Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Nguyễn Tùng
1
.0NN HÀNG U HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM
A.
Trả lời đúng hoặc sai:
1. Quy luật gtrquy luật kinh tế cơ bản của nền sản xuất hàng hoá.
Đúng
2. Lực ợng sản xuất pt triển và biến đổi nhanhn sự phát triển biến dổi của quan hệ sản xuất.
Đúng
3. Lực ợng sản xuất quyết định sự biến đổi của quan hsản xuất.
Đúng
4. G trthặng dư tuyệt đối thu được do tăngng suất lao động.
Sai-nsko đổi
5. Đối ợng lao động là tất cả những vt mà lao động của con ngườic động vào.
Sai
6. Tiên b hội to điều kiện thúc đẩy pt triển kinh tế.
Đúng kcc
7. bản bất biến bộ phận bản mà giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất.
Đúng
8. Nn ng Nớc m nhiệm vkinh doanh tiền.
Sai _Ngân hàng thương mại.
9. Cầu nhu cầu về hàng hoá dịch vụ, có khảng thanh toán.
Đúng
10. Cấu tạo g trị quan hệ tlệ về g trmua TLSX với g trị thsức lao động.
Đúng
11. Chủ nga bản độc quyền Nhà nước skết hợp giữa nhà nước tư sản với tư bản độc quyền.
Sai (kcc)
12. Giá trị thặng là kết qukinh doanh của n tư bản.
Sai- lợi nhuận
13. Lợi nhuận bình quân li nhun nnhau của các tư bản bằng nhau.
Đúng
14. Cạnh tranh giữa các ngành hình thành lợi nhuận bình quân.
Đúng
15. Cạnh tranh dẫn tới ch tụ và tập trung sản xuất làm hình thành các tchức độc quyền.
Đúng
16. Tiền giấy làm chức năng tiền thế giới.
Đúng kcc
17. ng h sức lao động nguồn gốc của giá tr thặng dư.
Đúng
18. Phân phối theo lao động ngun tc phân phối tiến b nhất lịch sử.
Đúng
19. Kinh tế N nước giữ vai t chi phối trong thời kquá độ.
Đúng
20. Phân ng lao động xã hội điều kiện của sản xut hàng h.
Đúng
21.Conxoociom ln kết dọc giữa các n bản ở những ngành có quan hệ về mặt kinh tế-kỹ thuật.
Sai -ngoài ra còn có
Xanhdica v torotà
22. Mỗi phương thức sản xuất có một hệ thống các quy luật kinh tế rngc động.
Sai
23. Tiền ơng của công nhân trong n máy là kết quphân phối ln đầu.
Đúng
24. Tiền m chứcng thước đo giá trng tiền để đo lường và biểu thgiá trị của ng hoá.
Đúng
25. Chủ nga bản tư do cnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền khác nhau về bản chất.
Sai
26. Sở hữu hình thức hội của chiếm hu.
Đúng
27. Lợi nhuận bình quân sphân phối lại giá trthặng giữa c tập đn bản.
Đúng
28. Cổ đông những người góp vốn để kinh doanh thu lợi nhun.
Đúng
Nguyễn Tùng
2
29. c quy luật kinh tế đều mang tính lịch sử.
Sai
30. Kinh tế nn nhỏ da trên hữu nhỏ về TLSX và không có c lột.
31. Sự độc lập tương đối về mặt kinh tế là điều kin của sản xuất ng hoá.
Đúng
32. bản bất biến bộ phận tư bản thay đổi đi lưng g trị trong quá trình sản xuất.
Sai- bản
khả biến
33. Ngân ng Nớc cơ quan độc quyền phátnh tiền giấy.
Đúng
34. Tín dụng nn hàng: Là môi giới về tiền giữa nời đi vay nời cho vay.
Đúng
35. Cạnh tranh giữa các n bản trong c ngành sản xuất khác nhau, hình thành giá tri thtrường.
Sai- trong nội bộ ngành
36. ng h sức lao động yếu tquyết định có quan hệ bóc lột.
Đúng
37. Tiền xuất hiện là do lực ợng sản xuất quy định.
38. Kinh tế tự nhiên là kinh tế sản phẩm để tu ng cho chính họ.
Đúng
39. Phân phối nh qn là đặc trưng của sản xuất hàng hoá XHCN.
40. Độc quyền hạn chế cnh tranh, thể làm giảm chi phí sản xuất.
Đúng
41. Tín dụng tơng mại là việc muan chịu ng hoá với kỳ hạn và lãi suất nhất định.
Đúng
42. Giá trị thặng ơng đối là do tăng năng suất lao động xã hội.
Đúng
43. Giá trị thặng tuyệt đối là do o i thời gian lao động ng cường độ lao động.
Sai-ko
tăng cđlđ
44. Giá trị thặng siêu ngạch do tăng ng suất lao động biệt.
Đúng
45. Chức năng tiền thế giới: dùng để thanh toán và di chuyển của cải giữa các quốc gia.
Đúng
46. ng h sức lao động thuộcnh g trị sử dụng đặc biệt làm vật ngang giá.
47. Đối tượng lao động gồm tất cả những vật lao động của con người tác động vào.
Sai
48. Quy luật kinh tế phát huyc dng thông qua hoạt động của con người.
Đúng
49. Quy luật kinh tế giống quy lut tự nhiên là đều tng qua hoạt động của con ni
. Sai
50. Tiền mang nh ti bản khi nó được vận động theo công thức T H – T’.
Đúng
51. ng h sức lao động yếu tquyết định để tiền biến thành bản.
Đúng
52. bản lưu động tồn tại ới dng vật rtiền mau hỏng, nguyên vật liệu tin ơng.
Đúng
kcc
53. Thời gian chu chuyển gồm thời gian sản xuất thời gian lưu thông.
Đúng
54. sở của lợi tức quyền sử dụng vốn vay.
Đúng
55. Quy luật giá trm phân h những nời sản xuất thành nời giàu và nời nghèo.
56. c tel liên minh độc quyền kng bền
. Đúng
57. Quy luật giá tr quy luật kinh tế bản của sản xuất ng hoá.
Đúng
58. Địa chênh lệch giá trị thặng su ngạch dôi ra ngi lợi nhuận nh quân công nghiệp.
Nguyễn Tùng
3
59. Sức lao động là khả năng lao động của con người gồm thể lực trí lực.
Đúng
60. Tích tụ bản tích luỹ tư bản.
Sai
61. Xanhđica là tổ chức độc quyền vu thông.
Đúng
62. Chiếm hữu phản ánh quan hệ giữa con nời vi tự nhiên.
63. Giá trị kng sinh ra u thông, nhưng g tr lớn lên không thể ở ngoài u thông
.Đúng
64. Xanhđica quy định mức gthống nhất cho các n bản.
65. Quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất sẽ tc đẩy LLSX phát triển.
Đúng
66. Hàng hoá sức lao động có đặc điểm tạo ra giá trị mới lớn hơn g trị của bản tn .
Đúng
67. Lao động cth rất cần thiết trong mọi hội.
Đúng
68. Sản phẩm cần thiết để tích luỹ tái sản xuất m rộng.
69. Lao động trừu ợng là phạm trù nh viễn.
70. Giá trị thặng ơng đối do tăngng suất lao động cá biệt.
Sai-nshội
71. Lợi tức ới chủ nghĩa bản cũng kết qudo bóc lột lao động làm thuê.
72. Hao mòn hữu hình lao sự giảm g trị và hỏng g trị sử dụng tng qua khấu hao.
73. cấu kinh tế tổng thể các bphận hợp thành của nền kinh tế quốcn.
74. Tiền thực hiện đủ 5 chức ng phải tin ng.
Đúng
75. Sản phẩm thặng dư một phần sản phẩm hội dùng đphát triển kinh tế hội.
Đúng
76. Theo Mác, đốiợng môn kinh tế chính tr nghn cứu QHSX trong mối liên hệ với LLSX và
KTTT mỗi giai đoạn phát triển của lịch sử.
Đúng
77. cấu g tr hàng h gồm C + (V + M).
Đúng
78. Phương pháp tru tượng h khoa học là gạt bi ngẫu nhiên, tạm thời để m ra cái bản chất.
Đúng
79. c loại lao động cụ thể là khác nhau về bn chất.
Sai
80. Tiền m chứcng thanh toándùng tiền để mua hàng hoá và dịch vụ.
Đúng
81. Địa tuyệt đối thu được nhờ gtrị cá biệt nhn giá tr hội của ng phẩm.
82. Hao mòn hình doc động ca tiến bộ kthuật.
Đúng
83. Đối tượng của môn kinh tế chính trnghiên cứu quan hsản xuất.
Sai- thiếu
84. Giá cng h tỷ lệ thuận với g trcủa , tỷ lệ nghịch vi giá trị của tiền.
Đúng
85. Giá trị hàng hoá tỷ lệ thuận với hao phí lao động kết tinh, tỷ lnghịch vi năng suất lao động.
Đúng
86. liệu sản xuất yếu tố khách thcủa q trình sản xuất, con người chủ thcủa sản xuất.
Đúng
87. bản cđịnh là g tr hao mòn và dịch chuyển từng phần g tro SP, quy hiện vật lớn.
Sai
88. bản là sự vận động của tiền trong u thông.
Đúng
Nguyễn Tùng
4
89. bản là quan hệ hội, quan hc lột.
Đúng
90. Lợi nhuận thương nghiệp là do mua rẻ n đắt.
Sai kcc
91. Lợi nhuận thương nghiệp là do tài ng của tơng gia.
Sai
92. Kinh tế thị trường định ớng XHCN mô hình kinh tế đặc thù, chịu c động đan xen của nhiều
nhân tố: quy luật khách quan của thị trưng ngun tắc của CNXH.
Đúng
93. Nền kinh tế nhiều thành phần là đặc trưng của thời kỳ q độ n chnghĩa xã hội.
Đúng-còn
tất yếu kq
B
. Lựa chọn câu trả lời đúng:
u 1: G trhàng hoá xuất hiện trong điều kiện mô nh kinh tế nào?
a) Trong n
ền
kinh t
ế
t
nhi
ê
n
c) Trong n
ền kinh tế h
àng hoá
b) Trong m
ọi
n
ền
kinh t
ế
d) Trong ch
ngh
ĩa
t
ư
b
ản
u 2: Lao động cụ th:
a) Gi
ống
nhau v
ch
ất
c
ủa
m
ọi
lo
ại
lao
đ
ộng
c) Lao
đ
ộng
ch
â
n tay
b) Lao
đ
ộng
gi
ản
đơ
n
d) Lao
đ
ộng d
i một h
ình th
c nhất
đ
ịnh
u 3: Cônglômêrat là tổ chức độc quyền:
a)
Li
ê
n k
ết
ngang
c
) Ln k
ết
đ
a ngành
b) Li
ê
n k
ết
nhi
ều
t
ư
b
ản
c
ác
ng
ành
c
ó
li
ê
n quan v
m
ặt
kinh t
ế
k
thu
t
d) Li
ê
n k
ết
c
ùng
ng
ành
u 4: bản cđịnh là:
a) Quy m
ô
hi
ện
v
ật
to l
n
c) L
à
ngu
ốn
g
ốc
t
ạo
ra gi
á
tr
th
ng
d
b) L
à
đ
i
u
ki
ện
t
ă
ng n
ă
ng
su
t
lao
đ
ộng
d) Gi
á tr
chu chuyển chậm
u 5: Tất cả lao động cụ thể:
a)
Gi
ống nhau về chất
c)
Đ
ộc
l
p
nhau
b) Li
ê
n quan v
i
nhau
d) Kh
ác
nhau v
ch
ất
u 6: Chi phí sản xut TBCN là:
a) To
àn
b
t
ư
b
n
ng
tr
ư
c
c) S
ti
n
m
à
nh
à
t
b
ản
ng
ra
b
)
K= (C + V)
d) L
à
hao ph
í
t
ư
b
n
u 7: -rớt là tổ chức đc quyền về:
a) Toàn b
ộ sản xuất, l
u thông và i chính
c) M
ột
kh
â
u c
ủa
t
ái
s
ản
xu
ất
b
) S
n xuất v
à tiêu th
sản phẩm
d) L
ư
u th
ô
ng v
à
t
ài
ch
ính
Nguyễn Tùng
5
u 8: Yếu tố o khôngm cho gtrị sản phẩm giảm?( kcc)
a) Tr
ình
đ
c
ủa
ng
ư
i
lao
đ
ộng
c) Thay
đ
ổi
c
ô
ng c
lao
đ
ộng
b) Thay
đ
ổi
c
ách
th
ức
qu
ản
l
ý
d) Ng
ư
i lao
đ
ộng hao phí sức lực nhiều h
ơ
n
u 9: Đơn vị đong giá trhàng h:
a) Th
ơ
i gian lao
đ
ộng
t
ính
theo gi
, ng
ày
, th
áng
c) Th
ời
gian lao
đ
ộng
c
á
bi
ệt
b) Th
i gian hao phí lao
đ
ộng x
ã h
ội cần thiết
d) Th
i
gian lao
đ
ộng
c
ủa
t
ừng
ng
ành
u 10: Pt triển kinh tế là:
a)
T
ă
ng GDP, ch
ất l
ư
ng cuộc sống, biến
đ
ổi c
ơ
c
u kinh tế
c) Tr
ình
đ
d
â
n tr
í
b)
n
đ
ịnh
v
kinh t
ế
, ch
ính
tr
,
x
ã
h
ội
d) Tu
ổi
th
ng
ời
d
â
n
u 11: Tư bản i chính :
a) S
dung hợp giữa t
b
ản
Đ
QCN v
i
Đ
QNH
c) S
dung h
ợp
c
ác
t
p
đ
o
àn
kinh t
ế
l
ớn
b) S
dung h
p
gi
ữa
c
ác
Đ
Q v
i
Nh
à
n
ư
ớc
t
ư
s
ản
d) S
dung h
p
gi
ữa
c
ác
t
ch
ức
t
ài
ch
ính
nh
u 12: Lý luận về chủ nghĩa bản do cạnh tranh của ai (kcc)
a) V.I. L
ê
nin
c) D. Ric
ác
do
b) A.Sm
íth
d)
C. Mác
u 13: Hthống quy luật kinh tế của pơng thức sn xuất gồm: (kcc)
a) C
ác
quy lu
ật
t
nhi
ê
n
c)
Quy lu
t kinh tế của thị tr
ư
ng
b) C
ác
quy lu
t
chung v
à
quy lu
ật
đ
ặc
th
ù
d) Quy lu
ật
ã
h
ội
u 14: Sc động của quan hệ cung cầu làm cho:
a) Gi
á
c
b
ằng
gi
á
tr
c) Gi
á
c
nh
h
ơ
n gi
á
tr
b) Gi
á
c
l
n
h
ơ
n gi
á
tr
d)
Giá c
vận
đ
ộng xoay quanh g tr
u 15: Lợi nhuận nh quân là do:
a)
Mua r
b
án
đ
t
c) Pn ph
ối lại lợi nhuận giữa các ng
ành
b) T
ă
ng n
ă
ng su
ất
lao
đ
ộng
d) T
ă
ng t
su
t
l
i
nhu
ận
u 16: Nguồn gốc của tiền:
a) Ph
át
tri
n
kinh t
ế
c) Ng
â
n h
àng
Nh
à
n
ư
c
ph
át
h
ành
b) Nhu c
u của sản xuất v
à trao
đ
ổi
d) Nhu c
ầu
ê
u d
ùng
t
ă
ng nhanh
Nguyễn Tùng
6
*
u 17: Bản chất của lợi tức là:
a) L
ãi
c
ph
ần
c) M
ột phần lợi nhuận b
ình quân
b) S
ti
ền
tr
cho quy
n
s
d
ụng
v
ốn
vay
d) Ti
ền
l
ãi
do kinh doanh
u 18: Những nh thức nào không phải xut khẩu bản:
a)
Đ
ầu
t
ư
x
â
y d
ng
m
ới
c)
Th
ầu
x
â
y d
ng
c
ác
x
í
nghi
ệp
b) Cho vay
d) Xu
ất khẩu h
àng hoá
u 19: Tăng trưng kinh tế :
a) T
ă
ng n
ă
ng su
ất
lao
đ
ộng
c) T
ă
ng c
ng
đ
lao
ộng
b
) T
ă
ng quy s
n l
ng
d) T
ă
ng GDP theo th
i gian
u 20: Hàng hoá có bản chất:
a) Tho
m
ãn
nhu c
ầu
ê
u d
ùng
cho con ng
ư
i
c) Tr
ư
ớc
khi ti
ê
u d
ùng
ph
ải
qua mua b
án
b) S
n
ph
ẩm
c
ủa
lao
đ
ộng
d) C
a, b, c
u 21: Pơng pháp trừu ợng hoá khoa học:
a) Kh
ái
qu
át
ho
á
, t
ổng
h
p
ho
á
c) T
ìm
c
ái
chung, gi
ống
nhau c
ủa
c
ác
s
v
ật
b) Chia nhỏ đối ợng để nghiên cu d) Gạt bnhững yếu tngẫu nhiên, tam thời đtìm ra i bản
ch
t của
đ
ối t
ư
ng nghi
ên c
u
Câu 22: Các tel là tchc độc quyền về:
a)
Gc
, khối l
ư
ng sản phẩm v
à th
tr
ư
ng
c) S
ản
xu
t
, l
u th
ô
ng, t
ài
v
b) To
àn
b
s
n
xu
ất
v
à
l
ư
u th
ô
ng
d) Mua nguy
ê
n li
ệu
, b
án
s
ản
ph
ẩm
u 23: Khi tăng ng suất lao động:
a) G tr
tạo ra trong một
đơ
n v
thời gian t
ă
ng
c) Gi
á
tr
t
o
ra trong m
ột
đơ
n v
th
i
gian khg
đ
ổi
b)
Gtr
tạo ra trong một
đơ
n v
thời gian giảm
d) Gi
á
tr
m
ột
s
ản
ph
ẩm
kh
ô
ng
đ
ổi
u 24: Chức ng của tiền m thước đo g trị :
a)
Đ
o l
ư
ng giá trị các h
àng hoá khác
c)
Đ
mua b
án
b) Tr
l
ươ
ng, tr
n
d) N
ộp
thu
ế
u 25: Điều kiện sức lao động biến tnh hàng hoá:
a) C
ó
quy
ền
b
án
s
c
lao
đ
ộng
c) T
do về
thân th
v
à không có TLSX
b) C
ó
quy
ền
s
h
u
n
ă
ng l
ực
lao
đ
ộng
d) Mu
ốn
đ
i l
àm
đ
c
ó
thu nh
ập
Nguyễn Tùng
7
u 26: Pn chiac thành phn kinh tế do:
a) Do quy m
ô
s
ản
xu
t
quy
ết
đ
nh
c) H
ình
th
c
t
ch
ức
kinh t
ế
quy
ịnh
b) Do tr
ình
đ
k
thu
ật
quy
ết
đ
ịnh
d)
c nh th
ức sở hữu về TLSX quy
đ
ịnh
u 27: Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do:
a) C
ạnh
tranh c
ác
nh
à
t
ư
b
ản
trong c
ùng
ng
ành
c) C
ạnh tranh giữa các ng
ành s
ản xuất
b) T
ác
đ
ộng
c
ủa
quy lu
ật
kinh t
ế
d) Do c
ơ
ch
ế
th
ư
ng
t
ác
đ
ộng
u 28: Pt triển kinh tế là:
a) T
ă
ng GDP theo th
i
gian
c) Bi
ến
đ
ổi
c
c
ấu
kinh t
ế
b) N
â
ng cao ch
ất
l
ư
ợng
cu
ộc
s
ống
d) C
a, b, c
u 29: Đối tượng lao động là:
a) Nh
ng yếu tố trong t
ư
nhiên và nguyên li
u
c) C
ơ
s
h
t
ng
b) Khoa h
ọc
v
à
c
ô
ng ngh
d) T
ư
li
u
lao
đ
ộng
c
ủa
n
ô
ng d
â
n
u 30: Tái sản xuất mở rộng là:
a) Quy m
ô
n
ă
m sau b
ằng
n
ă
m tr
ư
ớc
c) Quy m
ô
n
ă
m sau b
é
h
n n
ă
m tr
ư
c
b)
Quy mô n
ă
m sau l
ớn h
ơ
n n
ă
m tr
ư
ớc
d) T
ất
c
đ
ều
sai
u 31: Kinh tế thtrường nước ta có đặc điểm:
a) C
òn
tr
ình
đ
k
ém
ph
át
tri
ển
c) KTTT ph
át
tri
ển
theo
ịnh
h
ng
XHCN
b) Kinh t
ế
th
tr
ư
ng
nhi
ều
th
ành
ph
ần
d) C
a, b, c.
u 32: Bản chất của bản thương nghiệp là
a) T
ư
b
n
kinh doanh h
àng
ho
á
c) T
ư
b
ản
h
àng
ho
á
b) T
ư
b
n hoạt
đ
ộng trong l
ư
u tng
d) B
ph
ận
c
ủa
tu
ần
ho
àn
t
n
c
ô
ng nghi
ệp
u 33: Tư bản cho vay:
a) V
àng
v
à
kim lo
ại
c) Ch
ng
kho
án
ho
ặc
ng
â
n phi
ếu
b)
T
ư
b
n tin nh
àn r
ỗi
d) Ngo
i
t
u 34: Tư bản thương nghiệp :
a) T
ư
b
n
kinh doanh h
àng
ho
á
c) T
ư
b
ản
h
àng
ho
á
b
) T
ư
b
n hoạt
đ
ộng trong l
ư
u tng
d) c
a, b, c.
Nguyễn Tùng
8
u 35: Lợi nhuận thương nghiệp là:
a) M
ột phn lợi nhuận b
ình qn do lao
đ
ộng ng nghiệp to ra
c) Do mua r
, b
án
đ
t
b) T
ài
n
ă
ng kinh doanh c
ủa
t
ư
b
ản
d) Do l
ừa
g
t
, c
p
óc
u 36: Bản chất địa tô TBCN là
a) M
ột phn giá trthặng d
ư
do CN nông nghi
ệp tạo ra
c) Do s
h
u
ru
ộng
ất
b) Do m
à
u m
c
ủa
đ
ất
t
ạo
ra
d) L
à
ti
ền
thu
ê
đ
ất
c
ủa
t
ư
b
ản
Câu 37: Lợi nhuận độc quyền do: (Kcc)
a) L
i
nhu
ận
b
ình
qu
â
n v
à
c
ác
ngu
ồn
l
i
kh
ác
c) Do c
ạnh tranh m
à
b)
Do c l
ột của ng
ư
i sản xuất
d) Do b
óc
l
ột
nh
â
n d
â
n n
ư
ớc
kh
ác
u 38: Lợi tức :
a)
Gc
của t
ư
b
ản cho vay
c) Ti
n
t
đ
ra ti
ền
b) S
ti
ền
tr
cho quy
n
s
d
ụng
v
ốn
vay
d) Ti
ền
l
i
c
ủa
v
ốn
vay
u 39: Cơ ssinh địa tô là:
a) Quy
n t
ư
h
u ruộng
đ
t
c) Do m
à
u m
c
ủa
đ
ất
em l
ại
b) L
à
s
ti
n
thu
ê
đ
ất
d) Quy
n
s
d
ụng
đ
ất
u 41: Khi năng suất lao động tăng:
a) Gi
á
tr
m
ột
đơ
n v
s
ản
ph
ẩm
t
ă
ng
c) Gi
á
tr
m
ột
đơ
n v
s
ản
ph
ẩm
kh
ô
ng
đ
ổi
b)
Gtr
một
đơ
n v
ị sản phẩm giảm
d) C
a, b, c,
đ
ều
sai
u 43: Tăng ng suất lao động:
a) T
ă
ng th
i
gian lao
ộng
c) T
ă
ng s
l
ng
lao
đ
ộng
b)
T
ă
ng hi
ệu quả hay hiệu suất lao
đ
ộng
d) C
ba ph
ươ
ng
án
tr
ê
u 44: Các ku của quá tnh tái sản xuất:
a) S
ản
xu
ất
c) Ti
ê
u d
ùng
b) Ph
â
n ph
ối
, trao
đ
ổi
d) C
a, b, c.
u 45: Lợi nhuận : (kcc)
a) Ti
ền
c
ô
ng kinh doanh c
ủa
nh
à
t
ư
b
n
c)
nh thái chuy
n hoá của giá trthặng d
b) Ti
ền
l
ãi
c
ủa
nh
à
t
ư
b
ản
d)
Chênh l
ệch giữa giá trv
à chi phí s
ản xuất
Nguyễn Tùng
9
u 46: Tư bản khả biến :
a) B
ph
ận
tw b
ản
d
ùng
đ
thu
ê
s
ức
lao
đ
ộng
c) T
ạo
ra gi
á
tr
th
ng
d
b) Bi
ến
đ
ổi
đ
i
l
ư
ng
gi
á
tr
trong s
ản
xu
ất
d) C
a, b, c.
u 47: Học thuyết o của Mác được coi là hòn đá tảng?
a) H
ọc
thuy
ết
gi
á
tr
lao
đ
ộng
c) H
ọc
thuy
ết
t
ích
lu
t
b
ản
b) H
ọc
thuy
ết giá trthặng d
ư
d) H
ọc
thuy
ết
t
ái
s
n
xu
ất
t
ản
x
ã
h
ội
u 48: Đối tượng môn kinh tế chính trlà:
a) S
ản
xu
ất
c
ủa
c
ải
v
ật
ch
ất
c) QHSX trong s
c
đ
ộng với LLSX v
à KTTT
b) Quan h
x
ã
h
ội
gi
ữa
ng
ư
i
v
i
ng
ư
i
d) Qu
á
tr
ình
s
n
xu
ất
, ph
â
n ph
ối
, trao
ổi
, ti
ê
u d
ùng
u 49: Đặc điểm hoạt động của các quy luật kinh tế:
a) Mang tính kch quan
c) Th
ô
ng qua ho
t
đ
ộng
c
ủa
con ng
ư
ời
b) Mang t
ính
ch
quan
d) C
a, b, c.
u 50: Hoạt độngo ca con người cơ bản nhất:
a) Ho
ạt
đ
ộng
khoa h
ọc
c) Ho
ạt
đ
ộng lao
đ
ộng sản xuất
b) Ho
ạt
đ
ộng
ch
ính
tr
d) Ho
ạt
đ
ộng
v
ă
n ho
á
, ngh
thu
ật
C.
Sắp xếp khái niệm cho phù hợp
1. Phương pp trừuợng hoá khoa
h
ọc
A1.u thuẫn giữa LLSX với QHSX
2. Ti
ền
l
àm
ch
ức
n
ă
ng th
ư
ớc
đ
o gi
á
tr
A2. Lao
đ
ộng
kh
ô
ng th
ành
th
o
3. Lao
đ
ộng
gi
ản
đơ
n
A3. T
l
gi
a
s
l
ư
ng
TLSX v
i
s
l
ư
ng
SL
Đ
4. Quy
ền
s
h
u
A4. Ph
n
thu nh
ập
r
òng
t
ư
t
ài
s
ản
n
ớc
ngo
ài
5. L
ư
ng
gi
á
tr
h
àng
ho
á
A5. Ch
s
ph
át
tri
ển
con ng
ư
i
6. HDI A6. Sự vận động của bản qua 3 giai đoạn, qua 3 nh thái,
tr
v
h
ình
th
ái
c
ũ
c
ó
gi
á
th
ặng
d
.
7. Ti
ền
l
àm
ch
ức
n
ă
ng thanh to
án
A7. S
t
ă
ng l
ê
n v
quy m
ô
s
ản
l
ợng
c
ủa
n
KT
8. C
u
t
o
k
thu
ật
c
ủa
t
ư
b
ản
A8. G
ạt
b
hi
n
t
ư
ng
c
á
bi
ệt
, t
ìm
ra c
ái
ản
ch
ất
9. T
ái
s
n
xu
ất
gi
n
đơ
n
A9. S
h
u
khi lu
ật
ho
á
10. Ngân ng thương mại nước
ngo
ài
A10. Quan hgiữa người với người trong sản xuất
11. Quan h
s
ản
xu
ất
A11. T
ă
ng quy m
ô
b
ằng
c
ách
h
p
nh
ất
nhi
ều
t
b
ản
CB
12. T
ă
ng tr
ư
ng
A12. B
án
h
àng
ho
á
ch
ịu
ti
n
c
ó
k
h
n
v
i
l
i
t
ức
Nguyễn Tùng
10
13. Quy luật bản của kinh tế ng
ho
á
A13. Q trình sản xuất lặp lại với quy như cũ
14. T
ập
trung t
ư
b
ản
A14. L
à
ng
â
n h
àng
n
c
ngo
ài
t
i
Vi
ệt
nam
15. Tu
ần
ho
àn
t
ư
b
ản
A15. Quy lu
ật
gi
á
tr
16.
Đ
ối
t
ng
lao
đ
ộng
A16. S
l
ư
ợng
lao
đ
ộng
hao ph
í
d
s
ản
xu
t
ra h
àng
ho
á
17. M
â
u thu
ẫn
v
ốn
c
ó
c
ủa
CNTB
A17. D
ùng
đ
tr
l
ươ
ng, tr
n
, thanh to
án
M
-
B ch
ịu
18. T
ái
s
ản
xu
ất
t
ư
b
ản
x
ã
h
ội
A18.
Đ
o l
ư
ờng
gi
á
tr
c
ủa
t
ất
c
c
ác
h
àng
ho
á
19. S
kh
ác
nhau gi
a
GNP v
à
GDP
A19. L
à
t
ất
c
nh
ng
ì
m
à
lao
ộng
t
ác
ộng
ào
t
ạo
ra S
20. T
ín
d
ụng
th
ươ
ng m
i
A20. T
ái
s
ản
xu
t t
ư
b
ản
c
á
bi
t
,
đ
an xen, ph
thu
ộc
nhau
1. T
ái
s
n
xu
ất
gi
n
đơ
n
B1. GDP/d
â
n s
2. N
ă
ng su
ất
lao
đ
ộng
B2. Tr
ư
ớc
khi ti
ê
u d
ùng
ph
ải
qua mua b
án
3. T
ái
s
n
xu
ất
ra c
ủa
c
ải
v
t
ch
t
B3. S
n
xu
ất
ra nh
ằm
trao
đ
ổi
,
đ
b
án
4. Lao
đ
ộng
B4. Nh
ng
c
ái
trong t
ư
nhi
ê
n v
à
nguy
ê
n li
ệu
5. Thu nh
p
qu
ốc
d
â
n b
ình
qu
â
n
B5. C
ác
ếu
t
s
n
xu
ất
s
n
s
àng
i v
ào
s
n
xu
ất
6. Ch
ti
ê
u bi
u
hi
ện
t
ă
ng tr
ư
ởng
B6. L
à
qu
á
tr
ình
ti
ê
u d
ùng
s
ức
lao
ộng
7. Qu
á
tr
ình
s
n
xu
t
t
ư
b
ản
ch
ngh
ĩa
B7. T
ổng
c
ác
t
ư
b
ản
c
á
bi
ệt
ho
t
đ
ộng
đ
an xen, t
ác
đ
ộng
nhau
8. Th
i
gian chu chuy
n
c
ủa
t
ư
b
ản
B8. L
à
gi
á
c
c
ủa
v
ốn
vay
9. Th
i
gi
á
d
tr
s
ản
xu
t
B9. V
ốn
do nhi
u
ng
i
g
óp
b
ằng
c
ách
mua c
phi
ếu
10.
Đ
ối
t
ng
lao
đ
ộng
g
ồm
B10. L
ạm
ph
át
phi m
ã
11. Gi
á
tr
s
d
ụng
h
àng
ho
á
SL
Đ
B11. T
l
t
ă
ng c
ủa
GNP v
à
c
ủa
GDP
12. H
àng
ho
á
B12. Th
i
gian t
ư
b
n
n
ằm
l
ại
trong s
n
xu
t
13.
Đ
ối
t
ng
m
ô
n kinh t
ế
ch
ính
tr
B13. T
ư
b
ản
th
ực
hi
n
m
ột
v
òng
tu
ần
ho
àn
14. Gi
á
tr
trao
đ
ổi
B14. Quy m
ô
nh
ư
c
ũ
15. L
i
t
ức
B15. Ho
ạt
đ
ộng
c
ó
m
ục
đ
ích
, c
ó
ý
th
ức
c
ủa
con ng
ời
16. Ng
â
n h
àng
th
ươ
ng m
ại
c
ph
ần
B16. Nghi
ê
n c
u
QHSX trong m
ối
li
ê
n h
v
i
LLSX, KTTT
17. Th
ời
gian s
ản
xu
t
B17. Hi
u
qu
, hi
ệu
su
t
, n
ă
ng l
ực
c
ủa
lao
ộng
s
ống
18. L
ạm
ph
át
hai con s
B18. T
ái
s
n
xu
ất
ra TLSX v
à
TLTD
19. Sản xuất hàng h B19. Sự thống nhất giữa việc tạo ra giá tr sử dụng với việc
t
ạo
ra gi
á
tr
, gi
á
tr
th
ng
d
ư
20. S
ản
xu
t
h
àng
ho
á
B20. Quan h
v
s
l
ng
gi
ữa
c
ác
gi
á
tr
s
d
ụng
kh
ác
nhau
1.
Đ
ối
t
ư
ợng
m
ô
n kinh t
ế
ch
ính
tr
C1. C
ác
doanh nghi
ệp
v
ốn
100% c
ủa
ng
ời
ớc
ngo
ài
2. Ph
át
tri
n
C2. H
ình
th
ái
chuy
ển
ho
á
c
ủa
gi
á
tr
3. Ch
ti
ê
u t
ă
ng tr
ư
ởng
kinh t
ế
C3. D
ựa
ê
n s
h
u
nh
à
n
ư
c
v
t
li
u
s
ản
xu
t
4. Lao
đ
ộng
tr
u
t
ư
ng
C4. Ho
ạt
đ
ộng
c
ủa
quy lu
t
gi
á
tr
th
ặng
ư
trong
đ
i
ều
ki
n
t
Nguyễn Tùng
11
do c
nh
tranh
5. Lao động giản đơn C5. Phần g trthặng dôi ra ngi giá trthặng trung
b
ình
c
ủa
x
ã
h
ội
6. Ti
ền
th
ế
gi
i
C6. L
à
b
ph
n
c
ủa
tu
n
ho
àn
t
b
ản
c
ô
ng nghi
ệp
t
ách
ra
7. L
ư
ng
gi
á
tr
c
ủa
h
àng
ho
á
C7. L
àm
nhi
ệm
v
thanh to
án
qu
ốc
t
ế
8. L
c
l
ư
ng
s
ản
xu
t
C8. G
t
b
c
á
bi
ệt
, t
ìm
ra c
ái
b
n
ch
ất
9. Gi
á
tr
th
ặng
d
ư
t
ươ
ng
đ
ối
C9. Th
i
k
c
ải
bi
ến
c
ách
m
ạng
s
â
u s
ắc
, tri
t
đ
, to
àn
di
ện
10. Gi
á
tr
th
ặng
d
ư
si
ê
u ng
ạch
C10. Lao
đ
ộng
kh
ô
ng th
ành
th
ạo
11. Tr
ừu
t
ng
ho
á
khoa h
ọc
C11. Li
ê
n k
ết
nhi
ều
nh
à
t
b
n
nh
th
ành
t
b
ản
l
n
12. Kh
ối
l
ng
gi
á
tr
th
ng
d
ư
C12. L
à
hao ph
í
s
c
l
ực
c
ủa
con ng
i
13. Gi
á
c
s
ản
xu
t
C13. Ch
s
ph
át
tri
ển
con ng
ư
i
14. T
ư
b
ản
th
ươ
ng nghi
p
C14. T
ă
ng tr
ư
ng
kinh t
ế
v
à
bi
ến
đ
ổi
ch
ất
l
ư
ng
cu
ộc
s
ống
15. Th
ành
ph
ần
kinh t
ế
C15. Lao
đ
ộng
x
ã
h
ội
c
ần
thi
ết
s
ản
xu
ất
ra h
àng
ho
á
16. Thành phần kinh tế có vốn đầu
n
ư
c
ngo
ài
C16. Quy bóc lột lao động làm thuê của n bản
17. Th
ời
k
qu
á
đ
l
ê
n CNXH
C17. G
ồm
TLSX v
à
SL
Đ
đ
ti
ến
h
ành
s
n
xu
ất
18. T
ập
trung t
ư
b
ản
C18. Gi
á
tr
th
ặng
d
ư
do r
út
ng
n
th
ời
gian lao
ộng
t
ất
ếu
19. HDI
C19. T
ch
ức
kinh t
ế
ựa
tr
ê
n s
h
u
v
t
u
s
ản
xu
t
20. T
s
úât
l
i
nhu
ận
b
ình
qu
â
n
C20. Nghi
ê
n c
u
QHSX trong s
t
ác
đ
ộng
v
ới
LLSX, KTTT
Bài làm:
*1-A8 6-A5 11-A10 16-A19
2-A18 7-A17 12-A7 17-A1
3-A2 8-A3 13-A15 18-A20
4-A9 9-A13 14-A11 19-A4
5-A16 10-A14 15-A6 20-A12
Nguyễn Tùng
12
*1-B14 6-B11 11-B6 16-B9
2-B17 7-B19 12-B3 17-B12
3-B18 8-B13 13-B16 18-B10
4-B15 9-B2 14-B20 19-B5
5-B1 10-B4 15-B8 20-B7
*1-C20 6- C7 11- C8 16-C1
2- C14 7-C15 12-C16 17-C9
3-C3 8-C17 13-C2 18-C11
4-C12 9-C18 14-C6 19-C13
5-C10 10-C5 15-C19 20-C4
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
1
TEST TR C NGHI ỆM
TÀI LI U TR C NGHI M KINH T CHÍNH TR W1-W 10
Giảng vn hướ Phương Dungng dẫn: Nguyễn Thị
Biên so n: Tài li u HUST
I. TU N S Ố 01
B. 1516
C. 1156
D. 1651
B. William Petty
C. Tomas Mun
D. Karl Max
B. Sai
D. Quan h i, muan ệ trao đổ
E. Quan h trong kinh doanh
F. Quan h h i
B. Quan h phân ph i
C. Quan h n lý ệ quả
D. Quan h h i
u 1: Thu t ng "Kinh t chính tr " xu t hi ế ện đầu tiêno năm nào?
u 2: Ai là n đầu tiên đưa ra thui t ngữ khoa học "Kinh tế cnh trị"?
u 3: Kinh t chính tr Mác - a và pt tri n tr c ti p nh ng thành tế Lênin đã kế th ế ựu
của Kinh t chính tr n c ế ị tư sả điển Anh. Đúng hay Sai?
u 4: t trong quan h s n xu t gi i vĐâu là các mặ ữa ngư ới người?
u 5: Trong các m t c a quan h s n xu t, m t nào quan tr ng nh t, quy nh các ết đị
mặt còn lại?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
2
B. Quan h i, mua bán gi i v i trong Ch n ệ trao đổ ữa ngườ i ngườ nghĩa Tư bả
C. Các gi n t ải pp giúp cho Nhà tư b ối đa h Giá trị thặng dư trong Chủ nghĩa
bản
D. Các công c kinh t c áp d u ti t n n kinh t ế được Nhà nướ ụng để điề ế ế
A. t bi n ch Phương pp Duy v ứng
C. ch s Phương pp Logic Lị
D. t siêu hình Phương pp Duy v
B. Phương pháp Nghn cứ u tượu tr ng
C. Phương pháp Logic Lịch s
D. Phương pp Duy vật siêu hình
B. Đúng
B. Karl Max
C. Tomas Mun
D. Antoni Moncretien
u 6: ng nghiên c u c a Kinh t Chính tr c-Lênin là gì?Đối ế
u 7: G t b c hi ng ng u nhn, b ngoài, ch l i nh ng m i liên h ện ỉ giữ ệ ph
biến mang tính b n ch u gì? ất là pơng pháp nghiên c
u 8: Khi nghiên c ng, ph ng trong m t ti n trình v ng ứu đối tượ ải luôn đặt đối tượ ế ận độ
để từ đó mà xác định được bản chất
u 9:t trong t ng th , cn lý luôn tuy hay Sai? ệt đối. Đúng
u 10: Ai là đ ện cho t sải di ng pi Kinh tế Chính trị n cổ điển Anh?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
3
II. TU N S Ố 02
A. Làm cho nh i s n xu c l p v i nhau d a trên s ch bi t v s hững n ất độ ữu
liệu tiêu dung.
C. m cho nh i s n xu c l p v i nhau d a trên s ch bi t v chun ững n ất độ
n, nghi p v
D. Làm cho nh i s n xu c l p v i nhau d a trên s ch bi t v s hững n ất độ ữu
sức lao động
B. ng d ng c a s n ph m, có th a mãn nhu c i thỏ ầuo đó của con n
C. Quan h t l v i hàng hóa này v i hànga khác ợng khi trao đ
D. Lượng hao phí lao đ a ngường c i sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
A. Được th n trong tu dung ể hiệ
C. Là ph n ạm trùnh vi
D. Tất c u sai ả các pơng án đ
A. Phân công lao động theo nguyên tắc chuyênn hóa và tồn tại sự tách biệt
ơng đố ững ni về mặt hội giữa nh i sản xuất
B. Phânng lao ng xã h t t nh và t n t ich bi t tuyđộ ội đ i trình độ nhất đị ệt
đối về mặt kinh tế giữa nh i sững n n xuất
u 1: Y u t ng Giá c ng h trên th ng là? ế ố tác đ ị t
u 3: Giá tr c ang hóa là:
u 4: a thu c tính Giá tr hàng hóa là:Đặc trưng củ
u 5: u ki i và t n t i n n s n xu t hàng hóa:Điề n ra đ
u 2: tách bi i v m t kinh t a các n s n xu“Sự ệtơng đố ế giữ ất” nghĩa là:
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
4
D. Phân công lao ng theo nguyên t c chuyênn hóa và t n t i s ch biđộ ệt
tuyệt đố ng ni về mặt kinh tế giữa nh i sản xuất
A. Là ki u t c h i s n ph c s n xu t nh m m i, mua chứ ẩm đư ục đích trao đổ
bán
B. ki u t c cnh tr mà s n ph c s n xu t nh m m i, chứ ẩm đư ục đích trao đổ
mua bán
D. Là ki u t c s n xu tu dung s n ph c s n xu t nh m m ch t – m đượ ục đích
trao đổi mua bán
A. Khẩu trang y t n u thu c ế ở hiệ
B. Su hào gi i c c bày bán u đư
C. Vaccine Covid- c nh p kh u 19 đư
A. Giá tr s d ng và Giá c
B. Giá tr i và Giá tr ị trao đổ
D. Giá tr s d ng và Giá tr i trao đ
A. Là ph n ạm t vĩnh viễ
B. Trong n n SXHH, Giá tr s d i khác ng là cho ngườ
C. Tất c ả các phương án tn đều đúng
u 6: S n xu tng hóa là:
u 7: L a ch i là hànga? n nào dưới đây kng ph
u 8: Hai thu c tính c a hàng hóa là:
u 9: s d ng c a hàng hóa?Đâu không phải là đặc trưng Giá tr
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
5
A. NSLĐ tỷ ột đơn v lệ thuận với giá trị m sản phẩm
B. NSLĐ tỷ lê nghịch với giá trị tổng sản phẩm
D. NSLĐ tỷ lệ thuận với giá trị tổng sản phẩm
u 10: Ảnh hưở ủa năng suất lao độ i lượ ủa hàng hóa như thếng c ng t ng g trị c o?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
6
III. TU N S 03
B. Vật ngang giá chung đư ại hàng h đặc toàn hội thống nhất ở mt lo c biệt
C. Vàng là v t ngang g chung cho th i hàng hoá ế giớ
C. Hình thái chung
D. Hình thái ti n t
A. Chứcng pơng tiện lưu thông
B. Chứcng pơng tiện thanh toán
D. Chức năng phương tiện cất tr
A. Hình thái gi r ng, hình thái ti n t n đơn, hình ti chung, hình thái mở
B. nh thái ng u nhiên, hình thái chung, hình thái tn b , hình thái ti n t
D. Hình thái gi n t , hình thái tn b ản đơn, hình thái chung, hình thái tiề
u 2:nh ti đo lư ựa trên hành vi trao đổngo của g trị d i trực tiếp
u 3: c c a tiĐâu là chức năng gố ền?
u 4: a tiĐâu là chức năng c ền?
u 5: L a ch i th t phát tri ng giá tr c n nào sau đây đúng v ển cácnh ti đo a
hàng hóa?
u 1: L a ch i Hình thái ti n t ? ọn nào sau đây mô tả không đúng v
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
7
A. Chứcng pơng tiện lưu thông
A. Chứcng pơng tiện lưu thông
B. Chứcng pơng tiện thanh to án
C. Ch c năng phương tiện cất tr
A. Chứcng pơng tiện lưu thông
C. Ch c năng phương tiện thanh toán
D. Tất c các ch n c năng của tiề
A. 2 chứcng
B. 3 ch ứcng
C. 4 ch ứcng
A. Chứcng tớc đo giá trị
B. Chứcng pơng tiện lưu tng
D. Chứcng tiền tệ thế giới
u 6: Trong các ch a ti n, ch n nh t thi t ph i g n v i tiứcng củ ức năngo ti ế ền
ng, ti n b ạc?
u 7: Trong các ch a ti t thi t g n vứcng củ n dưới đây, chứcng nào không nh ế ới
ng, bạc?
u 8: Tiền nh t thi t ph g tr khi th c hi n ch ế i có đủ ứcng:
u 9: Tiền có m y ch ứcng?
u 10: Tiền được dùng để , khi đó tiề ứcng gì? trả n n thực hiện ch
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
8
IV. TU N S 04
B. c định giá cả hàng h
C. Xác đ ảnnh s ng hàng hoá
D. Tất c ả phương án đều đúng
A. Điều ti t g cế th trường trong dài h n
C. Xác định giá trị th trường trong dài hạn
D. Xác định giá tr thị tờng trong ng n h n
A. Quy lu t Giá tr
B. Quy lu n t ật lưu thông tiề
C. Quy lu t c nh tranh
A. Ngu ồn nguyên v t li u
B. Thị tờng đầu
C. Hợp đồng muan
A. Sản xu t hàng hoá ph i d ng h i c n thi t a tn cơ sở hao phí lao độ ế
B. u tng hàng h phải dựa trên ngun tắc ngang giá
C. Giá tr s n ph m bi t ph i nh c b ng Giá tr ỏ hơn ho thị tờng
u 2: Quy lu t cung c u có tác d ng gì?
u 3: S n xu u s chi ph i c a nh ng quy lu t kinh t nào? ất lưu thông hànga chị ế
u 4: Những ưu thế, lợi ích màc doanh nghiệp cạnh tranh với nhau?
u 5: Quy lu t giá tr u c u?
u 1: a quy lu n t ?Ý nghĩa củ ật lưu thông ti
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
9
A. Sản xu t và cung c p hàng hoá cho th ị trường
B. Tiêu th hàng h cho th ị trường
C. K t n i doanh nghi p các qu c gia ế
B. Sai
B. Tỷ l thu n
C. Bằng nhau
D. Lớn hơn
B. Giá c ng b ng v i Giá tr c a hàng hả thị trư
C. Giá c c ang h ả thị trường luôn cao hơn Giá tr
D. Giá c ng luôn th c ang h ả thị trư ấpn Giá trị
A. Quy lu t Giá tr t Giá c trong dài h n ị điều tiế
B. Quy lu t Giá tr ị điều ti t s n xu t hàng hoá ế
C. Quy lu t Giá tr u ti ị điề ết lưu tng hàng h
u 6: Vai trò ch y u c c khi tham gia th ế ủa nhà nướ ị tờng?
u 7: c hi n giá tr c a th i bán thu Chức năng th trường là sau khi bánng n
được tiề n v trên thị trường, đúng hay sai?
u 8: Khối ết cho lưu tng như thế c đ lưu thông củng tiền cần thi o so với t a
tiền t
u 9: Theo quy lu t giá tr i d a trên nguyên t c ngang giá , lưu tng hàng hóa ph
nghĩa là gì?
u 10: Quy lu t g tr là quy lu n c a n n s n xu tng hóa sao? t cơ bả
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
10
V. TU N S 05
B. Trong n n s n xu t hàng hóa gi ản đơn
C. Trong n n s n xu t t cung t c p
D. Trong n n s n xu t l n hi i n đ
B. Một ph n g tr s i công nn làm ị cũi ra ngoài giá trị c lao động do n
thuê t o ra b n chi m không ị nhà tư b ế
C. Một ph n g tr m i dôi ra ngoài giá tr i công nn làm thuê t ị TLSX do ngườ ạo
ra và b n chi m kng ị n bả ế
D. Một ph n giá tr i công nhân làm th t o ra ị cũ dôi ra ngoài giá trị TLSX do n
b n chi m không ị n bả ế
B. Trao đổi
C. Tu dùng
D. Đầu
B. m
C. v
D. c+v+m
C. Người lao động bị thất nghiệp
D. Người lao động sở hữu TLSX
u 2: Giá trị thặng là gì?
u 3: Ngu n g c c a Giá tr thặng dư từ đâu?
u 4: Giá tr m i c a m s n ph m là: t đơn vị
u 5: u ki s ng tr thành hàng hoá? (Có th n nhiĐâu là điề ện để ức lao độ ể chọ u đáp án)
u 1: S ng tr thànhng hóa m t cách ph bi n khi nào?ức lao độ ế
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
11
B. m
C. c
D. w
A. v
C. w
D. c
A. Mâu thu n gi a s n xu ất và lưu thông
C. Mâu thu n gi a lưu thông không lưu tng hàng h
D. Mâu thu n gi a Giá tr và giá tr s d ng
C. Xe đạp để tập thể dục
B. Người lao động với nhau
C. Nhà tư bản với nhau
D. Tất c ả các phương án đều đúng
u 6: Giá tr s ng c a m c ký hi u là? ức lao độ ộtng nhân đượ
u 7: Giá tr t công nhân t o ra gì?ị thặng do m
u 8:u thu n trong công th c chung c n là: ủa tư b
u 9: L a ch n nào được coi là tư bản?
u 10: Giá tr n ánh m i quan hị thặng phả ệ giữa:
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
12
VI. TU N S 06
A. PPSX GTTD tương đối
B. PPSX GTTD siêu ng ạch
D. Tất c u sai ả phương án đề
A. Các n v i nhau n bả
C. Các lao động làm thuê với nhau
D. Tất c ả phương án đều đúng
B. ch lu n ỹ tư b
C. PPSX GTTD tuy i ệt đố
D. Tích lu n k t h p v i PPSX GTTD tuy i ỹ tư b ế ệt đ
B. PPSX GTTD siêu ng ạch
C. PPSX GTTD tuy i ệt đố
D. Tất c u sai ả phương án đề
A. GTTD tương đối
C. GTTD tuy i ệt đ
D. Tất c ả các phương án đều đúng
u 2:ch t n ph n ánh m i quan hụ tư b ệ giữa:
u 3:ng d ng thành t u khoa h c k thu to s n xu t, t đó, nâng cao Năng suất
lao độ ức lao độ ẩm là phương thng hội, giảm giá trị s ng tạo ra mt sản ph c nào?
u 4:t ng n th ng t t y ng th i kéo dài th ng th ng ời gian lao độ ếu đ ời gian lao đ
ơngng là phương pháp sản xut GTTD nào?
u 5: i GTTD nào ph n ánh m i quan h n v i nhau?Loạ ệ giữa các Nhà bả
u 1: Kéo dài th ng trong ngày mà kng tr ng cho ời gian lao độ ả tm lương tương xứ
ng nn là phương pháp sản xuất GTTD nào?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
13
A. Người lao độngm thuê với nhau
C. Nhà tư bản và lao động làm th
D. Tất c u sai ả phương án đề
B. GTTD siêu ng ch
D. Tất c ả các phương án đều đúng
B. Đều làm tăng quy bản xã hội
C. Đều làm tăng thời gian lao động
D. Tất c ả phương án đều đúng
B. t ng n th ng t t y u, kéo dài th i gian lao độ ế ời gian lao động thăng
C. Kéo dài th ng trong ngày mà không trời gian lao độ thêm lương cho người
ng nn
D. Có g tr hàng hóa cá bi t > G tr hàng hóa th ị tờng
B. Sản xu t và chi t Giá tr s ếm đoạ ức lao động
C. Sản xu t và chi t Giá tr u s n xu t ếm đo liệ
D. Chiếm đoạ ức lao đột G trị s ng Giá trị thặng dư
u 6: T n ph n ánh m i quan hập trung bả ệ giữa:
u 7: i GTTD nào ph n ánh m i quan h n v i công nhân làm th?Loạ giữa Nhà bả
u 8: m gi ng nhau gi a tích t n và tích lu n:Điể bả bả
u 9: c GTTD siêu ng n phMuốn có đượ ạch, Nhà tư b ải:
u 10: M a Ch n là:ục đích củ ủ nghĩa tư b
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
14
VII. TU N S 07
Nhà bản ngành kchế ạo y đã ữu tư t ng ra chi psản xuất với cấu tạo h
bản 9/1, trình đc lột 188%. Về sau, năng suất lao động hội trong tn b
chuỗi s n xu lên, làm cho m t b ng giá tr hàng tiêu dùng gi t ng tiêu dùng ng ảm
10%, n nhà tư bản đã giảm lương công nhân ơng ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động,
thời gian lao đ ảnợng là kng thay đng 8h/ny của ng nhân, quy s i. Kết
quả, v sau t ng chi phí s n xu là 3.960.000$. t
A. 200
C. 230
D. 240
A. 370000
C. 350000
D. 340000
B. 3700000
C. 3800000
D. 3500000
B. 753000
C. 751000
D. 756000
A. 794000
B. 793000
u 2: T ng chi phí Nhânng v sau là bao nhiêu USD?
u 3: T u s n xu u là bao nhiêu USD?ổng chi phí Tư li ất ban đ
u 4: Khối ng ban đng G trị th u là bao nhiêu USD?
u 5: Khối ng vềng G trị th sau là bao nhiêu USD?
u 1: Tỷ suất Giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu %?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
15
D. 796000
A. 25
C. 30
D. 40
A. PPSX Giá tr i ị thặng dư tuyệt đố
C. Tích lu n bả
D. Tích lu n k t h p v i S n xu t GTTD tuy i ỹ tư bả ế ệt đố
A. 600000
B. 300000
C. 500000
B. 4756000
C. 4754000
D. 4852000
A. 3995200
B. 3968500
D. 3971000
u 6: T t L i nhu n v sau là bao nhiêu %?ỷ suấ
u 7: S i c a T t GTTD là do NTB áp dự thay đ ỷ su ụng pơng pp gì?
u 8: T u là bao nhiêu USD?ổng chi phí Nhân công ban đ
u 9: Giá tr t ng s n ph u là bao nhiêu USD? ẩm ban đầ
u 10: Chi phí S n xu t v sau là bao nhiêu?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
16
VIII. TUN S 08
Ban đầu, nhà bản có trình độc lột 240% và thuê 250 công nhân làm việc, mỗi
ng nn t o nên giá tr m i là 4080 USD. Sau đó, 80% giá trị thặng dư được dùng đ
tích lũy tư b ữu tư bảnng từn, làm cho cấu tạo h 17/3 lên thành 143/18, trong khi
tiền lương công nn gi ận đạ nguyên. Kết quả về sau tỷ suất lợi nhu t 47%
A. 287000
C. 289000
D. 290000
B. 2586000
C. 2579000
D. 2578000
A. 50
B. 46
D. 52
A. 1211720
C. 1310720
D. 1310820
A. PPSX Giá tr ị thặng dư tuyệt đối
B. PPSX Giá tr i ị thặng dư tương đố
D. Tích lu n k t h p v i S n xu t GTTD tuy ỹ tư b ế t đối
u 2: T ng Chi phí S n xu t v sau bao nhu USD?
u 3: T t l i nhu u là bao nhiêu %? suấ n ban đ
u 4: Khối ng vềng G trị th sau là bao nhiêu USD?
u 5: S i c a T t GTTD là do NTB áp d pháp gì?ự thay đ ỷ su ụng pơng
u 1: Tổng chi phí nhân công về sau là bao nhiêu USD?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
17
A. 400000
C. 500000
D. 600000
A. 322
B. 350
C. 400
A. 50
B. 20
C. 30
B. 730000
C. 740000
D. 750000
B. 3968500
C. 3960000
D. 3971000
u 6: T u là bao nhu USD?ổng chi phí nhân công ban đ
u 7: T t giá tr sau là bao nhiêu %?ỷ suấ thặng dư v
u 8: S ng công nhân b sa th i d n t i th t nghiố lư ệp là bao nhiêu người?
u 9: Khối ng ban đng G trị th u là bao nhiêu USD?
u 10: Chi phí S n xu t v sau là bao nhiêu?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
18
IX. TU N S 09
Ban đầu, nhà bản có trình độ t 200%, đầu vớ ạo bảc l i cấu t n 4/1, thuê công
nhân làm vi c 8h/ny, t on kh ng giá tr m i i lư 1.800.000 USD. Sau đó, n
bản l y m t ph n g tr thặng dưch lũy, để đầu tư tm 37,5% liệ ất, đồu sản xu ng
thời kéoi thêm 37,5% th i gianm vi c c a công nhân không tr ả thêmơng.
Bằng cách đó, v ản lượng tăng thêm 37,5%, trong khi năng suất lao độ sau quy s ng
không đổi.
B. 180
C. 170
D. 150
A. 150
C. 170
D. 140
A. 350
B. 340
D. 300
A. 300
B. 600
C. 400
A. 680
C. 670
u 2: Thời gian lao động tất yếu về sau là bao nhiêu pt?
u 3: Thời gian lao độ ặng ban đng th u bao nhu phút?
u 4: Thời gian lao độ ặng vềng th sau là bao nhiêu pt?
u 5: Thời gian lao động một ngày về sau là bao nhiêu phút?
u 1: Thời gian lao động tất yếu ban đầu là bao nhiêu phút?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
19
D. 690
A. 400000
C. 500000
D. 700000
A. 500000
C. 700000
D. 800000
A. 1874200
B. 1876000
D. 1873400
B. 2600000
C. 2500000
D. 2700000
B. 4000000
C. 3800000
D. 3600000
u 6: T u là bao nhiêu USD?ổng Chi phí nn công ban đ
u 7: T ng Chi phí nhânng v sau là bao nhiêu USD?
u 8: Khối ặng (quyc lộng giá trị th t) về sau là bao nhiêu USD?
u 9: u s n xu t (giá tr u bao nhu USD?Chi phí Tư liệ ị cũ) ban đ
u 10: Chi phí s n xu t v sau là bao nhiêu USD?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
20
B. 4300000
C. 4000000
D. 4500000
A. 2576000
B. 2586000
D. 2578000
A. 2478000
B. 2477000
C. 2476000
A. 30
C. 50
D. 60
A. 680000
C. 670000
D. 690000
B. 300000
C. 800000
D. 600000
u 12: Giá tr t ng s n ph m v sau là bao nhiêu USD?
u 13: T t l i nhu u là bao nhiêu %? suấ ận ban đ
u 14: T t l i nhu u là bao nhiêu %? suấ ận ban đ
u 15: Khối lư ặng dư v sau tăngn bao nhiêu USD?ng giá trị th
u 16: Giá tr ch lu bao nhiêu USD?ị thặng dư được dùng đ
u 11: Giá trị tổng sản phẩm ban đầu là bao nhiêu USD?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
21
B. 80
C. 65
D. 60
B. ng thêm 137,5%
C. Không đổi
D. Tăng gấp 1.5 lần
A. Do NTB áp d i ụng PPSX GTTD tương đố
B. Do NTB áp d PPSX GTTD tuy i ụng t đố
C. Do NTB tích lu nm C u t ỹ tư b o hữu bản tăng
A. Giảm xu ng
C. Không đổi
D. Bằng 0
u 17: T l ch lu là bao nhiêu %?
u 18: T t Giá tr nào? suấ ị thặng về sau thay đổi như thế
u 19: sao t t Giá tr su ị thặng dư thay đổi?
u 20: T t l i nhu n v nào? su ề sau thay đổi như thế
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
22
X. TU N S Ố 10
A. Cuối th k u th k XVIII ế XVII đầ ế
C. Cu i th k u th k XIX ế ỷ XVIII đầ ế
D. Từ sau chi n tranh th i th 2 ế ế giớ
B. Sai
B. Đưa hàng hoá ra nước ngoài
C. Sản xu t kinh doanh c ngoài
D. Tất c u sai các phương án đ
C. Đều độc lập về khâu sản xuất
D. Đều thống nhất về khâu mua các yếu tố đầu vào
A. Adam Smith
B. Karl Marx
C. Friedrich Engels
B. Concern và Conglomerate t c quy n chi ph i m t ngành hàng chức độ
u 2: bả ện cơ chế ằng cách đầu tư tư bni chính thực hi uỷ thác b n tng qua Quỹ
đầu tư. Đúng hay Sai?
u 3: Xut kh ung h là:
u 4: m giĐiể ng giữa t c quy i hình th c Trust và Cartel là gì?ổ chức độ ền
u 5: Nhà lý lu u v c quy ận nào sau đây nghn c Chủ nghĩa tư bản đ n nhà nước?
u 6: m gi ng nhau gi a Concern và Conglomerate là gì?Điể
u 1: Thời điểm nào chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh chuyển hoá thành chủ nghĩa
tư bản độc quyền?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
23
A. Đầu chứng khoán ở c ngoài
D. Cho doanh nghi c ngoài vay v n kinh doanh ệp
A. Xu ất kh n gn ti p ẩu bả ế
B. Xuất kh n cho vay ẩu bả
D. Xuất kh c u tư bản n
B. Sydicate và Trust
C. Trust và Cartel
D. Concern và Cartel
B. Concern chi ph i th ng toàn c u còn Conglomerate chi ph i th ng trư ị t
trong ph m vi m t qu c gia
C. Các nnh c a Concern kng nh t thi t liên h v k thu t cònc ngành c ế ủa
Conglomerate nhất thiế t phải liên h v kỹ thuật
D. Concern chi ph i th ng m t qu c gia còn Conglomerate chi ph i th ng ị trườ ị t
toàn c u
A. Trung Qu n xu n tho i Huawei t ốc đầu tư Nhà máy sả t Đi ại thung lũng Silicon
B. Tesla đầu nh t xe điệà máy sản xu n ở Trung Quốc
D. Viettel thành l png ty Unitel t i Lào
u 7: Hoạt độ u tư bng nào xuất kh n trực tiếp?
u 8: T ng ny t i t nh B c Ninh (Vi s n xuập đn Unilever xây dự t Nam) để t
hoá m c xu t kh n gì?ỹ phẩm. Đây là hình th ẩu bả
u 9:nh th c t c quy c l p v s n xu t hàng h? chức độ ền nào độ
u 10: Điểm kc bi t gi a hai hình th c t chức độc quyền Concern và Conglomerate
đó là:
u 12: Tư bản tài chính sự tm nhập, dung hợp lẫn nhau giữa:
u 11: Ho ng nào kng ph i là xu t khạt độ ẩu bản?
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
24
A. bản độc quyền công nghiệp với nhau
B. bản độc quyền ngân hàng với nhau
D. Tất c u sai ả phương án đề
B. Sai
A. Đều đầu tư vốn kinh doanh ở nước ngi
C. Đều sản xuất hàng h ở nước ngi
D. Đều nhập ngun vật li c ngoài ệu
B. Syndicate là t c quy n thao túng m t ngành hàng, còn Trust là t ổ chức đ chức
độc quyền thao túng nhiều ngànhng
C. Syndicate t c quy n chi ph i th ng m t qu c gia, còn Trust là t ổ chc độ ị t
chức độc quyền chi phối thị tờng toàn cầu
D. Tất c u sai ả các pơng án đ
A. Sản xu t Giá tr c th c hi n Giá tr ị thặng dư ở trong nướ ị thặng dư ở nước
ngoài
B. Sản xu t Giá tr th c ngoài th c hi n Giá tr trong ng ở nư thặng
ớc
D. Sản xu t Gía tr c hi n Giá tr c ị thặng dư và thự ị thặng ở trong nướ
u 13: Tư b ện n tài chính thực hi chế tham dự bằng cách nắm giữ cổ phần khống
ch chế nhi u t c đ ều ngành hàng. Đúng hay Sai?c quyền lớn ở nhi
u 14: Điểm gi ng nhau gi a xu t kh n và xu t kh u hàng hoá: ẩu tư b
u 15: S khác bi t gi a hai hình th c t c quy chức độ ền Trust Syndicate, đó là:
u 16: Xu t kh n là: ẩu bả
u 17: Các tnh viên tham gia vào Trust th ng nh t v i nhau v :
Tài li u tr m môn Kinh t chính tr ắc nghiệ ế
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ miễ Tailieuhust.com
25
A. Muang hoá đầu vào
B. Sản xu t hàng h
C. Tu th ng hoá
A. Mua hàng hoá đầu vào
C. Tu th ng hoá
D. Tất c ả các phương án đều đúng
A. Muang hoá đầu vào
B. Sản xu t hàng h
C. Tu th ng hoá
D. Tất c ả các phương án đều đúng
A. Chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh
C. Ch nghĩa tư bản thời k sơ khai
D. Tất c ả phương án đều đúng
u 18: Các tnh viên tham gia vào Syndicate không th ng nh t v i nhau v :
u 19: Các tnh viên tham gia vào t c quy i hình th c Cartel s tho ổ chức độ ền
thuận v i nhau v :
u 20: bản tài chính là đặc điể a giai đom kinh tế c n nào?
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
1
TÀI TN KTCTLIỆU
TÀI LI U TR C NGHI M KINH T CHÍNH TR W10-W15
Giảng vn hướ Phương Dungng dẫn: Nguyễn Thị
Biên so n: Tài li u HUST
XI. N S TU 11
Câu Kinh t 1. ế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế vận hành theo cơ chế
thị trườ ng?
Đúng
B. Sai
Câu Kinh t 2. ế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế m và h i nh ập. Đúng
hay Sai?
Đúng
B. Sai
Câu Trong n3. ền KTTT định hướng XHCN, hình th c phân ph i thu nh p nào là ch đạo?
A. Phân ph i theo phúc l i
B. Phân ph i theo v ốn góp
ối theo lao đ
D. T t c đều sai
Câu Thành ph4. ần kinh t nào n m vai trò chế o trong nđạ ền KTTT Tư bản chủ nghĩa?
A. Kinh t c ế Nhà nướ
B. Kinh t h n h p ế
ế tư nhân
D. Kinh t có vế ốn đầu tư của nước ngoài
Câu M5. ục đích của KTTT định hướ ghĩa là:ng Xã hội chủ n
A. Xây d ng CSVCKT c ủa CNTB; đặt lợi ích của các T n lên trên ập đoàn tư bả
B. L i nhu ận độc quy i ích c a nhân dân lên trên ền cao; đặt lợ
C. Xây dựng CSVCKT đạt năng suất cao; đặt lợi ích của các T n lên trên ập đoàn tư bả
; đặ
Câu Trong n6. ền KTTT Tư bả nghĩa, hình thứn chủ c phân ph i thu nh p nào là ch đạo?
A. Phân phối theo lao động
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
2
C. Phân ph i theo phúc l i
D. T t c đều sai
Câu Kinh t 7. ế thị trường Tư bả nghĩa ưu tiên đản chủ m bảo quy n l i c a ai?
A. Giai c p công nhân
B. Giai c p nông dân
ấp tư sả
D. Nhân dân lao động
Câu N8. ền KTTT định hướng XHCN được vận hành theo:
Cơ chế trường đị điề ế Nhà nước định hướ
B. H ng t u ti t thông qua các quy lu t khác quan c a th thố điề ế trường
C. Cơ chế thị trường định và sự điều tiết của Nhà nước Tư bản ch nghĩa
D. S u ti t hoàn toàn c ng c ng s o điề ế ủa Nhà nước do Đả ản lãnh đạ
Câu Kinh t 9. ế thị nh h n chtrường đị ướng Tư bả nghĩa có sự điều tiết c n. ủa Nhà nước Tư sả
Đúng hay Sai?
A. Sai
Đúng
Câu Thành ph10. ần kinh t nào n m vai trò chế o trong nđạ ền KTTT định hướng XHCN?
A. Kinh t h n h p ế
B. Kinh t ế tư nhân
C. Kinh t có vế ốn đầu tư của nước ngoài
ế Nhà nướ
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
3
XI TUI. N S 12
Câu Tác d ng c1. ủa th kinh t ng là: chế ế thị trườ
A. o lĐảm bả ợi ích cho các nhà tư bản
B. u hoà mâu thu n trong xã h n Điề ội Tư bả
Điề ế
D. i ích cĐặt lợ ủa người lao động lên trên
Câu Các b 2. phận c u thành th là gì? chế
A. ng l i, lu t pháp Đườ
B. Các ch trên th thể trường
C. Cơ chế thị trường và cơ chế vận hành của các ch trên th thể trường
Câu Nhi m v hoàn thi n th 3. chế v phát tri n b n v ng g n v ới ti n b xã h i, an ninh ế
quốc phòng là:
Tăng trưở ế
B. T u ki n cho các doanh nghi p phát triạo điề ển thương mại quốc tế
ế môi trườ
Đổ ới căn bả ục và đào tạ
Câu m v nâng cao vai trò c ng trong hoàn thi n th4. Đâu là nhiệ ủa Đả ế ế ch kinh t thị
trường XHCN là:
trong Đả
ạch định đƣờ ủa Đả
Nâng cao vai trò lãnh đạ ủa Đả
ỉnh đố ống tham nhũng
Câu 5. Cơ chế thị trườ ng là:
A. p gi a các doanh nghi p v i nhau trên th cơ chế phối hợ trường
điề ế ế
C. cơ chế đánh giá của bộ máy quản lý c c v i các doanh nghi p ủa Nhà nướ
D. h ng giám sát c a b máy qu thố n lý của Nhà nước đối với ho t động s n xu t kinh doanh
Câu Nhi m v quan tr ng nh hoàn thi n th 6. ất để chế KTTT định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. Hoàn thi n th chế v quy n s h u
B. Hoàn thi n th chế v phát tri n các thành ph n kinh t ế
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
4
C. Hoàn thi n th v phát tri ng b các th chế ển đồ trường
Nâng cao vai trò lãnh đạ ủa Đả
Câu n, giám sát, phòng ch7. Chỉnh đố ống tham nhũng là nhiệm vụ hoàn thi n th v : chế
A. Phát tri ng b các thành ph n kinh tển đồ ế
B. Phát tri n b ền v ng g n v n b xã h ới tiế ội
C. Phát tri ng b các lo i hình doanh nghi p ển đồ
Nâng cao vai trò lãnh đạ ủa Đả
Câu Hoàn thi8. ện b o v quy n s h u trí tu ệ là nhi m v hoàn thi n th chế về
A. Phát tri n các thành ph n kinh t ế
B. Phát triển đồng bộ các th trường
ế
D. Nâng cao vai trò lãnh đạ ủa Đảo c ng
Câu 9. Tăng cườ ến thương mạng xúc ti i qu c t là nhi m v hoàn thi ế ện th v H i nh chế ập
kinh t c tế quố ế. Đúng hay Sai?
Đúng
B. Sai
Câu i m10. Đổ ới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thi n th ế ch về
phát tri n b n v ững g n v i ti n b xã h ế ội. Đúng hay Sai?
Đúng
B. Sai
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
5
XI TUII. N S 13
Câu Vai trò c1. ủa L i ích kinh t : ế
A. Là m c tiêu c a các ho ng kinh t - xã h i ạt độ ế
B. Là y u t tế ạo nên các động l c cho các ho ạt đ ng kinh t - xã hế i
C. c hi n l i ích kinh t , chính tr , xã h i Là cơ sở để thự ế
các phương án đều đúng
Câu Hai doanh nghi p c nh tranh th n trên th là quan h l i ích kinh t gì? 2. phầ trường. Đó ế
A. Quan h l i ích kinh t ế ng và Doanh nghi p giữa Người lao độ
ế
C. Quan h a L i ích cá nhân v i ích nhóm giữ ới Lợ
D. Quan h a L i ích cá nhân v i ích xã h giữ ới Lợ ội
Câu L i ích kinh t y u c a T 3. ế chủ ế chức độ ền dước quy i hình th c Cartel là:
A. L i nhu n bình quân
ận độ
C. n cao u ngành hàng Thị phầ nhiề
D. T t c các phương án đều sai
Câu Quan h l i ích kinh t n4. ế m trong c 3 m t quan h s h u, quan h quản lý, quan h
phân phối. Đúng hay Sai?
Đúng
B. Sai
Câu Hai nhân viên cùng n l5. ực để ợc đề đư bạt lên vị trí quản lý. Đó là quan hệ lợi ích kinh
tế gì?
A. Quan h l h kinh t ợi íc ế giữ a Doanh nghi p với nhau
B. Quan h l i ích kinh t ng và Doanh nghi p ế giữa Người lao độ
ế ữa Người lao độ
D. Quan h a L i ích cá nhân v i ích xã h giữ ới Lợ ội
Câu L a ch n nào là vai trò c6. ủa Nhà nước để điều hoà các quan h l i ích kinh t t i Vi ế t
Nam?
ểm soát, ngăn chặ ạt độ ế
ết xung độ ế
C. o tuy i ích cho các T Đảm bả ệt đối lợ chức Độc quyền
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
6
Câu L i ích kinh t y u c a ch7. ế chủ ế ủ doanh nghiệp là:
A. n công Tiề
B. Lãi su t
D. L c ợi tứ
Câu Các nhân t ng t i quan h l i ích kinh t : 8. ảnh hưở ế
Trình độ ực lượ
ế ế
ế ế
Câu Mong mu9. n có l i nhu n cao trong mùa d ịch Covid, ông A tăng giá bán khẩu trang
lên g p 3 l ần. Đó là quan hệ lợi ích kinh t gì? ế
A. Quan h l i ích kinh t ế a Doanh nghi p v i nhau giữ
B. Quan h l i ích kinh t ng và Doanh nghi p ế giữa Người lao độ
C. Quan h a L i ích nhóm v i ích c giữ ới Lợ ộng đồng
Câu L i ích kinh t y u c10. ế chủ ế ủa người lao động là gì?
ền lương
B. Doanh thu
C. L i nhu n
D. C t c
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
7
XI TUV. N S 14
Câu t Nam ti n hành công nghi1. Việ ế ệp hoá như thế nào để thích ng v i Cách m ng Công
nghiệp 4.0?
ực lượ ất, trên cơ sở ện đạ
B. Chuyển đổi cơ cấ theo hướng tăng tỷu kinh tế trọng nông nghi p
Điề ến trúc thượ
Tăng tỷ ụ, đồ ời tăng giá trị
Câu Cách m2. ạng Công nghi p 1.0 kh i ngu n t c gia nào? quố
A. c Nga Nướ
B. c MNướ
Nướ
D. c Pháp Nướ
Câu Công nghi p hoá là quá trình: 3.
ển đổi căn bả đầu tư, sả ế
B. Chuy s n xuển đổi từ t với công c thô sơ sang sản xuất với máy móc tân tiến nhất
ển đổ lao độ công sang lao độ ệ, phương tiện và phương pháp
ện đạ
ựng cơ sở ện đại, đạt năng suất lao độ
Câu khí hoá s n xu t là thành t u t 4. cuộc Cách mạng Công nghi p l n th m ấy?
B. Cách m ng Công nghi p 2.0
C. Cách m ng Công nghi p 3.
D. Cách mạng Công nghi p 4.0
Câu 5. Đặc trưng cơ bản nhất của cu c cách m ng công nghi p hi i th ện đạ eo quan điểm của
Đảng ta xác định là gì?
ọc kĩ thuậ ực lượ ế
B. Thay đổi về chấ t của tư liệu s n xuất
C. T ất cả các phương án đều sai
D. Siêu kết nối và siêu cơ sở dữ liệu
Câu Máy tính cá nhân là thành t u t c Các ng Công nghi p l n th m6. cuộ h mạ ấy?
A. Cách m ng Công nghi ệp 1.0
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
8
B. Cách m ng Công nghi p 2.0
D. Cách mạng Công nghi p 4.0
Câu Cách m7. ạng Công nghi p 3.0 xu t hi n vào th m nào? ời điể
A. a th k XVIII Giữ ế
B. a th k XIX Giữ ế
C. Cu ối k XIX thế
ế
Câu Lý do Vi t Nam th c hi n công nghi p hoá? 8.
A. N n s n xu t Nam v p ất Việ ới xuất phát điểm thấ
B. S bùng n Cách m ng Công nghi p hi ện đại đòi hỏi các quốc gia phải k p th i thích ứng
C. phát tri n L ng s n xuĐể ực lượ ất tạo ra năng suất lao động cao
phương án đều đúng
Câu n khí hoá s n xu t là thành t u t c Cách m ng Công nghi p l n th m9. Điệ cuộ ấy?
A. Cách m ng Công nghi ệp 1.0
C. Cách m ng Công nghi p 3.0
D. Cách mạng Công nghi p 4.0
Câu Internet là thành t u t c Cách m ng Công nghi p l n th m10. cuộ ấy?
A. Cách m ng Công nghi ệp 1.0
B. Cách m ng Công nghi p 2.0
D. Cách mạng Công nghi p 4.0
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
9
XV. TUẦN S 15
Câu S n xu t hàng hoá là: 1.
A. là ki u t chức chính tr mà s n ph ẩm được s n xu t nh ằm mục đích trao đổi, mua bán
B. Là ki u t chứ ếc kinh t mà s n ph c s n xu t nh i, mua bán ẩm đượ ằm mục đích để trao đổ
ẩm đượ ục đích trao đổ
D. Là ki u t chức xã hội mà s n ph c s n xu t nh ẩm đượ ằm mục đích trao đổi, mua bán
Câu Giá tr 2. thặng dư tuyệt đối thu được là do:
A. Kéo dài thời gian lao độ ặng dư, trong khi thời gian lao độ trong ngày không đổng th ng i
B. Kéo dài thời gian lao động tất yếu, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
C. Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi th ng thời gian lao độ ặng dư không đổi
ời gian lao độ lao độ ếu không đổ
Câu Giá c hàng hoá là: 3.
A. ng c n xu t Lượng hao phí lao độ ủa người sả
B. Chi phí tư liệ ất đểu sản xu t o ra s n ph m
D. Nội dung, cơ sở của sự trao đổi
Câu Vai trò ch4. ủ yếu của Nhà nước khi tham gia vào th ng là gì? trườ
A. Thi p giá bán hàng hoá trên th ết lậ trường
B. Kết nối người mua và người bán trên thị trường
Điề ế ế vĩ mô thông qua luậ
D. S n xu ất hàng hoá đáp ứng nhu c u c a xã h i
Câu Cách m5. ạng công nghiệp là s i v thay đổ chất c ủa:
A. u s n xu t Tư liệ
Tư liệu lao độ
C. Đối tượng lao động
D. Công c lao động
Câu Giá tr 6. thặng dư là:
A. Giá tr c t o nên t giá tr cũ đượ tư liệu sản xuất, là kết quả từ hoạ t động s n xuất kinh doanh
của nhà tư bản
B. Giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s ng, do công nhân t o ra và b ức lao độ nhà tư bản chiếm đoạt
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
10
ức lao độ nhà tư bả
ếm đoạ
D. M t ph n giá tr cũ, dôi ra ngoài giá trị ức lao độ s ng do công nhân t o ra và b n chi nhà tư bả ếm
đoạt
Câu T7. ập đoàn Samsung (Hàn Quốc) xây d ng nhà máy t i t nh B c Ninh (Vi sệt Nam) để ản
xuất linh kiện và lắp ráp thi t b ế di động. Đây là hình thức xuất khẩu tư bản gì?
ẩu tư bả ế
B. t khXuấ ẩu tư bản Nhà nước
C. t kh n cho vay Xuấ ẩu tư bả
D. t khXuấ ẩu tư bản gián ti p ế
Câu Tích t 8. tư b ập trung tư bản và t n giống nhau ở điểm nào?
A. u có ngu n g c trĐề ực ti p gi ng nhau ế
Đều làm tăng quy mô tư bả
C. u ph n ánh m i quan h Đề giữa các nhà tư bản
D. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
Câu Trong n9. ền Kinh t tế thị rường định hướng Xã hội chủ nghĩa, thành phần kinh t nào ế
được cho là nắm vai trò ch đạo?
A. Kinh t ế tư bản nhà nước
ế nhà nướ
C. Kinh t t p thế
D. Kinh t ế tư nhân
Câu 10. Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hoá là:
A. Là ph n ạm trù vĩnh viễ
B. T t cả các phương án đều sai
C. c th Đượ hiện trong tiêu dùng
trao đổ
Câu Xây d11. ựng cơ sở vật chất kỹ thu t c a Ch ủ nghĩa Xã hội, đặt lợi ích của nhân dân lên
hàng đầu, hướng t i xã h ội "dân giàu, nước mạnh, dân , công bchủ ằng, văn minh" phản ánh
đặc trưng gì của n n kinh t ế thị trường định hướng XHCN t Nam? Việ
A. Quan h n lý, phân ph i qu
ế
C. ng tKiến trúc thượ ầng
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
11
D. Quan h s ở h u v tư liệu sản xuất
Câu tách bi i v m12. "Sự ệt tương đố ặt kinh t a các nhà s n xuế giữ ất" nghĩa là:
ững ngườ ất độ ữu tư liệ
B. Làm cho những người sản xuất độc l p v i nhau d ựa trên s tách bi s h u s ệt về ức lao động
C. Làm cho những người sản xuất độc l p v i nhau d a trên s tách bi s h ệt về ữu tư liệu tiêu
dùng
D. Làm cho nh n xuững người sả ất độc l p v i nhau d a trên s tách bi chuyên môn, nghi p v ệt về
Câu i m13. Đổ ới căn bản, toàn diện v giáo d ục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thi n th ế ch v :
A. y h i nh p quThúc đẩ ốc t ế
B. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trườ ng
ế
D. Phát tri n các thành ph n kinh t ế
Câu Trong các n i dung sau, n14. ội dung nào không đúng với đặc trưng kinh tế thị trườ ng?
A. Là kinh t hàng hoá mế ở, hộ i nhập và g m nhi u lo ng khác nhau ại thị trườ
ế ất và trao đổi đề ế t đ ủa Nhà nướ
C. Là kinh t hàng hoá g m nhi u thành ph n kinh t , nhi u hình th c s h u ế ế
D. Là kinh t hàng hoá phát tri n t cao, vế ới trình độ ận hành theo cơ chế thị trường
Câu m khác bi t gi a Kinh t 15. Đâu là điể ế thị trường định hướng Xã h i ch nghĩa (XHCN)
và Kinh t ế thị trường Tư bản chủ nghĩa (TBCN)?
A. Trong kinh t ế th trường định hướng XHCN, ch t n t i thành ph n kinh t c ế nhà nướ
B. Trong kinh t ế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước quyết định mọi quan h s ản xuất và trao
đổ trười trên th ng
ế trường định hướng XHCN, Nhà nước do Đ
D. Trong kinh t ế thị trường định hướng XHCN, phân ph i thu nh p thông qua phúc l i xã h i là
chủ đạ o
Câu M ng thông tin toàn c u Internet là thành t u c 16. a:
B. Cách m ng Công nghi p l n th hai
C. Cách m ng Công nghi p l n th t nhấ
D. Cách mạng Công nghi p l ần th
Câu 17. Tăng năng suất lao động và Tăng cường độ lao động đều làm tăng:
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
12
lượ
B. Thời gian lao động để tạo ra mỗi sản ph m
C. t o ra m n ph m Hao phí lao động để ỗi sả
D. Giá tr t ng s n ph m c a doanh nghi p
Câu BÀI T18. ĐỀ ẬP ÁP D NG CHO 9 CÂU H ỎI DƯỚI ĐÂY
Nhà tư bản ngành cơ khí chế ạo máy đã ứ t ng ra chi phí sản xuất với cấ u t o hữu cơ tư bản 8/1, và
có trình độ bóc lột 200%. V sau, năng sut lao động xã h i trong toàn b ộ chuỗi sản xuất hàng tiêu
dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương
công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao độ ời gian lao động, th ng 8h/ngày c a công nhân,
và quy mô sản lượng là không thay đổi. Kế t quả, v sau tổng chi phí s n xu t là 5.280.000$.
LƯU Ý: N SCHỈ ĐIỀ Ố, KHÔNG ĐIỀ NGĂN CÁCH (CHẤN KÝ TỰ M, PHẨY, DẤU CÁCH) GI A CÁC S Ố,
KHÔNG ĐIỀN ĐƠN VỊ TÍNH
Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản ph i tr cho người lao động ban đầu là bao nhiêu USD?
Đáp án: 600000
Câu H i kh19. ối lượ ặng dư ban đầu nhà tư bản thu đượng giá trị th c là bao nhiêu USD?
Đáp án: 1200000
Câu H20. ỏi chi phí tư liệ ất ban đầu sản xu u là bao nhiêu USD?
Đáp án: 4800000
Câu H i t21. ổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phả i tr cho người lao động về sau là bao
nhiêu USD?
Đáp án: 480000
Câu H i Kh22. ối lượng Giá trị mới về sau là bao nhiêu USD?
Đáp án: 1800000
Câu H i t 23. suất l i nhu n v sau là bao nhiêu ph ần trăm?
Đáp án: 25
Câu bóc l t c24. Trình độ ủa Nhà tư bản thay đổi như thế nào?
Tăng từ
B. 200% lên 300% Tăng từ
C. 200% lên 375% Tăng từ
D. 200% lên 350% Tăng từ
Câu Quy mô bóc l t c25. ủa Nhà tư bả sau tăng thêm bao nhiêu USD?n về
Đáp án: 120000
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
13
Câu S 26. thay đổ ặng dư, khối lượi tỷ suất giá trị th ng giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận là
do:
A. n áp dDo nhà tư bả ụng phương pháp sản xuấ t giá tr th ng dư tuyệ ện tích lũy tư t đối và thực hi
bản
B. n áp dDo nhà tư bả ụng phương pháp sản xuất giá tr i thặng dư tuyệt đố
C. n thDo nhà tư bả ực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấ ữu cơ của tư bảu tạo h n
Do nhà tư bả ụng phương pháp sả ặng dư tương đố
Câu Hình th c t c quy c l p v s n xu t hàng hoá? 27. chức độ ền nào độ
A. Trust và Cartel
C. T u sai ất cả phương án đề
D. Sydicate và Trust
Câu 28. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mố như thếi quan hệ nào với số vòng
quay trung bình của ti ền?
A. Nhỏ hơn
B. T l thu n
C. L ớn hơn
Câu Rà soát, b 29. sung khung pháp lý tăng cườ ến thương mại và đầu tư quống xúc ti c tế,
nâng cao năng lực c nh tranh qu c gia là nhi m v hoàn thi ện th v : chế
A. Nâng cao vai trò lãnh đạ ủa Đảo c ng
B. ng kinh t g n v i phát tri n b n v Tăng trưở ế ững
Thúc đẩ ế
D. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
Câu Quá trình Công nghi p hoá trong th i k Cách m ng Công nghi p hi30. ện đại đòi hỏi
Việt Nam c n "chuy n d ịch cơ cấ theo hướ ện đạu ngành kinh tế ng hi i, h p lý và hi u qu ả",
cụ thể là:
Tăng tỷ
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về
B. cTăng giá trị a ngành d ch v , gi m giá tr c a ngành công nghi p, nông nghi p trong GDP
(nhưng cả 3 ngành đều tăng về ản lượ s ng)
C. cTăng giá trị a ngành công nghi p và d ch v , gi ảm giá tr c a ngành nông nghi p trong GDP
(nhưng cả 3 ngành đều tăng về ản lượ s ng)
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
14
D. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và nông nghi p, gi ng c ảm tỷ trọ ủa ngành d ch v trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá tr )
Câu m khác bi t gi a hai hình th c t 31. Điể chức độ ền Concern và Conglomerate đó c quy
là:
ế
B. Concern chi ph ng toàn c u còn Conglomerate chi ph ng trong ph m vi mối thị trườ ối thị trườ ột
quốc gia
C. Concern là t chức độc quy n thao túng nhi u ngành hàng còn Conglomerate là t chức độc
quyền thao túng một ngành hàng
D. T t c các phương án đều sai
Câu Nhân t nào ng t i quan h l i ích kinh t ? 32. ảnh hưở ế
các phương án đều đúng
B. phát triTrình độ n c a l ng sực lượ ản xu t
C. H i nh p kinh t ế quốc tế
D. Chính sách phân ph i thu nh p c ủa Nhà nước
Câu N i dung nào không ph n ánh vai trò c33. ủa Nhà nướ c điềc trong vi u hoà các quan hệ
lợi ích kinh t t Nam? ế Việ
A. n các hoNgăn chặ ạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp
Đả ệt đố ức Độ
C. i quy t trong quan h l i ích kinh t Giả ết xung độ ế
D. Phân ph i thu nh p gi a các ch kinh tối lạ thể ế
Câu Trong n34. ền Kinh t ế thị trường định hướng Xã hội ch nghĩa, có những hình thức phân
phối thu nhập cơ bản nào?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân ph i theo phúc l i
C. Phân ph i theo v n góp
các phương án đều đúng
Câu L a ch35. ọn nào dưới đây không phải là hàng hoá?
A. Vaccine Covid-19 được nhập khẩu
B. u trang y t bán Khẩ ế u thuhiệ ốc
đượ
Tài li u tr c nghi m môn Kinh t ính tr ế ch
Tài li c chia s n phí t i website ệu đượ ẻ miễ Tailieuhust.com
15
D. Su hào giải cứu được bày bán
Câu n nh t thi t ph giá tr khi th c hi n 36. Tiề ế ải có đủ chức năng:
ức năng phương tiệ
B. T các ch a ti n ất cả ức năng củ
C. Ch ức năng phương tiện thanh toán
D. Chức năng phương tiện lưu thông
Câu Theo quy lu t cung - c37. ầu, giá c thị trường thường cao hơn giá trị hàng hoá trong
sản xu t khi:
A. Cung b ng C u
B. C u gi ảm, Cung tăng
hơn Cầ
D. Cung lớn hơn Cầu
Câu L i ích kinh t c các ch38. ế nào đượ ủ doanh nghi p quan tâm ch y ếu:
A. a v xã h i Đị
C. M i quan h làm ăn
D. Tiền lương
Câu 39. Chính sách nào sau đây của nhà nước có th u hòa các quan h l i ích kinh t điề ế,
phân ph i l i thu nh ập?
A. Chính sách phát tri n khoa h c công ngh
B. Chính sách bảo v tài nguyên
ế
D. Chính sách giải quy t vi c làm ế
Câu H 40. thống lu t pháp quy t c, b máy qu v ản lý và cơ chế ận hành để điều chỉnh các
mối quan h và ho ạt động của các chủ thể kinh t c g i là: ế đượ
A. xã h i Thể chế
B. Thể chế văn hóa
C. chính tr Thể chế
ế ế
| 1/52

Preview text:

Nguyễn Tùng
.0NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM
A. Trả lời đúng hoặc sai:
1. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của nền sản xuất hàng hoá. Đúng
2. Lực lượng sản xuất phát triển và biến đổi nhanh hơn sự phát triển và biến dổi của quan hệ sản xuất. Đúng
3. Lực lượng sản xuất quyết định sự biến đổi của quan hệ sản xuất. Đúng
4. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được do tăng năng suất lao động. Sai-nslđ ko đổi
5. Đối tượng lao động là tất cả những vật mà lao động của con người tác động vào. Sai
6. Tiên bộ xã hội tạo điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế. Đúng kcc
7. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản mà giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất. Đúng
8. Ngân hàng Nhà nước làm nhiệm vụ kinh doanh tiền. Sai _Ngân hàng thương mại.
9. Cầu là nhu cầu về hàng hoá và dịch vụ, có khả năng thanh toán. Đúng
10. Cấu tạo giá trị là quan hệ tỷ lệ về giá trị mua TLSX với giá trị thuê sức lao động. Đúng
11. Chủ nghĩa tư bản độc quyền Nhà nước là sự kết hợp giữa nhà nước tư sản với tư bản độc quyền. Sai (kcc)
12. Giá trị thặng dư là kết quả kinh doanh của nhà tư bản. Sai- lợi nhuận
13. Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận như nhau của các tư bản bằng nhau. Đúng
14. Cạnh tranh giữa các ngành hình thành lợi nhuận bình quân. Đúng
15. Cạnh tranh dẫn tới tích tụ và tập trung sản xuất làm hình thành các tổ chức độc quyền. Đúng
16. Tiền giấy làm chức năng tiền thế giới. Đúng kcc
17. Hàng hoá sức lao động là nguồn gốc của giá trị thặng dư. Đúng
18. Phân phối theo lao động là nguyên tắc phân phối tiến bộ nhất lịch sử. Đúng
19. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chi phối trong thời kỳ quá độ. Đúng
20. Phân công lao động xã hội là điều kiện của sản xuất hàng hoá. Đúng
21.Conxoociom là liên kết dọc giữa các nhà tư bản ở những ngành có quan hệ về mặt kinh tế-kỹ thuật.
Sai -ngoài ra còn có Xanhdica và torot
22. Mỗi phương thức sản xuất có một hệ thống các quy luật kinh tế riêng tác động. Sai
23. Tiền lương của công nhân trong nhà máy là kết quả phân phối lần đầu. Đúng
24. Tiền làm chức năng thước đo giá trị là dùng tiền để đo lường và biểu thị giá trị của hàng hoá. Đúng
25. Chủ nghĩa tư bản tư do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền khác nhau về bản chất. Sai
26. Sở hữu là hình thức xã hội của chiếm hữu. Đúng
27. Lợi nhuận bình quân là sự phân phối lại giá trị thặng dư giữa các tập đoàn tư bản. Đúng
28. Cổ đông là những người góp vốn để kinh doanh thu lợi nhuận. Đúng 1 Nguyễn Tùng
29. Các quy luật kinh tế đều mang tính lịch sử. Sai
30. Kinh tế tư nhân nhỏ dựa trên tư hữu nhỏ về TLSX và không có bóc lột.
31. Sự độc lập tương đối về mặt kinh tế là điều kiện của sản xuất hàng hoá. Đúng
32. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản thay đổi đại lượng giá trị trong quá trình sản xuất. Sai- tư bản khả biến
33. Ngân hàng Nhà nước là cơ quan độc quyền phát hành tiền giấy. Đúng
34. Tín dụng ngân hàng: Là môi giới về tiền giữa người đi vay và người cho vay. Đúng
35. Cạnh tranh giữa các nhà tư bản trong các ngành sản xuất khác nhau, hình thành giá tri thị trường. Sai- trong nội bộ ngành
36. Hàng hoá sức lao động là yếu tố quyết định có quan hệ bóc lột. Đúng
37. Tiền xuất hiện là do lực lượng sản xuất quy định.
38. Kinh tế tự nhiên là kinh tế mà sản phẩm để tiêu dùng cho chính họ. Đúng
39. Phân phối bình quân là đặc trưng của sản xuất hàng hoá XHCN.
40. Độc quyền hạn chế cạnh tranh, có thể làm giảm chi phí sản xuất. Đúng
41. Tín dụng thương mại là việc mua bán chịu hàng hoá với kỳ hạn và lãi suất nhất định. Đúng
42. Giá trị thặng dư tương đối là do tăng năng suất lao động xã hội. Đúng
43. Giá trị thặng dư tuyệt đối là do kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động. Sai-ko tăng cđlđ
44. Giá trị thặng dư siêu ngạch là do tăng năng suất lao động cá biệt. Đúng
45. Chức năng tiền thế giới: là dùng để thanh toán và di chuyển của cải giữa các quốc gia.Đúng
46. Hàng hoá sức lao động có thuộc tính giá trị sử dụng đặc biệt làm vật ngang giá.
47. Đối tượng lao động gồm tất cả những vật mà lao động của con người tác động vào. Sai
48. Quy luật kinh tế phát huy tác dụng thông qua hoạt động của con người. Đúng
49. Quy luật kinh tế giống quy luật tự nhiên là đều thông qua hoạt động của con người. Sai
50. Tiền mang hình thái tư bản khi nó được vận động theo công thức T – H – T’. Đúng
51. Hàng hoá sức lao động là yếu tố quyết định để tiền biến thành tư bản. Đúng
52. Tư bản lưu động tồn tại dưới dạng vật rẻ tiền mau hỏng, nguyên vật liệu và tiền lương.Đúng kcc
53. Thời gian chu chuyển gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Đúng
54. Cơ sở của lợi tức là quyền sử dụng vốn vay. Đúng
55. Quy luật giá trị làm phân hoá những người sản xuất thành người giàu và người nghèo.
56. Các tel là liên minh độc quyền không bền. Đúng
57. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá. Đúng
58. Địa tô chênh lệch là giá trị thặng dư siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân công nghiệp. 2 Nguyễn Tùng
59. Sức lao động là khả năng lao động của con người gồm thể lực và trí lực.Đúng
60. Tích tụ tư bản là tích luỹ tư bản. Sai
61. Xanhđica là tổ chức độc quyền về lưu thông.Đúng
62. Chiếm hữu phản ánh quan hệ giữa con người với tự nhiên.
63. Giá trị không sinh ra ở lưu thông, nhưng giá trị lớn lên không thể ở ngoài lưu thông.Đúng
64. Xanhđica quy định mức giá thống nhất cho các nhà tư bản.
65. Quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy LLSX phát triển.Đúng
66. Hàng hoá sức lao động có đặc điểm tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.Đúng
67. Lao động cụ thể rất cần thiết trong mọi xã hội.Đúng
68. Sản phẩm cần thiết để tích luỹ tái sản xuất mở rộng.
69. Lao động trừu tượng là phạm trù vĩnh viễn.
70. Giá trị thặng dư tương đối do tăng năng suất lao động cá biệt. Sai-nslđ xã hội
71. Lợi tức dưới chủ nghĩa tư bản cũng là kết quả do bóc lột lao động làm thuê.
72. Hao mòn hữu hình lao sự giảm giá trị và hư hỏng giá trị sử dụng thông qua khấu hao.
73. Cơ cấu kinh tế là tổng thể các bộ phận hợp thành của nền kinh tế quốc dân.
74. Tiền thực hiện đủ 5 chức năng phải là tiền vàng. Đúng
75. Sản phẩm thặng dư là một phần sản phẩm xã hội dùng để phát triển kinh tế xã hội. Đúng
76. Theo Mác, đối tượng môn kinh tế chính trị là nghiên cứu QHSX trong mối liên hệ với LLSX và
KTTT ở mỗi giai đoạn phát triển của lịch sử. Đúng
77. Cơ cấu giá trị hàng hoá gồm C + (V + M).Đúng
78. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học là gạt bỏ cái ngẫu nhiên, tạm thời để tìm ra cái bản chất. Đúng
79. Các loại lao động cụ thể là khác nhau về bản chất. Sai
80. Tiền làm chức năng thanh toán là dùng tiền để mua hàng hoá và dịch vụ. Đúng
81. Địa tô tuyệt đối thu được là nhờ giá trị cá biệt nhỏ hơn giá trị xã hội của nông phẩm.
82. Hao mòn vô hình do tác động của tiến bộ kỹ thuật. Đúng
83. Đối tượng của môn kinh tế chính trị là nghiên cứu quan hệ sản xuất. Sai- thiếu
84. Giá cả hàng hoá tỷ lệ thuận với giá trị của nó, tỷ lệ nghịch với giá trị của tiền. Đúng
85. Giá trị hàng hoá tỷ lệ thuận với hao phí lao động kết tinh, tỷ lệ nghịch với năng suất lao động. Đúng
86. Tư liệu sản xuất là yếu tố khách thể của quá trình sản xuất, con người là chủ thể của sản xuất. Đúng
87. Tư bản cố định là giá trị hao mòn và dịch chuyển từng phần giá trị vào SP, quy mô hiện vật lớn. Sai
88. Tư bản là sự vận động của tiền trong lưu thông. Đúng 3 Nguyễn Tùng
89. Tư bản là quan hệ xã hội, là quan hệ bóc lột. Đúng
90. Lợi nhuận thương nghiệp là do mua rẻ bán đắt. Sai kcc
91. Lợi nhuận thương nghiệp là do tài năng của thương gia. Sai
92. Kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô hình kinh tế đặc thù, chịu tác động đan xen của nhiều
nhân tố: quy luật khách quan của thị trường và nguyên tắc của CNXH. Đúng
93. Nền kinh tế nhiều thành phần là đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Đúng-còn là tất yếu kq
B. Lựa chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị hàng hoá xuất hiện trong điều kiện mô hình kinh tế nào?
a) Trong nền kinh tế tự nhiên
c) Trong n ền kinh tế hàng hoá
b) Trong mọi nền kinh tế
d) Trong chủ nghĩa tư bản
Câu 2: Lao động cụ thể là:
a) Giống nhau về chất của mọi loại lao động c) Lao động chân tay b) Lao động giản đơn
d) Lao động dưới một hình thức nhất định
Câu 3: Cônglômêrat là tổ chức độc quyền: a) Liên kết ngang c) Liên kết đa ngành
b) Liên kết nhiều tư bản các ngành có liên quan về mặt kinh tế kỹ thuật d) Liên kết cùng ngành
Câu 4: Tư bản cố định là:
a) Quy mô hiện vật to lớn
c) Là nguốn gốc tạo ra giá trị thặng dư
b) Là điều kiện tăng năng suất lao động
d) Giá trị chu chuyển chậm
Câu 5: Tất cả lao động cụ thể: a) Giống nhau về chất c) Độc lập nhau b) Liên quan với nhau d) Khác nhau về chất
Câu 6: Chi phí sản xuất TBCN là:
a) Toàn bộ tư bản ứng tr ước
c) Số tiền mà nhà tư bản ứng ra b) K= (C + V) d) Là hao phí tư b ản
Câu 7: Tơ-rớt là tổ chức độc quyền về:
a) Toàn bộ sản xuất, lưu thông và tài chính
c) Một khâu của tái sản xuất
b) S ản xuất và tiêu thụ sản phẩm
d) Lưu thông và tài chính 4 Nguyễn Tùng
Câu 8: Yếu tố nào không làm cho giá trị sản phẩm giảm?( kcc)
a) Trình độ của người lao động
c) Thay đổi cô ng cụ lao động
b) Thay đổi cách thức quản lý
d) Người lao động hao phí sức lực nhiều hơn
Câu 9: Đơn vị đo lượng giá trị hàng hoá:
a) Thơi gian lao động tính theo giờ, ngày, tháng
c) Thời gian lao đ ộng cá biệt
b) Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết
d) Thời gian lao động của từng ngành
Câu 10: Phát triển kinh tế là:
a) T ăng GDP, chất lượng cuộc sống, biến đổi cơ cấu kinh tế c) Trình độ dân trí
b) Ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội
d) Tuổi thọ người dâ n
Câu 11: Tư bản tài chính là:
a) Sự dung hợp giữa tư bản ĐQCN với ĐQNH
c) Sự dung hợp các tập đoàn kinh tế lớn
b) Sự dung hợp giữa các ĐQ với Nhà nước tư sản d) Sự dung hợp giữa các tổ chức tài chính nhỏ
Câu 12: Lý luận về chủ nghĩa tư bản tư do cạnh tranh của ai (kcc) a) V.I. Lênin c) D. Ricácdo b) A.Smíth d) C. Mác
Câu 13: Hệ thống quy luật kinh tế của phương thức sản xuất gồm: (kcc)
a) Các quy luật tự nhiên
c) Quy luật kinh tế của thị trường
b) Các quy luật chung và quy luật đặc thù d) Quy luật xã hội
Câu 14: Sự tác động của quan hệ cung cầu làm cho:
a) Giá cả bằng giá trị
c) Giá cả nhỏ hơn giá trị
b) Giá cả lớn hơn giá trị
d) Giá cả vận động xoay quanh giá trị
Câu 15: Lợi nhuận bình quân là do: a) Mua rẻ bán đắt
c) Phân phối lại lợi nhuận giữa các ngành
b) Tăng năng suất lao động
d) Tăng tỷ suất lợi nhuận
Câu 16: Nguồn gốc của tiền: a) Phát triển kinh tế
c) Ngân hàng Nh à nước phát hành
b) Nhu cầu của sản xuất và trao đổi
d) Nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh 5 Nguyễn Tùng
*Câu 17: Bản chất của lợi tức là: a) Lãi cổ phần
c) Một phần lợi nhuận bình quân
b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay d) Tiền lãi do kinh doanh
Câu 18: Những hình thức nào không phải là xuất khẩu tư bản:
a) Đ ầu tư xây dựng mới
c) Thầu xây dựng các xí nghiệp b) Cho vay d) Xuất khẩu hàng hoá
Câu 19: Tăng trưởng kinh tế là:
a) Tăng năng suất lao động
c) Tăng cường độ lao động
b) Tăng quy mô sản lượng d) Tăng GDP theo thời gian
Câu 20: Hàng hoá có bản chất:
a) Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng cho con người
c) Trước khi tiêu dùng phải qua mua bán
b) Sản phẩm của lao động d) Cả a, b, c
Câu 21: Phương pháp trừu tượng hoá khoa học:
a) Khái quát hoá , tổng hợp hoá
c) Tìm cái chung, giống nhau của các sự vật
b) Chia nhỏ đối tượng để nghiên cứu
d) Gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, tam thời để tìm ra cái bản
chất của đối tượng nghiên cứu
Câu 22: Các tel là tổ chức độc quyền về:
a) Giá c ả, khối lượng sản phẩm và thị trường
c) Sản xuất, lưu thông, tài vụ
b) Toàn bộ sản xuất và lưu thông
d) Mua nguyên liệu, bán sản phẩm
Câu 23: Khi tăng năng suất lao động:
a) Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
c) Giá tr ị tạo ra trong một đơn vị thời gian khg đổi
b)Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm d) Giá trị một sản phẩm khô ng đổi
Câu 24: Chức năng của tiền làm thước đo giá trị là:
a) Đ o lường giá trị các hàng hoá khác c) Để mua bán b) Trả lương, trả nợ d) Nộp thuế
Câu 25: Điều kiện sức lao động biến thành hàng hoá:
a) Có quyền bán sức lao động
c) Tự do về thân thể và không có TLSX
b) Có quyền sở hữu năng l ực lao động
d) Muốn đi làm để có thu nhập 6 Nguyễn Tùng
Câu 26: Phân chia các thành phần kinh tế là do:
a) Do quy mô sản xuất quyết định
c) Hình thức tổ chức kinh tế quy định
b) Do trình độ kỹ thuật quyết định
d) Các hình thức sở hữu về TLSX quy định
Câu 27: Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành là do:
a) Cạnh tranh các nhà tư bản trong cùng ng ành
c) Cạnh tranh giữa các ngành sản xuất
b) Tác động c ủa quy luật kinh tế
d) Do cơ chế thị trường tác động
Câu 28: Phát triển kinh tế là: a) Tăng GDP theo thời gian
c) Biến đổi cơ cấu kinh tế
b) Nâ ng cao chất lượng cuộc sống d) Cả a, b, c
Câu 29: Đối tượng lao động là:
a) Những yếu tố trong tư nhiên và nguyên liệu c) Cơ sở hạ tầng
b) Khoa học và công nghệ
d) Tư liệu lao động của nông dân
Câu 30: Tái sản xuất mở rộng là:
a) Quy mô năm sau b ằng n ăm tr ước
c) Quy mô năm sau bé hơn nă m trước
b) Quy mô năm sau lớn hơn năm trước d) Tất cả đều sai
Câu 31: Kinh tế thị trường ở nước ta có đặc điểm:
a) Còn ở trình độ kém phát triển
c) KTTT phát triển theo định hướng XHCN
b) Kinh tế thị trường nhiều thành phần d) Cả a, b, c.
Câu 32: Bản chất của tư bản thương nghiệp là
a) Tư bản kinh doanh h àng hoá c) Tư bản hàng hoá
b) Tư bản hoạt động trong lưu thông
d) Bộ phận của tuần hoàn tư bản công nghiệp Câu 33: Tư bản cho vay: a) Vàng và kim loại
c) Chứng khoán hoặc ngân phiếu
b) Tư bản tiền nh àn rỗi d) Ngoại tệ
Câu 34: Tư bản thương nghiệp là:
a) Tư bản kinh doanh h àng hoá c) Tư bản hàng hoá
b) Tư bản hoạt động trong lưu thông d) cả a, b, c. 7 Nguyễn Tùng
Câu 35: Lợi nhuận thương nghiệp là:
a) Một phần lợi nhuận bình quân do lao động công nghiệp tạo ra c) Do mua rẻ , bán đắt
b) Tài năng kinh doanh của tư bản
d) Do lừa gạt, cướp bóc
Câu 36: Bản chất địa tô TBCN là
a) Một phần giá trị thặng dư do CN nông nghiệp tạo ra
c) Do sở hữu ruộng đất
b) Do màu mỡ của đất tạo ra
d) Là tiền thuê đất của tư bản
Câu 37: Lợi nhuận độc quyền do: (Kcc)
a) Lợi nhuận b ình quân và các nguồn lợi khác c) Do cạnh tranh mà có
b) Do bóc lột của người sản xuất
d) Do bóc lột nhân dân nước khác Câu 38: Lợi tức là:
a) Giá c ả của tư bản cho vay
c) Tiền tự đẻ ra tiền
b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay
d) Tiền lời của vốn vay
Câu 39: Cơ sở sinh địa tô là:
a) Quyền tư hữu ruộng đất
c) Do mà u mỡ của đất đem lại
b) Là số tiền thuê đất d) Quyền sử dụng đất
Câu 41: Khi năng suất lao động tăng:
a) Giá trị một đơn vị sản phẩm tăng
c) Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi
b) Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm d) Cả a, b, c, đều sai
Câu 43: Tăng năng suất lao động:
a) Tăng thời gian lao động
c) Tăng số lượng lao động
b) Tăng hiệu quả hay hiệu suất lao động d) Cả ba phương án trên
Câu 44: Các khâu của quá trình tái sản xuất: a) Sản xuất c) Tiêu dùng b) Phân phối, trao đổi d) Cả a, b, c.
Câu 45: Lợi nhuận là: (kcc)
a) Tiền công kinh doanh của nhà tư bản
c) Hình thái chuyển hoá của giá trị thặng dư
b) Tiền lãi của nhà tư bản
d) Chênh lệch giữa giá trị và chi phí sản xuất 8 Nguyễn Tùng
Câu 46: Tư bản khả biến :
a) Bộ phận tw bản dùng để thuê sức lao động
c) Tạo ra giá trị thặng dư
b) Biến đổi đại lượng giá tr ị trong sản xuất d) Cả a, b, c.
Câu 47: Học thuyết nào của Mác được coi là hòn đá tảng?
a) Học thuyết giá trị lao động
c) Học thuyết tích luỹ tư bản
b) Học thuy ết giá trị thặng dư
d) Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 48: Đối tượng môn kinh tế chính trị là:
a) Sản xuất của cải vật chất
c) QHSX trong sự tác động với LLSX và KTTT
b) Quan hệ xã hội giữa người với người
d) Quá trình sản xu ất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 49: Đặc điểm hoạt động của các quy luật kinh tế: a) Mang tính khách quan
c) Thông qua hoạt động của con người b) Mang tính chủ quan d) Cả a, b, c.
Câu 50: Hoạt động nào của con người là cơ bản nhất: a) Hoạt động khoa học
c) Hoạt động lao động sản xuất
b) Hoạt động chính trị
d) Hoạt động văn hoá, nghệ thuật
C. Sắp xếp khái niệm cho phù hợp
1. Phương pháp trừu tượng hoá khoa
A1. Mâu thuẫn giữa LLSX với QHSX học
2. Tiền làm chức năng thước đo giá trị A2. Lao động không thành thạo 3. Lao động giản đơn
A3. Tỷ lệ giữa số lượng TLSX với số lượng SLĐ 4. Quyền sở hữu
A4. Phần thu nhập ròng tư tài sản nước ngoài
5. Lượng giá trị hàng hoá
A5. Chỉ số phát triển con người 6. HDI
A6. Sự vận động của tư bản qua 3 giai đoạn, qua 3 hình thái,
trở v ề hình thái cũ có giá trị thặng dư.
7. Tiền làm chức năng thanh toán
A7. Sự tăng lê n về quy mô sảnlượng của nền KT
8. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
A8. Gạt bỏ hiện tượng cá biệt, tìm ra cái b ản chất
9. Tái sản xuất giản đơn
A9. Sở hữu khi luật hoá
10. Ngân hàng thương mại nước
A10. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất ngoài 11. Quan hệ sản xuất
A11. Tăng quy mô bằng c ách hợp nhất nhiều tư bản CB 12. Tă ng trưởng
A12. Bán hàng hoá chịu tiền có kỳ hạn với lợi tức 9 Nguyễn Tùng
13. Quy luật cơ bản của kinh tế hàng
A13. Quá trình sản xuất lặp lại với quy mô như cũ hoá 14. Tập trung tư bản
A14. Là ngân hàng nước ngo ài tại Việt nam 15. Tuần hoàn tư bản A15. Quy luật giá trị
16. Đối tượng lao động
A16. Số lượng lao động hao phí dể sản xu ất ra hàng hoá
17. Mâu thuẫn vốn có của CNTB
A17. Dùng để trả lương, tr ả nợ, thanh toán M-B chịu
18. Tái sản xuất tư bản xã hội
A18. Đo lường giá trị của tất cả các hàng hoá
19. Sự khác nhau giữa GNP và GDP
A19. Là tất cả những gì mà lao đ ộng tác động vào tạo ra S
20. Tín dụng thương mại
A20. Tái sản xuất tư bản cá biệt, đan xen, phụ thuộc nhau
1. Tái sản xuất giản đơn B1. GDP/dân số 2. Năng suất lao động
B2. Trước khi tiêu dùng phải qua mua bán
3. Tái sản xuất ra của cải vật chất
B3. Sản xuất ra nhằm trao đổi, để bán 4. Lao động
B4. Những cái trong tư nhiên và nguyên liệu
5. Thu nhập quốc dân bình quân
B5. Các yếu tố sản xuất sẵn sàng đi vào sản xuất
6. Chỉ tiêu biểu hiện tăng trưởng
B6. Là quá trình tiêu dùng sức lao động
7. Quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa B7. Tổng các tư bản cá biệt hoạt động đan xen, tác động nhau
8. Thời gian chu chuyển của tư bản
B8. Là giá cả của vốn vay
9. Thời giá dự trữ sản xuất
B9. Vốn do nhiều người góp bằng cách mua cổ phiếu
10. Đối tượng lao động gồm B10. Lạm phát phi mã
11. Giá trị sử dụng hàng hoá SLĐ
B11. Tỷ lệ tăng của GNP và của GDP 12. Hàng hoá
B12. Thời gian tư bản nằm lại trong sản xuất
13. Đối tượng môn kinh tế chính trị
B13. Tư bản thực hiện một vòng tuần hoàn 14. Giá trị trao đổi B14. Quy mô như cũ 15. Lợi tức
B15. Hoạt động có mục đích , có ý thức của con người
16. Ngân hàng thương mại cổ ph ần
B16. Nghiên cứu QHSX trong mối liên hệ với LLSX, KTTT 17. Thời gian sản xuất
B17. Hiệu quả , hiệu suất, năng lực của lao động sống 18. Lạm phát hai con số
B18. Tái sản xuất ra TLSX và TLTD 19. Sản xuất hàng hoá
B19. Sự thống nhất giữa việc tạo ra giá trị sử dụng với việc
tạo ra giá trị, giá trị thặng dư 20. Sản xuất hàng hoá
B20. Quan hệ về số lượng giữa các giá trị sử dụng khác nhau
1. Đ ối tượng môn kinh tế chính trị
C1. Các doanh nghiệp vốn 100% của người nước ngoài 2. Phát triển
C2. Hình thái chuyển hoá của giá trị
3. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế
C3. Dựa trê n sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
4. Lao động trừu tượng
C4. Hoạt động của quy luật giá trị thặng dư trong điều kiện tự 10 Nguyễn Tùng do cạnh tranh 5. Lao động giản đơn
C5. Phần giá trị thặng dư dôi ra ngoài giá trị thặng dư trung bình của xã hội 6. Tiền thế giới
C6. Là bộ phận của tuần hoàn tư bản công nghiệp tách ra
7. Lượng giá trị của hàng hoá
C7. Làm nhiệm vụ thanh toán quốc tế
8. Lực lượng sản xuất
C8. Gạt bỏ cá biệt, tìm ra c ái bản chất
9. Giá trị thặng dư tương đối
C9. Thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc, triệt để, toàn diện
10. Giá trị thặng dư siêu ngạch
C10. Lao động không thành thạo
11. Trừu tượng hoá khoa học
C11. Liê n kết nhiều nhà tư bản nhỏ thành tư bản lớn
12. Khối lượng giá trị thặng dư
C12. Là hao phí sức lực của con người 13. Giá cả sản xuất
C13. Chỉ số phát triển con người
14. Tư bản thương nghiệp
C14. Tăng trưởng kinh tế và biến đổi chất lượng cuộc sống 15. Thành phần kinh tế
C15. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá
16. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư
C16. Quy mô bóc lột lao động làm thuê của nhà tư bản nước ngoài
17. Thời kỳ quá độ lên CNXH
C17. Gồm TLSX và SLĐ để tiến hành sản xuất 18. Tập trung tư bản
C18. Giá trị thặng dư do rút ngắn thời gian lao động tất yếu 19. HDI
C19. Tổ chức kinh tế dựa trên sở hữu về tư liệu sản xuất
20. Tỷ súât lợi nhuận bình quâ n
C20. Nghiên cứu QHSX trong sự tác động với LLSX, KTTT Bài làm: *1-A8 6-A5 11-A10 16-A19 2-A18 7-A17 12-A7 17-A1 3-A2 8-A3 13-A15 18-A20 4-A9 9-A13 14-A11 19-A4 5-A16 10-A14 15-A6 20-A12 11 Nguyễn Tùng *1-B14 6-B11 11-B6 16-B9 2-B17 7-B19 12-B3 17-B12 3-B18 8-B13 13-B16 18-B10 4-B15 9-B2 14-B20 19-B5 5-B1 10-B4 15-B8 20-B7 *1-C20 6- C7 11- C8 16-C1 2- C14 7-C15 12-C16 17-C9 3-C3 8-C17 13-C2 18-C11 4-C12 9-C18 14-C6 19-C13 5-C10 10-C5 15-C19 20-C4 12
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ W1-W10
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Phương Dung
Biên soạn: Tài liệu HUST TEST TRẮC NGHIỆM I. TUẦN SỐ 01
Câu 1: Thuật ngữ "Kinh tế chính trị" xuất hiện đầu tiên vào năm nào? B. 1516 C. 1156 D. 1651 Câu 2: Ai là người đ
ầu tiên đưa ra thuật ngữ khoa học "Kinh tế chính trị"? B. William Petty C. Tomas Mun D. Karl Max
Câu 3: Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu
của Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh. Đúng hay Sai? B. Sai
Câu 4: Đâu là các mặt trong quan hệ sản xuất giữa người với người?
D. Quan hệ trao đổi, mua bán E. Quan hệ trong kinh doanh F. Quan hệ xã hội
Câu 5: Trong các mặt của quan hệ sản xuất, mặt nào quan trọng nhất, quyết định các mặt còn lại? B. Quan hệ phân phối C. Quan hệ quản lý D. Quan hệ xã hội
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế Chính trị Mác-Lênin là gì?
B. Quan hệ trao đổi, mua bán giữa người với người trong Chủ nghĩa Tư bản
C. Các giải pháp giúp cho Nhà tư bản tối đa hoá Giá trị thặng dư trong Chủ nghĩa tư bản
D. Các công cụ kinh tế được Nhà nước áp dụng để điều tiết nền kinh tế
Câu 7: Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ
biến mang tính bản chất là phương pháp nghiên cứu gì?
A. Phương pháp Duy vật biện chứng
C. Phương pháp Logic Lịch sử
D. Phương pháp Duy vật siêu hình
Câu 8: Khi nghiên cứu đối tượng, phải luôn đặt đối tượng trong một tiến trình vận động
để từ đó mà xác định được bản chất
B. Phương pháp Nghiên cứu trừu tượng
C. Phương pháp Logic Lịch sử
D. Phương pháp Duy vật siêu hình
Câu 9: Xét trong tổng thể, chân lý luôn tuyệt đối. Đúng hay Sai? B. Đúng
Câu 10: Ai là đại diện cho trường phái Kinh tế Chính trị tư sản cổ điển Anh? B. Karl Max C. Tomas Mun D. Antoni Moncretien
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị II. TUẦN SỐ 02
Câu 1: Yếu tố tác động Giá cả hàng hoá trên thị trường là?
Câu 2: “Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất” nghĩa là:
A. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dung.
C. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ
D. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu sức lao động
Câu 3: Giá trị của hàng hóa là:
B. Công dụng của sản phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Quan hệ tỷ lệ về lượng khi trao đổi hàng hóa này với hàng hóa khác
D. Lượng hao phí lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 4: Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hóa là:
A. Được thể hiện trong tiêu dung
C. Là phạm trù vĩnh viễn
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 5: Điều kiện ra đời và tồn tại nền sản xuất hàng hóa:
A. Phân công lao động theo nguyên tắc chuyên môn hóa và tồn tại sự tách biệt
tương đối về mặt xã hội giữa những người sản xuất
B. Phân công lao động xã hội đạt tới trình độ nhất định và tồn tại tách biệt tuyệt
đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
D. Phân công lao động theo nguyên tắc chuyên môn hóa và tồn tại sự tách biệt
tuyệt đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất
Câu 6: Sản xuất hàng hóa là:
A. Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
B. Là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
D. Là kiểu tổ chức sản xuất – tiêu dung mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi mua bán
Câu 7: Lựa chọn nào dưới đây không phải là hàng hóa?
A. Khẩu trang y tế bán ở hiệu thuốc
B. Su hào giải cứu được bày bán
C. Vaccine Covid-19 được nhập khẩu
Câu 8: Hai thuộc tính của hàng hóa là:
A. Giá trị sử dụng và Giá cả
B. Giá trị trao đổi và Giá trị
D. Giá trị sử dụng và Giá trị trao đổi
Câu 9: Đâu không phải là đặc trưng Giá trị sử dụng của hàng hóa?
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Trong nền SXHH, Giá trị sử dụng là cho người khác
C. Tất cả các phương án trên đều đúng
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 10: Ảnh hưởng của năng suất lao động tới lượng giá trị của hàng hóa như thế nào?
A. NSLĐ tỷ lệ thuận với giá trị một đơn vị sản phẩm
B. NSLĐ tỷ lê nghịch với giá trị tổng sản phẩm
D. NSLĐ tỷ lệ thuận với giá trị tổng sản phẩm
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị III. TUẦN SỐ 03
Câu 1: Lựa chọn nào sau đây mô tả không đúng với Hình thái tiền tệ?
B. Vật ngang giá chung được toàn xã hội thống nhất ở một loại hàng hoá đặc biệt
C. Vàng là vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá
Câu 2: Hình thái đo lường nào của giá trị ự
d a trên hành vi trao đổi trực tiếp C. Hình thái chung D. Hình thái tiền tệ
Câu 3: Đâu là chức năng gốc của tiền?
A. Chức năng phương tiện lưu thông
B. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Chức năng phương tiện cất trữ
Câu 4: Đâu là chức năng của tiền?
Câu 5: Lựa chọn nào sau đây đúng với thứ tự phát triển các hình thái đo lường giá trị của hàng hóa?
A. Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái mở rộng, hình thái tiền tệ
B. Hình thái ngẫu nhiên, hình thái chung, hình thái toàn bộ, hình thái tiền tệ
D. Hình thái giản đơn, hình thái chung, hình thái tiền tệ, hình thái toàn bộ
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Trong các chức năng của tiền, chức năng nào tiền nhất thiết phải gắn với tiền vàng, tiền bạc?
A. Chức năng phương tiện lưu thông
Câu 7: Trong các chức năng của tiền dưới đây, chức năng nào không nhất thiết gắn với vàng, bạc?
A. Chức năng phương tiện lưu thông
B. Chức năng phương tiện thanh toán
C. Chức năng phương tiện cất trữ
Câu 8: Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:
A. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Tất cả các chức năng của tiền
Câu 9: Tiền có mấy chức năng? A. 2 chức năng B. 3 chức năng C. 4 chức năn g
Câu 10: Tiền được dùng để trả ợ
n , khi đó tiền thực hiện chức năng gì?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
D. Chức năng tiền tệ thế giới
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị IV. TUẦN SỐ 04
Câu 1: Ý nghĩa của quy luật lưu thông tiền tệ là?
B. Xác định giá cả hàng hoá
C. Xác định sản lượng hàng hoá
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 2: Quy luật cung cầu có tác dụng gì?
A. Điều tiết giá cả thị trường trong dài hạn
C. Xác định giá trị thị trường trong dài hạn
D. Xác định giá trị thị trường trong ngắn hạn
Câu 3: Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào? A. Quy luật Giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật cạnh tranh
Câu 4: Những ưu thế, lợi ích mà các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau?
A. Nguồn nguyên vật liệu B. Thị trường đầu tư C. Hợp đồng mua bán
Câu 5: Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
C. Giá trị sản phẩm cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng Giá trị thị trường
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 8
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Vai trò chủ yếu của nhà nước khi tham gia thị trường?
A. Sản xuất và cung cấp hàng hoá cho thị trường
B. Tiêu thụ hàng hoá cho thị trường
C. Kết nối doanh nghiệp ở các quốc gia
Câu 7: Chức năng thực hiện giá trị của thị trường là sau khi bán hàng người bán thu
được tiền về trên thị trường, đúng hay sai? B. Sai
Câu 8: Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với tốc độ lưu thông của tiền tệ B. Tỷ lệ thuận C. Bằng nhau D. Lớn hơn
Câu 9: Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa là gì?
B. Giá cả thị trường bằng với Giá trị của hàng hoá
C. Giá cả thị trường luôn cao hơn Giá trị của hàng hoá
D. Giá cả thị trường luôn thấp hơn Giá trị của hàng hoá
Câu 10: Quy luật giá trị là quy luật cơ bản của nền sản xuất hàng hóa vì sao?
A. Quy luật Giá trị điều tiết Giá cả trong dài hạn
B. Quy luật Giá trị điều tiết sản xuất hàng hoá
C. Quy luật Giá trị điều tiết lưu thông hàng hoá
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 9
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị V. TUẦN SỐ 05
Câu 1: Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?
B. Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn
C. Trong nền sản xuất tự cung tự cấp
D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại
Câu 2: Giá trị thặng dư là gì?
B. Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm
thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
C. Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo
ra và bị nhà tư bản chiếm không
D. Một phần giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị TLSX do người công nhân làm thuê tạo ra
và bị nhà tư bản chiếm không
Câu 3: Nguồn gốc của Giá trị thặng dư là từ đâu? B. Trao đổi C. Tiêu dùng D. Đầu tư
Câu 4: Giá trị mới của một đơn vị sản phẩm là: B. m C. v D. c+v+m
Câu 5: Đâu là điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá? (Có thể chọn nhiều đáp án)
C. Người lao động bị thất nghiệp
D. Người lao động sở hữu TLSX
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 10
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Giá trị sức lao động của một công nhân được ký hiệu là gì? B. m C. c D. w
Câu 7: Giá trị thặng dư do một công nhân tạo ra là gì? A. v C. w D. c
Câu 8: Mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản là:
A. Mâu thuẫn giữa sản xuất và lưu thôn g
C. Mâu thuẫn giữa lưu thông và không lưu thông hàng hoá
D. Mâu thuẫn giữa Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 9: Lựa chọn nào được coi là tư bản?
C. Xe đạp để tập thể dục
Câu 10: Giá trị thặng dư phản ánh mối quan hệ giữa:
B. Người lao động với nhau C. Nhà tư bản với nhau
D. Tất cả các phương án đều đúng
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 11
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị VI. TUẦN SỐ 06
Câu 1: Kéo dài thời gian lao đ n
ộ g trong ngày mà không trả thêm lương tương xứng cho
công nhân là phương pháp sản xuất GTTD nào? A. PPSX GTTD tương đối B. PPSX GTTD siêu ngạch
D. Tất cả phương án đều sai
Câu 2: Tích tụ tư bản phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Các nhà tư bản với nhau
C. Các lao động làm thuê với nhau
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 3: Ứng dụng thành tựu khoa học kỹ thuật vào sản xuất, từ đó, nâng cao Năng suất
lao động xã hội, giảm giá trị sức lao động tạo ra một sản phẩm là phương thức nào? B. Tích luỹ tư bản C. PPSX GTTD tuyệt đối
D. Tích luỹ tư bản kết hợp với PPSX GTTD tuyệt đối
Câu 4: Rút ngắn thời gian lao đ n
ộ g tất yếu đồng thời kéo dài thời gian lao động thặng
dư tương ứng là phương pháp sản xuất GTTD nào? B. PPSX GTTD siêu ngạch C. PPSX GTTD tuyệt đối
D. Tất cả phương án đều sai
Câu 5: Loại GTTD nào phản ánh mối quan hệ giữa các Nhà tư bản với nhau? A. GTTD tương đối C. GTTD tuyệt đối
D. Tất cả các phương án đều đúng
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 12
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Tập trung tư bản phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Người lao động làm thuê với nhau
C. Nhà tư bản và lao động làm thuê
D. Tất cả phương án đều sai
Câu 7: Loại GTTD nào phản ánh mối quan hệ giữa Nhà tư bản với công nhân làm thuê? B. GTTD siêu ngạch
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 8: Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tích luỹ tư bản là:
B. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
C. Đều làm tăng thời gian lao động
D. Tất cả phương án đều đúng
Câu 9: Muốn có được GTTD siêu ngạch, Nhà tư bản phải:
B. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, kéo dài thời gian lao động thăng dư
C. Kéo dài thời gian lao động trong ngày mà không trả thêm lương cho người công nhân
D. Có giá trị hàng hóa cá biệt > Giá trị hàng hóa thị trường
Câu 10: Mục đích của Chủ nghĩa tư bản là:
B. Sản xuất và chiếm đoạt Giá trị sức lao độn g
C. Sản xuất và chiếm đoạt Giá trị tư liệu sản xuất
D. Chiếm đoạt Giá trị sức lao động và Giá trị thặng dư
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 13
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị VII. TUẦN SỐ 07
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư
bản 9/1, và có trình độ bóc lột 188%. Về sau, năng suất lao động xã hội trong toàn bộ
chuỗi sản xuất hàng tiêu dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm
10%, nên nhà tư bản đã giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động,
thời gian lao động 8h/ngày của công nhân, và quy mô sản lượng là không thay đổi. Kết
quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 3.960.000$.
Câu 1: Tỷ suất Giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu %? A. 200 C. 230 D. 240
Câu 2: Tổng chi phí Nhân công về sau là bao nhiêu USD? A. 370000 C. 350000 D. 340000
Câu 3: Tổng chi phí Tư liệu sản xuất ban đầu là bao nhiêu USD? B. 3700000 C. 3800000 D. 3500000
Câu 4: Khối lượng Giá trị thặng dư ban đầu là bao nhiêu USD? B. 753000 C. 751000 D. 756000
Câu 5: Khối lượng Giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu USD? A. 794000 B. 793000
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 14
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị D. 796000
Câu 6: Tỷ suất Lợi nhuận về sau là bao nhiêu %? A. 25 C. 30 D. 40
Câu 7: Sự thay đổi của Tỷ suất GTTD là do NTB áp dụng phương pháp gì?
A. PPSX Giá trị thặng dư tuyệt đối C. Tích luỹ tư bản
D. Tích luỹ tư bản kết hợp với Sản xuất GTTD tuyệt đối
Câu 8: Tổng chi phí Nhân công ban đầu là bao nhiêu USD? A. 600000 B. 300000 C. 500000
Câu 9: Giá trị tổng sản phẩm ban đầu là bao nhiêu USD? B. 4756000 C. 4754000 D. 4852000
Câu 10: Chi phí Sản xuất về sau là bao nhiêu? A. 3995200 B. 3968500 D. 3971000
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 15
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị VIII. TUẦN SỐ 08
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 240% và thuê 250 công nhân làm việc, mỗi
công nhân tạo nên giá trị mới là 4080 USD. Sau đó, 80% giá trị thặng dư được dùng để
tích lũy tư bản, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 17/3 lên thành 143/18, trong khi
tiền lương công nhân giữ nguyên. Kết quả về sau tỷ suất lợi nhuận đạt 47%
Câu 1: Tổng chi phí nhân công về sau là bao nhiêu USD? A. 287000 C. 289000 D. 290000
Câu 2: Tổng Chi phí Sản xuất về sau là bao nhiêu USD? B. 2586000 C. 2579000 D. 2578000
Câu 3: Tỷ suất lợi nhuận ban đầu là bao nhiêu %? A. 50 B. 46 D. 52
Câu 4: Khối lượng Giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu USD? A. 1211720 C. 1310720 D. 1310820
Câu 5: Sự thay đổi của Tỷ suất GTTD là do NTB áp dụng phương pháp gì?
A. PPSX Giá trị thặng dư tuyệt đối
B. PPSX Giá trị thặng dư tương đối
D. Tích luỹ tư bản kết hợp với Sản xuất GTTD tuyệt đối
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 16
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 6: Tổng chi phí nhân công ban đầu là bao nhiêu USD? A. 400000 C. 500000 D. 600000
Câu 7: Tỷ suất giá trị thặng dư về sau là bao nhiêu %? A. 322 B. 350 C. 400
Câu 8: Số lượng công nhân bị sa thải dẫn tới thất nghiệp là bao nhiêu người? A. 50 B. 20 C. 30
Câu 9: Khối lượng Giá trị thặng dư ban đầu là bao nhiêu USD? B. 730000 C. 740000 D. 750000
Câu 10: Chi phí Sản xuất về sau là bao nhiêu? B. 3968500 C. 3960000 D. 3971000
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 17
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị IX. TUẦN SỐ 09
Ban đầu, nhà tư bản có trình độ bóc lột 200%, đầu tư với cấu tạo tư bản 4/1, thuê công
nhân làm việc 8h/ngày, tạo nên khối lượng giá trị mới 1.800.000 USD. Sau đó, nhà tư
bản lấy một phần giá trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 37,5% tư liệu sản xuất, đồng
thời kéo dài thêm 37,5% thời gian làm việc của công nhân mà không trả thêm lương.
Bằng cách đó, về sau quy mô sản lượng tăng thêm 37,5%, trong khi năng suất lao động không đổi.
Câu 1: Thời gian lao động tất yếu ban đầu là bao nhiêu phút? B. 180 C. 170 D. 150
Câu 2: Thời gian lao động tất yếu về sau là bao nhiêu phút? A. 150 C. 170 D. 140
Câu 3: Thời gian lao động thặng dư ban đầu là bao nhiêu phút? A. 350 B. 340 D. 300
Câu 4: Thời gian lao động thặng dư về sau là bao nhiêu phút? A. 300 B. 600 C. 400
Câu 5: Thời gian lao động một ngày về sau là bao nhiêu phút? A. 680 C. 670
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 18
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị D. 690
Câu 6: Tổng Chi phí nhân công ban đầu là bao nhiêu USD? A. 400000 C. 500000 D. 700000
Câu 7: Tổng Chi phí nhân công về sau là bao nhiêu USD? A. 500000 C. 700000 D. 800000
Câu 8: Khối lượng giá trị thặng dư (quy mô bóc lột) về sau là bao nhiêu USD? A. 1874200 B. 1876000 D. 1873400
Câu 9: Chi phí Tư liệu sản xuất (giá trị cũ) ban đầu là bao nhiêu USD? B. 2600000 C. 2500000 D. 2700000
Câu 10: Chi phí sản xuất về sau là bao nhiêu USD? B. 4000000 C. 3800000 D. 3600000
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 19
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 11: Giá trị tổng sản phẩm ban đầu là bao nhiêu USD? B. 4300000 C. 4000000 D. 4500000
Câu 12: Giá trị tổng sản phẩm về sau là bao nhiêu USD? A. 2576000 B. 2586000 D. 2578000
Câu 13: Tỷ suất lợi nhuận ban đầu là bao nhiêu %? A. 2478000 B. 2477000 C. 2476000
Câu 14: Tỷ suất lợi nhuận ban đầu là bao nhiêu %? A. 30 C. 50 D. 60
Câu 15: Khối lượng giá trị thặng dư về sau tăng lên bao nhiêu USD? A. 680000 C. 670000 D. 690000
Câu 16: Giá trị thặng dư được dùng để tích luỹ là bao nhiêu USD? B. 300000 C. 800000 D. 600000
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 20
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 17: Tỷ lệ tích luỹ là bao nhiêu %? B. 80 C. 65 D. 60
Câu 18: Tỷ suất Giá trị thặng dư về sau thay đổi như thế nào? B. Tăng thêm 137,5% C. Không đổi D. Tăng gấp 1.5 lần
Câu 19: Vì sao tỷ suất Giá trị thặng dư thay đổi?
A. Do NTB áp dụng PPSX GTTD tương đối
B. Do NTB áp dụng PPSX GTTD tuyệt đối
C. Do NTB tích luỹ tư bản làm Cấu tạo hữu cơ tư bản tăng
Câu 20: Tỷ suất lợi nhuận về sau thay đổi như thế nào? A. Giảm xuống C. Không đổi D. Bằng 0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 21
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị X. TUẦN SỐ 10
Câu 1: Thời điểm nào chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh chuyển hoá thành chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2
Câu 2: Tư bản tài chính thực hiện cơ chế uỷ thác bằng cách đầu tư tư bản thông qua Quỹ đầu tư. Đúng hay Sai? B. Sai
Câu 3: Xuất khẩu hàng hoá là:
B. Đưa hàng hoá ra nước ngoài
C. Sản xuất kinh doanh ở nước ngoài
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 4: Điểm giống giữa tổ chức độc quyền dưới hình thức Trust và Cartel là gì?
C. Đều độc lập về khâu sản xuất
D. Đều thống nhất về khâu mua các yếu tố đầu vào
Câu 5: Nhà lý luận nào sau đây nghiên cứu về Chủ nghĩa tư bản đ c ộ quyền nhà nước? A. Adam Smith B. Karl Marx C. Friedrich Engels
Câu 6: Điểm giống nhau giữa Concern và Conglomerate là gì?
B. Concern và Conglomerate là tổ chức độc quyền chi phối một ngành hàng
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 22
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 7: Hoạt động nào là xuất khẩu tư bản trực tiếp?
A. Đầu tư chứng khoán ở nước ngoài
D. Cho doanh nghiệp nước ngoài vay vốn kinh doanh
Câu 8: Tập đoàn Unilever xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt Nam) để sản xuất
hoá mỹ phẩm. Đây là hình thức xuất khẩu tư bản gì?
A. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
B. Xuất khẩu tư bản cho vay
D. Xuất khẩu tư bản nhà nước
Câu 9: Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá? B. Sydicate và Trust C. Trust và Cartel D. Concern và Cartel
Câu 10: Điểm khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Concern và Conglomerate đó là:
B. Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường
trong phạm vi một quốc gia
C. Các ngành của Concern không nhất thiết liên hệ về kỹ thuật còn các ngành của
Conglomerate nhất thiết phải liên hệ về kỹ thuật
D. Concern chi phối thị trường một quốc gia còn Conglomerate chi phối thị trường toàn cầu
Câu 11: Hoạt động nào không phải là xuất khẩu tư bản?
A. Trung Quốc đầu tư Nhà máy sản xuất Điện thoại Huawei tại thung lũng Silicon
B. Tesla đầu tư nhà máy sản xuất xe điện ở Trung Quốc
D. Viettel thành lập công ty Unitel tại Lào
Câu 12: Tư bản tài chính là sự thâm nhập, dung hợp lẫn nhau giữa:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 23
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
A. Tư bản độc quyền công nghiệp với nhau
B. Tư bản độc quyền ngân hàng với nhau
D. Tất cả phương án đều sai
Câu 13: Tư bản tài chính thực hiện cơ chế tham dự bằng cách nắm giữ cổ phần khống
chế nhiều tổ chức độc quyền lớn ở nhiều ngành hàng. Đúng hay Sai? B. Sai
Câu 14: Điểm giống nhau giữa xuất khẩu tư bản và xuất khẩu hàng hoá:
A. Đều đầu tư vốn kinh doanh ở nước ngoài
C. Đều sản xuất hàng hoá ở nước ngoài
D. Đều nhập nguyên vật liệu nước ngoài
Câu 15: Sự khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Trust và Syndicate, đó là:
B. Syndicate là tổ chức độc quyền thao túng một ngành hàng, còn Trust là tổ chức
độc quyền thao túng nhiều ngành hàng
C. Syndicate là tổ chức độc quyền chi phối thị trường một quốc gia, còn Trust là tổ
chức độc quyền chi phối thị trường toàn cầu
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 16: Xuất khẩu tư bản là:
A. Sản xuất Giá trị thặng dư ở trong nước và thực hiện Giá trị thặng dư ở nước ngoài
B. Sản xuất Giá trị thặng dư ở nước ngoài và thực hiện Giá trị thặng dư ở trong nước
D. Sản xuất Gía trị thặng dư và thực hiện Giá trị thặng dư ở trong nước
Câu 17: Các thành viên tham gia vào Trust thống nhất với nhau về:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 24
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị A. Mua hàng hoá đầu vào B. Sản xuất hàng hoá C. Tiêu thụ hàng hoá
Câu 18: Các thành viên tham gia vào Syndicate không thống nhất với nhau về: A. Mua hàng hoá đầu vào C. Tiêu thụ hàng hoá
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 19: Các thành viên tham gia vào tổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel sẽ thoả thuận với nhau về: A. Mua hàng hoá đầu vào B. Sản xuất hàng hoá C. Tiêu thụ hàng hoá
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 20: Tư bản tài chính là đặc điểm kinh tế của giai đoạn nào?
A. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
C. Chủ nghĩa tư bản thời kỳ sơ khai
D. Tất cả phương án đều đúng
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 25
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ W10-W15
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Phương Dung
Biên soạn: Tài liệu HUST TÀI LIỆU TN KTCT XI. TUẦN SỐ 11
Câu 1. Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường? Đúng B. Sai
Câu 2. Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế mở và hội nhập. Đúng hay Sai? Đúng B. Sai
Câu 3. Trong nền KTTT định hướng XHCN, hình thức phân phối thu nhập nào là chủ đạo ?
A. Phân phối theo phúc lợi
B. Phân phối theo vốn góp ối theo lao độ D. Tất cả đều sai
Câu 4. Thành phần kinh tế nào nắm vai trò chủ đạo trong nền KTTT Tư bản chủ nghĩa? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế hỗn hợp ế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài
Câu 5. Mục đích của KTTT định hướng Xã hội chủ nghĩa là:
A. Xây dựng CSVCKT của CNTB; đặt lợi ích của các Tập đoàn tư bản lên trên
B. Lợi nhuận độc quyền cao; đặt lợi ích của nhân dân lên trên
C. Xây dựng CSVCKT đạt năng suất cao; đặt lợi ích của các Tập đoàn tư bản lên trên ự ủ ; đặ ợ ủ
Câu 6. Trong nền KTTT Tư bản chủ nghĩa, hình thức phân phối thu nhập nào là chủ đạo ?
A. Phân phối theo lao động
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị ố ố
C. Phân phối theo phúc lợi D. Tất cả đều sai
Câu 7. Kinh tế thị trường Tư bản chủ nghĩa ưu tiên đảm bảo quyền lợi của ai? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân ấp tư sả D. Nhân dân lao động
Câu 8. Nền KTTT định hướng XHCN được vận hành theo: Cơ chế ị trường đị ự điề
ế ủ Nhà nước định hướ
B. Hệ thống tự điều tiết thông qua các quy luật khác quan của thị trường
C. Cơ chế thị trường định và sự điều tiết của Nhà nước Tư bản chủ nghĩa
D. Sự điều tiết hoàn toàn của Nhà nước do Đảng cộng sản lãnh đạo
Câu 9. Kinh tế thị trường định hướng Tư bản chủ nghĩa có sự điều tiết của Nhà nước Tư sản. Đúng hay Sai? A. Sai Đúng
Câu 10. Thành phần kinh tế nào nắm vai trò chủ đạo trong nền KTTT định hướng XHCN? A. Kinh tế hỗn hợp B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài ế Nhà nướ
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị XII. TUẦN SỐ 12
Câu 1. Tác dụng của thể chế kinh tế thị trường là:
A. Đảm bảo lợi ích cho các nhà tư bản
B. Điều hoà mâu thuẫn trong xã hội Tư bản Điề ỉ ệ ợ ủ ủ ể ế
D. Đặt lợi ích của người lao động lên trên
Câu 2. Các bộ phận cấu thành thể chế là gì?
A. Đường lối, luật pháp
B. Các chủ thể trên thị trườn g
C. Cơ chế thị trường và cơ chế vận hành của các chủ thể trên thị trường ấ ả
Câu 3. Nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội, an ninh quốc phòng là: Tăng trưở ế ắ ớ ở ộ ợ ộ
B. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển thương mại quốc tế ể ế ắ ớ ả ệ môi trườ Đổ ới căn bả ệ ề ục và đào tạ
Câu 4. Đâu là nhiệm vụ nâng cao vai trò của Đảng trong hoàn thiện thể c ế h kinh tế thị trường XHCN là: ủ trong Đả ộ ể ậ ạch định đƣờ ố ủa Đả Nâng cao vai trò lãnh đạ ủa Đả ỉnh đố ống tham nhũng
Câu 5. Cơ chế thị trường là:
A. cơ chế phối hợp giữa các doanh nghiệp với nhau trên thị trường ệ ố ự điề ế ệ ế ậ
C. cơ chế đánh giá của bộ máy quản lý của Nhà nước với các doanh nghiệp
D. hệ thống giám sát của bộ máy quản lý của Nhà nước đối với hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 6. Nhiệm vụ quan trọng nhất để hoàn thiện thể chế KTTT định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. Hoàn thiện thể chế về quyền sở hữu
B. Hoàn thiện thể chế về phát triển các thành phần kinh tế
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 3
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
C. Hoàn thiện thể chế về phát triển đồng bộ các thị trườn g Nâng cao vai trò lãnh đạ ủa Đả
Câu 7. Chỉnh đốn, giám sát, phòng chống tham nhũng là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về:
A. Phát triển đồng bộ các thành phần kinh tế
B. Phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội
C. Phát triển đồng bộ các loại hình doanh nghiệp Nâng cao vai trò lãnh đạ ủa Đả
Câu 8. Hoàn thiện bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về
A. Phát triển các thành phần kinh tế
B. Phát triển đồng bộ các thị trườn g ề ở ữ ả ề ế
D. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
Câu 9. Tăng cường xúc tiến thương mại quốc tế là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về Hội nhập
kinh tế quốc tế. Đúng hay Sai? Đúng B. Sai
Câu 10. Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thiện thể c ế h về
phát triển bền vững gắn với tiến bộ xã hội. Đúng hay Sai? Đúng B. Sai
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị XIII. TUẦN SỐ 13
Câu 1. Vai trò của Lợi ích kinh tế:
A. Là mục tiêu của các hoạt động kinh tế - xã hội
B. Là yếu tố tạo nên các động lực cho các hoạt động kinh tế - xã hội
C. Là cơ sở để thực hiện lợi ích kinh tế, chính trị, xã hội
ấ ả các phương án đều đúng
Câu 2. Hai doanh nghiệp cạnh tranh thị phần trên thị trường. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì?
A. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp ệ ợ ế ữ ệ ớ
C. Quan hệ giữa Lợi ích cá nhân với Lợi ích nhóm
D. Quan hệ giữa Lợi ích cá nhân với Lợi ích xã hội
Câu 3. Lợi ích kinh tế chủ yếu của Tổ chức độc quyền dưới hình thức Cartel là: A. Lợi nhuận bình quân ợ ận độ ề
C. Thị phần cao ở nhiều ngành hàng
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 4. Quan hệ lợi ích kinh tế nằm trong cả 3 mặt quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý, quan hệ phân phối. Đúng hay Sai? Đúng B. Sai
Câu 5. Hai nhân viên cùng nỗ lực để đ ợc ư
đề bạt lên vị trí quản lý. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì? A. Quan hệ lợi í h
c kinh tế giữa Doanh nghiệp với nhau
B. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp ệ ợ ế ữa Người lao độ ớ
D. Quan hệ giữa Lợi ích cá nhân với Lợi ích xã hội
Câu 6. Lựa chọn nào là vai trò của Nhà nước để điều hoà các quan hệ lợi ích kinh tế tại Việt Nam? ểm soát, ngăn chặ ạt độ ế ợ ả ết xung độ ệ ợ ế
C. Đảm bảo tuyệt đối lợi ích cho các Tổ chức Độc quyền
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 5
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị ố ạ ậ
Câu 7. Lợi ích kinh tế chủ yếu của chủ doanh nghiệp là: A. Tiền công B. Lãi suất ợ ậ D. Lợi tức
Câu 8. Các nhân tố ảnh hưởng tới quan hệ lợi ích kinh tế: Trình độ ủ ực lượ ả ấ ị ủ ủ ể ể ế ề ố ợ ế ộ ậ ế ố ế
Câu 9. Mong muốn có lợi nhuận cao trong mùa dịch Covid, ông A tăng giá bán khẩu trang
lên gấp 3 lần. Đó là quan hệ lợi ích kinh tế gì?
A. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Doanh nghiệp với nhau
B. Quan hệ lợi ích kinh tế giữa Người lao động và Doanh nghiệp
C. Quan hệ giữa Lợi ích nhóm với Lợi ích cộng đồn g ệ ữ ợ ớ ợ ộ
Câu 10. Lợi ích kinh tế chủ yếu của người lao động là gì? ền lương B. Doanh thu C. Lợi nhuận D. Cổ tức
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị XIV. TUẦN SỐ 14
Câu 1. Việt Nam tiến hành công nghiệp hoá như thế nào để thích ứng với Cách mạng Công nghiệp 4.0? ể ực lượ ả ất, trên cơ sở ự ạ ạ ọ ện đạ
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng nông nghiệp Điề ỉ ệ ả ấ ến trúc thượ ầ ợ ớ ự ể ủ Tăng tỷ ọ ệ ị ụ, đồ ời tăng giá trị ủ
Câu 2. Cách mạng Công nghiệp 1.0 khởi nguồn từ quốc gia nào? A. Nước Nga B. Nước Mỹ Nướ D. Nước Pháp
Câu 3. Công nghiệp hoá là quá trình: ển đổi căn bả ệ ề đầu tư, sả ấ ị ụ ả ế ộ
B. Chuyển đổi từ sản xuất với công cụ thô sơ sang sản xuất với máy móc tân tiến nhất ển đổ ừ lao độ ủ công sang lao độ ớ
ệ, phương tiện và phương pháp ện đạ ựng cơ sở ậ ấ ỹ ậ
ện đại, đạt năng suất lao độ Câu 4. C
ơ khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy? ạ ệ
B. Cách mạng Công nghiệp 2.0
C. Cách mạng Công nghiệp 3.
D. Cách mạng Công nghiệp 4.0
Câu 5. Đặc trưng cơ bản nhất của cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại theo quan điểm của
Đảng ta xác định là gì? ọc kĩ thuậ ở ực lượ ả ấ ự ế
B. Thay đổi về chất của tư liệu sản xuất
C. Tất cả các phương án đều sai
D. Siêu kết nối và siêu cơ sở dữ liệu
Câu 6. Máy tính cá nhân là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy?
A. Cách mạng Công nghiệp 1.0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
B. Cách mạng Công nghiệp 2.0 ạ ệ
D. Cách mạng Công nghiệp 4.0
Câu 7. Cách mạng Công nghiệp 3.0 xuất hiện vào thời điểm nào? A. Giữa thế kỷ XVIII B. Giữa thế kỷ XIX C. Cuối thế kỷ XIX ố ế ỷ
Câu 8. Lý do Việt Nam thực hiện công nghiệp hoá?
A. Nền sản xuất Việt Nam với xuất phát điểm thấp
B. Sự bùng nổ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi các quốc gia phải kịp thời thích ứn g
C. Để phát triển Lực lượng sản xuất tạo ra năng suất lao động cao
ấ ả phương án đều đúng
Câu 9. Điện khí hoá sản xuất là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy?
A. Cách mạng Công nghiệp 1.0 ạ ệ
C. Cách mạng Công nghiệp 3.0
D. Cách mạng Công nghiệp 4.0
Câu 10. Internet là thành tựu từ cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ mấy?
A. Cách mạng Công nghiệp 1.0
B. Cách mạng Công nghiệp 2.0 ạ ệ
D. Cách mạng Công nghiệp 4.0
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 8
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị XV. TUẦN SỐ 15
Câu 1. Sản xuất hàng hoá là:
A. là kiểu tổ chức chính trị mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
B. Là kiểu tổ chức kinh tế mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích để trao đổi, mua bán ể ổ ứ ả ấ ả ẩm đượ ả ấ ằ ục đích trao đổ
D. Là kiểu tổ chức xã hội mà sản phẩm được sản xuất nhằm mục đích trao đổi, mua bán
Câu 2. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được là do:
A. Kéo dài thời gian lao động thặng dư, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
B. Kéo dài thời gian lao động tất yếu, trong khi thời gian lao động trong ngày không đổi
C. Kéo dài thời gian lao động trong ngày, trong khi thời gian lao động thặng dư không đổi ời gian lao độ ờ lao độ ấ ếu không đổ
Câu 3. Giá cả hàng hoá là:
A. Lượng hao phí lao động của người sản xuất
B. Chi phí tư liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm ứ ể ệ ằ ề ủ ị
D. Nội dung, cơ sở của sự trao đổi
Câu 4. Vai trò chủ yếu của Nhà nước khi tham gia vào thị trường là gì?
A. Thiết lập giá bán hàng hoá trên thị trường
B. Kết nối người mua và người bán trên thị trường Điề ế ề ế vĩ mô thông qua luậ
D. Sản xuất hàng hoá đáp ứng nhu cầu của xã hội
Câu 5. Cách mạng công nghiệp là sự thay đổi về chất của: A. Tư liệu sản xuất Tư liệu lao độ C. Đối tượng lao độn g D. Công cụ lao động
Câu 6. Giá trị thặng dư là:
A. Giá trị cũ được tạo nên từ giá trị tư liệu sản xuất, là kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà tư bản
B. Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động, do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 9
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị ộ ầ ủ ị ớ ị ức lao độ ạ ị nhà tư bả ếm đoạ
D. Một phần giá trị cũ, dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
Câu 7. Tập đoàn Samsung (Hàn Quốc) xây dựng nhà máy tại tỉnh Bắc Ninh (Việt Nam) để sản
xuất linh kiện và lắp ráp thiết bị di động. Đây là hình thức xuất khẩu tư bản gì? ấ ẩu tư bả ự ế
B. Xuất khẩu tư bản Nhà nước
C. Xuất khẩu tư bản cho vay
D. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
Câu 8. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
Đều làm tăng quy mô tư bả ệ
C. Đều phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư bản
D. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
Câu 9. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa, thành phần kinh tế nào
được cho là nắm vai trò chủ đạo ?
A. Kinh tế tư bản nhà nước ế nhà nướ C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế tư nhân
Câu 10. Đặc trưng của thuộc tính Giá trị hàng hoá là:
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Tất cả các phương án đều sai
C. Được thể hiện trong tiêu dùng ỉ ồ ạ ự trao đổ
Câu 11. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của Chủ nghĩa Xã hội, đặt lợi ích của nhân dân lên
hàng đầu, hướng tới xã hội "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh" phản ánh
đặc trưng gì của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam?
A. Quan hệ quản lý, phân phối ụ ủ ề ế
C. Kiến trúc thượng tầng
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 10
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
D. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 12. "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là: ững ngườ ả ất độ ậ ớ ự ự ệ ề ở ữu tư liệ ả ấ
B. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu sức lao độn g
C. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về sở hữu tư liệu tiêu dùng
D. Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau dựa trên sự tách biệt về chuyên môn, nghiệp vụ
Câu 13. Đổi mới căn bản, toàn diện về giáo dục và đào tạo là nhiệm vụ hoàn thiện thể c ế h về:
A. Thúc đẩy hội nhập quốc tế
B. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường ể ề ữ ắ ớ ế ộ ộ
D. Phát triển các thành phần kinh tế
Câu 14. Trong các nội dung sau, nội dung nào không đúng với đặc trưng kinh tế thị trường?
A. Là kinh tế hàng hoá mở, hội nhập và gồm nhiều loại thị trường khác nhau ế ọ ệ ả ất và trao đổi đề ị ự ết ị đ ủa Nhà nướ
C. Là kinh tế hàng hoá gồm nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
D. Là kinh tế hàng hoá phát triển tới trình độ cao, vận hành theo cơ chế thị trường
Câu 15. Đâu là điểm khác biệt giữa Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa (XHCN)
và Kinh tế thị trường Tư bản chủ nghĩa (TBCN)?
A. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, chỉ tồn tại thành phần kinh tế nhà nước
B. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, Nhà nước quyết định mọi quan hệ sản xuất và trao đổi trên thị trường ề
ế ị trường định hướng XHCN, Nhà nước do Đả ộ ả ầ ề
D. Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, phân phối thu nhập thông qua phúc lợi xã hội là chủ đạo
Câu 16. Mạng thông tin toàn cầu Internet là thành tựu của: ạ ệ ầ ứ
B. Cách mạng Công nghiệp lần thứ hai
C. Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất
D. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
Câu 17. Tăng năng suất lao động và Tăng cường độ lao động đều làm tăng:
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 11
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị ố lượ ả ẩ ả ấ
B. Thời gian lao động để tạo ra mỗi sản phẩm
C. Hao phí lao động để tạo ra mỗi sản phẩm
D. Giá trị tổng sản phẩm của doanh nghiệp
Câu 18. ĐỀ BÀI TẬP ÁP DỤNG CHO 9 CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo máy đã ứng ra chi phí sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư bản 8/1, và
có trình độ bóc lột 200%. Về sau, năng suất lao động xã hội trong toàn bộ chuỗi sản xuất hàng tiêu
dùng tăng lên, làm cho mặt bằng giá trị hàng tiêu dùng giảm 20%, nên nhà tư bản đã giảm lương
công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động, t ời
h gian lao động 8h/ngày của công nhân,
và quy mô sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi phí sản xuất là 5.280.000$.
LƯU Ý: CHỈ ĐIỀN SỐ, KHÔNG ĐIỀN KÝ TỰ NGĂN CÁCH (CHẤM, PHẨY, DẤU CÁCH) GIỮA CÁC SỐ,
KHÔNG ĐIỀN ĐƠN VỊ TÍNH
Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động ban đầu là bao nhiêu USD? Đáp án: 600000
Câu 19. Hỏi khối lượng giá trị thặng dư ban đầu nhà tư bản thu được là bao nhiêu USD? Đáp án: 1200000
Câu 20. Hỏi chi phí tư liệu sản xuất ban đầu là bao nhiêu USD? Đáp án: 4800000
Câu 21. Hỏi tổng chi phí nhân công mà Nhà tư bản phải trả cho người lao động về sau là bao nhiêu USD? Đáp án: 480000
Câu 22. Hỏi Khối lượng Giá trị mới về sau là bao nhiêu USD? Đáp án: 1800000
Câu 23. Hỏi tỷ suất lợi nhuận về sau là bao nhiêu phần trăm? Đáp án: 25
Câu 24. Trình độ bóc lột của Nhà tư bản thay đổi như thế nào? Tăng từ B. Tăng từ 200% lên 300% C. Tăng từ 200% lên 375% D. Tăng từ 200% lên 350%
Câu 25. Quy mô bóc lột của Nhà tư bản về sau tăng thêm bao nhiêu USD? Đáp án: 120000
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 12
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
Câu 26. Sự thay đổi tỷ suất giá trị thặng dư, khối lượng giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận là do:
A. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị t ặ
h ng dư tuyệt đối và thực hiện tích lũy tư bản
B. Do nhà tư bản áp dụng phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
C. Do nhà tư bản thực hiện tích lũy tư bản nên làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản Do nhà tư bả ụng phương pháp sả ấ ị ặng dư tương đố
Câu 27. Hình thức tổ chức độc quyền nào độc lập về sản xuất hàng hoá? A. Trust và Cartel
C. Tất cả phương án đều sai D. Sydicate và Trust
Câu 28. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối quan hệ như thế nào với số vòng
quay trung bình của tiền? A. Nhỏ hơn B. Tỷ lệ thuận C. Lớn hơn ỷ ệ ị
Câu 29. Rà soát, bổ sung khung pháp lý tăng cường xúc tiến thương mại và đầu tư quốc tế,
nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia là nhiệm vụ hoàn thiện thể chế về:
A. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
B. Tăng trưởng kinh tế gắn với phát triển bền vữn g Thúc đẩ ộ ậ ố ế
D. Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
Câu 30. Quá trình Công nghiệp hoá trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp hiện đại đòi hỏi
Việt Nam cần "chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả", cụ thể là: Tăng tỷ ọ ủ ệ ị ụ ả ỷ ọ ủ ệ
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về ị
B. Tăng giá trị của ngành dịch vụ, giảm giá trị của ngành công nghiệp, nông nghiệp trong GDP
(nhưng cả 3 ngành đều tăng về sản lượng)
C. Tăng giá trị của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm giá trị của ngành nông nghiệp trong GDP
(nhưng cả 3 ngành đều tăng về sản lượng)
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 13
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
D. Tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trọng của ngành dịch vụ trong
GDP (nhưng cả 3 ngành đều tăng về giá trị)
Câu 31. Điểm khác biệt giữa hai hình thức tổ chức độc quyền Concern và Conglomerate đó là: ủ ệ ề ỹ ậ ủ ấ ế ả ệ ớ ề ặ ỹ ậ
B. Concern chi phối thị trường toàn cầu còn Conglomerate chi phối thị trường trong phạm vi một quốc gia
C. Concern là tổ chức độc quyền thao túng nhiều ngành hàng còn Conglomerate là tổ chức độc
quyền thao túng một ngành hàng
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 32. Nhân tố nào ảnh hưởng tới quan hệ lợi ích kinh tế?
ấ ả các phương án đều đúng
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Hội nhập kinh tế quốc tế
D. Chính sách phân phối thu nhập của Nhà nước
Câu 33. Nội dung nào không phản ánh vai trò của Nhà nước trong việc điều hoà các quan hệ
lợi ích kinh tế ở Việt Nam?
A. Ngăn chặn các hoạt động tìm kiếm lợi ích phi pháp Đả ả ệt đố ợ ổ ức Độ ề
C. Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích kinh tế
D. Phân phối lại thu nhập giữa các chủ thể kinh tế
Câu 34. Trong nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa, có những hình thức phân
phối thu nhập cơ bản nào?
A. Phân phối theo lao động
B. Phân phối theo phúc lợi
C. Phân phối theo vốn góp
ấ ả các phương án đều đúng
Câu 35. Lựa chọn nào dưới đây không phải là hàng hoá?
A. Vaccine Covid-19 được nhập khẩu
B. Khẩu trang y tế bán ở hiệu thuốc ả đượ ặ
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 14
Tài liệu trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị
D. Su hào giải cứu được bày bán
Câu 36. Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng: ức năng phương tiệ ấ ữ
B. Tất cả các chức năng của tiền
C. Chức năng phương tiện thanh toán
D. Chức năng phương tiện lưu thông
Câu 37. Theo quy luật cung - cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hoá trong sản xuất khi: A. Cung bằng Cầu B. Cầu giảm, Cung tăng ỏ hơn Cầ D. Cung lớn hơn Cầu
Câu 38. Lợi ích kinh tế nào được các chủ doanh nghiệp quan tâm chủ yếu: A. Địa vị xã hội ợ ậ C. Mối quan hệ làm ăn D. Tiền lương
Câu 39. Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể điều hòa các quan hệ lợi ích kinh tế, phân phối lại thu nhập ?
A. Chính sách phát triển khoa học công nghệ
B. Chính sách bảo vệ tài nguyên ế
D. Chính sách giải quyết việc làm
Câu 40. Hệ thống luật pháp quy tắc, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành để điều chỉnh các
mối quan hệ và hoạt động của các chủ thể kinh tế được gọi là: A. Thể chế xã hội B. Thể chế văn hóa C. Thể chế chính trị ể ế ế
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 15