Ngân hàng câu hỏi ôn tập học phần Đường lối Quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam (có đáp án)

Ngân hàng câu hỏi ôn tập học phần Đường lối Quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam (có đáp án)

Câu 1: Thực trạng của lực lượng trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay một
trong những
D đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng trang nhân dân Việt Nam.
Câu 2: Lực lượng trang nhân dân các tổ chức trang và bán trang của nhân
dân Việt Nam do tổ chức nào lãnh đạo?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 3 Đảm bảo cho lực lượng trang luôn trong thế sẵn sàng chiến đấuchiến
đấu thắng lợi được xác định là một trong những..
d. Quan điểm, nguyên tắc bản trong xây dựng lực lượng trang nhân dân ta hiện
nay.
Câu 4: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay:
a. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
đội.
Câu 5: Đảng lãnh đạo lực lượng trang nhân dân Việt Nam theo nguyên tắc?
c. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
Câu 06: Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân sản xuất. Được xác định
là:
c, Chức năng của quân đội.
Câu 07: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực lượng
trang nhân dân Việt Nam là:
a. Lấy chất lượng chính, lấy xây dựng chính trị làm sở.
Câu 08: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang:
d. Gọn, mạnh, động.
Câu 09: Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng trang nhân dân :
b. phẩm chất, năng lực tốt
Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực lượng trang phù hợp với:
d. Tình hình cụ thể ở từng địa phương, khu vực và thế trận cả nước.
Câu 11 Chiến lược bảo vệ tổ quốc xác định: tập trung xây dựng Lực lượng quân
đội, công an có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt đối với Đảng, Tổ
quốc và nhân dân.”hội nghị lần thứ mấy,khóa bao nhiêu của BCH TƯ Đảng xác định?
b. hội nghị lần thư 8, khóa IX
Câu 12: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm mấy Quân khu, Quân đoàn?
C. 07 Quân khu, 04 Quân đoàn.
Câu 13: sao sự lãnh đạo của Đảng CS đối với lực lượng trang nguyên tắc
quan trọng nhất?
. c. Quyết định sức mạnh, sự tồn tại, phát triển, chiến đấu, chiến thắng của LLVT
Câu 14: Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay mấy Quân chủng Binh chủng?
C. 03 Quân chủng, 06 Binh chủng.
Câu 15: Giữ vữngtăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối
với lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Được xác định là:
c. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng trang nhân dân
Câu 16: Đứng trước diễn biến của tình hình, khả năng phân tíchkết luận chính
xác đúng sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó. Được xác định là:
b. Tinh nhuệ về chính trị của lực lượng trang nhân dân.
Câu 17: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là:
a.
Thực hiện thống nhất về mọi mặt (tổ chức biên chế, trang bị...)
Câu 18: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
d. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội.
Câu 19: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng trang
nhân dân Việt Nam hiện nay?
a.
Xây dựng LLVTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi nhiều diễn biến phức tạp
Câu 20: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm:
a.
Quân đội nhân dân, công an nhân dẫn, dân quân tự vệ.
Câu 21: “Chính trị trọng hơn quân sự” được Chủ tịch Hồ Chí Minh viết trong chỉ thị?
c. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 22: Xây dựng quân đội về chính trị trong đó vấn đề nào cốt lõi?
a. Bản chất giai cấp công nhân.
Câu 23: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng
phải lực lượng quân sự, phải tổ chức”. Ai khẳng định?
a. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 24: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với bao nhiêu
chiến sỹ, ai làm đội trưởng ?
b. 34 chiến Hoàng Sâm
Câu 25: Theo tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta sức mạnh địch vì:
a.
Đảng xây dựng Đảng lãnh đạo và giáo dc.
XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG
TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
Câu 1: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ mục đích
duy nhất tự vệ chính đáng. Được xác định là:
b.
Đặc trưng.
Câu 2: Thế trận chiến tranh nhân dân bố trí rộng khắp trên cả nước nhưng phải có: c.
Trọng tâm, trọng điểm. .
Câu 3: Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân và vì dân, do ai tiến hành?
b. Toàn thể nhân dân tiến hành.
Câu 04: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc
Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng.
Câu 5: An ninh nhân dân sự nghiệp của:
b.
Toàn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt.
Câu 6: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hoạt động tổng thể của cả nước,
trên mọi lĩnh vực lấy:
b.
Lực lượng trang làm nòng cốt.
Câu 07: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự ờng
toàn dân. Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất
nước, được xây dựng trên nền tảng:
4. Nhân lực, vật lực, tinh thần.
Câu 8: nền qp toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây dựng trên nền
tảng: d.nhân lực, vật lực, tinh thần
Câu 09: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và:
c.
Từng bước hiện đại
Câu 10: “Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta không
một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coi trọng quốc phòng an ninh, coi
đó nhiệm vụ chiến lược gắn chặt chẽ”. Đảng ta khẳng định trong:
c. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
Câu 11: Chọn câu sai, Phương châm xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
. b. Liên minh quân sự với các ớc khác.
Câu 12: “Xây dựng thế trận lòng dân làm nền tảng phát huy sức mạnh tổng hợp
của toàn dân tộc, trong đó Quân đội nhân dân Công an nhân dân nòng cốt”. Đảng
ta khẳng định trong
b.Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
Câu 13: Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh nhằm:
a, Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hội chủ nghĩa. b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nước. c.
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 14: Tiềm lực nào sở quyết định sức mạnh vật chất thuật của nền quốc phòng
toàn dân?
b.
Tiềm lực kinh tế.
Câu 15: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dựng nền quốc phòng toàn n?
c.
Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an ninh.
d.
Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.
Câu 16: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân n?
a. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể, theo mục tiêu cụ thể được phân công
Câu 17: Thực chất của việc xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần :
c.
Xây dựng thế trận lòng dân.
Câu 18: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Được xác định là:
c. Nhân tố bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
Câu 19: Thế trận quốc phòng an ninh là:
a. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nướccủa toàn dân trên toàn
lãnh thổ.
Câu 20: “Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân kết hợp chặt chẽ với thế trận an
ninh vững chắc. Đảng ta khẳng định trong:
d. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 21: Chọn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân
của ông cha ta?
b, Tiên phát chế nhân.
Câu 22: chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân ?
a.
Đảng lãnh đạo, nhà nước thống nhất quản lý.
Câu 23: Phải đặc biệt coi trọng giữ vững ổn định chính trị - hội, tăng cường
quốc phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn nh
thổ để bảo đảm cho đất nước phát triển nhanh bền vững. Đảng ta khẳng định
trong:
a.
Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI
Câu 24: “Không quân đội nào, không khí giới nào thể đánh ngã được tinh thần hy
sinh của toàn thể một dân tộc. Ai khẳng định:
. d. Hồ Chí Minh.
Bài QUAN ĐIỂM CN MLN-
TT HCM.
| Câu 1, Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin?
d.
nhiệm vụ riêng của lực lượng trang
. Câu 2: Theo tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
b.
Một tất yếu, tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc Việt
Nam.
Câu 3: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh:
c.
Chiến tranh hiện tượng chính trị - hội tính lịch sử
Câu 4: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống
của:
b.
Toàn bộ chế độ chính trịhội.
Câu 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam có:
d, 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu 06: tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a.
Bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN tất yếu khách quan.
Câu 07: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ quốc
XHCN là:
a.
Bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa một tất yếu khách quan.
. Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc hội
chủ nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
a.
Tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 09: Theo tưởng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng để:
b.
Giành chính quyền bảo vệ chính quyền
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa đế quốc, Hồ Chí Minh đã khái quát bằng
hình ảnh:
d.
Con đỉa hai i.
Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó khăn
hơn”. Ai khẳng định?
a. C. Mác. b. VI. Lênin. c. Ph. Ăng ghen. d. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 12:“...Ai súng thì dùng súng ai ơm thì dùng gươm, không sủng,
gươm thì dùng cuốc thuổng, gậy gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi trong
thời kì nào?
b.
Chống Pháp 17/7/1966
Câu 13: Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người vai trò như thế nào
trong xây dựng Quân đội nhân dân?
a.
Con người giữ vai trò quan trọng nhất, chi phối các yếu tố khác.
Câu 14: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy xảy ra chiến
tranh, chiến tranh bạn dường của ch nghĩa đế quốc. Ai khẳng định?
4. C. Mác. b, Ph. Ăngghen. c. V.I. Lênin. d. C. Ph. Claudovit.
Câu 15: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: Trong mọi cuộc chiến tranh
rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào:
a.
Tinh thần của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường quyết định.
Câu 16: Theo quan điểm của C.Mác Ph.Ăngghen: Con người, kinh tế, chính trị,
văn hóa, hội, khí trang bị khoa học quân sự. Được xác định là:
b.
Sức mạnh chiến đấu của quân đội.
Câu 17: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng
phải lực lượng quân sự, phải tổ chức”. Ai khẳng định?
a.
Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Câu 18: Khi bàn về chiến tranh, Claudovit đã quan niệm: Chiến tranh một hành
vi bạo lực. Nhưng lại không giải được:
a. Bản chất của chiến tranh
Câu 19. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của VILênin?
a.
Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân.
b.
Xây dựng quân đội chính quy.
c.
Trung thành với chủ nghĩa quốc tếsản.
d.
Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 20: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
c.
Nguồn gốc kinh tế, hội.
Câu 21: Xác định tính chất hội của chiến tranh, phân tích tính chất chính trị -
hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa đế quốc,
chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc. Được xác định là:
b.
tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh
Câu 22: Không ngừng hoàn thiện cấu tổ chức phát triển hài hòa các quân binh
chủng. Được xác định là một trong những:
a.
Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của VILênin
Câu 23: Theo tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta mấy chức ng?
a.
3, đội quân chiến đấu, công tác sản xuất
Câu 24: Bản chất giai cấp của quân đội ph thuộc vào:
b.
Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra .
Câu 25: Theo quan điểm của chủ nghĩa C.Mác VILênin nguồn gốc nảy sinh chiến
tranh?
b. Chế độ hữu về liệu sản xuất sự tồn tại của giai cấp đối kháng
giai cấp.
BAI: KET HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ
VỚI QUỐC PHÒNG AN NINH
Câu 01: Kinh tế yếu tố suy đến cùng quyết định đến quốc phòng, an ninh. Được
xác định là:
a. sở luận của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 02: Kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an
ninh được Xác định qui luật của:
a. Chế độ hội chủ nghĩa. b. Mọi quốc gia chủ quyền.
Câu 3: “Kết hợp phát triển kinh tế - hội với quốc phòng - an ninh trong các
vùng lãnh thổ”. Được xác định là:
c.
Nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 14: Đảng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hại nhiệm vụ chiến lược của
cách mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh trong một:
d.
Chỉnh thể thống nhất.
Câu 05: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực hiện tốt sự kết hợp
phát triển kinh tế - hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh. Đảng ta đã
đề ra chủ trương ?
a.
Vừa kháng chiến, vừa kiến quc
. Câu 6: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh trong thời mới. Được xác định là:
a, sở lí luận. b. Nội dung. c. Giải pháp.
Câu 07: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng - an ninh thể dẫn đến:
a. Hủy hoại môi trường sinh thái và để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế. b. Ảnh
hưởng đến đường lối phát triển kinh tế, cấu kinh tế. c. Tạo môi trường hòa bình ổn
định lâu dài.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 08: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - hội Đảng ta đã xác
định bao quát mấy vấn đề lớn của đời sống hội:
a.
03. b.04. c.05. d.06.
Câu 09: Bản chất của nền kinh tế - hội quyết định đến:
a. Bản chất của quốc phòng - an ninh.
Sau 10: nội dung kết hợp phát triển kinh tế hội với quốc phòng - an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu?
a. Kết hợp trong công nghiệp b. Kết hợp trong nông, lâm, ngư nghiệp, c. Kết hợp trong giao
thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây dựng cơ bản,
d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 11: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế
hội với quốc phòng - an ninh là:
d. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế hội với quốc phòng-an
ninh trong thời kỳ mới.
Câu 12: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự,
thiết bị chiến trường phải bảo đảm tính:
a. “Vững chắc. b. “Kiên cố”. c. “Lưỡng dụng”.
d. “Khoa học
Câu 13: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh?
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảnghiệu lực quản nhà nước của chính quyền các cấp.
Câu 14: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều kiện kinh
tế ”. Ai khẳng định?
a. VILênin. b. Ph. Ăngghen. c. C. Mác. d. Hồ Chí Minh. Câu 15: Nơi mật độ dân
tính chất đô thị hóa cao; tập trung các đầu mối giao thông quan trọng, các n
bay, bến cảng, kho tàng là:
d. Đặc điểm về kinh tế các vùng kinh tế trọng điểm. Câu 16: Là địa bàn sinh sống chủ
yếu của đồng bào dân tộc ít người, mật độ dân sống thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ
dân trí thấp, đời sống dân còn nhiều khó khăn là:
d. Đặc điểm của vùng núi biên giới.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta?
a, Khoan thử sức dân. b. Tiên phát chể nhận. c. Động binh, lĩnh vi dân.
d. Nga binh ư ng
Câu 18: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển kinh tế -
hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng:
d. giải pháp quan trọng hàng đầu, đòi hỏi cấp thiết với cán bộ nhân dân hiện
nay.
Câu 19: Bảo đảm an ninh lương thực an ninh nông thôn, góp phần:
a. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận biển, đảo vững chắc b. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận
lòng dânvững chắc.
Câu 20: Khi xây dựng bất cứ công trình nào, đâu, quy nào cũng phải tính đến
yếu tố tự bảo vệ thể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc phòng, an ninh, cho
phòng thủ tác chiến phòng thủ dân sự. Được xác định :
a. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong giao thông vận tải. b. Kết hợp kinh tế với
quốc phòng trong xây dựng bản. c. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong công
nghiệp. d. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong bưu chính viễn thông.
Câu 21: Trong quy hoạch, kế hoạch xây dựng các thành phố, các khu công nghiệp
cần lựa chọn quy trung bình, bố trí phân tán, trải dài trên diện rộng, không nên
xây dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì?
a. Hạn chế thiệt hại khi chiến tranh xảy ra.
Câu 2: Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh, quốc phòng, an ninh với
kinh tế trong từng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - hội; chú
trọng vùng sâu, vùng xa, biên giới, biển đảo”, Đảng ta khẳng định trong:
(Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb CTQG, H.2011, tr.234).
Câu 23: Việt Nam bạn, đối tác tin cậy thành viên trách nhiệm với cộng
đồng quốc tế ...”. Đảng ta khẳng định trong:
a.
Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 24: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng cường quốc phòng -
an ninh nhằm:
d. Thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựngbảo vệ Tổ quốc,
3
NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT NAM Câu 01: Lịch sử dân tộc ta từ khi lập nước
đến nay đã trải qua 14 cuộc chiến tranh lớn, nhỏ để:
d. Bảo vệ T quốcgiải phóng dân tộc.
Câu 02: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước giữ nước của dân tộc. Người Việt
muốn tồn tại, bảo vệ cuộc sống nền văn hóa của mình chỉ con đường duy nhất
là:
b.
Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ ớc.
Câu 13: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn năm 1418 - 1427 do ai lãnh đạo?
a. Lợi Nguyễn Trãi.
. Câu 4: Thời nhà Trần chống quân Nguyên-Mông lần thứ 2 diễn ra vào thời
gian nào?
a. Năm 1258. b. Năm 1285. Câu 05: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên
Mông lần thứ ba do nhà Trần lãnh đạo, quân n ta đã đánh thắng:
a. 03 vạn quân. b. 50 vạn quân. C. 60 vạn quân. d. 29 vạn quân. Câu 06: Mặt trận
nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến tranh?
a. Ngoại giao. b. Kinh tế, c, Quân sự. d. Chính trị. Câu 07: Trong lịch sử chống
giặc ngoại xâm. Ai người lãnh đạo quân dân ta đã giành thắng lợi đánh quân Nam
Hán đâu, thời gian nào?
a. Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077. b. Ngô Quyền trên ng Bạch
Đằng, năm 938
Câu 08: K từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo, nghệ thì n Việt
Nam ra đời nh đạo, nghệ thuật quân sự Việt Nam đã bước phát triển về chất so
với nghệ thuật truyền thông, sở nào quyết định:
a. Chủ nghĩa C.Mác – V.I.Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. Câu 09: Tổng thể phương
châm, chính sách mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa sẵn sàng tiến hành
chiến tranh thắng lợi. Được xác định là.
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự. c. Nghệ thuật chiến thuật.
d. Phương án a, c đúng.
Câu 10: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch nghệ thuật chiến thuật.
Được xác định là:
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự. c. Nghệ thuật quân sự Việt Nam. d.
Nghệ thuật chiến thuật.
Câu 11: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là:
a. Tổng thể phương châm mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa sẵn
sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
. b.Tổng thể chính sáchu lược được hoạch định để ngăn ngừa sẵn sàng tiến
hành chiến tranh thắng lợi.
Tổng thể phương châm, chính sách mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa
sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
c.
Tổng thể phương châm, chính sách được xây dựng để sẵn sàng tiến hành chiến tranh
thắng lợi. Câu 12: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực
hiện vào những năm o?
a. Năm 1958, 1285 1287 1288. b. Năm 1285, 1286 1287 1288. c. Năm
1258, 1285 1288 1289. d. Năm 1258, 1285 và 1289 1290.
Câu 13: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi chiến tranh giải phóng dân tộc?
a. Kháng chiến chống Pháp năm 1945 1954. b, Kháng chiến chống Mĩ năm 1954 -
1975. c. Phương án a b đúng. d. Chiến tranh hai đầu biên giới năm 1979 1989.
Câu 14: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước giữ nước của dân tộc “Khoan thư
sức dân, để làm kế sầu rễ bền gốc, kể sách của ai?
a. Quang Trung. b. Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Nguyễn Trãi.
Câu 15: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam. Bộ phận nào dưới đây giữ vai trò chủ
đạo?
a.Chiến lược quân sự. b. Nghệ thuật chiến dịch. c. Nghệ thuật chiến thuật d. Phương
án a, b, c đúng.
Câu 16: Người phất cờ khởi nghĩa tại núi Nga Triệu Sơn Thanh Hóa, vào năm o?
a. Triệu Thị Trinh, năm 248. b. Trưng Nữ ơng, năm 248. c. Công chúa Ngọc Hân,
năm 1770 - 1799. d, Bùi Thị Xuân, năm 1802.
Câu 17: Trước đối tượng tác chiến quân Nguyên Mông sức mạnh hơn ta nhiều
lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng tạo thế, thời để phản ng của
quân đội nhà Trần là:
a. Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng. b. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự,
củng cố lực lượng. c. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời
gian nhất định. d. Rút lui chiến lược để tạo lập thế trận.
Câu 18: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định loại hình chiến dịch ?
a. Tiến cộng b. Phòng ngự c. Phản công d. Tập kích.
ĐỀ THI QP1.1
Câu 19: “Sức dùng một nửa công được gấp đôi”. Được xác định là:
a. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thể thời, mưu kế. b. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng
mưu kế, lực lượng.
c. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thờimưu kế.
Câu 2: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh 2 vạn quân bán nước
Chiêu Thổng, Quang Trung đã dùng lối đánh:
a. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ b, Thần tốc, táo bạo. c. Táo bạo, thần tốc, bất ngờ. d.
Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng.
Câu 21: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng đánh cho ngựa xe tan nát,
đánh cho manh gi
ôn, đánh cho biết nước Nam anh hùng chủ”. Câu nói trên của ai? a.
Quang Trung. b, Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Thường Kiệt.
Câu 22: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là:
a. Vào thời điểm đó chúng ta đủ thếlực. b. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc
tế ủng hộ. c. Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thế trận, d. Vào thời điểm
đó đáp ứng được điều kiện lịch sử,
Câu 23: Nghĩa quân Tây Sơn tiêu diệt 5 vạn quân Xiêm tại đâu? Vào năm o?
a, Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1783 b. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1784 c. Rạch Gầm
Xoài Mút, năm 1785 d. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1786
NHÂN DÂN
Câu hỏi 01: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân :
| a. Chủ nghĩa khủng bố quốc tếcác thế lực phản động
b. Chủ nghĩa c. Chủ nghĩa đế quốccác thế lực phản động.
d. Tất cả các phương án trên đúng. Câu 2: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến
hành chiến tranh xâm lược nước ta. Được hiểu là:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch. b. Cánh đánh của địch. c. Phương thức tác chiến của địch.
d. Phương châm tác chiến của địch.
Câu 13: Địa hình thời tiết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng lực
lượng, phương tiện. Được xác định :
a.
Đặc điểm của chiến tranh. b. Khái niệm của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh.
d. Điểm yếu của kẻ t.
Câu 4: Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh
Quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa tưởng, lấy đấu tranh quân sự
chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường yếu tố quyết định để giành thắng lợi
trong chiến tranh. Được xác định là:
a. Mục đích của chiến tranh nhân dân. b. Biện pháp của chiến tranh nhân dân. c. Quan điểm của
Đảng trong chiến tranh nhân dân,
d. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
Câu 15: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước ng như từng khu vực để đủ sức
đánh lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh... Được
xác định là:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân. b. Nội dung của chiến
tranh nhân dân. c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
CÂU HỎI BÀI CHIẾN TRANH
Câu 6: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra
sức sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn bồi dưỡng lực lượng ta càng đánh càng
mạnh. Được xác định là:
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân. b. Quan điểm của Đảng trong chiến
tranh nhân dân. c. Tính chất của chiến tranh nhân dân,
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân. u 07: Điền vào chỗ trống: Tiến hành
chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải phối hợp chặt chẽ giữa chống quân địch
tiến công từ bên ngoài với ... từ bên trong.
a. Đấu tranh chính trị. b. Tuyên truyền giáo dục. c. Các phương án tác chiến.
d. Bạo loạn lật đổ.
Câu 08: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
a. Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị để tiến hành chiến tranh. b. Bố trí lực lượng để
tiến hành chiến tranh hoạt động tác chiến. c. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến
tranh.
d. Bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
Câu 9: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam hội chủ nghĩa :
a. Sự quản , điều hành của nhà nước. b. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt
Nam. c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, d. Sự giúp đỡ của nhân dân yêu
chuộng hòa bình trên thế giới.
Câu 10: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân
đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:
a, Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng trang nhân dân.
b.
Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng lớp nhân dân nhất
thế hệ trẻ. c. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh
viên,
d. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thế hệ trẻ.
Câu 11: Điền vào chỗ trống. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc,
lấy đấu tranh quân sự chủ yếu, lấy ... yếu tố quyết định.
a, Thắng lợi trên nghị trường. b. Thắng lợi trên chiến trường. c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế.
d. Phương án a, b, c đúng,
Câu 12: Khi tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:
a. Quân đội nhân dân với công an nhân dân. b. Bộ đội chủ lực Vởi bộ đội địa
phương. c. Lực ợng trang địa phương với các binh đoàn chủ lực. d. Bộ
đội chủ lực với bộ đội biên phòng.
Câu 13: Mục đích của chiến tranh nhân dân :
a. Làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình của các thế lực thù địch
b. Sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất tiềm lực quốc phòng, an ninh nhằm đánh
bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
c. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch. d.
Phương án a, b, c đúng
Câu 14: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hội chủ nghĩa cuộc
chiến tranh toàn dân, toàn diện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lực lượng quân đội công an. b. Lực lượng quân đội.
c. Lực lượng trang ba thứ quân.
d. Lực lượng trang địa phương.
Câu 15: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN cuộc chiến
tranh hiện đại về khí, trang bị, tri thức nghệ thuật quân sự. Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của chiến tranh. b. Đặc điểm của chiến tranh. c. Tính chất của
chiến tranh.
đ. Quan điểm của chiến tranh.
Câu 16: Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân: phải kết hợp chặt chẽ
giữa các mặt trận kinh tế, trị văn hóa tưởng, ngoại giao nhằm tạo điều kiện cho:
a. Đấu tranh nghệ trường giành thắng lợi. b. Đấu tranh binh vận giành thắng lợi. c.
Đấu tranh địch vận giành thắng lợi. d. Đấu tranh quân sự giành thắng lợi.
Câu 17: Trong chiến tranh mạnh được yếu thua, quan quân đội Mỹ được đào
tạo đầy đủ bài bản hơn quan quân đội Việt Nam. Nhưng trong thế trận, không
phải học nhiều hay khí nhiều hiện đại giành thắng lợi, trong thế trận ai
xử trí nhanh hơn người đó sẽ giành chiến thắng”. Câu nói trên là của ai?
a. Đại tướng Phạm Văn Trà. b. Đại tướng Nguyên Giáp. c. Thượng tướng
Hoàng Minh Thảo. d. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh
Câu 18: Chọn câu trả lời sai. Tính chất hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính nghĩa phi nghĩa b. Thế giớicục bộ. c. Cách mạng phản cách mạng
d. Tiến bộ phản động
Câu 19:Cuộc chiến tranh nào dưới đây được xác định chiến tranh giải
phóng dân tộc Việt Nam?
a. Kháng chiến chống Pháp. b. Kháng chiến chống . c. Chiến tranh biên giới,
d. Phương án a b đúng.
Câu 20: “Cuộc chiến tranh do thực dân Pháp tiến hành c ta cuộc chiến
tranh xâm lược, ngược lại cuộc chiến tranh của ta chống thực dân pháp cuộc
chiến tranh bảo vệ độc lập chủ quyền thống nhất đất nước Ai khẳng định?
a.Chủ tịch Tôn Đức Thắng b. Chủ tịch Hồ Chí Minh c. Thủ tướng Phạm Văn
Đồng
d. Tổng bí thư Duẩn
Câu 21: Mỹ đánh Việt Nam không hiểu Việt Nam, không hiểu lịch sử,
địa lý, văn hóa, phong tục, con người dân tộc nói chung cũng như những người
lãnh đạo Việt Nam nói riêng. Chúng tôi một nền văn a bền vững, một học
thuyết quân sự độc đáo, mưu trí sáng tạo được thử thách trong lịch sử...”. Ai
khẳng định:
a. Đại tướng Nguyên Giáp.
b, Chủ tịch Hồ Chí Minh, c. Đại tướng Văn Tiến Dũng.
| d, Đại tướng Nguyễn Chí Thanh.
Câu 22: Bản chất của chiến tranh?
a. sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực. b. thủ đoạn của kinh tế,
chính trị xã hội c. Là qui luật của xã hội loài người.
d. Là bản chất củahội loài người
Câu 23: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng
trang nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là:
a. Mục đích. b. Quan điểm. c. Tinh chất.
d. Biện pháp
Câu 24: sao phải tiến hành chiến tranh nhân n?
a. Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng. b. Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến
tranh.
c.
Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân sự
truyền thống của dân tộc,
d.
Phương án a, b đúng. Câu 25: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân
n?
a. Lực lượng vũ trang nhân dân b, Bộ đội chủ lực c. Hải quân, cảnh sát biển
d. Bộ đội địa phương
Câu 26: Tiêu chí để phân biệt tính chất chiến tranh chính nghĩa phi
nghĩa?
a/Mục đích của cuộc chiến tranh b, Chủng loại khí dùng trong chiến tranh c, Hoàn
cảnh tiến hành chiến tranh. d. Phương án a, b đúng.
Bài 8: PHÒNG CHỐNG CHIẾN
LƯỢC DIỄN BIẾN HÒA NH...
Câu 1: Chiến lược “Diễn biến hòa bình được tiến hành bằng:
a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc các thế lực phản động tiến
hành. .
Câu 2: Ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung gì với Việt
Nam?
a. Xóa bỏ cấm vận kinh tế với Việt Nam.
b. Xóa bỏ cấm vận quân sự với Việt Nam.
c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
Câu 3: Năm 1957, Tổng thống nào đã tuyên bố: sẽ giành thắng
lợi bằng hòa bình?
a. Kennođi
Âu?
b. Aixenhao
Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của Liên và các nước xã hội chủ nghĩa Đông
a. Quan niệm vận dụng không đúng về chủ nghĩa Mác Lênin.
b. Những sai lầm, khuyết điểm của Đảng Cộng sản.
c. Chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “Diễn biến hòa
bình.
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 5: Bạo loạn lật đổ hành động chống phá bằng bạo lực tổ chức do: a. Lực
lượng phản động, li khai, đối lập trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài tiến hành..
Câu 6: Mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa đế quốccác thế lực thù địch sử dụng chiến lược
“Diễn biến hòa bìnhđối với Việt Nam là:
a. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng.
b. Xóa bỏ chế độhội chủ nghĩa.
c. Lái nước ta đi theo con đường bảnlệ thuộc vào chủ nghĩa đế quốc.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 7: Trong thủ đoạn chống phá về kinh tế, chủ nghĩa đế quốc muốn chuyển hóa nền kinh tế Việt
Nam dần theo:
a. Kinh tế thị trường bản chủ nghĩa, khích lệ kinh tế nhân phát triển. b. Từng bước làm mất
vai trò ch đạo của kinh tế nhà nước.
c. Kinh tế thị trường định hướnghội chủ nghĩa.
d. Phương án a và b đúng.
Câu 8: Mục đích chống phá về tưởng trong chiến lược Diễn biến hòa
bình” là:
a. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lênin, tưởng Hồ Chí Minh.
c. Xóa bỏ sự quản điều hành của nhà nước. d
. Phương án a và b đúng.
Câu 9: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn biến hòa
bình” là:
a. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam với các nước hội chủ nghĩa.
b. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam với Lào, Campuchia.
c. Lợi dụng chính sách để đầu vốn tạo sức ép về chính trị.
d. Phương án a và b đúng.
Câu 10: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa đế quốc dùng thủ
đoạn gì?
a. Lợi dụng những khó khăn vùng đồng bào dân tộc ít người.
b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bào còn thấp.
c. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của Đảng ta.
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 11 : Bạo loạn lật đổ thường xảy ra những nơi nào?
a, Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của Trung ươngđịa phương. Nơi nhạy cảm về
chính trị.
b. Những nơi khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng.
c. Những địa điểm, công trình văn hóa quốc phòng an ninh quan
trọng. đ. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 12: Nguyên tắc xử bạo loạn lật đổ là:
a. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng,
b. Sử dụng lực lượngphương thức đấu tranh phù hợp, không để lan rộng
kéo dài.
c. Sử dụng lực lượng quân sự để trấn áp.
d. Phương án a và b đúng.
Câu 13: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa
bình” là:
a. Xây dựng sở chính trị xã hội vững mạnh về mọi mặt.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi mớilợi ích quốc gia dân tộc.
c. Chủ động khôn khéo xử lý tình huống khi bạo loạn xảy ra.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nướcquốc tế.
Câu14: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình chiến lược cơ bản nhằm:
c. Lật đổ chế độ chính trị của các nước bản từ bên trong.
Câu 15: Ai người khởi xướng chiến lược “Diễn biến hòa bình” của chủ nghĩa đế quốc?
a, Kennan.
b. Mác San
c, Truman
d. Aixenhao.
Câu 16: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta với Việt Nam không phải kết thúc
nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến khi chúng ta có được những câu trả lời
mà chúng ta có thể”. Tổng thống Mĩ nào đã tuyên bố?
a. Tổng thống Bill Clinton.
b. Tổng thống G. Bush
c. Tổng thống Obama.
d. Tổng thống Giôngơn.
UI
Câu 17: “Ngăn chặn phi trang” trong chiến lược diễn biến hòa bình của ai?
a. Kennan,
b, Mác San
c. Truman
d. Aixenhao.
Câu 18: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật đổ, các thế lực thù
địch thường kích động các phần tử quá khích, làm mất ổn định. ... an toàn xã hội ở một khu vực hẹp
trong một thời gian ngắn.
a. An ninh chính trị.
b, Kinh tế
c, Trật tự.
d. Văn hóa,
Câu 19: Trong thủ đoạn chống phá về chính trị, các thế lực thù địch tận dụng
những:
a. hở trong đường lối của Đảng.
b. Sơ hở về chính sách của nhà nước ta.
c. Trình độ dân trí để lật đổ Việt Nam.
d. Phương án a b.
Câu 20: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực tronghội, giữ vững định hướng hội chủ
nghĩa trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế. Được xác định là: a. Giải pháp phòng chống
chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
Câu 21: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
b. Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử tình huống.
c. Chăm lo xây dựng lực lượng trang địa phương vững mạnh.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 22: Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn hóa đồi trụy, lối sống phương
Tây. Được xác định là thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực nào của chủ nghĩa đế quốc?
a. Chống phá chính trị trong chiến lược diễn biến hòa bình.
b. Chống phá tưởng văn hóa trong chiến lược diễn biến hòa bình.
Câu 23: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung quan điểm chỉ đạo phòng chống. Chiến lược
diễn biến hòa bình với nhiều đòn tấn công..trên tất cả các lĩnh vực để chống phá cách mạng nước ta.
a,Mềm. b,Cứng. c.Cứngmềm. d. Sâu, hiểm.
Câu 24: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử tình huốnggiải quyết hậu quả khi bạo loạn
xảy ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát triển thành bạo loạn. Được xác định là:
c. Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình. d. Mục tiêu phòng chống
chiến lược diễn biến hòa bình.
Y
!
Câu 25: sao hiện nay chủ nghĩa đế quốc coi Việt Nam trọng điểm trong chiến lược “Diễn biến hòa
bình???
a.
Việt Nam nướchội chủ nghĩa đầu tiên Đông Nam Á chống đế quốc thực dân giành thắng li.
b.
Sau khi Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu tan rã, Việt Nam không những không
sụp đổ mà còn đổi mới thành công trong một thế giới biến động phức tạp, khó lường.
c.
Phương án a và b đúng.
d.
Phương án a b sai.
Câu 26: Lý do chủ nghĩa đế quốc coi Việt Nam là trọng điểm chống phá bằng chiến lược “Diễn
biến hòa bình”. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung sau: Việt Nam vị trí hết sức...; địa - kinh
tế, địa - quân sự?
a. Quan trọng về địa - chính trị.
b. Chủ yếu về địa - chính trị.
c. Quan trọng về chiến lược.
d. Quan trọng về khoa học kỹ thuật,
Câu 27: do chủ nghĩa đế quốc coi Việt Nam là trọng điểm chống phá bằng chiến lược“Diễn biến
hòa bình”. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung sau: Chống phá Việt Nam, các thế lực thù địch
còn nhằm làm sụp đổ biểu tượng chiến thắng, khôi phục lại...của các nước đế quốc.
a. Tinh thần,
b. Danh dự
c. Uy tín.
d. Sức mạnh.
Câu 28: “Chống phá chính trị làm hàng đầu, kinh tế mũi nhọn, ngoại giao làm hậu thuẫn, dân
tộc tôn giáo làm ngòi nổ”. Được xác định là:
a. Phương châm chống pchiến lược diễn biến hòa bình,
Câu 29: Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Phương châm đối ngoại quốc phòng
của ta là:
a.
Tránh xung đột quân sự; tránh đối đầu.
b.
Tránh bị lập về kinh tếlệ thuộc về chính tr.
c.
Tránh bị lập và tránh bị lệ thuộc về chính trị.
d.
Phương án a c đúng.
Câu 30: Chủ trương của Đảng Nhà nước Việt Nam hiện nay trong quan hệ quốc phòng với các
nước :
a. Không liên minh chính trị với nước ngoài.
b. Không cho nước ngoài đặt căn cứ quân sự Việt Nam.
c. Cho các tổ chức quân sự nước ngoài đặt căn cứ quân sự Việt Nam.
d. Các phương án a,b c đúng.
Câu 31: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung một giải pháp phòng chống chiến lược Diễn
biến hòa bình: Đẩy mạnh công nghiệp a, hiện đại hóa đất nước và chăm lo đời sống...cho nhân dân.
c. Vật chất, tinh thn.
d. Tinh thần.
Câu 32: Phương châm chống phá Việt Nam trong chiến lược “Diễn biến hòa
bìnhlà:
a. Đầu vào kinh tế, đầu ra chính tr.
BÀI 9: PHÒNG CHỐNG ĐỊCH TIẾN CÔNG KHÍ CÔNG NGH
CAO
Câu 1: khí được nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dựa trên thành tựu của cuộc cách mạng khoa
học công nghệ hiện đại Được xác định :
a. khí công nghệ cao.
Câu 2: Đặc điểm của vũ khí công nghệ cao đó là:
a, Hiệu suất của khí, phương tiện tăng nhiều lần so với vũ khí thông thường. b. Hàm
lượng tri thức, năng tự động hóa cao. c. tính cạnh tranh cao được nâng cấp liên
tục.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 3: Một trong những đặc điểm của vũ khí công nghệ cao :
c. Hiệu suất của khí, phương tiện tang nhiều lần so với khí thông thường. d.
Uy lực sát thương lớn.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật nhất khí công nghệ cao đó là:
a. Khả năng tự động hóa rất cao, b. Độ chính xác cao với tầm bắn rất xa. c. Uy lực sát
thương lớn. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 5: Độ chính xác cao cùng với uy lực sát thương lớn. Được hiểu là:
a. Đặc điểm nổi bật nhất của vũ khí công nghệ cao.
Câu 6: Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn tầm hoạt động xa. Được hiểu là:
a. Đặc điểm của vũ khí công nghệ cao
,Câu 7: Một số loại khí thông minh khả năng nhận biết địa hình, đặc điểm của mục
tiêu, tự động tìm diệt. Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của vũ khí công nghệ cao.
Câu 8: Dựa hoàn toàn vào phương tiện kỹ thuật, dễ bị đối phương đánh lừa, Được hiểu :
a. Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao.
Câu 9: Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là:
a. Dễ bị tác động bởi địa hình, thời tiết khí hậu dẫn đến hiệu quả thực tế khác với thuyết.
b. Thời gian trinh sát xử lí số liệu để có phương án đánh phức tạp nếu mục tiêu thay đổi. c.
Một số tên lửa bay thấp dễ bị bắn hạ bằng vũ khí thông thường. d. Tất cả các phương án
trên đúng.
Câu 10: Tổ hợp tên lửa S.300 khí:
a. Thông thường. b. khí công
nghệ cao. .
Câu 11: Phi công bắn rơi máy bay B.52 đầu tiên trong trận Điện Biên Phủ trên không tháng 12
năm 1972 là:
a. Phạm Tuân. b.Nguyễn Văn Cốc, c.Nguyễn Thành Trung. d. Xuân Thiều.
Câu 12: Phi công nào đã nói: Bắn B.52 không rơi tại chỗ, Tôi sẽ lao thẳng vào
?
a. Phạm Tuân. b. Xuân Thiều. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 13: Phi công Việt Nam nào bắn rơi nhiều máy bay của đế quốc
Mỹ?
a. Phạm Tuân. b. Xuân Thiều. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 14: Người phi công Việt Nam ném bom xuống Dinh Độc Lập tháng 4 năm 1975
:
a. Phạm Tuân. b. Xuân Thiều. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 15: Trong 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân và dân ta bắn
rơi bao nhiều máy bay các loại?
a. 80 máy bay, b.81 máy bay, c.34 máy bay, d.64 máy bay.
Câu 16: Trong 10 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân và dân ta bắn
rơi bao nhiều máy bay B-52?
| a. 80 máy bay, b.81 máy bay c.34 máy bay d.64 máy bay.
Câu 17: Phòng chống trinh sát của địch, Dụ địch đánh vào mục tiêu có giá trị thấp, tổ chức bố trí
phân tán khả năng tác chiến độc lập kết hợp xây dựng hạ tầng đô thị với hầm ngầm để tăng khả
năng phòng thủ. Được hiểu là:
a. Biện pháp thụ động của phòng chống khí công nghệ cao.
Câu 18: Trong biện pháp thụ động phòng chống trinh sát của địch phải dùng các biện
pháp, phương pháp đối phó là:
a. Hạn chế đặc trưng của mục tiêu. b. Che giấu mục tiêungụy trang mục tiêu. c. Tổ chức tốt
nghi binh đánh lừa.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 19: Hạn chế đặc trưng của mục tiêu, che giấu mục tiêu ngy trang cũng như tổ chức tốt
nghi binh đánh lừa địch. Được hiểu là:
| a. Biện pháp thụ động trong phòng chống trinh sát của địch bằng khí công nghệ
cao.
Câu 20; Một trong những biện pháp chủ động của khí công
nghệ cao là:
a. Gây nhiễu các trang bị trinh sát để giảm hiệu quả trinh sát của
địch.
Câu 21: Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch từ xa, phá thế tiến công của địch.
Được hiểu :
a. Biện pháp chủ động trong phòng chống khí công nghệ
cao. Câu 22: Trong biện pháp chủ động, phải gây nhiều các trang
bị trinh sát để làm giảm hiệu quả trinh t của địch là phải:
a. Tích cực phá hệ thống trinh sát của đối phương. b. Sử dụng tổng hợp nhiều thủ đoạn
gây nhiễu. c. Hạn chế năng lượng bức xạ từ hướng ăng ten bằng cách sử dụng công suất
phát hợp lí.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 23: Một trong những biện pháp chủ động của phòng chống tiến công bằng khí công
nghệ cao là:
a. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ đánh vào mắt xích then chốt..
Câu 24: Trong phòng chống địch tiến công bằng khí công
nghệ cao. Tại sao phải bố trí phân tán?
a. Để giảm thiểu tổn thất khi địch sử dụng tấn công bằng vũ khí công nghệ cao. b. Làm
giảm hiệu quả tác chiến của địch. c, Tăng khó khăn cho địch trong trinh sát phát hiện mục
tiêu.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 25: khí công nghệ cao thể đồng thời sử dụng cả trên bộ, trên không trên
biển. Do vậy
phải:
a. Tổ chức đánh địch từ xa.
Câu 26: Mỗi quan hệ trong phòng tránh đánh trả bằng khí công nghệ cao là:
a. Phòng tránh tốt điều kiện đánh trả, b. Đánh trả hiệu quả tạo điều kiện cho phòng
tránh an toàn.
c. Tổ chức, bố trí lực lượng phân tán khả năng tác chiến độc lập. | d. Phương án a
b đúng.
phải:
Câu 27: Để phòng chống dịch tiến công bằng khí công nghệ cao hiệu quả, cần
| a. Luôn nêu cao tinh thần cảnh giác, sẵn sàng phòng chống dịch tiến công hiệu quả trong mọi
tình huống.
BÀI 10: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN TỰ VỆ, LỰC LƯỢNG DỰ BỊ
ĐỘNG VIÊN ĐỘNG VIÊN CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG
Câu 1: Lực lượng trang quần chúng không thoát li sản xuất công tác là:
a. Bộ đội chủ lực. b.Dân quân tự vệ. c.Bộ đội địa phương.
d.Dự bị động viên
Câu 2: Lực lượng trang quần chúng tổ chức các quan nhà nước, đơn vị hành chính sự
nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, xã hội là:
a. Bộ đội địa phương. b.Dân quân. c.Tự vệ. d. Bộ đội chủ lực.
Câu 3: Chỉ huy trực tiếp dân quân tự vệ là:
a. Công an xã, phường.
b. quan quân sự địa phương.
Câu 4: Lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
a. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 5: Lực lượng dân quân được tổ chức đâu?
d. Xã, phường, thị trấn.
Câu 6: Lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt gồm:
a. Dân quân tự vệ bộ binh, binh chủng và dân quân tự vệ biển.
Câu 7: Một trong những nhiệm vụ của dân quân tự vệ là:
a. Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, phục vụ chiến đấu.
Câu 8: khí, trang bị của dân quân tự vệ từ các nguồno?
a. Bộ Quốc phòng cấp, các địa phương chế tạo, thu được của địch.
Câu 9: Lực lượng dự bị động viên bao gồm:
b. Quân nhân dự bị phương tiện kỹ thuật đã xếp trong kế hoạch
Câu 10: Quân nhân dự bị gồm:
a. quan dự bị, quân nhân chuyên nghiệp dự bịhạ quan, binh dự bị.
Câu 11: Phương châm xây dựng dân quân tự vệ theo hướng:
a.Vũng mạnh, rộng khắp, coi trọng chất lượng chính.
Câu 12: Dân quân tự vệ được tổ chức thành những lực lượng nào?
d. Lực lượng nòng cốtlực lượng rộng rãi.
Câu 13: Độ tuổi của lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt qui định như thế nào?
a. Nam từ 18 tuổi đến hết 40; Nữ từ 18 tuổi đến hết 35 tuổi.
b. Nam từ 18 tuổi đến hết 45; Nữ từ 18 tuổi đến hết 40tuổi.
Câu 15: Lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi nhiệm vụ:
a. Phục vụ chiến đấu, khắc phục hậu quả chiến đấu. b. Vận chuyển tiếp
tế, bảo vệ và tán nhân dân. c. Chiến đấu, phục vụ chiến đấu làm
nòng cốt cho toàn dân đánh giặc. d. Phương án a, b đúng.
Câu 16: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ gắn với xây dựng sở vững mạnh toàn diện. Được
xác định là: d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ.
Câu 17: Thường xuyên giáo dục, quán triệt sâu rộng các quan điểm chủ trương chính sách của
Đảng, Nhà nước về công tác dân quân tự vệ. Được xác định : d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ.
Câu 18: Lực lượng dự bị động viên được xây dựng để bổ sung cho:
c. Lực lượng thường trực của quân đội. d. Lực lượng trang địa phương.
Câu 19: Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là:
a.Bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao, toàn diện nhưng trọng tâm, trọng điểm,
Câu 20: Xây dựng lực lượng dự bị động viên phải phát huy sức mạnh tổng
hợp của:
c. Cả hệ thống chính trị.
Câu 21: Một trong những nguồn đào tạo quan dự bị :
a. Tất cả công dân Việt Nam. b. Sinh viên Nam đã tốt
nghiệp từ các trường đại học. c. Học sinh từ các
trường trung học phổ thông. d. Sinh viên từ các trường
đại học.
Câu 22: Phương châm huấn luyện lực lượng dự bị động
viên?
a. bản, thiết thực, vững chắc trọng tâm, trọng điểm. b. Chất lượng, thiết thực, hiệu
quả, tập trung có trọng tâm, trọng điểm.
Câu 23: Động viên công nghiệp quốc phòng được chuẩn bị từ:
a. Trong chiến tranh. b. Thờinh.
Câu 24: Một trong những yêu cầu động viên công nghiệp quốc phòng là:
a, Phải bảo đảm bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch.
Câu 25: Trên sở năng lực sản xuất, sửa chữa đã của các doanh nghiệp ng nghiệp, Nhà
nước chỉ đầu thêm những trang thiết bị chuyên dùng để hoàn chỉnh dây chuyền sản xuất, sửa chữa,
trang bị cho Quân đội. Được xác định là:
Nguyên tắc động viên công nghiệp
Câu 26: Khi hết thời gian phục vụ dân quân tự vệ nòng cốt thì phải tham gia:
c. Lực lượng dân quân tự vệ rộngi.
Câu 27: Điền vào chỗ trống: “Động viên công nghiệp quốc phòng là huy động một phần
hoặc toàn bộ..(1)..sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội của doanh nghiệp công nghiệp..
(2)..quân đội.
c. Năng lực(1); ngoài(2).
Câu 28: Ai là người phát lệnh tổng động viên?
a. Chủ Tịch nước.
Câu 29:Động viên công nghiệp quốc phòng không áp dụng đối với doanh nghiệp nào?c.
vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 30: Dân quân tự vệ vị trí như thế nào trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ
Tổ quốc?
a. Quan trọng. b.Chủ yếu. c.Chiến lược. d, Nòng cốt.
Câu 31: Dân quân tự vệ vai trò như thế nào trong phong trào toàn dân đánh
giặc?
| a. Nòng cốt. b.Quan trọng. c.Chủ yếu. d.Chiến ợc.
BÀI 11: XÂY DỰNG BẢO VỆ CHỦ QUYỀN LÃNH THỔ BIÊN GIỚI QUỐC
GIA.
Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia?
d. Lãnh thổ, dân quyền lực công cộng Câu 2: Lãnh thổ
quốc gia là phạm vi không gian được giới hạnđâu? c. Biên giới
quốc gia.
. Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm:
. C. Vùng đất, vùng biển, vùng trời ngoài ra còn lãnh thổ quốc ra đặc biệt.
. Câu 4: Biển Việt Nam mấy vùng?
a. 3 vùng. b.Có 4 vùng. c.Có 5 vùng. d.6 vùng.
Câu 5: Nội thủy ?
a. Vùng biển nằm phía trong đường sở.
Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là: .
d. Nguyên tắc bản trong quan hệluật pháp quốc tế.
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gồm:
a, Biên giới trên đất liền, trên biển, trên không và trong lòng đấtd, Biên giới trên đất liền, trên
biển, trên không.
Câu 8: Lãnh hải là vùng biển chiều rộng bao nhiêu hải lí?
a. 12 hải . B.24 hải lý. C.188 hải lí, d.200 hải li
Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường sở bao nhiêu hải lí?
a. 24 hải . b.200 hải. c.188 hải , d.12 hải .
Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải ?
a. 24 hải lý. b.12 hải lý, c.200 hải lý. d.350 hải lý.
Câu 11: Biên giới quốc gia trên biển được hoạch định đánh
dấu bằng: c.Tọa độ trên hải đồ.
Câu 12: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch địnhđánh dấu bằng:
a. Hệ thống bản đồ thuật số. b. Hệ thống mốc quốc giới.
Câu 13: Biên giới Việt Nam - Trung quốc trên đất liền bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km.
Câu 14: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km. b.Dài 2.067 km, cDài 1.137 km. dDài 1.145 km.
Câu 15: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067 km, c. Dài 1.137 km. d. Dài 1.247 km
Câu 16: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam?
a. Đà Nẵng. b.Quảng Ninh. c. Khánh Hòa. d.Bình Định.
Câu 17: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ biên giới quốc
gia trên đất liền?
d.Bộ đội Biên phòng.
Câu 18: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản , bảo vệ biên giới quốc
gia?
a. Cảnh sát biển. b.Bộ đội Biên phòng.
Câu 19: Xây dựngbảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của:
a. Toàn dân. b.Công an. c. Quân đội. d.Bộ đội biên phòng.
Câu 20: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên
giới gia là:
a. Xây dựng biên giới hòa bình. b.Hữu nghị. . c.Ổn
định. d.Tất cả phương án trên đúng.
Câu 21: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề tranh chấp về lãnh thổ biên giới
bằng giải pháp nào?
a. Thương lượng hòa bình.
Câu 22: Công ước Liên hợp quốc về Luật biển (UNCLOS) hiệu lực
năm nào?
a. Năm 1977. b. Năm 1988. c. Năm 1982, d. Năm 1992.
Câu 23: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày trước ta chỉ đêm
rừng, ngày nay ta có ngày...(1);...(2)...Bờ biển nước ta dài tươi đẹp, ta phải biết giữ lấy nó.
c. trời (1), biển (2)
Câu 24: Huyện đảo Trường Sa các đơn vị hành
chính nào?
c. Thị trấn Trường Sa; Song Tử y, Sinh Tồn.
d. Thị trấn Trường Sa, Sinh Tồn
. Câu 25: Khu vực biên giới quốc gia trên không chiều rộng bao
nhiêu kilômét?
| d. 10 km tính từ biên giới Việt Nam trởo.
Câu 26: Điền vào chỗ trống về nội dung xây dựngbảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia: Xây
dựng, phát triển...(1)...kinh tế, văn hóa, hội, đối ngoại và...(2)... của đất nước”.
c. Mọi mặt chính trị(1); quốc phòng an ninh(2).
Câu 27: Lãnh thổ Việt Nam mấy hướng trông ra biển?
d.3 hướng: Đông, Nam Tây Nam. Câu 28: Hiện nay nước ta bao nhiêu tỉnh,
thành phố có biển?
a. 26 tỉnh, thành phố, b.28 tỉnh, thành phố.Bài 12:
MỘT SỐ NỘI DUNG BẢN VỀ DÂN TỘC -
TÔN GIÁO
Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia trên cơ sở cộng
đồng bền vững về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống văn hóa, đặc điểm tâm ý thức
dân tộc và tên gọi của dân tộc. Được xác định là:
a. Khái niệm dân tộc,
Câu 2: Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt lớn, nhỏ, trình độ phát triển cao hay
thấp đều quyền lợinghĩa vụ ngang nhau trên mọi lĩnh vực”. quan điểm của ai? a. VILênin.
Câu 3: Một trong những đặc điểm của các dân tộc Việt Nam: . . a.Có truyền thống đoàn kết gắn
bó xây dựng quốc gia dân tộc thống nhất.
. Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số Việt Nam là: a, trú tập trung nông thôn. b.
trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng lớn..
Câu 5: Đặc điểm của các dân tộc Việt Nam là: a. quy dân số trình độ phát triển
không đều.
Câu 6: tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộcgiải quyết vấn đề dân tộc phải: a. Xây
dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế,
Câu 7: Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang
đường ảo tưởng, phù hợp với tâm lý,nh vi của con người. Được xác định là: a. Khái niệm tôn giáo
theo chủ nghĩa C.Mác V.I.Lênin.
Câu 8: Trong đời sốnghội, tôn giáo gồm những yếu tố: a. Giáo chủ, giáo lí. b. Giáo lễ, giáo
luật c. Giáo hội và tín đồ d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 9: Nguồn gốc của tôn giáo gồm có: c. Nguồn gốc tâm lý.
Câu 10: Tính chất của tôn giáo gồm: a.Tính lịch sử, tinh quần chúng. b. Tính khoa học, tính lịch
sử và tính chính trị. c. Tính chính trị. d. Phương án a c đúng.
Câu 11: Quan điểm, chính sách của ĐảngNhà nước ta hiện nay về tôn giáo:
a. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân. b, Tôn giáo
giá trị văn hóa đạo đức tích cực phù hợphội mới. c. Đồng bào tôn giáo một bộ phận quan trọng
trong khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
d. Tất cả phương án đúng.
Câu 12: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lênin, một trong những chức năng của tôn giáo là:
a. Mối liên hệ giữa thần thánh và con người. b. Đền ảo.
Câu 13: Một trong những giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng dân tộc, tôn giáo chống
phá Việt Nam? a.Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững ổn định chính
trị xã hội.
Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác Lênin: “Các dân tộc
quyền tự quyết về...và con đường phát triển của dân tộc mình”. a. Phạm vi lãnh thổ. b. Biên giới quốc
gia c. Chế độ quân sự d. Chế độ chính trị.
Câu 15: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc Việt Nam đều sắc thái văn hóa riêng, góp phần
làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”. a, Đa dạng, phong phú, thống nhất.
Câu 16: Để giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của VILênin là: a. Các dân tộc hoàn toàn bình
đẳng. b. Các dân tộc được quyền tự quyết. c. Các phương án a và b đúng.
Câu 17: Nhận định nào sai về đặc điểm các dân tộc Việt Nam? a. Các dân tộc hoàn toàn được
quyền tự quyết, bình đẳng xây dựng Nhà nước.
Câu 18: Giải quyết tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạohội cũ, xây dựnghội mới
xã hội xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:. c. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin.
Câu 19: Việt Nam hiện nay mấy tôn giáo lớn? Tôn giáo nào nội sinh? a. 6; tôn giáo
Phật giáo và Hòa Hảo. b, Có 6; tôn giáo Cao Đài và Hòa Hảo.
Câu 20: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi dụng dân tộc,
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Tăng cường xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết toàn dân
tộc, giữ vững...? a. Ổn định chính trị - hội.
Câu 21: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi dụng dân tộc,
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Chăm lo...(1)...đời sống...(2)...của đồng bào các dân tộc, các
tôn giáo”. a. (1) Nâng cao; (2)Vật chất tinh thần.Câu 22: C. Mác đã coi tôn giáo là: a. Tiếng thở dài của
chúng sinh bị áp bức.
Câu 23: Trước khi dân tộc xuất hiện, loài người trải qua những hình thức cộng đồng nào? a. Thị
tộc, bộ tộc, chủng tộc, b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc.
Câu 24; “Tôn giáo thuốc phiện của nhân dân”. Ai đã nói? c. C. Mác.
Câu 25: Lĩnh vực nào giúp con người thoát khỏi ngu muội, tối tăm, đưa con người làm chủ
hội và bản thân? a. Kinh tế. b. Khoa học. c. Đạo đức. d. Tôn giáo
Câu 26: Tôn giáo tồn tại bằng cái gì?
a. Bằng niềm tin. b.Bằng khái niệm. c.Bằng chân lý. d.Bằng thực tiễn.
b. Bài 13: AN NINH QUỐC GIA - TRẬT TỰ AN
TOÀN HỘI
Câu 1: Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia gồm:
a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ; an ninh kinh tế. b. Bảo vệ an ninh văn hóa, tưởng, an
ninh dân tộc, an ninh tôn giáo,
c. Bảo vệ an ninh biên giới; an ninh thông tin.
d. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Nội dung giữ gìn trật tự, an toàn hội:
a. Đấu tranh phòng, chống tội phạm; bài trừ các tệ nạn hội; giữ gìn trật tự nơi công cộng. b.
Đảm bảo trật tự, an toàn giao thông. c. Phòng ngừa tai nạn lao động, chống thiên tai, phòng ngừa dịch
bệnh, bảo vệ môi trường.
d. Tất cả các phương án trên. Câu 3: Đối tượng xâm phạm trật tự an toànhội là:
a. Tội phạm kinh tế, tội phạm ma túy tội phạm hình sự. | b. Gián điệp, phản động, ma túy
tội phạm hình sự.
C, Tội tuyên truyền chống Nhà c.
d. Tội phạm chính trị, ma túy và tội phạm hình sự. Câu 4: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc
gia là:
a. Các tổ chức phản động nước ngoài. b. Gián điệp phản động. c. Tội phạm ma túy. d. c
tổ chức tội phạm quốc tế
Câu 5: Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia gồm:
a. Biện pháp vận động quần chúng; biện pháp pháp luật. b. Biện pháp ngoại giao; biện pháp
kinh tế; biện pháp khoa học kỹ thuật. c. Biện pháp nghiệp vụ; biện pháp vũ trang.
d. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 6: Thuận lợi trong bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở nước ta là:
a. Đảng Cộng sản Việt Nam có bản lĩnh chính trị vững vàng, dày dạn kinh nghiệm, b. Lực
lượng trang cách mạng tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc với nhân dân. c. Nhân dân Việt
Nam có truyền thống yêu nước, đoàn kết, tin tưởng vào Đảng và chế độ. d. Tất cả các phương án trên
đúng.
Nam là:
Câu 7: Khó khăn trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội Việt
a.
Tụt hậu kinh tế; chệch hướnghội chủ nghĩa; nạn tham nhũng, quan liêu, Diễn biến hòa
bình. b. Những yếu kém trong công tác xây dựng Đảng, xây dựng hệ thống chính trị. c. Các hành động
xâm hại độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ nước ta vẫn sẽ tiếp diễn.
d. Tất các các phương án trên đúng.
Câu 8: Bảo vệ an ninh quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn xã hội sự nghiệp của:
a. Công an nhân dân. b. Quân đội nhân dân. c. Lực lượng trang. d. Toàn dân.
Câu 9: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia:
a. Bảo vệ chế độ chính trịNhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. b. Bảo vệ an ninh
tư tưởng và văn hóa c. Tuân thủ theo hiến pháp và pháp luật.
d. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh.
Câu 10: Sự ổn định phát triển bền vững của chế độhội chủ nghĩaNhà ớc Cộng hòa
hội chủ nghĩaViệt Nam. Sự bất khả xâm phạm về độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ của Tổ quốc. Được xác định là:
| a. Khái niệm an ninh quốc gia.
b.
Nội dung của an ninh quốc gia. c. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia. d. Nguyên tắc bảo vệ
an ninh quốc gia,
Câu 11: Bảo vệ an ninh quốc gia là: . c. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất
bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia.
Câu 12: Bảo vệ chế độ chính trị và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bảo vệ
độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Được xác định là: a. Một trong những
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia. Câu 13: Bảo vệ an ninh về tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn
dân tộc, quyền lợi ích hợp pháp của quan, tổ chức, nhân. Được xác định là: a. Một trong những
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 14: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực hội nhập kinh tế quốc tế, quốc phòng, an ninh và đối ngoại .
b. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực kinh tế, quốc phòng, đối ngoạicác lợi ích khác của quốc gia.
Câu 15: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Bảo vệ mật thông tin của Đảng, Nhà nướccác công trình quốc phòng. b. Bảo vệmật
nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia.
Câu 16: Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp
pháp của tổ chức, nhân. Được xác định là: c. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 17: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:
. c. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảngsự quản thống nhất của Nhà ớc.
trang. Câu 18: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:. Kết hợp chặt chẽ giữa
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia với nhiệm vụ xây dưng phát triển kte
Câu 19: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là: c, Chủ động phòng ngừa, đấu
tranh làm thất bại mọi âm mưu, hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia.
Câu 20: quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia khu vực biên giới trên đất liền và trên
biển là. c. Bộ đội biên phòng và Cảnh sát biển.
Câu 21: Trạng thái xã hội bình yên trong đó mọi người được sống yên ổn trên sở các quy
phạm pháp luật, các qui tắc và chuẩn mực đạo đức, pháp lý. Được xác định là
a. Khái niệm về giữ gìn trật tự, an toànhội, b. Khái niệm về an ninh quốc gia.
c. Khái niệm về trật tự, an toàn hội
d. Khái niệm về tệ nạnhội. Câu 22: Lực lượng nào giữ
vai trò nòng cốt bảo vệ trật tự, an toànhội?c. Công an nhân dân, d. Cảnh sát biển. Câu 23:
Trong bảo vệ an ninh quốc gia, nội dung nào sau đây được xác định là quan trọng nhất?
| a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ. Câu 24: Một trong những quan điểm của Đảng và Nhà
nước ta trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là:
c.
Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
d.
Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với xây dựng nền an ninh nhân dân vững
mạnh.
Câu 25: Một trong những quan điểm của Đảng, Nhà nước trong công tác bảo vệ ANQG, gi
gìn TTATXH hội là:
a. Kết hợp phát triển kinh tế văn hóa xã hội với bảo vệ Tổ quốc.
Câu 26: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia,
giữ gìn trật tự an toàn xã hội là:
c. Học tập tốt môn học giáo dục quốc phòng an ninh, sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc.
Câu 27: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia,
giữ gìn trật tự an toàn hội là:
. d. Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động để bảo vệ an ninh quốc gia; giữ gìn trật tự, an
toàn xã hội. Câu 28: Luật An ninh Quốc gia của nước ta có hiệu lực thi hành năm nào?
a, Năm 2004. b. Năm 2005, 6, Năm 2006. d. Năm 2007
. Câu 29: Cán bộ chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia trong khi thực hiện nhiệm vụ được
quyền: a. Giữ bí mật về nhân thân, lại lịch, nhiệm vụphương tiện thực hiện nhiệm vụ. b. Miễn thủ
tục hải quan đối với tài liệu, phương tiện nghiệp vụ mang theo khi nhập cảnh, xuất cảnh qua biên giới
cửa khẩu. . c.Xuất trình giấy chứng minh an ninh trong trường hợp cần thiết để yêu cầu cơ quan, tổ
chức, cá nhân giúp đỡ. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 30: quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia trách nhiệm: a.Giữmật về sự giúp
đỡ của cơ quan, tổ chức, cá nhân đối với công tác bảo vệ an ninh quốc gia.
BÀI 14: XÂY DỰNG PHONG TRÀO TOÀN DÂN BẢO VỆ AN NINH TỔ QUỐC Câu 1:
“Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong”. quan điểm của ai? | a. Chủ tịch
Hồ Chí Minh. b.Đại tướng Võ Nguyên Giáp. c.Tổng bí thư Lê Duẩn. d.Nguyễn Trãi
Câu 2: Vai trò của quần chúng nhân dân trong "Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc".
b. Phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội phạm để thu hẹp dần đối tượng phạm tội.
Câu 3: Thực chất của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
a. Giải quyết triệt để tình trạng phạm tội ở khu dân tiến tới xây dựng một xã hội văn minh.
b. Hoạt động có tổ chức, do đông đảo quần chúng nhân dân lao động tham gia. c. Điều kiện cơ bản
để nhân dân thực hiện quyền làm chủ trên lĩnh vực bảo vệ an ninh trật tự.
d. Phương án b c đúng.
Câu 4: Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc giữ vị trí như thế nào?
c. Vị trí quan trọng.
Câu 5: Ngày hội “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là:
a. Ngày 19 tháng 8. b, Ngày 2 tháng 9. c. Ngày 22 tháng 12. d. Ngày 19 tháng 5.
Câu 6: Một hình thức hoạt động tự giác, có tổ chức của đông đảo nhân dân lao động tham gia
phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm nhằm bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự
an toàn xã hội, bảo vệ tài sản Nhà nước và tính mạng, tài sản của nhân dân. Được xác định là: b. Khái
niệm “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”.
Câu 7: Huy động sức mạnh của nhân n để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh
với các loại tội phạm. Được xác định là:
d. Mục đích xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 8: Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến mọi người, mọi tầng lớp của hội, Được
xác định là: d. Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 9: Một trong những đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Nội
dung, hình thức, phương pháp xây dựng phong trào ở các địa bàn, các lĩnh vực có sự khác nhau.
Câu 10: Một trong những nội dung bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc là:
a. Giáo dục, nâng cao cảnh giác cách mạng, phát huy truyền thống yêu nước của nhân dân.
Câu 11: Một trong những nội dung bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc là: c. Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội
phạm.
Câu 12: Một trong những nội dung bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc là:
a. Tham gia xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng tại sở vững mạnh.
Câu 13: Trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh viên lưu trú
trongtúclà: a. Giữ gìn và bảo vệ tài sản của nhà trường. b. Chấp hành tốt nội qui của nhà trường.
c. Không tàng trữ khí, chất độc, chất nổ. d.Tất cả phương án trên đúng
Câu 14: Trong xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh viên tạm
trú trong khu dân cư là:
a. Thực hiện đầy đủ các quy định về khai báo tạm trú. b. Chấp hành tốt các qui định của địa
phương.
là:
c, Tích cực tham gia các phong trào giữ gìn an ninh trật tự của địa phương.
d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 15: Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
d. Năm tình hình xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh
Tổ quốc,
Câu 16: Tuyên truyền giáo dục, hướng dẫn quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ
an ninh trật tự. Được xác định là: d. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc.
Câu 17: Phối hợp chặt chẽ các lực lượng, các ngành, các quan nhà nước, các tổ chứchội
ở địa phương để tổ chức vận động toàn dân bảo vệ an ninh trật tự, Được xác định là:
b. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 18: Lồng ghép nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc với các phong
trào khác của nhà trường và địa phương. Được xác định là:d. Phương pháp xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Bài 15: NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ ĐẤU TRANH PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM - TỆ NẠN
HỘI
Câu 1: Phòng ngừa tội phạm việc làm của các quan Nhà nước, các tổ chứchộicủa
công dân,
bằng nhiều biện pháp để: a. Khắc phục những nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội.
Câu 2: Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm là: c, Khắc phục, thủ tiếu những nguyên
nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội. d
Câu 3: tưởng chỉ đạo trong công tác đấu tranh phòng chống tội phạm là:. b. Phòng ngừa
phương hướng chính,.
Câu 4: Nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội là: a. tưởng trọng nam coi thường
ph nữ... b. Do sự tác động bởi những mặt trái của nền kinh tế thị trường. c. Những thiếu sót trong giáo
dục đạo đức, lối sống, nâng cao trình độ của người dân. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là:
a. Quốc hộihội đồng nhân dân các cấp. b. Chính phủủy ban nhân dân các cấp, các
quan bảo vệ pháp luật.
c. Các tổ chứchội, tổ chức quần chúng tự quản. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 6: Một trong những nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là:
a. Tuân thủ theo Hiến pháp và pháp luật. b. Nâng cao ý thức cảnh giác trong nhân dân. c.
Phòng ngừa chung và phòng chống riêng.
d, Tuyên truyền kết hợp giáo dục trong nhân dân.
Câu 7: Trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống tội phạm là: a. Chấp hành nghiêm những
nội quy, quy định của nhà trường.
Câu 8: Một trong những đặc điểm của tệ nạn hội là: c. tính lây lan nhanh tronghội.
Câu 9: Đặc điểm của tệ nạn mê tín dị đoan là:
a. Biểu hiện các hủ tục lạc hậu.
Câu 10: Ma túy được đưa vào thể con người theo các con đường nào?
a. Đường tiêu hóa, đườnghấp, đường máu - tuần hoàn.
. Câu 11: Sinh viên phải trách nhiệm trong công tác phòng chống tệ nạn hội?
a. Không tham gia các tệ nạnhội dưới bất kỳ hình thức nào. b. Không bị lôi kéo cám dỗ bởi
những lối sống trụy lạc. c. Có thái độ học tập nghiêm túc, có lối sống lành mạnh.
d. Tất cả phương án tn.
Câu 12: Một hiện tượnghội tiêu cực tính phổ biến bằng những hành vi sai lệch chuẩn
mực xã hội, vi phạm đạo đức gây hậu quả nghiêm trọng trong đời sống cộng đồng. Được hiểu là:
a. Khái niệm tệ nạnhội
. Câu 13: Nhận định nào đúng về tệ nạnhội?
a. Tệ nạn hội một hiện tượnghội không tính phổ biến. b. Tệ nạnhội những
hành vi sai lệch chuẩn mực đạo đức, chuẩn mực xã hội.
Câu 14: Đánh bạc là hành vi
b/Dùng tiền thông qua các trò chơi để trục lợi. b. Dùng vật chất thông qua các trò chơi để trục lợi.
| c. Dùng vật chất để trục lợi cho mình qua những người đánh bạc. d. Phương án a và b đúng.
Câu 15: Khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội nhằm ngăn
chặn, hạn chế làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tội phạm ra khỏi đời sống xã hội, được
xác định là:
a. Mục đích phòng chống tội phạm,
. Câu 16: Ngăn ngừa chặn đứng không để tệ nạn hội phát sinh, phát triển, lan rộng trên địa
bàn. Được xác định là:
a. Mục đích phòng chống tội phạm.
. Câu 17: Hành vi rủ rê, lôi kéo, tập hợp người khác cùng đánh bạc. Được xác định là:
a/Đánh bạc. b. bạc. c. Tổ chức đánh bạc. d. Tất cả phương án trên. Câu 18: Hành vi
dùng nhà của mình hoặc địa điểm khác để chứa các đám bạc từ đó trục lợi cho mình qua
những người đánh bạc. Được xác định là: | a. Đánh bạc. b. Tổ chức đánh bạc. c. bạc. d.
Tất cả phương án trên.
Câu 19: Phương án nào đúng nhất: Những hành vi biểu hiện thái quá lòng tin quáng vào
những điều huyền bí không có thật, từ đó có những suy đoán khác thường,
a. Tệ nạn mê tín dị đoan.
Câu 20: Nâng cao trình độ nhận thức cho toàn dân và sinh viên để họ tự giác đấu tranh với tệ
nạn mê tin. Được xác định là:
a. Yêu cầu phòng chống tệ nạn tín dị đoan
Câu 21: “Tội phạm hành vi nguy hiểm cho hội do người năng lực trách nhiệm hình sự
thực hiện một cách cố ý hay vô ý”. Được quy định trong: | a. Luật Quốc phòng. b.Luật Hình sự.
. Câu 22: Phân loại tội phạm có:
a. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng, rất nghiêm trọngđặc biệt nghiêm trọng.
Câu 23: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại không lớn chohi.
Được xác định là:
a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b,Tội phạm nghiêm trọng
c.Tội phạm rất nghiêm trọng. d.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng,
Câu 24: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại lớn chohội. Được
xác định là:
a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng
Câu 25: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại rất lớn cho hi.
Được xác định là:
d. Tội phạm rất nghiêm trọng.
Câu 26: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nệu: Tội gây nguy hại đặc biệt lớn chohội.
Được xác định là:
d.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
CÂU HỎI Y DỰNG BÀI HP1
Người soạn thảo: Như Thịnh
Câu 01: Thực trạng của lực lượng trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay
một trong những.
a. Nhiệm vụ xây dựng lực lượng cong an nhân dân trong điều kiện quốc tế đa thay
đổi nhiều diễn biến phúc tạp.
b. Yêu cầu xây dựng lực lượng trang nhân dân trong điều kiện khu vực Đông
Nam Á đã thay đổi nhiều diễn biến phức tạp.
c. Biện pháp xây dựng lực lượng trang trong điều kiện đất nước đã thay đổi
nhiều diễn biển phức tạp ,
d. đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng trang nhân dân Việt Nam.
Câu 02: Lực lượng (rang nhân dân các chức (rang bán trang của
nhân dân Việt Nam đo tổ chức nào lãnh đạo?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Quốc hội nước cộng hòa hội chủ ngha Việt Nam.
c. Nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩaViẹt Nam.
d. Mạt trận Tổ quốc Việt Nam.
03 Đảm bảo cho lực lượng vữ trang luôn trong thế sẵn sàng chiến đấu chiến
đấu thắng lợi được xác định một trong những.
a. Phương hướng lanh đạo của Đảng đối với lực lượng trang.
b. Phương châm hành động cách mạng của quân đội. c. Giải pháp chiến đầu của
công an nhan dân. d. Quan điểm, nguyên tắc bản trong xây đựng lực lượng
trang nhân dân ta hiện nay.
Câu 04: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay: a. Cách
mạng, chính qui, tỉnh nhuệ, tùng bước hiẹn đại. b. Mua sắm khí trang bị hiện đại
cho quân đội. c. Nhanh chóng hiện đại hóa khí trang bị cho quân đội. d, Chú
trọng xây dựng đời sống văn hóa tỉnh thần của quân đội.
Câu 05: Đăng lãnh đạo lực lượng trang nhân đân Việt Nam theo nguyên tắc?
a.Tuyệt đối, toàn điện. b.Tuyệt đối trực tiếp, ' c. Tuyệt đổi, trực tiếp về mọi mặt.
d. Trực tiếp về mọi mt,
Câu 06: Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân sản xuất. Được xác định
là: a. Biện pháp xây dựng quân đội. b. Nhiệm vụ của quân đội. c. Chức năng của
quân đội. đ. Nguyên tắc xây dựng của quân đội.
Câu 07: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đăng về xây dựng lực lượng
trang nhân dân Việt Nam là: a. Lấy chất lượng chính, lấy xây dựng chính trị
làm sở. b. Lấy số lượng chính, lấy xây dựng chính trị làm sở. c. Lấy chất
lượng chính, lấy xây đựng quân sự làm sở. d. lấy số lượng chính, lấy xây
đựng quân sự làm sở.
Câu 08: Tổ chức các đơn vị lực lượng trang: a. Nhanh, mạnh, chính c. b. Tĩnh
gọn, sức động nhanh. c. Bảo đảm số lượng, chất lượng. d. Gọn, mạnh, động.
Câu 09: Xây dựng đội ngu cán bộ lực lượng trang nhân dân có: a. Trình độ khoa
học cao. b. Phẩm chất, năng lực tốt. c. Trình đọ chuyên môn giỏi. d. Thẻ lực tốt.
Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực tượng trang phù hợp với: a. Tình hình the giới,
khu vực thể trạn cả nước. b. Tình hình cụ thể khu vực thế trận cả nước. c.
Tình hình trong nước, khu vực thế trận cả nước. d. Tình hình cụ thể từng địa
phương, khu vực thể trận cả nước.
Câu 11 Chiến lược bảo vệ tổ quốc xác định: tập trung xây dựng Lực lượng quân
đội, công an bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt đối với Đăng,
Tả quốc nhân dân..”°hội nghị lần thứ mấy,khóa bao nhiêu cua BCH Đảng
xác định? a. Hội nghị lần thứ 7, khóa VIII. b. Hội nghị lần thứ 8, khóa IX. e. Hội
nghị lần thứ 9, khóa X. d. Hội nghị lần thứ 10, khóa XI
. Câu 12: Quân đội nhân đân Việt Nam gồm mấy Quân khu, Quân đoàn? a. 05
Quân khu, 02 Quân đoàn, b. 06 Quân khu, 03 Quân đoàn. c.. 07 Quân khu, 04 Quân
đoàn, d. 08 Quân khu, 05 Quân đoàn.
Câu 13: sao sự lanh đạo a Đảng CS đối với lực lượng trang nguyên tắc
quan trọng nhất? a. Quyết định đên sự trưởng thành của quân đọi nhân dân. b.
Quyết định đến mục tieu, phương hướng chiến đấu. e. Quyết định sức mạnh, sự tôn
tại, phát triển, chiến đấu, chiến thắng của LLVT d, Quyết định đến chế hoạt động
của công an nhân n
Câu 14: Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay mấy Quân chủng, Binh chúng?
a. . 05 Quân chúng, 02 Bình chúng. b.. 02 Quân chủng, 05 Binh chúng, e. 03 Quân
chủng, 06 Binh chủng, đ. 06 Quan chủng, 03 Binh chủng.
Câu 15: Giữ vững tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đốt với
lực lượng trang nhân dân Việt Nam, Được xác định là: a. Biện pháp xay dựng lực
lượng trang nhân dân. b. Nội dung, nhiệm vụ xây dựng lực lượng trang nhân
dân. 6. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vu trang nhân dân d. Phương
hướng Xây dựng lực lượng trang nhân dân.
Câu 16: Đưng trước diễn biến của tĩnh bình, khả năng phân tích kết luận
chính xác đúng, sai từ đó thái độ đúng. đắn với sự việc đó. Được xác định là: a_
Tỉnh nhuệ về thuật của lực lượng vu trang nhân dân. b. Tỉnh nhuẹ về chính trị
của lực lượng vu trang nhân dân. c. Tỉnh nhuệ về chiên thuật của lực lượng vu
trang nhân dân. d. Tất cả các phương á án trên đúng
. Câu 17: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là: a. Thực
hiẹn thông nhất về vệ mọi mặt (tô chức biên chế, trang bị...) b. Thực hiện thống nhất
về chính trị, quân sự, hậu cần. c. Thực hiện thông nhất về nhận thức chính trị,
tưởng. d. Thực hiện thống nhất về chịnh trị, mục tiêu chiến đấu,
Câu 18: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: a. Xây dựng
lòng tự hào, tự tôn dân tộc. b. Xây dựng truyền thống đánh giặc giữ nước. c. y
dựng truyền thống quân đội của dân, đo dân, dân, d. Xây dựng bản chất giai cấp
công nhân cho quân đội.
Câu 19: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng trang
nhân dân Việt Nam hiện nay?
a.
. Xây dựng LLVTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi nhiều diễn biến phức
tạp.
b.
. Xây dựng quân đội trong điều kiện quốc tế đã thay đổi nhiều diễn biến phức
tạp.
c.
Xây dựng công an trong điều kiện quốc tế đã thay đổi nhiều diễn biến phức
tạp.
d.
. Xây dựng dân quân tự vệ trong điều kiện quốc tế đã thay đôi nhiều diễn biến
phức tạp.
Câu 20: Lực lượng trang nhân dân Việt Nam bao gồm: a. Quân đội nhân dân,
công an nhân dân, dân quân tự vệ. b. Quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân
tự vệ. c. Hải quân, dự bị động viên, dân quan tự vệ. d. Không quân, cảnh sát biển,
dân quân tự vệ.
Câu 21: “Chính trị trọng hơn quân sự được Chủ tịch Hồ C Minh viết trong chỉ
thị? a. Thành lập lực lượng Việt Minh. b. Thành lập lực lượng vu trang địa phương.
c. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. d. Thành Lập lực lượng
vu trang ba thứ quân. (Bách khoa toàn thư; Việt Nam tuyên truyền giải phóng
quân).
Câu 22: Xây đựng quân đội về chính trị trong đó vấn đề nào cốt lõi? a. Bản chất
giai cấp cong nhân. b. Tính nhân dân. c. Tính dân tộc. d. Phương án b, c đúng.
Câu 23: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng phải
lực lượng quân sự, phải tổ chức”. Ai khẳng định? a. Chủ tịch Hồ Chí Minh. b.
Đại tướng Nguyên Giáp. c. Đại tướng Nguyễn C Thanh. d Đại tướng Phạm
Văn Trà.
Câu 24: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với bao nhiêu
chiến sỹ, ai làm đội trưởng ? a. 34 chiến sỹ, nguyên giáp b. 34 chiến sỹ, Hoàng
Sam e. 34 chiến sy, ch Thắng d. 34 chiên sỹ, Hoàng Văn Thái
Câu 25: Theo trởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta sức mạnh địch vì: a.
Đảng xây dựng, Đảng lãnh đạo giáo dục. b. Được trải nghiệm trưởng thành
trong chiến đầu. c. Nhà nước xây dựng quản đieu hành, d. Được kế thừa tuyên
thông dựng giữ nước của dân tộc.
XÂY DỰNG NẺN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
Câu 01: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân đân chỉ mục đích đuy nhất tự
vệ chính đáng. Được định là: a. Vị trí. b. Đặc trưng. c. Khái niệm. d. Mục đích.
Câu 02: Thế trận chiến (ranh nhân dân bố trí rộng khắp trên cả nước nhưng phải
có: a. Kế hoạch huấn luyện săn sàng chiến đầu. b. Kế hoạch tác chỉ c. Trọng tâm,
trọng điểm. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 03; Nền quốc phỏng, an ninh của đân, đo dân dân, do ai tiến hành? a.
Công an nhân dân tiền hành, b. Toàn thể nhân đân tiến nh. c. Quân đọi nhân dân
tiến hành. d. Dân quân tự vệ tiễn hành.
Câu 04: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc
quốc Việ Nam hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng
b. Vị trí xây dựng nền quoc phòng.
c. Khái niệm xây dựng nên quốc phòng.
d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng.
Câu 05: An ninh nhân dân sự nghiệp của: a. Toàn dân lấy lực lượng bộ đội biên
phòng làm nòng cốt. b. Toàn dân, do nhân dân tien hành, lực lượng an ninh nhân
dân làm nòng cốt, c. Toàn dân lấy lực lượng quân đội làm nòng cốt, d. Toàn ân lấy
lực lượng dân quân tự vệ làm nòng cốt.
Cân 06: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hoạt động tổng thể của cả nước,
trên mọi lĩnh vực lây:
a. Lực lượng an ninh làm nòng cốt.
b. Lực lượng trang làm nòng ct.
c. Lực lượng trang địa phương làm nòng cốt.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 07: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân là: a, Tự
lực, tự cường, tự tôn dân tộc. b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự ờng. c. Mở rộng quan
hệ đa phương, đa dạng hóa các mồi quan hệ quốc tế. d. Phát triên kinh tế, gắn với
xây dựng nên quốc phòng toàn dân.
Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây
dựng trên nên tắng: a. Chủ nghĩa Mác Lênin, b. tưởng Hồ Chí Minh. c. Nhà
nước của dân, do dân, dân, d, Nhân lực, vật lực, tỉnh thân,
Câu 09: Nền quốc phòng toàn đân, an ninh nhân đân được xây dựng toàn diện và:
a. Phát triền, đào tạo khoa học công nghệ.
b. Hiện đại hóa nền công nghiệp quốc phòng.
c, Từng bước hiện đại,.
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Cầu 10: Trong khi đặt trọng (Âm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta không
một chút lơi lông nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coi trọng quốc phòng an ninh,
coi đo nhiệm vụ chiến lược gắn chặt chế”. Đảng ta kháng định trong:
a. Văn kiện đại hội đại biểu Đáng toàn quốc lần thứ X.
b. Văn kiện đại họi đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII 8.
d. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 11: Chọn câu sai. Phương châm xây dựng nền quốc phòng toàn đân? a, Độc lập
tự chủ. b. Liên minh quân sự với các nước khác. c. Kết hợp sức mạnh đan tộc với
sức mạnh thời đại, d. Tranh thủ sự ng hộ giúp đỡ của bàn quốc tế.
Câu 12: “Xây dựng thế trận lòng đân làm nền tăng phát huy sức mạnh tổng hợp của
toàn đân tộc, trong đó Quân đội nhân dan Công an nhân dân nòng cốt”, Đảng
ta khẳng định trong:
a. Văn kiẹn đại hội Đảng toàn quoc lần thứ X.
b. Văn kiện đại hội Đảng toản quốc lần thứ [X.
c. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lận thứ VIH,
d Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 13: Xây. dựng nên quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vung mạnh nhằm:
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xa họi chủ nghĩa. b. Tạo ra sức mạnh tông hợp của đất
nước. c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc. d. Phương án a,
b, c đúng.
Câu 14: Tiềm lực nào sử quyết định sức mạnh vật chất thuật của nền
quốc phòng toàn dân? a. Tiềm lực chính trị tỉnh thân, b. Tiềm lực kinh tế. c. Tiềm
lực quân sự. d. Tiềm lực khoa học công nghệ.
Câu 15: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dựng nên quốc òng toàn đân? a. Tạo
thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc. b. Tạo ra sức mạnh tốp
hợp của đất nước. c. Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an nỉnh.
d. Bảo vệ vựng chắc Tổ quốc Việt nam hội chủ nghĩa,
Câu 16: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân n? a.
Phương thức tỗ chức lực lượng, hoạt động cụ thê, theo mục tieu cụ thể được phân
công. b. Phương thức tổ chưc lực lượng, hoạt động cụ thể theo nhiệm vụ. c. Phương
thức chức, hoạt động cụ thể theo mục tiêu cụ thể được phân công. d. Phương thức
tổ chức quân sự, hoạt động theo mục tiêu cụ thể được phân ng.
Câu 17: Thực chất của việc xây dựng tiềm lực chính trị tỉnh thần là: a. Xây dựng
nhân tố con người mới Viẹt nam XHCN. b. Xây dựng lực lượng tiên hành công tác
tưởng. c. Xây dựng thế trận lòng n. d. Xây dựng hệ thống chính trị trong thời
chiến. Câu 18: Tiềm lực chính trị, tỉnh thân của nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân. Được xác định là: a. Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng
an ninh. b. Nhân tổ quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng an ninh. c.
Nhan tố bản tạo n sức mạnh của quốc phòng an nỉnh. d. Nhân tố hàng đầu
tạo nen sức mạnh của quốc phòng an ninh.
Câu 19: Thế trận quốc phòng, an ninh là: a. Sự tổ chưc, bố trí lực lượng, tiềm lực
mọi mặt của đất nước của toàn đân trên toàn lãnh thổ.
b. Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước của toàn dan trên toàn lãnh
thổ. c. Sự tổ chức, bố trí lực lượng của đất nước của toàn dân trên toàn lãnh thể.
d. Sự tổ chức, bố trí tiềm lực mọi mặt của đất nước của toàn dan tren toàn lanh
th.
Câu 20: “Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân kết hợp chặt chẽ với thế trận an
ninh vững chắc” Đăng ta khẳng định rong:
a. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI
b. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
e. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X.
d, Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 21: Chọn câu sai, Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân của
ông cha (a?
a. Bách tính giai binh.
b. Tiên phát chế nhân.
c. Tận dan vi bính.
d. Cử quốc nghênh địch.
(Tận dân vi bình Trăm họ binh
Bách tính giai binh Mỗi người dân một chiến Cử quôc nghênh địch Cả
nước một chiên trường)
Câu 22: chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân ? a. Đảng nh đạo, nhà
nước thông nhat quản lý. b. Quân đội chỉ huy, quản lý. c. Nhan dan tự nguyện tham
gia. d. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.
Câu 23: “Phải đặc biệt coi trọng giữ vững ổn định chính trị hội, tăng cường quốc
phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thông nhất toàn vẹn lãnh
thổ để bảo đâm cho đất nước phát triển nhanh bền vững”. Đảng ía khẳng định
trong:
a. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
b. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X.
c. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
d. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
Câu 24: “Không quân đội nào, không khí giới nào thể đánh ngã được tin thần hy
sinh của toàn thể một dân tộc”. Ai khẳng định:
a. C. Mác.
b. Ph.Ăngghen
c. V.LLênin. d.
Hồ Chí Minh.
Bài QUAN ĐIỂM CN MLNTTHCM...
Câu 01. Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của nin?
a. Bảo vệ Tổ quốc XHCN một tất yếu khách quan
b. Bảo vệ quốc XHCN nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân
c. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
d. nhiệm vụ riêng của lực lượng trang.
Câu 02: Theo tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
a. Tính quy luạt trong đầu tranh giai cấp, đầu tranh đân tộc Việt Nam.
b. Một tất yếu, tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đâu tranh dân tộc Việt
Nam.
c. Đúng quy luật trong đầu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam.
d. Yêu câu trong đầu tranh giành giữ chính quyền Việt Nam.
Câu 03: Quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh từ khi xuất hiện loài người.
b. Chiến tranh hiện tượng chính trị ~ hội.
c. Chiến tranh hiện tượng chính trị - hội tính lịch sử.
Câu 04: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác ~ Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống
của:
a. Đường lối quân sự nghệ thuật quân sự.
b. Toàn bộ chê đọ chính trị hội.
c. Nền kinh tế hội.
d. Phương án a,c đúng.
Câu 05: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam có:
a. 3 nhiệm vụ, 2 chức năng.
b. 3 nhiệm vụ, 3 chức năng.
c. 2 nhiệm vụ, 2 chức năng.
d. 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu 06: tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a. Bảo vệ quốc Việt nam XHCN tất yếu khách quan.
b. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc độc lập dân tộc CNXH nghĩa vụ trách nhiệm của
mọi công dân.
c. Xây dựng đất nước độc lập, dân giàu, nước mạnh, hội dân chủ, công bằng, văn
minh
d. Phương án a, b đúng.
Câu Ø7: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác ~ Lênin về bão vệ Tổ quốc
XHCN là:
a. Bảo vệ TỔ quốc hội chủ nghĩa một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc một tất yêu khách quan.
c. Bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa nhiệm vụ tất yếu của quân đội.
d. Bảo vệ Tổ quốc một qui luật khách quan.
Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc hội chủ
nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
a. Tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế hội.
b. Tiểm lực quân sự gắn với phát triển kinh tế - hội.
c. Sức mạnh quân sự gắn với phát triển kinh tế - hi.
d. Tiêm lực an ninh gắn với phát triển kinh tế hội.
Câu 09: Theo tưởng Hồ Chí Minh, sử đựng bạo lực cách mạng để:
a.Giải phóng dân tộc.
b. Giành chính quyên bảo vệ chính quyển.
c. Xây dựng bảo vệ chính quyền cách mạng.
d. Phương án a c đúng.
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa đề quốc, Hồ Chí Minh đã khái quát bằng
hình ảnh: a. Con rắn độc.
b. Con bạch tuộc.
c. Con rồng tre.
d. Con đỉa bai vòi.
Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó khăn
hơn”. Ai khẳng định?
a.
C. c,
b.
V,L Lênin,
c.
Ph. Ăng ghen.
d.
Chủ tịch Hỗ Chí Minh.
Câu 12:...Ai súng t đùng súng, ai ơm thì dùng gươm, không súng,
gươm thì dùng cuốc thuống, Đây, gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi
trong thời nào?
a. Chống Mĩ.
b. Chống Pháp.
c. Chống phát xítNhậ.
d. Phương án a ,b đúng.
Câu 13: Chủ (ịch Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người vai trò như thế nào
trong xây dựng Quân đội nhân dân?
a. Con người giữ vai trò quan trọng nhất, ch phối các yếu tố khác.
b. Con người quan trọng cùng với yếu tố quan sự quyết định.
c. Con người trí thức giữ vai trò quyết định.
d. Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định.
Câu 14: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa để quốc thì còn nguy xây ra chiến
tranh, chiến tranh bạn đường cửa chủ nghĩa để quốc. Ai khẳng định?
a.C.Mác.
b.PhĂngghn.
c.V.L Lênin.
d. C. Ph. Claudovit.
Câu 15: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi cuộc chiến ranh
rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào:
a. Tỉnh thân của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường , quyết định.
b. Khả năng động của quần chúng trên chiến trường quyết định.
c. Con người vu khí trên chiến trường quyết định.
d. Con người với trình độ săn sàng chiến đầu cao giữ vai trò quyết định.
Câu 16: Theo quan điểm của C.Mác Ph, Ăngghen: Con người, kinh tế, chính trị,
văn hóa, hội, khí trang bị, khoa học quân sự, Được xác định là:
a, Bản chất giai cắp của quân đội.
b. Sức mạnh chiến đấu của quân đội.
c. Nguyên tắc xây dựng quan đội.
d. Nguồn gốc ra đời của quân đội.
Câu 17: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng phải
lực lượng quân sự, phải tố chức”. Ai khẳng định?
a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
b. Chủ tịch Tôn Đức Thắn
c. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.
d. Đại tướng Nguyên Giáp.
Câu 18: Khi bàn về chiến tranh, Claudovit đã quan niệm: Chiến tranh một hành
vỉ bạo lực. Nhưng lại không giải được:
a. Bản chất của chiến tranh.
b, Quy luật của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh
d. Đặc điểm của chiến tranh.
Câu 19. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.LLênin?
a. Đoàn kết thống nhật quân đội với nhân dân. b. Xây dựng quân đội chính quy,
c. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế sản.
d. Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 20: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
a. Mâu thuẫn chính trị hội.
b. Lực lượng quân đội.
c. Nguồn gốc kinh tế, hi.
d. Nguồn gốc kinh tế, chính trị..
Câu 21: Xác định tính chất hội của chiến tranh, phân tích tính chất chính trị -
hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa để quốc,
chí ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc. Được xác định là: a.
Quan điểm C.Mác Ph.Ăngghen về chiến tranh. b. tưởng Hồ Chí Minh về
chiến tranh. c. Quan điểm của V.L.Lênin về chiến tranh d. Quan điểm của C.Mác
V.I.Lênin về chiến tranh.
Câu 22: Không ngừng hoàn thiện cấu tổ chức; phát triển hài hòa các quân binh
chúng, Được xác định một trong những: a. Nguyên tắc y dựng quân đội kiểu
mới của V.I.Lênin. b. Nội đung xây dựng quân đội kiêu mới của V.I.Lênin. c. Quan
điểm xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin. d. Biện pháp xây dựng quân đội
kiểu mới của V.I.Lênin.
Câu 23: Theo tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta mấy chức năng?
a. 3, đội quân chiến đấu, công tác sản Xut.
b, 3, đội quân sẵn sàng chiến đấu, công tác, sản xuất.
c. 3, đội quân phục vụ chiến đấu, công tác sản xuất.
d. 3, đội quân chiến đấu, động công c.
Câu 24: Bản chất giai cấp của quân đội phự thuộc o:
a. Tiềm lực kinh tế. của đất nước bảo đám cho quân đội
b. Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra nó.
c. Sự ủng hộ của quần chúng nhân dân đối với quân đội.
d. Phương án a, c đúng.
Câu 25: Theo quan điểm của chủ nghĩa C.Mác V.I,Lênin nguồn gốc nãy sinh
chiến tranh?
a. Chế độ công hữu về liệu sản xuất sự tổn tại của nhà ớc.
b. Chế độ hữu về liệu sản xuất sự tôn tại của giai cấp đối kháng giai cấp.
c. Bán năng sinh vật của con người
d. Do định mệnh của loài nời
Câu 01: Kinh tế yếu tố suy đến cùng quyết định đến quốc phòng, an ninh. Được
xác định là:
a. sở luận của sự kết hợp kinh với quốc phòng,
b. sở thực tiễn của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
c. Nội dung của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
d. Giải pháp của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 02: Kết hợp phát triển kinh tế hội với tăng cường cúng cố quốc phòng an
ninh được xác định qui luật của:
a. Chế độ hội chủ nghĩa.
b. Mọi quốc gia chủ quyền.
c. Mọi quốc gia dân tộc độc lập chủ quyên.
d. Chế độ bản chủ nghĩa.
Câu 03: “Kết hợp phát triển kinh tế hội với quốc phòng an ninh trong các vùng
lãnh thổ”, Được c định là:
a. sở luận của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
b. Giải pháp kết hợp kinh tế với quốc phòng,
c. Nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng.
d. Thực tiễn của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 04: Đáng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược của cách
mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế hội với tăng cường cũng
cố quốc phòng an ninh trong một:
a. Chủ trương thống nhất.
b. Qui hoạch thống nhất.
c. Kế hoạch thống nhất.
d. Chỉnh thê thống nhất.
Câu 05: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực biện tốt sự kết hợp phái
triến ¡nh tế - hội với tăng cường củng c quốc phòng an nỉnh. Đảng ta đã đề ra chủ
trương g?,
a. Vừa kháng chiến, vừa kiến quc.
b. Vừa đánh, vừa đàm.
c. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.
d. Tắt cả cho tiền tuyến.
Câu 06: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kính tế hội với tăng
cường củng cố quốc phòng an nỉnh trong thời mới. Được xác định là:
a. sở luận.
b. Nội dung.
c. Giải pháp.
d. sở thực tiến.
Câu 07: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng an ninh thể dẫn đến:
a. Hủy hoại môi trường sinh thái để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế.
b. Ảnh hưởng đến đường lối phát triển kinh tế, cầu kinh te.
c. Tạo môi trường hòa bình ôn định lâu dài.
d, Phương án a, b đúng,
Câu 08: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - hội Đảng ta đã xác định
bao quát mấy vấn đề lớn cúa đời sống hội: a.03. b.04. c. 05. d. 06,
Câu 09: Bán chất của nền kinh tế - hội quyết định đến:
a, Bán chắc cửa quốc phòng - an ninh.
b. Sức mạnh quốc phòng an ninh.
c. Sự phát triển của lực lượng trang.
d. Phương án b, c đúng.
Câu 10: Nội dung kết hợp phát triển kinh (6 họi với quoc phòng an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu? a, Kết hợp trong cong nghiệp b, Kết hợp
trong nông, lâm, ngư nghiệp. c, Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điên, y tế,
khoa học, giáo dục xay dựng bản, d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 11; Một trong những giải pháp chủ yến thực hiện kết bợp phát triển kinh tế
hội với quốc phòng an nỉnh là: a, Kết hợp trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc. b.
Kết hợp trong các ngành linh vực chủ yếu. c. Kết hợp trong giao thông vận tái, bưu
điền, y tế, khơa học, giáo dục xây đựng bản. d. Xây dựng chiến lược tổng thể
kết hợp phát triển kinh tế hội với quốc phòng an ninh trong thời kỳ mới.
Câu 12: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự,
thiết bị chiến trường phải bảo đâm tính: a. “Vững chắc”, b. “Kiên cổ”, c. Lương
dụng”, d. “Khoa học”.
Câu 13: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường củng cố quốc phòng an ninh? a. Tăng cường sự lanh đạo của Đảng hiệu
lực quản nhà nước của chính quyền các cấp. b. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
hiệu lực quản của quân đội, công an. c. Kết hợp trong nhiệm vụ chiến lược bảo
vệ Tỗ quốc, d. Kết hợp trong chiến lược phát triển kinh tế - hội.
Câu 14: “Thắng lợi bay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều kiện kinh
tế ”. Ai khẳng định? a.V.LLênin. b.PhĂngghen c.C.Mác d.HồChí Minh.
Câu 15: Nơi mật độ đân tính chất đô thị hóa cao; tập trung các đầu mối
giao thông quan trọng, các sân bay, bến câng, kho tàng là: a. Đặc điểm về khoa học
công nghệ các vùng kinh tế trọng điểm. b. Đặc điểm về an ninh các vùng kinh tế
trọng điểm. c. Đặc điểm về quốc phòng các vùng kinh tế trọng điểm. d. Đặc điểm về
kinh tế các vùng kinh tế trọng đim.
Câu 16: địa bàn sinh sống chủ yếu của đẳng bào dân tộc ít người, mật độ dân
sống thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp, đời sống dân còn nhiều
khó khăn là: a. Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long. b. Đặc điểm của các vùng
miễn. c. Đặc điểm của các dân tộc thiểu số. đ. Đặc điểm của vùng núi biên giới.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường cũng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta? a, Khoan thư sưc dân. b. Tiên
phát chế nhân. e. Động vi binh, tĩnh vi dân. d. Ngụ binh ư nông.
Câu 18: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển kinh tế
hội với tăng cưởng củng cố quốc phòng - an nình cho các đối tượng:
a. động lực thúc đây phát triển kinh tế hội.
b. điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc Việt nam hội
chủ nghĩa.
c. nội dung trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc Việt nam hội chủ
nghĩa,
d. giải pháp quan trọng hàng đầu, đòi hỏi cấp thiết với cán bộ nhân dân
hiện nay.
Câu 19: Bảo đảm an ninh lương thực an nỉnh nông thôn, góp phân: a. Tạo thế
trận phòng thủ, “thê trận biển, đảo” vững chắc b. Tạo thế trận phòng thủ, “thể trận
lòng dân” vững chắc, c. Tạo thể trận phòng thủ, “thể trận an ninh nhân dân” vững
chắc d, Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận quốc phòng” vững chắc
Câu 20: Khi xây dựng bất cứ công trình nào, đâu, quy nào cũng phải tính đến
yếu tổ tự bảo vệ thể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc phòng, an ninh, cho
phòng thủ tác chiến phòng thủ đân sự. Được xác định là: a. Kết hợp kinh tế với
quốc phòng trong giao thông vận tải, b. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong xây
dựng bản. o. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong công nghiệp, d. Kết hợp kinh
tế với quốc phòng trong bưu chính viễn thông,
Câu 21: Trong quy hoạch, kế hoạch y đựng các thành phố, các khu công nghiệp
cần lựa chọn quy trung bình, bố trí phân tán, trái dài trên diện rộng, không nên
xây dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì?
a. Hạn chế thiẹt hại khi chiến tranh xảy ra. b. Thu hút các nhà đầu nước ngoài. c.
Khai thác tiềm năng của từng địa phương d, Điều chỉnh mật độ dân cư.
Câu 22: “Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh; quốc phòng, an ninh
với kinh tế trong từng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế hội; chú
trọng vùng sâu, vùng xa, biên giới, biến đảo”. Đảng ta khẳng định trong: a. Văn
kiện đại hội Đảng toàn quốc lần th XI. b. Văn kiện đại họi Đảng toàn quốc lần thứ
X. c. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lan thứ IX. d. Văn kiện đại hội Đảng toàn
quốc lần thứ VIIL (Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb CTQG,
H.2011, tr.234).
Câu 23: “Việt Nam bạn, đối tác tin cậy thành viên trách nhiệm với cộng
đồng quốc tế --, Đăng ta khẳng định trong:
a.
vVăn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI. b. Văn kiẹn đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ X.
c. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ TX. d. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ VII.
Câu 24: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng cường quốc phòng -
an ninh nhằm:
a. Tạo tiềm lực sức mạnh cho nền kinh tế đất nước phát triển.
b. Tạo điều kiện thuận lợi cho xây dựng khu vực phòng thủ.
c. Triển khai xây dựng vùng kinh tế chiến lược của đất nước.
d. Thực hiện thăng lợi hai nhiệm vụ chiến lược y dựng bảo vệ Tẻ quốc.
NGHỆ THUẠT QUẦN SỰ VIỆT NAM
Câu 01: Lịch sử dân tộc ta từ khi lập nước đến nay đã trải qua 14 cuộc chiến tranh
lớn, nhỏ đễ: a. Đánh bại mọi kẻ thù. b. Giải phóng dân tộc. c. Bảo vệ Tổ quốc. d. Bảo
vệ Tổ quốc giải phóng dân tộc.
Câu 02: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước giữ nước của dân tộc. Người Việt
muốn tồn tại, bảo vệ cuộc sống nền văn hóa của mình chỉ con đường duy nhất
là:
a. Đứng lên đầu tranh đánh giặc giữ ớc.
b. Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ ớc,
c. giai cấp lãnh đạo đánh giặc giữ nước.
d. lực lượng trang làm nòng cốt đánh giặc.
Câu 03: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn năm 1418 1427 do ai lãnh đạo?
a. Lê Lợi - Nguyễn Ti.
b. Nguyễn Trãi - Trần Nguyên Hãn.
c. Quang Trung Ngô Thì Nhậm.
d. Trần Quốc Tuấn Trần Quang Khải.
Câu 04: Thời nhà Trần chống quân Nguyên Mông lần thứ 2 diễn ra vào thời gian
o?
a.
Năm 1258.
b.
Năm 1285.
c.
Năm 1287.
d.
Năm 1288.
Câu 05: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên ~ Mông lần thứ ba do nhà Trần lãnh
đạo, quân dân ta đã đánh thăng:
a. 03 vạn quân.
b. 50 vạn quân.
c. 60 vạn quân.
d. 29 vạn quân.
Câu 06: Mặt trận nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến tranh?
a, Ngoại giao.
b.
Kinh.
c.
Quansự.
d.
Chính tr.
Câu 07: Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm. Ai người lãnh đạo quân dân ta đã
giành thắng lợi đánh quân Nam Hán đâu, thời gian nào?
a. Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077.
b. Ngô Quyền trên sông Bạch Đẳng, năm 938.
c. LợiNguyễn Trãi cuọc khởi nghĩa Lam Sơn, năm 418
d. Quang Trung với cuộc hành quân thần tốc vào mùa xuân Dậu 1789.
Câu 08: Kế từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo, nghệ thuật quân sự
Việt Nam đã bước phát triển về chất so với nghệ thuật truyền thông, sở nào
quyết định:
a. Chủ nghĩa, C.Mác V.IL.Lênin, tưởng Hồ Chí Minh.
b. Truyền thống nghệ thuạt đánh giặc của dân tộc.
c. Truyền thống yêu nước tình than đoàn kết chiến đầu của dân tc.
d. Sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
Câu 09: Tổng thế phương châm, chính sách mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa sẵn sàng Hiến hành chiên tranh thang lợi. Được xác định là.
a. Nghệ thuật chiến dịch.
b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật chiến thuật.
d. Phương án a,c đúng.
Câu 10: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch nghệ thuật chiến thuật. Được
xác định là:
a. Nghệ thuạt chiến địch.
b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật quan sự Việt Nam.
d. Nghệ thuật chiến thuật.
Câu 11; Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là:
a. Tổng thể phương châm mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa săn
sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
b. b.Tổng thể chính sách mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa săn
sàng tiền hành chiến tranh thắng lợi.
c. Tổng thể phương châm, chính sách mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa săn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi. d Tổng thể phương châm, chính
sách được xây dựng để săn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
d. Câu 12: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực hiện
vào những năm nào?
a. Năm 1258, 1285 1287 1288.
b. b. Năm 1285, 1286 1287 1288.
c. Năm 1258, 1285 1288 1289.
d. Năm 1258, 1285 1289 1290,
Câu 13: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi chiến tranh giải phóng dân tộc?
a. Kháng chiến chống Pháp năm 1945 _ 1954. b. Kháng chiến chống năm 1954
1975.
c. Phương án a b đúng.
d. Chiến tranh hai đầu biên giới năm 1979 ~ 1989.
Câu (4: Trong lịch sử đấu tranh đựng nước giữ nước của dân tộc “Khoan thư sức
dân, để làm kế sâu rễ bền gốc”, kế sách của ai?
a. Quang Trung.
b. Lợi.
c. Trần Quốc Tuần,
d. Nguyễn Trãi,
Câu 15: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam. Bộ phận nào dưới đây giữ vai trò chủ
đạo? a.Chiến lược quân sự.
b. Nghệ thuật chiến dịch.
c. Nghệ thuật chiến thuật
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 16: Người phất cờ khởi nghĩa tại núi Nưa - Triệu Sơn Thanh Hóa, vào năm
nảo?
a. Triệu Thị Trính, năm 248.
b. Trưng Nữ Vương, năm 248.
c. Công chúa Ngọc Hân, năm 1770 1799.
d. Bùi Thị Xuân, năm 1802.
Câu 17: Trước đối tượng tác chiến quân Nguyên Mông sức mạnh hơn ta nhiễu
lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng tạo thể, thời đề phần công
của quân đội nhà Trần là:
a. Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng.
b. b. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự, củng cố lực hượng.
c. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời gian nhất định.
d, Rút lui chiến lược để tạo lập thế trận.
Câu 18: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định loại hình chiến dịch
gì?a. Tiến cong.
b. Phòng ngự
c. Phản ng
d. Tập ch.
Câu 19: “Sức dùng một nửa công được gấp đôi”. Được xác định là:
a. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thề thời, mưu kế.
b. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng mưu kể, lực lượng.
c. Nghệ thuật tạo sức mạnh tông hợp bằng lực, thế, thời mưu kế.
d. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng lực lượng, thế, thời.
Câu 20: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh 2 vạn quân bán nước
Chiêu Thống. Quang Trung đã dùng lỗi đánh:
a. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ
b. Thân tốc, táo bạo.
c. Táo bạo, thần tốc, bất ngờ.
d. Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng.
Câu 21: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng, đánh cho ngựa xe tan nát,
đánh cho manh giáp chẳng còn, đánh cho biết nước Nam anh hùng chủ”.
Câu nói trên của ai?
a. Quang Trung.
b. Lợi.
c. Trần Quốc Tuần.
d. Thường Kiệt.
Câu 22: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là: a. Vào thời điểm đó chúng ta đủ
thế lực. b. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc tế ủng hộ.
c. Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thế trận.
d. Vào thời điểm đó đáp ứng được điều kiện lịch sử.
câu 23: Nghĩa quận Tây Sơn (tiêu điệt 5 vạn quân Xiêm tại đâu? Vào năm o?
a. Rạch Gâm Xoài Mút, năm 1783
b. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1784
c. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1785
d. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1786
CÂU HỎI BÀI CHIẾN TRANH NHÂN DÂN
Câu 01: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân đân là:
a. Chủ nghĩa khửng bế quốc tế các thế lực phản động
b, Chủ nghụa để quốc.
c. Chủ nghĩa để quốc các thế lực phán động.
d. Tất cả các phương án trên đụng.
Câu 02: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta.
Được hiểu là:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch.
b. Cánh đánh của địch.
c. Phương thức tác chiến của địch.
d. Phương châm tác chiên của đch.
Câu 03: Địa hình thời (iết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng lực
lượng, phương tiện. Được xác định là:
a. Đặc điểm của chiến tranh,
b, Khái niệm của chiến tranh,
c. Tính chất của chiến tranh.
Điểm yếu của kẻ thù.
Câu 04: Tiến hành chiến tranh toàn điện, kết hợp chặt chế giữa đấu tranh Quân sự,
chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa tướng, lấy đấu tranh quân sự chủ yếu,
lấy thắng lợi trên chiến trường yếu quyết định để giành thắng lợi trong chiến
tranh. Được xác định là:
a. Mục đích của chiến tranh nhân n.
b. Biện pháp của chiến tranh nhân n.
c. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân n.
d. Nội dung của chiến tranh nhân n.
Câu 05: Chuẩn bị mọi mặt trên nước cũng như từng khư vực để đủ sức đánh lâu
đài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh... Được xác định
là:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
b. Nội dung của chiến tranh nhân n.
c. Tĩnh chất của chiến tranh nhân dan,
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 06: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra sức
sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn bồi dưỡng lực lượng ta càng đánh càng
mạnh. Được xác định là:
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân đân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân n.
d. Mục đích của chiến tranh nhân đân.
Câu 07: Điền vào chỗ trống: Tiến hành chiến tranh nhân dân báo vệ Tổ quốc phải
phối hợp chặt che giữa chống quân địch tiến công từ bên ngoài với ... từ bên trong,
a. Đầu tranh chính trị.
b. Tuyên truyền giáo dục,
c. Các phương án tác chiến.
d. Bạo loạn lật đo.
Câu 08: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân đân bảo vệ Tổ quốc là:
a. Bố trí lực lượng, khí trang bị để tiến hành chiến tranh.
b. Bồ trí lực lượng để tiến hành chiến tranh hoạt đọng tác chiến.
c. Bố trí lực lượng để tiền hành chiến tranh.
d. Bồ trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
Câu 09: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam hội chủ nghĩa là:
a. Sự quản lí, điều hành của nhà nước.
b. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt Nam.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
d. Sự giúp đỡ của nhân đân yêu chuộng hòa bình trên the giới.
Câu 10: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân
đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:
a. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vu trang nhân dân.
b. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng lớp nhân dân nhất thế
hệ trẻ.
c. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh viên,
d. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thể hệ tr.
Câu 11: Điền vào chỗ | trống. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, lấy
đấu tranh quân sự chủ yếu, lấy .. yếu tổ quyết định.
a. Thắng lợi trên nghị trường.
b. Thắng lợi tren chiến trường.
c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 12: Khí tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:
a, Quân đội nhân n với công an nhân dân.
b. Bộ đội chủ lực với bộ đội địa phương.
c. Lực lượng trang địa phương với các binh đoàn ch lc.
d. Bộ đội chủ lực với bộ đội biên phòng.
Câu 13: Mục đích của chiến tranh nhân dân là: a. Làm thất bại chiến lược, “Diễn
biến hòa bình” của c thế lực thù địch
b. S dụng tiềm lực của đất nước, nhat tiểm lực quốc phong, an ninh nhằm đánh
bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
c. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đỗ của các thế lực thù địch.
d. Phương án a, b, c đúng
Câu 14: Chiến tranh nhân đân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hội chủ j nghĩa cuộc
chiến tranh toàn dân, toàn điện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lực lượng quân đội công an.
b. Lực lượng quân đội.
e. Lực lượng trang ba thứ qn,
d. Lực lượng trang địa phương.
Câu 15: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN cuộc chiến tranh
hiện đại về khí, trang bị, trỉ thức nghệ thuật quân sự. Được hiểu là:
a, Điểm mạnh của chiến tranh.
b. Đặc điểm của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh.
d. Quan điểm của chiến tranh.
Câu 16: Quan điểm của Đáng về chiến tranh nhân đân: phải kết hợp chặt chẽ giữa
các mặt trận kinh trị, văn hóa tự tưởng, ngoại giao nhằm tạo điều kiện cho:
a. Đâu tranh nghị trường giành. thắng lợi.
b. Đầu tranh binh vận giành thắng lợi.
c. Đầu tranh địch vận giành thắng lợi.
d, Đầu tranh quận sự giành thắng lợi.
Câu 17: “Trong chiến tranh mạnh được yếu thua, quan quân đội Mỹ được đào tạo
đầy đủ bài bản hơn quan quân đội Việt Nam. Nhưng trong thể trận, không phải
học nhiều hay khí nhiều hiện đại giành thắng lợi, trong thể trận ai xử trí
nhanh hơn người đó sẽ giành chiến thắng”, Câu nói trên của ai?
a. Đại tướng Phạm Văn T.
b. Đại tướng Nguyên Giáp.
c. Thượng tướng Hoàng Minh Thảo.
d. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh
Câu 18: Chọn câu trả lời sai. Tính chất hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính nghĩa phi nga
b. Thê giới cục bộ.
c. Cách mạng phản cách mạng
d. Tiến bộ phản động
Câu 19:Cuộc chiến tranh nào dưới đây được xác định chiến tranh giải phóng dân
tộc Việt Nam?
a. Kháng chiến chống Pháp.
b. Kháng chiến chống .
c. Chiến tranh biên giới .
d. Phương án a b đúng.
Câu 20: “Cuộc chiến tranh đo thực dân Pháp tiến hành nước ta cuộc chiến
tranh xâm lược, ngược lại cuộc chiến tranh của ta chống thực đân pháp cuộc
chiến tranh bảo vệ độc lập chủ quyền thông nhất đất nước Ai khẳng định?
a .Chủ tịch Tôn Đức Thăng
b. Chủ tịch Hồ Chí Minh
c. Thủ tướng Phạm Văn Đồng
d. Tổng thư Duẫn
Câu 21: “Mỹ đánh Việt Nam không biểu Việt Nam, không hiểu lịch sử, địa lý,
văn hóa, phong tục, con người dân tộc nói chung cũng như những người lãnh đạo
Việt Nam nói riêng. Chúng tôi một nền văn bóa bền vững, một học thuyết quân
sự độc đáo, mưu trí sáng tạo được thử thách trong lịch sử...”, Ai khẳng định?
a. Đại tướng Nguyên Giáp.
b. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
c. Đại tướng Văn Tiên Dũng,
d. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh.
Câu 22: Bản chất của chiến tranh?
a. sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực,
b. thủ đoạn của kinh tế, chính trị hội
c. qui luật của hội loài người
d. bản chất của họi loài ni
Câu 23: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng trang
nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là:
a. Mục đích.
b. Quan điểm.
c. Tính chất.
d. Biện pháp.
Câu: 24: sao phải tiến bành chiến tranh nhân n?
a. Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng.
b. Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến tranh.
c. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân sự
truyền thống của dân tộc.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 25: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân n?
a. Lực lượng trang nhân dân
b. Bộ đội chủ lực
c. Hải quân, cảnh sát biển
d. Bộ đội địa phương
Câu 26: Tiêu chí đễ phân biệt tính chất chiến tranh chính nghia phi nghĩa?
a. Mục đích của cuộc chiến tranh
b, Chủng loại khí dùng trong chiến tranh
c. Hoàn cảnh tiến hành chiến tranh.
d. Phương án a, b đúng.
CÂU HỎI XÂY DỰNG BÀI HP2
Người soạn thảo: Như Thịnh
Câu 1: Chiến lược“Diễn biến hòa bình” được tiến hành bằng:
a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đề quốc các thế lực phản động tiễn hành.
b. Biện pháp quân sự do chủ nghĩa đế quốc các thế lực phản động tiến hành.
c. Biện pháp kinh tế do chủ nghĩa để quốc các thế lực phản động tiến hành.
d. Biện pháp trang do chủ nghĩa đề quốc các thế lực phản động tiễn hành.
Câu 2: Ngày l1 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung với Việt Nam? a. Xóa bỏ
cắm vận kỉnh tế với Việt Nam.
b. Xóa bỏ cắm vận quân sự với Việt Nam.
c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao vơi Việt Nam.
d. Phương án a c đúng.
Câu 3: Năm 1957, Tẳng thống nào đã tuyên bố: sẽ giành thắng lợi bằng hòa
bình? a.Kennơdi b.Aixenhao c.Truman. d.G. Pho.
Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đỗ của Liên các nước hội chủ
nghĩa Đông Âu?
a. Quan niệm vận dụng không đúng về chủ nghĩa Mác Lênin.
b. Những sai lầm, khuyết điểm của Đảng Cộng sản.
c. Chống phá của chủ nghĩa đế quốc các thể lực thù địch sử dụng chiến lược
“Diễn biến hòa bình”,
d. Các phương án a, b c đúng.
Câu 5: Bạo loạn lật đổ hành động chống phá bằng bạo lực tổ chức do:
a. Lực lượng phản động, li khai. đối lập trong nước hoặc cầu kết với nước ngoài tiến
hành. b, Lực lượng phản động đối lập trong nước hoặc cấu kết với tội phạm tiến
hành.
c. Lực lượng quân sự tiến hành để lật đỗ chính quyền địa phương hay trung ương.
d. Lực lượng gián điệp tiền hành đê lật đỗ chính quyền địa phương hay trung
ương.
Câu 6: Mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa để quốc các thế lực thù địch sử dụng
chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:
a. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng.
b. Xóa bỏ chế độ hội chủ nghĩa.
c. Lái nước ta đi theo con đường bản lệ thuộc vào chủ nghĩa đế quốc.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 7: Trong thủ đoạn chống phá về kinh tế, chủ nghĩa để quốc muốn chuyển hóa
nền kinh tế Việt Nam dân theo:
a. Kinh tế thị trường bản chủ nghĩa, khích lệ kinh tế nhân phát triển.
b. Từng bước làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
c. Kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa,
d. Phương án a b đúng.
Câu 8: Mục đích chống phá về tưởng trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là: a.
Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lênin, tu tưởng Hồ Chí Minh.
e. Xóa bỏ sự quản điều hành của nhà nước.
d. Phương án a b đúng.
Câu 9: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Điễn biến hỏa
bình” là: a. Chia rẽ nh đoàn kết giưa Việt Nam với các nước hội chủ nghĩa.
b. Chia re tình đoàn kết hữu nghị giưa Viẹt Nam với Lào, Campuchia.
e. Lợi dụng chính sách đề đầu vốn tạo sức ép về chính tr.
d. Phương án a b đúng.
Câu 10: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa để quốc dùng
thủ đoạn gi? a. Lợi dụng nhưng khó khăn vùng đồng bảo dân tộc ít người.
b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bào còn thấp.
e. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của Đảng ta.
d. Các phương án a, b e đúng.
Câu 11 : Bạo loạn lật đỗ thường xảy ra những nơi nào?
a, Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của Trung ương địa phương. Nơi
nhạy cảm về chính trị.
b. Những nơi khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng,
c. Nhưng địa điểm, công trình văn hóa quốc phỏng an ninh quan trọng.
d. Các phương án a, b c đúng.
Câu 12: Nguyên tắc xử bạo loạn lật đỗ là:
a. Nhanh gọn, kiên quyết, lịnh hoạt, đứng đối tượng.
b. Sử dụng lực lượng phương thức đầu tranh phù hợp, không đẻ lan rộng kéo
dài. c. Sử dụng lực lượng quân sự để trấn áp.
d. Phương án a b đúng.
Câu 13: Giải pháp phòng chỗng chiến lược “Diễn biến hòa bình” là: a. Xây dựng
sở chỉnh trị hội ng mạnh về mọi mặt.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới lợi ích quốc gia dân tộc.
e. Chủ động khôn khéo xử tình huồng khi bạo loạn Xây I Ta.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước quốc tế.
Câu14: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình chiến lược bản nhằm;
a. Lật đỗ chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết các nước hội chủ
nghĩa từ bên trong, b. Lật đỗ chế độ kinh tế hội của các nước tiến bộ từ bên
trong.
e. Lật đỗ chế độ chính trị của các nước bản từ bên (rong.
d. Phương án b c.
Câu 15: Ai người khởi xướng chiến lược “Diễn biến hòa bình” của chủ nghĩa đế
quắc?
a. Kennan b Mác San c.Truman d. Aixenhao.
Câu 16: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta với Việt Nam không phải
kết thúc nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến khi chúng ta
được những câu trả lời chúng ta co thể”. Tổng thống nào đã tuyên bó?
a, Tổng thống BillClintơn.
b. Tổng thông G.Bush.
c. Tổng thống Obama, d. Tổng thống Giônxơn.
Câu 17: “Ngăn chặn phi trang” trong chiến lược diễn biến hòa bình của ai?
a.Kennan. b.Mác San c.Truman d. Aixenhao.
Câu 18: Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật đỗ, các
thế lực thù địch
thường kích động các phẩn tử quá khích, làm mắt ỗn định .... an toàn hội một
khu vực hẹp trong một thời gian ngăn.
a. An ninh chính trị. b. Kinhtế c.Trật tự d. Văn hóa.
Câu 19: Trong thủ đoạn chống phá về chính trị, các thế lực thù địch tận dụng
những: a. hở trong đường lối của Đảng.
b. hở về chính sách của nhà nước ta.
c. Trình độ dân trí để lật để Việt Nam.
d. Phương án a b,
Câu 20: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhung, tiêu cực trong xa hội, giữ vững định
hướng xa hội chủ nghĩa trên các lịnh vực, chồng nguy tụt hậu về kinh tế, Được
xác định là:
a. Giải pháp phòng chống chiến lược Diễn biến hòa nh”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa nh”.
d. Quan điểm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
Câu 21: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diên biến hòa bình” là:
a Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
b.
Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử tình huống.
c.
Chăm lo xây dựng lực lượng vu trang địa phương vững mạnh.
d.
Phương án a c đúng.
Câu 22: Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn hóa đổi trụy, lối
sống phương Tây. Được xác định thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực nào của chủ
nghĩa để quốc?
a. Chống phá chính trị trong chiến lược diên biến hòa bình.
b, Chống phá tưởng văn hoa trong chiến lược diễn bien hòa nh.
c.Chống phá tôn giáo dân tộc trong chiến lược diễn biến hòa nh.
d. Chống phá quốc phòng an ninh trong chiến lược diên biến hòa bình.
Câu 23: Điền vào chỗ trắng để hoàn chỉnh nội dung quan điểm ch đạo phòng
chống. Chiến lược diễn biến hòa bình với nhiều đòn tấn công.. . trên tất các lình
vực để chống phá cách mạng nước ta.
a.Mèm. b.Cứng. c.Cứng mềm. d. Sâu hiểm.
Câu 24: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử tình huống giải quyết hậu quả khi
bạo loạn xây ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát triển thành bạo loạn.
Được xác định là:
a.
Quan điểm chỉ đạo phòng chống chiến lược diện biển hòa bình.
b.
Nhiệm vụ phòng chồng chiến lược diên biến hòa nh.
c.
Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình.
đ. Mục tiêu phòng chống chiến lược điễn biến hòa bình.
Câu 25: sao hiện nay chủ nghĩa để quốc coi Việt Nam trọng điểm trong chiến
lược “Diễn biến a bình"?
a.Việt Nam nước hội chủ nghĩa đầu tiên Đông Nam Á chống đề quốc thực
dân giành thắng lợi.
b, Sau khi Liên các nược hội chủ nghĩa Đông Âu tan ra, Việt Nam không
những không sụp đỗ còn đổi mới thành công trong một thế giới biến động phức
tạp, khó lường,
c. Phương án a b đúng.
d. Phương án a b sai.
Câu 26: do chủ nghĩa để quốc coi Việt Nam trọng điểm chống phá bằng chiến
lược “Diễn biến a bình". Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dung sau: Việt
Nam vị trí hết sức...; địa kinh tế, địa quân sự?
a. Quan trọng về địa - chính trị.
b. Chủ yếu về địa chính trị.
c. Quan trọng về chiến lược.
d, Quan trọng về khoa học kỹ thuật.
Câu 27: do chủ nghĩa để quốc coi Việt Nam trọng điểm chống phá bằng chiến
lược“Diễn biến a bình”. Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dung sau: Chống
phá Việt Nam, các thế lực thù địch còn nhằm làm sụp đổ biểu tượng chiến thắng,
khôi phục lại...của các nước để quốc.
a. Tỉnh thần. b. Danh dự. c. Uytín. d. Sức mạnh.
Câu 28: “Chống phá chính trị làm hàng đầu, kinh tế mũi nhọn, ngoại giao làm
hậu thuẫn, dân tộc n giáo làm ngòi nổ”. Được xác định là:
a. Phương châm chống phá chiến lược diễn biến hòa bình,
b. Quan điểm chiến lược diên biến hòa bình,
e. Nội dung chiến lược diễn biến hòa bình.
d. Đặc điểm chiến lược diễn biến hòa nh.
Câu 29: Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Phương châm đối ngoại
quốc phòng của ta là: a. Tránh xung đột quân sự; tránh đôi dầu.
b. Tránh bị lập về kinh tế lệ thuộc về chính trị.
e. Tránh bị lập tránh bị lệ thuộc về chính trị.
d.
Phương án a c đúng.
Câu 30: Chủ trương của Đảng N nước Việt Nam hiện nay trong quan hệ quốc
phòng với các nước là:
a. Không liên minh chính trị với nước ngoài.
b. Không cho nước ngoài đặt căn cứ quân sự Việt Nam.
e.
Cho các tổ chức quân sự nước ngoài đặt căn cứ quân sự Việt Nam.
đ, Các phương án a,b c đúng,
Câu 31: Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dụng một giải pháp phòng chống
chiến lược “Diễn biến hòa bình”: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
chăm lo đời sống. ..cho nhân dân.
a. Văn hóa, tỉnh thần b. Chính trị, tỉnh thần c. Vật chất, tỉnh thần. d. Tỉnh thần.
Câu 32: Phương châm chống phá Việt Nam trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”
là:
a. Đầu vào kinh tế, đầu ra chính trị.
b. Chống phá về kinh tế.
e. Đầu vào chính trị, đầu ra kinh tế.
d. Chống phá về chính trị.
BÀI 9: PHÒNG CHÓNG ĐỊCH TIỀN CÔNG KHÍ CÔNG NGHỆ CAO
Câu 1: khí được nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dựa trên thành tựu của cuộc cách
mạng khoa học công nghệ hiện đại ... Được xác định là:
a. khí công nghệ cao.
b. Khái niệm khí công nghệ cao.
c. Đặc điểm khí công nghệ cao.
d. Tính chất của khí công nghệ cao
Câu 2: Đặc điểm của khí công nghệ cao đó là:
a.
. Hiệu suất của khí, phương tiện tăng nhiều lần so với khí thông thường.
b.
Hàm lượng tri thức, năng tự động hóa cao.
c.
tính cạnh tranh cao được nâng cấp liên tục.
d.
Tất cả các phương án trên đúng.
Câu3: Một trong những đặc điểm của khí công nghệ cao là: a. Khả năng tự động
hóa cao.
b. Tâm bắn rất Xa.
c. Hiệu suất của khí, phương tiện tang nhiều lần so với khí thông thường. đ.
Ủy lực sát thương lớn.
Câu 4: Đặc điểm nỗi bật nhất khí công nghệ cao đó là: a. Khả năng tự động hóa
rất Cao. b. Độ chính xác cao với tầm ban rất xa. e. Uy lực sát thương lớn. d. Tất cả
các phương án trên đúng.
Câu 5: Độ chính xác cao cùng với uy lực sát thương lớn. Được hiểu là: a. Đặc điểm
nổi bật nhất của khí công nghệ cao. b.. Đặc điểm của khí cong nghệ cao. c.
Khái niẹm khí công nghệ cao. d. Thủ đoạn đánh phá của khí công nghệ cao.
Câu 6: Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn tầm hoạt động xa. Được hiểu là: a.
Đặc điểm của vu khi công nghệ cao. b. Đặc điểm nổi bật nhất của khí công nghệ
cao. e. Điểm mạnh của khí công nghệ cao. d. Khái niẹm khi công nghệ cao.
Câu 7: Một số loại khí thông mính khả năng nhận biết địa hình, đặc điểm của
mục tiêu, tự động tìm diệt. Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của khí công nghệ cao.
b. Đặc điểm nổi bật nhất của khí công nghệ cao.
c. Đặc điem của khí công nghệ cao.
d. Khái niẹm vu khí công nghẹ cao.
Câu 8: Dựa hoàn toàn vào phương tiện kỹ thuật, dễ bị đối phương đánh lừa. Được
hiểu là: a. Điểm yếu của khí công nghệ cao.
b. Đặc điểm nỗi bật nhất của khí công nghệ cao.
c. Đặc điểm của khí công nghẹ cao.
đ. Khái niệm khi công nghệ cao.
Câu 9: Điểm yếu của khí công nghệ cao là: a. Do bị tác động bởi địa hình, thời
tiết khí hậu dẫn đến hiệu quả thực tế khác với thuyết.
b. Thời gian trinh sát xử số liệu để phương án đánh phức tạp nêu mục tiêu thay
đổi. c. Một số (tên lửa bay thấp đễ bị bắn hạ bằng khí thông thường. d. Tắt các
phương án trên đúng.
Câu 10: Tổ hợp tên lửa S.300 khí: a. Thông thường. b. khí công nghệ cao.
e. khí hủy diệt lớn. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 11: Phi công bắn rơi máy bay B.52 đầu tiên trong trận Điện Biên Phủ trên
không tháng 12 năm 1972 là: a. Phạm Tuân. b.Nguyễn Văn Cốc. c.Nguyễn Thành
Trung. d.Vũ Xuân Thiều.
Câu 12: Phi công nào đã nói: Bắn B.52 không rơi tại chỗ, Tôi sẽ lao thắng vào
nó? a. Phạm Tuân. b.Vũ Xuân Thiều. c.Nguyên Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 13: Phi công Việt Nam nào bắn rơi nhiều máy bay của để quốc Mỹ? _a. Phạm
Tuân. b.Vũ Xuân Thiểu. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 14: Người phi công Việt Nam ném bom xuống Dinh Độc Lập tháng 4 năm 1975
là: a. Phạm Tuân. b.Vũ Xuân Thiều. c. Nguyên Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 15: Trong 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân
dân ta bắn rơi bao nhiêu máy bay các loại? a. 80 máy bay, b.81 máy bay, c.34 máy
bay, đ.64 máy bay.
Câu 16: Trong 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân
dân ta bắn rơi bao nhiêu máy bay B.52? a. 80 máy bay, b.81 máy bay c.34 máy bay
d.64 máy bay.
Câu 17: Phòng chống trinh sát của địch, Dụ địch đánh vào mục tiêu giá trị thấp,
tổ chức bố trí phân tán khả năng tác chiến độc lập kết hợp xây dựng hạ tầng
đô thị với hầm ngầm để tăng khả ng phòng thủ. Được hiểu là:
a. Biện pháp thụ động của phòng chống khí công nghệ cao.
b. Biện pháp chủ động của phòng chống vụ khí công nghệ cao. c. Đặc điểm của
khí công nghệ cao. d.. Điểm mạnh của khí công nghệ cao.
Câu 18: Trong biện pháp thụ động phòng chống trinh sát của địch phải dùng các
biện pháp, phương pháp đối phó là: a. Hạn chế đặc trưng của mục tiêu. b. Che giấu
mục tiêu ngụy trang mục tiêu. c. Tổ chức tốt nghỉ binh đánh lừa.
D.Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 19: Hạn chế đặc trưng của mục tiêu, che giấu mục tiêu ngụy trang cũng như
tổ chức tốt nghỉ binh đánh lừa địch. Được hiểu là: a. Biện pháp thụ động trong
phòng chống trinh sát của địch bằng vu khí công ngh cao. b. Biện pháp chủ động
trong phòng chống trinh sát của địch bằng khí công nghệ cao. e. Phòng chống
trinh sát của địch bằng vu khí công nghệ cao. d. Gây nhiễu các trang bị trinh sát,
Câu 20: Một trong nhưng biện pháp chủ động của khí công nghệ cao là: a. Gây
nhiễu các trang bị trinh sát để giám hiệu quả trinh sát của địch. b. Tổ chức bố trí
lực lượng phân tán khả năng tác chiến độc lập. c.. Kết hợp xây dựng hạ tầng với
hằm ngầm đẻ tăng khả nang phòng thủ. d. Dụ đánh vào mục tiêu giá trị thập.
Câu 21: Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch từ xa, phá thế tiến công của địch.
Được hiểu là: a. Biện pháp chủ động trong phòng chống k công nghệ cao. b.
Biện pháp thụ động trong phòng chống khí công nghệ cao. c. Biện pháp phòng
chống khí công nghệ cao. d. Đặc điểm của khí công nghệ cao.
Câu 22: Trong biện pháp chủ động, phải gây nhiễu các trang bị trinh sát để làm
giảm hiệu quả trinh sát của địch phải: a. Tích cực phá hệ thống trinh sát của đối
phương. b. Sử dụng tổng hợp nhiều thủ đoạn gây nhiễu. c.. Hạn chế năng lượng bức
xạ từ hướng ăng ten bằng cách sử dụng công suất phát hợp lí. đ. Tất cả các phương
án trên đung.
Câu 23: Một trong những biện pháp chủ động của phòng chống tiến công bằng
khí công nghệ cao là: a. Lợi dụng đặc điểm đồng bọ đánh vào mặt xích then chốt. b.
Tổ chức lực lượng phân tán khả năng tác chiến độc lập. c. Phòng chống trình sát
tôt cùng với nghỉ binh đánh lừa. d. y dựng hạ tầng cùng với hằm ngâm. để tăng
khả năng phòng thủ.
Câu 24: Trong phòng chống địch tiến công bằng khí công nghệ cao. Tại sao phải
bố trí phân tán? a._ Để giảm thiểu tổn thất khi địch sử dụng tấn công bằng khí
công nghệ cao. b. Làm giảm hiệu quả tác chiến của địch. c. ng khó khăn cho địch
trong trinh sát phát hiện mục tiêu. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 25: khí công nghệ cao thể đồng thời sử dụng cả trên bộ, trên không
trên biển. Do vậy phải: a. Tổ chức đánh địch từ xa. b. Tổ chức ngụy trang che dấu.
c. Dụ đánh vào mục tiêu giá trị thấp. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 26: Mỗi quan hệ trong phòng tránh đánh trả bằng khí công nghệ cao là: a.
Phòng tránh tốt điêu kiện đánh trả. b. Đánh trả hiệu quả tạo điều kiện cho
phòng tránh an toàn. e. Tổ chức, bỗ trí lực lượng phân tán khả năng tác chiến
độc lập. đ. Phương á án a b đúng.
Câu 27: Để phòng chống địch tiến công bằng khí công nghệ cao hiệu quả, cần
phải: a, Luôn nêu cao tỉnh thần cảnh giác, sẵn sàng phòng chống địch tiến công
hiệu quả trong mọi nh huống. l b. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ đánh vào mắt xích
thên chốt. e. động phòng tránh nhanh, đánh trả kịp thời chính xác. d. Nắm chắc
thời chủ động đánh địch từ xa phá thế tiến công của địch.
BÀI 10: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG DÂN QUẦN TỰ VỆ, LỰC LƯỢNG DỰ BỊ
ĐÔNG VIÊN ĐỘNG VIÊN CÔNG NGHIẸP QUỐC PHÒNG
Câu 1: Lực lượng trang quần chúng không thoát li sản xuất công tác là: a. Bộ đội
chủ lực. b.Dân quân tự vệ. c.Bộ đội địa phương. d.Dự bị động viên
Câu 2: Lực lượng trang quần chúng tổ chức các quan nhà nước, đơn vị
hành chính sự nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, hội là: a. Bộ đội địa
phương. b Dân quân. c.Tựưvệ. d. Bộ đội chủ lực.
Câu 3: Chỉ huy trực tiếp dân quân tự vệ là: a. Công an xã, phường. b. quan
quân sự địa phương. e. Ủy ban nhân dân phường. d. Bộ đội chủ lực.
Câu 4: Lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
a.
Đảng Cộng sản Việt Nam. b. Nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam ©.
Lực lượng trang nhân dân Việt Nam. d. Đảng Nhà nước cộng hòa hội chủ
nghĩa Việt Nam,
Câu 5: Lực lượng dân quân được tổ chức đâu? a. quan đơn vị hành chính, các
tổ chức hội. b. Các nhà máy nghiệp. c. Các tổ chức kinh tế. d. Xã, phường, thị
trần.
Câu 6: Lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt gồm: a.. Dân quân tự vệ bộ binh, binh
chủng dân quân tự vệ biển. b. Dân quân tự vệ bộ binh, dân quân tự vệ tại chỗ
cảnh sát biển. c. Dân quân tự vệ bình chủng, dân quân tự vệ biển, Cảnh sát biến. d.
Dân quân tự vệ bộ binh, dân quân tự vệ động dân quân tự vệ biển.
Câu 7: Một trong những nhiệm vụ của dân quân tự vệ là: a. Sẵn sàn chiến đấu,
chiến đấu, phục vụ chiến đấu. b. Chiến đầu, huấn luyện, phục vụ chiến đầu. c. Sẵn
Sảng chiến đầu, tham gia lao động sản xuất d. Chiến đấu, huấn luyện, tham gia lao
động sản xuẤt.
Câu 8: khí, trang bị của dân quân tự vệ từ các nguồn nào? a. Bộ Quốc phòng
cấp, các địa phương chế tạo, thu được của địch. b. Thu được của địch, các địa
phương chế tạo, tái tạo. e. Bộ Quốc phòng cấp thu được của địch. d. Do nhân dân
chế tạo tái tạo.
Câu 9: Lực lượng dự bị động viên bao gồm: a.. quan, quân nhân chuyên nghiệp
công an nhân dân dự bị. b.. Quân nhân dự bị phương tiện kỹ thuật đã xếp
trong kế hoạch. c. Quân nhân dự bị đã xếp trong kế hoạch. d. Vật chất, khí tài trang
bị đã xếp trong kế hoạch.
Câu 10: Quân nhân dự bị gồm: a. quan dự bị, quần nhân chuyên nghiệp dự bị
hạ quan, binh dự bị. b. quan dự bị hạ quan, binh dự bị. c. quan dự
bị, quân nhân chuyên nghiệp, binh dự bị. d. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị
hạ quan, bỉnh dự bị.
Câu 11: Phương châm xây dựng dân quân tự vệ theo hướng: a.Vững mạnh, rộng
khắp, coi trọng chất lượng chính. b.Vững mạnh, toàn diện ; coi trọng chất lượng
quân sự chính, c.Vững mạnh, rộng khap, trọng tâm, trọng điểm, d.Vững
mạnh, toàn diện, trọng tâm, trọng điểm.
Câu 12: Dân quân tự vệ được tổ chức thành những lực lượng nào? a. Lực lượng
chiến đấu lực lượng động. b. Lưc lượng quân sự lực hrợng chính trị. œ.
Lực lượng động lực lượng dự bị. d. Lực lượng nòng cốt lực lượng rộng rãi.
Câu 13: Độ tui của lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt qui định như thế nào? a. Nam
từ tuôi đến hết 40; Nữ từ 18 tuổi đến hết 35 tuôi.
b.
_ Nam từ 18 tuổi đến hết 35; Nữ từ 18 tuổi đến hệt 25 tuôi. e. Nam từ 18 tuổi đến
hết 45; Nữ từ 18 tuổi đến hết 45 tuôi. d. Nam từ 18 tuổi đến hết 25; Nữ từ 18 tuổi
đến hết 30 tuổi.
Câu 14: Độ tuổi của lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi được qui định như thế o?
a. Nam từ 18 tuổi đến hết 40; Nữ từ 18 tuôi đên hết 35 tuổi. b. Nam từ 18 tuổi đến
hết 35; Nữ từ 18 tuổi đến hết 25 tuổi. c. Nam từ 18 tuổi đến hết 45; Nữ từ 18 tuổi đến
hết 40 tuôi. d. Nam từ 18 tuổi đến hết 25; Nữ từ 18 tuổi đến hết 30 tuổi.
Câu 15: Lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi nhiệm vụ: a. Phục vụ chiến đấu, khắc
phục hậu quả chiến đấu. b. Vận ¡chuyển tiếp tế, bảo vệ tán nhân dân, ce.
Chiến đấu, phục vụ chiến đấu làm nòng cốt cho toàn dân đánh giạc. d. Phương án a,
b đúng.
Câu 16: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ gắn với xây dựng sử vững mạnh
toàn diện. Được xác định là:
a. Nội dung xây đựng dân quân tự vệ.
b. Nhiệm vụ xây dựng dân quân tự vệ.
c. Phương châm xây dựng dân quân tự vệ.
d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ.
Câu 17: Thường xuyên giáo dục, quán triệt sâu rộng các quan điểm chủ trương
chính sách của Đảng, Nhà nước về công tác dân quân tự vệ. Được xác đỉnh là:
a. Nội dung xây dựng dân quân tự vệ.
b. Nhiệm vụ xây dựng dân quân tự vệ.
c. Phương châm xây dựng dân quân tự vệ.
d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ.
Câu 18: Lực lượng dự bị động viên được xây đựng để bổ sung cho: a. Lực lượng
dân quân tự vệ. b. Lực lượng công an nhân dân c. Lực lượng thường trực của quân
đội. đ. Lực lượng trang địa phương.
Câu 19: Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là:
a.
Bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao, toàn diện nhưng trọng tâm, trọng đim.
b.
Bảo đảm chất lượng về chính trị tỉnh thần của đân quân tự vệ.
c.
Bảo đám chất lượng xây dựng ' toàn diện nhưng trọng tâm, trọng điểm.
d.
Bảo đảm phát huy sức mạnh tông hợp của mọi tầng lớp nhân dân .
Câu 20: Xây dựng lực lượng dự bị động viên phải phát huy sức mạnh tổng hợp của:
a. Toản dân. . b. Toàn Đảng. c. Cả hệ thông chính trị. d. Toàn quân.
Câu 21: Một trong những nguồn đào tạo quan dự bị là: a. TẤt cả công đan Việt
Nam. b. Sinh viên Nam đã tốt nghiệp từ các trường đại học. e. Học sinh từ các
trường trung học p thông, d. Sinh viên từ các trường đại học.
Câu 22: Phương châm huấn luyện lực lượng dự bị động viên? a. bản, thiết thực,
vững chắc trọng tâm, trọng điểm. b. Chất lượng, thiết thực, hiệu quả, tập trung
trọng tâm, trọng điểm. c. bản, chất ợng, thiết thực, hiệu quả, trọng tâm,
trọng điểm d, Chất ợng, hiệu quả trọng tâm, trọng điểm.
Câu 23: Động viên công nghiệp quốc phòng được chuẩn bị từ: a. Trong chiến tranh.
b. Thời bình. a. Đất nước chiến tranh. b. Thời kỳ đầu chiến tranh.
Câu 24: Một trong những yêu cầu động viên công nghiệp quốc phòng là: a._ Phải
bảo đảm mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch. b._ Phải bảo đảm năng
lực đã của doanh nghiệp. c. Bảo đảm an toàn, mật, d. Bảo đảm biệu quả bàn
giao đúng kế hoạch.
Câu 25: Trên sở năng lực sản xuất, sửa chữa đã của các doanh nghiệp công
nghiệp, Nhà nước chỉ đầu thêm nhưng trang thiết bị chuyên dùng đe hoàn chỉnh
dây chuyên sản xuất, sửa chưa, trang bị cho Quân đội. Được xác định là:
a. Biện pháp động viên công nghiệp
b. Nội dung động viên công nghiệp
e.
Nguyên tắc động viên công nghiệp
d. Yêu cầu động viên công nghiệp
Câu 26: Khi hết thời gian phục vụ dân quân tự vệ nòng cốt thì phải tham gia: a. Lực
lượng dự bị hạng l1. b. Lực lượng dự bị hạng 2. c. Lực lượng dân quân tự vệ rộng
rai. d. Lực lượng n quân tự vệ thường trực.
Câu 27: Điền vào chỗ trống: “Động viên công nghiệp quốc phòng huy động một
phân hoặc toàn bộ..(1)..sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội của doanh nghiệp
công nghiệp..(2)..quân đội”.
a. Sức mạnh(1); cho(2)
b. Khả năng(1); trong(2)
e. Năng lực(I); ngoài(2).
Câu 28: Ai người phát lệnh tổng động viên?
a. Chủ Tịch nước. b.Chủ tịch Quốc hội c.Tổng Bi thư d.Bộ trưởng Quốc phòng.
Câu 29:Động viên công nghiệp quốc phòng không áp dụng đối với doanh nghiệp
o?
a. vốn từ ngân sách nhà nước.
b. Các doanh nghiệp Nhà nước
e. vốn đầu nước ngoài.
d. Trong ngoài quốc doanh.
Câu 30: Dân quân tự vệ vị trí như thế nào trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ
quốc?
a. Quan trọng. b.Chủyếu. c.Chiến lược. d. Nòng t.
Câu 31: Dân quân tự vệ vai trò như thế nào trong phong trào toàn dân đánh
giặc? a .Nòng cốt b.Quan trọng, c.Chủ yếu. d.Chiến lược.
BÀI 11: XÂY DỰNG BẢO VỆ CHỦ QUYÊN LÃNH THỎ BIÊN GIỚI QUỐC
GIA.
Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia? a. Lãnh thổ, dân hệ thống
pháp lý. b. nh thỗ dân hệ thống chính trị. e. Lãnh thổ, dân chế đọ
chính trị. d. Lanh thổ, dân quyền lực công cộng
Câu 2: Lãnh thổ quốc gia phạm vi không gian được giới hạn đâu? a. Chủ quyền
quốc gia. b, Lanh thể lãnh hải quốc gia. c, Biên giới quốc gia. d. Chủ quyen lãnh
thổ quốc gia.
Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm: a. Vùng đất, vùng trời, ngoài ra còn
lãnh thổ quốc gia đặc biệt. b. Vùng đất, vừng trời thềm lục địa lãnh thô
quốc ra đạc biệt. e. Vùng đất, vung biển, vùng trời ngoài ra còn lãnh thổ quoc ra
đạc biet. d. Vùng đất, vùng biến, ngoài Ta còn lãnh tho quốc ra đặc biệt
, Câu 4: Biển Việt Nam mấy vùng?
a. 3 vùng, b.Có 4 vùng. c.Có 5 vùng. d.Có 6 vùng.
Câu 5: Nội thủy gì? a.. Vùng bien nam phía trong đường sở. b. Vung biển
nằm phía ngoài đường sở. e. Vùng bien nằm phia ngoài vùng đạc quyền kinh
tế. d. Vùng biên nằm phía 4 ngoài vùng lãnh hải.
Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là: a. Nguyên tắc
trong quan hệ quốc tế. b. Nguyên tắc trong xây dựng va bảo vệ Tổ quốc. c. Nguyên
tắc đau tranh bảo vệ Tổ quôc. d. Nguyên tắc bản trong quan hệ luật pháp
quốc tế.
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gm:
a. Biên giới trên đất liền, trên biến, trên không ' rong lòng đắt. b. Biên giơi trên
đất liền, trên không, lãnh thô quốc gia đạc biệt. e. Biên giới trên đất liền, trên biển,
trong lòng đất, thêm lục địa. d. Biên giới trên đât liên, trên biễn, trên không.
Câu 8: Lãnh hải vùng biển chiều rộng bao nhiêu hải lí? a. 12 hải lí, B.24hảilí.
C.188 hải lí. d.200 hải
Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường sở bao nhiêu hải lí? a. 24 hải lị.
b.200hải. c.188hảilí. d.12 hải lí,
Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải ? a. 24 hải . b.12hải lí.
c.200hải lí. d.350 hải lí.
Câu 11: Biên giới quốc gia trên biển được hoạch định đánh dấu bằng: a. Hẹ
thống mốc quốc giới b.Tọa độ trên bản đồ. e.Tọa độ trên hải đỗ. d.Bản đồ thuật
số.
Câu 12: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định đánh dấu bằng: a. Hệ
thống bản đô thuật số, b. Hẹ thống mốc quốc giới. c. Hệ thong tọa độ trên hái đô.
d. Hệ thống tọa độ trên bản đô.
Câu 13: Biên giới Việt Nam - Trung quốc trên đất liền bao nhiêu kilômét? a. Dài
1.346 km, b.Dài 2.046 km. c.Dài 2.067 km, d.Dài 1.350 km.
Câu 14: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền bao nhiêu kilômét? a. Dài 1.346 km.
b.Dài 2.067 km. c.Dài 1.137 km. d.Dài 1.145 km.
Câu 15: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền bao nhiêu kilômét? a. Dài
1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài 1.137km. d. Dài 1.247km
Câu 16: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam? a ĐàNẵng
b.Quảng Ninh. c. Khánh Hòa. d.Binh Định.
Câu 17: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lí, bảo vệ biên giới
quốc gia trên đất liền? a. Cảnh sát biển. b.Lực lượng trang nhân dân. c.Công an
nhân dân. d.Bộ đội Biên phòng.
Câu 18: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lí, bảo vệ biên giới
quốc gia? a. Cảnh sát biển. b.Bộ đội Biên phòng. c.Lực lượng trang nhân dân. d.
Phương án a b. Câu 19: Xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc
gia sự nghiệp của:
a. Toàn dân. b.Côngan. c.Quân đội. d.Bộ đội biên phòng.
Câu 20: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh
thổ biên giới gia là: a. Xây dựng biên giới hòa bình. b.Hữu nghị. c. ổn định. d. Tất cả
phương á án trên đúng.
Câu 21: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề tranh chấp
về lãnh thổ biên giới bằng giải pháp nào? a. Thương lượng hòa bình. b.Đàm phán
kết hợp sử dụng trang.
c.
Đe dọa sử dụng lực. đ. Sử dụng trang. Câu 22: Công ước Liên hợp quốc về
Luật biển (UNCLOS) hiệu lực năm nào? a. Năm 1977. b. Năm 19ä8. c. Năm 1982.
d.
Năm 1992.
Câu 23: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày trước ta chỉ
đêm rừng, ngày nay ta ngày.. và.. .(2)...Bờ biển nước ta đài tươi đẹp, ta phải
biết giữ lấy nó”. a. biển (1), đất(2). b. trời (1), đất (2) e. trời (1),
biển(2) đ. rừng(1), biển(2).
Câu 24: Huyện đảo Trường Sa các đơn vị hành chính nào? a. Thị trần Trường
Sa; Song Tử Tây; Lin. b. Thị trấn Trường Sa; Lin; Sinh Tên. e.
Thị trấn Trường Sa; Song Tử Tây; Sinh Tồn. d, Thị trấn Trường Sa; Sinh
n.
Câu 25: Khu vực biên giới quốc gia trên không chiều rộng bao nhiêu kilômét?
a. 20 km tính từ biên giới Việt Nam trở ra. b. 20 km tính từ biên giới Việt Nam trở
vào. c. 10 km tính từ biên giới Việt Nam lên cao. d. 10 km tính từ biên giới Việt Nam
trở vào.
Câu 26 Điền vào chỗ trống về nội dụng xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc
gia: “Xây dựng, phát triển.. {1)...kinh tế, n hóa, hội, đối ngoại và...(2)... của đất
nước”. a. Bên vững(1); Trật tự an ninh(2) b. Chính trị tưởng(1); quôc phòng an
ninh(2) c. Mọi mặt chính trị(1); quốc phòng an ninh(2). d. Quân sự(1); Khoa học
thuật(2).
Câu 27: Lãnh thổ Việt Nam mấy hướng trông ra biển?
a. 4 hướng: Đông , Đông bắc, Tây bắc, Nam. b.3 hướng: Đông, Tây bắc, Tây Nam.
b. 4 hướng: Đông, Đông bắc, Tây bắc. Đông Nam. d.3 hướng: Đông, Nam Tây
Nam.
Câu 28: Hiện nay nước ta bao nhiêu tỉnh, thành phố biển?
a. 26 tỉnh, thành phô. b.27 tỉnh. thành phố.
e.
28 tỉnh, thành phố. đ.29 tỉnh, thành ph.
Bài 12: MỘT NỘI DUNG BẢN VỀ DÂN TỌC ~ TÔN GIÁO...
Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia trên
sở cộng đồng bền vững, về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống
văn hóa, đặc điểm tâm ý thức dân tộc tên gọi của dân tộc. Được xác định là:
a. Khái niệm dân tộc. b. Đặc điểm dân tộc. c. Nguồn gốc dân tộc. đ. Tính chất đân
tộc.
Câu 2: "Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt lớn, nhỏ, trình độ phát
triển cao hay thấp đều quyền lợi nghĩa vụ ngang nhau trên mọi lĩnh vực”.
quan điểm của ai?
a. V.LLênin. b.Mác-Lênin c.Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minh.
Câu 3: Một trong những đặc điểm của các dân tộc Việt Nam:
a.
truyền thống, đoàn kết gắn xây dựng quốc gia dân tộc thông nhất.
b.
tỉnh thần chống giặc ngoại xâm.
e, trình độ văn hóa phát triển bền vững.
d. Phương án b c đúng.
Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số Việt Nam là:
a. trú tập trung nông thôn.
b. trú phân tán xen kẽ trên địa bản rộng lớn.
c. trú tập trung trên địa bản hẹp.
d, trú chủ yếu đồng bằng trung du.
Câu 5: Đặc điểm của các dân tộc Việt Nam là:
a. quy dân số trình độ phát triển không đều.
b. quy dân số trình độ phát triển bền vững.
e. quy đân số trình độ phát triển ngang bằng nhau.
d. trình độ phát triển đồng đều.
Câu 6: tưởng Hồ Chí Minh về vẫn đề dân tộc giải quyết vấn đề dân tộc
phải:
a, Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc đoàn kết quốc tế.
b. Xây dựng, củng khối đại đoàn kết dân tộc.
e. Đoàn kết công nhân các đân tộc trong quốc gia quốc tế.
d. Xây dựng lực lượng lãnh đạo của giai câp công nhân để giải quyết vấn đề dân tộc.
Câu 7: Một hình thái ý thức hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm
hoang đường ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người. Được xác định
là:
a. Khái niệm tôn giáo theo chủ nghĩa C.Mác V.I,Lênin.
b. Nguồn gốc tôn giáo theo chủ nghĩa C.Mác V.I.Lênin.
e. Tính chất tôn giáo theo chủ nghĩa C.Mác V.I.Lênin.
d. Đặc điểm tôn giáo theo chủ nghĩa C. Mác ~ V.I.Lênin.
Câu 8: Trong đời sống hội, tôn giáo gồm những yếu t:
a, Giáo chủ, giáo lí.
b, Giáo lễ, giáo luật
c. Giáo hội tín đồ
d. Tất cả phướng án trên đúng.
Câu 9: , Nguồn gốc của tôn giáo gồm có:
a. Nguồn gốc kinh tế hội.
b. Nguồn gốc nhận thức
e. Nguồn gốc tâm
d. Tải cả phương án trên.
Câu 10: Tính chất của tôn giáo gồm:
a.
Tính lịch sử; tính quần chúng.
b.
Tính khoa học, tính lịch sử tính chính tr.
c.
Tính chính trị.
d.
Phương án a c đúng.
Câu 11: Quan điểm, chính sách của Đảng Nhà nước ta hiện nay về tôn giáo: a.
Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn nhu cầu tỉnh thân của một bộ phận nhân dân. b.
Tôn giáo giá trị n hóa đạo đức tích cực phù hợp hội mới. €. Đồng bảo tôn
giáo một bộ phận quan trọng trong khối đại đoàn kết toàn dân tộc. d. Tất cả
phương án đúng.
Câu 12: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lênin, một trong những chức năng của tôn
giáo là: a.. Mỗi liên hệ giữa thần thánh con người. b.. Đền ảo. c. Sự sáng
tạo trong nỗi đơn của con người. d. Các phương án a, b c đúng.
Câu 13: Một trong những giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng dân tộc, tôn
giáo chống phá Việt Nam? a.Tăng cường xây đựng củng cổ khối đại đoàn kết toàn
dân tộc, giữ vững ổn định chính trị hội. b.Tang cường xây dựng lực lượng
trang nhân dân vững mạnh để giữ vững ôn định chính trị hội c.Tăng cường tuyên
truyền giáo dục cho toàn dân để giữ vững ôn định chính trị hội d,Tăng cường xây
dựng quan hệ đoàn kết quốc tế để giữ vững ôn định chính trị hội.
Câu 14: : Điền vào ch trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác nin:
“Các dân tộc quyền tự quyết về...và con đường phát triển của dân tộc mình”. a.
Phạm vi lãnh thổ. b. Biên giới quốc gia e. Chế độ quân sự d. Chế độ chính trị.
Câu 15: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc Việt Nam đều sắc thái văn hóa riêng,
góp phần làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”. a, Đa dạng, phong phú, thống nhất.
b. Đa dạng, thống nhất, hài hòa. c. Phong phú, hài hòa, thống nhất. d. Đa dạng,
phong phú, hài hòa.
Câu 16: Đề giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của V.I.Lênin là: a. Các dân tộc
hoàn toàn bình đẳng. b. Các dân tộc được quyền tự quyết. e, Các phương án a b
đúng. d. Các phương án a b sai.
Câu 17: Nhận định nào sai về đặc điểm các dân tộc Việt Nam? a, Các dân tộc hoàn
toàn được quyền tự quyết, bình đẳng xây đựng Nhà nước. b. Các dân tộc thiểu số
Việt Nam trú phân tán xen kế trên địa bản rộng lớn. e. Các đân tộc thiểu số
Việt Nam quy dân số trình độ phát triển khong đều. d. Mỗi đân tộc sắc
thái văn hóa riêng tạo nên đa đạng, phong phú, thống nhất văn hóa Việt Nam.
Câu 18: Giải quyết n giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo hội cũ, xây dựng
hội mới hội hội chủ nghĩa. Được xác định là: a. Quan điểm của Đảng
Cộng sản Việt Nam. b. Quan điểm duy tâm. c. Quan điểm chủ nghĩa Mác nin.
d. tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 19: Việt Nam hiện nay mấy tôn giáo lớn? Tôn giáo nào nội sinh? a. 6;
tôn giáo Phật giáo Hòa Hảo. b. 6; tôn giáo Cao Đài Hòa Hảo. c. 6; n
giáo Phật giáo Hồi giáo. d, 6; tôn giáo Công giáo Cao Đài.
Câu 20: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi
dụng dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Tăng cường xây dựng,
củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững...? a. Ôn định chính trị - hội. b.
Ôn định phát triển kinh tế của đất nước. c. Ôn định hội. d. Ôn định an ninh
của đất nước.
Câu 21: Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi
dụng dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Chăm lo...(1)...đời sống. ..
(2).. .của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo”.
a. (1)Nâng cao; (2)Vật chất tình thần. _ b. (1)Sức khỏe; (2)Vật chất tỉnh thân e.
(1)Ön định; (2) Vật chất. đ. (1)Nâng cao; (2)Tiỉnh tn
Câu 22: C.Mác đã coi tôn giáo là: a, Tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức. b. Thần
thánh với con người. c. Sự sáng tạo của con người. d. Cả a, b, c đúng.
Câu 23: Trước khi dân tộc xuất hiện, loài người trải qua những hình thức cộng đồng
nào? a. Thị tộc, bộ tộc, chủng tộc. b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc. c. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc.
d. Thị tộc, bộ lạc, chủng tộc.
Câu 24: “Tôn giáo thuốc phiện của nhân dân”. Ai đã nói? a.Ph. Ăngghen.
b.V.ILênin.e.C.Mác. d. Hồ Chí Minh.
Câu 25: Lĩnh vực nào giúp con người thoát khỏi ngu muội, tối tăm, đưa con người
làm chủ hội bản thân? a. Kinh tế. b. Khoa học. c. Đạo đức. d. Tôn giáo
Câu 26: Tôn giáo tồn tại bằng cái gì? a, Bảng niềm tin. b.Bằng khái nệm. c.Bảng
chânlý. d.Bằng thực tiễn. b.
Bài 13: AN NINH QUỐC GIA ~ TRẬT TỰ AN TOÀN HỘI
Câu 1: Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia gồm: a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ; an
ninh kinh tế. b. Bảo vệ an ninh văn hóa, tưởng; an ninh dân tộc, an ninh tôn giáo.
c. Bảo vệ an ninh biên giới; an ninh thông tin. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Nội dung giữ gìn trật tự, an toàn hội: a. Đấu tranh phòng, chống tội
phạm; bải trừ các tệ nạn hội; giữ gìn trật tự nơi công cộng. b, Đảm bảo trật tự,
an toàn giao thông, e. Phòng ngừa tai nạn lao động, chống thiên tai, phòng ngừa
dịch bệnh; bảo vệ môi trường. đ. Tất cả c phương án trên.
Câu 3: Đối tượng xâm phạm trật tự an toàn hội là: a. Tội phạm kinhtế, lội phạm
ma túy tội phạm hình sự. b. Gián điệp, phản động. ma túy tội phạm hình sự. e.
Tội tuyên truyền chông Nhà nước. d. Tội phạm chỉnh trị, ma túy tội phạm hình
sự.
Câu 4: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là: a. Các tổ chức phản động nước
ngoài. b. Gián điệp phản động. e. Tội phạm ma túy. d. Các tổ chức tội phạm quốc
tế .
Câu 5: Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia gồm: a. Biện pháp vận động quân chúng:
biện pháp pháp luật. b. Biện pháp ngoại giao; biện pháp kinh tế; biện pháp khoa
học kỹ thuật. c. Biện pháp nghiệp vụ; biện pháp trang. d. Tất cả các biện pháp
trên.
Câu 6: Thuận lợi trong bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn hội
nước ta là: a. Đảng Cộng sản Việt Nam bản lĩnh chỉnh trị vững vàng, đày đạn
kinh nghiệm, b. are lượng trang cách mạng tuyệt đối trung thành với Đảng, với
Tổ quốc với nhân dân. c. Nhân dân Việt Nam truyền thông yêu nước, đoàn kết,
tin tường vào Đảng chế độ. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 7: Khó khăn trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn
hội Việt Nam là: a. Tụt hậu kinh tế; chệch hướng hội chủ nghĩa; nạn tham
những, quan liêu; Diễn biến hòa bình. b. Những yêu kém trong công tác y dựng
Đảng, xây dựng hệ thống chính trị. e. Các hành động xâm hại độc lập, chủ quyền,
toàn vẹn lãnh thổ nước ta vẫn sẽ tiếp diễn. d. Tất các các phương án trên đúng.
Câu 8: Bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn hội sự nghiệp của: a.
Công an nhân đân. b. Quân đội nhân dân. c. Lực lượng trang. đ. Toàn dân.
Câu 9: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia: a.. Bảo vệ chế độ chính trị Nhà nước
cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam. b.. Bảo vệ an ninh tưởng văn hóa c. Tuân
thú theo hiến pháp pháp luật, qd. Phòng ngừa. phát hiện, ngăn chặn, đầu tranh.
Câu 10: Sự ổn định phát triển bền vững của chế độ hội chủ nghĩa N nước
Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự bất khả xâm phạm về độc lập, chủ quyền,
thông nhất toàn vẹn lãnh thổ của Tả quốc. Được xác định là: a. Khái niệm an
ninh quốc gia. b. Nội dung của an ninh quốc BÌA. c. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc
gia. d. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 11: Bảo vệ an ninh quốc gia là: a. Đề phòng các thế lực thù địch lợi dụng hở
tiền hành các hoạt động xâm hại an ninh quốc. gia. b, Đầu tranh kiên quyết với
những biểu hiện chủ quan, mắt cảnh giác trong bảo vệ an ninh quốc gia. c. Phòng
ngửa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh
quốc gia. d, Thủ tiêu các hoạt động phá hoại của các tổ chức phản động ý đồ xâm
hại an ninh quốc gia.
Câu 12: Bảo vệ chế độ chính trị Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam,
bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Được xác
định là: a. Một trong những nhiệm vụ báo vệ an ninh quốc gia. b. Một trong những
mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia. c. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh
quốc gia. d. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
câu 13: Bảo vệ an ninh về tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền
lợi ích hợp pháp của quan, tổ chức, nhân. Được xác định là:
a.
Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an nính quốc gia.
b.
Một trong những mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
c.
Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
d.
Một trong những nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
câu 14: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là: a. Bảo vệ an nính
trong lĩnh vực hội nhập kinh tế quốc tế, quốc phòng, an ninh đối ngoại. b. Bảo vệ
an ninh trong lĩnh vực kinh tế, quốc phòng, đối ngoại các lợi ích khác của quốc
gia. c. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực hợp tác quốc tê, quốc phòng các lợi ích quốc
gia khác. d. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực quan hệ kinh tế quốc tế, quốc phòng, an
ninh lợi ích quốc gia.
Câu 15: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Bảo vệ mật thông tin của Đăng, Nhà nước các công trình quốc phòng.
b. Bảo vệ mật nhà nước các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia.
e.
Bảo vệ tuyệt đối mật các thông tin cua Nhà nước các công trình quân sự.
d. Bảo vệ mật quân sự các trọng điểm về quốc phòng - an ninh quốc gia.
Câu 16: Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền lợi
ích hợp pháp của tổ chức, nhân. Được xác định là: a. Một trong nhưng nhiệm vụ
bảo vệ an ninh quốc gia. b. Một trong những mục tiêu bảo vệ an ninh quôc gia. e.
Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quôc gia. d. Một trong những nội đụng
bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 17: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Đặt dưới sự lanh đạo của Đảng sự quản thống nhất của Bộ Công an.
b. Đặt đưới sự lãnh đạo của Dáng sự quản thống nhất của Bộ Quốc phòng.
e. Đặt đưới sự lãnh đạo của Đảng sự quản thống nhất của Nhà ớc,
d. Dặt dưới sự lãnh đạo của Đảng sự quản thong nhất của lực lượng trang.
Câu 18: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là: a. Kết hợp chặt
che giưa nhiệm vụ bảo vệ ANQG với nhiệm vụ xây dựng củng lực lượng Quân
đội vưng mạnh. b. Kết hợp chặt chế giữa nhiệm vụ bảo vệ an, ninh quốc gia với
nhiệm vụ giữ gìn trật tự an toàn hội. e. Kế hợp chặt chẽ nhiệm vụ bảo vệ an ninh
quốc gia \ với nhiệm vụ xây dựng, phát triển kinh tế, văn hóa, hội, d. Kết hợp
chặt che giưa nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia ' với nhiệm vụ đâu tranh với các
loại hình tội phạm
. Câu 19: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia :
a. Chủ động không để bị động, bất ngờ trước nhưng hoạt động xâm phạm an ninh
quốc gia
b. Chủ động nam các chức phản động trong ngoài nước để ngăn chạn sự phá
hoại.
©. Ch động phòng ngừa, dấu tranh làm thất bại mọi âm mưu, hoạt động xâm
phạm an ninh quốc gia.
d. Chủ động nắm tỉnh hình sẵn sàng đập tan mọi âm mưu hoạt động xâm
phạm an ninh quốc gia.
Câu 20: quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia khu vực biên giới trên đất
liền trên biển là,
a. Bộ đội Biên phòng công an nhân dân. b. Bộ đợi hải quân Cảnh sát biền.
e. Bộ đội biên phòng Cảnh sát biển. đ. Bộ đội biên phòng Cảnh sát động.
Câu 21: Trạng thái hội bình yên trong đó mọi người được sống yên ổn trên sở
các quy phạm pháp luật, các qui tắc chuẩn mực đạo đức, pháp lý. Được xác định
là:
a, Khái niệm về giữ gìn trật tự, an toàn xa hội . b. Khái niệm về an ninh quốc gia.
c. Khái niệm về trật tự, an toàn hội d. Khái niệm về tệ nạn xa hội.
Câu 22: Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt bảo vệ trật tự, an toàn hội? a. Quân
đội nhân dân. b. Bộ đội biên phòng. e. Công an nhân dân. d. Cảnh sát biển,
Câu 23: Trong bảo vệ an ninh quốc gia, nội dung nào sau đây được xác định quan
trọng nhất? a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ. b. Bảo vệ an ninh thông tin. e. Bảo vệ
an ninh kinh tế, d. Bảo vệ an ninh văn
Câu 24: Một trong những quan điểm của Đảng Nhà nước ta trong công tác bảo
vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn hội là:
a. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp với xây dựng thế trận phòng thủ trên phạm
vi cả nước.
b. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chế với xây dựng lực lượng trang
vững mạnh.
e. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự, an toàn hội.
d. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với xây dựng nên an ninh nhân
dân vững mạnh.
Câu 25: Một trong những quan điểm của Đảng, Nhà nước trong công tác bảo vệ
ANQG, giữ gìn TTATXH hội là:
a. Kết hợp phát triển kinh tế văn hóa hội với bảo vệ Tổ quốc.
b. Kết hợp chặt chế nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
c. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ biển, đảo của quốc.
d. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ lãnh thô quốc gia.
Câu 26: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh
quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn hội là: a. Tăng cường rẻn luyện thê lực, học tập
tốt môn học giáo dục quốc phòng an ninh, b. Tích cực học tập nắng cao trình độ về
mọi mặt cùng toàn dân xây dựng bảo vệ Tổ quốc. e. Học tập tốt môn học giáo
dục quốc phòng an ninh, san sảng tham gia bảo vệ quốc. d, Tăng cường tu đưỡng
rèn luyện đạo đức, lỗi sống trong sạch lành mạnh.
Câu 27: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh
quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn hội là: a. Trực tiếp tham gia các hoạt động điều
tra, phát hiện, đấu tranh phỏng chống tội phạm vả tệ nạn hội, b. Tích cực tham
Bia các hoạt động của nhà trường, phát hiện các hành vỉ nghi vẫn xâm hại an ninh
quốc gìa. ©, Tích cực tham gia xây dựng nhà trường trong sạch, lành mạnh ¡không
hiện tượng tiêu cực. đ. Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động để bảo vệ an ninh
quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn hội.
Câu 28: Luật An ninh Quốc gia của nước ta hiệu lực thi hành năm nào? a. Năm
2004. b. Năm 2005. c. Năm 2006. d. Năm 2007.
Câu 29: Cán bộ chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia trong khi thực hiện nhiệm vụ
được quyền: a. Giữ mật về nhân thân, lai lịch, nhiệm vụ phương tiện thực hiện
nhiệm vụ. b. Miễn thủ tục hải quan đối với tài liệu, phương tiện nghiệp vụ mang
theo khi nhập cảnh, xuất cảnh qua biên giới cửa khâu. c. Xuất trình giấy chứng
minh an ninh trong trường hợp cần thiết đề yêu cầu quan, tỗ chức, nhân giúp
đỡ. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 30: quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia trách nhiệm: a.Giữ
mật về sự giúp đỡ của quan, tổ chức, nhân đổi với công tác bảo vệ an ninh
quốc gia. b. Bảo đảm an toàn cho quan, chức nhân tham gia công tác bảo vệ
an nính quốc gia. b. Báo vệ mật cho các quan, tổ chức, nhân tham gia công
tác bảo vệ an ninh quốc gia. đ. Bảo đảm chính sách cho các quan, tổ chức,
nhân tham gia công tác bảo vệ an ninh quốc gia.
BÀI 14: XÂY DỰNG PHONG TRÀO TOÀN DẦN BẢO VỆ AN NINH QUỐC l
Câu 1: "Dễ trăm lần không dân ng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong”.
quan điểm của ai? a. Chủ tịch Hồ Chí Minh. b.Đại tướng Nguyên Giáp. c.Tổng
thư Duẫn. d. Nguyễn Trãi,
Câu 2: Vai trò của quần chúng nhân dân trong "Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh
Tổ quốc". a. Nghiên cứu, xác định nguyên nhân. điều kiện của tội phạm, đẻ xuất
biện pháp phòng chống. b. Phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội phạm đề
thu hẹp dân đổi tượng phạm tội, c. Tham mưu cho Nhà nước ban hành các chủ
trương đúng đân đề khắc phục tình trạng phạm tội. d. Phát hiện những nguyên
nhân. điều kiện của nh trạng tội phạm thuộc lĩnh vực mình quản lý.
Câu 3: Thực chất của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Giải quyết
triệt đẻ tình trạng phạm tội khu dân tiến tới xây dựng một hội văn minh. b.
Hoạt động chức, do đông đảo quân chúng nhân dân lao động tham gia. c. Điều
kiện bản để nhân dân thực hiện quyên làm chủ trên lĩnh vực bảo vệ an ninh trật
tự. d. Phương án b c đúng.
Câu 4: Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc giữ vị trí như thế nào? a. Vị trí
then chốt. b. Vị trí chiến lược. e. Vị trí quan trọng. d. Vị trí quyết định.
Câu 5: Ngày hội'“Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là: a. Ngày 19 tháng 8. b.
Ngày 2 tháng 9. c. Ngày 22 tháng 12. d. Ngày L9 tháng 5.
Câu 6: Một hình thức hoạt động tự giác, chức của đông đảo nhân dân lao động
tham gia phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chóng các loại tội phạm nhằm bảo vệ an
ninh chính trị, giữ gìn tật tự an toàn hội, bảo vệ tài sản N nước tính mạng,
tài sản của nhân dân. Được xác định là: a. Vị trí “Phong trảo toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc”. b. Khái niệm “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh quốc”. c.
Phương pháp xây dựng “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”. d. Mục đích
của “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”.
Câu 7: Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn
đầu tranh với các loại tội phạm. Được xác định là: a. Biện pháp xây dựng phong
trào toàn đân bảo vệ an ninh Tổ quốc. b. Nội dung xây dựng phong trảo toàn n
bảo vệ an ninh Tổ quốc. c. Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc. d. Mục đích xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 8: Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến mọi người, mọi tầng lớp của
hội. Được xác định là: a. Biện pháp xây dựng phong trào toàn đân bảo vệ an ninh
Tổ quốc. b. Nội dung xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. c. Mục
đích xây dựng phong trảo toàn dân bảo vệ an ninh quốc. d. Đặc điểm của phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. Câu 9: Một trong những đặc điểm của phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Nội dung. hình thức, phương pháp xây
dựng phong trào c địa bàn, các nh vực sự khác nhau. b. Phong trào diễn ra
trên diện rộng, liên quan đến mọi địa bàn, mọi lĩnh vực của đời sống hội. c.
Phong trào can ý thức tự giác, tình thần làm chủ của quần chúng nhân dân. d.
Nội dung, hình thức, phương pháp xây dựng phong trào phụ thuộc vào điều kiện
kinh tế địa phương.
Câu 10: Một trong những nội dung bản của công tác xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Giáo dục, nâng cao cảnh giác cách mạng, phát
huy truyền thống yêu nước của nhân dân. b. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan
mọi người mọi tầng lớp trong hội. e. Huy động sức mạnh trong nhân đản để
phòng ngừa, đấu tranh với các loại tội phạm. d. Vận động toàn dân làm tốt công tác
phòng ngừa tội phạm ngay trong phạm vi gia đình.
Câu 11: Một trong, những nội dung bản của công tác xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Huy động sức mạnh trong nhân dân để phòng
ngừa, đấu tranh với các loại tội phạm. b. Tuyên truyền trong nhân dân tích cực
tham gia phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc. e. Vận động toàn dân tích cực tham
gia chương trình quốc gia phòng chỗng tội phạm. d. Vận động toàn dân làm tốt công
tác phòng ngừa tội phạm ngay trong phạm vi gia đình.
Câu 12: Một trong những nội dung bản của công tác xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Tham gia xây dựng chức Đảng, chính quyên,
đoàn thể quân chúng tại sở vững mạnh. b. Tham gia xây dựng các chức quân
chúng nòng cốt vững mạnh làm hạt nhân của phong trảo . c. Xây dựng điền hình
nhân rộng điền hình tiên tiền làm sở mờ rộng phong trảo. d. Tuyên truyền trong
nhân dân tích cực tham gia phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 13: Trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh
viên lưu trú trong túc là: a. Giữ gìn bảo vệ tài sản của nhà trường. b. Chấp
hành tốt nội qui của nhà trường. c. Không tàng trữ khí, chất độc, chất nỏ. d.Tất
cả phương án trên đúng .
Câu 14: Trong xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh
viên tạm trú trong khu đân là: a. Thực hiện đây đủ các quy định về khai báo tạm
trú. b. Chấp hành tốt các qui định của địa phương. c. ch cực tham gia các phong
trào giữ gin an ninh trật tự của địa phương. d. Tất cả phương án trên dung.
Câu 15: Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh, Tổ quốc là: a. Nghiên cứu, đề ra những chủ trương giải pháp thích hợp để bảo
vệ an ninh tổ quốc. b. Tham mưu cho chính quyền địa phương những chủ trương,
giải pháp bảo vệ an ninh trật tự. e. Xây dựng tổ chức thực hiện hiệu quả các
phương án bảo vệ an ninh quốc. d. Nắm tình hình xây dựng kẻ hoạch phát
động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 16: Tuyên truyền giáo dục, hướng dẫn quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm
vụ bảo vệ an ninh trật tự. Được xác định là: a. Khái niệm xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. b, Nội dung xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc. c. Đặc điểm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quôc. d.
Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 17; Phối hợp chặt chẽ các lực lượng, các ngành, các quan nhà nước, các tổ
chức hội địa phương để tổ chức vận động toàn dân bảo vệ an ninh trật tự.
Được xác định là; a. Khái niệm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc. b. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vẹ an ninh Tổ quốc. e. Nội
dung xây dựng phong trảo toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. d. Đặc điểm Xây dựng
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 18: Lồng ghép nội dung của phong trào toàn n bảo vệ an ninh Tổ quốc với
các phong trào khác của nhà trường địa phương. Được xác định là: a. Khái niệm
xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tế quốc. b. Nội dung xây dựng phong
trào. toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. e, Đặc điem xây dựng phong trào. toàn n
bảo vệ an ninh quốc. d. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc.
Bài 15: NHỮNG VÁN ĐÈ VỀ ĐÁU TRANH PHÒNG CHÓNG TỘI PHẠM TỆ
NẠN XA HỘI
Câu 1: Phòng ngừa tội phạm việc làm của các quan Nhà nước, các tổ chức
hội của công dân, bằng nhiều biện pháp để: a. Khắc phục nhưng nguyên nhân,
điều kiện của tình trạng phạm tội. b. Thủ tieu những n guyên nhân, điều kiện của
tình trạng phạm tội. e. Hạn chế nhưng điều kiện của tình trạng phạm tội. d. Tât cả
các phương án trên.
Câu 2: Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm là: a. Khắc phục, thủ tiêu
nhưng nguyên nhan của tình trạng phạm tội. b. Khắc phục những nguyên nhân,
điều kiện của tình trạng phạm tội. c. Khắc phục, thủ tiêu nhưng nguyên nhân, điều
kiện của tình trạng phạm tội. d. Hạn chế điều kiện của tình trạng phạm tội.
Câu 3: tưởng chỉ đạo trong công tác đấu tranh phòng chống tội phạm là: a,
Phòng ngừa chung kết hợp với phòng chống riêng. b. Phòng ngừa phương hướng
chính. c. Phòng ngừa kết hợp với tuyên truyền giáo dục. đ. Nghiên cứu, xác định
các nguyên nhân, điều kiện của tỉnh trạng phạm tội.
Câu 4: Nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội là: a. tưởng trọng nam
coi thường phụ nữ. b, Do sự tác động bởi nhưng mặt trái của nền kinh tế thị trường.
c. Những thiểu sót trong giáo dục đạo đức, lối sống, nâng cao trình độ của người
dân. đ. TẤt cả các phương án trên.
Câu 5: Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là: a. Quốc hội hội đồng nhân
dan các cấp. b. Chính phủ ủy ban nhân dân các p; các quan bảo vệ pháp
luật. e. Các tổ chức hội; tổ chức quần chúng tự quản. d. Tât cả các phương ấn
trên.
Câu 6: Một trong những nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là: a.
Tuân thủ theo Hiến phap phap luạt. b. Nâng cao ý thức cảnh giác trong nhân
dân. e. Phòng ngừa chung phòng chống riêng. d, Tuyên truyền kết hợp giáo dục
trong nhân đan.
Câu 7: Trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống tội phạm là: a. Chấp hành
nghiêm những nội quy, quy định của nhà trường. b. Thành lập tổ, nhóm chuyên
trách trong phòng, chống tội phạm. c. Xây dựng quy chế quản sinh viên, quản
túc xa. d. Tổ chức cho sinh viên tham gia tìm hieu pháp luật.
Câu 8: Một trong những đặc điểm của tệ nạn hội là: a. Nếp sống xa đọa trụy lạc,
tín đồng bóng bói toán. b, Coi thường các chuân mực đạo đức, hội pháp
luật. e. Có tính lây lan nhanh trong hội. d. một hiện tượng hội tiêu cực,
tính phổ biến.
Câu 9: Đặc điểm của tệ nạn tín dị đoan là: a. Biêu hiện các hủ tục lạc hậu. b. Tàn
của hội còn sót lại trong hội hiện nay. e. Kích thích vả phù hợp tâm
của mội bộ phận người trong hội. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 10: Ma túy được đưa vào thể con người theo các con đường nào? a. Đường
tiêu hóa, đường hấp, đường máu - tuần hoàn. b. Đường hấp đường máu. e.
Đường tuần hoàn đường tiêu hóa. d. Đường tiêu hóa, đường máu.
Câu 11: Sinh viên phải trách nhiệm trong công tác phòng chống tệ nạn hội?
a. Không tham gia các tệ nạn hội dưới bất kỳ hình thức nào. b. Không bị lôi kéo
cám dỗ bởi những lối sống trụy lạc. c. thái độ học tập nghiêm túc, lỗi sống
lành mạnh. d. Tất cả phương án trên.
Câu 12: Một hiện tượng hội tiêu cực tính phổ biến bằng những hành vi sai
lệch chuẩn mực hội, vi phạm đạo đức gây hậu quả nghiêm trọng trong đời sống
cộng đồng. Được hiểu là: a. Khái niệm tệ nạn hội. b. Mục địch tệ nạn hội. c.
Đặc điểm tệ nạn hội. đ. Nội dung tệ nạn hội.
Câu 13: Nhận định nào đúng về tệ nạn hội? a. Tệ nạn hội một hiện tượng
hội không tính ph biến. b. Tệ nạn hội những hành vi sai lệch chuẩn mực
đạo đức, chuẩn mực hội. c. Tệ nạn hội không tính lây lan trong hội. d.
Tất cả đều đúng. Câu 14: Đánh bạc hành vi: a. Dùng tiền thông, qua các trò chơi
để trục lợi. b. ng vật chất thông qua các trò chơi để trục lợi. e. Dùng vật chất đề
trục lợi cho mình qua những người đánh bạc. đ. Phương á án a b đúng,
Câu 15: Khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội
nhằm ngăn chặn, hạn chế làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tội phạm ra khỏi đời
sống hội. Được xác định là: a. Mục đích phòng chống tội phạm. b.Khái niệm
phòng chồng tội phạm b. Đặc điểm phòng chống tội phạm. d.Biện pháp phòng
chống tội phạm.
Câu 16: Ngăn ngừa chặn đứng không để tệ nạn hội phát sinh, phát triển, lan
rộng trên địa bàn. Được xác định là: a. Mục đích phòng chống tội phạm. b. Mục
đích phòng chống tệ nạn hội. e. Đặc điểm phòng chống tội phạm. d. Khái niệm tệ
nạn hội.
Câu 17: Hành vi rủ rê, lôi kéo, tập hợp người khác cùng đánh bạc. Được xác định
là: a. Đánhbạc b.Gá bạc. c. Tổ chức đánh bạc. d. Tất cả phương án trên,
Câu 18: Hành vi dùng nhà của mình hoặc địa điểm khác để chứa các đám bạc từ
đó trục lợi cho mình qua những người đánh bạc. Được xác định là: a. Đánh bạc. b.
Tổ chức đánh bạc. c. bạc. d. Tất cả phương án trên.
Câu 19: Phương án nào đúng nhất: Những hành vi biểu hiện thái quá lòng tin
quáng vào những điều huyền không thật, từ đó những suy đoán khác
thường. a. Tệ nạn tín dị đoan. b. Tệ nạn hội. c. Tội phạm hội. d. Tín
ngưỡng.
Câu 20: Nâng cao trình độ nhận thức cho toàn dân sinh viên để họ tự giác đấu
tranh với tệ nạn tín. Được xác định là: a. Yêu cầu phòng chồng tệ nạn tín đị
đoan. b.Đặc điểm phòng chống tệ nạn tín đị đoan. e.Trách nhiệm của công dân
trong phòng chống tệ nạn tín dị đoan. d. Trách nhiệm của sinh viên trong phòng
chống tệ nạn tín dị đoan.
Câu 21: “Tội phạm hành vi nguy hiểm cho hội do người năng lực trách
nhiệm hình sự thực hiện một cách ý hay ý”. Được quy định trong: a. Luật
Quốc phòng. b.Luật Hình sự. c.Luật tố tụng hình sự. d.Luật An ninh quốc gia.
Câu 22: Phân loại tội phạm có: a. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng; rất
nghiêm trong đặc biệt nghiêm trọng. b. Tội phạm ít nghiệm trọng; rãi nghiêm
trong đặc biệt nghiêm trọng c. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng rất
nghiêm trong đ. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng đặc biệt nghiêm trọng
Câu 23: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại không lớn
cho hội. Được c định là: a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm
trọng c.Tội phạm rất nghiêm trọng. đ.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 24: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại lớn cho
hội. Được xác định là: a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng b. Tội
phạm rất nghiêm trọng. đ.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 25: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại rất lớn cho
hội. Được xác định là: a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng e.
Tội phạm rất nghiêm trọng đ. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 26: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại đặc biệt lớn
cho hội. Được xác định là: a.Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng
e.Tội phạm rất nghiêm trọng d.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
AN NINH QUỐC GIA-TRẬT TỰ AN TOÀN HỘI
22 ( Nguyn Xuân Son)
Câu 1: Một trong những nội dung bảo vệ an ninh quốc gia:
a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.
b. Bảo vệ các tổ chức quần chúng.
c. Bảo vệ đời sống nhân dân.
d. Bảo vệ công trình công cộng.
Câu 2: Đối ng xâm phm trâ
tự an toàn
:
a.
phạm kinh tế, ma túy, hình sự.
b. Tội phạm phá hoại hòa bình.
c. Tội phạm chống lại loài người.
d. Tội phạm chiến tranh
Câu 3: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là:
a. Gián điệp và phản động.
b. Tội phạm hình sự.
c. Tội phạm ma túy.
d. Tội phạm kinh tế.
Câu 4: Một trong những biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia:
a. Vận động quần chúng.
b. Phong tỏa biên gii.
c. Nghiêm cấm các hoạt động tôn giáo.
d. Hạn chế xuất nhập khẩu.
Câu 5: Bảo vệ an ninh quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn hội sự
nghiệp của:
a. Toàn dân.
b. Công an nhân dân.
c. Quân đội nhân dân.
d. Lực lượng vũ trang.
Câu 6: Luật An ninh Quốc gia của Việt Nam hiệu lực từ năm
o?
a. 2005.
b. 2004.
c. 2003.
d. 2002.
Câu 7: Người Việt hay người nước ngoài, hoạt động nhân hay
tổ chức, chịu sự chỉ huy của nước ngoài để tiến hành các hoạt động
điều tra thu thập tình báo, gây sở mật phá hoại nước Cộng
hòa hội chủ nghĩa Việt Nam. Được xác định đối tượng nào?
a. Phản động.
b. Gián điệp.
c. hội chính trị.
d. Tội phạm Quốc tế.
Câu 8: Những nhân hay tổ chức âm mưu hoạt động phản
cách mạng chống lại chế độ hội chủ nghĩa, nhưng không chịu sự
chỉ huy của nước ngoài. Được xác định đối tượng nào?
a. Phản động.
b. Gián điệp.
c. hội chính trị.
d. Tội phạm Quốc tế.
Câu 9: Bảo vệ an ninh về tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết
toàn dân tộc, quyền lợi ích hợp pháp của quan, tổ chức,
nhân. Được xác định một trong những:
a. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung giữ gìn, trật tự an toàn hội.
Câu 10: Bảo vệ mật nhà nước các mục tiêu quan trọng về an
ninh quốc gia. Được xác định một trong những:
a. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung giữ gìn, trật tự an toàn hội.
Câu 11: Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích của nhà
nước, quyền lợi ích hợp pháp của tổ chức nhân. Được xác
định một trong những:
a. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 12: Chủ động phòng ngừa, chủ động đấu tranh làm thất bại
mọi âm mưu hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia. Được xác
định một trong những:
a. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 13: Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh làm thất bại
các hoạt động m hại an ninh quốc gia. Được xác định là:
a. Khái niệm bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 14: Trạng thái
bình yên trong đó mọi người được sống
yên ổn trên sở các quy phạm pháp luâ
, các qui tắc chuẩn mực
đạo đức, pháp xác định. Được xác định là:
a. Khái niệm về trật tự, an toàn xã hội
b. Khái niệm về giữ gìn trật tự hội.
c. Khái niệm về an ninh quốc gia.
d. Khái niệm về tệ nạn hội.
Câu 15: Nội dung nào trong bảo vệ an ninh quốc gia, được xác định
quan trọng nhất?
a. Bảo vệ an ninh chính trị
b. Bảo vệ an ninh thông tin.
c. Bảo vệ an ninh kinh tế.
.
d. Bảo vệ an ninh văn hoá - tư tưởng.
Câu 16: quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia khu vực
biên giới trên đất liền trên biển :
a. Bộ đội biên phòng và Cảnh sát biển.
b. Bộ đội Biên phòng và Dự bị động vn.
c. Bộ đội Hải quân và Cảnh sát bin.
d. Bộ đội Biên phòng và Cảnh sát động.
Câu 17: Lực lượng nào giữ vai trò ng cốt trong bảo vệ trật tự, an
toàn hội?
a. Công an nhân dân.
b. Quân đội nhân dân.
c. Bộ đội biên phòng.
d. Cảnh sát biển.
Câu 18: Một trong những quan điểm của Đảng Nhà nước ta
trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn
hội là:
a. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia với giữ gìn trật
tự, an toàn xã hội.
b. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia với xây dựng thế
trận phòng thủ trên phạm vi cả nước.
c. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia với xây dựng lực
lượng vũ trang vững mạnh.
d. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia xây dựng nền an
ninh nhân dân vững mạnh.
Câu 19: Một trong những quan điểm của Đảng, N nước trong
công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn hội là:
a. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc.
b. Kết hợp xây dựng văn hóa, hội với bảo vệ biên giới.
c. Kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh quân sự.
d. Kết hợp chặt chẽ chống địch tiến công từ bên ngoài với chống
bạo loạn lật đổ từ bên trong.
Câu 20: Theo Điểm a, Khoản 1, Điều 110 Bộ Luật hình sự số
12/2017/QH14 quy định đối với người hành vi: Hoạt động tình
báo, phá hoại hoặc gây sở để hoạt động tình báo, phá hoại chống
Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam. Thì bị:
a. Phạt từ 12 năm đến 20 năm, chung thân hoặc tử hình.
b. Phạt từ 12 năm đến 15 năm, chung thân hoặc tửnh.
c. Phạt từ 12 năm đến 25 năm, chung thân hoặc tử hình.
d. Phạt từ 12 năm đến 30 năm, chung thân hoặc tửnh.
Câu 21: Điểm b, Khoản 1, Điều 240, Bộ Luật hình sự năm 2015 sửa
đổi, bổ sung m 2017 quy định: Người nào thực hiện hành vi đưa
vào hoặc cho phép đưa vào lãnh thổ Việt Nam động vật, thực vật
hoặc sản phẩm động vật, thực vật bị nhiễm bệnh hoặc mang mầm
bệnh nguy hiểm khả năng lây truyền cho người. Thì bị:
a. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt từ 1 năm
đến 5 năm.
b. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt từ 1 năm
đến 7 năm.
c. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt từ 3 năm
đến 10 năm.
d. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt từ 7 năm
đến 15 năm.
Câu 22: Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động để bảo vệ an ninh
quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn hội. Được xác định một trong
những:
a. Trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ
gìn trật tự, an toàn xã hội.
b. Nội dung trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự,
an toàn xã hội.
c. Nguyên tắc trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an
toàn xã hội.
d. Quan điểm trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an
toàn xã hội.
CÂU HOI BAI CHIN TRANH NHÂN N
22 (Nguyễn Đăng Qua)
Câu 1: Đánh nhanh, thăắng nhanh kễắt hợp tiễắn công quân sự từ bễn
ngoài vào bạo loạn lật đổ từ bễn trong; đông thời kễắt hợp với c
bin pháp phi trang để
nhng:
lừa bịp lun. Được hiểu một trong
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch.
b. Cánh đánh của địch.
c. Phương thức tác chiếến ca địch.
d. Phương châm tác chiếến của đch.
Câu 2: Tiếến hành chiếến tranh toàn diện, kếết hợp chặt c h giữa đấếu
tranh quấn sự, chính trị, ngoại giao, kinh tếế, văn hóa ởng, lấếy
đếu tranh qun sự ch yếếu, lếy thăếng li trến chiếến trưng yếếu
tốế quyếết định để giành thăếng lợi trong chiếến tranh.
một trong những:
a. Mục đích ca chiếến tranh nhân dân.
b. Biện pháp của chiếến tranh nhân dân.
Được xác định
c. Quan điểm của Đảng trong chiếến tranh nn dân.
d. Đặc đim ca chiếến tranh nhân dân.
Câu 3: Chuẩn bị mọi mặt trễn cả nước cũng như từng khu vực để đủ
sức đánh lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngăn thời gian của
chiễắn tranh giành thăắng lợi càng sớm càng tôắt. Được xác định một
trong những:
a. Quan đim của Đảng trong chiếến tranh nhân n.
b. Đặc đim ca chiếến tranh nhân dân.
c.
Tính
châết
của
chiếến
tranh
nhân
n.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân n.
Câu 4: Kễắt hợp kháng chiễắn với xây dựng, vừa kháng chiễắn vừa xây
dựng, ra sức sản
xuâắt
thực hành
tiễắt
kiệm giữ gìn
bôồi
dưỡng lực
lượng ta càng đánh càng mạnh. Được xác định một trong những:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân n.
b. Quan điểm của Đảng trong chiếến tranh nhân n.
c.
Tính
châết
của
chiếến
tranh
nhân
n.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân n.
Câu 5: Kễắt hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh
thân tự lc tự cưng, tranh th sự giúp đỡ quôc tễ, sự đông tinh, ủng
hộ của nhân dân tiễắn bộ trễn thễ giới. Được xác định một trong
nhng:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân n.
b. Quan điểm của Đảng trong chiếến tranh nhân n.
c.
Tính
châết
của
chiếến
tranh
nhân
n.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân n.
Câu 6: Kễắt hợp đâắu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ
gìn trật tự an toàn hội, trâắn áp kịp thời mọi âm mưu hành động
phá hoại gây bạo loạn. Được xác định một trong những:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân n.
b. Quan điểm của Đảng trong chiếến tranh nhân n.
c.
Tính
châết
của
chiếến
tranh
nhân
n.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân n.
Câu 7: Tiễắn hành chiễắn tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lâắy lực
lượng trang nhân dân làm nòng côt. Kễắt hợp tác chin của lực
lượng trang địa phương với tác chin của các binh đoàn ch lực.
Được xác định một trong những:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân n.
b. Quan điểm của Đảng trong chiếến tranh nhân n.
c.
Tính
châết
của
chiếến
tranh
nhân
n.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân n.
Câu 8: T chc lc ng chiễắn tranh nhân dân. Đưc xác định mt
trong nhng:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân n bảo vệ Tổ quốếc.
b. Ni dung ch yếếu của chiếến tranh nhân dân bo vệ Tổ quếc.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quếc.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân n bảo vệ Tổ quốếc.
Câu 9: Phôi hợp chặt ch chông quân địch
ti
n
công từ bn ngoài vào
bạo loạn lật đổ từ bễn trong. Được xác định một trong những:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
b. Ni dung ch yếếu của chiếến tranh nhân dân bo vệ Tổ quếc.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quếc.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân n bảo vệ Tổ quốếc.
Câu 10: Điễồn o (...) để hoàn chnh ni dung: Tiễắn nh chiễắn tranh
toàn din kễắt hp cht ch gia đâu tranh quân s, chính tr, ngoi
giao,
kinh
tễắ,
n
a
ng,
y
đâu
tranh
...
ch
yễắu,
y
...
yễắu tô quyễắt đnh đ giành thăng li trong chiễắn tranh.
a. Quân sự/thăếng lợi trến ngh trường.
b.
Quân
sự/thăếng
lợi
trến
chiếến
trường.
c. Quân s/thăếng lợi trến mt trận kinh tếế.
d. Quân sự/thăếng lợi trến mặt trận ngoại giao.
Câu 11: Đin o (...) để hoàn chnh ni dung: “Tiễắn hành chiễắn tranh
nhân dân, toàn dân đánh gic y lc ng trang nhân n làm
nòng t. Kễắt hp c chiễắn ca lc ng trang địa phương vi ...
a. Lực lượng dự bị động viến.
b. Lực lượng dân quân tự vệ.
c. Các binh đoàn chủ lực.
d. Lực lượng bộ đội biến phòng.
Câu 12: T chc th trn chiễắn tranh nhân dân. Đưc xác định mt
trong nhng:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân n bảo vệ Tổ quốếc.
b. Ni dung ch yếếu của chiếến tranh nhân dân bo vệ Tổ quếc.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quếc.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân n bảo vệ Tổ quốếc.
Câu 13: Chiễắn tranh nhân dân bảo vệ Tổ quôắc Việt Nam hội chủ
nghĩa cuộc chiễắn tranh nhân dân toàn dân, toàn diện, lâắy lực lượng
trang ba thứ quân làm nòng côắt, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng
sản Việt Nam. Được xác định một trong những:
a. Nội dung ca chiếến tranh nn n.
b. Đặc điểm của chiếến tranh nhân n nhân dân.
c.
Tính
châết
của
chiếến
tranh
nhân
n.
d. Ki nim ca chiếến tranh nhân n.
Câu 14: Đin vào (...) đ hoàn chnh ni dung: Chiễắn tranh nhân dân
bảo vệ Tổ quôắc Việt Nam hội ch nghĩa cuc chiễắn tranh nhân
dân toàn dân, toàn diện dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt
Nam.
a. Lâếy lực ng trang ba thứ quân làm nòng cốết.
a. ếy lực ng tự vệ m nòng cết.
a. ếy lực lượng cống an nhân n làm ng cốết.
a. ếy lực lượng thanh niến xung phong m ng cốết.
Câu 15: “Trong chiễắn tranh mnh đư®c yễắu thua, quan quân đ®i
My đưc đào to đây đủ bài bn hơn quan quân
điêVi
t
Nam.
Nhưng trong th trân, không phâihc nhiu hay khí nhiễồu hin đêi
giành thăắng li, trong th trân ai ưtrí nhanh n ngưi đó sẽễ
giành chiễắn thăắng”. Câu nói trn ca ai?
a. Đại tướng Phạm Văn Trà.
b. Đại tướng Nguyến Giáp.
c. Thượng tướng Hoàng Minh Thảo.
d. Đi tưng Nguyến Chí Thanh.
Câu 16: “Cuộc chiễắn tranh do thực dân Pháp tiễắn hành nước ta
cuộc chiễắn tranh xâm lược, ngược lại cuộc chiễắn tranh của ta chông
thực n Pháp cuc chiễn tranh bo vệ đc lập ch quyễn thông
nhâắt đâắt nước” Ai khẳng định?
a .Chủ tịch Tốn Đức Thăếng.
b. Chủ tịch Hốồ Chí Minh.
c. Thủ tướng Phạm Văn Đốồng.
d. Tổng thư Lế Duẩn.
Câu 17: Đin vào (...) để hoàn chỉnh nội dung: Chiễắn tranh nhân dân
Vit Nam quá trình su dng tim lec ca đâắt nưőc, nhât tim lec
nhăồm đánh bi y đô xâm lư®c lât đ ca k thu
đôắi
v ői cách
mng nưőc ta.
a.
Quốếc
phòng
an
ninh.
b. Quân sự, khoa học.
c. Kinh tếế, văn hóa, hi.
d.
Kinh
tếế,
chính
tr
i
.
Câu 18: Kễắt hợp kháng chiễắn với xây dựng, vừa kháng chiễắn vừa xây
dựng, ra sức sản
xuâắt
thực hành
tiễắt
kim giê gìn
bôồi
dưỡng lực
lượng ta càng đánh càng mạnh. Được xác định một trong những:
a. Quan điêm cua Đang trong chiếến tranh nhân dân bao vê Tô
quốếc.
b. nh cết cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quếc.
c. Đăc điêm cua chiếến tranh nhân n bao vê Tô quốếc.
d. Nôi dung chu yếếu cua chiếến tranh nhân n bao vê Tô quếc.
Câu 19: Kễắt hợp đâắu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ
gìn trât te an toàn h®i, trâắn áp kip thơi moi âm mưu hành đ®ng
phá hoi gây bo lon. Đư®c xác đinh m®t trong nhng:
a. Quan điêm cua Đang trong chiếến tranh nhân dân bao vê Tô
quốếc.
b. nh cết cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quếc.
c. Đăc điêm cua chiếến tranh nhân n bao vê Tô quốếc.
d. Nôi dung chu yếếu cua chiếến tranh nhân n bao vê Tô quếc.
Câu 20: Đin vào (...) để hoàn chỉnh nội dung: Kễắt hợp sức mạnh n
t®c vői sưc mnh thơi đi, phát huy tinh thâồn …, tranh th se giúp
đỡ quôc t, sự ca nhân dân tin b® trn thễ giôi.
a. Tự lc tự cưng/đng tinh nôg hô.
b.
Anh
dũng
chiếến
đâếu/phản
đốếi.
c.
Đoàn
kếết/sáng
tạo.
d.
Bâết
khuâết/bâết
bình.
Câu 21: Chiễắn tranh nhân dân cuộc chiễắn tranh toàn dân, toàn diện,
lâắy lực lượng trang nhân n làm nòng côắt nhăồm bảo vệ độc lập,
ch quyn, thôắng nhâắt, toàn vn lãnh th ca Tổ quôắc bo vệ nhân
dân, Đảng, Nhà nước, ch độ hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a.
Khái
niệm
của
chiếến
tranh
nhân
dân
bảo
v
ê
quố
ếc
.
b. nh cết cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quếc.
c. Đăc điêm cua chiếến tranh nhân n bao vê Tô quốếc.
d. Nôi dung chu yếếu cua chiếến tranh nhân n bao vê Tô quếc.
Câu 22: “Bo v vng chăc độc lp, ch quyễồn, thông nhât, toàn vn
lãnh th của Tổ quôắc; bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân; bảo vệ sự
nghip đổi mi, công nghip hoá, hin đại hoá; bo v li ích quôc
gia, dân tộc; bảo vệ an ninh chính trị trật tự, an toàn hội nn văn
hoá; giữ vững ổn định chính trị môi trường hoà bình để xây dựng,
phát trin đât c tho định ng hi ch
định là:
nghĩa”. Được c
a. Mục đích của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
b. Nội dung của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quếc.
d. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN,
AN NINH NHÂN DÂN
24 (Nguyễn Đình )
Câu 1: “Sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây dựng trên nền
tảng chính trị, tinh thần, nhân lực, vật lực, tài chính, mang tính chất
toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường”. Được xác định
:
a.
Khái niệm nền quốc phòng toàn n.
b.
Khái niệm an ninh nhân dân.
c.
Khái niệm Lực lượng trang nhân dân.
d.
Khái niệm bảo vệ Tổ quốc.
Câu 2: Nền quốc phòng toàn n, an ninh nhân dân chỉ mục đích
duy nhất tự vệ chính đáng. Được xác định một trong những:
a.
Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân n.
b.
Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c.
Khái niệm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân n.
d.
Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân n.
Câu 3: Điền vào chỗ (…) cho hoàn chỉnh khái niệm về quốc phòng:
Quốc phòng công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của toàn
dân tộc, trong đó ... , lực lượng trang nhân dân làm nòng cốt.
a.
Sức mạnh kinh tế đặc trưng.
b.
Sức mạnh khoa học công nghệ đặc trưng.
c.
Sức mạnh quân sự đặc trưng.
d.
Sức mạnh chính trị đặc trưng.
Câu 4: Nền quốc phòng, an ninh dân, của n do toàn thể
nhân dân tiến nh. Được xác định một trong những:
a. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Nội dung nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 5: Xây dựng lực lượng quốc phòng an ninh đáp ứng yêu cầu
bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam hội chủ nghĩa. Được xác định
một trong những:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng an ninh.
b. Vị trí xây dựng nền quốc phòng an ninh.
c. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng an ninh..
d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng an ninh.
Câu 6: Điền vào chỗ (…) cho hoàn chỉnh khái niệm về quốc phòng:
Quốc phòng ng cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của
toàn dân tộc, trong đó sức mạnh quân sự đặc trưng ...
a.
Sức mạnh kinh tế đặc trưng.
b.
Sức mạnh khoa học công nghệ đặc trưng.
c.
Sức mạnh chính trị đặc trưng.
d.
Lực lượng trang nhân dân làm nòng ct.
Câu 7: Nội dung bản xây dựng nền quốc phòng toàn dân theo
Điểm b, Khoản 2, Điều 7, Luật quốc phòng 2018 là:
a. Xây dựng thực lực, tiềm lực quốc phòng; xây dựng lực lượng
trang nhân dân vững mạnh, sức chiến đấu cao, m ng cốt bảo vệ
Tổ quốc.
b. Xây dựng kế hoạch, tổ chức chuẩn bị và thực hiện phòng thủ
quân khu;
c. Xây dựng quan, đơn vị của quân khu vững mạnh toàn diện,
sức chiến đấu cao, Dân quân tự vtrên địa bàn quân khu vững mạnh
và rộng khắp;
d. Xây dựng kế hoạch chỉ đạo, hướng dẫn quan, đơn vị của
quân khu.
Câu 8: Nền quốc phòng toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất
nước, được xây dựng trên nền tảng chính trị, tinh thần, nhân lực,
vật lực, tài chính, mang tính chất toàn n, toàn diện, độc lập, tự
chủ, tự cường. Được quy định tại:
a. Khoản 1, Điều 7, Luật quốc phòng 2018.
b. Khoản 1, Điều 8, Luật quốc phòng 2018.
c. Khoản 1, Điều 9, Luật quốc phòng 2018.
d. Khoản 1, Điều 10, Luật quốc phòng 2018.
Câu 9: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng
toàn diện từng bước hiện đại. Được xác định một trong những:
a. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Nội dung nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 10: Điễồn vào chô (…) cho hoàn chỉnh khái niệm vễồ tiềm lc chính
trị, tinh thần: Tiềm lực chính trị, tinh thần khả năng về chính trị,
tinh thần thể huy động tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ
a. Quốc phòng và an ninh.
b. Khoa học công nghệ.
c. Phát triển kinh tế.
d. Phát triển văn hóa hội.
Câu 11: Trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân
dân cần tập trung vào những tiềm lực chủ yếu nào sau đây?
a. Tiềm lực chính trị, tinh thần; tiềm lực kinh tế; tiềm lực văn hóa,
xã hội.
b. Tiềm lực con người; tiềm lực rừng, biển; tiềm lực quân sự, an
ninh.
c. Tiềm lực chính trị, tinh thần; tiềm lực kinh tế; tiềm lực quân sự,
an ninh; tiềm lực khoa học công nghệ.
d. Tiềm lực kinh tế; tiềm lực quân sự, an ninh; tiềm lực giáo dục
đào tạo, tiềm lực ngoại giao.
Câu 12: Tiềm lực nào sau đây sở vật chất cho các tiềm lực khác
trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
a. Tiềm lực chính trị, tinh thn.
b. Tiềm lực kinh tế.
c. Tiềm lực quân sự, an ninh.
d. Tiềm lực khoa học, công nghệ.
Câu 13: Thực chất của việc xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần
:
a. Xây dựng nhân tố con người mới Việt Nam hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng lực lượng tiến hành công tác tư tưởng.
c. Xây dựng thế trận lòng dân.
d. Xây dựng hệ thống chính trị trong thời chiến.
Câu 14: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân,
an ninh nhân dân. Được xác định là:
a. Nhân tố không cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng an
ninh.
b. Nhân tố không quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng
an ninh.
c. Nhân tố bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng an ninh.
d. Nhân tố không bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng an
ninh.
Câu 15: Thế trận quốc phòng an ninh sự tổ chức, bố trí lực
lượng, tiềm lực mọi mặt của đất ớc của toàn dân trên toàn
lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng an ninh để bảo vệ Tổ quốc.
Được xác định là:
a. Khái niệm về thế trận quốc phòng an ninh.
b. Khái niệm về tiềm lực chính trị, tinh thần.
c. Khái niệm về tiềm lực kinh tế.
d. Khái niệm về nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân dân.
Câu 16: “Xây dựng thế trận quốc phòng toàn n kết hợp chặt chẽ
với thế trận an ninh nhân dân vững chắc”. Đảng ta khẳng định
trong:
a. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
b. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
d. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 17: “Giáo dục quốc phòng an ninh cho học sinh, sinh viên,
người học trong các trường của quan nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - hội, sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân”. Được quy định tại:
a. Điểm a, Khoản 2, Điều 10, Luật Quốc phòng năm 2018.
b. Điểm a, Khoản 2, Điều 9, Luật Quốc phòng năm 2018.
c. Điểm a, Khoản 2, Điều 11, Luật Quốc phòng năm 2018.
d. Điểm a, Khoản 2, Điều 8, Luật Quốc phòng năm 2018.
Câu 18: chế nh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân an
ninh nhân dân. Do tổ chức nào lãnh đạo, quản lý?
a. Đảng lãnh đạo, nhà nước thống nhất quản lý.
b. Quân đội chỉ huy, quản lý.
c. Nhân dân tự nguyện tham gia.
d. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.
Câu 19: “Giữ vững tăng cường sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về
mọi mặt của Đảng, sự quản tập trung, thống nhất của N nước
đối với quân đội nhân dân, công an nhân dân sự nghiệp quốc
phòng, an ninh”. Đảng ta khẳng định trong:
a. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XIII.
b. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XII.
c. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
d. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
Câu 20: “Không quân đội nào, không khí giới nào thể đánh ngã
được tinh thần hy sinh của toàn thể một dân tộc”. Ai khẳng định:
a.
C. Mác.
b.
Ph. Ăngghen.
c.
V.I.nin.
d.
Hồ Chí Minh.
Câu 21: Nn quc phòng toàn dân gn chă
dân. Đưc xác định mt trong nhng:
vi nn an ninh nhân
a.
Đăc
trưng của nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân n.
b.
Vị trí của nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân n..
c.
Khái niêm
của nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân dân.
d.
Mục đích của nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân dân.
Câu 22: Khả ng về
chất tinh thần thể huy đông tạo
thành sc mnh phc v cho nhiêm
tranh. Đưc xác định là:
vụ quân sự, an ninh, cho chiến
a.
Khái niệm về tiềm lực quân sự, an ninh.
b.
Khái niệm về tiềm lực kinh tế.
c.
Khái niệm về tiềm lực khoa học, công nghệ.
d.
Khái niệm về tiềm lực chính trị, tinh thần.
Câu 23: Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản của Nhà
c, trách nhm
triền khai thực hiên
của các quan, tổ chức
nhân dân đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân. Được xác định một trong những:
a.
Biê
pháp chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân hiên
nay.
b.
Nhiêm
vụ chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân hiên
nay.
c.
Mục đích chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân hiên
nay.
d.
Vị trí xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiên
nay.
Câu 24: Nâng cao ý thc trách nhiêm
công dân cho sinh viên trong
xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. Được xác
định một trong những:
a.
Biê
pháp chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân hiên
nay.
b.
Nhiêm
vụ chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân hiên
nay.
c.
Mục đích chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân hiên
nay.
d.
Vị trí xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiên
nay.
| 1/117

Preview text:

Câu 1: Thực trạng của lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là một trong những
D đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
Câu 2: Lực lượng vũ trang nhân dân là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân
dân Việt Nam do tổ chức nào lãnh đạo?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 3 Đảm bảo cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến
đấu thắng lợi được xác định là một trong những..
d. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay.
Câu 4: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay:
a. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại. đội.
Câu 5: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam theo nguyên tắc?
c. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
Câu 06: Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân sản xuất. Được xác định là:
c, Chức năng của quân đội.
Câu 07: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân Việt Nam là:
a. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
Câu 08: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang:
d. Gọn, mạnh, động.
Câu 09: Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có:
b. phẩm chất, năng lực tốt
Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang phù hợp với:
d. Tình hình cụ thể ở từng địa phương, khu vực và thế trận cả nước.
Câu 11 Chiến lược bảo vệ tổ quốc xác định: “ tập trung xây dựng Lực lượng quân
đội, công an có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt đối với Đảng, Tổ
quốc và nhân dân.”hội nghị lần thứ mấy,khóa bao nhiêu của BCH TƯ Đảng xác định?
b. hội nghị lần thư 8, khóa IX
Câu 12: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm có mấy Quân khu, Quân đoàn?
C. 07 Quân khu, 04 Quân đoàn.
Câu 13: Vì sao sự lãnh đạo của Đảng CS đối với lực lượng vũ trang là nguyên tắc quan trọng nhất?
. c. Quyết định sức mạnh, sự tồn tại, phát triển, chiến đấu, chiến thắng của LLVT
Câu 14: Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay có mấy Quân chủng Binh chủng?
C. 03 Quân chủng, 06 Binh chủng.
Câu 15: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối
với lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Được xác định là:
c. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng trang nhân dân
Câu 16: Đứng trước diễn biến của tình hình, có khả năng phân tích và kết luận chính
xác đúng sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó. Được xác định là:
b. Tinh nhuệ về chính trị của lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 17: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là:
a. Thực hiện thống nhất về mọi mặt (tổ chức biên chế, trang bị...)
Câu 18: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
d. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội.
Câu 19: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân Việt Nam hiện nay?
a. Xây dựng LLVTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp
Câu 20: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm:
a. Quân đội nhân dân, công an nhân dẫn, dân quân tự vệ.
Câu 21: “Chính trị trọng hơn quân sự” được Chủ tịch Hồ Chí Minh viết trong chỉ thị?
c. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 22: Xây dựng quân đội về chính trị trong đó vấn đề nào cốt lõi?
a. Bản chất giai cấp công nhân.
Câu 23: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng
phải lực lượng quân sự, phải tổ chức”. Ai khẳng định?
a. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 24: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với bao nhiêu
chiến sỹ, ai làm đội trưởng ?
b. 34 chiến sĩ Hoàng Sâm
Câu 25: Theo tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta sức mạnh địch vì:
a. Có Đảng xây dựng Đảng lãnh đạo và giáo dục.
XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG
TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
Câu 1: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ mục đích
duy nhất tự vệ chính đáng. Được xác định là:
b. Đặc trưng.
Câu 2: Thế trận chiến tranh nhân dân bố trí rộng khắp trên cả nước nhưng phải có: c.
Trọng tâm, trọng điểm. .
Câu 3: Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân và vì dân, do ai tiến hành?
b. Toàn thể nhân dân tiến hành.
Câu 04: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc
Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng.
Câu 5: An ninh nhân dân sự nghiệp của:
b. Toàn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt.
Câu 6: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hoạt động tổng thể của cả nước,
trên mọi lĩnh vực lấy:
b. Lực lượng trang làm nòng cốt.
Câu 07: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường
toàn dân. Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất
nước, được xây dựng trên nền tảng:
4. Nhân lực, vật lực, tinh thần.
Câu 8: nền qp toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây dựng trên nền
tảng: d.nhân lực, vật lực, tinh thần
Câu 09: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và:
c. Từng bước hiện đại
Câu 10: “Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta không
một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coi trọng quốc phòng an ninh, coi
đó nhiệm vụ chiến lược gắn chặt chẽ”. Đảng ta khẳng định trong:
c. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
Câu 11: Chọn câu sai, Phương châm xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
. b. Liên minh quân sự với các ớc khác.
Câu 12: “Xây dựng thế trận lòng dân làm nền tảng phát huy sức mạnh tổng hợp
của toàn dân tộc, trong đó Quân đội nhân dân Công an nhân dân nòng cốt”. Đảng
ta khẳng định trong
b.Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
Câu 13: Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh nhằm:
a, Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nước. c.
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 14: Tiềm lực nào sở quyết định sức mạnh vật chất thuật của nền quốc phòng toàn dân?
b. Tiềm lực kinh tế.
Câu 15: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
c. Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an ninh.
d. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.
Câu 16: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân dân?
a. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể, theo mục tiêu cụ thể được phân công
Câu 17: Thực chất của việc xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần là:
c. Xây dựng thế trận lòng dân.
Câu 18: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Được xác định là:
c. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.
Câu 19: Thế trận quốc phòng an ninh là:
a. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên toàn lãnh thổ.
Câu 20: “Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân kết hợp chặt chẽ với thế trận an
ninh vững chắc”. Đảng ta khẳng định trong:
d. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 21: Chọn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân
của ông cha ta?
b, Tiên phát chế nhân.
Câu 22: chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân ?
a. Đảng lãnh đạo, nhà nước thống nhất quản lý.
Câu 23: “Phải đặc biệt coi trọng giữ vững ổn định chính trị - hội, tăng cường
quốc phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh
thổ để bảo đảm cho đất nước phát triển nhanh bền vững”. Đảng ta khẳng định trong:
a. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI
Câu 24: “Không quân đội nào, không khí giới nào thể đánh ngã được tinh thần hy
sinh của toàn thể một dân tộc”. Ai khẳng định:
. d. Hồ Chí Minh.
Bài QUAN ĐIỂM CN MLN- TT HCM.
| Câu 1, Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin?
d. Là nhiệm vụ riêng của lực lượng vũ trang
. Câu 2: Theo tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
b. Một tất yếu, là tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
Câu 3: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh:
c. Chiến tranh hiện tượng chính trị - hội tính lịch sử
Câu 4: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống của:
b. Toàn bộ chế độ chính trị xã hội.
Câu 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam có:
d, 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu
06: tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN là tất yếu khách quan.
Câu 07: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ quốc XHCN là:
a. Bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa một tất yếu khách quan.
. Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc hội
chủ nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
a. Tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 09: Theo tưởng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng để:
b. Giành
chính quyền bảo vệ chính quyền
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa đế quốc, Hồ Chí Minh đã khái quát bằng hình ảnh: d. Con đỉa hai vòi.
Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó khăn
hơn”. Ai khẳng định?
a. C. Mác. b. VI. Lênin. c. Ph. Ăng ghen. d. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 12:“...Ai súng thì dùng súng ai gươm thì dùng gươm, không sủng,
gươm thì dùng cuốc thuổng, gậy gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi trong thời kì nào?
b. Chống Pháp 17/7/1966
Câu 13: Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người vai trò như thế nào
trong xây dựng Quân đội nhân dân?
a. Con người giữ vai trò quan trọng nhất, chi phối các yếu tố khác.
Câu 14: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy xảy ra chiến
tranh, chiến tranh bạn dường của chủ nghĩa đế quốc. Ai khẳng định?
4. C. Mác. b, Ph. Ăngghen. c. V.I. Lênin. d. C. Ph. Claudovit.
Câu 15: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi cuộc chiến tranh
rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào:
a. Tinh thần của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường quyết định.
Câu 16: Theo quan điểm của C.Mác Ph.Ăngghen: Con người, kinh tế, chính trị,
văn hóa, hội, khí trang bị khoa học quân sự. Được xác định là:
b. Sức mạnh chiến đấu của quân đội.
Câu 17: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng
phải lực lượng quân sự, phải tổ chức”. Ai khẳng định?
a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Câu 18: Khi bàn về chiến tranh, Claudovit đã quan niệm: Chiến tranh một hành
vi bạo lực. Nhưng lại không giải được:
a. Bản chất của chiến tranh
Câu 19. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của VILênin?
a. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân.
b. Xây dựng quân đội chính quy.
c. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
d. Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 20: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
c. Nguồn gốc kinh tế, hội.
Câu 21: Xác định tính chất hội của chiến tranh, phân tích tính chất chính trị -
hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa đế quốc,
chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc. Được xác định là:
b. Tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh
Câu 22: Không ngừng hoàn thiện cấu tổ chức phát triển hài hòa các quân binh
chủng. Được xác định là một trong những:
a. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của VILênin
Câu 23: Theo tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta mấy chức năng?
a. Có 3, đội quân chiến đấu, công tác sản xuất
Câu 24: Bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
b. Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra .
Câu 25: Theo quan điểm của chủ nghĩa C.Mác VILênin nguồn gốc nảy sinh chiến tranh?
b. Chế độ hữu về liệu sản xuất sự tồn tại của giai cấp đối kháng giai cấp.
BAI: KET HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ
VỚI QUỐC PHÒNG AN NINH
Câu 01: Kinh tế yếu tố suy đến cùng quyết định đến quốc phòng, an ninh. Được xác định là:
a. sở luận của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu
02: Kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an
ninh được Xác định qui luật của:
a. Chế độ xã hội chủ nghĩa. b. Mọi quốc gia chủ quyền.
Câu 3: “Kết hợp phát triển kinh tế - hội với quốc phòng - an ninh trong các
vùng lãnh thổ”. Được xác định là:
c. Nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 14: Đảng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hại nhiệm vụ chiến lược của
cách mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh trong một:
d. Chỉnh thể thống nhất.
Câu 05: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực hiện tốt sự kết hợp
phát triển kinh tế - hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh. Đảng ta đã
đề ra chủ trương gì?
a. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
. Câu 6: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh trong thời mới. Được xác định là:
a, Cơ sở lí luận. b. Nội dung. c. Giải pháp.
Câu 07: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng - an ninh thể dẫn đến:
a. Hủy hoại môi trường sinh thái và để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế. b. Ảnh
hưởng đến đường lối phát triển kinh tế, cơ cấu kinh tế. c. Tạo môi trường hòa bình ổn định lâu dài.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 08: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - hội Đảng ta đã xác
định bao quát mấy vấn đề lớn của đời sống hội: a. 03. b.04. c.05. d.06.
Câu 09: Bản chất của nền kinh tế - hội quyết định đến:
a. Bản chất của quốc phòng - an ninh.
Sau 10: nội dung kết hợp phát triển kinh tế hội với quốc phòng - an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu?
a. Kết hợp trong công nghiệp b. Kết hợp trong nông, lâm, ngư nghiệp, c. Kết hợp trong giao
thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây dựng cơ bản,
d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 11: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế
hội với quốc phòng - an ninh là:
d. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng-an ninh trong thời kỳ mới.
Câu 12: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự,
thiết bị chiến trường phải bảo đảm tính:
a. “Vững chắc”. b. “Kiên cố”. c. “Lưỡng dụng”. d. “Khoa học”
Câu 13: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh?
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp.
Câu 14: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều kiện kinh
tế ”. Ai khẳng định?
a. VILênin. b. Ph. Ăngghen. c. C. Mác. d. Hồ Chí Minh. Câu 15: Nơi mật độ dân
tính chất đô thị hóa cao; tập trung các đầu mối giao thông quan trọng, các sân
bay, bến cảng, kho tàng là:
d. Đặc điểm về kinh tế các vùng kinh tế trọng điểm. Câu 16: Là địa bàn sinh sống chủ
yếu của đồng bào dân tộc ít người, mật độ dân sống thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ
dân trí thấp, đời sống dân còn nhiều khó khăn là:
d. Đặc điểm của vùng núi biên giới.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta?
a, Khoan thử sức dân. b. Tiên phát chể nhận. c. Động vì binh, lĩnh vi dân.
d. Nga binh ư ng
Câu 18: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển kinh tế -
hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng:
d. Là giải pháp quan trọng hàng đầu, là đòi hỏi cấp thiết với cán bộ nhân dân hiện nay.
Câu 19: Bảo đảm an ninh lương thực an ninh nông thôn, góp phần:
a. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận biển, đảo” vững chắc b. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận lòng dân” vững chắc.
Câu 20: Khi xây dựng bất cứ công trình nào, đâu, quy nào cũng phải tính đến
yếu tố tự bảo vệ thể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc phòng, an ninh, cho
phòng thủ tác chiến phòng thủ dân sự. Được xác định là:
a. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong giao thông vận tải. b. Kết hợp kinh tế với
quốc phòng trong xây dựng cơ bản. c. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong công
nghiệp. d. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong bưu chính viễn thông.
Câu 21: Trong quy hoạch, kế hoạch xây dựng các thành phố, các khu công nghiệp
cần lựa chọn quy trung bình, bố trí phân tán, trải dài trên diện rộng, không nên
xây dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì?
a. Hạn chế thiệt hại khi chiến tranh xảy ra.
Câu 2: “Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh, quốc phòng, an ninh với
kinh tế trong từng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - hội; chú
trọng vùng sâu, vùng xa, biên giới, biển đảo”, Đảng ta khẳng định trong:
(Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb CTQG, H.2011, tr.234).
Câu 23: “Việt Nam bạn, đối tác tin cậy thành viên trách nhiệm với cộng
đồng quốc tế ...”. Đảng ta khẳng định trong:
a. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 24: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng cường quốc phòng -
an ninh nhằm:
d. Thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, 3
NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT NAM Câu 01: Lịch sử dân tộc ta từ khi lập nước
đến nay đã trải qua 14 cuộc chiến tranh lớn, nhỏ để:
d. Bảo vệ Tổ quốc và giải phóng dân tộc.
Câu 02: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước giữ nước của dân tộc. Người Việt
muốn tồn tại, bảo vệ cuộc sống nền văn hóa của mình chỉ con đường duy nhất là:
b. Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ nước.
Câu 13: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn năm 1418 - 1427 do ai lãnh đạo?
a. Lợi Nguyễn Trãi.
. Câu 4: Thời nhà Trần chống quân Nguyên-Mông lần thứ 2 diễn ra vào thời
gian nào?
a. Năm 1258. b. Năm 1285. Câu 05: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên
Mông lần thứ ba do nhà Trần lãnh đạo, quân dân ta đã đánh thắng:
a. 03 vạn quân. b. 50 vạn quân. C. 60 vạn quân. d. 29 vạn quân. Câu 06: Mặt trận
nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến tranh?
a. Ngoại giao. b. Kinh tế, c, Quân sự. d. Chính trị. Câu 07: Trong lịch sử chống
giặc ngoại xâm. Ai người lãnh đạo quân dân ta đã giành thắng lợi đánh quân Nam
Hán đâu, thời gian nào?
a. Lý Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077. b. Ngô Quyền trên ng Bạch Đằng, năm 938
Câu 08: K từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo, nghệ thì n Việt
Nam ra đời lãnh đạo, nghệ thuật quân sự Việt Nam đã bước phát triển về chất so
với nghệ thuật truyền thông, sở nào quyết định:
a. Chủ nghĩa C.Mác – V.I.Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. Câu 09: Tổng thể phương
châm, chính sách mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa sẵn sàng tiến hành
chiến tranh thắng lợi. Được xác định là.
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự. c. Nghệ thuật chiến thuật. d. Phương án a, c đúng.
Câu 10: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch nghệ thuật chiến thuật.
Được xác định là:
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự. c. Nghệ thuật quân sự Việt Nam. d.
Nghệ thuật chiến thuật.
Câu 11: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là:
• a. Tổng thể phương châm mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa sẵn
sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
. b.Tổng thể chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng tiến
hành chiến tranh thắng lợi.
Tổng thể phương châm, chính sách mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa
sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
c. Tổng thể phương châm, chính sách được xây dựng để sẵn sàng tiến hành chiến tranh
thắng lợi. Câu 12: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực
hiện vào những năm nào?
a. Năm 1958, 1285 và 1287 – 1288. b. Năm 1285, 1286 và 1287 – 1288. c. Năm
1258, 1285 và 1288 – 1289. d. Năm 1258, 1285 và 1289 – 1290.
Câu 13: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi chiến tranh giải phóng dân tộc?
a. Kháng chiến chống Pháp năm 1945 – 1954. b, Kháng chiến chống Mĩ năm 1954 -
1975. c. Phương án a b đúng. d. Chiến tranh hai đầu biên giới năm 1979 – 1989.
Câu 14: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước giữ nước của dân tộc “Khoan thư
sức dân, để làm kế sầu rễ bền gốc”, kể sách của ai?
a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Nguyễn Trãi.
Câu 15: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam. Bộ phận nào dưới đây giữ vai trò chủ đạo?
a.Chiến lược quân sự. b. Nghệ thuật chiến dịch. c. Nghệ thuật chiến thuật d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 16: Người phất cờ khởi nghĩa tại núi Nga Triệu Sơn Thanh Hóa, vào năm nào?
a. Triệu Thị Trinh, năm 248. b. Trưng Nữ Vương, năm 248. c. Công chúa Ngọc Hân,
năm 1770 - 1799. d, Bùi Thị Xuân, năm 1802.
Câu 17: Trước đối tượng tác chiến quân Nguyên Mông sức mạnh hơn ta nhiều
lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng tạo thế, thời để phản công của
quân đội nhà Trần là:
a. Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng. b. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự,
củng cố lực lượng. c. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời
gian nhất định. d. Rút lui chiến lược để tạo lập thế trận.
Câu 18: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định loại hình chiến dịch gì?
a. Tiến cộng b. Phòng ngự c. Phản công d. Tập kích. ĐỀ THI QP1.1
Câu 19: “Sức dùng một nửa công được gấp đôi”. Được xác định là:
a. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thể thời, mưu kế. b. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng mưu kế, lực lượng.
c. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế.
Câu 2: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh 2 vạn quân bán nước
Chiêu Thổng, Quang Trung đã dùng lối đánh:
a. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ b, Thần tốc, táo bạo. c. Táo bạo, thần tốc, bất ngờ. d.
Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng.
Câu 21: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng đánh cho ngựa xe tan nát,
đánh cho manh gi
ôn, đánh cho biết nước Nam anh hùng chủ”. Câu nói trên của ai? a.
Quang Trung. b, Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Lý Thường Kiệt.
Câu 22: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là:
a. Vào thời điểm đó chúng ta có đủ thế và lực. b. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc
tế ủng hộ. c. Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thế trận, d. Vào thời điểm
đó đáp ứng được điều kiện lịch sử,
Câu 23: Nghĩa quân Tây Sơn tiêu diệt 5 vạn quân Xiêm tại đâu? Vào năm nào?
a, Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1783 b. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1784 c. Rạch Gầm
Xoài Mút, năm 1785 d. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1786
CÂU HỎI BÀI CHIẾN TRANH NHÂN DÂN
Câu hỏi 01: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân là:
| a. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế và các thế lực phản động
b. Chủ nghĩa c. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động.
d. Tất cả các phương án trên đúng. Câu 2: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến
hành chiến tranh xâm lược nước ta. Được hiểu là:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch. b. Cánh đánh của địch. c. Phương thức tác chiến của địch.
d. Phương châm tác chiến của địch.
Câu 13: Địa hình thời tiết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng lực
lượng, phương tiện. Được xác định là:
a. Đặc điểm của chiến tranh. b. Khái niệm của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh.
d. Điểm yếu của kẻ thù.
Câu 4: Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh
Quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa tưởng, lấy đấu tranh quân sự
chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường yếu tố quyết định để giành thắng lợi
trong chiến tranh. Được xác định là:
a. Mục đích của chiến tranh nhân dân. b. Biện pháp của chiến tranh nhân dân. c. Quan điểm của
Đảng trong chiến tranh nhân dân,
d. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
Câu 15: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức
đánh lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh... Được xác định là:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân. b. Nội dung của chiến
tranh nhân dân. c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 6: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra
sức sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn bồi dưỡng lực lượng ta càng đánh càng
mạnh. Được xác định là:
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân. b. Quan điểm của Đảng trong chiến
tranh nhân dân. c. Tính chất của chiến tranh nhân dân,
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân. Câu 07: Điền vào chỗ trống: Tiến hành
chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải phối hợp chặt chẽ giữa chống quân địch
tiến công từ bên ngoài với ... từ bên trong.
a. Đấu tranh chính trị. b. Tuyên truyền giáo dục. c. Các phương án tác chiến. d. Bạo loạn lật đổ.
Câu 08: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
a. Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị để tiến hành chiến tranh. b. Bố trí lực lượng để
tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến. c. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh.
d. Bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
Câu 9: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam hội chủ nghĩa là:
a. Sự quản lý, điều hành của nhà nước. b. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt
Nam. c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, d. Sự giúp đỡ của nhân dân yêu
chuộng hòa bình trên thế giới.
Câu 10: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân
đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:
a, Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng trang nhân dân.
b. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng lớp nhân dân nhất
thế hệ trẻ. c. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh viên,
d. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thế hệ trẻ.
Câu 11: Điền vào chỗ trống. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc,
lấy đấu tranh quân sự chủ yếu, lấy ... yếu tố quyết định.
a, Thắng lợi trên nghị trường. b. Thắng lợi trên chiến trường. c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế.
d. Phương án a, b, c đúng,
Câu 12: Khi tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:
a. Quân đội nhân dân với công an nhân dân. b. Bộ đội chủ lực Vởi bộ đội địa
phương. c. Lực lượng vũ trang địa phương với các binh đoàn chủ lực. d. Bộ
đội chủ lực với bộ đội biên phòng.
Câu 13: Mục đích của chiến tranh nhân dân là:
a. Làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch
b. Sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực quốc phòng, an ninh nhằm đánh
bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
c. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch. d.
Phương án a, b, c đúng
Câu 14: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hội chủ nghĩa cuộc
chiến tranh toàn dân, toàn diện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lực lượng quân đội công an. b. Lực lượng quân đội.
c. Lực lượng trang ba thứ quân.
d. Lực lượng trang địa phương.
Câu 15: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN cuộc chiến
tranh hiện đại về khí, trang bị, tri thức nghệ thuật quân sự. Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của chiến tranh. b. Đặc điểm của chiến tranh. c. Tính chất của chiến tranh.
đ. Quan điểm của chiến tranh.
Câu
16: Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân: phải kết hợp chặt chẽ
giữa các mặt trận kinh tế, trị văn hóa tưởng, ngoại giao nhằm tạo điều kiện cho:
a. Đấu tranh nghệ trường giành thắng lợi. b. Đấu tranh binh vận giành thắng lợi. c.
Đấu tranh địch vận giành thắng lợi. d. Đấu tranh quân sự giành thắng lợi.
Câu 17: “Trong chiến tranh mạnh được yếu thua, quan quân đội Mỹ được đào
tạo đầy đủ bài bản hơn quan quân đội Việt Nam. Nhưng trong thế trận, không
phải học nhiều hay khí nhiều hiện đại giành thắng lợi, trong thế trận ai
xử trí nhanh hơn người đó sẽ giành chiến thắng”. Câu nói trên là của ai?
a. Đại tướng Phạm Văn Trà. b. Đại tướng Võ Nguyên Giáp. c. Thượng tướng
Hoàng Minh Thảo. d. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh
Câu 18: Chọn câu trả lời sai. Tính chất hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính nghĩa phi nghĩa b. Thế giới và cục bộ. c. Cách mạng phản cách mạng
d. Tiến bộ và phản động
Câu 19:Cuộc chiến tranh nào dưới đây được xác định chiến tranh giải
phóng dân tộc Việt Nam?
a. Kháng chiến chống Pháp. b. Kháng chiến chống Mĩ. c. Chiến tranh biên giới,
d. Phương án a b đúng.
Câu
20: “Cuộc chiến tranh do thực dân Pháp tiến hành c ta cuộc chiến
tranh xâm lược, ngược lại cuộc chiến tranh của ta chống thực dân pháp cuộc
chiến tranh bảo vệ độc lập chủ quyền thống nhất đất nước” Ai khẳng định?
a.Chủ tịch Tôn Đức Thắng b. Chủ tịch Hồ Chí Minh c. Thủ tướng Phạm Văn Đồng d. Tổng bí thư Lê Duẩn
Câu 21: “Mỹ đánh Việt Nam không hiểu Việt Nam, không hiểu lịch sử,
địa lý, văn hóa, phong tục, con người dân tộc nói chung cũng như những người
lãnh đạo Việt Nam nói riêng. Chúng tôi một nền văn hóa bền vững, một học
thuyết quân sự độc đáo, mưu trí sáng tạo được thử thách trong lịch sử...”. Ai
khẳng định:
a. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
b, Chủ tịch Hồ Chí Minh, c. Đại tướng Văn Tiến Dũng.
| d, Đại tướng Nguyễn Chí Thanh.
Câu 22: Bản chất của chiến tranh?
a. Là sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực. b. Là thủ đoạn của kinh tế,
chính trị xã hội c. Là qui luật của xã hội loài người.
d. Là bản chất của xã hội loài người
Câu 23: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng
trang nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là:
a. Mục đích. b. Quan điểm. c. Tinh chất. d. Biện pháp
Câu
24: sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân?
a. Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng. b. Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến tranh.
c. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân là sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân sự
truyền thống của dân tộc,
d. Phương án a, b đúng. Câu 25: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân?
a. Lực lượng vũ trang nhân dân b, Bộ đội chủ lực c. Hải quân, cảnh sát biển
d. Bộ đội địa phương
Câu 26: Tiêu chí để phân biệt tính chất chiến tranh chính nghĩa phi nghĩa?
a/Mục đích của cuộc chiến tranh b, Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh c, Hoàn
cảnh tiến hành chiến tranh. d. Phương án a, b đúng.
Bài 8: PHÒNG CHỐNG CHIẾN
LƯỢC DIỄN BIẾN HÒA BÌNH...
Câu 1: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được tiến hành bằng:
a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành. .
Câu 2: Ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung gì với Việt Nam?
a. Xóa bỏ cấm vận kinh tế với Việt Nam.
b. Xóa bỏ cấm vận quân sự với Việt Nam.
c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
Câu 3: Năm 1957, Tổng thống Mĩ nào đã tuyên bố: Mĩ sẽ giành thắng lợi bằng hòa bình? a. Kennođi b. Aixenhao
Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu?
a. Quan niệm vận dụng không đúng về chủ nghĩa Mác – Lênin.
b. Những sai lầm, khuyết điểm của Đảng Cộng sản.
c. Chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 5: Bạo loạn lật đổ là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do: a. Lực
lượng phản động, li khai, đối lập trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài tiến hành..
Câu 6: Mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược
“Diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:
a. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng.
b. Xóa bỏ chế độ xã hội chủ nghĩa.
c. Lái nước ta đi theo con đường tư bản và lệ thuộc vào chủ nghĩa đế quốc.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 7: Trong thủ đoạn chống phá về kinh tế, chủ nghĩa đế quốc muốn chuyển hóa nền kinh tế Việt Nam dần theo:
a. Kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, khích lệ kinh tế tư nhân phát triển. b. Từng bước làm mất
vai trò ch đạo của kinh tế nhà nước.
c. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
d. Phương án a và b đúng.
Câu 8: Mục đích chống phá về tư tưởng trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
c. Xóa bỏ sự quản lý và điều hành của nhà nước. d
. Phương án a và b đúng.
Câu 9: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam với các nước hội chủ nghĩa.
b. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam với Lào, Campuchia.
c. Lợi dụng chính sách để đầu tư vốn tạo sức ép về chính trị.
d. Phương án a và b đúng.
Câu 10: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa đế quốc dùng thủ đoạn gì?
a. Lợi dụng những khó khăn ở vùng đồng bào dân tộc ít người.
b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bào còn thấp.
c. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của Đảng ta.
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 11 : Bạo loạn lật đổ thường xảy ra ở những nơi nào?
a, Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của Trung ương và địa phương. Nơi nhạy cảm về chính trị.
b. Những nơi có khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng.
c. Những địa điểm, công trình văn hóa quốc phòng an ninh quan
trọng. đ. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 12: Nguyên tắc xử lí bạo loạn lật đổ là:
a. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng,
b. Sử dụng lực lượng và phương thức đấu tranh phù hợp, không để lan rộng kéo dài.
c. Sử dụng lực lượng quân sự để trấn áp.
d. Phương án a và b đúng.
Câu 13: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng cơ sở chính trị xã hội vững mạnh về mọi mặt.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia dân tộc.
c. Chủ động khôn khéo xử lý tình huống khi bạo loạn xảy ra.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước và quốc tế.
Câu14: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình là chiến lược cơ bản nhằm:
c. Lật đổ chế độ chính trị của các nước tư bản từ bên trong. ‘
Câu 15: Ai là người khởi xướng chiến lược “Diễn biến hòa bình” của chủ nghĩa đế quốc? a, Kennan. b. Mác San c, Truman d. Aixenhao.
Câu 16: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta với Việt Nam không phải là kết thúc
nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến khi chúng ta có được những câu trả lời
mà chúng ta có thể”. Tổng thống Mĩ nào đã tuyên bố?
a. Tổng thống Bill Clinton. b. Tổng thống G. Bush c. Tổng thống Obama. d. Tổng thống Giôngơn. UI
Câu 17: “Ngăn chặn phi vũ trang” trong chiến lược diễn biến hòa bình là của ai? a. Kennan, b, Mác San c. Truman d. Aixenhao.
Câu 18: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật đổ, các thế lực thù
địch thường kích động các phần tử quá khích, làm mất ổn định. ... an toàn xã hội ở một khu vực hẹp
trong một thời gian ngắn. a. An ninh chính trị. b, Kinh tế c, Trật tự. d. Văn hóa,
Câu 19: Trong thủ đoạn chống phá về chính trị, các thế lực thù địch tận dụng những:
a. Sơ hở trong đường lối của Đảng.
b. Sơ hở về chính sách của nhà nước ta.
c. Trình độ dân trí để lật đổ Việt Nam. d. Phương án a và b.
Câu 20: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực trong xã hội, giữ vững định hướng xã hội chủ
nghĩa trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế. Được xác định là: a. Giải pháp phòng chống
chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
Câu 21: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
b. Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử lý tình huống.
c. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 22: Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn hóa đồi trụy, lối sống phương
Tây. Được xác định là thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực nào của chủ nghĩa đế quốc?
a. Chống phá chính trị trong chiến lược diễn biến hòa bình.
b. Chống phá tư tưởng văn hóa trong chiến lược diễn biến hòa bình.
Câu 23: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung quan điểm chỉ đạo phòng chống. Chiến lược
diễn biến hòa bình với nhiều đòn tấn công..trên tất cả các lĩnh vực để chống phá cách mạng nước ta.
a,Mềm. b,Cứng. c.Cứng và mềm. d. Sâu, hiểm.
Câu 24: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử lý tình huống và giải quyết hậu quả khi có bạo loạn
xảy ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát triển thành bạo loạn. Được xác định là:
c. Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình. d. Mục tiêu phòng chống
chiến lược diễn biến hòa bình. Y !
Câu 25: Vì sao hiện nay chủ nghĩa đế quốc coi Việt Nam là trọng điểm trong chiến lược “Diễn biến hòa bình???
a. Việt Nam là nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên ở Đông Nam Á chống đế quốc thực dân giành thắng lợi.
b. Sau khi Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu tan rã, Việt Nam không những không
sụp đổ mà còn đổi mới thành công trong một thế giới biến động phức tạp, khó lường.
c. Phương án a và b đúng.
d. Phương án a và b sai.
Câu 26: Lý do chủ nghĩa đế quốc coi Việt Nam là trọng điểm chống phá bằng chiến lược “Diễn
biến hòa bình”. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung sau: Việt Nam có vị trí hết sức...; địa - kinh tế, địa - quân sự?
a. Quan trọng về địa - chính trị.
b. Chủ yếu về địa - chính trị.
c. Quan trọng về chiến lược.
d. Quan trọng về khoa học kỹ thuật,
Câu 27: Lý do chủ nghĩa đế quốc coi Việt Nam là trọng điểm chống phá bằng chiến lược“Diễn biến
hòa bình”. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung sau: Chống phá Việt Nam, các thế lực thù địch
còn nhằm làm sụp đổ biểu tượng chiến thắng, khôi phục lại...của các nước đế quốc. a. Tinh thần, b. Danh dự c. Uy tín. d. Sức mạnh.
Câu 28: “Chống phá chính trị làm hàng đầu, kinh tế là mũi nhọn, ngoại giao làm hậu thuẫn, dân
tộc tôn giáo làm ngòi nổ”. Được xác định là:
a. Phương châm chống phá chiến lược diễn biến hòa bình,
Câu 29: Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Phương châm đối ngoại quốc phòng của ta là:
a. Tránh xung đột quân sự; tránh đối đầu.
b. Tránh bị cô lập về kinh tế và lệ thuộc về chính trị.
c. Tránh bị cô lập và tránh bị lệ thuộc về chính trị.
d. Phương án a c đúng.
Câu 30: Chủ trương của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay trong quan hệ quốc phòng với các nước là:
a. Không liên minh chính trị với nước ngoài.
b. Không cho nước ngoài đặt căn cứ quân sự ở Việt Nam.
c. Cho các tổ chức quân sự nước ngoài đặt căn cứ quân sự ở Việt Nam.
d. Các phương án a,b c đúng.
Câu 31: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung một giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn
biến hòa bình”: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chăm lo đời sống...cho nhân dân.
c. Vật chất, tinh thần. d. Tinh thần.
Câu 32: Phương châm chống phá Việt Nam trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”là:
a. Đầu vào kinh tế, đầu ra chính trị.
BÀI 9: PHÒNG CHỐNG ĐỊCH TIẾN CÔNG KHÍ CÔNG NGHỆ CAO
Câu 1: Vũ khí được nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dựa trên thành tựu của cuộc cách mạng khoa
học công nghệ hiện đại Được xác định là:
a. khí công nghệ cao.
Câu 2: Đặc điểm của vũ khí công nghệ cao đó là:
a, Hiệu suất của vũ khí, phương tiện tăng nhiều lần so với vũ khí thông thường. b. Hàm
lượng tri thức, kĩ năng tự động hóa cao. c. Có tính cạnh tranh cao và được nâng cấp liên tục.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 3: Một trong những đặc điểm của vũ khí công nghệ cao là:
c. Hiệu suất của khí, phương tiện tang nhiều lần so với khí thông thường. d. Uy lực sát thương lớn.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật nhất vũ khí công nghệ cao đó là:
a. Khả năng tự động hóa rất cao, b. Độ chính xác cao với tầm bắn rất xa. c. Uy lực sát
thương lớn. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 5: Độ chính xác cao cùng với uy lực sát thương lớn. Được hiểu là:
a. Đặc điểm nổi bật nhất của vũ khí công nghệ cao.
Câu 6: Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn tầm hoạt động xa. Được hiểu là:
a. Đặc điểm của vũ khí công nghệ cao
,Câu 7: Một số loại vũ khí thông minh có khả năng nhận biết địa hình, đặc điểm của mục
tiêu, tự động tìm diệt. Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của vũ khí công nghệ cao.
Câu 8: Dựa hoàn toàn vào phương tiện kỹ thuật, dễ bị đối phương đánh lừa, Được hiểu là:
a. Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao.
Câu 9: Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là:
a. Dễ bị tác động bởi địa hình, thời tiết khí hậu dẫn đến hiệu quả thực tế khác với lí thuyết.
b. Thời gian trinh sát xử lí số liệu để có phương án đánh phức tạp nếu mục tiêu thay đổi. c.
Một số tên lửa bay thấp dễ bị bắn hạ bằng vũ khí thông thường. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 10: Tổ hợp tên lửa S.300 là vũ khí:
a. Thông thường. b. khí công nghệ cao. .
Câu 11: Phi công bắn rơi máy bay B.52 đầu tiên trong trận Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972 là:
a. Phạm Tuân. b.Nguyễn Văn Cốc, c.Nguyễn Thành Trung. d.Vũ Xuân Thiều.
Câu 12: Phi công nào đã nói: Bắn B.52 mà không rơi tại chỗ, Tôi sẽ lao thẳng vào nó?
a. Phạm Tuân. b. Xuân Thiều. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 13: Phi công Việt Nam nào bắn rơi nhiều máy bay của đế quốc Mỹ?
a. Phạm Tuân. b.Vũ Xuân Thiều. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 14: Người phi công Việt Nam ném bom xuống Dinh Độc Lập tháng 4 năm 1975 là:
a. Phạm Tuân. b.Vũ Xuân Thiều. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 15: Trong 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân và dân ta bắn
rơi bao nhiều máy bay các loại?
a. 80 máy bay, b.81 máy bay, c.34 máy bay, d.64 máy bay.
Câu 16: Trong 10 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân và dân ta bắn
rơi bao nhiều máy bay B-52?
| a. 80 máy bay, b.81 máy bay c.34 máy bay d.64 máy bay.
Câu 17: Phòng chống trinh sát của địch, Dụ địch đánh vào mục tiêu có giá trị thấp, tổ chức bố trí
phân tán có khả năng tác chiến độc lập và kết hợp xây dựng hạ tầng đô thị với hầm ngầm để tăng khả
năng phòng thủ. Được hiểu là:
a. Biện pháp thụ động của phòng chống vũ khí công nghệ cao.
Câu 18: Trong biện pháp thụ động có phòng chống trinh sát của địch phải dùng các biện
pháp, phương pháp đối phó là:
a. Hạn chế đặc trưng của mục tiêu. b. Che giấu mục tiêu và ngụy trang mục tiêu. c. Tổ chức tốt nghi binh đánh lừa.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 19: Hạn chế đặc trưng của mục tiêu, che giấu mục tiêu và ngụy trang cũng như tổ chức tốt
nghi binh đánh lừa địch. Được hiểu là:
| a. Biện pháp thụ động trong phòng chống trinh sát của địch bằng khí công nghệ cao.
Câu 20; Một trong những biện pháp chủ động của vũ khí công nghệ cao là:
a. Gây nhiễu các trang bị trinh sát để giảm hiệu quả trinh sát của địch.
Câu 21: Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch từ xa, phá thế tiến công của địch. Được hiểu là:
a. Biện pháp chủ động trong phòng chống khí công nghệ
cao. Câu 22: Trong biện pháp chủ động, phải gây nhiều các trang
bị trinh sát để làm giảm hiệu quả trinh sát của địch là phải:
a. Tích cực phá hệ thống trinh sát của đối phương. b. Sử dụng tổng hợp nhiều thủ đoạn
gây nhiễu. c. Hạn chế năng lượng bức xạ từ hướng ăng ten bằng cách sử dụng công suất phát hợp lí.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 23: Một trong những biện pháp chủ động của phòng chống tiến công bằng vũ khí công nghệ cao là:
a. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ đánh vào mắt xích then chốt..
Câu 24: Trong phòng chống địch tiến công bằng vũ khí công
nghệ cao. Tại sao phải bố trí phân tán?
a. Để giảm thiểu tổn thất khi địch sử dụng tấn công bằng vũ khí công nghệ cao. b. Làm
giảm hiệu quả tác chiến của địch. c, Tăng khó khăn cho địch trong trinh sát phát hiện mục tiêu.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 25: Vũ khí công nghệ cao có thể đồng thời sử dụng cả trên bộ, trên không và trên biển. Do vậy phải:
a. Tổ chức đánh địch từ xa.
Câu 26: Mỗi quan hệ trong phòng tránh đánh trả bằng vũ khí công nghệ cao là:
a. Phòng tránh tốt là điều kiện đánh trả, b. Đánh trả có hiệu quả tạo điều kiện cho phòng
tránh an toàn.
c. Tổ chức, bố trí lực lượng phân tán có khả năng tác chiến độc lập. | d. Phương án a và b đúng.
Câu 27: Để phòng chống dịch tiến công bằng vũ khí công nghệ cao có hiệu quả, cần phải:
| a. Luôn nêu cao tinh thần cảnh giác, sẵn sàng phòng chống dịch tiến công có hiệu quả trong mọi tình huống.
BÀI 10: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN TỰ VỆ, LỰC LƯỢNG DỰ BỊ
ĐỘNG VIÊN ĐỘNG VIÊN CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG
Câu 1: Lực lượng vũ trang quần chúng không thoát li sản xuất công tác là:
a. Bộ đội chủ lực. b.Dân quân tự vệ. c.Bộ đội địa phương. d.Dự bị động viên
Câu 2: Lực lượng vũ trang quần chúng tổ chức ở các cơ quan nhà nước, đơn vị hành chính sự
nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, xã hội là:
a. Bộ đội địa phương. b.Dân quân. c.Tự vệ. d. Bộ đội chủ lực.
Câu 3: Chỉ huy trực tiếp dân quân tự vệ là: a. Công an xã, phường.
b. Cơ quan quân sự địa phương.
Câu 4: Lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
a. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 5: Lực lượng dân quân được tổ chức ở đâu?
d. Xã, phường, thị trấn.
Câu 6: Lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt gồm:
a. Dân quân tự vệ bộ binh, binh chủng và dân quân tự vệ biển.
Câu 7: Một trong những nhiệm vụ của dân quân tự vệ là:
a. Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, phục vụ chiến đấu.
Câu 8: Vũ khí, trang bị của dân quân tự vệ từ các nguồn nào?
a. Bộ Quốc phòng cấp, các địa phương chế tạo, thu được của địch.
Câu 9: Lực lượng dự bị động viên bao gồm:
b. Quân nhân dự bị và phương tiện kỹ thuật đã xếp trong kế hoạch
Câu 10: Quân nhân dự bị gồm:
a. Sĩ quan dự bị, quân nhân chuyên nghiệp dự bị và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị.
Câu 11: Phương châm xây dựng dân quân tự vệ theo hướng:
a.Vũng mạnh, rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính.
Câu 12: Dân quân tự vệ được tổ chức thành những lực lượng nào?
d. Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng rãi.
Câu 13: Độ tuổi của lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt qui định như thế nào?
a. Nam từ 18 tuổi đến hết 40; Nữ từ 18 tuổi đến hết 35 tuổi.
b. Nam từ 18 tuổi đến hết 45; Nữ từ 18 tuổi đến hết 40tuổi.
Câu 15: Lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi có nhiệm vụ:
a. Phục vụ chiến đấu, khắc phục hậu quả chiến đấu. b. Vận chuyển tiếp
tế, bảo vệ và sơ tán nhân dân. c. Chiến đấu, phục vụ chiến đấu làm
nòng cốt cho toàn dân đánh giặc. d. Phương án a, b đúng.
Câu 16: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ gắn với xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện. Được
xác định là: d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ.
Câu 17: Thường xuyên giáo dục, quán triệt sâu rộng các quan điểm chủ trương chính sách của
Đảng, Nhà nước về công tác dân quân tự vệ. Được xác định là: d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ.
Câu 18: Lực lượng dự bị động viên được xây dựng để bổ sung cho:
c. Lực lượng thường trực của quân đội. d. Lực lượng vũ trang địa phương.
Câu 19: Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là:
a.Bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao, toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm,
Câu 20: Xây dựng lực lượng dự bị động viên phải phát huy sức mạnh tổng hợp của:
c. Cả hệ thống chính trị.
Câu 21: Một trong những nguồn đào tạo sĩ quan dự bị là:
a. Tất cả công dân Việt Nam. b. Sinh viên Nam đã tốt
nghiệp từ các trường đại học. c. Học sinh từ các
trường trung học phổ thông. d. Sinh viên từ các trường đại học.
Câu 22: Phương châm huấn luyện lực lượng dự bị động viên?
a. Cơ bản, thiết thực, vững chắc trọng tâm, trọng điểm. b. Chất lượng, thiết thực, hiệu
quả, tập trung có trọng tâm, trọng điểm.
Câu 23: Động viên công nghiệp quốc phòng được chuẩn bị từ:
a. Trong chiến tranh. b. Thời bình.
Câu 24: Một trong những yêu cầu động viên công nghiệp quốc phòng là:
a, Phải bảo đảm bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch.
Câu 25: Trên cơ sở năng lực sản xuất, sửa chữa đã có của các doanh nghiệp công nghiệp, Nhà
nước chỉ đầu tư thêm những trang thiết bị chuyên dùng để hoàn chỉnh dây chuyền sản xuất, sửa chữa,
trang bị cho Quân đội. Được xác định là:
Nguyên tắc động viên công nghiệp
Câu 26: Khi hết thời gian phục vụ dân quân tự vệ nòng cốt thì phải tham gia:
c. Lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi.
Câu 27: Điền vào chỗ trống: “Động viên công nghiệp quốc phòng là huy động một phần
hoặc toàn bộ..(1)..sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội của doanh nghiệp công nghiệp.. (2)..quân đội”. c. Năng lực(1); ngoài(2).
Câu 28: Ai là người phát lệnh tổng động viên? a. Chủ Tịch nước.
Câu 29:Động viên công nghiệp quốc phòng không áp dụng đối với doanh nghiệp nào?c. Có
vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 30: Dân quân tự vệ có vị trí như thế nào trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
a. Quan trọng. b.Chủ yếu. c.Chiến lược. d, Nòng cốt.
Câu 31: Dân quân tự vệ có vai trò như thế nào trong phong trào toàn dân đánh giặc?
| a. Nòng cốt. b.Quan trọng. c.Chủ yếu. d.Chiến lược.
BÀI 11: XÂY DỰNG BẢO VỆ CHỦ QUYỀN LÃNH THỔ BIÊN GIỚI QUỐC GIA.
Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia?
d. Lãnh thổ, dân cư và quyền lực công cộng Câu 2: Lãnh thổ
quốc gia là phạm vi không gian được giới hạn ở đâu? c. Biên giới quốc gia.
. Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm:
. C. Vùng đất, vùng biển, vùng trời ngoài ra còn lãnh thổ quốc ra đặc biệt.
. Câu 4: Biển Việt Nam có mấy vùng?
a. Có 3 vùng. b.Có 4 vùng. c.Có 5 vùng. d.Có 6 vùng.
Câu 5: Nội thủy là gì?
a. Vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở.
Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là: .
d. Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ và luật pháp quốc tế.
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gồm:
a, Biên giới trên đất liền, trên biển, trên không và trong lòng đấtd, Biên giới trên đất liền, trên biển, trên không.
Câu 8: Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng bao nhiêu hải lí?
a. 12 hải lý. B.24 hải lý. C.188 hải lí, d.200 hải li
Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường cơ sở bao nhiêu hải lí?
a. 24 hải lý. b.200 hải. c.188 hải lý, d.12 hải lý.
Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải lý ?
a. 24 hải lý. b.12 hải lý, c.200 hải lý. d.350 hải lý.
Câu 11: Biên giới quốc gia trên biển được hoạch định và đánh
dấu bằng: c.Tọa độ trên hải đồ.
Câu 12: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định và đánh dấu bằng:
a. Hệ thống bản đồ kĩ thuật số. b. Hệ thống mốc quốc giới.
Câu 13: Biên giới Việt Nam - Trung quốc trên đất liền bao nhiêu kilômét? a. Dài 1.346 km.
Câu 14: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km. b.Dài 2.067 km, cDài 1.137 km. dDài 1.145 km.
Câu 15: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền bao nhiêu kilômét?
a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067 km, c. Dài 1.137 km. d. Dài 1.247 km
Câu 16: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam?
a. Đà Nẵng. b.Quảng Ninh. c. Khánh Hòa. d.Bình Định.
Câu 17: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia trên đất liền?
d.Bộ đội Biên phòng.
Câu 18: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lí, bảo vệ biên giới quốc gia?
a. Cảnh sát biển. b.Bộ đội Biên phòng.
Câu 19: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của:
a. Toàn dân. b.Công an. c. Quân đội. d.Bộ đội biên phòng.
Câu 20: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên giới gia là:
a. Xây dựng biên giới hòa bình. b.Hữu nghị. . c.Ổn
định. d.Tất cả phương án trên đúng.
Câu 21: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề tranh chấp về lãnh thổ biên giới bằng giải pháp nào?
a. Thương lượng hòa bình.
Câu 22: Công ước Liên hợp quốc về Luật biển (UNCLOS) có hiệu lực năm nào?
a. Năm 1977. b. Năm 1988. c. Năm 1982, d. Năm 1992.
Câu 23: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày trước ta chỉ có đêm và
rừng, ngày nay ta có ngày...(1);...(2)...Bờ biển nước ta dài tươi đẹp, ta phải biết giữ lấy nó”.
c. Có trời (1), có biển (2)
Câu 24: Huyện đảo Trường Sa có các đơn vị hành chính nào?
c. Thị trấn Trường Sa; Xã Song Tử Tây, Xã Sinh Tồn.
d. Thị trấn Trường Sa, Xã Sinh Tồn
. Câu 25: Khu vực biên giới quốc gia trên không có chiều rộng là bao nhiêu kilômét?
| d. 10 km tính từ biên giới Việt Nam trở vào.
Câu 26: Điền vào chỗ trống về nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia: “Xây
dựng, phát triển...(1)...kinh tế, văn hóa, xã hội, đối ngoại và...(2)... của đất nước”.
c. Mọi mặt chính trị(1); quốc phòng an ninh(2).
Câu 27: Lãnh thổ Việt Nam có mấy hướng trông ra biển?
d.3 hướng: Đông, Nam Tây Nam. Câu 28: Hiện nay ở nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có biển?
a. 26 tỉnh, thành phố, b.28 tỉnh, thành phố.Bài 12:
MỘT SỐ NỘI DUNG BẢN VỀ DÂN TỘC - TÔN GIÁO
Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia trên cơ sở cộng
đồng bền vững về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống văn hóa, đặc điểm tâm lý ý thức
dân tộc và tên gọi của dân tộc. Được xác định là: a. Khái niệm dân tộc,
Câu 2: Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt lớn, nhỏ, trình độ phát triển cao hay
thấp đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên mọi lĩnh vực”. Là quan điểm của ai? a. VILênin.
Câu 3: Một trong những đặc điểm của các dân tộc Việt Nam: . . a.Có truyền thống đoàn kết gắn
bó xây dựng quốc gia dân tộc thống nhất.
. Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là: a, Cư trú tập trung ở nông thôn. b. Cư
trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng lớn..
Câu 5: Đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là: a. Có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
Câu 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề dân tộc là phải: a. Xây
dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế,
Câu 7: Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang
đường ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người. Được xác định là: a. Khái niệm tôn giáo
theo chủ nghĩa C.Mác – V.I.Lênin.
Câu 8: Trong đời sống xã hội, tôn giáo gồm những yếu tố: a. Giáo chủ, giáo lí. b. Giáo lễ, giáo
luật c. Giáo hội và tín đồ d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 9: Nguồn gốc của tôn giáo gồm có: c. Nguồn gốc tâm lý.
Câu 10: Tính chất của tôn giáo gồm: a.Tính lịch sử, tinh quần chúng. b. Tính khoa học, tính lịch
sử và tính chính trị. c. Tính chính trị. d. Phương án a c đúng.
Câu 11: Quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước ta hiện nay về tôn giáo:
a. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân. b, Tôn giáo
có giá trị văn hóa đạo đức tích cực phù hợp xã hội mới. c. Đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng
trong khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
d. Tất cả phương án đúng.
Câu 12: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lênin, một trong những chức năng của tôn giáo là:
a. Mối liên hệ giữa thần thánh và con người. b. Đền bù hư ảo.
Câu 13: Một trong những giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng dân tộc, tôn giáo chống
phá Việt Nam? a.Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững ổn định chính trị xã hội.
Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin: “Các dân tộc có
quyền tự quyết về...và con đường phát triển của dân tộc mình”. a. Phạm vi lãnh thổ. b. Biên giới quốc
gia c. Chế độ quân sự d. Chế độ chính trị.
Câu 15: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc ở Việt Nam đều có sắc thái văn hóa riêng, góp phần
làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”. a, Đa dạng, phong phú, thống nhất.
Câu 16: Để giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của VILênin là: a. Các dân tộc hoàn toàn bình
đẳng. b. Các dân tộc được quyền tự quyết. c. Các phương án a và b đúng.
Câu 17: Nhận định nào sai về đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam? a. Các dân tộc hoàn toàn được
quyền tự quyết, bình đẳng xây dựng Nhà nước.
Câu 18: Giải quyết tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới –
xã hội xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:. c. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin.
Câu 19: Việt Nam hiện nay có mấy tôn giáo lớn? Tôn giáo nào là nội sinh? a. Có 6; tôn giáo
Phật giáo và Hòa Hảo. b, Có 6; tôn giáo Cao Đài và Hòa Hảo.
Câu 20: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi dụng dân tộc,
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Tăng cường xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết toàn dân
tộc, giữ vững...? a. Ổn định chính trị - xã hội.
Câu 21: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi dụng dân tộc,
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Chăm lo...(1)...đời sống...(2)...của đồng bào các dân tộc, các
tôn giáo”. a. (1) Nâng cao; (2)Vật chất tinh thần.Câu 22: C. Mác đã coi tôn giáo là: a. Tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức.
Câu 23: Trước khi dân tộc xuất hiện, loài người trải qua những hình thức cộng đồng nào? a. Thị
tộc, bộ tộc, chủng tộc, b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc.
Câu 24; “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân”. Ai đã nói? c. C. Mác.
Câu 25: Lĩnh vực nào giúp con người thoát khỏi ngu muội, tối tăm, đưa con người làm chủ xã
hội và bản thân? a. Kinh tế. b. Khoa học. c. Đạo đức. d. Tôn giáo
Câu 26: Tôn giáo tồn tại bằng cái gì?
a. Bằng niềm tin. b.Bằng khái niệm. c.Bằng chân lý. d.Bằng thực tiễn.
b. Bài 13: AN NINH QUỐC GIA - TRẬT TỰ AN
TOÀN HỘI
Câu 1: Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia gồm:
a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ; an ninh kinh tế. b. Bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng, an
ninh dân tộc, an ninh tôn giáo,
c. Bảo vệ an ninh biên giới; an ninh thông tin.
d. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Nội dung giữ gìn trật tự, an toàn xã hội:
a. Đấu tranh phòng, chống tội phạm; bài trừ các tệ nạn xã hội; giữ gìn trật tự nơi công cộng. b.
Đảm bảo trật tự, an toàn giao thông. c. Phòng ngừa tai nạn lao động, chống thiên tai, phòng ngừa dịch
bệnh, bảo vệ môi trường.
d. Tất cả các phương án trên. Câu 3: Đối tượng xâm phạm trật tự an toàn xã hội là:
a. Tội phạm kinh tế, tội phạm ma túy và tội phạm hình sự. | b. Gián điệp, phản động, ma túy và tội phạm hình sự.
C, Tội tuyên truyền chống Nhà nước.
d. Tội phạm chính trị, ma túy và tội phạm hình sự. Câu 4: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là:
a. Các tổ chức phản động ở nước ngoài. b. Gián điệp và phản động. c. Tội phạm ma túy. d. Các
tổ chức tội phạm quốc tế
Câu 5: Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia gồm:
a. Biện pháp vận động quần chúng; biện pháp pháp luật. b. Biện pháp ngoại giao; biện pháp
kinh tế; biện pháp khoa học kỹ thuật. c. Biện pháp nghiệp vụ; biện pháp vũ trang.
d. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 6: Thuận lợi trong bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở nước ta là:
a. Đảng Cộng sản Việt Nam có bản lĩnh chính trị vững vàng, dày dạn kinh nghiệm, b. Lực
lượng vũ trang cách mạng tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc với nhân dân. c. Nhân dân Việt
Nam có truyền thống yêu nước, đoàn kết, tin tưởng vào Đảng và chế độ. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 7: Khó khăn trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở Việt Nam là:
a. Tụt hậu kinh tế; chệch hướng xã hội chủ nghĩa; nạn tham nhũng, quan liêu, Diễn biến hòa
bình. b. Những yếu kém trong công tác xây dựng Đảng, xây dựng hệ thống chính trị. c. Các hành động
xâm hại độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ nước ta vẫn sẽ tiếp diễn.
d. Tất các các phương án trên đúng.
Câu 8: Bảo vệ an ninh quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là sự nghiệp của:
a. Công an nhân dân. b. Quân đội nhân dân. c. Lực lượng vũ trang. d. Toàn dân.
Câu 9: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia:
a. Bảo vệ chế độ chính trị và Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. b. Bảo vệ an ninh
tư tưởng và văn hóa c. Tuân thủ theo hiến pháp và pháp luật.
d. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh.
Câu 10: Sự ổn định phát triển bền vững của chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩaViệt Nam. Sự bất khả xâm phạm về độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ của Tổ quốc. Được xác định là:
| a. Khái niệm an ninh quốc gia.
b. Nội dung của an ninh quốc gia. c. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia. d. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia,
Câu 11: Bảo vệ an ninh quốc gia là: . c. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất
bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia.
Câu 12: Bảo vệ chế độ chính trị và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bảo vệ
độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Được xác định là: a. Một trong những
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia. Câu 13: Bảo vệ an ninh về tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn
dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. Được xác định là: a. Một trong những
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 14: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực hội nhập kinh tế quốc tế, quốc phòng, an ninh và đối ngoại .
b. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực kinh tế, quốc phòng, đối ngoại và các lợi ích khác của quốc gia.
Câu 15: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Bảo vệ bí mật thông tin của Đảng, Nhà nước và các công trình quốc phòng. b. Bảo vệ bí mật
nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia.
Câu 16: Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp
pháp của tổ chức, cá nhân. Được xác định là: c. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 17: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:
. c. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lý thống nhất của Nhà nước.
trang. Câu 18: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:. Kết hợp chặt chẽ giữa
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia với nhiệm vụ xây dưng phát triển kte
Câu 19: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là: c, Chủ động phòng ngừa, đấu
tranh làm thất bại mọi âm mưu, hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia.
Câu 20: Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia ở khu vực biên giới trên đất liền và trên
biển là. c. Bộ đội biên phòng và Cảnh sát biển.
Câu 21: Trạng thái xã hội bình yên trong đó mọi người được sống yên ổn trên cơ sở các quy
phạm pháp luật, các qui tắc và chuẩn mực đạo đức, pháp lý. Được xác định là
a. Khái niệm về giữ gìn trật tự, an toàn xã hội, b. Khái niệm về an ninh quốc gia.
c. Khái niệm về trật tự, an toàn xã hội
d. Khái niệm về tệ nạn xã hội. Câu 22: Lực lượng nào giữ
vai trò nòng cốt bảo vệ trật tự, an toàn xã hội?c. Công an nhân dân, d. Cảnh sát biển. Câu 23:
Trong bảo vệ an ninh quốc gia, nội dung nào sau đây được xác định là quan trọng nhất?
| a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ. Câu 24: Một trong những quan điểm của Đảng và Nhà
nước ta trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là:
c. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
d. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với xây dựng nền an ninh nhân dân vững mạnh.
Câu 25: Một trong những quan điểm của Đảng, Nhà nước trong công tác bảo vệ ANQG, giữ gìn TTATXHxã hội là:
a. Kết hợp phát triển kinh tế văn hóa xã hội với bảo vệ Tổ quốc.
Câu 26: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia,
giữ gìn trật tự an toàn xã hội là:
c. Học tập tốt môn học giáo dục quốc phòng an ninh, sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc.
Câu 27: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia,
giữ gìn trật tự an toàn xã hội là:
. d. Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động để bảo vệ an ninh quốc gia; giữ gìn trật tự, an
toàn xã hội. Câu 28: Luật An ninh Quốc gia của nước ta có hiệu lực thi hành năm nào?
a, Năm 2004. b. Năm 2005, 6, Năm 2006. d. Năm 2007
. Câu 29: Cán bộ chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia trong khi thực hiện nhiệm vụ được
quyền: a. Giữ bí mật về nhân thân, lại lịch, nhiệm vụ và phương tiện thực hiện nhiệm vụ. b. Miễn thủ
tục hải quan đối với tài liệu, phương tiện nghiệp vụ mang theo khi nhập cảnh, xuất cảnh qua biên giới
cửa khẩu. . c.Xuất trình giấy chứng minh an ninh trong trường hợp cần thiết để yêu cầu cơ quan, tổ
chức, cá nhân giúp đỡ. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 30: Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia có trách nhiệm: a.Giữ bí mật về sự giúp
đỡ của cơ quan, tổ chức, cá nhân đối với công tác bảo vệ an ninh quốc gia.
BÀI 14: XÂY DỰNG PHONG TRÀO TOÀN DÂN BẢO VỆ AN NINH TỔ QUỐC Câu 1:
“Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong”. Là quan điểm của ai? | a. Chủ tịch
Hồ Chí Minh. b.Đại tướng Võ Nguyên Giáp. c.Tổng bí thư Lê Duẩn. d.Nguyễn Trãi
Câu 2: Vai trò của quần chúng nhân dân trong "Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc".
b. Phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội phạm để thu hẹp dần đối tượng phạm tội.
Câu 3: Thực chất của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
a. Giải quyết triệt để tình trạng phạm tội ở khu dân cư tiến tới xây dựng một xã hội văn minh.
b. Hoạt động có tổ chức, do đông đảo quần chúng nhân dân lao động tham gia. c. Điều kiện cơ bản
để nhân dân thực hiện quyền làm chủ trên lĩnh vực bảo vệ an ninh trật tự.
d. Phương án b và c đúng.
Câu 4: Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc giữ vị trí như thế nào? c. Vị trí quan trọng.
Câu 5: Ngày hội “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là:
a. Ngày 19 tháng 8. b, Ngày 2 tháng 9. c. Ngày 22 tháng 12. d. Ngày 19 tháng 5.
Câu 6: Một hình thức hoạt động tự giác, có tổ chức của đông đảo nhân dân lao động tham gia
phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm nhằm bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự
an toàn xã hội, bảo vệ tài sản Nhà nước và tính mạng, tài sản của nhân dân. Được xác định là: b. Khái
niệm “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”.
Câu 7: Huy động sức mạnh của nhân n để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và đấu tranh
với các loại tội phạm. Được xác định là:
d. Mục đích xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 8: Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến mọi người, mọi tầng lớp của xã hội, Được
xác định là: d. Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 9: Một trong những đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Nội
dung, hình thức, phương pháp xây dựng phong trào ở các địa bàn, các lĩnh vực có sự khác nhau.
Câu 10: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
a. Giáo dục, nâng cao cảnh giác cách mạng, phát huy truyền thống yêu nước của nhân dân.
Câu 11: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc là: c. Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm.
Câu 12: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
a. Tham gia xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng tại cơ sở vững mạnh.
Câu 13: Trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh viên lưu trú
trong ký túc xá là: a. Giữ gìn và bảo vệ tài sản của nhà trường. b. Chấp hành tốt nội qui của nhà trường.
c. Không tàng trữ vũ khí, chất độc, chất nổ. d.Tất cả phương án trên đúng
Câu 14: Trong xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh viên tạm trú trong khu dân cư là:
a. Thực hiện đầy đủ các quy định về khai báo tạm trú. b. Chấp hành tốt các qui định của địa phương.
c, Tích cực tham gia các phong trào giữ gìn an ninh trật tự của địa phương.
d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 15: Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
d. Năm tình hình xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc,
Câu 16: Tuyên truyền giáo dục, hướng dẫn quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ
an ninh trật tự. Được xác định là: d. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 17: Phối hợp chặt chẽ các lực lượng, các ngành, các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội
ở địa phương để tổ chức vận động toàn dân bảo vệ an ninh trật tự, Được xác định là:
b. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 18: Lồng ghép nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc với các phong
trào khác của nhà trường và địa phương. Được xác định là:d. Phương pháp xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Bài 15: NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ ĐẤU TRANH PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM - TỆ NẠN HỘI
Câu 1: Phòng ngừa tội phạm là việc làm của các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và của công dân,
bằng nhiều biện pháp để: a. Khắc phục những nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội.
Câu 2: Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm là: c, Khắc phục, thủ tiếu những nguyên
nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội. d
Câu 3: Tư tưởng chỉ đạo trong công tác đấu tranh phòng chống tội phạm là:. b. Phòng ngừa là phương hướng chính,.
Câu 4: Nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội là: a. Tư tưởng trọng nam coi thường
phụ nữ... b. Do sự tác động bởi những mặt trái của nền kinh tế thị trường. c. Những thiếu sót trong giáo
dục đạo đức, lối sống, nâng cao trình độ của người dân. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là:
a. Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp. b. Chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp, các cơ quan bảo vệ pháp luật.
c. Các tổ chức xã hội, tổ chức quần chúng tự quản. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 6: Một trong những nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là:
a. Tuân thủ theo Hiến pháp và pháp luật. b. Nâng cao ý thức cảnh giác trong nhân dân. c.
Phòng ngừa chung và phòng chống riêng.
d, Tuyên truyền kết hợp giáo dục trong nhân dân.
Câu 7: Trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống tội phạm là: a. Chấp hành nghiêm những
nội quy, quy định của nhà trường.
Câu 8: Một trong những đặc điểm của tệ nạn xã hội là: c. Có tính lây lan nhanh trong xã hội.
Câu 9: Đặc điểm của tệ nạn mê tín dị đoan là:
a. Biểu hiện các hủ tục lạc hậu.
Câu 10: Ma túy được đưa vào cơ thể con người theo các con đường nào?
a. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường máu - tuần hoàn.
. Câu 11: Sinh viên phải có trách nhiệm gì trong công tác phòng chống tệ nạn xã hội?
a. Không tham gia các tệ nạn xã hội dưới bất kỳ hình thức nào. b. Không bị lôi kéo cám dỗ bởi
những lối sống trụy lạc. c. Có thái độ học tập nghiêm túc, có lối sống lành mạnh.
d. Tất cả phương án trên.
Câu 12: Một hiện tượng xã hội tiêu cực có tính phổ biến bằng những hành vi sai lệch chuẩn
mực xã hội, vi phạm đạo đức gây hậu quả nghiêm trọng trong đời sống cộng đồng. Được hiểu là:
a. Khái niệm tệ nạn xã hội
. Câu 13: Nhận định nào đúng về tệ nạn xã hội?
a. Tệ nạn xã hội là một hiện tượng xã hội không có tính phổ biến. b. Tệ nạn xã hội là những
hành vi sai lệch chuẩn mực đạo đức, chuẩn mực xã hội.
Câu 14: Đánh bạc là hành vi
b/Dùng tiền thông qua các trò chơi để trục lợi. b. Dùng vật chất thông qua các trò chơi để trục lợi.
| c. Dùng vật chất để trục lợi cho mình qua những người đánh bạc. d. Phương án a và b đúng.
Câu 15: Khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội nhằm ngăn
chặn, hạn chế làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tội phạm ra khỏi đời sống xã hội, được xác định là:
a. Mục đích phòng chống tội phạm,
. Câu 16: Ngăn ngừa chặn đứng không để tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển, lan rộng trên địa
bàn. Được xác định là:
a. Mục đích phòng chống tội phạm.
. Câu 17: Hành vi rủ rê, lôi kéo, tập hợp người khác cùng đánh bạc. Được xác định là:
a/Đánh bạc. b. Gá bạc. c. Tổ chức đánh bạc. d. Tất cả phương án trên. Câu 18: Hành vi
dùng nhà ở của mình hoặc địa điểm khác để chứa các đám bạc từ đó trục lợi cho mình qua
những người đánh bạc. Được xác định là: | a. Đánh bạc. b. Tổ chức đánh bạc. c. Gá bạc. d.
Tất cả phương án trên.
Câu 19: Phương án nào đúng nhất: Những hành vi biểu hiện thái quá lòng tin mù quáng vào
những điều huyền bí không có thật, từ đó có những suy đoán khác thường,
a. Tệ nạn mê tín dị đoan.
Câu 20: Nâng cao trình độ nhận thức cho toàn dân và sinh viên để họ tự giác đấu tranh với tệ
nạn mê tin. Được xác định là:
a. Yêu cầu phòng chống tệ nạn mê tín dị đoan
Câu 21: “Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội do người có năng lực trách nhiệm hình sự
thực hiện một cách cố ý hay vô ý”. Được quy định trong: | a. Luật Quốc phòng. b.Luật Hình sự.
. Câu 22: Phân loại tội phạm có:
a. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng, rất nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 23: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại không lớn cho xã hội. Được xác định là:
a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b,Tội phạm nghiêm trọng
c.Tội phạm rất nghiêm trọng. d.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng,
Câu 24: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại lớn cho xã hội. Được xác định là:
a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng
Câu 25: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại rất lớn cho xã hội. Được xác định là:
d. Tội phạm rất nghiêm trọng.
Câu 26: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nệu: Tội gây nguy hại đặc biệt lớn cho xã hội. Được xác định là:
d.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
CÂU HỎI XÂY DỰNG BÀI HP1
Người soạn thảo: Như Thịnh
Câu 01: Thực trạng của lực lượng trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay
một trong những.
a. Nhiệm
vụ xây dựng lực lượng cong an nhân dân trong điều kiện quốc tế đa thay
đổi nhiều diễn biến phúc tạp.
b. Yêu cầu xây dựng lực lượng trang nhân dân trong điều kiện khu vực Đông
Nam Á đã thay đổi nhiều diễn biến phức tạp.
c. Biện pháp xây dựng lực lượng trang trong điều kiện đất nước đã thay đổi
nhiều diễn biển phức tạp ,
d. đặc
điểm liên quan đến xây dựng lực lượng trang nhân dân Việt Nam.
Câu
02: Lực lượng (rang nhân dân các chức (rang bán trang của
nhân dân Việt Nam đo tổ chức nào lãnh đạo?
a. Đảng
Cộng sản Việt Nam.
b. Quốc
hội nước cộng hòa hội chủ ngha Việt Nam.
c. Nhà
nước cộng hòa hội chủ nghĩaViẹt Nam.
d. Mạt
trận Tổ quốc Việt Nam.
03 Đảm bảo cho lực lượng vữ trang luôn trong thế sẵn sàng chiến đấu chiến
đấu thắng lợi được xác định một trong những.
a. Phương
hướng lanh đạo của Đảng đối với lực lượng trang.
b. Phương
châm hành động cách mạng của quân đội. c. Giải pháp chiến đầu của
công an nhan dân. d. Quan điểm, nguyên tắc bản trong xây đựng lực lượng
trang nhân dân ta hiện nay.
Câu
04: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay: a. Cách
mạng, chính qui, tỉnh nhuệ, tùng bước hiẹn đại. b. Mua sắm khí trang bị hiện đại
cho quân đội. c. Nhanh chóng hiện đại hóa khí trang bị cho quân đội. d, Chú
trọng xây dựng đời sống văn hóa tỉnh thần của quân đội.
Câu
05: Đăng lãnh đạo lực lượng trang nhân đân Việt Nam theo nguyên tắc?
a.Tuyệt đối, toàn điện. b.Tuyệt đối trực tiếp, ' c. Tuyệt đổi, trực tiếp về mọi mặt.
d.
Trực tiếp về mọi mặt,
Câu
06: Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân sản xuất. Được xác định
là: a. Biện pháp xây dựng quân đội. b. Nhiệm vụ của quân đội. c. Chức năng của
quân đội. đ. Nguyên tắc xây dựng của quân đội.
Câu
07: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đăng về xây dựng lực lượng
trang nhân dân Việt Nam là: a. Lấy chất lượng chính, lấy xây dựng chính trị
làm sở. b. Lấy số lượng chính, lấy xây dựng chính trị làm sở. c. Lấy chất
lượng chính, lấy xây đựng quân sự làm sở. d. lấy số lượng chính, lấy xây
đựng quân sự làm sở.
Câu 08: Tổ chức các đơn vị lực lượng trang: a. Nhanh, mạnh, chính xác. b. Tĩnh
gọn, sức động nhanh. c. Bảo đảm số lượng, chất lượng. d. Gọn, mạnh, động.
Câu 09: Xây dựng đội ngu cán bộ lực lượng trang nhân dân có: a. Trình độ khoa
học cao. b. Phẩm chất, năng lực tốt. c. Trình đọ chuyên môn giỏi. d. Thẻ lực tốt.
Câu
10: Tổ chức các đơn vị lực tượng trang phù hợp với: a. Tình hình the giới,
khu vực thể trạn cả nước. b. Tình hình cụ thể khu vực thế trận cả nước. c.
Tình
hình trong nước, khu vực thế trận cả nước. d. Tình hình cụ thể từng địa
phương, khu vực thể trận cả nước.
Câu
11 Chiến lược bảo vệ tổ quốc xác định: tập trung xây dựng Lực lượng quân
đội, công an bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt đối với Đăng,
Tả quốc nhân dân..”°hội nghị lần thứ mấy,khóa bao nhiêu cua BCH Đảng
xác định? a. Hội nghị lần thứ 7, khóa VIII. b. Hội nghị lần thứ 8, khóa IX. e. Hội
nghị lần thứ 9, khóa X. d. Hội nghị lần thứ 10, khóa XI
.
Câu 12: Quân đội nhân đân Việt Nam gồm mấy Quân khu, Quân đoàn? a. 05
Quân khu, 02 Quân đoàn, b. 06 Quân khu, 03 Quân đoàn. c.. 07 Quân khu, 04 Quân
đoàn, d. 08 Quân khu, 05 Quân đoàn.
Câu
13: sao sự lanh đạo cũa Đảng CS đối với lực lượng trang nguyên tắc
quan trọng nhất? a. Quyết định đên sự trưởng thành của quân đọi nhân dân. b.
Quyết định đến mục tieu, phương hướng chiến đấu. e. Quyết định sức mạnh, sự tôn
tại, phát triển, chiến đấu, chiến thắng của LLVT d, Quyết định đến chế hoạt động
của công an nhân dân
Câu 14: Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay mấy Quân chủng, Binh chúng?
a. .
05 Quân chúng, 02 Bình chúng. b.. 02 Quân chủng, 05 Binh chúng, e. 03 Quân
chủng, 06 Binh chủng, đ. 06 Quan chủng, 03 Binh chủng.
Câu 15: Giữ vững tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đốt với
lực lượng trang nhân dân Việt Nam, Được xác định là: a. Biện pháp xay dựng lực
lượng trang nhân dân. b. Nội dung, nhiệm vụ xây dựng lực lượng trang nhân
dân. 6. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vu trang nhân dân d. Phương
hướng Xây dựng lực lượng trang nhân dân.
Câu 16: Đưng trước diễn biến của tĩnh bình, khả năng phân tích kết luận
chính xác đúng, sai từ đó thái độ đúng. đắn với sự việc đó. Được xác định là: a_
Tỉnh nhuệ về thuật của lực lượng vu trang nhân dân. b. Tỉnh nhuẹ về chính trị
của lực lượng vu trang nhân dân. c. Tỉnh nhuệ về chiên thuật của lực lượng vu
trang nhân dân. d. Tất cả các phương á án trên đúng
. Câu 17: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là: a. Thực
hiẹn thông nhất về vệ mọi mặt (tô chức biên chế, trang bị...) b. Thực hiện thống nhất
về chính trị, quân sự, hậu cần. c. Thực hiện thông nhất về nhận thức chính trị,
tưởng. d. Thực hiện thống nhất về chịnh trị, mục tiêu chiến đấu,
Câu 18: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: a. Xây dựng
lòng tự hào, tự tôn dân tộc. b. Xây dựng truyền thống đánh giặc giữ nước. c. Xây
dựng truyền thống quân đội của dân, đo dân, dân, d. Xây dựng bản chất giai cấp
công nhân cho quân đội.
Câu 19: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng trang
nhân dân Việt Nam hiện nay?
a. . Xây dựng LLVTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi nhiều diễn biến phức tạp.
b. . Xây dựng quân đội trong điều kiện quốc tế đã thay đổi nhiều diễn biến phức tạp.
c. Xây dựng công an trong điều kiện quốc tế đã thay đổi nhiều diễn biến phức tạp.
d. . Xây dựng dân quân tự vệ trong điều kiện quốc tế đã thay đôi nhiều diễn biến phức tạp.
Câu 20: Lực lượng trang nhân dân Việt Nam bao gồm: a. Quân đội nhân dân,
công an nhân dân, dân quân tự vệ. b. Quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân
tự vệ. c. Hải quân, dự bị động viên, dân quan tự vệ. d. Không quân, cảnh sát biển,
dân quân tự vệ.
Câu 21: “Chính trị trọng hơn quân sự” được Chủ tịch Hồ Chí Minh viết trong chỉ
thị? a. Thành lập lực lượng Việt Minh. b. Thành lập lực lượng vu trang địa phương.
c. Thành
lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. d. Thành Lập lực lượng
vu trang ba thứ quân. (Bách khoa toàn thư; Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân).
Câu 22: Xây đựng quân đội về chính trị trong đó vấn đề nào cốt lõi? a. Bản chất
giai cấp cong nhân. b. Tính nhân dân. c. Tính dân tộc. d. Phương án b, c đúng.
Câu 23: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng phải
lực lượng quân sự, phải tổ chức”. Ai khẳng định? a. Chủ tịch Hồ Chí Minh. b.
Đại tướng Nguyên Giáp. c. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh. d Đại tướng Phạm Văn Trà.
Câu 24: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với bao nhiêu
chiến sỹ, ai làm đội trưởng ? a. 34 chiến sỹ, nguyên giáp b. 34 chiến sỹ, Hoàng
Sam e. 34 chiến sy, Xích Thắng d. 34 chiên sỹ, Hoàng Văn Thái
Câu 25: Theo trởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta sức mạnh địch vì: a.
Đảng xây dựng, Đảng lãnh đạo giáo dục. b. Được trải nghiệm trưởng thành
trong chiến đầu. c. Nhà nước xây dựng quản đieu hành, d. Được kế thừa tuyên
thông dựng giữ nước của dân tộc.
XÂY DỰNG NẺN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
Câu 01: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân đân chỉ mục đích đuy nhất tự
vệ chính đáng. Được định là: a. Vị trí. b. Đặc trưng. c. Khái niệm. d. Mục đích.
Câu 02: Thế trận chiến (ranh nhân dân bố trí rộng khắp trên cả nước nhưng phải
có: a. Kế hoạch huấn luyện săn sàng chiến đầu. b. Kế hoạch tác chỉ c. Trọng tâm,
trọng điểm. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 03; Nền quốc phỏng, an ninh của đân, đo dân dân, do ai tiến hành? a.
Công an nhân dân tiền hành, b. Toàn thể nhân đân tiến hành. c. Quân đọi nhân dân
tiến hành. d. Dân quân tự vệ tiễn hành.
Câu 04: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc
quốc Việ Nam hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng
b. Vị trí xây dựng nền quoc phòng.
c. Khái niệm xây dựng nên quốc phòng.
d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng.
Câu 05: An ninh nhân dân sự nghiệp của: a. Toàn dân lấy lực lượng bộ đội biên
phòng làm nòng cốt. b. Toàn dân, do nhân dân tien hành, lực lượng an ninh nhân
dân làm nòng cốt, c. Toàn dân lấy lực lượng quân đội làm nòng cốt, d. Toàn ân lấy
lực lượng dân quân tự vệ làm nòng cốt.
Cân 06: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hoạt động tổng thể của cả nước,
trên mọi lĩnh vực lây:
a. Lực lượng an ninh làm nòng cốt.
b. Lực lượng trang làm nòng cốt.
c. Lực lượng trang địa phương làm nòng cốt.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 07: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân là: a, Tự
lực, tự cường, tự tôn dân tộc. b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường. c. Mở rộng quan
hệ đa phương, đa dạng hóa các mồi quan hệ quốc tế. d. Phát triên kinh tế, gắn với
xây dựng nên quốc phòng toàn dân.
Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây
dựng trên nên tắng: a. Chủ nghĩa Mác Lênin, b. tưởng Hồ Chí Minh. c. Nhà
nước của dân, do dân, dân, d, Nhân lực, vật lực, tỉnh thân,
Câu 09: Nền quốc phòng toàn đân, an ninh nhân đân được xây dựng toàn diện và:
a. Phát triền, đào tạo khoa học công nghệ.
b. Hiện đại hóa nền công nghiệp quốc phòng.
c, Từng bước hiện đại,.
d.
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Cầu
10: Trong khi đặt trọng (Âm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta không
một chút lơi lông nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coi trọng quốc phòng an ninh,
coi đo nhiệm vụ chiến lược gắn chặt chế”. Đảng ta kháng định trong:
a. Văn
kiện đại hội đại biểu Đáng toàn quốc lần thứ X.
b. Văn
kiện đại họi đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn
kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII 8.
d. Văn
kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu
11: Chọn câu sai. Phương châm xây dựng nền quốc phòng toàn đân? a, Độc lập
tự chủ. b. Liên minh quân sự với các nước khác. c. Kết hợp sức mạnh đan tộc với
sức mạnh thời đại, d. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ của bàn quốc tế.
Câu 12: “Xây dựng thế trận lòng đân làm nền tăng phát huy sức mạnh tổng hợp của
toàn đân tộc, trong đó Quân đội nhân dan Công an nhân dân nòng cốt”, Đảng
ta khẳng định trong:
a. Văn kiẹn đại hội Đảng toàn quoc lần thứ X.
b. Văn kiện đại hội Đảng toản quốc lần thứ [X.
c. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lận thứ VIH,
d Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 13: Xây. dựng nên quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vung mạnh nhằm:
a.
Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xa họi chủ nghĩa. b. Tạo ra sức mạnh tông hợp của đất
nước. c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc. d. Phương án a,
b, c đúng.
Câu 14: Tiềm lực nào sử quyết định sức mạnh vật chất thuật của nền
quốc phòng toàn dân? a. Tiềm lực chính trị tỉnh thân, b. Tiềm lực kinh tế. c. Tiềm
lực quân sự. d. Tiềm lực khoa học công nghệ.
Câu 15: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dựng nên quốc òng toàn đân? a. Tạo
thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc. b. Tạo ra sức mạnh tốp
hợp của đất nước. c. Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an nỉnh.
d. Bảo
vệ vựng chắc Tổ quốc Việt nam hội chủ nghĩa,
Câu 16: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân dân? a.
Phương thức tỗ chức lực lượng, hoạt động cụ thê, theo mục tieu cụ thể được phân
công. b. Phương thức tổ chưc lực lượng, hoạt động cụ thể theo nhiệm vụ. c. Phương
thức chức, hoạt động cụ thể theo mục tiêu cụ thể được phân công. d. Phương thức
tổ chức quân sự, hoạt động theo mục tiêu cụ thể được phân công.
Câu 17: Thực chất của việc xây dựng tiềm lực chính trị tỉnh thần là: a. Xây dựng
nhân tố con người mới Viẹt nam XHCN. b. Xây dựng lực lượng tiên hành công tác
tưởng. c. Xây dựng thế trận lòng dân. d. Xây dựng hệ thống chính trị trong thời
chiến. Câu 18: Tiềm lực chính trị, tỉnh thân của nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân. Được xác định là: a. Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng
an ninh. b. Nhân tổ quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng an ninh. c.
Nhan tố bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng an nỉnh. d. Nhân tố hàng đầu
tạo nen sức mạnh của quốc phòng an ninh.
Câu
19: Thế trận quốc phòng, an ninh là: a. Sự tổ chưc, bố trí lực lượng, tiềm lực
mọi mặt của đất nước của toàn đân trên toàn lãnh thổ.
b.
Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước của toàn dan trên toàn lãnh
thổ. c. Sự tổ chức, bố trí lực lượng của đất nước của toàn dân trên toàn lãnh thể.
d.
Sự tổ chức, bố trí tiềm lực mọi mặt của đất nước của toàn dan tren toàn lanh thổ.
Câu 20: “Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân kết hợp chặt chẽ với thế trận an
ninh vững chắc” Đăng ta khẳng định rong:
a. Văn
kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI
b. Văn
kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
e.
Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X.
d, Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 21: Chọn câu sai, Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân của ông cha (a?
a. Bách
tính giai binh.
b. Tiên
phát chế nhân.
c. Tận
dan vi bính.
d. Cử
quốc nghênh địch.
(Tận
dân vi bình Trăm họ binh
Bách
tính giai binh Mỗi người dân một chiến Cử quôc nghênh địch Cả
nước một chiên trường)
Câu 22: chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân ? a. Đảng lãnh đạo, nhà
nước thông nhat quản lý. b. Quân đội chỉ huy, quản lý. c. Nhan dan tự nguyện tham
gia. d. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.
Câu 23: “Phải đặc biệt coi trọng giữ vững ổn định chính trị hội, tăng cường quốc
phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thông nhất toàn vẹn lãnh
thổ để bảo đâm cho đất nước phát triển nhanh bền vững”. Đảng ía khẳng định trong:
a. Văn
kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
b. Văn
kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X.
c. Văn
kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
d. Văn
kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
Câu
24: “Không quân đội nào, không khí giới nào thể đánh ngã được tin thần hy
sinh của toàn thể một dân tộc”. Ai khẳng định: a. C. Mác. b. Ph.Ăngghen c. V.LLênin. d.
Hồ Chí Minh.
Bài QUAN ĐIỂM CN MLNTTHCM...
Câu 01. Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin?
a. Bảo
vệ Tổ quốc XHCN một tất yếu khách quan
b. Bảo
vệ quốc XHCN nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân
c. Đảng
Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
d. Là
nhiệm vụ riêng của lực lượng trang.
Câu
02: Theo tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
a. Tính
quy luạt trong đầu tranh giai cấp, đầu tranh đân tộc Việt Nam.
b. Một
tất yếu, tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đâu tranh dân tộc Việt Nam.
c. Đúng
quy luật trong đầu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam.
d. Yêu
câu trong đầu tranh giành giữ chính quyền Việt Nam.
Câu 03: Quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về chiến tranh:
a. Chiến
tranh từ khi xuất hiện loài người.
b. Chiến
tranh hiện tượng chính trị ~ hội.
c. Chiến
tranh hiện tượng chính trị - hội tính lịch sử.
Câu
04: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác ~ Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống của:
a. Đường
lối quân sự nghệ thuật quân sự.
b. Toàn
bộ chê đọ chính trị hội.
c. Nền
kinh tế hội.
d. Phương án a,c đúng.
Câu
05: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam có:
a. 3
nhiệm vụ, 2 chức năng.
b. 3
nhiệm vụ, 3 chức năng.
c. 2
nhiệm vụ, 2 chức năng.
d. 2
nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu
06: tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a. Bảo
vệ quốc Việt nam XHCN tất yếu khách quan.
b. Mục
tiêu bảo vệ Tổ quốc độc lập dân tộc CNXH nghĩa vụ trách nhiệm của
mọi công dân.
c. Xây
dựng đất nước độc lập, dân giàu, nước mạnh, hội dân chủ, công bằng, văn minh
d. Phương
án a, b đúng.
Câu
Ø7: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác ~ Lênin về bão vệ Tổ quốc XHCN là:
a. Bảo
vệ TỔ quốc hội chủ nghĩa một tất yếu khách quan.
b. Bảo
vệ Tổ quốc một tất yêu khách quan.
c. Bảo
vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa nhiệm vụ tất yếu của quân đội.
d. Bảo
vệ Tổ quốc một qui luật khách quan.
Câu
08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc hội chủ
nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
a. Tiềm
lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế hội.
b. Tiểm
lực quân sự gắn với phát triển kinh tế - hội.
c. Sức
mạnh quân sự gắn với phát triển kinh tế - hội.
d. Tiêm
lực an ninh gắn với phát triển kinh tế hội.
Câu
09: Theo tưởng Hồ Chí Minh, sử đựng bạo lực cách mạng để:
a.Giải phóng dân tộc.
b. Giành
chính quyên bảo vệ chính quyển.
c. Xây
dựng bảo vệ chính quyền cách mạng.
d. Phương
án a c đúng.
Câu
10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa đề quốc, Hồ Chí Minh đã khái quát bằng
hình ảnh: a. Con rắn độc.
b. Con
bạch tuộc.
c. Con
rồng tre.
d. Con
đỉa bai vòi.
Câu
11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó khăn
hơn”. Ai khẳng định? a. C. Mác, b. V,L Lênin,
c. Ph.
Ăng ghen.
d. Chủ tịch Hỗ Chí Minh.
Câu
12:...Ai súng thì đùng súng, ai gươm thì dùng gươm, không súng,
gươm thì dùng cuốc thuống, Đây, gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi
trong thời nào? a. Chống Mĩ. b. Chống Pháp.
c. Chống
phát xítNhậ.
d. Phương
án a ,b đúng.
Câu
13: Chủ (ịch Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người vai trò như thế nào
trong xây dựng Quân đội nhân dân?
a. Con
người giữ vai trò quan trọng nhất, chỉ phối các yếu tố khác.
b. Con
người quan trọng cùng với yếu tố quan sự quyết định.
c. Con
người trí thức giữ vai trò quyết định.
d. Con
người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định.
Câu
14: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa để quốc thì còn nguy xây ra chiến
tranh, chiến tranh bạn đường cửa chủ nghĩa để quốc. Ai khẳng định? a.C.Mác. b.PhĂngghn. c.V.L Lênin.
d.
C. Ph. Claudovit.
Câu
15: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi cuộc chiến ranh
rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào:
a. Tỉnh
thân của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường , quyết định.
b. Khả
năng động của quần chúng trên chiến trường quyết định.
c. Con
người vu khí trên chiến trường quyết định.
d. Con
người với trình độ săn sàng chiến đầu cao giữ vai trò quyết định.
Câu
16: Theo quan điểm của C.Mác Ph, Ăngghen: Con người, kinh tế, chính trị,
văn hóa, hội, khí trang bị, khoa học quân sự, Được xác định là:
a,
Bản chất giai cắp của quân đội.
b. Sức
mạnh chiến đấu của quân đội.
c. Nguyên
tắc xây dựng quan đội.
d. Nguồn
gốc ra đời của quân đội.
Câu
17: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng phải
lực lượng quân sự, phải tố chức”. Ai khẳng định? a.
Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
b. Chủ tịch Tôn Đức Thắn
c. Thủ
tướng Phạm Văn Đồng.
d. Đại
tướng Nguyên Giáp.
Câu
18: Khi bàn về chiến tranh, Claudovit đã quan niệm: Chiến tranh một hành
vỉ bạo lực. Nhưng lại không giải được:
a. Bản chất của chiến tranh.
b, Quy luật của chiến tranh.
c.
Tính chất của chiến tranh
d.
Đặc điểm của chiến tranh.
Câu
19. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.LLênin?
a.
Đoàn kết thống nhật quân đội với nhân dân. b. Xây dựng quân đội chính quy,
c.
Trung thành với chủ nghĩa quốc tế sản.
d.
Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 20: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
a. Mâu
thuẫn chính trị hội.
b. Lực
lượng quân đội.
c. Nguồn
gốc kinh tế, hội.
d. Nguồn
gốc kinh tế, chính trị..
Câu
21: Xác định tính chất hội của chiến tranh, phân tích tính chất chính trị -
hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa để quốc,
chí ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc. Được xác định là: a.
Quan điểm C.Mác Ph.Ăngghen về chiến tranh. b. tưởng Hồ Chí Minh về
chiến tranh. c. Quan điểm của V.L.Lênin về chiến tranh d. Quan điểm của C.Mác
V.I.Lênin về chiến tranh.
Câu
22: Không ngừng hoàn thiện cấu tổ chức; phát triển hài hòa các quân binh
chúng, Được xác định một trong những: a. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu
mới của V.I.Lênin. b. Nội đung xây dựng quân đội kiêu mới của V.I.Lênin. c. Quan
điểm xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin. d. Biện pháp xây dựng quân đội
kiểu mới của V.I.Lênin.
Câu
23: Theo tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta mấy chức năng?
a. Có
3, đội quân chiến đấu, công tác sản Xut.
b,
3, đội quân sẵn sàng chiến đấu, công tác, sản xuất.
c. Có
3, đội quân phục vụ chiến đấu, công tác sản xuất.
d. Có
3, đội quân chiến đấu, động công tác.
Câu
24: Bản chất giai cấp của quân đội phự thuộc vào:
a. Tiềm
lực kinh tế. của đất nước bảo đám cho quân đội
b. Bản
chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra nó.
c. Sự
ủng hộ của quần chúng nhân dân đối với quân đội.
d. Phương
án a, c đúng.
Câu
25: Theo quan điểm của chủ nghĩa C.Mác V.I,Lênin nguồn gốc nãy sinh chiến tranh?
a. Chế
độ công hữu về liệu sản xuất sự tổn tại của nhà nước.
b. Chế
độ hữu về liệu sản xuất sự tôn tại của giai cấp đối kháng giai cấp.
c. Bán
năng sinh vật của con người
d. Do
định mệnh của loài người
Câu 01: Kinh tế yếu tố suy đến cùng quyết định đến quốc phòng, an ninh. Được
xác định là:
a. Cơ
sở luận của sự kết hợp kinh với quốc phòng,
b. Cơ
sở thực tiễn của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
c. Nội
dung của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
d. Giải
pháp của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu
02: Kết hợp phát triển kinh tế hội với tăng cường cúng cố quốc phòng an
ninh được xác định qui luật của:
a. Chế
độ hội chủ nghĩa.
b. Mọi
quốc gia chủ quyền.
c. Mọi
quốc gia dân tộc độc lập chủ quyên.
d. Chế
độ bản chủ nghĩa.
Câu
03: “Kết hợp phát triển kinh tế hội với quốc phòng an ninh trong các vùng
lãnh thổ”, Được xác định là:
a. Cơ
sở luận của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
b. Giải
pháp kết hợp kinh tế với quốc phòng,
c. Nội
dung kết hợp kinh tế với quốc phòng.
d. Thực
tiễn của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu
04: Đáng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược của cách
mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế hội với tăng cường cũng
cố quốc phòng an ninh trong một:
a. Chủ
trương thống nhất.
b. Qui
hoạch thống nhất.
c. Kế
hoạch thống nhất.
d. Chỉnh
thê thống nhất.
Câu
05: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực biện tốt sự kết hợp phái
triến ¡nh tế - hội với tăng cường củng c quốc phòng an nỉnh. Đảng ta đã đề ra chủ
trương g?,
a. Vừa
kháng chiến, vừa kiến quốc.
b. Vừa
đánh, vừa đàm.
c. Thóc
không thiếu một cân, quân không thiếu một người.
d. Tắt
cả cho tiền tuyến.
Câu
06: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kính tế hội với tăng
cường củng cố quốc phòng an nỉnh trong thời mới. Được xác định là:
a. Cơ
sở luận. b. Nội dung. c. Giải pháp.
d. Cơ
sở thực tiến.
Câu
07: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng an ninh thể dẫn đến:
a. Hủy
hoại môi trường sinh thái để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế.
b. Ảnh hưởng đến đường lối phát triển kinh tế, cầu kinh te.
c. Tạo
môi trường hòa bình ôn định lâu dài.
d, Phương án a, b đúng,
Câu
08: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - hội Đảng ta đã xác định
bao quát mấy vấn đề lớn cúa đời sống hội: a.03. b.04. c. 05. d. 06,
Câu
09: Bán chất của nền kinh tế - hội quyết định đến:
a, Bán chắc cửa quốc phòng - an ninh.
b. Sức mạnh quốc phòng an ninh.
c. Sự
phát triển của lực lượng trang.
d. Phương
án b, c đúng.
Câu
10: Nội dung kết hợp phát triển kinh (6 họi với quoc phòng an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu? a, Kết hợp trong cong nghiệp b, Kết hợp
trong nông, lâm, ngư nghiệp. c, Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điên, y tế,
khoa học, giáo dục xay dựng bản, d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu
11; Một trong những giải pháp chủ yến thực hiện kết bợp phát triển kinh tế
hội với quốc phòng an nỉnh là: a, Kết hợp trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc. b.
Kết
hợp trong các ngành linh vực chủ yếu. c. Kết hợp trong giao thông vận tái, bưu
điền, y tế, khơa học, giáo dục xây đựng bản. d. Xây dựng chiến lược tổng thể
kết hợp phát triển kinh tế hội với quốc phòng an ninh trong thời kỳ mới.
Câu
12: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự,
thiết bị chiến trường phải bảo đâm tính: a. “Vững chắc”, b. “Kiên cổ”, c. “Lương
dụng”, d. “Khoa học”.
Câu
13: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường củng cố quốc phòng an ninh? a. Tăng cường sự lanh đạo của Đảng hiệu
lực quản nhà nước của chính quyền các cấp. b. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
hiệu lực quản của quân đội, công an. c. Kết hợp trong nhiệm vụ chiến lược bảo
vệ Tỗ quốc, d. Kết hợp trong chiến lược phát triển kinh tế - hội.
Câu
14: “Thắng lợi bay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều kiện kinh
tế ”. Ai khẳng định? a.V.LLênin. b.PhĂngghen c.C.Mác d.HồChí Minh.
Câu
15: Nơi mật độ đân tính chất đô thị hóa cao; tập trung các đầu mối
giao thông quan trọng, các sân bay, bến câng, kho tàng là: a. Đặc điểm về khoa học
công nghệ các vùng kinh tế trọng điểm. b. Đặc điểm về an ninh các vùng kinh tế
trọng điểm. c. Đặc điểm về quốc phòng các vùng kinh tế trọng điểm. d. Đặc điểm về
kinh tế các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu
16: địa bàn sinh sống chủ yếu của đẳng bào dân tộc ít người, mật độ dân
sống thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp, đời sống dân còn nhiều
khó khăn là: a. Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long. b. Đặc điểm của các vùng
miễn. c. Đặc điểm của các dân tộc thiểu số. đ. Đặc điểm của vùng núi biên giới.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng
cường cũng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta? a, Khoan thư sưc dân. b. Tiên
phát chế nhân. e. Động vi binh, tĩnh vi dân. d. Ngụ binh ư nông.
Câu
18: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển kinh tế
hội với tăng cưởng củng cố quốc phòng - an nình cho các đối tượng:
a. Là
động lực thúc đây phát triển kinh tế hội.
b. Là
điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc Việt nam hội chủ nghĩa.
c. Là
nội dung trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc Việt nam hội chủ nghĩa,
d. Là
giải pháp quan trọng hàng đầu, đòi hỏi cấp thiết với cán bộ nhân dân hiện nay.
Câu
19: Bảo đảm an ninh lương thực an nỉnh nông thôn, góp phân: a. Tạo thế
trận phòng thủ, “thê trận biển, đảo” vững chắc b. Tạo thế trận phòng thủ, “thể trận
lòng dân” vững chắc, c. Tạo thể trận phòng thủ, “thể trận an ninh nhân dân” vững
chắc d, Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận quốc phòng” vững chắc
Câu 20: Khi xây dựng bất cứ công trình nào, đâu, quy nào cũng phải tính đến
yếu tổ tự bảo vệ thể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc phòng, an ninh, cho
phòng thủ tác chiến phòng thủ đân sự. Được xác định là: a. Kết hợp kinh tế với
quốc phòng trong giao thông vận tải, b. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong xây
dựng bản. o. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong công nghiệp, d. Kết hợp kinh
tế với quốc phòng trong bưu chính viễn thông,
Câu 21: Trong quy hoạch, kế hoạch xây đựng các thành phố, các khu công nghiệp
cần lựa chọn quy trung bình, bố trí phân tán, trái dài trên diện rộng, không nên
xây dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì?
a.
Hạn chế thiẹt hại khi chiến tranh xảy ra. b. Thu hút các nhà đầu nước ngoài. c.
Khai thác tiềm năng của từng địa phương d, Điều chỉnh mật độ dân cư.
Câu
22: “Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh; quốc phòng, an ninh
với kinh tế trong từng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế hội; chú
trọng vùng sâu, vùng xa, biên giới, biến đảo”. Đảng ta khẳng định trong: a. Văn
kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI. b. Văn kiện đại họi Đảng toàn quốc lần thứ
X.
c. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lan thứ IX. d. Văn kiện đại hội Đảng toàn
quốc lần thứ VIIL (Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb CTQG, H.2011, tr.234).
Câu
23: “Việt Nam bạn, đối tác tin cậy thành viên trách nhiệm với cộng
đồng quốc tế --, Đăng ta khẳng định trong:
a. vVăn
kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI. b. Văn kiẹn đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ X.
c. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ TX. d. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ VII.
Câu
24: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng cường quốc phòng -
an ninh nhằm:
a. Tạo
tiềm lực sức mạnh cho nền kinh tế đất nước phát triển.
b. Tạo
điều kiện thuận lợi cho xây dựng khu vực phòng thủ.
c. Triển
khai xây dựng vùng kinh tế chiến lược của đất nước.
d. Thực
hiện thăng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng bảo vệ Tẻ quốc.
NGHỆ THUẠT QUẦN SỰ VIỆT NAM
Câu
01: Lịch sử dân tộc ta từ khi lập nước đến nay đã trải qua 14 cuộc chiến tranh
lớn, nhỏ đễ: a. Đánh bại mọi kẻ thù. b. Giải phóng dân tộc. c. Bảo vệ Tổ quốc. d. Bảo
vệ Tổ quốc giải phóng dân tộc.
Câu
02: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước giữ nước của dân tộc. Người Việt
muốn tồn tại, bảo vệ cuộc sống nền văn hóa của mình chỉ con đường duy nhất là:
a. Đứng
lên đầu tranh đánh giặc giữ nước.
b. Đoàn
kết đứng lên đánh giặc giữ nước,
c. Có
giai cấp lãnh đạo đánh giặc giữ nước.
d. Có
lực lượng trang làm nòng cốt đánh giặc.
Câu
03: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn năm 1418 1427 do ai lãnh đạo?
a. Lê
Lợi - Nguyễn Trãi.
b. Nguyễn
Trãi - Trần Nguyên Hãn.
c. Quang
Trung Ngô Thì Nhậm.
d. Trần
Quốc Tuấn Trần Quang Khải.
Câu
04: Thời nhà Trần chống quân Nguyên Mông lần thứ 2 diễn ra vào thời gian nào? a. Năm 1258. b. Năm 1285. c. Năm 1287. d. Năm 1288.
Câu
05: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên ~ Mông lần thứ ba do nhà Trần lãnh
đạo, quân dân ta đã đánh thăng:
a. 03
vạn quân.
b. 50
vạn quân.
c. 60
vạn quân.
d. 29
vạn quân.
Câu
06: Mặt trận nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến tranh?
a, Ngoại giao. b. Kinhtê. c. Quansự. d. Chính trị.
Câu
07: Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm. Ai người lãnh đạo quân dân ta đã
giành thắng lợi đánh quân Nam Hán đâu, thời gian nào?
a. Lý
Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077.
b. Ngô
Quyền trên sông Bạch Đẳng, năm 938.
c. Lê
LợiNguyễn Trãi cuọc khởi nghĩa Lam Sơn, năm 418
d. Quang
Trung với cuộc hành quân thần tốc vào mùa xuân Dậu 1789.
Câu
08: Kế từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo, nghệ thuật quân sự
Việt Nam đã bước phát triển về chất so với nghệ thuật truyền thông, sở nào quyết định:
a. Chủ
nghĩa, C.Mác V.IL.Lênin, tưởng Hồ Chí Minh.
b. Truyền
thống nghệ thuạt đánh giặc của dân tộc.
c. Truyền
thống yêu nước tình than đoàn kết chiến đầu của dân tộc.
d. Sức
mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
Câu
09: Tổng thế phương châm, chính sách mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa sẵn sàng Hiến hành chiên tranh thang lợi. Được xác định là.
a. Nghệ
thuật chiến dịch.
b. Chiến
lược quân sự.
c. Nghệ
thuật chiến thuật.
d. Phương
án a,c đúng.
Câu
10: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch nghệ thuật chiến thuật. Được
xác định là:
a. Nghệ
thuạt chiến địch.
b. Chiến
lược quân sự.
c. Nghệ
thuật quan sự Việt Nam.
d. Nghệ
thuật chiến thuật.
Câu
11; Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là: „ a.
Tổng thể phương châm mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa săn
sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi. b.
b.Tổng thể chính sách mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa săn
sàng tiền hành chiến tranh thắng lợi. c.
Tổng thể phương châm, chính sách mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa săn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi. d Tổng thể phương châm, chính
sách được xây dựng để săn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi. d.
Câu 12: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực hiện
vào những năm nào? a.
Năm 1258, 1285 1287 1288. b.
b. Năm 1285, 1286 1287 1288.
c. Năm 1258, 1285 1288 1289.
d. Năm 1258, 1285 1289 1290,
Câu
13: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi chiến tranh giải phóng dân tộc?
a. Kháng
chiến chống Pháp năm 1945 _ 1954. b. Kháng chiến chống năm 1954 1975.
c. Phương án a b đúng.
d. Chiến tranh hai đầu biên giới năm 1979 ~ 1989.
Câu
(4: Trong lịch sử đấu tranh đựng nước giữ nước của dân tộc “Khoan thư sức
dân, để làm kế sâu rễ bền gốc”, kế sách của ai? a. Quang Trung. b. Lê Lợi.
c. Trần
Quốc Tuần, d. Nguyễn Trãi,
Câu
15: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam. Bộ phận nào dưới đây giữ vai trò chủ
đạo? a.Chiến lược quân sự.
b. Nghệ
thuật chiến dịch.
c. Nghệ
thuật chiến thuật
d. Phương
án a, b, c đúng.
Câu
16: Người phất cờ khởi nghĩa tại núi Nưa - Triệu Sơn Thanh Hóa, vào năm nảo?
a. Triệu
Thị Trính, năm 248.
b. Trưng
Nữ Vương, năm 248.
c. Công
chúa Ngọc Hân, năm 1770 1799.
d. Bùi
Thị Xuân, năm 1802.
Câu
17: Trước đối tượng tác chiến quân Nguyên Mông sức mạnh hơn ta nhiễu
lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng tạo thể, thời đề phần công
của quân đội nhà Trần là: a.
Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng. b.
b. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự, củng cố lực hượng.
c. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời gian nhất định.
d, Rút lui chiến lược để tạo lập thế trận.
Câu
18: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định loại hình chiến dịch
gì?a. Tiến cong. b. Phòng ngự c. Phản công d. Tập kích.
Câu
19: “Sức dùng một nửa công được gấp đôi”. Được xác định là:
a. Nghệ
thuật tạo sức mạnh bằng thề thời, mưu kế.
b. Nghệ
thuật tạo sức mạnh bằng mưu kể, lực lượng.
c. Nghệ
thuật tạo sức mạnh tông hợp bằng lực, thế, thời mưu kế.
d. Nghệ
thuật tạo sức mạnh bằng lực lượng, thế, thời.
Câu 20: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh 2 vạn quân bán nước
Chiêu Thống. Quang Trung đã dùng lỗi đánh:
a. Đánh
chắc, tiến chắc, bất ngờ
b. Thân
tốc, táo bạo.
c. Táo
bạo, thần tốc, bất ngờ.
d. Thần
tốc, quyết chiến, quyết thắng.
Câu
21: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng, đánh cho ngựa xe tan nát,
đánh cho manh giáp chẳng còn, đánh cho biết nước Nam anh hùng chủ”.
Câu nói trên của ai? a. Quang Trung. b. Lê Lợi.
c. Trần
Quốc Tuần.
d. Lý
Thường Kiệt.
Câu
22: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là: a. Vào thời điểm đó chúng ta đủ
thế lực. b. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc tế ủng hộ.
c.
Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thế trận.
d.
Vào thời điểm đó đáp ứng được điều kiện lịch sử.
câu
23: Nghĩa quận Tây Sơn (tiêu điệt 5 vạn quân Xiêm tại đâu? Vào năm nào?
a. Rạch
Gâm Xoài Mút, năm 1783
b. Rạch
Gầm Xoài Mút, năm 1784
c. Rạch
Gầm Xoài Mút, năm 1785
d. Rạch
Gầm Xoài Mút, năm 1786
CÂU
HỎI BÀI CHIẾN TRANH NHÂN DÂN
Câu
01: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân đân là:
a. Chủ
nghĩa khửng bế quốc tế các thế lực phản động
b, Chủ nghụa để quốc.
c. Chủ
nghĩa để quốc các thế lực phán động.
d. Tất
cả các phương án trên đụng.
Câu
02: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta.
Được hiểu là:
a. Âm
mưu, thủ đoạn của địch.
b. Cánh
đánh của địch.
c. Phương
thức tác chiến của địch.
d. Phương
châm tác chiên của địch.
Câu
03: Địa hình thời (iết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng lực
lượng, phương tiện. Được xác định là:
a. Đặc
điểm của chiến tranh,
b, Khái niệm của chiến tranh,
c. Tính
chất của chiến tranh.
Điểm yếu của kẻ thù.
Câu 04: Tiến hành chiến tranh toàn điện, kết hợp chặt chế giữa đấu tranh Quân sự,
chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa tướng, lấy đấu tranh quân sự chủ yếu,
lấy thắng lợi trên chiến trường yếu quyết định để giành thắng lợi trong chiến
tranh. Được xác định là:
a. Mục
đích của chiến tranh nhân dân.
b. Biện
pháp của chiến tranh nhân dân.
c. Quan
điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
d. Nội
dung của chiến tranh nhân dân.
Câu
05: Chuẩn bị mọi mặt trên nước cũng như từng khư vực để đủ sức đánh lâu
đài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh... Được xác định là:
a. Quan
điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
b. Nội
dung của chiến tranh nhân dân.
c. Tĩnh
chất của chiến tranh nhân dan,
d. Mục
đích của chiến tranh nhân dân.
Câu
06: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra sức
sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn bồi dưỡng lực lượng ta càng đánh càng
mạnh. Được xác định là:
a. Nội
dung của chiến tranh nhân dân.
b. Quan
điểm của Đảng trong chiến tranh nhân đân.
c. Tính
chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục
đích của chiến tranh nhân đân.
Câu
07: Điền vào chỗ trống: Tiến hành chiến tranh nhân dân báo vệ Tổ quốc phải
phối hợp chặt che giữa chống quân địch tiến công từ bên ngoài với ... từ bên trong,
a. Đầu
tranh chính trị.
b. Tuyên
truyền giáo dục,
c. Các
phương án tác chiến.
d. Bạo
loạn lật đo.
Câu
08: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân đân bảo vệ Tổ quốc là:
a. Bố
trí lực lượng, khí trang bị để tiến hành chiến tranh.
b. Bồ
trí lực lượng để tiến hành chiến tranh hoạt đọng tác chiến.
c. Bố
trí lực lượng để tiền hành chiến tranh.
d. Bồ
trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
Câu
09: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam hội chủ nghĩa là:
a. Sự
quản lí, điều hành của nhà nước.
b. Ý
chí, quyết tâm của nhân dân Việt Nam.
c. Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
d. Sự
giúp đỡ của nhân đân yêu chuộng hòa bình trên the giới.
Câu 10: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân
đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:
a. Tăng
cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vu trang nhân dân.
b. Tăng
cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng lớp nhân dân nhất thế hệ trẻ.
c. Tăng
cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh viên,
d. Tăng
cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thể hệ trẻ.
Câu
11: Điền vào chỗ | trống. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, lấy
đấu tranh quân sự chủ yếu, lấy .. yếu tổ quyết định.
a. Thắng
lợi trên nghị trường.
b. Thắng
lợi tren chiến trường.
c. Thắng
lợi trên mặt trận kinh tế.
d. Phương
án a, b, c đúng.
Câu
12: Khí tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:
a, Quân đội nhân dân với công an nhân dân.
b. Bộ
đội chủ lực với bộ đội địa phương.
c. Lực
lượng trang địa phương với các binh đoàn chủ lực.
d. Bộ
đội chủ lực với bộ đội biên phòng.
Câu
13: Mục đích của chiến tranh nhân dân là: a. Làm thất bại chiến lược, “Diễn
biến hòa bình” của các thế lực thù địch
b. Sử
dụng tiềm lực của đất nước, nhat tiểm lực quốc phong, an ninh nhằm đánh
bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
c. Làm
thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đỗ của các thế lực thù địch.
d. Phương
án a, b, c đúng
Câu
14: Chiến tranh nhân đân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hội chủ j nghĩa cuộc
chiến tranh toàn dân, toàn điện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lực
lượng quân đội công an.
b. Lực
lượng quân đội.
e. Lực
lượng trang ba thứ quân,
d.
Lực lượng trang địa phương.
Câu
15: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN cuộc chiến tranh
hiện đại về khí, trang bị, trỉ thức nghệ thuật quân sự. Được hiểu là:
a,
Điểm mạnh của chiến tranh.
b. Đặc
điểm của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh.
d. Quan điểm của chiến tranh.
Câu 16: Quan điểm của Đáng về chiến tranh nhân đân: phải kết hợp chặt chẽ giữa
các mặt trận kinh trị, văn hóa tự tưởng, ngoại giao nhằm tạo điều kiện cho:
a. Đâu tranh nghị trường giành. thắng lợi.
b. Đầu
tranh binh vận giành thắng lợi.
c. Đầu
tranh địch vận giành thắng lợi.
d, Đầu tranh quận sự giành thắng lợi.
Câu
17: “Trong chiến tranh mạnh được yếu thua, quan quân đội Mỹ được đào tạo
đầy đủ bài bản hơn quan quân đội Việt Nam. Nhưng trong thể trận, không phải
học nhiều hay khí nhiều hiện đại giành thắng lợi, trong thể trận ai xử trí
nhanh hơn người đó sẽ giành chiến thắng”, Câu nói trên của ai?
a. Đại
tướng Phạm Văn Trà.
b. Đại
tướng Nguyên Giáp.
c. Thượng
tướng Hoàng Minh Thảo.
d. Đại
tướng Nguyễn Chí Thanh
Câu
18: Chọn câu trả lời sai. Tính chất hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính
nghĩa phi nghĩa
b. Thê
giới cục bộ.
c. Cách
mạng phản cách mạng
d. Tiến
bộ phản động
Câu
19:Cuộc chiến tranh nào dưới đây được xác định chiến tranh giải phóng dân
tộc Việt Nam?
a. Kháng
chiến chống Pháp.
b. Kháng
chiến chống Mĩ.
c. Chiến
tranh biên giới .
d. Phương
án a b đúng.
Câu
20: “Cuộc chiến tranh đo thực dân Pháp tiến hành nước ta cuộc chiến
tranh xâm lược, ngược lại cuộc chiến tranh của ta chống thực đân pháp cuộc
chiến tranh bảo vệ độc lập chủ quyền thông nhất đất nước” Ai khẳng định?
a .Chủ tịch Tôn Đức Thăng
b. Chủ
tịch Hồ Chí Minh
c. Thủ
tướng Phạm Văn Đồng
d. Tổng
thư Duẫn
Câu
21: “Mỹ đánh Việt Nam không biểu Việt Nam, không hiểu lịch sử, địa lý,
văn hóa, phong tục, con người dân tộc nói chung cũng như những người lãnh đạo
Việt Nam nói riêng. Chúng tôi một nền văn bóa bền vững, một học thuyết quân
sự độc đáo, mưu trí sáng tạo được thử thách trong lịch sử...”, Ai khẳng định?
a. Đại
tướng Nguyên Giáp.
b. Chủ
tịch Hồ Chí Minh.
c. Đại
tướng Văn Tiên Dũng,
d. Đại
tướng Nguyễn Chí Thanh.
Câu 22: Bản chất của chiến tranh?
a. Là
sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực,
b. Là thủ đoạn của kinh tế, chính trị hội
c. Là
qui luật của hội loài người
d. Là
bản chất của họi loài người
Câu
23: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng trang
nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là: a. Mục đích. b. Quan điểm. c. Tính chất. d. Biện pháp.
Câu:
24: sao phải tiến bành chiến tranh nhân dân?
a. Xuất
phát từ đường lối quân sự của Đảng.
b. Xuất
phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến tranh.
c. Tiến
hành cuộc chiến tranh nhân dân sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân sự
truyền thống của dân tộc.
d. Phương
án a, b đúng.
Câu
25: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân?
a. Lực
lượng trang nhân dân
b. Bộ
đội chủ lực
c. Hải
quân, cảnh sát biển
d. Bộ
đội địa phương
Câu
26: Tiêu chí đễ phân biệt tính chất chiến tranh chính nghia phi nghĩa?
a. Mục
đích của cuộc chiến tranh
b,
Chủng loại khí dùng trong chiến tranh
c. Hoàn
cảnh tiến hành chiến tranh.
d. Phương
án a, b đúng.
CÂU HỎI XÂY DỰNG BÀI HP2
Người soạn thảo: Như Thịnh
Câu 1: Chiến lược“Diễn biến hòa bình” được tiến hành bằng:
a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đề quốc các thế lực phản động tiễn hành.
b. Biện
pháp quân sự do chủ nghĩa đế quốc các thế lực phản động tiến hành.
c. Biện pháp kinh tế do chủ nghĩa để quốc các thế lực phản động tiến hành.
d. Biện pháp trang do chủ nghĩa đề quốc các thế lực phản động tiễn hành.
Câu 2: Ngày l1 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung với Việt Nam? a. Xóa bỏ
cắm vận kỉnh tế với Việt Nam.
b. Xóa bỏ cắm vận quân sự với Việt Nam.
c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao vơi Việt Nam.
d. Phương án a c đúng.
Câu 3: Năm 1957, Tẳng thống nào đã tuyên bố: sẽ giành thắng lợi bằng hòa
bình? a.Kennơdi b.Aixenhao c.Truman. d.G. Pho.
Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đỗ của Liên các nước hội chủ
nghĩa Đông Âu?
a. Quan niệm vận dụng không đúng về chủ nghĩa Mác Lênin.
b. Những sai lầm, khuyết điểm của Đảng Cộng sản.
c. Chống phá của chủ nghĩa đế quốc các thể lực thù địch sử dụng chiến lược
“Diễn biến hòa bình”,
d. Các phương án a, b c đúng.
Câu 5: Bạo loạn lật đổ hành động chống phá bằng bạo lực tổ chức do:
a. Lực lượng phản động, li khai. đối lập trong nước hoặc cầu kết với nước ngoài tiến
hành. b, Lực lượng phản động đối lập trong nước hoặc cấu kết với tội phạm tiến hành.
c. Lực lượng quân sự tiến hành để lật đỗ chính quyền địa phương hay trung ương.
d. Lực lượng gián điệp tiền hành đê lật đỗ chính quyền địa phương hay trung ương.
Câu 6: Mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa để quốc các thế lực thù địch sử dụng
chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:
a. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng.
b. Xóa bỏ chế độ hội chủ nghĩa.
c. Lái nước ta đi theo con đường bản lệ thuộc vào chủ nghĩa đế quốc.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 7: Trong thủ đoạn chống phá về kinh tế, chủ nghĩa để quốc muốn chuyển hóa
nền kinh tế Việt Nam dân theo:
a. Kinh tế thị trường bản chủ nghĩa, khích lệ kinh tế nhân phát triển.
b. Từng bước làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
c. Kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa,
d. Phương án a b đúng.
Câu 8: Mục đích chống phá về tưởng trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là: a.
Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lênin, tu tưởng Hồ Chí Minh.
e. Xóa bỏ sự quản điều hành của nhà nước.
d. Phương án a b đúng.
Câu 9: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Điễn biến hỏa
bình” là: a. Chia rẽ tình đoàn kết giưa Việt Nam với các nước hội chủ nghĩa.
b. Chia re tình đoàn kết hữu nghị giưa Viẹt Nam với Lào, Campuchia.
e. Lợi dụng chính sách đề đầu vốn tạo sức ép về chính trị.
d. Phương án a b đúng.
Câu 10: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa để quốc dùng
thủ đoạn gi? a. Lợi dụng nhưng khó khăn vùng đồng bảo dân tộc ít người.
b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bào còn thấp.
e. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của Đảng ta.
d. Các phương án a, b e đúng.
Câu 11 : Bạo loạn lật đỗ thường xảy ra những nơi nào?
a, Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của Trung ương địa phương. Nơi
nhạy cảm về chính trị.
b. Những nơi khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng,
c. Nhưng địa điểm, công trình văn hóa quốc phỏng an ninh quan trọng.
d. Các phương án a, b c đúng.
Câu 12: Nguyên tắc xử bạo loạn lật đỗ là:
a. Nhanh gọn, kiên quyết, lịnh hoạt, đứng đối tượng.
b. Sử dụng lực lượng phương thức đầu tranh phù hợp, không đẻ lan rộng kéo
dài. c. Sử dụng lực lượng quân sự để trấn áp.
d. Phương án a b đúng.
Câu 13: Giải pháp phòng chỗng chiến lược “Diễn biến hòa bình” là: a. Xây dựng
sở chỉnh trị hội vưng mạnh về mọi mặt.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới lợi ích quốc gia dân tộc.
e. Chủ động khôn khéo xử tình huồng khi bạo loạn Xây I Ta.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước quốc tế.
Câu14: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình chiến lược bản nhằm;
a. Lật đỗ chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết các nước hội chủ
nghĩa từ bên trong, b. Lật đỗ chế độ kinh tế hội của các nước tiến bộ từ bên trong.
e. Lật đỗ chế độ chính trị của các nước bản từ bên (rong.
d. Phương án b c.
Câu 15: Ai người khởi xướng chiến lược “Diễn biến hòa bình” của chủ nghĩa đế quắc?
a. Kennan b Mác San c.Truman d. Aixenhao.
Câu 16: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta với Việt Nam không phải
kết thúc nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến khi chúng ta
được những câu trả lời chúng ta co thể”. Tổng thống nào đã tuyên bó?
a, Tổng thống BillClintơn.
b. Tổng thông G.Bush.
c. Tổng thống Obama, d. Tổng thống Giônxơn.
Câu 17: “Ngăn chặn phi trang” trong chiến lược diễn biến hòa bình của ai?
a.Kennan. b.Mác San c.Truman d. Aixenhao.
Câu 18: Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật đỗ, các
thế lực thù địch
thường kích động các phẩn tử quá khích, làm mắt ỗn định .... an toàn hội một
khu
vực hẹp trong một thời gian ngăn.
a. An ninh chính trị. b. Kinhtế c.Trật tự d. Văn hóa.
Câu 19: Trong thủ đoạn chống phá về chính trị, các thế lực thù địch tận dụng
những: a. hở trong đường lối của Đảng.
b. Sơ hở về chính sách của nhà nước ta.
c. Trình độ dân trí để lật để Việt Nam.
d. Phương án a b,
Câu 20: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhung, tiêu cực trong xa hội, giữ vững định
hướng xa hội chủ nghĩa trên các lịnh vực, chồng nguy tụt hậu về kinh tế, Được
xác định là:
a. Giải pháp phòng chống chiến lược Diễn biến hòa bình”.
b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
c. Phương châm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
d. Quan điểm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.
Câu 21: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diên biến hòa bình” là:
a Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
b. Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử tình huống.
c. Chăm lo xây dựng lực lượng vu trang địa phương vững mạnh.
d. Phương án a c đúng.
Câu 22: Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn hóa đổi trụy, lối
sống phương Tây. Được xác định thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực nào của chủ
nghĩa để quốc?
a. Chống phá chính trị trong chiến lược diên biến hòa bình.
b, Chống phá tưởng văn hoa trong chiến lược diễn bien hòa bình.
c.Chống phá tôn giáo dân tộc trong chiến lược diễn biến hòa bình.
d. Chống phá quốc phòng an ninh trong chiến lược diên biến hòa bình.
Câu 23: Điền vào chỗ trắng để hoàn chỉnh nội dung quan điểm chỉ đạo phòng
chống. Chiến lược diễn biến hòa bình với nhiều đòn tấn công.. . trên tất các lình
vực để chống phá cách mạng nước ta.
a.Mèm. b.Cứng. c.Cứng mềm. d. Sâu hiểm.
Câu 24: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử tình huống giải quyết hậu quả khi
bạo loạn xây ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát triển thành bạo loạn.
Được
xác định là:
a. Quan điểm chỉ đạo phòng chống chiến lược diện biển hòa bình.
b. Nhiệm vụ phòng chồng chiến lược diên biến hòa bình.
c. Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình.
đ. Mục tiêu phòng chống chiến lược điễn biến hòa bình.
Câu 25: sao hiện nay chủ nghĩa để quốc coi Việt Nam trọng điểm trong chiến
lược “Diễn biến hòa bình"?
a.Việt Nam nước hội chủ nghĩa đầu tiên Đông Nam Á chống đề quốc thực
dân giành thắng lợi.
b, Sau khi Liên các nược hội chủ nghĩa Đông Âu tan ra, Việt Nam không
những không sụp đỗ còn đổi mới thành công trong một thế giới biến động phức
tạp, khó lường,
c. Phương án a b đúng.
d. Phương án a b sai.
Câu 26: do chủ nghĩa để quốc coi Việt Nam trọng điểm chống phá bằng chiến
lược “Diễn biến hòa bình". Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dung sau: Việt
Nam vị trí hết sức...; địa kinh tế, địa quân sự?
a. Quan trọng về địa - chính trị.
b. Chủ yếu về địa chính trị.
c. Quan trọng về chiến lược.
d, Quan trọng về khoa học kỹ thuật.
Câu 27: do chủ nghĩa để quốc coi Việt Nam trọng điểm chống phá bằng chiến
lược“Diễn biến hòa bình”. Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dung sau: Chống
phá Việt Nam, các thế lực thù địch còn nhằm làm sụp đổ biểu tượng chiến thắng,
khôi phục lại...của các nước để quốc.
a. Tỉnh thần. b. Danh dự. c. Uytín. d. Sức mạnh.
Câu 28: “Chống phá chính trị làm hàng đầu, kinh tế mũi nhọn, ngoại giao làm
hậu thuẫn, dân tộc tôn giáo làm ngòi nổ”. Được xác định là:
a. Phương châm chống phá chiến lược diễn biến hòa bình,
b. Quan điểm chiến lược diên biến hòa bình,
e. Nội dung chiến lược diễn biến hòa bình.
d. Đặc điểm chiến lược diễn biến hòa bình.
Câu 29: Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Phương châm đối ngoại
quốc phòng của ta là: a. Tránh xung đột quân sự; tránh đôi dầu.
b. Tránh bị lập về kinh tế lệ thuộc về chính trị.
e. Tránh bị lập tránh bị lệ thuộc về chính trị.
d. Phương án a c đúng.
Câu 30: Chủ trương của Đảng Nhà nước Việt Nam hiện nay trong quan hệ quốc
phòng với các nước là:
a. Không liên minh chính trị với nước ngoài.
b. Không cho nước ngoài đặt căn cứ quân sự Việt Nam.
e. Cho các tổ chức quân sự nước ngoài đặt căn cứ quân sự Việt Nam.
đ, Các phương án a,b c đúng,
Câu 31: Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dụng một giải pháp phòng chống
chiến lược “Diễn biến hòa bình”: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
chăm lo đời sống. ..cho nhân dân.
a. Văn hóa, tỉnh thần b. Chính trị, tỉnh thần c. Vật chất, tỉnh thần. d. Tỉnh thần.
Câu 32: Phương châm chống phá Việt Nam trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
a. Đầu vào kinh tế, đầu ra chính trị.
b. Chống phá về kinh tế.
e. Đầu vào chính trị, đầu ra kinh tế.
d. Chống phá về chính trị.
BÀI 9: PHÒNG CHÓNG ĐỊCH TIỀN CÔNG KHÍ CÔNG NGHỆ CAO
Câu 1: khí được nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dựa trên thành tựu của cuộc cách
mạng khoa học công nghệ hiện đại ... Được xác định là:
a. Vũ khí công nghệ cao.
b. Khái niệm khí công nghệ cao.
c. Đặc điểm khí công nghệ cao.
d. Tính chất của khí công nghệ cao
Câu 2: Đặc điểm của khí công nghệ cao đó là:
a. . Hiệu suất của khí, phương tiện tăng nhiều lần so với khí thông thường.
b. Hàm lượng tri thức, năng tự động hóa cao.
c. Có tính cạnh tranh cao được nâng cấp liên tục.
d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu3: Một trong những đặc điểm của khí công nghệ cao là: a. Khả năng tự động hóa cao.
b. Tâm bắn rất Xa.
c. Hiệu suất của khí, phương tiện tang nhiều lần so với khí thông thường. đ.
Ủy lực sát thương lớn.
Câu 4: Đặc điểm nỗi bật nhất khí công nghệ cao đó là: a. Khả năng tự động hóa
rất Cao. b. Độ chính xác cao với tầm ban rất xa. e. Uy lực sát thương lớn. d. Tất cả
các phương án trên đúng.
Câu 5: Độ chính xác cao cùng với uy lực sát thương lớn. Được hiểu là: a. Đặc điểm
nổi bật nhất của khí công nghệ cao. b.. Đặc điểm của khí cong nghệ cao. c.
Khái
niẹm khí công nghệ cao. d. Thủ đoạn đánh phá của khí công nghệ cao.
Câu 6: Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn tầm hoạt động xa. Được hiểu là: a.
Đặc điểm của vu khi công nghệ cao. b. Đặc điểm nổi bật nhất của khí công nghệ
cao. e. Điểm mạnh của khí công nghệ cao. d. Khái niẹm khi công nghệ cao.
Câu 7: Một số loại khí thông mính khả năng nhận biết địa hình, đặc điểm của
mục tiêu, tự động tìm diệt. Được hiểu là:
a. Điểm mạnh của khí công nghệ cao.
b. Đặc điểm nổi bật nhất của khí công nghệ cao.
c. Đặc điem của khí công nghệ cao.
d. Khái niẹm vu khí công nghẹ cao.
Câu 8: Dựa hoàn toàn vào phương tiện kỹ thuật, dễ bị đối phương đánh lừa. Được
hiểu là: a. Điểm yếu của khí công nghệ cao.
b. Đặc điểm nỗi bật nhất của khí công nghệ cao.
c. Đặc điểm của khí công nghẹ cao.
đ. Khái niệm khi công nghệ cao.
Câu 9: Điểm yếu của khí công nghệ cao là: a. Do bị tác động bởi địa hình, thời
tiết khí hậu dẫn đến hiệu quả thực tế khác với thuyết.
b. Thời gian trinh sát xử số liệu để phương án đánh phức tạp nêu mục tiêu thay
đổi. c. Một số (tên lửa bay thấp đễ bị bắn hạ bằng khí thông thường. d. Tắt các
phương án trên đúng.
Câu 10: Tổ hợp tên lửa S.300 khí: a. Thông thường. b. khí công nghệ cao.
e.
khí hủy diệt lớn. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 11: Phi công bắn rơi máy bay B.52 đầu tiên trong trận Điện Biên Phủ trên
không tháng 12 năm 1972 là: a. Phạm Tuân. b.Nguyễn Văn Cốc. c.Nguyễn Thành
Trung. d.Vũ Xuân Thiều.
Câu 12: Phi công nào đã nói: Bắn B.52 không rơi tại chỗ, Tôi sẽ lao thắng vào
nó? a. Phạm Tuân. b.Vũ Xuân Thiều. c.Nguyên Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 13: Phi công Việt Nam nào bắn rơi nhiều máy bay của để quốc Mỹ? _a. Phạm
Tuân. b.Vũ Xuân Thiểu. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 14: Người phi công Việt Nam ném bom xuống Dinh Độc Lập tháng 4 năm 1975
là: a. Phạm Tuân. b.Vũ Xuân Thiều. c. Nguyên Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.
Câu 15: Trong 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân
dân ta bắn rơi bao nhiêu máy bay các loại? a. 80 máy bay, b.81 máy bay, c.34 máy
bay, đ.64 máy bay.
Câu 16: Trong 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân
dân ta bắn rơi bao nhiêu máy bay B.52? a. 80 máy bay, b.81 máy bay c.34 máy bay
d.64
máy bay.
Câu 17: Phòng chống trinh sát của địch, Dụ địch đánh vào mục tiêu giá trị thấp,
tổ chức bố trí phân tán khả năng tác chiến độc lập kết hợp xây dựng hạ tầng
đô thị với hầm ngầm để tăng khả năng phòng thủ. Được hiểu là: a.
Biện pháp thụ động của phòng chống khí công nghệ cao.
b. Biện pháp chủ động của phòng chống vụ khí công nghệ cao. c. Đặc điểm của
khí công nghệ cao. d.. Điểm mạnh của khí công nghệ cao.
Câu 18: Trong biện pháp thụ động phòng chống trinh sát của địch phải dùng các
biện pháp, phương pháp đối phó là: a. Hạn chế đặc trưng của mục tiêu. b. Che giấu
mục tiêu ngụy trang mục tiêu. c. Tổ chức tốt nghỉ binh đánh lừa.
D.Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 19: Hạn chế đặc trưng của mục tiêu, che giấu mục tiêu ngụy trang cũng như
tổ chức tốt nghỉ binh đánh lừa địch. Được hiểu là: a. Biện pháp thụ động trong
phòng chống trinh sát của địch bằng vu khí công nghệ cao. b. Biện pháp chủ động
trong phòng chống trinh sát của địch bằng khí công nghệ cao. e. Phòng chống
trinh sát của địch bằng vu khí công nghệ cao. d. Gây nhiễu các trang bị trinh sát,
Câu 20: Một trong nhưng biện pháp chủ động của khí công nghệ cao là: a. Gây
nhiễu các trang bị trinh sát để giám hiệu quả trinh sát của địch. b. Tổ chức bố trí
lực lượng phân tán khả năng tác chiến độc lập. c.. Kết hợp xây dựng hạ tầng với
hằm ngầm đẻ tăng khả nang phòng thủ. d. Dụ đánh vào mục tiêu giá trị thập.
Câu 21: Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch từ xa, phá thế tiến công của địch.
Được hiểu là: a. Biện pháp chủ động trong phòng chống khí công nghệ cao. b.
Biện pháp thụ động trong phòng chống khí công nghệ cao. c. Biện pháp phòng
chống khí công nghệ cao. d. Đặc điểm của khí công nghệ cao.
Câu 22: Trong biện pháp chủ động, phải gây nhiễu các trang bị trinh sát để làm
giảm hiệu quả trinh sát của địch phải: a. Tích cực phá hệ thống trinh sát của đối
phương. b. Sử dụng tổng hợp nhiều thủ đoạn gây nhiễu. c.. Hạn chế năng lượng bức
xạ từ hướng ăng ten bằng cách sử dụng công suất phát hợp lí. đ. Tất cả các phương
án trên đung.
Câu 23: Một trong những biện pháp chủ động của phòng chống tiến công bằng
khí công nghệ cao là: a. Lợi dụng đặc điểm đồng bọ đánh vào mặt xích then chốt. b.
Tổ chức lực lượng phân tán khả năng tác chiến độc lập. c. Phòng chống trình sát
tôt cùng với nghỉ binh đánh lừa. d. Xây dựng hạ tầng cùng với hằm ngâm. để tăng
khả năng phòng thủ.
Câu 24: Trong phòng chống địch tiến công bằng khí công nghệ cao. Tại sao phải
bố trí phân tán? a._ Để giảm thiểu tổn thất khi địch sử dụng tấn công bằng khí
công nghệ cao. b. Làm giảm hiệu quả tác chiến của địch. c. Tăng khó khăn cho địch
trong trinh sát phát hiện mục tiêu. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 25: khí công nghệ cao thể đồng thời sử dụng cả trên bộ, trên không
trên biển. Do vậy phải: a. Tổ chức đánh địch từ xa. b. Tổ chức ngụy trang che dấu.
c. Dụ
đánh vào mục tiêu giá trị thấp. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 26: Mỗi quan hệ trong phòng tránh đánh trả bằng khí công nghệ cao là: a.
Phòng tránh tốt điêu kiện đánh trả. b. Đánh trả hiệu quả tạo điều kiện cho
phòng tránh an toàn. e. Tổ chức, bỗ trí lực lượng phân tán khả năng tác chiến
độc lập. đ. Phương á án a b đúng.
Câu 27: Để phòng chống địch tiến công bằng khí công nghệ cao hiệu quả, cần
phải: a, Luôn nêu cao tỉnh thần cảnh giác, sẵn sàng phòng chống địch tiến công
hiệu quả trong mọi tình huống. l b. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ đánh vào mắt xích
thên chốt. e. động phòng tránh nhanh, đánh trả kịp thời chính xác. d. Nắm chắc
thời chủ động đánh địch từ xa phá thế tiến công của địch.
BÀI 10: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG DÂN QUẦN TỰ VỆ, LỰC LƯỢNG DỰ BỊ
ĐÔNG VIÊN ĐỘNG VIÊN CÔNG NGHIẸP QUỐC PHÒNG
Câu 1: Lực lượng trang quần chúng không thoát li sản xuất công tác là: a. Bộ đội
chủ lực. b.Dân quân tự vệ. c.Bộ đội địa phương. d.Dự bị động viên
Câu 2: Lực lượng trang quần chúng tổ chức các quan nhà nước, đơn vị
hành chính sự nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, hội là: a. Bộ đội địa
phương. b Dân quân. c.Tựưvệ. d. Bộ đội chủ lực.
Câu 3: Chỉ huy trực tiếp dân quân tự vệ là: a. Công an xã, phường. b. quan
quân sự địa phương. e. Ủy ban nhân dân phường. d. Bộ đội chủ lực.
Câu 4: Lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
a. Đảng
Cộng sản Việt Nam. b. Nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam ©.
Lực lượng trang nhân dân Việt Nam. d. Đảng Nhà nước cộng hòa hội chủ
nghĩa Việt Nam,
Câu 5: Lực lượng dân quân được tổ chức đâu? a. quan đơn vị hành chính, các
tổ chức hội. b. Các nhà máy nghiệp. c. Các tổ chức kinh tế. d. Xã, phường, thị trần.
Câu 6: Lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt gồm: a.. Dân quân tự vệ bộ binh, binh
chủng dân quân tự vệ biển. b. Dân quân tự vệ bộ binh, dân quân tự vệ tại chỗ
cảnh sát biển. c. Dân quân tự vệ bình chủng, dân quân tự vệ biển, Cảnh sát biến. d.
Dân quân tự vệ bộ binh, dân quân tự vệ động dân quân tự vệ biển.
Câu 7: Một trong những nhiệm vụ của dân quân tự vệ là: a. Sẵn sàn chiến đấu,
chiến đấu, phục vụ chiến đấu. b. Chiến đầu, huấn luyện, phục vụ chiến đầu. c. Sẵn
Sảng chiến đầu, tham gia lao động sản xuất d. Chiến đấu, huấn luyện, tham gia lao
động sản xuẤt.
Câu 8: khí, trang bị của dân quân tự vệ từ các nguồn nào? a. Bộ Quốc phòng
cấp, các địa phương chế tạo, thu được của địch. b. Thu được của địch, các địa
phương chế tạo, tái tạo. e. Bộ Quốc phòng cấp thu được của địch. d. Do nhân dân
chế tạo tái tạo.
Câu 9: Lực lượng dự bị động viên bao gồm: a.. quan, quân nhân chuyên nghiệp
công an nhân dân dự bị. b.. Quân nhân dự bị phương tiện kỹ thuật đã xếp
trong kế hoạch. c. Quân nhân dự bị đã xếp trong kế hoạch. d. Vật chất, khí tài trang
bị đã xếp trong kế hoạch.
Câu 10: Quân nhân dự bị gồm: a. quan dự bị, quần nhân chuyên nghiệp dự bị
hạ quan, binh dự bị. b. quan dự bị hạ quan, binh dự bị. c. quan dự
bị, quân nhân chuyên nghiệp, binh dự bị. d. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị
hạ quan, bỉnh dự bị.
Câu 11: Phương châm xây dựng dân quân tự vệ theo hướng: a.Vững mạnh, rộng
khắp, coi trọng chất lượng chính. b.Vững mạnh, toàn diện ; coi trọng chất lượng
quân sự chính, c.Vững mạnh, rộng khap, trọng tâm, trọng điểm, d.Vững
mạnh, toàn diện, trọng tâm, trọng điểm.
Câu 12: Dân quân tự vệ được tổ chức thành những lực lượng nào? a. Lực lượng
chiến đấu lực lượng động. b. Lưc lượng quân sự lực hrợng chính trị. œ.
Lực lượng động lực lượng dự bị. d. Lực lượng nòng cốt lực lượng rộng rãi.
Câu 13: Độ tui của lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt qui định như thế nào? a. Nam
từ tuôi đến hết 40; Nữ từ 18 tuổi đến hết 35 tuôi.
b. _ Nam từ 18 tuổi đến hết 35; Nữ từ 18 tuổi đến hệt 25 tuôi. e. Nam từ 18 tuổi đến
hết 45; Nữ từ 18 tuổi đến hết 45 tuôi. d. Nam từ 18 tuổi đến hết 25; Nữ từ 18 tuổi
đến hết 30 tuổi.
Câu 14: Độ tuổi của lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi được qui định như thế nào?
a.
Nam từ 18 tuổi đến hết 40; Nữ từ 18 tuôi đên hết 35 tuổi. b. Nam từ 18 tuổi đến
hết 35; Nữ từ 18 tuổi đến hết 25 tuổi. c. Nam từ 18 tuổi đến hết 45; Nữ từ 18 tuổi đến
hết 40 tuôi. d. Nam từ 18 tuổi đến hết 25; Nữ từ 18 tuổi đến hết 30 tuổi.
Câu 15: Lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi nhiệm vụ: a. Phục vụ chiến đấu, khắc
phục hậu quả chiến đấu. b. Vận ¡chuyển tiếp tế, bảo vệ tán nhân dân, ce.
Chiến
đấu, phục vụ chiến đấu làm nòng cốt cho toàn dân đánh giạc. d. Phương án a, b đúng.
Câu 16: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ gắn với xây dựng sử vững mạnh
toàn diện. Được xác định là:
a. Nội dung xây đựng dân quân tự vệ.
b. Nhiệm vụ xây dựng dân quân tự vệ.
c. Phương châm xây dựng dân quân tự vệ.
d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ.
Câu 17: Thường xuyên giáo dục, quán triệt sâu rộng các quan điểm chủ trương
chính sách của Đảng, Nhà nước về công tác dân quân tự vệ. Được xác đỉnh là:
a. Nội dung xây dựng dân quân tự vệ.
b. Nhiệm vụ xây dựng dân quân tự vệ.
c. Phương châm xây dựng dân quân tự vệ.
d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ.
Câu 18: Lực lượng dự bị động viên được xây đựng để bổ sung cho: a. Lực lượng
dân quân tự vệ. b. Lực lượng công an nhân dân c. Lực lượng thường trực của quân
đội. đ. Lực lượng trang địa phương.
Câu 19: Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là:
a. Bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao, toàn diện nhưng trọng tâm, trọng điểm.
b. Bảo
đảm chất lượng về chính trị tỉnh thần của đân quân tự vệ.
c. Bảo đám chất lượng xây dựng ' toàn diện nhưng trọng tâm, trọng điểm.
d. Bảo đảm phát huy sức mạnh tông hợp của mọi tầng lớp nhân dân .
Câu 20: Xây dựng lực lượng dự bị động viên phải phát huy sức mạnh tổng hợp của:
a.
Toản dân. . b. Toàn Đảng. c. Cả hệ thông chính trị. d. Toàn quân.
Câu 21: Một trong những nguồn đào tạo quan dự bị là: a. TẤt cả công đan Việt
Nam. b. Sinh viên Nam đã tốt nghiệp từ các trường đại học. e. Học sinh từ các
trường trung học phê thông, d. Sinh viên từ các trường đại học.
Câu 22: Phương châm huấn luyện lực lượng dự bị động viên? a. bản, thiết thực,
vững chắc trọng tâm, trọng điểm. b. Chất lượng, thiết thực, hiệu quả, tập trung
trọng tâm, trọng điểm. c. bản, chất lượng, thiết thực, hiệu quả, trọng tâm,
trọng điểm d, Chất lượng, hiệu quả trọng tâm, trọng điểm.
Câu 23: Động viên công nghiệp quốc phòng được chuẩn bị từ: a. Trong chiến tranh.
b.
Thời bình. a. Đất nước chiến tranh. b. Thời kỳ đầu chiến tranh.
Câu 24: Một trong những yêu cầu động viên công nghiệp quốc phòng là: a._ Phải
bảo đảm mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch. b._ Phải bảo đảm năng
lực đã của doanh nghiệp. c. Bảo đảm an toàn, mật, d. Bảo đảm biệu quả bàn
giao đúng kế hoạch.
Câu 25: Trên sở năng lực sản xuất, sửa chữa đã của các doanh nghiệp công
nghiệp, Nhà nước chỉ đầu thêm nhưng trang thiết bị chuyên dùng đe hoàn chỉnh
dây chuyên sản xuất, sửa chưa, trang bị cho Quân đội. Được xác định là:
a. Biện pháp động viên công nghiệp
b. Nội dung động viên công nghiệp
e. Nguyên tắc động viên công nghiệp
d. Yêu cầu động viên công nghiệp
Câu 26: Khi hết thời gian phục vụ dân quân tự vệ nòng cốt thì phải tham gia: a. Lực
lượng dự bị hạng l1. b. Lực lượng dự bị hạng 2. c. Lực lượng dân quân tự vệ rộng
rai. d. Lực lượng dân quân tự vệ thường trực.
Câu 27: Điền vào chỗ trống: “Động viên công nghiệp quốc phòng huy động một
phân hoặc toàn bộ..(1)..sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội của doanh nghiệp
công nghiệp..(2)..quân đội”.
a. Sức mạnh(1); cho(2)
b. Khả năng(1); trong(2)
e. Năng lực(I); ngoài(2).
Câu 28: Ai người phát lệnh tổng động viên?
a. Chủ Tịch nước. b.Chủ tịch Quốc hội c.Tổng Bi thư d.Bộ trưởng Quốc phòng.
Câu 29:Động viên công nghiệp quốc phòng không áp dụng đối với doanh nghiệp nào?
a. Có vốn từ ngân sách nhà nước.
b. Các doanh nghiệp Nhà nước
e. vốn đầu nước ngoài.
d. Trong ngoài quốc doanh.
Câu 30: Dân quân tự vệ vị trí như thế nào trong sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc?
a. Quan trọng. b.Chủyếu. c.Chiến lược. d. Nòng côt.
Câu 31: Dân quân tự vệ vai trò như thế nào trong phong trào toàn dân đánh
giặc? a .Nòng cốt b.Quan trọng, c.Chủ yếu. d.Chiến lược.
BÀI 11: XÂY DỰNG BẢO VỆ CHỦ QUYÊN LÃNH THỎ BIÊN GIỚI QUỐC GIA.
Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia? a. Lãnh thổ, dân hệ thống
pháp lý. b. Lãnh thỗ dân hệ thống chính trị. e. Lãnh thổ, dân chế đọ
chính trị. d. Lanh thổ, dân quyền lực công cộng
Câu 2: Lãnh thổ quốc gia phạm vi không gian được giới hạn đâu? a. Chủ quyền
quốc gia. b, Lanh thể lãnh hải quốc gia. c, Biên giới quốc gia. d. Chủ quyen lãnh
thổ quốc gia.
Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm: a. Vùng đất, vùng trời, ngoài ra còn
lãnh thổ quốc gia đặc biệt. b. Vùng đất, vừng trời thềm lục địa lãnh thô
quốc ra đạc biệt. e. Vùng đất, vung biển, vùng trời ngoài ra còn lãnh thổ quoc ra
đạc biet. d. Vùng đất, vùng biến, ngoài Ta còn lãnh tho quốc ra đặc biệt
, Câu 4: Biển Việt Nam mấy vùng?
a. 3 vùng, b.Có 4 vùng. c.Có 5 vùng. d.Có 6 vùng.
Câu 5: Nội thủy gì? a.. Vùng bien nam phía trong đường sở. b. Vung biển
nằm phía ngoài đường sở. e. Vùng bien nằm phia ngoài vùng đạc quyền kinh
tế. d. Vùng biên nằm phía 4 ngoài vùng lãnh hải.
Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là: a. Nguyên tắc
trong quan hệ quốc tế. b. Nguyên tắc trong xây dựng va bảo vệ Tổ quốc. c. Nguyên
tắc đau tranh bảo vệ Tổ quôc. d. Nguyên tắc bản trong quan hệ luật pháp quốc tế.
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gồm:
a. Biên giới trên đất liền, trên biến, trên không ' rong lòng đắt. b. Biên giơi trên
đất liền, trên không, lãnh thô quốc gia đạc biệt. e. Biên giới trên đất liền, trên biển,
trong lòng đất, thêm lục địa. d. Biên giới trên đât liên, trên biễn, trên không.
Câu 8: Lãnh hải vùng biển chiều rộng bao nhiêu hải lí? a. 12 hải lí, B.24hảilí.
C.188
hải lí. d.200 hải
Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường sở bao nhiêu hải lí? a. 24 hải lị.
b.200hải. c.188hảilí. d.12 hải lí,
Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải ? a. 24 hải lí. b.12hải lí.
c.200hải lí. d.350 hải lí.
Câu 11: Biên giới quốc gia trên biển được hoạch định đánh dấu bằng: a. Hẹ
thống mốc quốc giới b.Tọa độ trên bản đồ. e.Tọa độ trên hải đỗ. d.Bản đồ thuật số.
Câu 12: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định đánh dấu bằng: a. Hệ
thống bản đô thuật số, b. Hẹ thống mốc quốc giới. c. Hệ thong tọa độ trên hái đô.
d.
Hệ thống tọa độ trên bản đô.
Câu 13: Biên giới Việt Nam - Trung quốc trên đất liền bao nhiêu kilômét? a. Dài
1.346
km, b.Dài 2.046 km. c.Dài 2.067 km, d.Dài 1.350 km.
Câu 14: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền bao nhiêu kilômét? a. Dài 1.346 km.
b.Dài 2.067 km. c.Dài 1.137 km. d.Dài 1.145 km.
Câu 15: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền bao nhiêu kilômét? a. Dài
1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài 1.137km. d. Dài 1.247km
Câu 16: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam? a ĐàNẵng
b.Quảng Ninh. c. Khánh Hòa. d.Binh Định.
Câu 17: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lí, bảo vệ biên giới
quốc gia trên đất liền? a. Cảnh sát biển. b.Lực lượng trang nhân dân. c.Công an
nhân dân. d.Bộ đội Biên phòng.
Câu 18: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lí, bảo vệ biên giới
quốc gia? a. Cảnh sát biển. b.Bộ đội Biên phòng. c.Lực lượng trang nhân dân. d.
Phương án a b. Câu 19: Xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc
gia sự nghiệp của:
a. Toàn dân. b.Côngan. c.Quân đội. d.Bộ đội biên phòng.
Câu 20: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh
thổ biên giới gia là: a. Xây dựng biên giới hòa bình. b.Hữu nghị. c. ổn định. d. Tất cả
phương á án trên đúng.
Câu 21: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề tranh chấp
về lãnh thổ biên giới bằng giải pháp nào? a. Thương lượng hòa bình. b.Đàm phán
kết hợp sử dụng trang.
c. Đe dọa sử dụng lực. đ. Sử dụng trang. Câu 22: Công ước Liên hợp quốc về
Luật biển (UNCLOS) hiệu lực năm nào? a. Năm 1977. b. Năm 19ä8. c. Năm 1982. d. Năm 1992.
Câu 23: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày trước ta chỉ
đêm rừng, ngày nay ta ngày.. và.. .(2)...Bờ biển nước ta đài tươi đẹp, ta phải
biết giữ lấy nó”. a. biển (1), đất(2). b. trời (1), đất (2) e. trời (1),
biển(2) đ. rừng(1), biển(2).
Câu 24: Huyện đảo Trường Sa các đơn vị hành chính nào? a. Thị trần Trường
Sa; Song Tử Tây; Lin. b. Thị trấn Trường Sa; Lin; Sinh Tên. e.
Thị trấn Trường Sa; Song Tử Tây; Sinh Tồn. d, Thị trấn Trường Sa; Sinh Tên.
Câu 25: Khu vực biên giới quốc gia trên không chiều rộng bao nhiêu kilômét?
a.
20 km tính từ biên giới Việt Nam trở ra. b. 20 km tính từ biên giới Việt Nam trở
vào. c. 10 km tính từ biên giới Việt Nam lên cao. d. 10 km tính từ biên giới Việt Nam trở vào.
Câu 26 Điền vào chỗ trống về nội dụng xây dựng bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc
gia: “Xây dựng, phát triển.. {1)...kinh tế, văn hóa, hội, đối ngoại và...(2)... của đất
nước”. a. Bên vững(1); Trật tự an ninh(2) b. Chính trị tưởng(1); quôc phòng an
ninh(2) c. Mọi mặt chính trị(1); quốc phòng an ninh(2). d. Quân sự(1); Khoa học thuật(2).
Câu 27: Lãnh thổ Việt Nam mấy hướng trông ra biển?
a. 4 hướng: Đông , Đông bắc, Tây bắc, Nam. b.3 hướng: Đông, Tây bắc, Tây Nam.
b. 4 hướng: Đông, Đông bắc, Tây bắc. Đông Nam. d.3 hướng: Đông, Nam Tây Nam.
Câu 28: Hiện nay nước ta bao nhiêu tỉnh, thành phố biển?
a. 26 tỉnh, thành phô. b.27 tỉnh. thành phố.
e. 28 tỉnh, thành phố. đ.29 tỉnh, thành phố.
Bài 12: MỘT NỘI DUNG BẢN VỀ DÂN TỌC ~ TÔN GIÁO...
Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia trên
sở cộng đồng bền vững, về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống
văn hóa, đặc điểm tâm ý thức dân tộc tên gọi của dân tộc. Được xác định là:
a. Khái niệm dân tộc. b. Đặc điểm dân tộc. c. Nguồn gốc dân tộc. đ. Tính chất đân tộc.
Câu 2: "Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt lớn, nhỏ, trình độ phát
triển cao hay thấp đều quyền lợi nghĩa vụ ngang nhau trên mọi lĩnh vực”.
quan điểm của ai?
a. V.LLênin. b.Mác-Lênin c.Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minh.
Câu 3: Một trong những đặc điểm của các dân tộc Việt Nam:
a. Có truyền thống, đoàn kết gắn xây dựng quốc gia dân tộc thông nhất.
b. Có tỉnh thần chống giặc ngoại xâm.
e, trình độ văn hóa phát triển bền vững.
d. Phương án b c đúng.
Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số Việt Nam là:
a. Cư trú tập trung nông thôn.
b. Cư trú phân tán xen kẽ trên địa bản rộng lớn.
c. Cư trú tập trung trên địa bản hẹp.
d, trú chủ yếu đồng bằng trung du.
Câu 5: Đặc điểm của các dân tộc Việt Nam là:
a. Có quy dân số trình độ phát triển không đều.
b. Có quy dân số trình độ phát triển bền vững.
e. quy đân số trình độ phát triển ngang bằng nhau.
d. Có trình độ phát triển đồng đều.
Câu 6: tưởng Hồ Chí Minh về vẫn đề dân tộc giải quyết vấn đề dân tộc phải:
a, Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc đoàn kết quốc tế.
b. Xây dựng, củng khối đại đoàn kết dân tộc.
e. Đoàn kết công nhân các đân tộc trong quốc gia quốc tế.
d. Xây dựng lực lượng lãnh đạo của giai câp công nhân để giải quyết vấn đề dân tộc.
Câu 7: Một hình thái ý thức hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm
hoang đường ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người. Được xác định là:
a. Khái niệm tôn giáo theo chủ nghĩa C.Mác V.I,Lênin.
b. Nguồn gốc tôn giáo theo chủ nghĩa C.Mác V.I.Lênin.
e. Tính chất tôn giáo theo chủ nghĩa C.Mác V.I.Lênin.
d. Đặc điểm tôn giáo theo chủ nghĩa C. Mác ~ V.I.Lênin.
Câu 8: Trong đời sống hội, tôn giáo gồm những yếu tố:
a, Giáo chủ, giáo lí.
b, Giáo lễ, giáo luật
c. Giáo hội tín đồ
d. Tất cả phướng án trên đúng.
Câu 9: , Nguồn gốc của tôn giáo gồm có:
a. Nguồn gốc kinh tế hội.
b. Nguồn gốc nhận thức
e. Nguồn gốc tâm
d. Tải cả phương án trên.
Câu 10: Tính chất của tôn giáo gồm:
a. Tính lịch sử; tính quần chúng.
b. Tính khoa học, tính lịch sử tính chính trị.
c. Tính chính trị.
d. Phương án a c đúng.
Câu 11: Quan điểm, chính sách của Đảng Nhà nước ta hiện nay về tôn giáo: a.
Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn nhu cầu tỉnh thân của một bộ phận nhân dân. b.
Tôn giáo giá trị văn hóa đạo đức tích cực phù hợp hội mới. €. Đồng bảo tôn
giáo một bộ phận quan trọng trong khối đại đoàn kết toàn dân tộc. d. Tất cả
phương án đúng.
Câu 12: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lênin, một trong những chức năng của tôn
giáo là: a.. Mỗi liên hệ giữa thần thánh con người. b.. Đền ảo. c. Sự sáng
tạo trong nỗi đơn của con người. d. Các phương án a, b c đúng.
Câu 13: Một trong những giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng dân tộc, tôn
giáo chống phá Việt Nam? a.Tăng cường xây đựng củng cổ khối đại đoàn kết toàn
dân tộc, giữ vững ổn định chính trị hội. b.Tang cường xây dựng lực lượng
trang nhân dân vững mạnh để giữ vững ôn định chính trị hội c.Tăng cường tuyên
truyền giáo dục cho toàn dân để giữ vững ôn định chính trị hội d,Tăng cường xây
dựng quan hệ đoàn kết quốc tế để giữ vững ôn định chính trị hội.
Câu 14: : Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác Lênin:
“Các dân tộc quyền tự quyết về...và con đường phát triển của dân tộc mình”. a.
Phạm vi lãnh thổ. b. Biên giới quốc gia e. Chế độ quân sự d. Chế độ chính trị.
Câu 15: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc Việt Nam đều sắc thái văn hóa riêng,
góp phần làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”. a, Đa dạng, phong phú, thống nhất.
b.
Đa dạng, thống nhất, hài hòa. c. Phong phú, hài hòa, thống nhất. d. Đa dạng,
phong phú, hài hòa.
Câu 16: Đề giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của V.I.Lênin là: a. Các dân tộc
hoàn toàn bình đẳng. b. Các dân tộc được quyền tự quyết. e, Các phương án a b
đúng. d. Các phương án a b sai.
Câu 17: Nhận định nào sai về đặc điểm các dân tộc Việt Nam? a, Các dân tộc hoàn
toàn được quyền tự quyết, bình đẳng xây đựng Nhà nước. b. Các dân tộc thiểu số
Việt Nam trú phân tán xen kế trên địa bản rộng lớn. e. Các đân tộc thiểu số
Việt Nam quy dân số trình độ phát triển khong đều. d. Mỗi đân tộc sắc
thái văn hóa riêng tạo nên đa đạng, phong phú, thống nhất văn hóa Việt Nam.
Câu 18: Giải quyết tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo hội cũ, xây dựng
hội mới hội hội chủ nghĩa. Được xác định là: a. Quan điểm của Đảng
Cộng sản Việt Nam. b. Quan điểm duy tâm. c. Quan điểm chủ nghĩa Mác nin.
d.
tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 19: Việt Nam hiện nay mấy tôn giáo lớn? Tôn giáo nào nội sinh? a. 6;
tôn giáo Phật giáo Hòa Hảo. b. 6; tôn giáo Cao Đài Hòa Hảo. c. 6; tôn
giáo Phật giáo Hồi giáo. d, 6; tôn giáo Công giáo Cao Đài.
Câu 20: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi
dụng dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Tăng cường xây dựng,
củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững...? a. Ôn định chính trị - hội. b.
Ôn định phát triển kinh tế của đất nước. c. Ôn định hội. d. Ôn định an ninh
của đất nước.
Câu 21: Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi
dụng dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Chăm lo...(1)...đời sống. ..
(2)..
.của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo”.
a. (1)Nâng cao; (2)Vật chất tình thần. _ b. (1)Sức khỏe; (2)Vật chất tỉnh thân e.
(1)Ön
định; (2) Vật chất. đ. (1)Nâng cao; (2)Tiỉnh thân
Câu 22: C.Mác đã coi tôn giáo là: a, Tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức. b. Thần
thánh với con người. c. Sự sáng tạo của con người. d. Cả a, b, c đúng.
Câu 23: Trước khi dân tộc xuất hiện, loài người trải qua những hình thức cộng đồng
nào? a. Thị tộc, bộ tộc, chủng tộc. b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc. c. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc.
d.
Thị tộc, bộ lạc, chủng tộc.
Câu 24: “Tôn giáo thuốc phiện của nhân dân”. Ai đã nói? a.Ph. Ăngghen.
b.V.ILênin.e.C.Mác. d. Hồ Chí Minh.
Câu 25: Lĩnh vực nào giúp con người thoát khỏi ngu muội, tối tăm, đưa con người
làm chủ hội bản thân? a. Kinh tế. b. Khoa học. c. Đạo đức. d. Tôn giáo
Câu 26: Tôn giáo tồn tại bằng cái gì? a, Bảng niềm tin. b.Bằng khái nệm. c.Bảng
chânlý. d.Bằng thực tiễn. b.
Bài 13: AN NINH QUỐC GIA ~ TRẬT TỰ AN TOÀN HỘI
Câu 1: Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia gồm: a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ; an
ninh kinh tế. b. Bảo vệ an ninh văn hóa, tưởng; an ninh dân tộc, an ninh tôn giáo.
c. Bảo
vệ an ninh biên giới; an ninh thông tin. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Nội dung giữ gìn trật tự, an toàn hội: a. Đấu tranh phòng, chống tội
phạm; bải trừ các tệ nạn hội; giữ gìn trật tự nơi công cộng. b, Đảm bảo trật tự,
an toàn giao thông, e. Phòng ngừa tai nạn lao động, chống thiên tai, phòng ngừa
dịch bệnh; bảo vệ môi trường. đ. Tất cả các phương án trên.
Câu 3: Đối tượng xâm phạm trật tự an toàn hội là: a. Tội phạm kinhtế, lội phạm
ma túy tội phạm hình sự. b. Gián điệp, phản động. ma túy tội phạm hình sự. e.
Tội tuyên truyền chông Nhà nước. d. Tội phạm chỉnh trị, ma túy tội phạm hình sự.
Câu 4: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là: a. Các tổ chức phản động nước
ngoài. b. Gián điệp phản động. e. Tội phạm ma túy. d. Các tổ chức tội phạm quốc tế .
Câu 5: Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia gồm: a. Biện pháp vận động quân chúng:
biện pháp pháp luật. b. Biện pháp ngoại giao; biện pháp kinh tế; biện pháp khoa
học kỹ thuật. c. Biện pháp nghiệp vụ; biện pháp trang. d. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 6: Thuận lợi trong bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn hội
nước ta là: a. Đảng Cộng sản Việt Nam bản lĩnh chỉnh trị vững vàng, đày đạn
kinh nghiệm, b. are lượng trang cách mạng tuyệt đối trung thành với Đảng, với
Tổ quốc với nhân dân. c. Nhân dân Việt Nam truyền thông yêu nước, đoàn kết,
tin tường vào Đảng chế độ. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 7: Khó khăn trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn
hội Việt Nam là: a. Tụt hậu kinh tế; chệch hướng hội chủ nghĩa; nạn tham
những, quan liêu; Diễn biến hòa bình. b. Những yêu kém trong công tác xây dựng
Đảng, xây dựng hệ thống chính trị. e. Các hành động xâm hại độc lập, chủ quyền,
toàn vẹn lãnh thổ nước ta vẫn sẽ tiếp diễn. d. Tất các các phương án trên đúng.
Câu 8: Bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn hội sự nghiệp của: a.
Công an nhân đân. b. Quân đội nhân dân. c. Lực lượng trang. đ. Toàn dân.
Câu 9: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia: a.. Bảo vệ chế độ chính trị Nhà nước
cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam. b.. Bảo vệ an ninh tưởng văn hóa c. Tuân
thú theo hiến pháp pháp luật, qd. Phòng ngừa. phát hiện, ngăn chặn, đầu tranh.
Câu 10: Sự ổn định phát triển bền vững của chế độ hội chủ nghĩa Nhà nước
Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự bất khả xâm phạm về độc lập, chủ quyền,
thông nhất toàn vẹn lãnh thổ của Tả quốc. Được xác định là: a. Khái niệm an
ninh quốc gia. b. Nội dung của an ninh quốc BÌA. c. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc
gia. d. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 11: Bảo vệ an ninh quốc gia là: a. Đề phòng các thế lực thù địch lợi dụng hở
tiền hành các hoạt động xâm hại an ninh quốc. gia. b, Đầu tranh kiên quyết với
những biểu hiện chủ quan, mắt cảnh giác trong bảo vệ an ninh quốc gia. c. Phòng
ngửa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh
quốc gia. d, Thủ tiêu các hoạt động phá hoại của các tổ chức phản động ý đồ xâm
hại an ninh quốc gia.
Câu 12: Bảo vệ chế độ chính trị Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam,
bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Được xác
định là: a. Một trong những nhiệm vụ báo vệ an ninh quốc gia. b. Một trong những
mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia. c. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh
quốc gia. d. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
câu 13: Bảo vệ an ninh về tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền
lợi ích hợp pháp của quan, tổ chức, nhân. Được xác định là:
a. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an nính quốc gia.
b. Một trong những mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
câu 14: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là: a. Bảo vệ an nính
trong lĩnh vực hội nhập kinh tế quốc tế, quốc phòng, an ninh đối ngoại. b. Bảo vệ
an ninh trong lĩnh vực kinh tế, quốc phòng, đối ngoại các lợi ích khác của quốc
gia. c. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực hợp tác quốc tê, quốc phòng các lợi ích quốc
gia khác. d. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực quan hệ kinh tế quốc tế, quốc phòng, an
ninh lợi ích quốc gia.
Câu 15: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Bảo vệ mật thông tin của Đăng, Nhà nước các công trình quốc phòng.
b. Bảo vệ mật nhà nước các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia.
e. Bảo vệ tuyệt đối mật các thông tin cua Nhà nước các công trình quân sự.
d. Bảo vệ mật quân sự các trọng điểm về quốc phòng - an ninh quốc gia.
Câu 16: Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền lợi
ích hợp pháp của tổ chức, nhân. Được xác định là: a. Một trong nhưng nhiệm vụ
bảo vệ an ninh quốc gia. b. Một trong những mục tiêu bảo vệ an ninh quôc gia. e.
Một
trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quôc gia. d. Một trong những nội đụng
bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 17: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Đặt dưới sự lanh đạo của Đảng sự quản thống nhất của Bộ Công an.
b. Đặt đưới sự lãnh đạo của Dáng sự quản thống nhất của Bộ Quốc phòng.
e. Đặt đưới sự lãnh đạo của Đảng sự quản thống nhất của Nhà nước,
d. Dặt dưới sự lãnh đạo của Đảng sự quản thong nhất của lực lượng trang.
Câu 18: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là: a. Kết hợp chặt
che giưa nhiệm vụ bảo vệ ANQG với nhiệm vụ xây dựng củng lực lượng Quân
đội vưng mạnh. b. Kết hợp chặt chế giữa nhiệm vụ bảo vệ an, ninh quốc gia với
nhiệm vụ giữ gìn trật tự an toàn hội. e. Kế hợp chặt chẽ nhiệm vụ bảo vệ an ninh
quốc gia \ với nhiệm vụ xây dựng, phát triển kinh tế, văn hóa, hội, d. Kết hợp
chặt che giưa nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia ' với nhiệm vụ đâu tranh với các
loại hình tội phạm
. Câu 19: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Chủ động không để bị động, bất ngờ trước nhưng hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia
b. Chủ động nam các chức phản động trong ngoài nước để ngăn chạn sự phá hoại.
©. Chủ động phòng ngừa, dấu tranh làm thất bại mọi âm mưu, hoạt động xâm
phạm an ninh quốc gia.
d. Chủ động nắm tỉnh hình sẵn sàng đập tan mọi âm mưu hoạt động xâm
phạm an ninh quốc gia.
Câu 20: quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia khu vực biên giới trên đất
liền trên biển là,
a. Bộ đội Biên phòng công an nhân dân. b. Bộ đợi hải quân Cảnh sát biền.
e. Bộ đội biên phòng Cảnh sát biển. đ. Bộ đội biên phòng Cảnh sát động.
Câu 21: Trạng thái hội bình yên trong đó mọi người được sống yên ổn trên sở
các quy phạm pháp luật, các qui tắc chuẩn mực đạo đức, pháp lý. Được xác định là:
a, Khái niệm về giữ gìn trật tự, an toàn xa hội . b. Khái niệm về an ninh quốc gia.
c. Khái niệm về trật tự, an toàn hội d. Khái niệm về tệ nạn xa hội.
Câu 22: Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt bảo vệ trật tự, an toàn hội? a. Quân
đội nhân dân. b. Bộ đội biên phòng. e. Công an nhân dân. d. Cảnh sát biển,
Câu 23: Trong bảo vệ an ninh quốc gia, nội dung nào sau đây được xác định quan
trọng nhất? a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ. b. Bảo vệ an ninh thông tin. e. Bảo vệ
an ninh kinh tế, d. Bảo vệ an ninh văn
Câu 24: Một trong những quan điểm của Đảng Nhà nước ta trong công tác bảo
vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn hội là:
a. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp với xây dựng thế trận phòng thủ trên phạm
vi cả nước.
b. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chế với xây dựng lực lượng trang vững mạnh.
e. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự, an toàn hội.
d. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với xây dựng nên an ninh nhân
dân vững mạnh.
Câu 25: Một trong những quan điểm của Đảng, Nhà nước trong công tác bảo vệ
ANQG, giữ gìn TTATXH hội là:
a. Kết hợp phát triển kinh tế văn hóa hội với bảo vệ Tổ quốc.
b. Kết hợp chặt chế nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
c. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ biển, đảo của quốc.
d. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ lãnh thô quốc gia.
Câu 26: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh
quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn hội là: a. Tăng cường rẻn luyện thê lực, học tập
tốt môn học giáo dục quốc phòng an ninh, b. Tích cực học tập nắng cao trình độ về
mọi mặt cùng toàn dân xây dựng bảo vệ Tổ quốc. e. Học tập tốt môn học giáo
dục quốc phòng an ninh, san sảng tham gia bảo vệ quốc. d, Tăng cường tu đưỡng
rèn luyện đạo đức, lỗi sống trong sạch lành mạnh.
Câu 27: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh
quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn hội là: a. Trực tiếp tham gia các hoạt động điều
tra, phát hiện, đấu tranh phỏng chống tội phạm vả tệ nạn hội, b. Tích cực tham
Bia các hoạt động của nhà trường, phát hiện các hành vỉ nghi vẫn xâm hại an ninh
quốc gìa. ©, Tích cực tham gia xây dựng nhà trường trong sạch, lành mạnh ¡không
hiện tượng tiêu cực. đ. Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động để bảo vệ an ninh
quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn hội.
Câu 28: Luật An ninh Quốc gia của nước ta hiệu lực thi hành năm nào? a. Năm
2004. b. Năm 2005. c. Năm 2006. d. Năm 2007.
Câu 29: Cán bộ chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia trong khi thực hiện nhiệm vụ
được quyền: a. Giữ mật về nhân thân, lai lịch, nhiệm vụ phương tiện thực hiện
nhiệm vụ. b. Miễn thủ tục hải quan đối với tài liệu, phương tiện nghiệp vụ mang
theo khi nhập cảnh, xuất cảnh qua biên giới cửa khâu. c. Xuất trình giấy chứng
minh an ninh trong trường hợp cần thiết đề yêu cầu quan, tỗ chức, nhân giúp
đỡ. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 30: quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia trách nhiệm: a.Giữ
mật về sự giúp đỡ của quan, tổ chức, nhân đổi với công tác bảo vệ an ninh
quốc gia. b. Bảo đảm an toàn cho quan, chức nhân tham gia công tác bảo vệ
an nính quốc gia. b. Báo vệ mật cho các quan, tổ chức, nhân tham gia công
tác bảo vệ an ninh quốc gia. đ. Bảo đảm chính sách cho các quan, tổ chức,
nhân tham gia công tác bảo vệ an ninh quốc gia.
BÀI 14: XÂY DỰNG PHONG TRÀO TOÀN DẦN BẢO VỆ AN NINH QUỐC l
Câu 1: "Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong”.
quan điểm của ai? a. Chủ tịch Hồ Chí Minh. b.Đại tướng Nguyên Giáp. c.Tổng
thư Duẫn. d. Nguyễn Trãi,
Câu 2: Vai trò của quần chúng nhân dân trong "Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh
Tổ quốc". a. Nghiên cứu, xác định nguyên nhân. điều kiện của tội phạm, đẻ xuất
biện pháp phòng chống. b. Phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội phạm đề
thu hẹp dân đổi tượng phạm tội, c. Tham mưu cho Nhà nước ban hành các chủ
trương đúng đân đề khắc phục tình trạng phạm tội. d. Phát hiện những nguyên
nhân. điều kiện của tình trạng tội phạm thuộc lĩnh vực mình quản lý.
Câu 3: Thực chất của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Giải quyết
triệt đẻ tình trạng phạm tội khu dân tiến tới xây dựng một hội văn minh. b.
Hoạt động chức, do đông đảo quân chúng nhân dân lao động tham gia. c. Điều
kiện bản để nhân dân thực hiện quyên làm chủ trên lĩnh vực bảo vệ an ninh trật
tự. d. Phương án b c đúng.
Câu 4: Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc giữ vị trí như thế nào? a. Vị trí
then chốt. b. Vị trí chiến lược. e. Vị trí quan trọng. d. Vị trí quyết định.
Câu 5: Ngày hội'“Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là: a. Ngày 19 tháng 8. b.
Ngày 2 tháng 9. c. Ngày 22 tháng 12. d. Ngày L9 tháng 5.
Câu 6: Một hình thức hoạt động tự giác, chức của đông đảo nhân dân lao động
tham gia phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chóng các loại tội phạm nhằm bảo vệ an
ninh chính trị, giữ gìn tật tự an toàn hội, bảo vệ tài sản Nhà nước tính mạng,
tài sản của nhân dân. Được xác định là: a. Vị trí “Phong trảo toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc”. b. Khái niệm “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh quốc”. c.
Phương
pháp xây dựng “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”. d. Mục đích
của “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”.
Câu 7: Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn
đầu tranh với các loại tội phạm. Được xác định là: a. Biện pháp xây dựng phong
trào toàn đân bảo vệ an ninh Tổ quốc. b. Nội dung xây dựng phong trảo toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc. c. Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc. d. Mục đích xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 8: Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến mọi người, mọi tầng lớp của
hội. Được xác định là: a. Biện pháp xây dựng phong trào toàn đân bảo vệ an ninh
Tổ quốc. b. Nội dung xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. c. Mục
đích xây dựng phong trảo toàn dân bảo vệ an ninh quốc. d. Đặc điểm của phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. Câu 9: Một trong những đặc điểm của phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Nội dung. hình thức, phương pháp xây
dựng phong trào các địa bàn, các lĩnh vực sự khác nhau. b. Phong trào diễn ra
trên diện rộng, liên quan đến mọi địa bàn, mọi lĩnh vực của đời sống hội. c.
Phong
trào can ý thức tự giác, tình thần làm chủ của quần chúng nhân dân. d.
Nội dung, hình thức, phương pháp xây dựng phong trào phụ thuộc vào điều kiện
kinh tế địa phương.
Câu 10: Một trong những nội dung bản của công tác xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Giáo dục, nâng cao cảnh giác cách mạng, phát
huy truyền thống yêu nước của nhân dân. b. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan
mọi người mọi tầng lớp trong hội. e. Huy động sức mạnh trong nhân đản để
phòng ngừa, đấu tranh với các loại tội phạm. d. Vận động toàn dân làm tốt công tác
phòng ngừa tội phạm ngay trong phạm vi gia đình.
Câu 11: Một trong, những nội dung bản của công tác xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Huy động sức mạnh trong nhân dân để phòng
ngừa, đấu tranh với các loại tội phạm. b. Tuyên truyền trong nhân dân tích cực
tham gia phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc. e. Vận động toàn dân tích cực tham
gia chương trình quốc gia phòng chỗng tội phạm. d. Vận động toàn dân làm tốt công
tác phòng ngừa tội phạm ngay trong phạm vi gia đình.
Câu 12: Một trong những nội dung bản của công tác xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Tham gia xây dựng chức Đảng, chính quyên,
đoàn thể quân chúng tại sở vững mạnh. b. Tham gia xây dựng các chức quân
chúng nòng cốt vững mạnh làm hạt nhân của phong trảo . c. Xây dựng điền hình
nhân rộng điền hình tiên tiền làm sở mờ rộng phong trảo. d. Tuyên truyền trong
nhân dân tích cực tham gia phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 13: Trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh
viên lưu trú trong túc là: a. Giữ gìn bảo vệ tài sản của nhà trường. b. Chấp
hành tốt nội qui của nhà trường. c. Không tàng trữ khí, chất độc, chất nỏ. d.Tất
cả phương án trên đúng .
Câu 14: Trong xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh
viên tạm trú trong khu đân là: a. Thực hiện đây đủ các quy định về khai báo tạm
trú. b. Chấp hành tốt các qui định của địa phương. c. Tích cực tham gia các phong
trào giữ gin an ninh trật tự của địa phương. d. Tất cả phương án trên dung.
Câu 15: Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh, Tổ quốc là: a. Nghiên cứu, đề ra những chủ trương giải pháp thích hợp để bảo
vệ an ninh tổ quốc. b. Tham mưu cho chính quyền địa phương những chủ trương,
giải pháp bảo vệ an ninh trật tự. e. Xây dựng tổ chức thực hiện hiệu quả các
phương án bảo vệ an ninh quốc. d. Nắm tình hình xây dựng kẻ hoạch phát
động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 16: Tuyên truyền giáo dục, hướng dẫn quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm
vụ bảo vệ an ninh trật tự. Được xác định là: a. Khái niệm xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. b, Nội dung xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc. c. Đặc điểm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quôc. d.
Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 17; Phối hợp chặt chẽ các lực lượng, các ngành, các quan nhà nước, các tổ
chức hội địa phương để tổ chức vận động toàn dân bảo vệ an ninh trật tự.
Được
xác định là; a. Khái niệm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc. b. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vẹ an ninh Tổ quốc. e. Nội
dung xây dựng phong trảo toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. d. Đặc điểm Xây dựng
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 18: Lồng ghép nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc với
các phong trào khác của nhà trường địa phương. Được xác định là: a. Khái niệm
xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tế quốc. b. Nội dung xây dựng phong
trào. toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. e, Đặc điem xây dựng phong trào. toàn dân
bảo vệ an ninh quốc. d. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc.
Bài 15: NHỮNG VÁN ĐÈ VỀ ĐÁU TRANH PHÒNG CHÓNG TỘI PHẠM TỆ
NẠN XA HỘI
Câu 1: Phòng ngừa tội phạm việc làm của các quan Nhà nước, các tổ chức
hội của công dân, bằng nhiều biện pháp để: a. Khắc phục nhưng nguyên nhân,
điều kiện của tình trạng phạm tội. b. Thủ tieu những n guyên nhân, điều kiện của
tình trạng phạm tội. e. Hạn chế nhưng điều kiện của tình trạng phạm tội. d. Tât cả
các phương án trên.
Câu 2: Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm là: a. Khắc phục, thủ tiêu
nhưng nguyên nhan của tình trạng phạm tội. b. Khắc phục những nguyên nhân,
điều kiện của tình trạng phạm tội. c. Khắc phục, thủ tiêu nhưng nguyên nhân, điều
kiện của tình trạng phạm tội. d. Hạn chế điều kiện của tình trạng phạm tội.
Câu 3: tưởng chỉ đạo trong công tác đấu tranh phòng chống tội phạm là: a,
Phòng ngừa chung kết hợp với phòng chống riêng. b. Phòng ngừa phương hướng
chính. c. Phòng ngừa kết hợp với tuyên truyền giáo dục. đ. Nghiên cứu, xác định
các nguyên nhân, điều kiện của tỉnh trạng phạm tội.
Câu 4: Nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội là: a. tưởng trọng nam
coi thường phụ nữ. b, Do sự tác động bởi nhưng mặt trái của nền kinh tế thị trường.
c. Những
thiểu sót trong giáo dục đạo đức, lối sống, nâng cao trình độ của người
dân. đ. TẤt cả các phương án trên.
Câu 5: Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là: a. Quốc hội hội đồng nhân
dan các cấp. b. Chính phủ ủy ban nhân dân các câp; các quan bảo vệ pháp
luật. e. Các tổ chức hội; tổ chức quần chúng tự quản. d. Tât cả các phương ấn trên.
Câu 6: Một trong những nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là: a.
Tuân thủ theo Hiến phap phap luạt. b. Nâng cao ý thức cảnh giác trong nhân
dân. e. Phòng ngừa chung phòng chống riêng. d, Tuyên truyền kết hợp giáo dục
trong nhân đan.
Câu 7: Trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống tội phạm là: a. Chấp hành
nghiêm những nội quy, quy định của nhà trường. b. Thành lập tổ, nhóm chuyên
trách trong phòng, chống tội phạm. c. Xây dựng quy chế quản sinh viên, quản
túc xa. d. Tổ chức cho sinh viên tham gia tìm hieu pháp luật.
Câu 8: Một trong những đặc điểm của tệ nạn hội là: a. Nếp sống xa đọa trụy lạc,
tín đồng bóng bói toán. b, Coi thường các chuân mực đạo đức, hội pháp
luật. e. tính lây lan nhanh trong hội. d. một hiện tượng hội tiêu cực,
tính phổ biến.
Câu 9: Đặc điểm của tệ nạn tín dị đoan là: a. Biêu hiện các hủ tục lạc hậu. b. Tàn
của hội còn sót lại trong hội hiện nay. e. Kích thích vả phù hợp tâm
của mội bộ phận người trong hội. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 10: Ma túy được đưa vào thể con người theo các con đường nào? a. Đường
tiêu hóa, đường hấp, đường máu - tuần hoàn. b. Đường hấp đường máu. e.
Đường tuần hoàn đường tiêu hóa. d. Đường tiêu hóa, đường máu.
Câu 11: Sinh viên phải trách nhiệm trong công tác phòng chống tệ nạn hội?
a.
Không tham gia các tệ nạn hội dưới bất kỳ hình thức nào. b. Không bị lôi kéo
cám dỗ bởi những lối sống trụy lạc. c. thái độ học tập nghiêm túc, lỗi sống
lành mạnh. d. Tất cả phương án trên.
Câu 12: Một hiện tượng hội tiêu cực tính phổ biến bằng những hành vi sai
lệch chuẩn mực hội, vi phạm đạo đức gây hậu quả nghiêm trọng trong đời sống
cộng đồng. Được hiểu là: a. Khái niệm tệ nạn hội. b. Mục địch tệ nạn hội. c.
Đặc điểm tệ nạn hội. đ. Nội dung tệ nạn hội.
Câu 13: Nhận định nào đúng về tệ nạn hội? a. Tệ nạn hội một hiện tượng
hội không tính phổ biến. b. Tệ nạn hội những hành vi sai lệch chuẩn mực
đạo đức, chuẩn mực hội. c. Tệ nạn hội không tính lây lan trong hội. d.
Tất
cả đều đúng. Câu 14: Đánh bạc hành vi: a. Dùng tiền thông, qua các trò chơi
để trục lợi. b. Dùng vật chất thông qua các trò chơi để trục lợi. e. Dùng vật chất đề
trục lợi cho mình qua những người đánh bạc. đ. Phương á án a b đúng,
Câu 15: Khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội
nhằm ngăn chặn, hạn chế làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tội phạm ra khỏi đời
sống hội. Được xác định là: a. Mục đích phòng chống tội phạm. b.Khái niệm
phòng chồng tội phạm b. Đặc điểm phòng chống tội phạm. d.Biện pháp phòng
chống tội phạm.
Câu 16: Ngăn ngừa chặn đứng không để tệ nạn hội phát sinh, phát triển, lan
rộng trên địa bàn. Được xác định là: a. Mục đích phòng chống tội phạm. b. Mục
đích phòng chống tệ nạn hội. e. Đặc điểm phòng chống tội phạm. d. Khái niệm tệ
nạn hội.
Câu 17: Hành vi rủ rê, lôi kéo, tập hợp người khác cùng đánh bạc. Được xác định
là: a. Đánhbạc b.Gá bạc. c. Tổ chức đánh bạc. d. Tất cả phương án trên,
Câu 18: Hành vi dùng nhà của mình hoặc địa điểm khác để chứa các đám bạc từ
đó trục lợi cho mình qua những người đánh bạc. Được xác định là: a. Đánh bạc. b.
Tổ chức đánh bạc. c. bạc. d. Tất cả phương án trên.
Câu 19: Phương án nào đúng nhất: Những hành vi biểu hiện thái quá lòng tin
quáng vào những điều huyền không thật, từ đó những suy đoán khác
thường. a. Tệ nạn tín dị đoan. b. Tệ nạn hội. c. Tội phạm hội. d. Tín ngưỡng.
Câu 20: Nâng cao trình độ nhận thức cho toàn dân sinh viên để họ tự giác đấu
tranh với tệ nạn tín. Được xác định là: a. Yêu cầu phòng chồng tệ nạn tín đị
đoan. b.Đặc điểm phòng chống tệ nạn tín đị đoan. e.Trách nhiệm của công dân
trong phòng chống tệ nạn tín dị đoan. d. Trách nhiệm của sinh viên trong phòng
chống tệ nạn tín dị đoan.
Câu 21: “Tội phạm hành vi nguy hiểm cho hội do người năng lực trách
nhiệm hình sự thực hiện một cách ý hay ý”. Được quy định trong: a. Luật
Quốc phòng. b.Luật Hình sự. c.Luật tố tụng hình sự. d.Luật An ninh quốc gia.
Câu 22: Phân loại tội phạm có: a. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng; rất
nghiêm trong đặc biệt nghiêm trọng. b. Tội phạm ít nghiệm trọng; rãi nghiêm
trong đặc biệt nghiêm trọng c. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng rất
nghiêm trong đ. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng đặc biệt nghiêm trọng
Câu 23: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại không lớn
cho hội. Được xác định là: a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm
trọng c.Tội phạm rất nghiêm trọng. đ.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 24: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại lớn cho
hội. Được xác định là: a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng b. Tội
phạm rất nghiêm trọng. đ.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 25: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại rất lớn cho
hội. Được xác định là: a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng e.
Tội phạm rất nghiêm trọng đ. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 26: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại đặc biệt lớn
cho hội. Được xác định là: a.Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng
e.Tội phạm rất nghiêm trọng d.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
AN NINH QUỐC GIA-TRẬT TỰ AN TOÀN HỘI
22 ( Nguyễn Xuân Soạn)
Câu 1: Một trong những nội dung bảo vệ an ninh quốc gia:
a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.
b. Bảo vệ các tổ chức quần chúng.
c. Bảo vệ đời sống nhân dân.
d. Bảo vệ công trình công cộng.
Câu 2: Đối tượng xâm phạm trâṭ tự an toàn hôị là:
a. Tôị phạm kinh tế, ma túy, hình sự.
b. Tội phạm phá hoại hòa bình.
c. Tội phạm chống lại loài người. d. Tội phạm chiến tranh
Câu 3: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là:
a. Gián điệp và phản động. b. Tội phạm hình sự. c. Tội phạm ma túy. d. Tội phạm kinh tế.
Câu 4: Một trong những biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia:
a. Vận động quần chúng. b. Phong tỏa biên giới.
c. Nghiêm cấm các hoạt động tôn giáo.
d. Hạn chế xuất nhập khẩu.
Câu 5: Bảo vệ an ninh quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn hội sự nghiệp của: a. Toàn dân. b. Công an nhân dân. c. Quân đội nhân dân. d. Lực lượng vũ trang.
Câu 6: Luật An ninh Quốc gia của Việt Nam hiệu lực từ năm nào? a. 2005. b. 2004. c. 2003. d. 2002.
Câu 7: Người Việt hay người nước ngoài, hoạt động nhân hay
tổ chức, chịu sự chỉ huy của nước ngoài để tiến hành các hoạt động
điều tra thu thập tình báo, gây sở mật phá hoại nước Cộng
hòa hội chủ nghĩa Việt Nam. Được xác định đối tượng nào? a. Phản động. b. Gián điệp. c. Cơ hội chính trị. d. Tội phạm Quốc tế.
Câu 8: Những nhân hay tổ chức âm mưu hoạt động phản
cách mạng chống lại chế độ hội chủ nghĩa, nhưng không chịu sự
chỉ huy của nước ngoài. Được xác định đối tượng nào? a. Phản động. b. Gián điệp. c. Cơ hội chính trị. d. Tội phạm Quốc tế.
Câu 9: Bảo vệ an ninh về tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết
toàn dân tộc, quyền lợi ích hợp pháp của quan, tổ chức,
nhân. Được xác định một trong những:
a. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung giữ gìn, trật tự an toàn xã hội.
Câu 10: Bảo vệ mật nhà nước các mục tiêu quan trọng về an
ninh quốc gia. Được xác định một trong những:
a. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung giữ gìn, trật tự an toàn xã hội.
Câu 11: Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích của nhà
nước, quyền lợi ích hợp pháp của tổ chức nhân. Được xác
định một trong những:
a. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 12: Chủ động phòng ngừa, chủ động đấu tranh làm thất bại
mọi âm mưu hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia. Được xác
định một trong những:
a. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 13: Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh làm thất bại
các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia. Được xác định là:
a. Khái niệm bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 14: Trạng thái hôị bình yên trong đó mọi người được sống
yên
ổn trên sở các quy phạm pháp luâṭ , các qui tắc chuẩn mực
đạo đức, pháp xác định. Được xác định là:
a. Khái niệm về trật tự, an toàn xã hội
b. Khái niệm về giữ gìn trật tự xã hội.
c. Khái niệm về an ninh quốc gia.
d. Khái niệm về tệ nạn xã hội.
Câu 15: Nội dung nào trong bảo vệ an ninh quốc gia, được xác định
quan trọng nhất?
a. Bảo vệ an ninh chính trị nôị bô.̣
b. Bảo vệ an ninh thông tin.
c. Bảo vệ an ninh kinh tế.
d. Bảo vệ an ninh văn hoá - tư tưởng.
Câu 16: quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia khu vực
biên giới trên đất liền trên biển là:
a. Bộ đội biên phòng và Cảnh sát biển.
b. Bộ đội Biên phòng và Dự bị động viên.
c. Bộ đội Hải quân và Cảnh sát biển.
d. Bộ đội Biên phòng và Cảnh sát cơ động.
Câu 17: Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt trong bảo vệ trật tự, an
toàn hội? a. Công an nhân dân. b. Quân đội nhân dân. c. Bộ đội biên phòng. d. Cảnh sát biển.
Câu 18: Một trong những quan điểm của Đảng Nhà nước ta
trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn hội là:
a. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia với giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
b. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia với xây dựng thế
trận phòng thủ trên phạm vi cả nước.
c. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia với xây dựng lực
lượng vũ trang vững mạnh.
d. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia xây dựng nền an
ninh nhân dân vững mạnh.
Câu 19: Một trong những quan điểm của Đảng, Nhà nước trong
công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn hội là:
a. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
b. Kết hợp xây dựng văn hóa, xã hội với bảo vệ biên giới.
c. Kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh quân sự.
d. Kết hợp chặt chẽ chống địch tiến công từ bên ngoài với chống
bạo loạn lật đổ từ bên trong.
Câu 20: Theo Điểm a, Khoản 1, Điều 110 Bộ Luật hình sự số
12/2017/QH14 quy định đối với người hành vi: Hoạt động tình
báo, phá hoại hoặc gây sở để hoạt động tình báo, phá hoại chống
Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam. Thì bị:
a. Phạt tù từ 12 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình.
b. Phạt tù từ 12 năm đến 15 năm, tù chung thân hoặc tử hình.
c. Phạt tù từ 12 năm đến 25 năm, tù chung thân hoặc tử hình.
d. Phạt tù từ 12 năm đến 30 năm, tù chung thân hoặc tử hình.
Câu 21: Điểm b, Khoản 1, Điều 240, Bộ Luật hình sự năm 2015 sửa
đổi, bổ sung năm 2017 quy định: Người nào thực hiện hành vi đưa
vào hoặc cho phép đưa vào lãnh thổ Việt Nam động vật, thực vật
hoặc sản phẩm động vật, thực vật bị nhiễm bệnh hoặc mang mầm
bệnh nguy hiểm khả năng lây truyền cho người. Thì bị:
a. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt tù từ 1 năm đến 5 năm.
b. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt tù từ 1 năm đến 7 năm.
c. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt tù từ 3 năm đến 10 năm.
d. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt tù từ 7 năm đến 15 năm.
Câu 22: Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động để bảo vệ an ninh
quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn hội. Được xác định một trong những:
a. Trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ
gìn trật tự, an toàn xã hội.
b. Nội dung trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
c. Nguyên tắc trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
d. Quan điểm trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
CÂU HOI BAI CHIẾN TRANH NHÂN DÂN
22 (Nguyễễn Đăng Qua)
Câu 1: Đánh nhanh, thăắng nhanh kễắt hợp tiễắn công quân sự từ bễn
ngoài
vào bạo loạn lật đổ từ bễn trong; đ ô ồn g thời kễắt hợp với các
biện
pháp phi trang để lừa bịp dư luận. Được hiểu một trong những:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch.
b. Cánh đánh của địch.
c. Phương thức tác chiếến của địch.
d. Phương châm tác chiếến của địch.
Câu 2: Tiếến hành chiếến tranh toàn diện, kếết hợp chặt c h ẽ ẽ giữa đấếu
tranh quấn sự, chính trị, ngoại giao, kinh tếế, văn hóa tưởng, lấếy
đấếu tranh quấn sự chủ yếếu, lấếy thăếng lợi trến chiếến trường yếếu
tốế
quyếết định để giành thăếng lợi trong chiếến tranh. Được xác định
một
trong những:
a. Mục đích của chiếến tranh nhân dân.
b. Biện pháp của chiếến tranh nhân dân.
c. Quan điểm của Đảng trong chiếến tranh nhân dân.
d. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân.
Câu 3: Chuẩn bị mọi mặt trễn cả nước cũng như từng khu vực để đủ
sức đánh lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút n găắn thời gian của
chiễắn tranh giành thăắng lợi càng sớm càng tôắt. Được xác định một trong những:
a. Quan điểm của Đảng trong chiếến tranh nhân dân.
b. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân dân.
Câu 4: Kễắt hợp kháng chiễắn với xây dựng, vừa kháng chiễắn vừa xây
dựng, ra sức sản xuâắt thực hành tiễắt kiệm giữ gìn bôồi dưỡng lực
lượng ta càng đánh càng mạnh. Được xác định một trong những:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiếến tranh nhân dân.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân dân.
Câu 5: Kễắt hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh
thâồn tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ quôắc tễắ, sự đôồng tinh, ủng
hộ
của nhân dân tiễắn bộ trễn t h ễ ắ giới. Được xác định một trong những:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiếến tranh nhân dân.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân dân.
Câu 6: Kễắt hợp đâắu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ
gìn trật tự an toàn hội, trâắn áp kịp thời mọi âm mưu hành động
phá hoại gây bạo loạn. Được xác định một trong những:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiếến tranh nhân dân.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân dân.
Câu 7: Tiễắn hành chiễắn tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lâắy lực
lượng trang nhân dân làm nòng cô ắt. Kễắt hợp tác chiễắn của lực
lượng trang địa phương với tác chiễắn của các binh đoàn chủ lực.
Được xác định một trong những:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiếến tranh nhân dân.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân dân.
Câu 8: Tổ chức lực lượng chiễắn tranh nhân dân. Được xác định một trong những:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
b. Nội dung chủ yếếu của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
Câu 9: Phôắi hợp chặt ch ẽ ễ chôắng quân địch tiễắn công từ bễn ngoài vào
bạo loạn lật đổ từ bễn trong. Được xác định một trong những:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
b. Nội dung chủ yếếu của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
Câu 10: Điễồn vào (...) để hoàn chỉnh nội dung:Tiễắn hành chiễắn tranh
toàn diện kễắt hợp chặt c h ẽ ễ giữa đâắu tranh quân sự, chính trị, ngoại
giao, kinh tễắ, văn hóa tưởng, lâắy đâắu tranh ... chủ yễắu, lâắy ...
yễắu tôắ quyễắt định để giành thăắng lợi trong chiễắn tranh”.
a. Quân sự/thăếng lợi trến nghị trường.
b. Quân sự/thăếng lợi trến chiếến trường.
c. Quân sự/thăếng lợi trến mặt trận kinh tếế.
d. Quân sự/thăếng lợi trến mặt trận ngoại giao.
Câu 11: Điễồn vào (...) để hoàn chỉnh nội dung: “Tiễắn hành chiễắn tranh
nhân dân, toàn dân đánh giặc lâắy lực lượng trang nhân dân làm
nòng côắt. Kễắt hợp tác chiễắn của lực lượng trang địa phương với ...
a. Lực lượng dự bị động viến.
b. Lực lượng dân quân tự vệ.
c. Các binh đoàn chủ lực.
d. Lực lượng bộ đội biến phòng.
Câu 12: Tổ chức t h ễ ắ trận chiễắn tranh nhân dân. Được xác định một trong những:
a. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
b. Nội dung chủ yếếu của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
d. Mục đích của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
Câu 13: Chiễắn tranh nhân dân bảo vệ Tổ quôắc Việt Nam hội chủ
nghĩa
cuộc chiễắn tranh nhân dân toàn dân, toàn diện, lâắy lực lượng
trang ba thứ quân làm nòng côắt, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng
sản Việt Nam. Được xác định một trong những:
a. Nội dung của chiếến tranh nhân dân.
b. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân nhân dân.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân.
d. Khái niệm của chiếến tranh nhân dân.
Câu 14: Đ i ễồn vào (...) để hoàn chỉnh nội dung: Chiễắn tranh nhân dân
bảo
vệ Tổ quôắc Việt Nam hội chủ nghĩa cuộc chiễắn tranh nhân
dân
toàn dân, toàn diện dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam.
a. Lâếy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốết.
a. Lâếy lực lượng tự vệ làm nòng cốết.
a. Lâếy lực lượng cống an nhân dân làm nòng cốết.
a. Lâếy lực lượng thanh niến xung phong làm nòng cốết.
Câu 15: “Trong chiễắn tranh mạnh đư®c yễắu thua, quan quân đ®i Myễ
được đào tạo đâồy đủ bài bản hơn quan quân đ ộiê Việt Nam.
Nhưng trong thễắ trân, không phâiảhọc nhiễồu hay khí nhiễồu hiện đêiạ
giành thăắng lợi, trong t h ễ ắ trân ai ưtr í nhanh hơn người đó sẽễ
giành chiễắn thăắng”. Câu nói trễn của ai?
a. Đại tướng Phạm Văn Trà.
b. Đại tướng Võ Nguyến Giáp.
c. Thượng tướng Hoàng Minh Thảo.
d. Đại tướng Nguyếễn Chí Thanh.
Câu 16: “Cuộc chiễắn tranh do thực dân Pháp tiễắn hành nước ta
cuộc
chiễắn tranh xâm lược, ngược lại cuộc chiễắn tranh của ta chôắng
thực dân Pháp cuộc chiễắn tranh bảo vệ độc lập chủ quyễồn thôắng
nhâắt đâắt nước” Ai khẳng định?
a .Chủ tịch Tốn Đức Thăếng. b. Chủ tịch Hốồ Chí Minh.
c. Thủ tướng Phạm Văn Đốồng.
d. Tổng bí thư Lế Duẩn.
Câu 17: Đ i ễồn vào (...) để hoàn chỉnh nội dung: Chiễắn tranh nhân dân
Việt Nam quá trình su dụng tiễồm lec của đâắt nưőc, nhâắt tiễồm lec
nhăồm đánh bại y đôồ
xâm lư®c lât đổ của kẻ thu đôắi v ői cách
mạng nưőc ta.
a. Quốếc phòng và an ninh. b. Quân sự, khoa học.
c. Kinh tếế, văn hóa, xã hội. d. Kinh tếế, chính tri.
Câu 18: Kễắt hợp kháng chiễắn với xây dựng, vừa kháng chiễắn vừa xây
dựng, ra sức sản xuâắt thực hành tiễắt kiệm giê ữg ì n bôồi dưỡng lực
lượng ta càng đánh càng mạnh. Được xác định một trong những:
a. Quan điêm cua Đang trong chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quốếc.
b. Tính châết cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quốếc.
c. Đăc điêm cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quốếc.
d. Nôi dung chu yếếu cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quốếc.
Câu 19: Kễắt hợp đâắu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ
gìn trât te an toàn h®i, trâắn áp kip thơi moi âm mưu hành đ®ng
phá hoại gây bạo loạn. Đư®c xác đinh m®t trong những:
a. Quan điêm cua Đang trong chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quốếc.
b. Tính châết cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quốếc.
c. Đăc điêm cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quốếc.
d. Nôi dung chu yếếu cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quốếc.
Câu 20: Đ i ễồn vào (...) để hoàn chỉnh nội dung: Kễắt hợp sức mạnh dân
t®c vői sưc mạnh thơi đại, phát huy tinh thâồn …, tranh thủ se giúp
đỡ quôắc tễắ, sự của nhân dân tiễắn trễn thễắ giô iớ.
a. Tự lực tự cường/đốồng tinh ủnôg hô.
b. Anh dũng chiếến đâếu/phản đốếi.
c. Đoàn kếết/sáng tạo.
d. Bâết khuâết/bâết bình.
Câu 21: Chiễắn tranh nhân dân cuộc chiễắn tranh toàn dân, toàn diện,
lâắy lực lượng trang nhân dân làm nòng côắt nhăồm bảo vệ độc lập,
chủ quyễồn, thôắng nhâắt, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quôắc bảo vệ nhân
dân, Đảng, Nhà nước, c h ễ ắ độ hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Khái niệm của chiếến tranh nhân dân bảo vê Tê ổquốếc.
b. Tính châết cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quốếc.
c. Đăc điêm cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quốếc.
d. Nôi dung chu yếếu cua chiếến tranh nhân dân bao vê Tô quốếc.
Câu 22: “Bảo vệ vững chăắc độc lập, chủ quyễồn, thôắng nhâắt, toàn vẹn
lãnh
thổ của Tổ quôắc; bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân; bảo vệ sự
nghiệp
đổi mới, công nghiệp hoá, hiện đại hoá; bảo vệ lợi ích quôắc
gia,
dân tộc; bảo vệ an ninh chính trị trật tự, an toàn hội n ễ ồn văn
hoá; giữ vững ổn định chính trị môi trường hoà bình để xây dựng,
phát
triển đâắt nước thẽo định hướng hội chủ nghĩa”. Được xác định là:
a. Mục đích của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
b. Nội dung của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
c. Tính châết của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
d. Đặc điểm của chiếến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốếc.
XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN,
AN NINH NHÂN DÂN 24 (Nguyễn Đình Lý)
Câu 1: “Sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây dựng trên nền
tảng chính trị, tinh thần, nhân lực, vật lực, tài chính, mang tính chất
toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường”. Được xác định là:
a. Khái niệm nền quốc phòng toàn dân.
b. Khái niệm an ninh nhân dân.
c. Khái niệm Lực lượng vũ trang nhân dân.
d. Khái niệm bảo vệ Tổ quốc.
Câu 2: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ mục đích
duy nhất tự vệ chính đáng. Được xác định một trong những:
a. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Khái niệm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
d. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 3: Điền vào chỗ (…) cho hoàn chỉnh khái niệm về quốc phòng:
Quốc phòng công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của toàn
dân tộc, trong đó ... , lực lượng trang nhân dân làm nòng cốt.
a. Sức mạnh kinh tế là đặc trưng.
b. Sức mạnh khoa học công nghệ là đặc trưng.
c. Sức mạnh quân sự là đặc trưng.
d. Sức mạnh chính trị là đặc trưng.
Câu 4: Nền quốc phòng, an ninh dân, của dân do toàn thể
nhân dân tiến hành. Được xác định một trong những:
a. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Nội dung nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 5: Xây dựng lực lượng quốc phòng an ninh đáp ứng yêu cầu
bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam hội chủ nghĩa. Được xác định
một trong những:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng và an ninh.
b. Vị trí xây dựng nền quốc phòng và an ninh.
c. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng và an ninh..
d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng và an ninh.
Câu 6: Điền vào chỗ (…) cho hoàn chỉnh khái niệm về quốc phòng:
Quốc phòng công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của
toàn dân tộc, trong đó sức mạnh quân sự đặc trưng ...
a. Sức mạnh kinh tế là đặc trưng.
b. Sức mạnh khoa học công nghệ là đặc trưng.
c. Sức mạnh chính trị là đặc trưng.
d. Lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt.
Câu 7: Nội dung bản xây dựng nền quốc phòng toàn dân theo
Điểm b, Khoản 2, Điều 7, Luật quốc phòng 2018 là:
a. Xây dựng thực lực, tiềm lực quốc phòng; xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân vững mạnh, có sức chiến đấu cao, làm nòng cốt bảo vệ Tổ quốc.
b. Xây dựng kế hoạch, tổ chức chuẩn bị và thực hiện phòng thủ quân khu;
c. Xây dựng cơ quan, đơn vị của quân khu vững mạnh toàn diện,
có sức chiến đấu cao, Dân quân tự vệ trên địa bàn quân khu vững mạnh và rộng khắp;
d. Xây dựng kế hoạch và chỉ đạo, hướng dẫn cơ quan, đơn vị của quân khu.
Câu 8: Nền quốc phòng toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất
nước, được xây dựng trên nền tảng chính trị, tinh thần, nhân lực,
vật lực, tài chính, mang tính chất toàn dân, toàn diện, độc lập, tự
chủ, tự cường. Được quy định tại:
a. Khoản 1, Điều 7, Luật quốc phòng 2018.
b. Khoản 1, Điều 8, Luật quốc phòng 2018.
c. Khoản 1, Điều 9, Luật quốc phòng 2018.
d. Khoản 1, Điều 10, Luật quốc phòng 2018.
Câu 9: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng
toàn diện từng bước hiện đại. Được xác định một trong những:
a. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Nội dung nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 10: Điễồn vào c h ô ễ (…) cho hoàn chỉnh khái niệm vễồ
tiềm lực chính
trị, tinh thần: Tiềm lực chính trị, tinh thần khả năng về chính trị,
tinh thần thể huy động tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ … a. Quốc phòng và an ninh. b. Khoa học công nghệ. c. Phát triển kinh tế.
d. Phát triển văn hóa xã hội.
Câu 11: Trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân
dân cần tập trung vào những tiềm lực chủ yếu nào sau đây?
a. Tiềm lực chính trị, tinh thần; tiềm lực kinh tế; tiềm lực văn hóa, xã hội.
b. Tiềm lực con người; tiềm lực rừng, biển; tiềm lực quân sự, an ninh.
c. Tiềm lực chính trị, tinh thần; tiềm lực kinh tế; tiềm lực quân sự,
an ninh; tiềm lực khoa học công nghệ.
d. Tiềm lực kinh tế; tiềm lực quân sự, an ninh; tiềm lực giáo dục và
đào tạo, tiềm lực ngoại giao.
Câu 12: Tiềm lực nào sau đây sở vật chất cho các tiềm lực khác
trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
a. Tiềm lực chính trị, tinh thần. b. Tiềm lực kinh tế.
c. Tiềm lực quân sự, an ninh.
d. Tiềm lực khoa học, công nghệ.
Câu 13: Thực chất của việc xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần là:
a. Xây dựng nhân tố con người mới Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng lực lượng tiến hành công tác tư tưởng.
c. Xây dựng thế trận lòng dân.
d. Xây dựng hệ thống chính trị trong thời chiến.
Câu 14: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân,
an ninh nhân dân. Được xác định là:
a. Nhân tố không cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng và an ninh.
b. Nhân tố không quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng và an ninh.
c. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng và an ninh.
d. Nhân tố không cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng và an ninh.
Câu 15: Thế trận quốc phòng an ninh sự tổ chức, bố trí lực
lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước của toàn dân trên toàn
lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng an ninh để bảo vệ Tổ quốc.
Được xác định là:
a. Khái niệm về thế trận quốc phòng và an ninh.
b. Khái niệm về tiềm lực chính trị, tinh thần.
c. Khái niệm về tiềm lực kinh tế.
d. Khái niệm về nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.
Câu 16: “Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân kết hợp chặt chẽ
với thế trận an ninh nhân dân vững chắc”. Đảng ta khẳng định trong:
a. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
b. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
d. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 17: “Giáo dục quốc phòng an ninh cho học sinh, sinh viên,
người học trong các trường của quan nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - hội, sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân”. Được quy định tại:
a. Điểm a, Khoản 2, Điều 10, Luật Quốc phòng năm 2018.
b. Điểm a, Khoản 2, Điều 9, Luật Quốc phòng năm 2018.
c. Điểm a, Khoản 2, Điều 11, Luật Quốc phòng năm 2018.
d. Điểm a, Khoản 2, Điều 8, Luật Quốc phòng năm 2018.
Câu 18: chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân an
ninh nhân dân. Do tổ chức nào lãnh đạo, quản lý?
a. Đảng lãnh đạo, nhà nước thống nhất quản lý.
b. Quân đội chỉ huy, quản lý.
c. Nhân dân tự nguyện tham gia.
d. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.
Câu 19: “Giữ vững tăng cường sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về
mọi mặt của Đảng, sự quản tập trung, thống nhất của Nhà nước
đối với quân đội nhân dân, công an nhân dân sự nghiệp quốc
phòng, an ninh”. Đảng ta khẳng định trong:
a. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XIII.
b. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XII.
c. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
d. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
Câu 20: “Không quân đội nào, không khí giới nào thể đánh ngã
được tinh thần hy sinh của toàn thể một dân tộc”. Ai khẳng định: a. C. Mác. b. Ph. Ăngghen. c. V.I. Lênin. d. Hồ Chí Minh.
Câu 21: Nền quốc phòng toàn dân gắn chăṭ
với nền an ninh nhân
dân. Được xác định một trong những:
a. Đăc ̣ trưng của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.
b. Vị trí của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.. c. Khái n i ê m
̣ của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.
d. Mục đích của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.
Câu 22: Khả năng về vâṭ chất tinh thần thể huy đông tạo
thành
sức mạnh phục vụ cho n h i ê m
̣ vụ quân sự, an ninh, cho chiến
tranh. Được xác định là:
a. Khái niệm về tiềm lực quân sự, an ninh.
b. Khái niệm về tiềm lực kinh tế.
c. Khái niệm về tiềm lực khoa học, công nghệ.
d. Khái niệm về tiềm lực chính trị, tinh thần.
Câu 23: Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản của Nhà
nước,
trách nhiêm
̣ triền khai thực hiêṇ của các quan, tổ chức
nhân dân đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân. Được xác định một trong những:
a. Biêṇ pháp chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiêṇ nay. b. N h i êm
̣ vụ chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiêṇ nay.
c. Mục đích chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiêṇ nay.
d. Vị trí xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiêṇ nay.
Câu 24: Nâng cao ý thức trách n h i ê m
̣ công dân cho sinh viên trong
xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. Được xác
định một trong những:
a. Biêṇ pháp chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiêṇ nay. b. N h i êm
̣ vụ chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiêṇ nay.
c. Mục đích chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiêṇ nay.
d. Vị trí xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiêṇ nay.