Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra lý thuyết môn y tế cộng đồng | trường Đại học Huế

Tìm ý sai khi dùng biến “Date” để khai báo.Khi mô tả các biến số định lượng, ta không thể biểu thị bằng:  Khi muốn biểu diễn một biến theo đặc trưng bằng biểu đồ hình tròn, ta có thể sử dụng lệnh :Nếu phát hiện bị thiếu biến số trong quá trình xây dựng bộ câu hỏi ể nhập số liệu, ta có thể bổ sung biến số ó bằng lệnh: Trường hợp có nhiều biến số, muốn lọc số liệu trong SPSS Editor, ta có thể dùng lệnh. Tên biến nào là úng khi muốn mô tả lớp Y1? Tình trạng tình trạng tiêm chủng của trẻ là loại biến: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
6 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra lý thuyết môn y tế cộng đồng | trường Đại học Huế

Tìm ý sai khi dùng biến “Date” để khai báo.Khi mô tả các biến số định lượng, ta không thể biểu thị bằng:  Khi muốn biểu diễn một biến theo đặc trưng bằng biểu đồ hình tròn, ta có thể sử dụng lệnh :Nếu phát hiện bị thiếu biến số trong quá trình xây dựng bộ câu hỏi ể nhập số liệu, ta có thể bổ sung biến số ó bằng lệnh: Trường hợp có nhiều biến số, muốn lọc số liệu trong SPSS Editor, ta có thể dùng lệnh. Tên biến nào là úng khi muốn mô tả lớp Y1? Tình trạng tình trạng tiêm chủng của trẻ là loại biến: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47704698
KHOA Y TNG CỘNG
ĐỀ KIM TRA GIỮA K Đ5
BỘ MÔN TKYT-DSH-SKSS
Khi Y1 m hc 2018 - 2019
n thi : Tin hc ng dng
Thời gian : 10 phút/ 20 câu
1. Tìm ý sai khi dùng biến Date” đ khai báo:
A.Thi k đều tra
B.Thời điểm hết hn bo him y tế
C.Ngày sinh ca bnh nn
D.Ngày chuyn vin
E.Ny xut vin
2. Khi mô t các biến s đnh lượng, ta không th biu
th bng:
A.s minimum
B.t l
C.s trung bình
D. đ lch chun
E.tt c u biu th được
3. Khi mun biu din mt biến theo đc trưng bng
biểu đ hình tròn, ta
có th s dng lnh :
A.View/Ascending
B.Analyze/Frequencies
C.Analyze/ Pie charts
D.Analyze/Circles
E.tt c sai
lO MoARcPSD|47704698
4. Nếu phát hin b thiếu biến s trong quá trình xây
dng b câu hi nhp s liu, ta có th b sung biến
s ó bng lnh:
A.Data B.Add C.Insert D.Input
E.View
lO MoARcPSD|47704698
1
5. Trường hp có nhiu biến s, mun lc s liu trong SPSS Editor, ta có
th dùng lnh:
A.Transform/Recode B.Data/Select cases
C.Analyze/Report D.Data/Sort cases E. Edit/Select cases
6. Tên biến nào là úng khi mun mô t lp Y1?
A.y*1 B.y1 C.Y-1 D.Lop-Y1 E.1Ydk
7. Tình trng nh trng tiêm chng ca tr là loi biến:
A. nh lưng B. nh lượng th hng
C.khong chia D.nh phân E.tt c sai
8. Kết qu sau khi thc hin lnh Recode into same variables là:
A.s liu ược phân thành các nhóm B.s liệu chưa ược xếp nhóm
C.s liệu ưc sp t nh ến ln D.s liệu ược sp t ln xung nh
E. Tt c sai
9. Trong Variable view, Labels dùng:
A.khai báo tên biến B.khai báo s thp phân
C.gii thích ni dung ca biến D.gii thích cách t tên biến
E. tt c úng
10. Lnh ch file d liu có th m thy trong folder:
A.Edit B.Analyze C.Transform D.Data E.View
11. m câu lnh úng nht khi mun xếp th t d liu:
A.M file d liu/Compute
B.Data/Analyze/Sort cases
C.Analyze/Nonparametric Test
D. Data/Sort cases
E.Tt c sai
12. Lnh ch yếu cn s dng kim nh 2 t l nghiên cu:
lO MoARcPSD|47704698
A.Analyze/Means/Descriptives
B.Analyze/One-Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means
2
D.Analyze/Two- Proportion/Chi-square test
E.Tt c sai
13. Lnh ch yếu cn s dng ể kim nh mt trung bình nghiên cu vi mt
trung bình cho trước:
A.Analyze/Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/One-Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means
D.Analyze/One- Proportion/Chi-square test
E.Tt c sai
14. Lnh ch yếu cn s dng kim nh > 2 t l nghiên cu:
A.Analyze/Means/Descriptives
B.Analyze/Descriptives Statistics/One-Samples T-test
C.Analyze/ Descriptives Statistics/Crosstabs
D.Analyze/ Descriptives Statistics/Chi-square test
E. Analyze/ Descriptives Statistics/Descriptives
15. Lnh ch yếu cn chú ý nht khi tính trung bình ca mt biến nh lưng:
A.Analyze/Means/Descriptives
B.Analyze/One-Samples T-test
C. Analyze/Descriptives Statistics/ Means
D.Chn biến cầnnh toán ưa vào ô Test value
E.Tt c sai
16. Lnh ch yếu cn s dng ể kim nh 2 trung bình nghiên cu là:
A.Analyze/Compare Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/pendent Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means
lO MoARcPSD|47704698
D.Analyze/Descriptives Statistics/Two- Samples T-test E.Tt
c sai
3
17. Bước nào là úng nht khi biu din s liu nh lưng theo mt nh cht
kc:
A.Chn Data/Charts
B.Analyze/Compare Means/Means
C.Chn biến nh lưng cn mô t ưao ô Independent list
D.Analyze/Descriptive Statistics/Frequencies
E.Tt c sai
18. Khi tiến hành kim nh các trung bình, iu quan trng là xem t:
A. Biến s là nh lượng hay nh nh
B. Biến s có giá tr phù hp không
C. Biến s có dng chun hay không
D. Câu A B úng
E. Câu A, B và C úng
19. Lnh CTIME.DAYS dùng ể: A. soát s liu nh lưng
B. nh mt biến mới trên cơ sở biến ã có C. Tính
t l khi khôngnh ược bng Frequencies
D. Tính tui theo ngày sinh và ny khám bnh
E. Tính trung v Me
20. Lnh cn s dng nh hiu s 2 ln o chiu cao là:
A.Analyze/ Descriptives Statistics/ Differences
B.Analyze / Compute/ Differences
C.Transform/ Count/ Differences
D.Transform / Differences
E. Tt c sai
lO MoARcPSD|47704698
4
| 1/6

Preview text:

lO M oARcPSD| 47704698
KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ ĐỀ 5
BỘ MÔN TKYT-DSH-SKSS Khối Y1

Năm học 2018 - 2019 Môn thi :
Tin học ứng dụng Thời gian : 10 phút/ 20 câu
1. Tìm ý sai khi dùng biến “Date” để khai báo: A.Thời kỳ đều tra
B.Thời điểm hết hạn bảo hiểm y tế
C.Ngày sinh của bệnh nhân D.Ngày chuyển viện E.Ngày xuất viện
2. Khi mô tả các biến số định lượng, ta không thể biểu thị bằng: A.số minimum B.tỷ lệ C.số trung bình D. độ lệch chuẩn
E.tất cả ều biểu thị được
3. Khi muốn biểu diễn một biến theo đặc trưng bằng biểu đồ hình tròn, ta
có thể sử dụng lệnh : A.View/Ascending B.Analyze/Frequencies C.Analyze/ Pie charts D.Analyze/Circles E.tất cả sai lO M oARcPSD| 47704698
4. Nếu phát hiện bị thiếu biến số trong quá trình xây
dựng bộ câu hỏi ể nhập số liệu, ta có thể bổ sung biến số ó bằng lệnh: A.Data B.Add C.Insert D.Input E.View lO M oARcPSD| 47704698 1
5. Trường hợp có nhiều biến số, muốn lọc số liệu trong SPSS Editor, ta có thể dùng lệnh: A.Transform/Recode B.Data/Select cases C.Analyze/Report D.Data/Sort cases E. Edit/Select cases
6. Tên biến nào là úng khi muốn mô tả lớp Y1? A.y*1 B.y1 C.Y-1 D.Lop-Y1 E.1Ydk
7. Tình trạng tình trạng tiêm chủng của trẻ là loại biến: A. ịnh lượng
B. ịnh lượng thứ hạng C.khoảng chia D.nhị phân E.tất cả sai
8. Kết quả sau khi thực hiện lệnh Recode into same variables là:
A.số liệu ược phân thành các nhóm B.số liệu chưa ược xếp nhóm
C.số liệu ược sắp từ nhỏ ến lớn
D.số liệu ược sắp từ lớn xuống nhỏ E. Tất cả sai
9. Trong Variable view, Labels dùng ể: A.khai báo tên biến B.khai báo số thập phân
C.giải thích nội dung của biến
D.giải thích cách ặt tên biến E. tất cả úng
10. Lệnh tách file dữ liệu có thể tìm thấy trong folder: A.Edit B.Analyze C.Transform D.Data E.View
11. Tìm câu lệnh úng nhất khi muốn xếp thứ tự dữ liệu:
A.Mở file dữ liệu/Compute B.Data/Analyze/Sort cases C.Analyze/Nonparametric Test D. Data/Sort cases E.Tất cả sai
12. Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể kiểm ịnh 2 tỷ lệ nghiên cứu: lO M oARcPSD| 47704698 A.Analyze/Means/Descriptives B.Analyze/One-Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means 2
D.Analyze/Two- Proportion/Chi-square test E.Tất cả sai
13. Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể kiểm ịnh một trung bình nghiên cứu với một trung bình cho trước: A.Analyze/Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/One-Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means
D.Analyze/One- Proportion/Chi-square test E.Tất cả sai
14. Lệnh chủ yếu cần sử dụng kiểm ịnh > 2 tỷ lệ nghiên cứu: A.Analyze/Means/Descriptives
B.Analyze/Descriptives Statistics/One-Samples T-test
C.Analyze/ Descriptives Statistics/Crosstabs
D.Analyze/ Descriptives Statistics/Chi-square test
E. Analyze/ Descriptives Statistics/Descriptives
15. Lệnh chủ yếu cần chú ý nhất khi tính trung bình của một biến ịnh lượng: A.Analyze/Means/Descriptives B.Analyze/One-Samples T-test
C. Analyze/Descriptives Statistics/ Means
D.Chọn biến cần tính toán ưa vào ô Test value E.Tất cả sai
16. Lệnh chủ yếu cần sử dụng ể kiểm ịnh 2 trung bình nghiên cứu là:
A.Analyze/Compare Means/Descriptives
B.Analyze/Compare Means/pendent Samples T-test
C.Analyze/Compare Means/ Means lO M oARcPSD| 47704698
D.Analyze/Descriptives Statistics/Two- Samples T-test E.Tất cả sai 3
17. Bước nào là úng nhất khi biểu diễn số liệu ịnh lượng theo một tính chất khác: A.Chọn Data/Charts B.Analyze/Compare Means/Means
C.Chọn biến ịnh lượng cần mô tả ưa vào ô Independent list
D.Analyze/Descriptive Statistics/Frequencies E.Tất cả sai
18. Khi tiến hành kiểm ịnh các trung bình, iều quan trọng là xem xét:
A. Biến số là ịnh lượng hay ịnh tính
B. Biến số có giá trị phù hợp không
C. Biến số có dạng chuẩn hay không D. Câu A và B úng E. Câu A, B và C úng
19. Lệnh CTIME.DAYS dùng ể: A. Rà soát số liệu ịnh lượng
B. Tính một biến mới trên cơ sở biến ã có C. Tính
tỷ lệ khi không tính ược bằng Frequencies
D. Tính tuổi theo ngày sinh và ngày khám bệnh E. Tính trung vị Me
20. Lệnh cần sử dụng ể tính hiệu số 2 lần o chiều cao là:
A.Analyze/ Descriptives Statistics/ Differences
B.Analyze / Compute/ Differences
C.Transform/ Count/ Differences D.Transform / Differences E. Tất cả sai lO M oARcPSD| 47704698 4