-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngân hàng câu hỏi ôn tập môn sinh học | trường Đại học Huế
1.Một dạng truyền tin giữa các tế bào trong kiểu truyền tin này là liên kết khe:2.khuếch tán trực tiếp các phân tử nhỏ giữa các tế bào cùng 1 loại nằm cạnh nhau thông qua một lỗ hoặc một khe được tạo ra giữa hai màng tế bào cạnh nhau có liên quan đến kiểu truyền tin này3.sự tăng trưởng không có kiểm soát của các tế bào lành tính phát triển thành các tế bào ung thư có liên quan đến kiểu truyền tin tế bào này. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Sinh học (ĐHH) 5 tài liệu
Đại học Huế 272 tài liệu
Ngân hàng câu hỏi ôn tập môn sinh học | trường Đại học Huế
1.Một dạng truyền tin giữa các tế bào trong kiểu truyền tin này là liên kết khe:2.khuếch tán trực tiếp các phân tử nhỏ giữa các tế bào cùng 1 loại nằm cạnh nhau thông qua một lỗ hoặc một khe được tạo ra giữa hai màng tế bào cạnh nhau có liên quan đến kiểu truyền tin này3.sự tăng trưởng không có kiểm soát của các tế bào lành tính phát triển thành các tế bào ung thư có liên quan đến kiểu truyền tin tế bào này. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Sinh học (ĐHH) 5 tài liệu
Trường: Đại học Huế 272 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Huế
Preview text:
lO M oARcPSD| 47704698 TRUYỀN TIN TẾ BÀO
1.một dạng truyền tin giữa các tế bào trong kiểu truyền tin này là liên kết khe: a. truyền tin tự tiết b. truyền tin nội tiết c. truyền tin cận tiết
d. truyền tin tự tiết và truyền tin cận tiết
2.khuếch tán trực tiếp các phân tử nhỏ giữa các tế bào cùng 1 loại
nằm cạnh nhau thông qua một lỗ hoặc một khe được tạo ra giữa
hai màng tế bào cạnh nhau có liên quan đến kiểu truyền tin này. a. truyền tin tự tiết b. truyền tin nội tiết c. truyền tin cận tiết
d. truyền tin tự tiết và truyền tin cận tiết
3.sự tăng trưởng không có kiểm soát của các tế bào lành tính phát
triển thành các tế bào ung thư có liên quan đến kiểu truyền tin tế bào này. a. truyền tin tự tiết b. truyền tin nội tiết c. truyền tin cận tiết
d. truyền tin tự tiết và truyền tin cận tiết
4.sắp xếp tuần tự các bước của con đường truyền tín hiệu tế bào:
1: truyền tín hiệu qua các thể tác động bên trong tế bào 2: nhận biết kích thích 3: ngừng đáp ứng 4: đáp ứng
5: truyền tín hiệu qua màng tế bào chứa thụ thể a.2->5->4->1- >3 b.2->4->1->5->3 c. 2->1->5->4->3 lO M oARcPSD| 47704698 d.2->5->1->4->3
5.phần lớn các con đường truyền tín hiệu gồm nhiều bước để giúp tế bào a.tốn ít ATP
b.tiêu phí hết năng lượng từ GTP
c.tăng bội số một tín hiệu
d.hạn chế tác hại của tín hiệu
6.kiểu truyền tin tế bào này tạo ra hiệu ứng cộng đồng: a. truyền tin tự tiết b. truyền tin nội tiết c. truyền tin cận tiết
d. truyền tin tự tiết và truyền tin cận tiết
7.là phản ứng của các tế bào hệ thống miễn dịch ở động vật có
xương sống với các kháng nguyên lạ có liên quan đến kiểu truyền tin tế bào này. a. truyền tin tự tiết b. truyền tin nội tiết c. truyền tin cận tiết
d. truyền tin tự tiết và truyền tin cận tiết
8.tế bào lympho T phản ứng lại với sự kích thích của kháng nguyên
bằng cách tổng hợp ra các yếu tố tăng trưởng để tác động lên chính
kích thich sự phân chia, bằng cách đó làm gia tăng số lượng các tế
bào T phản ứng và khuếch đại phản ứng miễn dịch này có liên
quan đến kiểu truyền tin tế bào này: a. truyền tin tự tiết b. truyền tin nội tiết c. truyền tin cận tiết
d. truyền tin tự tiết và truyền tin cận tiết
9.trong sự truyền tin kiểu cận tiết, tế bào tiết tác động trên tế bào
đích ở gần bằng cách phóng thích:
a. chất điều hòa cục bộ như nhân tố tăng trưởng vào chất dịch ngoại tế bào
b. các phân tử dẫn truyền thần kinh vào một tiếp hợp synapse để kích thích tế bào đích
c. các hormone vào các chất dịch cơ thể, thường là dòng máu
d. chưa có câu trả lời thích hợp lO M oARcPSD| 47704698
10.hormone steroid được sản xuất bởi buồng trứng để kích thích sự
phát triển và duy trì hệ thống sinh tính cái và đặc điểm giới tính
thứ cấp có liên quan đến kiểu truyền tin tế bào này: a. truyền tin tự tiết b. truyền tin nội tiết c. truyền tin cận tiết
d. truyền tin tự tiết và truyền tin cận tiết
LƯỚI NỘI SINH CHẤT – BỘ MÁY GOLGI
1. bào quan này có vai trò trong quá trình phân loại các protein và
gửi chúng đến các điểm khác nhau trong tế bào, hay cải tạo protein để tái sử dụng:
a. lưới nội sinh chất trơn
b. lưới nội sinh chất hạt c. tiêu thể d. bộ máy golgi
2.hai bào quan này có liên hệ trực tiếp về mặt cấu trúc
a.lưới nội sinh chất hạt – lưới nội sinh chất trơn
b.thể golgi – lưới nội sinh chất hạt
c.thể golgi – lưới nội sinh chất trơn
d. màng tế bào – thể golgi
3.bào quan này nối liền với màng ngoài của màng nhân a.lưới nội sinh chất b.thể golgi c.không bào d.tiêu thể
4.các tế bào của tinh hoàn và buồng trứng (nơi tổng hơp và chế tiết
hormone steroid) thì có rất nhiều bào quan này: a. lưới nội sinh chất
b. lưới nội sinh chất hạt
c. lưới nội sinh chất trơn d. thể golgi
5.bào quan này là hệ thống các khoang chứa biệt lập với dịch bào
tương nhờ một lớp màng bao bọc kín, chúng thông lẫn nhau và đan khắp tế bào: a. lưới nội sinh chất lO M oARcPSD| 47704698 b. thể golgi c. bộ máy golgi d. tiêu thể
6. thể golgi có đặc điểm sau:trừ một a. ở gần nhân tế bào
b. được tạo bởi một chồng túi det
c. thường thu nhận và phóng thích các bóng màng nhỏ
d. không liên hệ với lưới nội sinh chất hạt7.mức độ nhỏ nhất của bộ máy golgi a. thể golgi b. túi màng chứa dịch c. bóng vận chuyển d. dictyosome
8. sắp xếp theo trật tự từ nhỏ đến lớn về mặt cấu trúc
a. thể golgi – túi dẹt – bộ máy golgi
b. túi dẹt – thể golgi – bộ máy golgi
c. thể golgi – bộ máy golgi – túi dẹt
d. bộ máy golgi - thể golgi – túi dẹt
9.nếu dùng đồng vi phóng xạ đánh dấu acid amin và theo dõi sự di
chyển của protein do tế bào tuyến tụy sản xuất, ta sẽ thấy con đường
di chuyển của protein này là các protein chế tiết sẽ theo hướng sau đây:
a. nhân – tế bào chất – màng tế bào
b. lưới nội sinh chất trơn – thể golgi – màng tế bào
c. lưới nội sinh chất hạt – thể golgi – màng tế bào
d. màng tế bào – thể golgi – lưới nội sinh chất trơn
10.bộ máy golgi có các đặc điểm sau. Trừ một
a. sản phẩm được cải dạng hóa học qua các tầng túi dẹt
b. có các túi chế tiết và các tiêu thể sơ cấp, bên trong chứa đầy các
sản phẩm đã chế biến và cô đặc
c. có chức năng phân loại và điều vận các sản phẩm đến đúng nơi sửdụng
d. nhờ có bào quan này mà tế bào tổng hợp các cấu trúc màng mới
và các chất cần được bao gói trong màng để vận chuyển đến vị trí sử dụng lO M oARcPSD| 47704698
1.tiêu thể có các đặc điểm sau. Trừ một
a. bệnh bụi phổi dẫn đến xơ phổi
b. bệnh Tay – Sachs là do di truyền
c. phân hủy acid béo để cung cấp năng lượng d. chứa men thủy phân
2.peroxisomes có các đặc điểm sau. Trừ một
a. dung hợp với túi thực bào để tạo ra không bào tiêu hóa
b. chứa men catalase và urate oxidase c. không có bộ gen riêng d. tạo ra H2O2
3. tiêu thể có các đặc điểm sau. Trừ một
a. gồm hai loại sơ cấp và thứ cấp
b. là những bào quan hình cầu hoặc gần cầu
c. có hai loại tiêu thể sơ cấp không bào tiêu hóa và không bào tự thực d. có màng lipid kép
4.bệnh tay – sách có đặc điểm sau
a. bệnh nghề nghiệp mắc phải
b. do ứ đọng bụi vô cơ không tiêu hóa được
c. là loại bệnh lý của peroxisome
d. thiếu gen tổng hợp hexosaminidase A
TIÊU THỂ - PEROXISOME
1.bào quan nào sau đây có khả năng tự phân chia
a. mạng lưới nội chất b. peroxisome c. tiêu thể d. bộ máy golgi
2.bào quan giữ nhiệm vụ tiêu hủy vi khuẩn trong tế bào
a. mạng lưới nội chất b. bộ máy golgi c.tiêu thể d. peroxisome
3.peroxisom có đặc điểm sau. Trừ một
a. là bào quan có màng bao bọc
b. chứa các enzym có chức năng thủy phân lO M oARcPSD| 47704698
c. có thể phân chia bằng cách phân bào d. không chứa DNA
4.bệnh bụi phổi có đặc điểm sau. Trừ một
a. là bệnh nghề nghiệp mắc phải
b. do sự lắng đọng của các hạt bụi vô cơ
c. do thiếu men tổng hợp của enzym hexozaminidase A của tiêu thể
d. do tiêu thể không phân hủy được các hạt bụi lắng đọng NHÂN TẾ BÀO
1.lỗ nhân có các tính chất sau. Trừ một
a.kiểm soát sự trao đổi chất giữa nhân và bào tương
b.các phân tử nhỏ có thể qua lại lỗ nhân khá dễ dàng
c.có tác dụng sàn lọc các hạt đi qua tùy theo kích thước của hạt
d.các tiểu đơn vị ribosome di chuyển qua lỗ nhân dễ dàng
e. phân tử histone từ bào tương qua lỗ nhân
2.các chất sau đây vận chuyển qua lỗ nhân theo chiều từ trong ra ngoài: a.DNA-polymerase b.RNA-polymerase c.tiểu đơn vị ribosome d.ribosome e.không câu nào kể trên
3. thành phần cấu tạo lõi nucleosome bao gồm: a. histon H1, H2B, H3, H4 b. histon H1, H2A, H2B, H4 c. histon H1, H2A, H3, H4 d. histon H2A, H2B, H3, H4
4. dị nhiễm sắc (heterochromatine) có đặc điểm sau. Trừ một
a. là cùng có cấu trúc ngưng tụ đậm đặc
b. có thể ngững tụ đậm đặc ở mọi loại tế bào trong cơ thể
c. có thể tao thành tâm nhiễm sắc thể
d. nơi có chất nhiễm sắc ngưng tụ lỏng lẻo, bắt màu kém
e.chứa nhiều gen bị khóa
5. hạch nhân có tính chất sau đây. Trừ một
a. tập trung các gen lắp ráp của RNA
b. chứa các hạt tiền ribosome lO M oARcPSD| 47704698
c. chứa các rRNA đang tổng hợp d. chứa DNA e. chứa các mRNA
CHẾT TẾ BÀO THEO CHƯƠNG TRÌNH
1.các nguyên nhân sau làm tăng quá trình apoptosis trong tế bào. Trừ một a. tổn thương DNA b. nhiễm virus
c. thoát cytochrome c ra khỏi ti thể
d. xuất hiện nhân tố IAPe hình thành proapoptotic protein
2. chết tế bào theo chương trình có đặc điểm sau. Trừ một
a. các tế bào chết ở những vị trí và thời điểm đã lập trình trước
b. loại bỏ tế bào nhưng không lan truyền đến các tế bào xung quanh
c. gây hại cho tổ chức mô, cơ quan trong cơ thể và có thể dẫn đến tửvong.
d. tạo ra những mảnh vỡ tương đương với 180 cặp base e.tất cả đều sai
3.Caspase có đặc điểm sau. Trừ một
a. Caspase được tổng hợp trong tế bào dưới dạng chưa hoạt động gọi là procaspase
b Tham gia vào hoạt động của hệ miễn dich trong quá trình trưởng thành của lympho bào
c. Caspase chỉ ở dạng hoạt động khi có tín hiệu apotosis từ tế bào
d. có 2 loại caspase chính: caspase khơi mào và caspase hành quyết
e. thác caspase là 1 hiện tượng nhiều caspase cùng hoạt động CHU KÌ TẾ BÀO
1.tế bào gốc tủy xuong đang ở giai đoạn gian kỳ, hiện tượng nào
quan sát thấy trong tế bào này? a.hạch nhân bị phá vỡ
b.NST di chuyển về 2 cực c.tâm động tách rời
d.gia tăng hoạt động tổng hợp DNA
2. quan sát thấy tế bào gan đang gia tăng kích thước và hoạt động
trao đổi chất. Tế bào gan đang ở pha nào? a. pha G1 b. pha G2 c. kỳ đầu pha M lO M oARcPSD| 47704698 d. pha S
3. quan sát thấy một tế bào đang ở kỳ cuối. Quá trình đang xảy ra bên trong tế bào?
a. NST xếp hàng ở mặt phẳng xích đạo
b. sự hình thành của rảnh phân bào
c. sự tách rời của thoi phân bào d. tháo xoắn NST
4. quan sát thấy một tế bào có các tâm động tách rời và NST chị em
đang di chuyển về 2 cực. Tế bào đang ở kỳ nào? a.kỳ đầu b.kỳ giữa c.kỳ sau d. kỳ cuối
5. DNA được sao chếp hoàn tất trong suốt phse nào của chu kỳ a. G1 b. S c. G2 d. M LIÊN KẾT TẾ BÀO
Loại liên kết tế bào nào sau đây có hoạt động tổ chức năng giống
nhau ở cả tế bào động vật và thực vật a.liên kết khe b.desmosome c.liên kết nghẽn d.cầu liên bào
Liên kết nghẽn có cấu tạo sau. Trừ một a.Claudin b.Spectrin c.ZO1 d.ZO2 e.Cadherin
Bệnh Pemphigus có liên quan đến loại liên kết ? a.LK nghẽn b.LK khe c.desmosome d.hemidesmosome e.Liên kết neo lO M oARcPSD| 47704698
Các liên kết sau xuất hiện trong tế bào động vật. Trừ một a.desmosome b.hemidesmosome c.LK neo d.LK khe e.Cầu liên bào
Độc tố ZO của Vibrio cholerae gây ra bệnh tiêu chảy do? a.phá hủy liên kết khe
b. làm hỏng liên kết neo c. ngăn cản lk desmosome d. nới lỏng lk nghẽn e. tất cả đều sai BỘ NST NGƯỜI
Lập bộ NST đồ có các đặc điểm sau. Trừ một
a.là xét nghiệm di truyền cơ bản nhất
b.phát hiện các bất thường số lượng NST
c.phát hiện các bất thường cấu trúc NST
d.quy trình thực hiện dễ
e.thời gian thực hiện nhanh
1.bệnh nhân đến khám vì bệnh lý di truyền thường với ly do: a.sốt phát ban
b.ung thư vú xuất hiện lúc 30 tuổi
c.liệt chân do sốt bại liệt
d. chấn thương sọ não mất trí nhớ
2.rối loạn NST thường gặp nhất ở trẻ sinh sống a.trisomy 18 b.trisomy21 c. hội chứng turner d. hội chứng klinefelter
3. quy luật di truyền của cây phả hệ sau có khả năng cao nhất là:
a. di truyền lặn, NST thường b.di truyền lặn, NST X c. di truyền trội, NST X
d. di truyền trội, NST thường lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698