Ngân hàng câu hỏi ôn tập trọn bộ - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Ngân hàng câu hỏi ôn tập trọn bộ - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

NGÂN HÀNG CÂU H I THI MÔN VI SINH V T H C
Phn 1: Tr c nghi m
1. Nhà khoa học nào sau đây giữ vai trò chủ chốt tr học vi sinh vật họcong khoa
b. Newton
c. Aristotle
d. Galileo
2. Sự khác biệt giữa mộ ế bào vi sinh vật nhân một tế bào vi sinh vật t t nhân
chuẩn thể hiện ở sự ện diệncó hay hay không có sự hi c : ủa
a. Màng tế bào
Thành tế b
c. Nhân
d. Nguyên liệu di truyền
3. Nghiên cứu về vi sinh vật học bao gồm tất cả những đề sau đâyvấn trừ:
a. Sự hiểu biết về cách thức hoạt động của hệ thống miễn dịch
Xác định đặc h của mô và cơ quan ở cơ thể ngườ
c. Hiểu biết nhiều hóa bên hơn về các phản ứng học diễn ra trong tế bào
d. i Ngh ên cứu về tác nhân gây nhân gây bệnh nhiễm trùng
4. Tất cả các dạng vi sinh vật sau đây đều được q an sát tả bởi Leeuwenhoek u
trừ:
a. Tảo
c. Sinh vật nhân sơ
d. Nguyên sinh động vật
5. Nkhoa học nào sau đây chứng minh căn nguyên của bệnh lao một loài do vi
khuẩn gây ra
a. Pasteur
c. Gram
d. Buchner
6. Loại vi sinh vật nào có thể gặp trong nhng nơi sống có nồng đồ axít hoặc muối cao
a. Vi khuẩn
Vi khuẩn cổ
c. Nm
d. Tảo
7. Trong số những đóng góp của Pasteur và cá ọc trc h ò của ông :
a. Sự khử trùng Pasteur
b. Mô tả đời sống k khí
c. Nguyên nhân và khả năng điều tr bệnh tật
Tất cả
Câu 2, 10, 22, 23, 25, 26
8. Nhà khoa học nào sau đây đề ra các kỹ thuật nhuộm được sử dụng rộng i nhất
b. Ehrlich
c. Fracastoro
d. Lister
9. Tế bào của các vi sinh vật nhân sơ có:
a. Một n nhân hiễm sắc thể duy nhất trong một thể
Mộ nhiễm sắc thể du nhất trong một nhân
c. Nhiều nhiễm sắc th trong một thể nhân
d. Nhiều nhiễm sắc thể trong một nhân
10. các phá t Tất cả t biểu sau đây đều đúng khi mô tả vỏ nhầy (capsule) của vi khuẩn rừ:
a. Vỏ nhầy chỉ được hình thành trong điều kiện sống bất lợi
Cả vi khuẩn gr ram dương đều có thể tạo vỏ nhầy
c. Thành phần hóa học của vỏ nhầy chủ yếu là nước còn lại là polysaccarit
d. Vỏ nhầy có vai trò tăng cường độc lực đối với vi khuẩn gây bệnh.
11. Ý nào sau đây đúng khi nói v thành tế bào vi khuẩn
a. eic Thành tế m âm chứa axitbào gra t hoic
b. Thành tế bào gram dương chứa lipit A
c. Peptidoglycan chỉ bao gồm các phân tử NA G và NAM
h tế bào ẩn am âm và gram dương đều có chứa
12. Chọn phương ề vi khuẩn án đúng khi nói v gram âm
a. Là tế bào nhu ím khi nhu ím tinh th ộm t ộm Gram với thuốc t ể (Gentian violet)
b. i Là vi khun ch ếm s ông c loài vi khu ố đ ác ẩn
c. ào Không ch hucan trong thứa peptidog ành tế b
ẩn quang hợp
13. Thành phần a học nào sau đây không phải một thành phần của thành tế bào vi
khuẩn
a. Peptidoglycan
c. Axit teichoic
d. Các chuỗi peptit
14. Đâu không là ch axit teichoic phải ức năng của
kết với Mg
b. Giúp dự trữ photpha t
c. Vận chuyển các ion dương
d. Liên quan đến đặc tính gây bệnh
15. bào chMục nào sai khi nói về chức năng của màng tế ất
a. ch Điều ỉnh sự vận chuyển ra vào tế bào của các chất dinh dưỡng các sản
phẩm trao đổi chất
b. Là nơi thực hiện các quá tr nh tổng hợp vách tế bào nhầy, nhiều loại ình si , vỏ
enzym và các p rotein chuỗi hô hấp
c. Là nơi tiế phoryl quang hợpn hành các quá trình photphoryl oxy hóa và phot
quan đến sự phân chia tế bào
16. Tế bào của các cầu khuẩn phân chia theo
a. Vài mặt phẳng
b. Hai mặt phẳng
c. Một mặt phẳng
Tất cả
17. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về nội bào tử của vi khuẩn
a. Được hình thành trong điều kiện khó khăn
b. Màng bào tử dày, khó thấm, làm cản trở sự trao đổi chất với môi trường xung
quanh.
c. Bền với nhiệt độ và áp suất
mộ hình thức tồn tại và s nh sản
18. Các mục sau đây đúng khi ói về tiên mao (fla n gella) của vi khuẩn trừ:
a. Là những sợi mảnh dài, uốn ọc mặt ngoài một số tế bào vi khuẩn khúc m
b. Cấu tạo chủ yếu là protein được gọi là flagellin
Giúp tế bào gia tăng bề mặt hấp t u chất dinh dưỡn
d. Giúp vi khuẩn chuyển động trong môi trường
19. Nhung mao (pili) c có vai trò trong ủa vi khuẩn
a. Sự chuyển động của vi khuẩn
b. Sự tiếp hợp của vi khuẩn
c. Sự bám dính lên một số bề mặ ất dinh dưỡt ch ng
20. Mục nào đúng khi nói về thứ tự các ng của thể gốc vòng từ ngoài vào tro tiên mao
vi gram âm. khuẩn
a. Vòng L S P M
c. Vòng L P S M
d. Vòng L M P S
21. Nội độc tố được từ th ào dưới đây ủa cấu thành ành phần n c vi khuẩn
a. Màng tế bào
b. Pro tein kênh
d. Peptidoglycan
22. n nào sa kháng Vi khuẩ u đây mẫn cảm nhất đối với các chất sinh
a. Vi khuẩn gram âm
b. Vi khuẩn gram dương
c. Vi khuẩn bền với axit
d. Tất cả đều mẫn cảm như nhau
23. Cấu trúc nào dưới đây chỉ có thể gặp ở các ế b khuẩn t ào vi gram âm
a. Tiên mao
b. Tiêm mao
c. Màng ngoài
(là: câu b, c)
d. Màng tế bào chất
24. Tìm mục sai khi nói về đặc điểm của xạ khuẩn
a. Kích thước xạ khuẩn tương đối nhỏ, nhưng dài hơn chiều dài của vi khuẩn
b. Thành tế bào cellulose hay kitin xạ khuẩn không chứa
Khuẩn ty xạ khuẩn khô ách ngăn
d. S ự phân chia t bào xạ khuẩn kiểu của vi khuẩế theo n.
25. X khu ng n ẩn giố ấm sợi cộng bào ở điểm nào
a. Cấu tạo th ế bành t ào
b. S ợi không có vách ngăn
c. Kiểu ể hphân bào đ ình th ành bào t
d. Có màng nh ân
26. N khuội bào t(endospore) của vi ẩn được đ ưng bặc tr ởi
a. Có nhi ên sinh ều lớp bao bọc chất nguy
b. Trong lớp v có h dipicolinat/ dipicolinat canxi (DPA ỏ dày ợp chất canxi Ca)
c. ARNm h oạt động mạnh
d. pH t ùng trung t ế b ất ào ch ở v ính
27. Mục nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của plasmit
a. Không phải là yếu tố thiết yếu đối với sự sống của tế bào
b. Plasmit đem lại cho tế bào nhiều đặc tính chọn lọc quý giá như chống chịu
với nhiệt độ b ới các chất khánất lợi, v g sinh
c. Là ADN sợi đôi, luôn tồn tạo ở dạng vòng
Sự nhân lên của plasmit phụ uộc vào sự nhân lên của tế bào
| 1/4

Preview text:

NGÂN HÀNG CÂU HI THI MÔN VI SINH VT HC Câu 2, 10, 22, 23, 25, 26
Phn 1: Trc nghim
1. Nhà khoa học nào sau đây giữ vai trò chủ chốt trong khoa học vi sinh vật học b. Newton c. Aristotle d. Galileo
2. Sự khác biệt giữa một tế bào vi sinh vật nhân sơ và một tế bào vi sinh vật nhân
chuẩn thể hiện ở sự có hay hay không có sự hiện diện của: a. Màng tế bào Thành tế b c. Nhân d. Nguyên liệu di truyền
3. Nghiên cứu về vi sinh vật học bao gồm tất cả những vấn đề sau đây trừ:
a. Sự hiểu biết về cách thức hoạt động của hệ thống miễn dịch Xác định đặc
h của mô và cơ quan ở cơ thể ngườ
c. Hiểu biết nhiều hơn về các phản ứng hóa học diễn r a bên trong tế bào
d. Nghiên cứu về tác nhân gây nhân gây bệnh nhiễm trùng
4. Tất cả các dạng vi sinh vật sau đây đều được quan sát và mô tả bởi Leeuwenhoek trừ: a. Tảo c. Sinh vật nhân sơ d. Nguyên sinh động vật
5. Nhà khoa học nào sau đây chứng minh căn nguyên của bệnh lao là do một loài vi khuẩn gây ra a. Pasteur c. Gram d. Buchner
6. Loại vi sinh vật nào có thể gặp trong những nơi sống có nồng đồ axít hoặc muối cao a. Vi khuẩn Vi khuẩn cổ c. Nấm d. Tảo
7. Trong số những đóng góp của Pasteur và các học trò của ông có: a. Sự khử trùng Pasteur
b. Mô tả đời sống kỵ khí
c. Nguyên nhân và khả năng điều trị bệnh tật Tất cả
8. Nhà khoa học nào sau đây đề ra các kỹ thuật nhuộm được sử dụng rộng rãi nhất b. Ehrlich c. Fracastoro d. Lister
9. Tế bào của các vi sinh vật nhân sơ có:
a. Một nhiễm sắc thể duy nhất trong một thể n hân
Mộ nhiễm sắc thể du nhất trong một nhân
c. Nhiều nhiễm sắc thể trong một thể nhân
d. Nhiều nhiễm sắc thể trong một nhân
10. Tất cả các phát biểu sau đây đều đúng khi mô tả vỏ nhầy (capsule) của vi khuẩn trừ:
a. Vỏ nhầy chỉ được hình thành trong điều kiện sống bất lợi Cả vi khuẩn gr
ram dương đều có thể tạo vỏ nhầy
c. Thành phần hóa học của vỏ nhầy chủ yếu là nước còn lại là polysaccarit
d. Vỏ nhầy có vai trò tăng cường độc lực đối với vi khuẩn gây bệnh.
11. Ý nào sau đây đúng khi nói về thành tế bào vi khuẩn
a. Thành tế bào gram âm chứa axit teichoic
b. Thành tế bào gram dương chứa lipit A
c. Peptidoglycan chỉ bao gồm các phân tử NAG và NAM h tế bào
ẩn am âm và gram dương đều có chứa
12. Chọn phương án đúng khi nói về vi khuẩn gram âm
a. Là tế bào nhuộm tím khi nhuộm Gram với thuốc tím tinh thể (Gentian violet)
b. Là vi khuẩn chiếm số đông các loài vi khuẩn
c. Không chứa peptidoghucan trong thành tế bào ẩn quang hợ p
13. Thành phần hóa học nào sau đây không phải là một thành phần của thành tế bào vi khuẩn a. Peptidoglycan c. Axit teichoic d. Các chuỗi peptit
14. Đâu không phải là chức năng của axit teichoic kết với Mg b. Giúp dự trữ photphat
c. Vận chuyển các ion dương
d. Liên quan đến đặc tính gây bệnh
15. Mục nào sai khi nói về chức năng của màng tế bào chất
a. Điều chỉnh sự vận chuyển ra vào tế bào của các chất dinh dưỡng và các sản phẩm trao đổi chất
b. Là nơi thực hiện các quá trình sinh tổng hợp vách tế bào, vỏ nhầy, nhiều loại
enzym và các protein chuỗi hô hấp
c. Là nơi tiến hành các quá trình photphoryl oxy hóa và photphoryl quang hợp
quan đến sự phân chia tế bào
16. Tế bào của các cầu khuẩn phân chia theo a. Vài mặt phẳng b. Hai mặt phẳng c. Một mặt phẳng Tất cả
17. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về nội bào tử của vi khuẩn
a. Được hình thành trong điều kiện khó khăn
b. Màng bào tử dày, khó thấm, làm cản trở sự trao đổi chất với môi trường xung quanh.
c. Bền với nhiệt độ và áp suất
mộ hình thức tồn tại và s nh sản
18. Các mục sau đây đúng khi nói về tiên mao (flagella) của vi khuẩn trừ:
a. Là những sợi mảnh dài, uốn khúc mọc mặt ngoài một số tế bào vi khuẩn
b. Cấu tạo chủ yếu là protein được gọi là flagellin
Giúp tế bào gia tăng bề mặt hấp t u chất dinh dưỡn
d. Giúp vi khuẩn chuyển động trong môi trường
19. Nhung mao (pili) của vi khuẩn có vai trò trong
a. Sự chuyển động của vi khuẩn
b. Sự tiếp hợp của vi khuẩn
c. Sự bám dính lên một số bề mặt chất dinh dưỡng (là: câu b, c)
20. Mục nào đúng khi nói về thứ tự các vòng từ ngoài vào trong của thể gốc ở tiên mao vi khuẩn gram âm. a. Vòng L – S – P – M – – – c. Vòng L – P – M – S d. Vòng L – M – S – P
21. Nội độc tố được cấu thành từ thành phần nào dưới đây của vi khuẩn a. Màng tế bào b. Protein kênh d. Peptidoglycan
22. Vi khuẩn nào sau đây mẫn cảm nhất đối với các chất kháng sinh a. Vi khuẩn gram âm b. Vi khuẩn gram dương
c. Vi khuẩn bền với axit
d. Tất cả đều mẫn cảm như nhau
23. Cấu trúc nào dưới đây chỉ có thể gặp ở các tế bào vi khuẩn gram âm a. Tiên ma o b. Tiêm mao c. Màng ngoài d. Màng tế bào chất
24. Tìm mục sai khi nói về đặc điểm của xạ khuẩn
a. Kích thước xạ khuẩn tương đối nhỏ, nhưng dài hơn chiều dài của vi khuẩn
b. Thành tế bào xạ khuẩn không chứa cellulose hay kitin Khuẩn ty xạ khuẩn khô ách ngăn
d. Sự phân chia tế bào xạ khuẩn theo kiểu của vi khuẩn.
25. Xạ khuẩn giống nấm sợi cộng bào ở điểm nào
a. Cấu tạo thành tế bào
b. Sợi không có vách ngăn
c. Kiểu phân bào để hình thành bào tử d. Có màng nhân
26. Nội bào tử (endospore) của vi khuẩn được đặc t ư r ng bởi
a. Có nhiều lớp bao bọc chất nguyên sinh
b. Trong lớp vỏ dày có hợp chất canxi dipicolinat/ dipicolinat canxi (DPA – Ca) c. ARNm hoạt động mạnh
d. pH tế bào chất ở vùng trung tín h
27. Mục nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của plasmit
a. Không phải là yếu tố thiết yếu đối với sự sống của tế bào
b. Plasmit đem lại cho tế bào nhiều đặc tính chọn lọc quý giá như chống chịu
với nhiệt độ bất lợi, với các chất kháng sinh
c. Là ADN sợi đôi, luôn tồn tạo ở dạng vòng
Sự nhân lên của plasmit phụ uộc vào sự nhân lên của tế bào