



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58457166
Ngân hàng câu hỏi đo lường điện tử
Câu 1:Trong đo lường điện tử kết quả phép đo là dạng tín hiệu gì? (5 điểm)
a) Tất cả phương án trên. b) Tín hiệu tương tự. c) Tín hiệu số. d) Tín hiệu điện.
Câu 2: Sử dụng vôn kế để đo điện áp thì đó là phương pháp đo gì? (5 điểm)
a) Phương pháp đo trực tiếp.
b) Phương pháp đo gián tiếp.
c) Phương pháp đo thống kê.
d) Phương pháp đo tương quan.
Câu 3: Sử dụng vôn kế và ampe kế để tính được công suất của một bóng đèn điện thì ta sử
dụng những phép đo gì? (5 điểm)
a) Phương pháp đo gián tiếp.
b) Phương pháp đo trực tiếp.
c) Phương pháp đo thống kê.
d) Phương pháp đo tương quan.
Câu 4: Giả sử có một đồng hồ đo bị lỗi khiến cho kết quả đo xuất hiện sai số liên tục (sai số
< 10%), để đo được giá trị một nguồn điện không đổi thì ta sử dụng phương pháp nào? (10 điểm)
a) Phương pháp đo thống kê.
b) Phương pháp đo trực tiếp.
c) Phương pháp đo gián tiếp.
d) Phương pháp đo tương quan.
Câu 5: Phương pháp đo tương quan dùng để đo các quá trình phức tạp, vậy cần ít nhất bao
nhiêu phép đo cho phương pháp đo này? (10 điểm)
a) Cần ít nhất 2 phép đo.
b) Cần ít nhất 1 phép đo.
c) Cần ít nhất 3 phép đo
d) Cần ít nhất 4 phép đo
Câu 6: Thế nào là mẫu và chuẩn của đo lường: (10 điểm)
a) Mẫu là phương tiện đo lường với độ chính xác cao trong khi chuẩn là mẫu có cấp độ chính xác cao nhất.
b) Mẫu và chuẩn là được lấy từ Viện tiêu chuẩn đo lường Việt Nam.
c) Mẫu và chuẩn là phương tiện đo.
d) Mẫu và chuẩn là vật đo của Việt Nam.
Câu 7: Mẫu và chuẩn thuộc phương tiện đo lường nào sau đây: (10 điểm) lOMoAR cPSD| 58457166
a) Cả ba phương án đều đúng
b) Phương tiện đo đơn giản
c) Phương tiện đo phức tạp
d) Phương tiện đo lai ghép
Câu 8:Thế nào là phương pháp đo trực tiếp: (10 điểm)
a) Đo trực tiếp bằng dụng cụ đo thích hợp.
b) Đo thông qua một số thông số khác.
c) Suy luận trực tiếp từ tham số liên quan.
d) Tương quan trực tiếp từ tham số tương quan.
Câu 9: Thế nào là phương pháp đo lường gián tiếp: (10 điểm)
a) Đo thông qua một thông số khác hoặc suy luận từ thông số trực tiếp khác
b) Đo trực tiếp bằng dụng cụ đo thích hợp
c) Thay thế từ tham số khác
d) Đo theo hiệu số của các tham số liên quan
CHƯƠNG 2: SAI SỐ VÀ XỬ LÝ SAI SỐ
Câu 10: Sai số có những nguyên nhân nào: (5 điểm)
a) Cả ba phương án đều đúng.
b) Nguyên nhân chủ quan.
c) Nguyên nhân khách quan.
d) Nguyên nhân do phương pháp đo.
Câu 11: Thế nào là sai số tương đối chân thực? (5 điểm)
a) Là giá trị tuyệt đối của tỷ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị thực của đại lượng đo.
b) Là hiệu kết quả chân thực và giá trị đo.
c) Là giá trị tuyệt đối của tỷ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị đo được của đại lượng đo.
d) Là giá trị tuyệt đối của tỷ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị đo được của đại lượng đo.
Câu 12: Thế nào là sai số ngẫu nhiên? (5 điểm)
a) Do các yếu tố bất thường không có quy luật vận động.
b) Do các yếu tố thường xuyên hay yếu tố có tính quy luật tác động.
c) Do điều kiện khí hậu thời tiết khi đo không đúng với điều kiện tiêu chuẩn theo quy
định được khuyến nghị bởi các tổ chức đo lường.
d) Do người đo thường chọn kết quả đo ngẫu nhiên trong quá trình đo.
Câu 13: Những phát biểu nào sau đây thuộc về sai số ngẫu nhiên (chọn hai ý đúng)? (5 điểm)
a) Do các yếu tố môi trường, thời tiết, khí hậu biến đổi bất ổn, người đo thiếu chu đáo khi
đo và dụng cụ đo sai hỏng đột ngột ngẫu nhiên gây ra.
b) Do các yếu tố tự nhiên có quy luật vận động.
c) Do máy đo không có độ chính xác cao.
d) Do phương pháp đo không hoàn hảo.
Câu 14: Công thức nào sau đây biểu thị sai số tương đối danh định? (5 điểm) lOMoAR cPSD| 58457166
a) δdđ=abs(ΔX/Xđo)*100% b) ΔX=Xđo-Xthực
c) δct=abs(ΔX/Xthực)*100%
d) δqđ=abs(ΔX/Xđm)*100%
Câu 15: Công thức nào sau đây biểu thị sai số tuyệt đối (5 điểm) a) ΔX=Xđo-Xthực
b) δct=abs(ΔX/Xthực)*100%
c) δdđ=abs(ΔX/Xđo)*100%
d) δqđ=abs(ΔX/Xđm)*100%
Câu 16: Cấp chính xác của thiết bị đo là gì: (5 điểm)
a) Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo
b) Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được
c) Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo
a) Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo
Câu 17: Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bỏi: (5 điểm) a) Dụng cụ đo
b) Người thực hiện phép đo
c) Đại lượng cần đo d) Môi trường
Câu 18: Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bời: (5 điểm)
a) Tất cả đều đúng
b) Người thực hiện phép đo
c) Đại lượng cần đo d) Môi trường
Câu 19: Nếu các thiết bị có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số: (10 điểm)
a) Nhỏ hơn phép đo gián tiếp
b) Lớn hơn phép đo gián tiếp
c) Bằng phép đo gián tiếp
d) Tất cả đều sai
Câu 20: Dùng một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ
210V sai số tương đối của phép là: (10 điểm) a) 5% b) 10% c) 1% d) 2%
Câu 21: Phương pháp nào dùng để loại trừ nguyên nhân sai số do khách quan? (10 điểm) lOMoAR cPSD| 58457166
a) Cần sử dụng dụng cụ đo chính xác đã được kiểm thử và môi trường đo hoàn hảo tránh bị can nhiễu
b) Cần sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác kém và môi trường đo nhiều biến động nhiễu
c) Cần sử dụng người đo thành thạo trong thao tác và phương pháp đo hợp lý về mặt cơ sở lý thuyết
d) Cần sử dụng người đo không thành thạo phương pháp đo.
Câu 22: Những đặc điểm nào sau đây là đúng đối với sai số do khách quan (chọn hai ý đúng)? (10 điểm)
a) Đại lượng đo bị can nhiễu bên ngoài.
b) Dụng cụ đo rất hoàn hảo.
c) Dụng cụ đo không phụ thuộc vào nhà sản xuất.
d) Do người đo thiếu trung thực khi đo.
Câu 23: Cách khắc phục nguyên nhân sai số hệ thống (chọn hai ý đúng)? (10 điểm)
a) Chọn phương pháp đo hợp lý trong môi trường lý tưởng theo khuyến nghị của các tổ chức đo lường.
b) Chọn đo thống kê và dụng cụ đo hoàn hảo.
c) Chọn dụng cụ đo không cần độ chính xác cao và không cần kiểm định thường xuyên.
d) Chọn đo từ xa và gián tiếp với môi trường lý tưởng theo khuyến nghị của các tổ chức đo lường.
Câu 24: Để giảm thiểu sai số ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây là đúng nhất? (10 điểm)
a) Không loại trừ được mà chỉ có thể định lượng được giá trị sai số bằng cách đo nhiều
lần và xử lý bằng lý thuyết xác suất thống kê.
b) Không loại trừ được mà chỉ có thể sử dụng dụng cụ và máy đo chính xác cùng phương pháp đo hợp lý.
c) Có thể loại trừ được hoàn toàn bằng cách thiết lập phương pháp đo hợp lý và dụng cụ đo chính xác.
d) Có thể loại trừ được nhờ cách đo trực tiếp.
Câu 25: Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp: (10 điểm)
a) Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
b) Cải tiến phương pháp đo
c) Thực hiện phép đo nhiều lần
d) Khắc phục môi trường
Câu 26: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên dùng phương pháp: (10 điểm)
a) Thực hiện phép đo nhiều lần
b) Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
c) Cải tiến phương pháp đo
d) Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 58457166
Câu 27: Sai số tuyệt đối là: (10 điểm)
a) Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được.
b) Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức.
c) Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được.
d) Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được.
Câu 28: Sai số tương đối là: (10 điểm)
a) Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực
b) Tỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức
c) Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức
d) Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được
Câu 29: Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết vị đó gây ra: (10 điểm)
a) Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực.
b) Tỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức.
c) Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức.
d) Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được
Câu 30: Một ampe kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá
trị thực của dòng cần đo là? (10 điểm) a) 9,7÷10,3 A b) 9÷11 A c) 9,3÷10,3 A d) 9,7÷10,7 A
Câu 31: Độ tin cậy của một thiết bị đo phụ thuộc vào: (10 điểm) a) Tất cả đều đúng. b)
Độ phức tạp của thiết bị đo. c)
Chất lượng các linh kiện cấu thành thiết bị đo. d) Tính ổn định.
Câu 32: Nêu định nghĩa độ nhạy của phương tiện đo: (10 điểm)
a) Tỷ số độ biến thiên của đầu ra của phương tiện đo với độ biến thiên đại lượng đầu vào.
b) Tỷ số độ biến thiên của tín hiệu đầu vào trên đầu ra của đại lượng đo.
c) Phạm vi thang đo được giới hạn bởi giá trị cuối thang đo.
d) Mức độ chia thang nhỏ nhất của phương tiện đo mà có thể phân biệt bởi mắt người.
Câu 33: Một điện trở 10 kΩ với dung sai 5% được mắc song song với một điện trở 5 kΩ với
dung sai 10%. Dung sai cho khối trở song song là bao nhiêu? (chọn đáp án gần đúng nhất) (10 điểm) a) 8.33% b) 5% c) 6.67% lOMoAR cPSD| 58457166 d) 10%
Câu 34: Cho một dòng điện 10 A đi qua một điện trở 10 Ω. Điện trở và dòng điện có sai số
5%. Chênh lệch tối đa của phép đo công suất với giá trị lý thuyết: (15 điểm) a) ≈157W b) ≈102 W c) ≈50W
d) Tất cả đáp án đều sai
Câu 35: Để xác định giá trị của một cuộc cảm người ta tiến hành 5 lần đo và thu được lần lượt
các kết quả đo như sau: 20,50 mH; 21,35mH; 21,25mH; 14,75mH; 20,75mH. Xác xuất
tin cậy là 0,9 và ts = 2,13. (15 điểm) a) 19,72 ± 2,7 mH b) 19,27 ± 7,2 mH c) 17,92 ± 2,9 mH d) 17.29 ± 9,2 mH
Câu 36: Để xác định giá trị của một điện trở người ta tiến hành 7 lần đo và thu được lần lượt
các kết quả đo như sau: 50Ω; 47Ω; 52Ω; 53Ω; 51Ω; 48Ω, 49Ω. Xác xuất tin cậy là 0,8
và ts = 1,440. (15 điểm) a) 50 ± 1,27 Ω b) 50 ± 1,72 Ω c) 50 ± 2,17 Ω d) 50 ± 2,71 Ω
Câu 37: Để xác định giá trị của một tụ điện người ta tiến hành 6 lần đo và thu được lần lượt
các kết quả đo như sau: 100 µF; 103 µF; 105 µF; 104 µF; 102 µF; 98 µF. Xác xuất tin
cậy là 0,9 và ts = 2,02. (15 điểm) a) 102 ± 4,24 µF b) 102 ± 2,22 µF c) 102 ± 4,14 µF d) 102 ± 2,44 µF
Câu 38: Để xác định giá trị của một tụ điện người ta tiến hành 6 lần đo và thu được lần lượt
các kết quả đo như sau: 200 µF; 201 µF; 199 µF; 200 µF; 203 µF; 201 µF. Xác xuất tin
cậy là 0,95 và ts = 2,57. (15 điểm) a) 200,67 ± 3,21 µF b) 200,67 ± 1,23 µF c) 200,67 ± 2,13 µF d) 200,67 ± 1,32 µF
Câu 39: Để xác định giá trị của một nguồn điện người ta tiến hành 5 lần đo và thu được lần
lượt các kết quả đo như sau: 10 V; 10,5 V; 10,2 V; 10,1 V; 10,3 V; Xác xuất tin cậy là
0,98 và ts = 3,75. (15 điểm) a) 10,22 ± 0,27 V b) 10,22 ± 0,72 V c) 10,22 ± 0,22 V d) 10,22 ± 0,33 V
CHƯƠNG 3: CÁC CƠ CẤU CHỈ THỊ, MÁY ĐO, DỤNG CỤ ĐO
Câu 40: Những phát biểu nào sau đây là đúng nhất đối với cơ cấu chỉ thị số? (5 điểm) lOMoAR cPSD| 58457166
a) Hiển thị dưới dạng chữ số thông qua các biến đổi phù hợp.
b) Hiển thị dưới dạng chữ số bằng phương pháp biến đổi số.
c) Hiện thị dưới dạng chữ số bằng phương pháp biến đổi tương tự.
d) Hiển thị dưới dạng chữ số được trỏ bằng kim chỉ thị.
Câu 41: Sơ đồ nguyên lý đo sau đây là đúng đối với cơ cấu chỉ thị nào? (5 điểm)
a) Cơ cấu chỉ thị số.
b) Cơ cấu chỉ thị kim
c) Cơ cấu chỉ thị bằng biến đổi điện-từ
d) Cơ cấu chỉ thị bằng biến đổi từ-điện
Câu 42: Đâu là sự khác biệt giữa cơ cấu chỉ thị số và chỉ thị kim? (5 điểm)
a) Chỉ thị kim và số đều có các cấp chính xác khác nhau.
b) Chỉ thị số hiển thị kết quả dưới dạng số nên dễ đọc.
c) Chỉ thị số và kim đều tiêu tốn năng lượng tiêu hao.
d) Chỉ thị kim không có giá thành rẻ.
Câu 43: Ưu điểm của thiết bị đo điện tử là: (5 điểm)
a) Tất cả các đáp án trên.
b) Độ nhạy thích hợp, độ tin cậy cao.
c) Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh.
d) Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh.
Câu 44: Cơ cấu đo từ điện hoạt động đối với dòng: (5 điểm) a) Một chiều b) Xoay chiều 1 pha c) Xoay chiều 3 pha
d) Tất cả đều đúng
Câu 45: Cơ cấu đo điện từ hoạt động đối với dòng: (5 điểm)
a) Tất cả đều đúng b) Một chiều c) Xoay chiều 1 pha d) Xoay chiều 3 pha
Câu 46: Cơ cấu đo điện động hoạt động với dòng: (5 điểm)
a) Tất cả đều đúng b) Một chiều c) Xoay chiều 1 pha lOMoAR cPSD| 58457166 d) Xoay chiều 3 pha
Câu 47: Cơ cấu đo nào hoạt động với dòng điện xoay chiều: (5 điểm)
a) Điện từ, điện động.
b) Từ điện, điện từ.
c) Từ điện, điện động.
d) Tất cả đều đúng.
Câu 48: Ưu điểm của cơ cấu từ điện là: (5 điểm)
a) Tất cả đều đúng.
b) Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài.
c) Độ chính xác cao, công suất tiêu thụ nhỏ.
d) Thang đo chia đều.
Câu 49: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là: (5 điểm)
a) Tất cả đều đúng.
b) Khả năng chịu tải kém.
c) Chỉ sử dụng cho dòng một chiều. d) Dễ hư hỏng.
Câu 50: Ưu điểm của cơ cấu điện từ là: (5 điểm)
a) Tất cả đều đúng.
b) Tiêu thụ công suất lớn.
c) Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn.
d) Kém chính xác, thang đo không đều.
Câu 51: Nhược điểm của cơ cấu đo điện từ là: (5 điểm)
a) Tất cả đều đúng.
b) Tiêu thụ công suất lớn.
c) Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn.
d) Kém chính xác, thang đo không đều.
Câu 52: Ưu điểm của cơ cấu điện động: (5 điểm)
a) Tất cả đều đúng.
b) Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp.
c) Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn.
d) Thang đo không đều.
Câu 53: Nhược điểm của cơ cấu điện động là: (5 điểm)
a) Tất cả đều đúng.
b) Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp.
c) Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn.
d) Thang đo không đều.
Câu 54: Nhược điểm của cơ cấu điện từ là: (5 điểm)
a) Thang đo không đều.
b) Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp. lOMoAR cPSD| 58457166
c) Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài nhỏ.
d) Tất cả đều không đúng.
Câu 55: Nội trở của Ampe kế chỉ thị kim: (5 điểm)
a) Thay đổi theo dải đo.
b) Thay đổi theo dạng sóng tín hiệu.
c) Không thay đổi theo dải đo.
d) Thay đổi theo giá trị dòng điện cần đo
Câu 56: Nội trở của vôn kế chỉ thị kim: (5 điểm)
a) Thay đổi theo thang đo.
b) Thay đổi theo dạng tín hiệu.
c) Không thay đổi theo dạng tín hiệu.
d) Không thay đổi theo thang đo.
Câu 57: Độ nhạy của vôn kế: (5 điểm)
a) Không thay đổi theo thang đo.
b) Không thay đổi theo dạng tín hiệu.
c) Thay đổi theo thang đo.
d) Thay đổi theo dạng tín hiệu.
Câu 58: Khi sử dụng ôm kế, phải ngắt điện áp ra khỏi mạch vì: (10 điểm)
a) Ôm kế có pin riêng.
b) Điện áp sẽ tăng điện trở.
c) Dòng điện sẽ giảm điện trở.
d) Tất cả phương án đều sai.
Câu 59: Điện trở có thể đo chính xác nhất bằng (chọn 2 đáp án): (10 điểm) a) Ôm kế. b) Ampe kế. c) Vôn kế. d) Oxilo.
Câu 60: Sơ đồ sau đây là thuộc loại sơ đồ nào của đo lường? (10 điểm)
a) Sơ đồ máy đo tham số đặc tính của mạch có nguồn tín hiệu thử. lOMoAR cPSD| 58457166
b) Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của tín hiệu.
c) Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của mạch điện.
d) Sơ đồ máy đo quang phổ.
Câu 61: Sơ đồ sau đây là thuộc loại sơ đồ nào của đo lường? (10 điểm)
a) Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của tín hiệu.
b) Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của mạch điện.
c) Sơ đồ máy đo chất lượng mạng.
d) Sơ đồ máy đo quang phổ.
Câu 62: Sơ đồ sau đây là thuộc loại sơ đồ nào của đo lường? (10 điểm)
a) Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của mạch điện.
b) Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của tín hiệu.
c) Sơ đồ máy đo chất lượng mạng.
d) Sơ đồ máy đo quang phổ.
Câu 63: Sơ đồ sau đây là thuộc loại sơ đồ nào của đo lường nào? (10 điểm) lOMoAR cPSD| 58457166
a) Sơ đồ máy đo chất lượng mạng.
b) Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của tín hiệu.
c) Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của mạch điện.
d) Sơ đồ máy đo quang phổ.
Câu 64: Máy đo sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường? (10 điểm)
a) Máy đo phân tích phổ tần. b) Máy đo BERT. c) Máy đo Oxilo.
d) Máy đo chất lượng mạng.
Câu 65: Đồ thị dưới đây được hiển thị bởi loại máy đo lường nào? (10 điểm) lOMoAR cPSD| 58457166
a) Máy phân tích logic.
b) Máy chụp cộng hưởng tử MRI.
c) Máy đo đồng hồ đo điện vạn năng.
d) Máy đo phân tích pH.
Câu 66: Máy sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường? (10 điểm)
a) Đồng hồ đo điện vạn năng.
b) Ampe kế điện tử.
c) Đồng hồ kẹp dòng.
d) Vôn kế điện tử.
Câu 67: Máy sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường? (10 điểm) lOMoAR cPSD| 58457166
a) Máy đo nồng độ oxi SPO2
b) Máy chụp cộng hưởng tử MRI c) Máy đo nhịp tim d) Máy chụp Pet/CT
Câu 68: Máy đo EEG (electroencephalogram) là tên tiếng Anh của máy đo y tế nào sau đây: (10 điểm)
a) Máy đo điện não đồ.
b) Máy đo điện tim.
c) Máy đo nồng độ cồn trong máu.
d) Máy đo nồng độ Oxi trong máu.
Câu 69: Máy đo SPO (Saturation of peripheral oxygen) là tên tiếng Anh của máy đo y tế nào
sau đây: (10 điểm)
a) Máy đo nồng độ Oxi bão hòa trong máu.
b) Máy đo điện tâm đồ.
c) Máy đo nồng độ cồn trong máu.
d) Máy đo điện não đồ. Câu 70:
Máy đo ECG (electrocardiogram) là tên tiếng Anh của máy đo y tế nào sau đây: (10 điểm)
a) Máy đo điện tâm đồ.
b) Máy đo nồng độ cồn trong máu.
c) Máy đo nồng độ Oxi trong hơi thở.
d) Máy đo điện não đồ.
Câu 71: Sơ đồ sau đây là sơ đồ máy đo loại nào? (10 điểm) lOMoAR cPSD| 58457166
a) Phân tích quang phổ vạch (spectrophotometer).
b) Phân tích phổ bước sóng
c) Phân tích phổ tần số
d) Phân tích tín xung miền thời gian
Câu 72: Sơ đồ máy đo phân tích tín hiệu sau đây đo được những loại nào? (10 điểm)
a) Đo được cả ba loại tín hiệu phân theo tần số, dạng điều chế và mức lượng tử.
b) Chỉ đo và phân tích duy nhất miền tần số.
c) Chỉ đo và phân tích tín hiệu điều chế.
d) Chỉ đo và phân tích mẫu lượng tử hóa.
Câu 73: Sơ đồ sau đây biểu thị phương pháp biến đổi điện từ kiểu nào? (10 điểm) lOMoAR cPSD| 58457166
a) Loại cuộn dây hình tròn.
b) Loại cuộn dây hình dẹt.
c) Loại cuộn dây hình chữ nhật.
d) Không loại nào trong số đó.
Câu 74: Sơ đồ sau đây biểu thị phương pháp biến đổi điện từ kiểu nào? (10 điểm)
a) Loại cuộn dây hình dẹt.
b) Loại cuộn dây hình tròn.
c) Loại cuộn dây hình chữ nhật.
d) Không loại nào trong số đó.
Câu 75: Những phát biểu nào là đúng cho dụng cụ sau: (10 điểm) lOMoAR cPSD| 58457166
a) Đây là đồng hồ vạn năng kiểu cầm tay.
b) Đây là một đồng hồ vạn năng kiểu để bàn.
c) Đây là đồng hồ chỉ thị kim.
d) Đây là đồng hồ đo tần số. Câu 76:
Cho sơ đồ máy đo như hình vẽ sau đây. Hỏi đây là sơ đồ của máy đo loại nào? (10 điểm)
a) Máy phân tích phổ nối tiếp.
b) Máy phân tích phổ song song.
c) Máy tạo dạng tín hiệu.
d) Máy phân tích dạng xung.
Câu 77: Sơ đồ máy sau đây thể hiện sơ đồ nguyên lý của máy đo nào? (10 điểm) lOMoAR cPSD| 58457166
a) Sơ đồ máy phân tích phổ kiểu song song.
b) Sơ đồ thiết bị biến đổi song song-nối tiếp
c) Sơ đồ máy phân tích hình ảnh tốc độ cao
d) Sơ đồ máy phân tích phổ kiểu nối tiếp
Câu 78: Công thức nào sau đây nói lên liên hệ giữa góc lệch và dòng điện của cơ cấu chỉ thị kim
thông qua phương pháp biến đổi điện từ với kiểu sắt chuyển
động? (10 điểm) a) b) c) d) lOMoAR cPSD| 58457166
Câu 79: Công thức nào sau đây nói lên liên hệ giữa góc lệch và điện áp của cơ cấu chỉ thị kim
thông qua phương pháp biến đổi điện từ kiểu điện cực tĩnh? (10 điểm) a) b) c) d)
Câu 80: Công thức nào sau đây nói lên liên hệ giữa góc lệch và dòng điện của cơ cấu chỉ thị kim
thông qua phương pháp biến đổi điện từ với kiểu điện động? (10 điểm) a) b) c) d)
Câu 81: Công thức nào sau đây nói lên liên hệ của cơ cấu chỉ thị kim thông qua phương pháp
biến đổi điện từ? (10 điểm)
a) Cả ba ý trên đều đúng lOMoAR cPSD| 58457166 b) c) d)
Câu 82: Công thức nào sau đây nói lên liên hệ giữa góc lệch và dòng điện của cơ cấu chỉ thị kim
thông qua phương pháp biến đổi điện từ kiểu từ điện? (10 điểm) a) b) c) 00 d)
Câu 83: Một điện kế nối tiếp với nguồn pin 3V (nội trở Rn = 100 ) và một biến trở Rđc = 100k
dòng toàn thang Itt. Xác định giá trị ½ thang? (10 điểm) a) ≈100kΩ b) ≈50kΩ c) ≈10kΩ
d) Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 58457166
Câu 84: Một điện kế nối tiếp với nguồn pin 3V (nội trở Rn = 100 ) và một biến trở Rđc = 100k
dòng toàn thang Itt. Xác định giá trị 1/8 thang? (10 điểm) a) ≈700kΩ b) ≈500kΩ c) ≈600kΩ d) ≈800kΩ
Câu 85: Một điện kế nối tiếp với nguồn pin 3V (nội trở Rn = 100 ) và một biến trở Rđc = 100k
dòng toàn thang Itt. Khi đo điện trở R = 300kΩ kim sẽ chỉ vị trí nào trên thang đo? (10
điểm) a) 1/4 thang đo b) 1/3 thang đo c) 1/5 thang đo d) 1/6 thang đo
Câu 86: Một điện kế nối tiếp với nguồn pin 3V (nội trở Rn = 100 ) và một biến trở Rđc = 100k
dòng toàn thang Itt. Khi đo điện trở R = 100kΩ kim sẽ chỉ vị trí nào trên thang đo? (10
điểm) a) 1/2 thang đo b) 2/3 thang đo c) 3/4 thang đo d) 4/5 thang đo
Câu 87: Một điện kế nối tiếp và một biến trở Rđc. Khi đo điện trở R kim chỉ tại 1/2 thang đo. Giả
sử biến trở giảm một nửa giá trị khi đo thì lúc này kim chỉ tại vị trí nào trên thang đo? (10 điểm) a) 2/3 thang đo b) 3/4 thang đo c) 4/5 thang đo d) 5/6 thang đo
Câu 88: Một điện kế nối tiếp và một biến trở Rđc. Khi đo điện trởAAAAR kim chỉ tại 1/4 thang
đo. Giả sử biến trở tăng gấp bốn lần giá trị khi đo thì lúc này kim chỉ tại vị trí nào trên
thang đo? (10 điểm) a) 1/7 thang đo b) 1/5 thang đo c) 1/6 thang đo d) 1/8 thang đo Câu 89: Câu 90: Câu 91: