
Câu 154. cho xã viên tác xã Chủ trương hợp được hưởng phần sản phẩmtự mua bán do
thu khoán là hoạch vượt mức văn kiện nào của Đảng?
A. Chỉ thị số 100-CT/TW, ngày 13/1/1981 Ban của thư Trung ương Đảng khóa V.
B. Đại hội VI của Đảng (1986).
C. Nghị quyết số 10-NQ/TW, ngày 5/4/1988 của Bộ Chính khóa VI. trị
D. Kết luận 78-KL/TW, ngày 10/6/2020 số của Ban thư Trung ương Đảng khóa XII.
Câu 155. Đại hội nào của Đảng lần đầu tiên đề ra hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
Việt Nam là xây dựng chủ nghĩa hội bảo thành công vệ vững chắc T quốc Việt Nam
hội chủ nghĩa?
A. Đại hội V của Đảng (1982).
B. Đại hội (1986). VI của Đảng
C. Đại hội VII của Đảng (1991).
D. Đại của Đảng hội X (2006).
Câu 156. Trong khai thực tế triển thực hiện Nghị quyết Đại hội V (1982), Đảng ta đã hạn
chế là quá tập trung, chú trọng đầu tư vào lĩnh vực (ngành) nào?
A. Công nghiệp nặng.
B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Hàng tiêu dùng, công thủ nghiệp.
Câu 157. Sai lầm trong quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết Trung ương lần thứ 8 khóa
V của Đảng (6/1985) là gì?
A. Vội đổi tiền vàng và tổng điều chỉnh chưa trong tình hình giá, lương chuẩn bị đủ mọi mặt.
B. Vội vàng mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài chuẩn bị trong khi chưa đầy đủ sở pháp lý.
C. Vội chuyển nền vàng sang kinh tế thị trường thể trong khi chế chính trị chưa còn sẵn
sàng đổi mới.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 158. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991)
nêu hội hội chủ nghĩa nhân dân ta xây dựng là một xã hội có mấy trưng cơ đặc
bản?
A. 3 đặc trưng.
B. 4 đặc trưng.
C. 5 đặc trưng.
D. 6 đặc trưng.
Câu 159. 10 Nghị quyết của Bộ (4/1988) Chính trị đã nào sau đưa ra chủ trương đây?
A. Phát huy kinh doanh và tài các xí quyền chủ động sản xuất quyền tự chủ về chính của nghiệp
quốc doanh.
B. Khoán nhóm sản phẩm đến và người lao động trong các hợp tác xã nông nghiệp.
C. Mở hình khoán, rộng thức trả lương lương sản phẩm.
D. Khoán sản phẩm cuối cùng đến nhóm hộ xã viên. hộ
Câu 160. Nghị quyết Trung 2 (khóa VIII) ương lần thứ của Đảng đánh giá giáo dục đào
tạo với - vai trò gì? khoa học công nghệ
A. Là nhiệm vụ nhất. quan trọng
B. Là nhiệm vụ hàng đầu.
C. nhiệm vụ chiến lược.
D. Là quốc đầu. sách hàng
Câu 161. Văn kiện của Đảng tạo bước nào đã ngoặt lớn trị, và hành lang chính pháp
quan kinh trọng cho đảng viên làm tế tư nhân?
A. Quy định số 15- QĐ/TW của Chấp Ban hành Trung khóa X (tháng 8/2006). ương Đảng
B. Kết luận của số 29-KL/TW Bộ Chính khóa XII (tháng 1/2018). trị
C. Quy định số 47- QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung khóa ương XI (11/2011).
D. Chỉ thị số 33-CT/TW của Ban thư Trung khóa XII (tháng 3/2019). ương Đảng
Câu 162. Đại hội lần thứ mấy của Đảng đã lần đầu tiên khẳng định một học bài trong quá
trình đổi mới đất nước gia - dân "phải đặt lợi ích quốc tộc lên trên hết"?
A. Đại hội XII của Đảng (2016).
B. Đại hội XI của Đảng (2011).
C. Đại hội X của Đảng (2006).
D. Đại hội XIII của Đảng (2021).
Câu 163. Trong trình quá thực hiện nghiệp hiện công hóa, đại hóa thời kỳ đổi mới, Đảng
Cộng sản Việt Nam xác định yếu tố chủ yếu nào để trưởng kinh tăng tế?
A. Vốn, tài nguyên thiên nhiên, khoa học và cấu kinh công nghệ, con người, tế.
B. Vốn, học khoa và công nghệ, con tế, thể người, cấu kinh chế trị chính nhà quản lý
nước.
C. Con kinh chính người, cấu tế, thể chế trị và quản nhà nước.
D. Vốn, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị.
Câu 164. Chủ trương dựng xây đối tác trong quan hệ quốc thời tế kỳ đổi mới: “Việt Nam
sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa
bình, và phát độc lập triển” được đề nào ra tại Đại hội của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội VI của Đảng (1986).
B. Đại hội VII của Đảng (1991).
C. Đại hội VIII (1996). của Đảng
D. Đại hội IX của Đảng (2001).
Câu 165. tiên Lần đầu Đảng dụng niệm “hệ thống trị” ta sử khái chính thay cho khái niệm
“chuyên đâu? chính vô sản” là
A. Hội nghị Trung khóa ương lần thứ 6 VI (3/1989).
B. Đại hội VI của Đảng (1986).
C. Đại hội VII (1991). của Đảng
D. Hội nghị Trung 6 2) khóa VIII (2/1999). ương lần thứ (lần
Câu 166. Khái "Kinh niệm tế thị trường định hướng chủ nghĩa" đượchội Đảng ta sử
dụng nào? lần đầu khi
A. Đại hội IX của Đảng (2001).
B. Đại hội X của Đảng (2006).
C. Đại hội XI của Đảng (2011).
D. Đại hội VII của Đảng (1991).
Câu 167. Quan điểm: “Người Việt Nam ở nước ngoài là một bộ phận không tách rời của
cộng đồng người Việt Nam”, được khẳng định lần đầu trong nào văn kiện của Đảng, Nhà
nước ta?
A. Nghị quyết số 08-NQ/TW của trị Bộ Chính khóa VII (tháng 11/1993).
B. Nghị 74- định số CP của Thủ tướng Chính phủ (tháng 7/1994).
C. Nghị quyết 36-NQ/TW số của trị Bộ Chính (tháng 3/2004).
D. Chỉ thị 45-CT/TW của Bộ Chính trị khóa XI (tháng 5/2015).
Câu 168. Thời k đổi mới, Đảng Việt Nam xác định Cộng sản yếu tố nào nền tảng
động lực hóa? của công nghiệp hóa, hiện đại
A. Khoa và công học nghệ.
B. Con người.
C. cấu kinh tế.
D. Sự quản của nhà nước.
Câu 169. Đảng Cộng sản Việt Nam xác định lực lượng công tiến hành nghiệp hóa trong
thời kỳ đổi mới gồm những thành tố nào dưới đây?
A. Nhà các doanh Nhà nước và nghiệp nước.
B. Toàn dân và các thành kinh phần tế.
C. Nhà ngoài. đầu tư nước
D. Hộ gia đình.
Câu 170. Thời k đổi mới, quản nước nhà về kinh tế Việt được Nam Đảng Cộng sản
Việt thế Nam chủ trương thực hiện như nào?
A. Can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất, bằng mệnh kinh doanh chính. lệnh hành
B. Quản bằng pháp chính sách, luật, quy hoạch, kế hoạch triển phát kinh - xã tế hội
các công cụ điều tiết vĩ mô khác.
C. Không quản lý, để thị trường tự điều tiết.
D. Quản theo chế độ nộp”. “cấp phát giao
Câu 171. công Chủ trương “Đẩy mạnh nghiệp hóa xã hội chủ nhiệm vụ nghĩa là trung tâm
của thời cả kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội” được Đảng ta định tại xác Đại hội nào?
A. Đại của Đảng hội III (1960).
B. Đại hội IV của Đảng (1976).
C. Đại hội V của Đảng (1982).
D. Đại hội VI của Đảng (1986).
Câu 172. Chủ trương “thực hiện nhất quán chính sách phát triển nhiều thành phần kinh
tế. Đổi mới chế quản lý, xóa bỏ chế tập trung quan liêu, hành chính, bao cấp chuyển
sang hạch toán, kinh doanh, kết hợp kế hoạch với thị trường” được Đảng ta xác định tại
Đại hội nào?
A. Đại hội IV của Đảng (1976).
B. Đại hội V của Đảng (1982).
C. Đại hội VI của Đảng (1986).
D. Đại hội VII (1991). của Đảng
Câu 173. Đến năm 2018, Việt Nam đã thiết lập quan hệ ‘‘đối tác chiến lược’’ với bao nhiêu
nước?
A. 16 nước.
B. 17 nước.
B. 18 nước.
D. 19 nước.
Câu 174. Dưới chế độ cai dân Pháp vào trị của thực đầu thế kỷ nhân dân XX, Việt Nam
yêu cầu bức thiết nhất về điều gì?
A. Độc dân lập tộc.
B. Ruộng đất.
C. Quyền làm việc ngày 8 tiếng.
D. Tự do ngôn luận.
Câu 175. Chỉ thị chiến kiến Kháng quốc được Ban hành Trung Chấp ương Đảng đưa ra
vào gian nào? thời
A. Ngày 25/11/1945.
B. Ngày 19/12/1946.
C. Ngày 6/3/1946.
D. Ngày 22/12/1945.
Câu 176. Tính chất của cuộc kháng chiến chống Pháp giai đoạn 1945 - 1954 gì?
A. Dân tộc giải phóng và dân chủ mới.
B. Cách dân mạng sản quyền.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Thổ mạng. địa cách
Câu 177. Đại hội II của Đảng Cộng Sản Đông Dương đưa đã ra quyết định gì?
A. Đảng ra công khai, tên Lao hoạt động lấy Đảng động Việt Nam.
B. Đảng hoạt ra động lấy công khai, tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đảng hoạt động Đông Dương. ra công tên khai, lấy là Đảng Cộng sản
D. Đảng mật chờ để tiếp tục hoạt động thời cơ ra hoạt động công khai.
Câu 178. Sau ngày Hiệp định Genève m được 1954 cách kết, mạng Việt yếu Nam tố
thuận lợi là:
A. Miền Bắc được giải hoàn toàn phóng, làm căn cứ địa cho hậu phương cả nước.
B. Hệ phát thống xã hội chủ nghĩa tiếp tục triển lớn mạnh.
C. Thếlực của mạng cách Việt Nam đã lớn mạnh hơn.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 179. Một đặc trưng bản về chủ nghĩa hội được xác định tại Đại hội IV của Đảng
(1976) gì?
A. Chuyên chính vô phát sản, huy quyền chủ tập thể của làm nhân dân lao động công cụ
để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Nhà Nhà nước ta nước của dân, do dân, vì dân.
C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần, kinh tế trong đó Nhà vai trò nước giữ chủ đạo.
D. Đảng Cộng sản Việt lực Nam lượng Nhà và xã lãnh đạo nước hội
Câu 180. nào coi Chủ trương được "bước đột thứ phá hai" trong quá trình tìm tòi, đổi
mới tư duy kinh tế của Đảng thời kỳ trước đổi mới?
A. Mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Thực hiện nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Bỏ hóa, trung, quan liêu, bao chế độ kế hoạch tập cấp.
D. Xóa quan liêu bao trong giá và cấp lương.
Câu 181. Từ ngày ngày 30 tháng 1986, Chính V 25 đến 8 năm Bộ trị khóa đã họp và đưa ra
những kết luận được xem việc soạn trị trình định hướng cho thảo Báo cáo Chính Đại hội
VI (12/1986). của Đảng Vậy, Kết luận này thuộc về lĩnh vực gì?
A. Chính trị.
B. Đối ngoại.
C. Kinh tế.
D. Văn hóa.
Câu 182. trong Nổi bật đường lối đổi mới về kinh tế do (1986) Đại hội VI của Đảng đề ra
gì?
A. Phát triển nhiều thành phần kinh tế. Xóa b chế tập trung quan liêu, hành chính, bao
cấp hoạch với thị trường. chuyển sang hạch toán, kinh doanh, kết hợp kế
B. Phát kinh kinh Nhà vai trò triển nhiều thành phần tế, trong đó tế nước giữ chủ đạo.
C. Phát kinh sang triển nhiều thành phần tế. Chuyển nền thị trường định hướng kinh tế xã hội
chủ nghĩa.
D. Xóa bỏ chế tập trung cấp chuyển kinh tế xã hội quan liêu, hành chính, bao sang nền chủ
nghĩa.
Câu 183. tiên Lần đầu Đảng cập ta đề đến chủ trương "đa dạng hoá, đa quan phương hoá
hệ quốc tế" là ở đâu?
A. Nghị quyết số 22-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa XI (4/2013).
B. Đại hội VII của Đảng (1991).
C. Đại hội VI của Đảng (1986).
D. Nghị quyết 13-NQ/TW số của trị Bộ Chính khóa VI (tháng 5/1988).
Câu 184. Đại hội VII (1991) và Đại hội VIII (1996) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng
định lĩnh vực nào có vai trò then sách hàng trong chốt, động lực, quốc đầu sự nghiệp xây
dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Giáo dục - đào tạo.
B. Giáo dục - đào tạo, khoa - công học nghệ.
C. Khoa - công học nghệ.
D. An ninh, chính trị.
Câu 185. án Chọn đáp đúng nhất: Từ niên 70 cuối thập đến đầu thập của niên 80 thế kỷ
XX, quan hệ Việt Nam - Trung Quốc diễn ra như thế nào?
A. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trở nên căng thẳng bị "đóng băng" chiến do tranh
biên giới Việt - Trung.
B. Quan hệ Việt Nam - Trung nên Quốc trở ng thẳng do Trung Quốc đưa giàn khoan HD-981
vào vùng biển chủ quyền của Việt Nam.
C. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc đôi căng thẳng lúc do Trung gây Quốc ra những thiệt hại
nặng nề giới phía trên tuyến biên Bắc Việt Nam.
D. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc căng thẳng Quốc doTrung huy động một lực lượng lớn tấn
công và hành trên vùng Hoàng những động chống phá quần đảo Sa của Việt Nam.
Câu 186. Hội nghị Trung 5 (khóa XII), tháng 5/2017 ương lần thứ đã ban hành một nghị
quyết riêng về phát triển kinh tế tư nhân, trong đó nhấn mạnh mục tiêu phát triển của
kinh gì? tế tư nhân là
A. Kinh tế nhân thành trở một động trọng của của chiến lực quan xây lược dựng nền
văn hóa xã hội chủ nghĩa.
B. Kinh nhân nòng phát tế tư cốt để triển kinh tế độc lập tự chủ.
C. Kinh nhân tế tư là trụ cột quan trọng của của cuộc đổi mới 2.0.
D. Kinh nhân thành tế tư trở một động lực quan trọng phóng để giải sức sản xuất.
Câu 187. Chọn đáp án đúng nhất: Tổng kết một số kinh nghiệm của Đảng Cộng sản Việt
Nam trong lãnh ng xác đạo cuộc đổi mới, Đảng định: Sức mạnh của c hệ thống trị chính
dưới sự lãnh đạo của Đảng được nguồn từ: bắt
A. Bắt nguồn từ sức mạnh của của nhân dân và vai trò lãnh tụ.
B. Bắt nguồn sức lên được nhân từ mạnh của nhân cùng sự hợp tác dân quốc tế.
C. Bắt nguồn được nhân lên từ sức mạnh dân. của nhân
D. Bắt nguồn được nhân lên từ việc hoạch định đường lối chủ trương, đúng đắn, sáng tạo,
khoa học của Đảng.
Câu 188. Khái niệm “Nhà nước quyền pháp hội chủ nghĩa” được Đảng lần đầu nêu ra là
đâu?
A. Hội nghị Trung khoá VIII (tháng 6/1997). ương 3
B. Hội nghị Trung ương 8 khóa VII (tháng 1/1995).
C. Hội ngh Trung 2 khoá VII (tháng 11/1991). ương
D. Đại hội IX của Đảng (2001).
Câu 189. Điểm bật nổi nhất chủ trương của Đảng về trong kinh tế Việt thời Nam kỳ
trước mới đổi là gì?
A. Kế hóa, trung, bao hoạch tập cấp.
B. Kinh hóa, tế hành nhiều thành phần.
C. Kinh tế thị trường định hướng XHCN.
D. Tự cung, tự cấp.
Câu 190. Đảng Cộng sản Việt định nghiệp Nam xác công hoá, hiện đại hoá đất nước phải
bảo nào? đảm nguyên tắc
A. Xây kinh khép kín và dựng nền tế hướng nội.
B. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.
C. Xây dựng nền kinh tế phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước bản.
D. Xây kinh dựng nền tế mở nhưng chỉ giao lưu hợp tác với các nước XHCN
| 1/31

Preview text:

lOMoARcPSD| 12423054 NGÂN HÀNG CÂ
U HỎI MÔN LỊCH SỬ ĐẢNG
(Phần ôn tập)
Câu 1. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
, nhiệm vụ hàng đầu cần phải được giải quyết cấp
thiết của cách mạng Việt Nam là gì?
A. Giải phóng dân tộc. B. Đấu tranh giai cấp. C. Canh tân đất nước.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 2. Thực dân Pháp đã thực hiện chính sách cai trị về chính trị Việt Nam như thế nào?
A. Áp dụng chính sách “chia để trị”. B. Đàn á phong trào p
đấu tranh của nhân dân ta. C. Áp c
dụng hính sách “dùng người Việt trị người Việt”.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 3. Phong trào yêu
nước chống Pháp nào sau đây theo hệ tưởng phong kiến? A. Phong trào Đông Du. B. Phong trào Cần Vương. C. Phong trào Duy Tân. D. Khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 4. Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ X X c
ó những điểm nổi bật nào?
A. Các nước tư bản: bên trong tăng cường bóc lột động, nhân dân lao
bên ngoài xâm lược và áp
bức nhân dân các dân tộc thuộc địa.
B. Mâu thuẫn giữa cá dân c
tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt.
C. Phong trào đấu tranh chống xâm lược diễn ra mạnh mẽ ở cá c nước thuộc địa.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 5. Tính chất
của hội Việt Nam khi trở thành thuộc địa P của háp là gì? A. Tư bản chủ nghĩa. B. Phong kiến
C. Thuộc địa nửa phong kiến. D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 6. Mâu thuẫn c ơ
bản củahội Việt Nam khi trở thành thuộc địa của Pháp là gì?
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc t
a với thực dân Pháp xâm và tay sai; mâu lược
thuẫn giữa nông dân
với địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư bản,
mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến. C. Mâu
thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến, mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản. D. Mâu thuẫn nông dân, công nhâ giữa n
với địa chủ phong kiến.
Câu 7. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn
Ái Quốc - từ người yêu nước trở thành người cộng sản?
A. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia thành lập
Đảng Cộng sản Pháp.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề
thuộc địa của Lênin.
C. Nguyễn Á iQuốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Versailles.
D. Nguyễn Á iQuốc viết tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp".
Câu 8. Tác phẩm nào của
Nguyễn Ái Quốc đã đề cập đến những vấn đề bản của một
cương lĩnh chính trị, chuẩn bị về t
ư tưởng chính trị cho việc thành lập Đảng? A. Bản án
chế độ thực dân Pháp. B. Đường mệnh. Kách C. Đông Dương.
D. Thư gởi Quốc tế nông dân.
Câu 9. Sự kiện nào
được Nguyễn Á iQuốc đánh giá “nó chứng tỏ rằng giai cấpsản t a đã
trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng”?
A. Thành lập Đảng Cộng
sản Việt Nam (1930).
B. Chi bộ cộng sản đầu tiên của Việt Nam r a đời (1929).
C. Thành lập tổ chức Công hội đỏ Bắc Kỳ (1929). D. Sự r
a đời của ba tổ chức cộng sản (1929).
Câu 10. Hãy cho biết đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Ra đời trước giai cấp t ư dân sản
tộc Việt Nam, sớm tiếp thụ ánh sáng cách mạng của
chủ nghĩa Mác Lênin. B. Phần lớn xuất thân từ nông dân.
C. Chịu sự áp bức và bóc
lột của đế quốc, phong kiến và tư sản.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 11. C ơ quan tuyên
truyền của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tờ báo nào? A. Báo Người cùng khổ. B. Báo Lao động. C. Báo Công nhân. D. Báo Thanh niên. Câu 12. Phong trào công, bãi đình công
của công nhân Việt Nam trong những năm 1926 -
1929 thuộc khuynh hướng nào?
A. Khuynh hướng phong kiến. B. Khuynh hướng dân chủ tư sản. C. Khuynh hướng vô sản.
D. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng dân chủ tư sản. Câu 13. Đâu t
ổ chức cộng sản đầu tiên ra đời Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng. C. An Nam Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn. Câu 14. Phong trào yêu
nước do vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết khởi xướng (1885- 1896) là: A. Phong trào Cần Vương. B. Khởi nghĩa Yên Thế. C. Phong trào Duy Tân. D. Phong trào Đông Du.
Câu 15. Mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam được nêu trong
Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng (1930) là gì?
A. Làm cách mạng tư
sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản. B. Làm phóng cách mạng giải dân tộc sau
đó đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 16. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là sự kết hợp của các yếu t nào?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân Việt Nam.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, t
ư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào yêu nước và phong trào
công nhân Việt Nam.
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào nông dân Việt Nam.
Câu 17. Sự kiện nào đánh giai dấu
cấp công nhân Việt Nam đã
bước đầu đi vào đấu tranh tự giác? A. Cuộc bãi công
của công nhân thợ nhuộm Sài Gòn - Chợ Lớn (1922).
B. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kỳ (1922). C. Cuộc bãi công
của thợ máy xưởng Ba Son Sài Gòn (1925). cảng
D. Cuộc bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định (1925).
Câu 18. Chi bộ cộng tiên sản đầu
nước ta được thành lập đâu? Ai làm bí thư chi bộ?
A. Hà Nội - Bí thư Trịnh Đình Cửu.
B. Sài Gòn - Bí thư Ngô Gia Tự.
C. Sài Gòn - Bí thư Trịnh Đình Cửu.
D. Hà Nội - Bí thư Trần Văn Cung. Câu 19. chính Cương lĩnh trị đầu tiên của
Đảng do ai soạn thảo?
A. Nguyễn Ái Quốc. B. Trần Phú. C. Lê Hồng Phong. D. Hà Huy Tập. Câu 20. chính Cương lĩnh
trị đầu tiên của Đảng đã xác
định giai cấp nào là lực lượng lãnh
đạo cách mạng? A. Giai cấ p tư sản. B. Giai cấp vô sản. C. Giai cấ nông dân. p D. Giai cấ p địa chủ.
Câu 21. Trong giai đoạn lãn Đảng h đạo giành chính Ban quyền,
Chỉ huy ngoài của Đảng
được thành lập vào năm nào? A. 1932. B. 1933. C. 1934. D. 1935. Câu 22. Trong
lịch sử Đảng Cộng sản Đông Dương, giai đoạn 1932 1935 là giai đoạn:
A. Giai đoạn phục hồi hệ thống t ổ chức của Đảng. B. Giai đoạn đẩy phong mạnh trào đấu tranh.
C. Giai đoạn chuẩn bị nền tảng để giành chính quyền.
D. Giai đoạn tích cực mở quan rộng hệ ngoại giao. Câu 23. Việt độc Nam
lập đồng minh (Việt Minh) là tổ chức:
A. Đảng chính trị lãnh đạo cách mạng.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất. C. Tổ
chức chính trị làm nghĩa vụ quốc tế. D. Tổ chính chức trị cách mạng của thanh niên.
Câu 24. Qua Ninh và Vân Đình là các tác giả cuốn
“Vấn đề dân cày” (1938) là bút danh của ai? A. Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Văn Cừ.
B. Trường Chinh và Hà Huy Tập.
C. Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp. D. Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Thị Minh Khai.
Câu 25. Chủ trương thành lập Ủy ban giải phóng dân
tộc Việt Nam được thông qua tại:
A. Đại hội quốc dân (16/8/1945) B. Hội nghị toàn quốc -15/8/1945) của Đảng (14
C. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc K (15/5/1945) ỳ
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương (9/3/1945) Đảng Câu 26.
Lời kêu gọi: “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến. Toàn quốc đồng bào
hãy đứng dậy đem sức t
a mà tự giải phóng cho ta” là của ai? A. Hồ Chí Minh. B. Trường Chinh C. Võ Nguyên Giáp. D. Phạm Văn Đồng.
Câu 27. “Phải thành thực hợp tác với nước Đại Nhật Bản trong sự kiến thiết nền Đại Đông
Á” là tuyên bố của:
A. Chính phủ Bảo Đại - Trần Trọng Kim.
B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. C. Chính phủ Quốc gia Việt Nam.
D. Chính phủ Việt Nam Cộng hòa.
Câu 28. Chủ trương nào KHÔNG C trong Ó
Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động
của chúng ta” (12/3/1945) của Đảng ta?
A. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.
B. Thay khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật - Pháp” bằng khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật”.
C. Nêu khẩu hiệu “thành lập chính quyền các h mạng của nhân dân”.
D. Phát động một cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 29. Cao trào kháng Nhật cứu nước có đặc điểm:
A. Góp phần cùng phe Đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
B. Có chiến tranh du kích cục bộ và khởi nghĩa từng phần C. Thúc đẩy lực trung gian lượng
ngả hẳn về phía cách mạng.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 30. Khẩu hiệu nào được nêu r trong cao tr a ào kháng Nhật cứu ? nước
A. Đánh đuổi phát xít Nhật.
B. Đánh đuổi Nhật, Pháp.
C. Đánh đuổi Pháp, Nhật.
D. Đánh đuổi đế quốc Pháp.
Câu 31. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn
đói” đã diễn ra mạnh mẽ ở đâu?
A. Bắc bộBắc Trung bộ. B. Trung du và miền núi Bắc bộ. C. Nam Trung và bộ Tây Nguyên. D. Đông Nam và bộ Tây Nam bộ.
Câu 32. Cao trào kháng Nhật cứu nước vùng thượng du và Trung d
u Bắc kỳ chủ yếu diễn
ra với hình thức nào?
A. Chiến tranh du kích cục bộ B. Tổng khởi nghĩa C. Tổng công kích
D. Tổng tiến công và nổi dậy
Câu 33. Cao trào kháng Nhật cứu nước các đô thị chủ yếu diễn r a
với hình thức nào? A. trang tuyên truyền, diệt ác trừ gian.
B. Phá kho thóc của Nhật C. Khởi nghĩa vũ trang
D. Biểu tình, bãi công, đình công. Câu 34. Quốc dân
Đại hội Tân Trào (8/1945)
được triệu tập bởi:
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Hồ Chí Minh . D. Quốc tế Cộng sản. Câu 35. Quốc dân
Đại hội Tân Trào (8/1945) không quyết định nội dung nào?
A. Ban hành Lệnh Khởi nghĩa (Quân lệnh số I)
B. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.
C. Lập Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam.
D. Quy định Quốc kỳ là c
ờ đỏ, sao vàng 5 cánh, Quốc ca là bài “Tiến quân ca”. Câu 36. án nào sau Đáp
đây KHÔNG PHẢIđiều kiện tạo nên thời cơ cách mạng chín
muồi của Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp Đông Dương.
B. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
C. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
D. Phát xít Nhật đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện. Câu 37.
Những địa phương giành được chính quyền sớm nhất trong Cách mạng Tháng
Tám 1945 ở Việt Nam là:
A. Hải Dương, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Quảng Nam. B. Cao Bằng,
Bắc Cạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang.
C. Hải Dương, Bắc Giang, Thừa Thiên - Huế, Yên Bái. D. Bắc Giang, Hà Tĩnh, H à Nội, Sài Gòn.
Câu 38. Khởi nghĩa thắng lợi ở đâu đã
tạo điều kiện thuận lợi lớn cho quá trình Tổng khởi
nghĩa Cách mạng Tháng Tám 1945 trên phạm vi cả nước?
A. Hà Nội. B. Ở Thừa Thiên – Huế. C. Ở Sài Gòn. D. Ở Thái Nguyên.
Câu 39. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá tình hình
Việt Nam như thế nào?
A. Vận mệnh dân tộc có những thách thức to lớn.
B. Vận mệnh dân tộc "như ngàn cân treo sợi tóc"
C. Vận mệnh dân tộc vô cùng khó khăn, nguy hiểm.
D. Vận mệnh dân tộc vô cùng hiểm nghèo.
Câu 40. Điền từ còn trống trong Tuyên ngôn độc
lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa:
“Pháp ….., Nhật ….., vua
Bảo Đại ........ Dân t
a đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay
để gây nên nước Việt Nam độc lập. Dân t
a lại đánh đổ chế độ quân chủ
mấy mươi thế kỷ
lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa”?
A. Chạy/ hàng/ thoái vị. B. Hàng/chạy/ thoái vị.
C. Thua/ đầu hàng/ thoái vị.
D. Bại/ đầu hàng/ thoái vị. Câu 41. Chủtrương
nhận thức mới của Đảng trong những năm 1936 -1939 xác định kẻ thù nguy hại
trước mắt của nhân dân Đông Dương là ai?
A. Chủ nghĩa phát xít. B. Chủ nghĩa đế quốc. C. Phong kiến. D. Bọn phản
động thuộc địa và tay sai. Câu 42. Phong trào tr
đấu anh sôi nổi nhất trong giai đoạn 1936 1939 là gì?
A. Đông Dương Đại hội. B. Xô Viết Nghệ Tĩnh. C. Phá kho thóc Nhật.
D. Đòi Quyền sống đồng bào. Câu 43. Đ phù h
ợp với yêu cầu tập hợp lực lượng cách mạng trong những năm 1936-1939,
Ban Chấp hành Trung ương Đảng quyết định thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 44. Luận cương chính trị tháng 10/1930 xác định điều kiện cốt yếu cho thắng lợi của
cách mạng Việt Nam là gì?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Chuẩn bị “võ trang bạo động” cho quần chúng.
C. Tinh thần đoàn kết gắn bó với giai cấ vô p sản thế giới. D. Lấy giai
cấp vô sản là động lực chính của cách mạng.
Câu 45. Trong các điểm sau, điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên (tháng 2-
1930) của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10/1930 là gì?
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng. B. Chủ trương tập hợp lực lượng các h mạng.
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng. D. Phương pháp các h mạng.
Câu 46. Văn kiện nào của Đảng xác định: Vạch ra nhiệm vụ đấu tranh trước mắt để khôi
phục hệ thống tổ chức của Đảng và phong trào cách mạng, đặc biệt cần phải “gây dựng
một đoàn thể b ímật,
có kỷ luật nghiêm ngặt, cứng như sắt, vững như đồng, tức Đảng Cộng
sản để hướng đạo quần chúng trên con đường giai cấp chiến đấu"?
A. Chương trình hành
động của Đảng Cộng sản Đông Dương (6/1932).
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2/1930).
C. Luận cương chính trị (10/1930).
D. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành
động của chúng ta (3/1945).
Câu 47. Hình thức t
ổ chứcđấu tranh trong giai 1936-1939 đoạn nước ta? A. Công khai, hợp pháp.
B. Nửa công khai, nửa hợp pháp.
C. Bí mật, bất hợp pháp.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 48. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế (7/1935) Cộng sản
bàn về vấn đề gì?
A. Giải quyết hậu quả của
cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
B. Tiêu diệt chủ nghĩa đế quốc.
C. Ngăn chặn chủ nghĩa phát xít.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 49. Chủ
trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên
hàng đầu của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào? A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938).
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939).
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (7/1940).
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941).
Câu 50. Từ tháng 9/1940, tại sao nhân dân Việt Nam vào tình i
cảnh “một cổ hai tròng”?
A. Thực dân Pháp đầu hàng và câu kết với Nhật để thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương. B. Thực dân Pháp câ
u kết với thế lực phong kiến trong nước để thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
C. Thực dân Pháp đầu hàng và câu kết với Mỹ để thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương. D. Thực dân Pháp câu
kết với Anh để thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương. Câu 51.
Hội nghị toàn quốc của (8/1945) Đảng
xác định nguyên tắc để chỉ đạo khởi nghĩa là gì?
A. Chiến tranh du kích, giải phòng từng vùng.
B. Đánh nhanh, thắng nhanh. C. Đánh chiếm vùng
thành thị, sau đó mở rộng đến vùng nông thôn.
D. Tập trung, thống nhất v
à kịp thời, đánh chiếm những nơi chắc thắng.
Câu 52. Trước Cách mạng Tháng Tám 1945, t
ổ chức nào thực hiện nhiệm vụ của một
Chính phủ lâm thời? A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 53. Bài học nào xác được
địnhnguồn gốc sức mạnh của Cách mạng Tháng Tám năm 1945? A. Lợi dụng trong hàng mâu thuẫn ngũ kẻ thù.
B. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ.
C. Toàn dân nổi dậy trên nền
tảng khối liên minh công - nông.
D. Gương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc
chống phong kiến. Câu 54. Tên gọi các của
tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt Minh? A. Hội Dân chủ.
B. Hội Cứu quốc. C. Hội Phản đế. D. Hội Giải phóng.
Câu 55. Trước năm 1945, cùng với các cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn và binh biến Đô Lương,
cuộc đấu tranh nào là “tiếng súng báo hiệu cho cuộc khởi nghĩa toàn quốc,bước đầu đấu tranh bằng võ lực các của
dân tộc ở một nước Đông Dương”? A. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Khởi nghĩa Nam kỳ.
C. Đông Dương Đại hội.
D. Khởi nghĩa Thái Nguyên. Câu 56.
Hội nghị quân sự cách mạng Bắc
Kỳ (4/1945) quyết định thống nhất các lực lượng
trang và lấy tên là gì? A. Cứu quốc quân.
B. Việt Nam giải phóng quân.
C. Quân đội nhân dân Việt Nam. D. Vệ quốc quân.
Câu 57. Chỉ thị “Nhật Pháp
bắn nhau và hành động của chúng ta” d
ự kiến thời c ơ tổng
khởi nghĩa là khi nào?
A. Khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
B. Trước khi kết thúc Chiến thế tranh giới thứ II. C. Sau khi
kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
D. Trước khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương. Câu 58. Đ làm
tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa Tháng 8 năm 1945, Chỉ
thị “Nhật - Pháp
bắn nhau và hành động của chúng ta” đã đề ra chủ trương gì?
A. Phát động tổng khởi nghĩa.
B. Phát động khởi nghĩa từng phần.
C. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 59. Bài học kinh nghiệm hàng đầu trong đường lối cách mạng của Đảng được rút r a từ
Cách mạng Tháng Tám năm 1945? A. Lợi dụng trong hàng mâu thuẫn ngũ kẻ thù.
B. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ.
C. Toàn dân nổi dậy trên nền
tảng khối liên minh công - nông.
D. Gương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợpgiải quyết đúng đắn hai nhiệm vụ chống
đế quốc và chống phong kiến.
Câu 60. Mục đích chính của quân Anh vào miền Nam Việt Nam năm 1945 là gì? A. Xâm lược Việt Nam. B. Đánh quân Pháp.
C. Giúp thực dân Pháp quay trở xâm lại lược nước ta.
D. Giải tán chính quyền thân Nhật Trần Trọng Kim.
Câu 61. Quyết định đặt tên
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, quy định quốc kỳ, quốc
ca được đưa ra tại hội nghị/đại hội nào?
A. Hội nghị mở rộng của Ban Thường vụ Trung ương (9/3/1945). Đảng
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).
C. Hội nghị quân sự các
h mạng Bắc Kỳ (15/4/1945).
D. Đại hội đại biểu quốc dân (còn gọi là
Quốc dân đại hội) (16/8/1945). Câu 62.
Hiệp ước Hoa Pháp
(28/2/1946) được
kết ở đâu? A. Paris. B. Trùng Khánh. C. Hương Cảng. D. Ma Cao.
Câu 63. Sự kiện nào mở cho đầu
sự hoà hoãn giữa Việt Nam và Pháp sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945? A. Pháp ngừng bắn ở miền Nam.
B. Việt Nam nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi ở miền Bắc
C. Hồ Chí Minh sang thăm nước Pháp.
D. Ký kết Hiệp định bộ ngày 6-3-1946
giữa Việt Nam với Pháp. Câu 64. Trong chỉ
thị Kháng chiến kiến quốc, Đảng t a đưa r
a nguyên tắcđể tr đấu anh
với thực dân Pháp? A. Độc
lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế, văn hóa. B. Độc lập về
chính trị, nhân nhượng về văn hóa.
C. Độc lập về kinh tế, nhân nhượng về chính trị.
D. Độc lập về chính nhân trị,
nhượng về kinh tế.
Câu 65. Kết quả lớn nhất mà quân dân t
a đạt được trong chiến dịch Việt Bắc Thu Đông năm 1947 là: A. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch. B. Làm phá
sản kế họach “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài với ta. C. Bộ đội chủ
lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
D. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 66. Sắc lệnh số 17/SL (ngày 8/9/1945) thành lập Nha Bình dân
học vụ nhằm:
A. Chăm lo đời sống nhân dân. B. Giáo dục tinh yêu thần
nước và ý thức cách mạng cho nhân dân C. Chống cá
c tệ nạn xã hội như rượu chè, cờ bạc, nghiện hút…
D. Chăm lo công cuộc chống nạnchữ.
Câu 67. Phong trào mà Đảng t
a đã vận động nhân dân thực hiện để chống nạn mù chữ sau
Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì? A. Xây
dựng nếp sống văn hóa mới. B. Bình dân học vụ.
C. Bài trừ các tệ nạn xã hội. D. Xoá
bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động.
Câu 68. Ngày 23/9/1945, nhân dân Nam Bộ đứng lên kháng chiến với tinh thần gì?
A. “Thà chết t
do còn hơn
sống lệ”.
B. “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”. C. Vì miền “ Nam Thành đồng Tổ quốc”.
D. “Dậy mà đi hỡi đồng bào ơi!”. Câu 69. Đ
ể gạt mũi nhọn tấn công
của kẻ thù, Đảng ta đã tuyên bố tự giải tán vào thời gian nào và lập
ra tổ chức gì để tiếp tục công khai tuyên truyền đường lối của Đảng?
A. 02/09/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác.
B. 25/11/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác - Lênin. C. 03/02/1946 - Nghiên Hội cứu
Chủ nghĩa Mác – Lênin ở Đông Dương. D. 11/11/1945 -
Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác Đông Dương.
Câu 70. Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945? A. Chính quyền các h mạng non trẻ. B. Kinh tế kiệt quệ và hoành hành nạn đói C. Hơn 90% dân số không biết chữ
D. Các thế lực đế quốcphản động bao vây c , hống phá.
Câu 71. Kế hoạch Đơ Lat Đơ Tátxinhi (Jean de Lattre de Tassigny) đã làm cho cuộc kháng
chiến của ta gặp khó khăn ở khu vực nào? A. Căn cứ địa Việt Bắc. B. Vùng tự do.
C. Vùng sau lưng địch. D. Liên khu V và Nam bộ.
Câu 72. Điểm mấu chốt
của Kế hoạch Nava năm 1953 của thực dân Pháp là: A. Binh lực mạnh. B. Binh lực
mạnh kết hợp với không quân.
C. Dàn đều lực lượng khắp Việt Nam.
D. Tập trung binh lực. Câu 73. Â m mưu Pháp của – M khi
xây dựng tập đoàn c
ứ điểm Điện Biên Phủ là gì? A. Thu hút và tiêu diệt
bộ đội chủ lực của Việt Nam.
B. Bảo vệ vùng Tây Bắc. C. Giành
lại thế chủ động tại rừng núi Tây Bắc.
D. Ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Nam với Lào.
Câu 74. Phương châm tác chiến của t trong a
chiến dịch Điện Biên Phủ là gì?
A. Đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Đánh thần tốc, táo bạo, chắc thắng.
C. Đánh thần tốc, táo bạo.
D. Đánh chắc, tiến chắc.
Câu 75. Sự kiện nào trong năm 1945 1946 khẳng định chính quyền dân chủ nhân dân
được củng cố, nền móng của chế độ mới được xây dựng nước ta?
A. Tổng tuyển cử trong cả nước 6/1/1946.
B. Bầu cử Hội đồng nhân dân cá c cấp. C. Thành lập Ủ ban y hành chính cá c cấp.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 76. Chính phủ t a đ
ã đồng ý nhân nhượng thêm cho Pháp một số
quyền lợi nào khi ký
Tạm ước 14/9/1946?
A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá.
B. Chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị và quân sự. D. Một số quyền
lợi về kinh tế và quân sự.
Câu 77. Chính phủ t a đ nhân ã
nhượng với quân đội và tay sai của Tưởng sau Cách mạng
Tháng Tám 1945 như thế nào?
A. Chấp nhận tiêu tiền Trung Quốc; cung cấ p lương thực,
thực phẩm cần thiết cho 20 vạn quân Tưởng.
B. Chấp nhận mở rộng thành phần
đại biểu Quốc hội, đồng ý bổ sung thêm 70 đại biểu Quốc hội không qua
bầu cử cho những người
thuộc tổ chức tay sai của quân Tưởng.
C. Cải tổ, mở rộng thành phần Chính phủ liên hiệp, trong đó c
ó nhiều ghế Bộ trưởng cho những
người thuộc tổ chức tay sai của quân Tưởng.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 78. kêu Lời
gọi nào dưới đây
của Chủ tịch Hồ Chí Minh nhằm giải quyết nạn đói sau
Cách mạng Tháng Tám 1945?
A. Không một tất đất bỏ hoang. B. Tấc đất, tấc vàng.
C. Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa! .
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 79. Nhằm khắc phục khó khăn về tài chính sau Cách mạng Tháng Tám 1945, Chính
phủChủ tịch Hồ Chí Minh đã t
ổ chức, phát động nhân dân tham gia phong trào nào? A. “Ngày đồng tâm”.
B. “Tuần lễ vàng”.
C. “Tấc đất, tấc vàng”.
D. “Nhường cơm, xẻ áo”.
Câu 80. “Quyết t cho
Tổ quốc quyết sinh”lời khen ngợi
của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với nào? tổ chức A. Trung
đoàn Thủ đô B. Vệ quốc quân.
C. Việt Nam giải phóng quân. D. Đội cứu quốc quân. Câu 81. Điền t còn thiếu “Lời trong
kêu gọi toàn quốc kháng chiến”
của Chủ tịch Hồ Chí
Minh (19/12/1946): “: “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng t a
càng ….., thực dân Pháp càng …..,chúng quyết tâm ….. một lần nữa!”? A. Nhân
nhượng/ lấn tới/ cướp nước ta. B. Nhân nhượng/ sấn tới/ chiếm nước ta.
C. Nhẫn nhịn/ lấn tới/ chiếm nước ta.
D. Nhẫn nhịn/ sấn tới/ ta. cướp nước Câu 82.
Đường lối kháng chiến chống Pháp “toàn dân, toàn diện,
trường kì, t lực cánh sinh và tranh thủ sự ủn
g hộ của quốc tể” đề r
a trong văn kiện nào?
A. Chỉ thị “Toàn dân kháng
chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12/12/1946)
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ Chí Minh (19/12/1946). tịch Hồ
C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh (8/1947).
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 83. Đ
ể ghi nhận tinh thần chiến
đấu quả cảm nhân dân Nam của B sau ngày 2/9/1945,
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thay mặt Chính phủ phong tặng danh hiệu gì cho đồng bào miền Nam?
A. “Thành đồng Tổ quốc”. B. “Miền Nam anh gian khổ hùng”. C. “Chân đồng vai
sắt, đánh giỏi, bắn trúng”.
D. “Miền Nam đi trước về sau”. Câu 84. Đảng t
a đã phát động phong trào gì để ủng hộ nhân lực cho Nam Bộ kháng chiến
chống Pháp từ ngày 23/9/1945?
A. “Vì miền Nam anh dũng”
B. “Tất cả vì miền Nam ruột thịt”. C. “Thóc thiếu không
một cân, quân không thiếu một người”.
D. “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước”.
Câu 85. Tổng chỉ huy quân đội Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là: A. Võ Nguyên Giáp. B. Nguyễn Tuân. C. Hồ Chí Minh. D. Trường Chinh. Câu 86. Theo Hiệp
định Giơ-ne- năm về
1954 Đông Dương, Việt Nam sẽ thống nhất đất
nước bằng con đường:
A. Tổng tuyển cử tự do trong cả
nước dưới sự giám sát
của một ban y quốc tế.
B. Thỏa thuận giữa chính quyền hai bên để sát nhập 2 miền sau khi Pháp rút hết.
C. Trưng cầu dân ý hai miền để xác định việc thống nhất sẽ diễn ra bằng cách thức nào. D. Trưng cầu kiến ý nhân dân của
Nam Bộ để xác định tương lai của miền Nam Việt Nam.
Câu 87. Ai là trưởng
đoàn đại biểu Việt Nam đến dự
Hội nghị Giơ-ne - năm về 1954 Đông Dương? A. Nguyễn Duy Trinh.
B. Phạm Văn Đồng. C. Xuân Thuỷ. D. Nguyễn Thị Bình.
Câu 88. Sau thất bại Biên giới Thu - Đông năm 1950, thực dân Pháp đã: A. Nhờ Mỹ ca
n thiệp vào Đông Dương.
B. Rút quân đội khỏi Đông Dương.
C. Thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Tiếp tục đánh lên Việt Bắc.
Câu 89. Mục tiêu chủ yếu của Pháp khi thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) là:
A. Tiêu diệt nhanh chóng quân chủ lực của ta. B. Nhanh chóng
kết thúc chiến tranh Đông Dương. C. Củng chính cố cho
quyền thực dân Pháp ở Đông Dương.
D. Giữ vững thế chủ động của Pháp trên chiến trường Đông Dương.
Câu 90. Sự kiện nào sau đây khiến Đảng t tha a
y đổi chiến lược từ hoà hoãn với Tưởng để
chống Pháp sang hòa hoãn với Pháp để đuổi Tưởng?
A. Pháp mở đầu chiến tranh xâm lược Việt Nam lần hai (23/9/1945).
B. Hiệp ước Hoa - Pháp được kí (28/2/1946). kết
C. Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp được kí kết (6/3/1946).
D. Tạm ước Việt - Pháp được kí kết (14/9 /1946).
Câu 91. Từ sau chiến dịch Việt Bắc Thu - 1947, Đông
thực dân Pháp tăng cường thực hiện
chính sách gì Việt Nam?
A. Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước.
B. Phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ.
C. Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. D. Tập trung quân  u Phi, mở cuộc công tấn lên Việt Bắc lần thứ hai.
Câu 92. Chiến thắng nào trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) c ý ó nghĩa
làm xoay chuyển cục diện Đông Dương?
A. Chiến dịch Hòa Bình (1951 1952). –
B. Chiến dịch Việt Bắc thu- 1947 đông
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
D. Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950
Câu 93. Những câu thơ sau nói đến chiến thắng lịch sử nào của dân tộc trong cuộc kháng
chiến chống Pháp (1945-1954): "Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi, ngủ hầm/ mưa dầm,
cơm vắt/ Máu trộn bùn non/ Gan không núng, chí không mòn!"?
A. Chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông năm 1947
B. Chiến dịch Biên giới Thu- Đông năm 1950 C. Cuộc tiến công
chiến lược Đông- Xuân 1953-1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
Câu 94. Điểm tương đồng về mục tiêu mở các chiến dịch trong kháng chiến chống thực dân
Pháp (1945-1954) của quân và dân Việt Nam là:
A. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc B. Tiêu diệt
một bộ phận quan trọng sinh lực địch
C. Giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp. Câu 95. Sau
Hội nghị Bộ Chính trị đặc biệt (3/1964), một phong trào thi đua của nhân dân
miền Bắc để hưởng ứng Lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra đời, đó là:
A. Mỗi người làm việc bằng hai để đền đáp lại cho đồng bào miền Nam ruột thịt. B. Ba sàng. sẵn C. Ba đảm đang. D. Thóc không thiếu cân, quân không một thiếu một người.
Câu 96. Chiến thắng quân sự đầu tiên của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam đánh bại
chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận” của đế quốc Mỹ là:
A. Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963).
B. Chiến thắng Bình Giã (12/1964).
C. Chiến thắng An Lão (12/1964).
D. Chiến thắng Đồng Xoài (7/1965). Câu 97. C ơ quan lãnh trực tiếp
đạo, chỉ đạo phong trào cách mạng miền Nam Việt Nam
trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ là:
A. Trung ương Cục miền Nam.
B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. C. Chính phủ các
h mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 98. Phong trào thi đua tiêu biểu cho lòng yêu
nước, nhiệt huyết cách mạng của thế hệ
thanh niên miền Bắc trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ là: A. Phong trào
“Ba sẵn sàng”.
B. Phong trào “Năm xung phong”.
C. Phong trào “Nhằm thẳng quân thù mà bắn”.
D. Phong trào “Tuổi trẻ giữ nước”.
Câu 99. Trước cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968, Quân phóng giải
miền Nam Việt Nam đã tiến nghi binh hành cuộc chiến lược tại:
A. Đường 9 Khe Sanh (Quảng Trị).
B. Vạn Tường (Quảng Ngãi). C. Núi Thành (Quảng Nam). D. An Lão (Bình Định).
Câu 100. Thắng lợi chiến lượcViệt Nam đạt được trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Tết Mậu Thân năm 1968 là:
A. Buộc Mỹ phải chấp nhận đàm phán để kết thúc chiến tranh. B. Buộc Mỹ
phải tuyên bố ngừng ném bom đánh phá miền Bắc.
C. Thúc đẩy phong trào phản đối chiến tranh Việt Nam ngay tại nước Mỹ.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 101. Trưởng đoàn đại biểu Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tham gia tại Hội nghị
Paris từ năm 1969 đến năm 1973 là: A. Nguyễn Thị Bình. B. Lê Đứ c Thọ. C. Xuân Thủy. D. Phạm Văn Đồng.
Câu 102. Tại kỳ họp đặc biệt của Quốc hội khóa III (9/1969) đã bầu ai làm Chủ tịch Nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Tôn Đức Thắng. B. Nguyễn Lương Bằng. C. Nguyễn Hữu Thọ. D. Huỳnh Tấn Phát. Câu 103. Đ
ể chống lại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ, Hội nghị lần thứ 18
BCH Trung ương Đảng (1/1970) đã có chủ trương:
A. Lấy nông thôn làm hướng tiến công chính. B. Lấy đô thị làm công chính. hướng tiến
C. Lấy vùng rừng núi làm hướng tiến công chính.
D. Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 104. Chiến thắng nào khẳng định: Quân Giải phóng miền Nam dám đánhđánh
thắng giặc Mỹ xâm lược? A. Chiến thắng Núi Thành (5/1965).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963).
C. Chiến thắng Vạn Tường (8/1965). C. mùa khô Chiến thắng 1965 - 1966.
Câu 105. Chiến thắng nào khẳng định: Quân Giải phóng miền Nam c
ó thể đánh bại quân
chủ lực Mỹ trong “Chiến tranh cục bộ”?
A. Chiến thắng Vạn Tường (8/1965).
B. Chiến thắng Núi Thành (5/1965).
C. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
D. Chiến thắng Plei Me (Plây-me) (12/1965).
Câu 106. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến
lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.
B. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
C. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
D. Chiến thắng Plâyme, Đất Cuốc, Bàu Bàng.
Câu 107. Cuộc Tổng tiến công và nội dậy Tết Mậu Thân 1968 c gì khác ó
so với các cuộc
tiến công trước đó của quân ta?
A. Đây là cuộc tiến công c quy ó
mô lớn trên toàn Miền Nam mà hướng trọng tâm là các đô thị. B. Đây
là cuộc tiến công đầu tiên của Quân giải phóng Miền Nam
có sự phối hợp nổi dậy của quần chúng.
C. Đâycuộc tiến công lớn tiên đầu
mà Quân giải phóng Nam Miền
trực tiếp chiến đấu
với quân viễn chinh Mỹ.
D. Đây là cuộc tiến công đầu tiên có sự kết hợp giữa tấn công của quân đội chủ lực và nổi dậy
của quần chúng ở trên toàn miền Nam.
Câu 108. Điểm giống nhau
giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” với “Việt Nam hoá chiến tranh” là:
A. Quân đội ngụylực lượng chủ lực. B. Quân đội ngụy là một
bộ phận của lực lượng chủ lực “tìm diệt”.
C. Vai trò của quân Mỹ và hệ thống cố vấn Mỹ giảm dần. D. Hệ thống cố vấn Mỹ được
tăng cường tối đa, trong khi đó viện trợ Mỹ giảm dần. Câu 109. Tính
chất thâm độc,
xảo quyệt của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là vì: A. Quân đội Mỹ c rút ó
dần, nhưng quân đội ngụy cùng tăng mạnh
với sự viện trợ lớn của Mỹ.
B. Nó gắn với âm mưu dùng người Đông
Dương đánh người Đông Dương. C. Mỹ lợi dụng
những chia rẽ, bất đồng trong phe X
ã hội chủ nghĩa để tiến hành cá c hoạt động
ngoại giao nhằm chia rẽ, cô lập cách mạng Việt Nam.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 110. Cuộc tiến công chiến lược năm của 1972 quân t a c ý
ó nghĩa lịch sử là:
A. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
B. Đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
C. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn
toàn của chiến tranh thực dân mới của Mỹ.
D. Đánh dấu sự tan rã hoàn toàn của ngụy quân Sài Gòn.
Câu 111. Từ thắng lợi của phong trào
Đồng Khởi (1960), tổ chính chức
trị nào đã ra đời
miền Nam nhằm tập hợp quần chúng nhân dân đấu tranh chống đế quốc, tay sai?
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Dân tộc thống nhất miền Nam Việt Nam. Câu 112.
Đại hội Đảng lần thứ III (9/1960) xác vai tr định ò cách của
mạng dân tộc dân chủ
nhân dân (DTCDND) ở miền Nam như thế nào?
A. Cách mạng DTDCND ở miền Nam giữ vai trò
quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam.
B. Cách mạng DTDCND miền Nam giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải
phóng miền Nam và sự nghiệp thống nhất nhà. nước C. Cách DTDCND mạng
ở miền Nam là tiền tuyến còn miền Bắc là hậu phương. D. Cách DTDCND mạng ở miền
Nam giữ vai trò quan trọng đối với sự nghiệp cách mạng toàn dân tộc.
Câu 113. Trong giai đoạn 1965-1968, miền Nam, đế quốc Mỹ đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào? A. Chiến lược "chiến đặc tranh biệt".
B. Chiến lược "chiến tranh đơn phương". C. Chiến
lược "chiến tranh cục bộ".
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh".
Câu 114. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương
Đảng lần thứ 13 (1967) chủ trương mở mặt
trận nào để tiến công địch? A. Mặt trận quân sự. B. Mặt trận chính trị.
C. Mặt trận ngoại giao. D. Mặt trận binh vận.
Câu 115. Đáp án nào sau đây KHÔNG PHẢI là ý nghĩa thắng lợi cuộc tổng tiến công chiến
lược 1972 của quân ta?
A. Buộc Mỹ ngừng ngay cuộc ném bom đánh phá miền Bắc 12 ngày đêm.
B. Mở ra một bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mỹ. C. Giáng một
đòn mạnh mẽ vào quân ngụy và quốc sách “bình định” của “Việt Nam hoá chiến tranh”. D. Buộc Mỹ tuyên
bố “Mỹ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại của chiến
lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
Câu 116. Người đại diện cho Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà kí Hiệp định Paris
1973 - Hiệp định chấm
dứt chiến tranh, lập lại hòa bình Việt Nam là: A. Nguyễn Duy Trinh. B. Phạm Văn Đồng.
C. Lê Đức Thọ. D. Ung Văn Khiêm.
Câu 117. Sự phối hợp của quân dân các nước nào đã tan đập
cuộc hành quân “Lam Sơn
719” (3/1971) của Mỹ ngụy? - A. Quân dân
của Việt Nam và Lào.
B. Quân dân của Việt Nam và Campuchia.
C. Quân dân của Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. Quân dân của Lào và Campuchia. Câu 118. M
ỹ thực hiện cuộc Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai (1972) nhằm:
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tranh và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Hội nghị Paris.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam. C. Làm lung lay ý chí tâm quyết
chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta.
D. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông,
luồng lạch, vùng biển miền Bắc. Câu 119. Nội dung nào của Hiệp Par định is 1973 c
ó ý nghĩa nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam? A. Mỹ và các nước ca
m kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. B. Mỹ rút hết quân và quân viễn chinh chư hầu về nước.
C. Các bên để cho nhân dân miền Nam Việt Nam tự do quyết định tương lai chính trị của
họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, c
trao trả ho nhau tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 120. Thắng lợi c ý
ó nghĩa quan trọng của Hiệp định Paris đối
với sự nghiệp kháng chiến
chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta là:
A. Tạo thời thuận lợi để nhân dân t
a tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
B. Đã đánh cho “Mỹ cút”, “ngụy nhào”.
C. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mỹ. D. Tạo thời cơ nhân dân ta thuận lợi để
tiến lên đánh cho “Mỹ cút”.
Câu 121. Tuyến đường vận chuyển chiến lược Bắc Nam trên bộ còn có tên gọi là:
A. Đường mòn Hồ Chí Minh. B. Đường Trường Sơn. C. Đường 559.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 122. Chiến thắng Phước Long là cơ sở quan trọng để Đảng t
a khẳng định điều gì?
A. Thế và lực của quân đội Sài Gòn đã suy yếu rõ rệt.
B. Khả năng quay lại của Mỹ không còn nữa. C. Khả năng tiến
hành giải phóng Miền Nam c
ó thể với nhịp độ nhanh hơn, mạnh hơn.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 123. Chiến thắng Tây Nguyên (3/1975) c ý ó
nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến
chống Mỹ, cứu nước?
A. Nó đã chuyển cuộc chiến kháng
chống Mỹ, cứu nước sang giai đọan mới: Tiến hành
Tổng tiến công chiến lược trên toàn Miền Nam. B. Có ý
nghĩa quyết định nhất cho cuộc tiến công giải phóng hoàn toàn Miền Nam.
C. Làm tan rã chính quyền của Việt Cộng Nam
hòa trên toàn miền Trung và Tây Nguyên.
D. Làm sụp đổ ý chí chiến đầu của quân đội Sài Gòn.
Câu 124. Chiến dịch Hồ Chí Minh diễn r trong a thời gian nào?
A. Từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 4 năm 1975.
B. Từ ngày 26 đến ngày 1 tháng 5 năm 1975.
C. Từ ngày 25 đến ngày 30 tháng 4 năm 1975.
D. Từ ngày 25 đến ngày 1 tháng 5 năm 1975.
Câu 125. Tỉnh cuối cùng được giải phóng trong năm 1975 là: A. Châu Đốc. B. Bến Tre. C. Cà Mau. D. Long An.
Câu 126. Hội nghị Trung ương nào
của Đảng mở đường cho sự bùng nổ của phong trào
Đồng Khởi miền Nam đầu năm 1960? A.
Hội nghị Trung ương lần thứ 12 (3/1957). A. Hội nghị Trung ương lần thứ 13 (12/1957). C. Hội nghi Trung ương lần thứ 14 (11/1958).
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (1/1959). Câu 127.
Đại hội Đảng lần thứ III (9/1960) đã xác định mục tiêu chung của cách mạng hai miền là: Nam Bắc
A. Giải phóng miền Nam, hòa bình thống nhất đất nước.
B. Lật đổ chính thể Việt Cộng Nam hòa. C. Đánh đuổi đế quốc Mỹ.
D. Hoàn thành cách mang xã hội chủ nghĩa. Câu 128. Đại hội III
của Đảng (9/1960) xác
định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam là:
A. Cách mạng tư tưởng, văn hóa.
B. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
C. Cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp, thủ công nghiệp.
D. Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
Câu 129. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (7/1954) xác
định kẻ thù chính của Việt Nam lúc này là:
A. Đế quốc Mỹ. B. Thực dân Pháp.
C. Chính quyền Ngô Đình Diệm. D. Đế quốc Mỹ và thực dân Pháp.
Câu 130. Sau ngày Hiệp định Genève năm 1954 được ký cách kết, mạng Việt ph Nam ải đối
mặt với một khó khăn từ tình hình quốc tế là:
A. Mâu thuẫn giữa Việt Nam và Trung Quốc. B. Mâu thuẫn
giữa Trung Quốc và Liên Xô.
C. Mâu thuẫn giữa Việt Nam và Liên Xô.
D. Mâu thuẫn giữa Cuba và Trung Quốc.
Câu 131. Đặc điểm lớn nhất
của cách mạng Việt Nam sau tháng 7/1954 là gì?
A. Kẻ thù chính lúc này là đế quốc Mỹ với tiềm kinh lực tế và quân sự hùng mạnh.
B. Miền Bắc đi lên chủ nghĩa xã hội từ một nền nông nghiệp lạc hậu. C. Đất
nước bị chia thành hai miền, c hai ó
chế độ chính trị xã hội khác nhau.
D. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, do chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm quản lý. Câu 132.
Đối với vấn đề cải tạo công thương nghiệp tư bản doanh,
Hội nghị Trung ương
Đảng lần thứ 16 (5/1959) chủ trương:
A. Cải tạo hòa
bình đối với giai cấp sản.
B. Tịch thu toàn bộ tư liệu sản
xuất của giai cấp tư sản.
C. Duy trì thành phần kinh tế tư bản tư nhân.
D. Cả ba phương án kia đều sai. Câu 133. Phong trào
Đồng Khởi (1960) đã làm tan r chính ã
quyền địch nhiều thôn, xã và
thành lập nên tổ chức quần chúng có tên là gì?
A. Ủy ban nhân dân t ự quản. B. Chính quyền X ô Viết. C. Chuyên chính vô sản. D. Chính quyền các h mạng.
Câu 134. Ai được bầu làm B íthư Trung ương cục miền Nam đầu tiên? A. Phạm Hùng. B. Nguyễn Văn Linh. C. Phan Đăng Lưu. D. Lê Duẩn. Câu 135. công Đường lối
nghiệp hoá đất nước đã được hình thành từ đại hội nào của Đảng
Cộng sản Việt Nam? A. Đại hội III của Đảng (1960).
B. Đại hội IV của Đảng (1976).
C. Đại hội V của Đảng (1982).
D. Đại hội VI (1986). của Đảng Câu 136. Trong Chỉ
thị “Về Phương hướngnhiệm vụ công tác trước mắt của cách mạng
miền Nam” (1/1961), Đảng xác định tiến công địch bằng ba mũi giáp công là:
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
B. Quân sự, chính trị, vận. binh C. Quân sự, binh vận, giao. ngoại
D. Quân sự, chính trị, kinh tế. Câu 137. Trong giai 1961-1965, đoạn
miền Nam, đế quốc Mỹ đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào?
A. Chiến lược "chiến đặc tranh biệt".
B. Chiến lược "chiến tranh đơn phương".
C. Chiến lược "chiến tranh cục bộ".
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh".
Câu 138. Mục tiêu tấn công
của cuộc hành quân tìm diệt Gian-xơn-X -it
y của Mỹ trong
chiến lược “chiến tranh cục bộ” (1965-1968) là gì? A. Căn c ứ U Minh.
B. Chiến khu Dương Minh Châu. C. Chiến khu rừng Sát.
D. Căn cứ Trảng Bàng - Bến Súc - Củ Chi.
Câu 139. Đâubiểu hiện cho thấy nước nhà đã được thống nhất về mặt Nhà nước?
A. Các tổ chức chính trị-xã hội được thống nhất c
ả nước với tên gọi mới.
B. Quốc hội chung của c
ả nước quyết định Thủ đô nước Cộng hòa X
ã hội Chủ nghĩa Việt
Nam là Hà Nội; đổi tên Sài Gòn thành Chí M Thành phố Hồ inh.
C. Quốc hội chung của cả
nước quyết định đặt tên nước là nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam; quy định Quốc kỳ, Quốc ca, Quốc huy.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 140. Đặc điểm lớn nào cách của mạng
nước ta được Đại hội IV
của Đảng (1976) khẳng
định là quy định nội dung, hình thức, bước đi cách của
mạnghội chủ nghĩa nước ta? A. Nước t
a đang trong quá trình t
ừ mộthộinền kinh tế còn phổ biếnsản xuất
nhỏ tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
B. Tổ quốc ta đã hòa bình, độc lập, thống nhất, cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội với nhiều thuận lợi rất lớn, song cũng còn nhiều khó khăn. C. Cách mạng
xã hội chủ nghĩa ở nước ta tiến hành trong hoàn cảnh quốc tế thuận lợi, song cuộc
đấu tranh “ai thắng ai” giữa thế lực cách mạng và thế lực phản cách mạng trên thế giới còn gay go, quyết liệt.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 141. Ý đồ
của Mỹ khi thực hiện cuộc hành quân tìm diệt Gian-xơn X -it trong y chiến
lược “chiến tranh cục bộ” (1965-1968) là gì? A. Tiêu diệt quân chủ và lực c qua ơ
n đầu não kháng chiến của ta.
B. Đánh bại quân giải phóng chủ lực của ta. C. Giành
lại thế chủ động trên chiến trường. D. Động viên
tinh thần, củng cố quân đội Sài Gòn.
Câu 142. Quân dân miền Bắc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của đế quốc Mỹ
trong bao nhiêu ngày đêm và vào thời gian nào?
A. 10 ngày đêm từ 15 đến 25/10/1970.
B. 10 ngày đêm từ 16 đến 26/11/1971.
C. 12 ngày đêm từ 17 đến 29/12/1972.
D. 12 ngày đêm từ 18 đến 30/12/1972. Câu 143. Ý đồ
của Mỹ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam là gì?
A. Phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam. C. Đè bẹp ý chí
quyết tâm chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 144. Hoàn cảnh nước t sau a
đại thắng mùa Xuân năm 1975 là gì?
A. Đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất, quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Đất nước đối mặt với tình thù trong thế giặc ngoài, ngàn "như cân treo sợi tóc".
C. Đất nước c hòa bình, ó độc lập; nhân dân hưởng tự do, hạnh phúc.
D. Đất nước hội nhập toàn diện vào phe xã hội chủ nghĩa, đổi mới và phát triển.
Câu 145. Chủ trương hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước, đưa cả nước tiến lên chủ
nghĩa xã hội được đưa r
a tại Hội nghị/Đại hội nào của Đảng?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 24 khóa III (8/1975).
B. Đại hội IV của Đảng (1976).
C. Đại hội V của Đảng (1982). D. Đại hội VI của Đảng (1986).
Câu 146. Chủ trương, nhận nào định
hạn chế của Đảng tại Đại hội I V (1976)?
A. Hoàn thành về cơ bản quá trình đưa nền kinh tế nước ta từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn xã
hội chủ nghĩa trong khoảng 20 năm.
B. Quá độ lên chủ nghĩa x ã hội
nước ta thời kỳ khó khăn, phức tạp, phải lâu dài, trải
qua nhiều chặng đường.
C. Chủ nghĩa xã hội sẽ Liên Xô và không sụp đổ ở Đông Âu.
D. Chiến tranh Việt Nam - Trung Quốc sẽ khó nổ ra trong 10 năm tới. Câu 147.
Đại hội Đảng lần thứ mấy của Đảng quyết định đổi tên Đảng Lao động Việt Nam
thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội VII của Đảng (1991).
B. Đại hội IV của Đảng (1976).
C. Đại hội V của Đảng (1960). D. Đại hội VI của Đảng (1986).
Câu 148. Trung Quốc phát động cuộc tiến công quy mô lớn xâm phạm lãnh thổ Việt Nam
trên toàn tuyến biên giới phía Bắc vào thời gian nào dưới đây? A. Ngày 17/2/1979. B. Ngày 18/2/1978. C. Ngày 19/2/1978. D. Ngày 5/3/1979.
Câu 149. Chủ trương nào
được coi là "bước đột phá thứ ba" trong đổi
mới tư duy kinh t ế
của Đảng thời kỳ trước đổi mới? A. Trong trí bố c ơ cấ kinh u
tế, cơ cấu đầu tư, phải lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu; ra sức
phát triển công nghiệp nhẹ; công nghiệp nặng được phát triển có chọn lọc.
B. Trong cả itạo xã hội chủ nghĩa, xác định c ơ cấ kinh u thành tế nhiều
phần là một đặc trưng của
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
C. Trong cơ chế quản lý kinh tế, lấy kế hoạch làm trung tâm, nhưng đồng thời phải sử
dụng đúng quan hệ hàng hoá - tiền tệ, dứt khoát xoá bỏ c
ơ chế tập trung quan liêu, bao
cấp; chính sách giá phải vận dụng quy luật giá trị, tiến tới thực hiện cơ chế một giá.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 150. Nghị quyết Đại hội VI của Đảng (1986) đã đánh giá những sai lầm, khuyết điểm
trong sự lãnh đạo, quảncủa và Nhà Đảng
nước khi thực hiện Nghị quyết Đại hội V của
Đảng (1982) là ở mức độ nào và trên những mặt nào?
A. Sai lầm nghiêm trọng về chủ trương, chính sách lớn, về chỉ đạo chiến lược và về tổ chức thực hiện.
B. Sai lầm đặc biệt nghiêm trọng về chủ trương, chính sách lớn, về chỉ đạo chiến lược và về tổ chức thực hiện. C. Sai
lầm nghiêm trọng về tổ chức thực hiện. D. Sai lầm rất
nghiêm trọng về chủ trương, chính sách lớn, về chỉ đạo chiến lược. Câu 151. Đại hội VI
của Đảng (1986) đánh dấu bước ngoặt về đổi mới duy của Đảng,
trước hết là
tư duy về lĩnh vực gì? A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Đối ngoại.
Câu 152. Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng xác định là cốt lõi của nhiệm vụ kinh tế,
hội trong 5 năm 1986-1990, cũngsự c
ụ thể hóa nội dung công nghiệp chặng hóa trong
đường đầu của thời kỳ quá độ, đó là:
A. Lương thực - thực phẩm, Hàng tiêu dùng, Hàng xuất khẩu.
B. Giao thông vận tải, Chuyển đổi số quốc gia, Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. C. Du lịch, Dịch vụ, Xuất khẩu.
D. Kích cầu, Tái cơ cấu nền kinh tế, Chính phủ điện tử.
Câu 153. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (8/1979) được coi là “bước đột phá đầu tiên” về tìm tòi đường
lối đổi mới toàn diện của Đảng Cộng sản Việt Nam đã c
ó tưởng nổi bật gì?
A. “Làm cho sản xuất thoát khỏi trì trệ”.
B. “Làm cho sản xuất phát triển”.
C. “Làm cho sản xuất thoát khỏi khó khăn”.
D. “Làm cho sản xuất ra”. bung
Câu 154. Chủ trương cho xã viên hợp tác xã
được hưởngtự do mua bán phần sản phẩm
thu hoạch vượt mức khoán là văn kiện nào của Đảng?
A. Chỉ thị số 100-CT/TW, ngày 13/1/1981
của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa V.
B. Đại hội VI của Đảng (19 86).
C. Nghị quyết số 10-NQ/TW, ngày 5/4/1988
của Bộ Chính trị khóa VI.
D. Kết luận số 78-KL/TW, ngày 10/6/2020 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII.
Câu 155. Đại hội nào của Đảng lần đầu tiên đề ra hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
Việt Nam là xây dựng thành công chủ nghĩahộibảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam
hội chủ nghĩa?
A. Đại hội V của Đảng (1982). B. Đại hội V I (1986). của Đảng
C. Đại hội VII của Đảng (1991).
D. Đại hội X của Đảng (2006).
Câu 156. Trong thực tế
triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội V (1982), Đảng t a đãhạn
chế là quá tập trung, chú trọng đầu tư vào lĩnh vực (ngành) nào? A. Công nghiệp nặng. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp nhẹ.
D. Hàng tiêu dùng, thủ công nghiệp.
Câu 157. Sai lầm trong quá trình t
chức thực hiện Nghị quyết Trung ương lần thứ 8 khóa
V của Đảng (6/1985) là gì?
A. Vội vàng đổi tiền và tổng điều chỉnh trong tình hình giá, lương
chưa chuẩn bị đủ mọi mặt.
B. Vội vàng mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài trong khi chưa chuẩn bị đầy đủ cơ sở pháp lý.
C. Vội vàng chuyển sang nền kinh tế thị trường trong khi thể chế chính trị còn chưa sẵn sàng đổi mới.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 158. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991) nêu r xã õ
hộihội chủ nghĩa mà nhân dân t
a xây dựng là một xã hội có mấy đặc trưng cơ bản? A. 3 đặc trưng. B. 4 đặc trưng. C. 5 đặc trưng. D. 6 đặc trưng.
Câu 159. Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị (4/1988) đã đưa r a chủ nào sau trương đây? A. Phát huy quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài các xí chính của nghiệp quốc doanh. B. Khoán
sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã nông nghiệp. C. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm.
D. Khoán sản phẩm cuối cùng đến nhóm hộhộ xã viên.
Câu 160. Nghị quyết Trung ương lần thứ 2 (khóa VIII)
của Đảng đánh giá giáo dục – đào
tạo với khoa học - công nghệ c vai trò gì? ó A. Là nhiệm vụ quan trọng nhất.
B. Là nhiệm vụ hàng đầu. C. Là nhiệm vụ chiến lược.
D. Là quốc sách hàng đầu.
Câu 161. Văn kiện nào của Đảng đã tạo bước ngoặt lớn và hành lang chính trị, pháp lý
quan trọng cho đảng viên làm kinh t ế tư nhân?
A. Quy định số 15-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương khóa X Đảng (tháng 8/2006).
B. Kết luận số 29-KL/TW của Bộ Chính trị khóa XII (tháng 1/2018).
C. Quy định số 47-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (11/2011).
D. Chỉ thị số 33-CT/TW của Ban Bí thư Trung ương khóa XII Đảng (tháng 3/2019). Câu 162.
Đại hội lần thứ mấy
của Đảng đã lần
đầu tiên khẳng định một bài học trong quá trình đổi
mới đất nước"phải đặt lợi ích quốc gia - dân tộc lên trên hết"?
A. Đại hội XII của Đảng (2016).
B. Đại hội XI của Đảng (2011).
C. Đại hội X của Đảng (2006).
D. Đại hội XIII của Đảng (2021).
Câu 163. Trong quá trình thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi mới, Đảng
Cộng sản Việt Nam xác định yếu tố chủ yếu nào để tăng trưởng kinh tế?
A. Vốn, tài nguyên thiên nhiên, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế.
B. Vốn, khoa học và công nghệ, con người, cấu kinh tế, thể chế chính trị và nhà quản lý nước. C. Con người, c ơ cấ kinh u tế,
thể chế chính trị và quản lý nhà nước.
D. Vốn, khoa học và công
nghệ, con người, cơ cấu kinh
tế, thể chế chính trị.
Câu 164. Chủ trương xây dựng đối tác trong quan hệ quốc tế thời kỳ đổi mới: “Việt Nam
sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình,
độc lập và phát triển” được đề r a tại Đại hội nào của
Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội VI của Đảng (1986). B. Đại hội VII của Đảng (1991). C. Đại hội VIII (1996). của Đảng
D. Đại hội IX của Đảng (2001).
Câu 165. Lần đầu tiên Đảng t
a sử dụng khái niệm “hệ thống chính trị” thay cho khái niệm
“chuyên chính vô sản” là đâu? A. Hội nghị Trung ương
lần thứ 6 khóa VI (3/1989).
B. Đại hội VI của Đảng (1986).
C. Đại hội VII của Đảng (1991).
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 2) khóa (lần VIII (2/1999).
Câu 166. Khái niệm "Kinh t ế thị trường
định hướnghội chủ nghĩa" được Đảng t a sử
dụng lần đầu khi nào?
A. Đại hội IX của Đảng (2001).
B. Đại hội X của Đảng (2006). C. Đại hội XI của Đảng (2011). D. Đại hội VII của Đảng (1991).
Câu 167. Quan điểm: “Người Việt Nam ở nước ngoài là một bộ phận không tách rời của
cộng đồng người Việt Nam”, được khẳng định lần đầu trong văn kiện nào của Đảng, Nhà nước ta?
A. Nghị quyết số 08-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa VII (tháng 11/1993).
B. Nghị định số 74-CP của Thủ tướng Chính phủ (tháng 7/1994).
C. Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (tháng 3/2004).
D. Chỉ thị 45-CT/TW của Bộ Chính trị khóa XI (tháng 5/2015).
Câu 168. Thời kỳ đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định yếu tố nào là nền tảng
động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Khoa học và công nghệ. B. Con người. C. Cơ cấu kinh tế.
D. Sự quản lý của nhà nước.
Câu 169. Đảng Cộng sản Việt Nam xác
định lực lượng tiến hành công nghiệp hóa trong
thời kỳ đổi mới gồm những thành tố nào dưới đây?
A. Nhà nước và các doanh nghiệp Nhà nước.
B. Toàn dân và các thành phần kinh tế.
C. Nhà đầu tư nước ngoài. D. Hộ gia đình.
Câu 170. Thời kỳ đổi mới, quản lý nhà nước về kinh tế Việt được Nam
Đảng Cộng sản
Việt Nam chủ trương thực hiện như thế nào? A. Can thiệp trực
tiếp vào hoạt động sản xuất, kinh doanh bằng mệnh lệnh hành chính.
B. Quảnbằng pháp chính sách, luật,
quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã và hội
các công cụ điều tiết vĩ mô khác. C. Không quản
lý, để thị trường tự điều tiết. D. Quản lý
theo chế độ “cấp phát – nộp”. giao
Câu 171. Chủ trương “Đẩy mạnh công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ trung tâm
của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội” được Đảng ta xác định tại Đại hội nào?
A. Đại hội III của Đảng (1960).
B. Đại hội IV của Đảng (1976).
C. Đại hội V của Đảng (1982). D. Đại hội VI của Đảng (1986).
Câu 172. Chủ trương “thực hiện nhất quán chính sách phát triển nhiều thành phần kinh
tế. Đổi mới chế quản lý, xóa bỏ chế tập trung quan liêu, hành chính, bao cấp chuyển
sang hạch toán, kinh doanh, kết hợp kế hoạch với thị trường” được Đảng ta xác định tại
Đại hội nào? A. Đại hội I V của Đảng (1976).
B. Đại hội V của Đảng (1982).
C. Đại hội VI của Đảng (1986). D. Đại hội VII (1991). của Đảng
Câu 173. Đến năm 2018, Việt Nam đã thiết lập quan hệ ‘‘đối tác chiến lược’’ với bao nhiêu nước? A. 16 nước. B. 17 nước. B. 18 nước. D. 19 nước. Câu 174.
Dưới chế độ cai trị
của thực dân Pháp vào
đầu thế kỷ XX n
, hân dân Việt Nam c ó
yêu cầu bức thiết nhất về điều gì?
A. Độc lập dân tộc. B. Ruộng đất.
C. Quyền làm việc ngày 8 tiếng. D. Tự do ngôn luận.
Câu 175. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc được Ban Chấp hành Trung ương Đảng đưa ra vào thời gian nào? A. Ngày 25/11/1945. B. Ngày 19/12/1946. C. Ngày 6/3/1946. D. Ngày 22/12/1945. Câu 176. Tính chất
của cuộc kháng chiến chống Pháp giai đoạn 1945 - 1954 là gì?
A. Dân tộc giải phóng và dân chủ mới. B. Cách mạng tư dân sản quyền.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Thổ địa cách mạng. Câu 177. Đại hội II
của Đảng Cộng Sản Đông Dương đã đưa r
a quyết định gì?
A. Đảng ra hoạt công khai, động lấy tên là Đảng Lao động Việt Nam. B. Đảng r a hoạt động lấy công khai, tên là
Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Đảng r a hoạt động công tên khai, lấy là Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đảng tiếp tục hoạt động mật bí chờ thời cơ để r a hoạt động công khai.
Câu 178. Sau ngày Hiệp định Genève năm 1954 được ký cách kết,
mạng Việt Nam c ó yếu tố
thuận lợi là:
A. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, làm căn c ứ địa
hậu phương cho c ả nước.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa tiếp tục phát triển lớn mạnh.
C. Thế và lực của cách mạng Việt Nam đã lớn mạnh hơn.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Câu 179. Một
đặc trưng bản về chủ nghĩahội được xác định tại Đại hội IV của Đảng (1976) là gì? A. Chuyên chính vô phát sản,
huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động là công cụ
để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Nhà nước ta là Nhà nước của dân, do dân, vì dân. C. Phát triển kinh tế
nhiều thành phần, trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà và xã nước hội
Câu 180. Chủ trương nào coi được
"bước đột phá thứ hai" trong quá trình tìm tòi, đổi
mới tư duy kinh tế của Đảng thời kỳ trước đổi mới?
A. Mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Thực hiện nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. C. Bỏ chế độ kế hóa, hoạch
tập trung, quan liêu, bao cấp.
D. Xóa quan liêu bao cấp trong giá và lương.
Câu 181. Từ ngày 25 đến ngày 30 tháng 8 năm 1986, Bộ Chính
trị khóa V đã họp và đưa ra
những kết luận được xemđịnh hướng cho việc soạn thảo Báo cáo Chính trị trình Đại hội
VI của Đảng (12/1986). Vậy, Kết luận này thuộc về lĩnh vực gì? A. Chính trị. B. Đối ngoại. C. Kinh tế. D. Văn hóa. Câu 182. Nổi bật trong
đường lối đổi mới về kinh tế do Đại hội V I
của Đảng (1986) đề ra là gì?
A. Phát triển nhiều thành phần kinh tế. Xóa bỏ c
ơ chế tập trung quan liêu, hành chính, bao
cấp chuyển sang
hạch toán, kinh doanh, kết hợp kế hoạch với thị trường.
B. Phát triển nhiều thành phần kinh tế, trong kinh đó
tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
C. Phát triển nhiều thành phần kinh
tế. Chuyển sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. D. Xóa bỏ c
ơ chế tập trung quan liêu, hành chính, bao cấp chuyển sang nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 183. Lần đầu tiên Đảng t
a đề cập đến chủ trương "đa dạng hoá, đa phương hoá quan
hệ quốc tế" là ở đâu?
A. Nghị quyết số 22-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa XI (4/2013). B. Đại hội VII của Đảng (1991).
C. Đại hội VI của Đảng (19 86).
D. Nghị quyết số 13-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa VI (tháng 5/1988).
Câu 184. Đại hội VII (1991) và Đại hội VIII (1996) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng
định lĩnh vực nào có vai trò then
chốt, động lực,quốc sách hàng trong đầu
sự nghiệp xây
dựng chủ nghĩa xã hội? A. Giáo dục - đào tạo.
B. Giáo dục - đào tạo, khoa - công học nghệ. C. Khoa học - công nghệ. D. An ninh, chính trị.
Câu 185. Chọn đáp án đúng nhất: Từ cuối thập niên 70 đến đầu thập niên 80 của thế kỷ
XX, quan hệ Việt Nam - Trung Quốc diễn ra như thế nào?
A. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trở nên căng thẳngbị "đóng băng" do chiến tranh
biên giới Việt - Trung.
B. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc
trở nên căng thẳng do Trung
Quốc đưa giàn khoan HD-981
vào vùng biển chủ quyền của Việt Nam.
C. Quan hệ Việt Nam - Trung
Quốc đôi lúc căng thẳng do Trung Quốc gây r a những thiệt hại nặng nề trên tuyến giới phía biên Bắc Việt Nam.
D. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc căng thẳng doT Quốc rung huy
động một lực lượng lớn tấn công và c ó hành những động
chống phá trên vùng quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam.
Câu 186. Hội nghị Trung ương lần 5
thứ (khóa XII), tháng 5/2017 đã ban hành một nghị
quyết riêng về phát triển kinh tế tư nhân, trong đó nhấn mạnh mục tiêu phát triển của kinh t ế tư nhân là gì? A. Kinh t
ế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của của chiến xây lược dựng nền
văn hóa xã hội chủ nghĩa.
B. Kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát
triển kinh tế độc lập tự chủ.
C. Kinh tế tư nhân là trụ cột quan trọng của của cuộc đổi mới 2.0. D. Kinh tế tư nhân thành trở một động lực quan trọng phóng để giải sức sản xuất.
Câu 187. Chọn đáp án đúng nhất: Tổng kết một số kinh nghiệm của Đảng Cộng sản Việt
Nam trong lãnh đạo công cuộc đổi
mới, Đảng xác định: Sức mạnh của cả hệ thống chính trị
dưới sự lãnh đạo của Đảng được bắt nguồn từ:
A. Bắt nguồn t
ừ sức mạnh của c
nhân dân và vai trò ủa lãnh tụ.
B. Bắt nguồn và được nhân lên từ sức
mạnh của nhân dân cùng sự hợp tác quốc tế.
C. Bắt nguồn và được nhân lên từ sức mạnh của nhân dân. D. Bắt và nguồn
được nhân lên từ việc hoạch định chủ trương, đường lối đúng đắn, sáng tạo, khoa học của Đảng.
Câu 188. Khái niệm “Nhà nước quyền pháp
hội chủ nghĩa” được Đảng nêu r
a lần đầu đâu?
A. Hội nghị Trung ương 3 khoá VIII (tháng 6/1997).
B. Hội nghị Trung ương 8 khóa VII (tháng 1/1995).
C. Hội nghị Trung ương 2 khoá VII (tháng 11/1991). D. Đại hội I X của Đảng (2001).
Câu 189. Điểm nổi bật nhất c
trong hủ trương của Đảng về kinh t ế ở Việt thời Nam kỳ
trước đổi mới là gì?
A. Kế hoạch hóa, tập trung, bao cấp. B. Kinh tế hành hóa, nhiều thành phần. C. Kinh tế
thị trường định hướng XHCN. D. Tự cung, tự cấp.
Câu 190. Đảng Cộng sản Việt Nam xác định công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước phải
bảo đảm nguyên tắc nào? A. Xây
dựng nền kinh tế khép kín và hướng nội. B. Xây dựn g nền kinh t ế
độc lập, t ự chủ. C. Xây
dựng nền kinh tế phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước tư bản.
D. Xây dựng nền kinh tế mở nhưng
chỉ giao lưu hợp tác với cá c nước XHCN